Ở Ầ
Ầ
PH N I : M Đ U
ế ớ ư ấ ượ Ở ệ Vi t Nam cũng nh trên th gi i, n m ăn đ c bi ế ế ừ t đ n t hàng ngàn
ị ươ ữ ế ề ấ ẫ ơ năm do có mùi v và h ng th m h p d n. Không nh ng th nhi u công trình
ứ ấ ấ ị ưỡ ỉ nghiên c u đã cho th y n m ăn có giá tr dinh d ng cao, không ch giàu hàm
ứ ấ ề ấ ặ ệ ượ l ng protein, glucid, lipid, mà còn ch a r t nhi u các ch t khoáng, đ c bi t là
ế ế ế ư các axit amin không thay th , các vitamin thi t y u nh A, B, C, D, E…Trong y
ượ ế ế ư ộ ươ ố ể ế ấ ọ h c, n m ăn đ c bi t đ n nh m t ph ề ng thu c đ : đi u hòa huy t áp,
ư ấ ứ ề ố ố ượ ch ng béo phì, tăng s c đ kháng, phòng ch ng ung th . N m còn đ c coi nh ư
ấ ả ạ ộ ồ ị ạ m t lo i “rau s ch”, “th t sach”, do không tr ng trên đ t, không ph i bón phân,
ừ ạ ấ ả ờ ố không phun thu c tr sâu, th i gian trông và thu ho ch r t nhanh, nên các s n
ế ồ ễ ệ ạ ấ ẩ ạ ẩ ơ ộ ph m d dàng đ t tiêu chu n “rau s ch”. H n th , tr ng n m là m t công vi c
ễ ế ứ ạ ệ ướ ế ự ồ không ph c t p, nguyên li u d ki m. Tr ấ c h t, nó cung c p ngu n th c
ụ ụ ế ề ể ấ ẩ ồ ươ ph m ph c v tiêu dùng hàng ngày. N u tr ng nhi u có th bán n m t ế i, ch
ơ ấ ế ể ậ ạ ố ồ ộ bi n mu i, ph i s y khô, t o ngu n thu nh p đáng k cho gia đình và xã h i.
ế ả ế ấ ấ ố ể ạ Ph th i sau thu ho ch h t n m thì chuy n sang làm phân bón, ch t đ t…
ấ ấ ề ấ ữ ệ ả ộ ợ ớ S n xu t n m là m t trong nh ng ngh r t phù h p v i nông nghi p,
ướ ả ượ ế ỗ ạ ơ nông thôn n c ta. M i năm, n u tính s n l ng r m r , bã mía, thân lõi ngô,
ế ạ ở ư ệ ấ ệ ạ mùn c a, bông ph lo i ỗ ỏ các nhà máy d t, cây g , c …đ t trên 40 tri u t n.
ệ ấ ả ồ ồ ố ể ồ Đây là ngu n nguyên li u d i dào đ tr ng n m mà không ph i qu c gia nào
ế ớ ượ ả ở ệ ệ ộ trên th gi i cũng có đ c. Hàng tri u lao đ ng trong nông nghi p và c các
ấ ấ ị ấ ữ ề ể ề ệ ả ố ị thành ph , th xã, th tr n, đ u có th tham gia s n xu t n m. Nh ng đi u ki n
ầ ư ờ ế ệ ọ ậ ặ ệ ư ố khác nh : v n đ u t , khoa h c công ngh , th i ti t khí h u và đ c bi ị t th
ườ ụ ả ộ ấ ẩ tr ng tiêu th c n i tiêu và xu t kh u hoàn toàn cho phép chúng ta nhanh
ể ả ấ ấ ớ chóng phát tri n s n xu t n m trên quy mô l n.
ự ệ ệ ệ ậ ọ ề Hi n nay Trung Tâm Công Ngh Sinh H c Th c V t – Vi n Di Truy n
ệ ấ ấ ồ ộ ố ớ ọ ạ Nông Nghi p đang nuôi tr ng m t lo i gi ng n m m i: n m Ng c Châm
ố ừ ồ ị ườ ậ ả (Hypsizigus marmoreus) có ngu n g c t Nh t B n. Trên th tr ng tiêu th ụ
ướ ạ ấ ư ấ ấ ấ ọ trong n c, các lo i n m cao c p nh : đùi gà, n m kim châm, n m ng c châm,
ế ấ ầ ạ ấ ườ ấ ấ n m trà tân…có giá bán r t cao g p 2 đ n 3 l n các l i n m ăn thông th ng.
ề ể ậ ấ ị ế ủ ấ Nh n th y ti m năng phát tri n, giá tr kinh t ọ c a n m Ng c Châm đem l ạ i
ứ ệ ể ấ ố ở ệ ệ nên vi c nghiên c u và phát tri n gi ng n m này Vi ầ ề t Nam là đi u ki n c n
ế ủ ề ẩ ấ ạ ấ ồ thi ệ ầ t, đa d ng hóa ch ng n m và góp ph n thúc đ y ngh nuôi tr ng n m. Vi c
ấ ấ ệ ệ ấ ả ọ ộ ọ ch n nguyên li u trong s n xu t n m là m t khâu r t quan tr ng trong vi c tăng
ấ ượ ệ ả ẩ ạ ầ ầ ả ấ ấ năng xu t, ch t l ng n m s n ph m. Nguyên li u đ t yêu c u c n ph i có
ề ở ị ể ươ ế ế ễ ả ả ặ đ c đi m sau: có nhi u đ a ph ấ ng, d b o qu n và ch bi n, cho năng xu t
ấ ượ ớ ự ỡ ủ ễ ầ ấ ậ ch t l ng n m cao. Vì v y v i s giúp đ c a Th y Ngô Xuân Nghi n cùng
ủ ể ệ ề ệ ế ộ ậ t p th cán b công nhân viên c a Vi n Di Truy n Nông Nghi p, tôi ti n hành
ề ứ ả ưở ủ ườ ứ nghiên c u đ tài “Nghiên c u nh h ng c a môi tr ệ ế ng nguyên li u đ n
ưở ấ ủ ọ ể ấ quá trình sinh tr ng, phát tri n và năng xu t c a n m ng c châm
(Hypsizigus marmoreus)”
ụ ề M c tiêu đ tài :
ướ ầ ố ộ ưở ể B c đ u so sánh, đánh giá t c đ sinh tr ấ ng, phát tri n và năng su t
ớ ỷ ệ ủ ệ ạ ấ ọ ừ ủ c a ch ng n m Ng c Châm trên các lo i nguyên li u v i t l khác nhau t đó
ấ ạ ợ tìm ra t ỷ ệ l ệ các lo i nguyên li u thích h p nh t.
ả ả ưở ườ ạ ả ớ ự Kh o sát nh h ng môi tr ng xung quanh (ngo i c nh) t i s sinh
ưở ể ủ ễ ệ ấ ọ tr ng, phát tri n, t ỷ ệ l ấ ủ nhi m b nh và năng su t c a ch ng n m Ng c Châm
nghiên c u.ứ
ự ệ ấ ồ ọ B c đ u xây d ng quy trình công ngh nuôi tr ng n m Ng c Châm
ướ ầ ớ ơ ấ trên c ch t m i.
Ổ
Ầ
Ệ
PH N II :T NG QUAN TÀI LI U
ủ ấ ư 2.1 Vai trò c a n m trong t ờ ố nhiên và đ i s ng con ng ườ . i
ủ ấ ự 2.1.1 Vai trò c a n m trong t nhiên.
ệ ố ệ ạ ấ ọ ị ạ ủ N m trong v trí phân lo i sinh h c: hi n nay h th ng phân lo i c a
ệ ố ạ ớ ượ ấ R.H.Whiteker (1969) trong h th ng phân lo i gi i là đ ậ c ch p nh n, theo h ệ
ố ớ th ng này thì gi ớ ượ i đ c chia làm 5 gi i:
King dom (Gi i)ớ
Plantae i ớ Gi ự ậ th c v t
Monera i ớ Gi kh i ở sinh Protista i ớ Gi nguyên sinh Fungi Mycota i ớ Gi n mấ
Animani a i ớ Gi đ ng ộ v tậ
ệ ố ạ ủ Ngoài ra còn có h th ng phân lo i c a A.L.Takhtadjan (1973) chia gi ớ i
ớ thành 4 gi i sau:
ớ ẩ ẩ ồ Gi i Mycota: g m vi khu n và vi khu n lam;
ớ Gi ấ i N m;
ớ Gi ự ậ i th c v t;
ớ ộ ậ Gi i đ ng v t.
ể ấ ẫ ượ ư ộ ớ Dù theo quan đi m nào thì n m v n đ c coi nh m t gi i riêng t ươ ng
ươ ớ ự ậ ệ ố ạ ậ ộ đ ớ ng v i gi i th c v t và đ ng v t trong h th ng phân lo i.
ư ự ậ ạ ấ ế ầ ợ ả H u h t các lo i n m không có kh năng quang h p nh th c v t do đó
ố ờ ờ ố ấ n m không có đ i s ng t ự ưỡ d ng (Autroph) mà có đ i s ng d d ị ưỡ ng
ư ư ậ ấ ọ ộ (Hetetroph). Cũng nh các vi sinh v t, n m đóng vai trò quan tr ng nh là m t
ấ ự ậ ợ ầ khâu trong chu trình tu n hoàn các v t ch t t ấ ủ nhiên: phân h y các h p ch t
ơ ả ạ ấ ơ ứ ạ ả ấ ợ ơ ph c t p thành các h p ch t đ n gi n h n và các ch t vô c , tr l ồ i ngu n dinh
ưỡ ấ d ng cho đ t.
ấ ả ế ấ ế ả ề ắ N m gi ụ i quy t v n đ ph th i trong hành tinh chúng ta và kh c ph c
ữ ế ươ ủ ườ ạ ạ ộ nh ng “v t th ng” c a thiên nhiên do con ng ố i t o ra trong ho t đ ng s ng
ộ ử ổ ơ ượ ố ả ố ủ c a mình. H n m t n a t ng l ng sinh kh i do cây c i s n sinh ra ch a đ ư ượ c
ỏ ố ễ ủ ế ữ ả ạ ơ ử ụ s d ng, ch y u là r m r , thân cây, cành nh , g c r cây và c nh ng ph ế
ế ạ ủ ề ướ ệ ệ ệ li u, ph lo i c a các nhà máy công nghi p. Hi n nay, Nhi u n ự c đã xây d ng
ạ ấ ấ ượ ệ ề ồ công ngh nuôi tr ng nhi u lo i n m có ch t l ệ ạ ng trên các lo i nguyên li u
ắ ầ ả ủ ử ố này. Ở ộ ố ướ m t s n ự c ta b t đ u x lý rác th i c a các thành ph và khu v c
ư ể ể ấ ồ đông dân c đ làm giá th nuôi tr ng n m.
ủ ấ ự ỳ ủ ạ ộ ọ M t khía c nh c c k quan tr ng c a n m ăn là vai trò c a chúng trong
ề ồ ừ ớ ấ ngh tr ng r ng. Cho t i nay chúng ta đã bi ế ượ t đ c hàng trăm loài n m có quan
ụ ọ ự ậ ậ ỗ ừ ờ ồ ệ ộ h c ng sinh v i hàng ch c h th c v t b c cao bao g m các cây g r ng, cây
ư ả ả ố ươ ự ăn qu , cây c nh, cây thu c cũng nh cây l ng th c. Ý nghĩa kinh t ế ủ ấ c a n m
ề ả ượ ề ồ ừ ỉ ấ trong ngh tr ng r ng không ch là v s n l ng thu hái hàng năm mà n m còn
ệ ồ ạ ừ ở ữ ạ ọ đóng vai trò quan tr ng trong vi c tr ng l i r ng nh ng vùng hoang m c cũng
ứ ầ ọ ộ ư ồ ớ ữ nh các vùng đ i núi tr c r ng l n. Nh ng công trình nghiên c u g n đây đã ch ỉ
ấ ủ ề ồ ư ừ ệ ậ ằ ộ ọ ra r ng, m t trong nh ng bi n pháp quan tr ng b c nh t c a ngh tr ng r ng,
ủ ộ ạ ồ ễ ấ ừ ủ ề ướ là tr ng thông non đã ch đ ng t o ra r n m, nhi u vùng r ng c a n c ta
ư ả ế ớ ề ữ ừ ượ ả ạ cũng nh c nh ng vùng r ng trên th gi i đ u đ ằ c c i t o b ng con đ ườ ng
này.
ủ ấ ờ ố 2.1.2 Vai trò c a n m trong đ i s ng con ng ườ i
ị ưỡ 2.1.2.1 Giá tr dinh d ủ ấ ng c a n m
ư ể ề ạ ấ ặ ỡ Ngoài các đ c đi m nh nhi u đ m, ít m , ít calo, n m ăn còn có các
ơ ể ư ấ ườ ố ủ ấ ấ ạ ch t có ích cho c th nh đa đ ng, khoáng và sinh t . Ch t đ m c a n m ăn,
ự ậ ủ ộ ậ ẽ ủ ạ ồ ọ ườ ủ c a th c v t, c a đ ng v t s là ngu n đ m quan tr ng c a loài ng i sau này.
ấ ữ ơ ủ ủ ọ Theo phân tích c a các nhà khoa h c, trong ch t h u c c a 112 loài
ượ ủ ấ n m ăn, hàm l ng bình quân c a protein là 25%, lipid 8%, gluxit 60% (trong đó
ườ ấ ơ ượ ấ ữ ơ ỗ đ ng 58%, x 8%), ch t tro 7%. Hàm l ấ ng ch t h u c trong m i loài n m
ệ ậ ự ề ấ ế ớ ạ ả ề ăn có s khác nhau r t nhi u, có quan h m t thi ệ t v i ngo i c nh và đi u ki n
s ng.ố
● Protein
ượ ề ấ ạ ấ ứ ầ Hàm l ấ ế ng protein có ch a trong h u h t các lo i n m đ u r t cao (n m
ữ ế ấ ấ ỡ m 47,42% tính theo ch t khô, n m r m ơ 33,77%...). Không nh ng th , protein
ạ ứ ạ ả ấ ủ c a n m l i có ch a kho ng 17 19 lo i axit amin nh ư leucine, iso leucine,
tyrosin, methionine, phenylalaline, lysine, histidine, arginine, cystine, tryptophane,
asparagine, threonine, glutamine, proline, glycine, alanine, valine, trong đó có 9
ạ ầ ế ườ ữ ạ ấ lo i axit amin c n thi ơ ể t cho c th con ng ứ i, nh ng lo i đó có r t ít trong th c
ừ ự ươ ệ ấ ấ ấ ậ ố ỡ ăn t th c v t. Theo tài li u th ng kê thì N m M , N m H ng, N m Kim
ấ ầ ấ ộ ỉ ượ ầ ế Vàng, N m Đ u Kh , N m M c Nhĩ…hàm l ng axit amin c n thi ế t chi m
ượ ổ 40,53% t ng hàm l ng axit amin.
● Axit nucleic
ấ ử ụ ọ ợ Axit nucleic là h p ch t cao phân t có tác d ng quan tr ng trong quá
ưở ả ủ ơ ể ấ ơ ả ủ ậ trình sinh tr ậ ng và sinh s n c a c th sinh v t cũng là v t ch t c b n c a di
ươ ụ ấ ấ ơ ượ ề truy n, (Tr ng Th Đình, 1982) trong N m R m, N m Sò…hàm l ng axit
ạ ớ ư ừ ạ ổ nucleic đ t t ự ế i 5,4 8,8% (khô) nh ng có s bi n đ i theo t ng giai đo n sinh
ưở tr ng.
● Lipid
ượ ấ ấ ộ ừ Hàm l ng ch t béo thô trong n m ăn dao đ ng t ọ 120% theo tr ng
ấ ả ề ộ ượ l ng thô và t t c đ u thu c các axit béo không no.
● Gluxit và xenlulo
ớ ấ ỉ ấ Trong n m ăn có t i 30 93% là gluxit, gluxit trong n m ăn không ch là
ấ ưỡ ấ ườ ấ ủ ợ ch t dinh d ng mà còn là ch t đa đ ấ ng (polysacchride) và h p ch t c a ch t
ườ ữ ụ ệ ấ ấ ố ố đa đ ng có tác d ng ch a b nh, nh t là ch ng kh i u. Xenlulo trong n m ăn
ụ ế ả ả chi m kho ng 2,5 21,5%, trung bình là 8%, chúng có tác d ng làm gi m l ượ ng
ờ ế ố ượ ỏ ế ậ cholesterol trong máu nh th mà ch ng đ c s i th n và huy t áp cao
● ấ Vitamin và ch t khoáng
ỉ ầ ớ ượ ữ ấ ạ Các vitamin có trong n m, nh ng lo i tuy ch c n v i l ỏ ng nh song
ế ượ ấ ủ ơ ể ạ ộ ể không th thi u đ ấ ổ c trong các ho t đ ng trao đ i ch t c a c th , cũng r t
ư ồ phong phú. Chúng bao g m các vitamin nhóm B nh B1, B2, B6, B12, vitamin
ơ ượ ạ ươ ấ C, PP…Trong n m r m, hàm l ng vitamin C đ t 206,27 mg/100g t i và ch ỉ
ấ ươ ứ ượ ầ ầ c n ăn 3 4g n m h ng khô là đáp ng đ c nhu c u vitamin D trong 1 ngày
ơ ể ứ ề ấ ấ ườ ễ ấ ạ N m ăn còn ch a nhi u lo i khoáng ch t mà c th ng i d h p thu,
ề ấ ồ ố ượ ể trong đó bao g m r t nhi u nguyên t vi l ạ ộ ế ng không th thi u trong ho t đ ng
ơ ể ủ ấ ủ ổ ườ ư ẽ ắ trao đ i ch t c a c th c a con ng i nh canxi, s t, mangan, k m, nhôm,
ặ ồ ệ ộ ố silic, đ ng, magie, clo, natri, kali. Đ c bi t là không có các đ c t ấ ậ . Do v y n m
ượ ị ạ ư ạ ầ ạ ộ ượ ử ụ đ c coi nh là m t lo i rau s ch và th t s ch c n đ ữ c s d ng trong các b a
ở ề ướ ế ớ ế ườ ơ ị ăn hàng ngày. nhi u n c tiên ti n trên th gi i ng ấ i ta quý n m h n th t.
ị ượ ệ ủ ấ 2.1.2.2 Giá tr d c li u c a n m.
ế ớ ố ớ ầ ả ấ Theo th ng kê, trên th gi i có kho ng 250000 loài n m,v i g n 300
ị ượ ủ ấ ử ụ ư ệ ấ ả ỉ ch ng n m có giá tr d c li u nh ng hay s d ng nh t ch có kho ng 20 30
ộ ố ạ ấ ự ệ ẩ ạ ấ ị lo i. Ngoài vi c cung c p th c ph m, m t s lo i n m ăn còn có giá tr làm
ữ ệ ố ố ọ ượ ạ thu c ch a b nh. Ngày nay các nhà khoa h c th ng kê đ c có trên 60 lo i
ừ ấ ư ứ ụ ư ượ ề ạ kháng sinh t n m, nh ng ch a ng d ng đ c nhi u vì chúng có ho t tính
ể ạ ấ ấ ấ th p. N m sinh ra các ch t có tính kháng sinh đ tăng tính c nh tranh trong môi
ườ ự ấ ợ ợ tr ố ng s ng t nhiên. Các h p ch t có tính kháng sinh là các polyacetylen, h p
ứ ấ ch t ch a phenol, purin, quinon.
ứ ắ ấ ố ấ ấ N m ăn có ch a s t, các ch t vitamin, canxi và protein. Chúng r t t t cho
ể ườ ẹ ệ ệ ế ấ các bà m mang thai và b nh nhân ti u đ ng, b nh nhân cao huy t áp. N m ăn
ượ ọ ượ ế ế ữ ệ ư ề ố ặ có các đ c tính d c h c và đ c bi t đ n nh là thu c ch a b nh v máu, tim
ạ ả ộ m ch, gi i đ c cho gan…
● ụ ố ố Tác d ng ch ng kh i u
ị ữ ệ ế ấ ứ ấ ấ ầ N m có giá tr ch a b nh do h u h t n m có ch a ch t đa đ ườ Ở ng.
ườ ế ấ ấ ườ ừ ử ấ ể ố ố ậ ả Nh t B n ng i ta chi t xu t ch t đa đ ng t bào t n m đ ch ng kh i u,
ơ ể ạ ả ố ố ở ạ ấ ệ kh năng ch ng kh i u trên c th đ t 80 – 90% có 8 lo i n m. Hi n nay các
ấ ườ ủ ấ ươ ấ ượ ế ch t đa đ ư ng c a n m Linh Chi, Tr Linh, N m H ng đã đ c chi ấ t xu t và
ố ử ụ ế ạ ừ ề ệ ệ ể ch thành thu c s d ng trên lâm sàng t i nhi u b nh vi n đ phòng tr ung
th . ư
● ườ ủ ơ ể ả ị Tăng c ễ ng kh năng mi n d ch c a c th
ườ ế ấ ừ ấ ụ ụ ấ Các ch t đa đ ng chi t xu t t n m có tác d ng khôi ph c và tăng kh ả
ủ ế ị ế ụ ạ ộ năng ho t đ ng c a t bào lympho. D ch chi t Linh Chi có tác d ng làm tăng
ạ ự ơ ể ộ ố ụ ề ế ị ả ho t l c c th , m t s còn có tác d ng trong đi u tr viêm gan, viêm ph qu n
ộ ố ệ ổ ọ ố mãn tính và m t s b nh viên ph i khác. Các nhà khoa h c Trung Qu c đã
ứ ả ườ ủ ễ ấ ị ụ ch ng minh tác d ng kh năng tăng c ng mi n d ch c a n m Linh Chi, Vân
ắ ộ Chi, M c Nhĩ Tr ng,…
● ụ ạ ị ề Tác d ng đi u tr tim m ch
ả ể ấ ử ụ ụ ữ ộ ộ ắ S d ng qu th N m M c Nhĩ Tr ng, M c Nhĩ Đen có tác d ng ch a
ỏ ệ ươ ấ ắ ẽ ệ b nh đau nhói, đau th t tim, dùng lâu s kh i b nh. Linh Chi và N m H ng có
ụ ạ ượ ụ ấ ỡ ộ tác d ng h hàm l ng m và cholesterol trong máu. N m Ph c Sinh và M c
ụ ứ ứ ế ơ ụ ủ ể ầ ợ Nhĩ có tác d ng tăng s c bóp cho c tim, c ch tích t c a ti u c u, có l i cho
ế ơ ứ ệ ạ ạ ộ vi c h n ch x c ng đ ng m ch.
ấ ế ấ ừ ấ ươ ụ ạ ượ Ch t purine chi t xu t t N m H ng có tác d ng h hàm l ng m ỡ
ả ạ ấ ố ượ ỡ ườ ớ trong máu r t m nh, so v i thu c làm gi m hàm l ng m thông th ng nh ư
ậ ấ ầ ạ ồ ọ antonin thì m nh g p 10 l n (Tôn B i Long, 1997). Các nhà khoa h c Nh t có
ế ườ ấ ươ ả b n khuy n cáo dùng th ng xuyên 9 gam n m h ụ ng khô/ ngày có tác d ng
ơ ứ ạ ả ố ộ gi m cholesterol trong máu và phòng ch ng x c ng đ ng m ch.
ố ấ ụ ế ề ả ặ Đa s n m ăn đ u có tác d ng làm gi m huy t áp ho c không gây tăng
ư ế ặ ấ ấ ấ ỡ ộ ơ huy t áp nh : N m M , N m R m, N m Kim Châm, M c Nhĩ… Đ c bi ệ t
ớ ệ ụ ế ệ ấ ặ N m Linh Chi có tác d ng đ c hi u v i b nh cao huy t áp.
● ả ộ ổ ạ ụ Tác d ng gi i đ c gan, b d dày
ử ụ ấ ườ ế ấ ừ ươ ấ S d ng ch t đa đ ng chi t xu t t ụ Linh Chi, N m H ng có tác d ng
ả ố ớ ế ệ ệ ạ ả ố ổ b gan, kh ng ch hi u qu đ i v i viêm gan do virus đ t hi u qu 97 – 98%,
ư ề ố ị ế ế ổ ợ ệ b tr vi c đi u tr ung th gan (GS. Lâm Chí Bân, 2000). Trung Qu c ch bi n
ấ ộ ơ ị ệ ề thành công viên nh ng n m r m ( Armillaricllo tablescens) đi u tr b nh viêm túi
ả ố ế ậ ấ m t, viêm gan mãn, c p có k t qu t t.
ủ ấ ầ ầ Thành ph n hóa sinh c a n m đ u kh ỉ (Hericium erinaceus) có tác d ngụ
ố ạ ấ ạ ố ổ ủ ạ b ng t ng, giúp tiêu hóa t ạ t, ch ng viêm loét d dày. N m sò có các lo i ho t
ề ấ ạ ở tính “bình khí, sát trùng” b i trong n m có nhi u lo i axit amin, mannose có tác
ị ố ớ ứ ệ ạ ạ ỏ ỏ ậ ụ d ng phòng tr đ i v i ch ng viêm gan, loét d dày, s i ni u đ o và s i túi m t.
ứ ụ ề ấ ươ ự N m kim châm ch a nhi u arginine và lysine có tác d ng t ng t .
● ạ ườ ụ Tác d ng h đ ế ng huy t
ườ ế ứ ệ ộ ọ Đái tháo đ ỏ ng là m t trong ba b nh quan tr ng đang uy hi p s c kh e
ườ ư ạ ấ ạ ỉ ườ ủ con ng i ch sau tim m ch và ung th . Ho t ch t đa đ ắ ộ ng c a m c nhĩ tr ng
ạ ế ế ụ ả ổ ế ụ ế có tác d ng làm gi m t n h i đ n t bào tuy n t y, gián ti p làm h đ ạ ườ ng
ậ ả ấ ạ ả ọ trong máu. Các nhà khoa h c Nh t B n dùng n m Đông Cô Trùng H Th o đ ể
ế ụ ế ạ ườ ấ ế ấ kích thích tuy n t y ti t ra ch t pancreatin làm h đ ng huy t, ch t đa đ ườ ng
ụ ấ ả Ganoderma A và Ganoderma C trong n m Linh Chi có tác d ng làm gi m l ượ ng
ườ đ ng trong máu.
● ử ố ự ụ ố ạ Tác d ng ch ng phóng x , kh g c t do
ằ ẩ ậ ặ ạ ạ ẫ ậ ố Khi ph u thu t kh i u b ng ph u thu t ho c ch y tia phóng x , dùng
ư ấ ươ ụ ắ ồ ổ ơ ể ộ ấ n m ăn nh N m H ng, Linh Chi, M c Nhĩ Tr ng có tác d ng b i b c th ,
ọ ườ ệ ả ổ gi m đau và kéo dài tu i th ng i b nh.
ấ ấ ấ ấ ạ ộ N m Linh Chi có ho t ch t tryterpen, N m M c Nhĩ Đen có ch t đa
ườ ạ ự ủ ấ đ ng làm tăng ho t l c c a men oxy hóa (supperoxide dismutase) các ch t này
2 và hydroxit – OH.
ạ ừ ượ ố ự ụ ề đ u có tác d ng lo i tr đ c các g c t do – O
ế ủ ấ ợ 2.1.2.3 L i ích kinh t c a n m.
ệ ệ ấ ồ ạ ệ ả ế ấ ừ Vi c tr ng n m hi n nay đem l i hi u qu kinh t r t cao. Trong t ng
ể ồ ệ ề ớ ỏ ớ ượ ấ ể gia đình v i di n tích nh hay l n đ u có th tr ng đ c n m đ ăn và bán.
ế ệ ạ ầ ấ ồ ơ N u tr ng n m trong nhà và dùng nguyên li u là r m, r kê giàn thành 5 t ng
2 thu đ
2 đ t thu ấ
ượ ấ ươ ế ồ ở thì c 1mứ c 7 – 10kg n m t i, n u tr ng ờ ngoài tr i thì 1m
ượ ấ ấ ươ đ c ít nh t là 1kg n m t i.
ụ ấ ắ ấ ắ ấ ồ ơ ỳ N m có chu k nuôi tr ng ng n và r t ng n, ví d : N m R m 20 – 25
ươ ế ặ ậ ậ ấ ộ ngày, N m H ng, M c Nhĩ 60 – 75 ngày. Vì th khi g p khí h u không thu n
ị ườ ủ ế ặ ườ ả ấ ẫ ể ừ ạ ộ ho c bi n đ ng c a th tr ng thì ng i s n xu t v n có th d ng l ặ i ho c
ể ướ ợ ề ồ ế ủ ấ chuy n h ng canh tác. Đây là l i th c a ngh tr ng n m.
ệ ấ ồ ườ ế ệ ẻ ệ ệ Nguyên li u tr ng n m th ng r (ph li u nông nghi p, lâm nghi p,
ề ở ọ ấ ướ ệ ấ ụ ấ ạ công nghi p) và có r t nhi u ề m i mi n đ t n c. Sau khi thu ho ch v n m,
ể ử ụ ữ ơ ư ồ ọ có th s d ng cho chăn nuôi và tr ng tr t (nh làm phân h u c ).
ự ấ ẩ ẩ ấ ạ ị N m là lo i th c ph m có giá tr xu t kh u cao:
ấ ấ ỡ ơ ấ ố N m r m, n m m mu i: 1.200 – 1.300 USD/t n
ộ ấ M c nhĩ khô: 3.500 – 4.300 USD/t n
ươ ấ ấ N m h ng khô: 12.000 – 13.000 USD/t n
ấ ấ N m sò khô: 6.000 – 7.000USD/t n
ờ ố ủ ữ ệ ả ấ ồ ổ Tr ng n m không nh ng c i thi n đ i s ng c a nhân dân ta, b sung cho
ứ ệ ầ ả ẩ ầ ỏ ộ ồ kh u ph n ăn hàng ngày, góp ph n b o v và nâng cao s c kh e cho c ng đ ng
ả ế ượ ỗ ở ộ ươ ạ mà còn gi i quy t đ c lao đ ng nhàn r i ị các đ a ph ệ ng, t o vi c làm và
ể ệ ậ ồ ộ ngu n thu nh p đáng k trong tình hình lao đ ng hi n nay.
ể ủ ề ồ ự ấ 2.3 S phát tri n c a ngh tr ng n m.
ể ủ ề ồ ế ớ ự ấ 2.1.3.1 S phát tri n c a ngh tr ng n m trên th gi i.
ấ ấ ế ớ ừ ể ả Ngành s n xu t n m đã hình thành và phát tri n trên th gi i t hàng
ườ ả ấ trăm năm nay. Hiên nay ng i ta đã bi ế ượ t đ c có kho ng 2000 loài n m ăn
ượ ấ ượ ấ ượ ứ đ c, trong đó có 80 loài n m có ch t l ng đã và đang đ c nghiên c u và
ấ ấ ế ớ ứ ệ ả ồ nuôi tr ng (UNESCO 2004). Vi c nghiên c u và s n xu t n m ăn trên th gi i
ự ẽ ể ệ ạ ộ ở ngày càng phát tri n m nh m , nó đã tr thành m t ngành công nghi p th c
ụ ả ượ ự ẩ ế ớ ạ ấ ph m th c th , s n l ồ ng n m ăn nuôi tr ng trên toàn th gi ệ i đ t trên 10 tri u
ấ ươ ấ t n (2004) n m t i.
Ở ệ ớ ỹ ồ ấ ắ ộ ở Châu Âu, B c M tr ng n m đã tr thành m t ngành công nghi p l n
ả ượ ấ ộ ạ ấ ấ đ ượ ơ ớ c c gi i hóa toàn b nên năng su t và s n l ng r t cao. Các lo i n m
ượ ỡ ấ ủ ế ề ấ ồ đ c nuôi tr ng ch y u là n m m , n m sò theo quy mô dây chuy n công
ử ệ ệ nghi p chuyên môn hóa cao, có nhà máy chuyên x lý nguyên li u (compost)
ử ụ ấ ầ 7000 t n compost/1 tu n đã s d ng robot trong các khâu nuôi trông chăm sóc và
thu hái n m.ấ
ề ướ ủ ấ ấ ấ ồ Nhi u n c Châu Á, tr ng n m còn mang tính ch t th công, năng su t
ướ ậ ả ư ắ ố không cao. Các n ổ c Đông B c Á nh Hàn Qu c, Nh t B n và vùng lãnh th
ề ồ ụ ệ ậ ỹ ế Đài Loan áp d ng các k thu t tiên ti n và công nghi p hóa trong ngh tr ng
ứ ưở ậ ả ầ ấ n m đã có m c tăng tr ng hàng trăm l n trong vòng 10 năm. Nh t B n có
ề ồ ề ạ ấ ấ ố ỗ ngh tr ng n m truy n th ng là n m Đông Cô (Lentinula edodes), m i năm đ t
ố ổ ế ệ ấ ớ ấ ầ g n 1 tri u t n. Hàn Qu c n i ti ng v i n m Linh Chi (Ganoderma lucidum)
ề ệ ấ ẩ ỗ Ở ố ừ ữ m i năm xu t kh u thu v hàng trăm tri u USD. Trung Qu c t nh ng năm
ả ế ấ ấ ắ ầ ầ ậ ấ ồ ỹ 1960 b t đ u tr ng n m, có c i ti n k thu t nên tăng năng su t g p 4 – 5 l n
ả ượ ả ượ ổ ấ ố và s n l ụ ầ ng tăng vài ch c l n. T ng s n l ủ ng n m ăn c a Trung Qu c
ả ượ ế ế ớ ủ ấ chi m 60% s n l ng n m ăn c a th gi i.
ề ồ ạ ấ ắ ấ ộ ể Nhìn chung ngh tr ng n m phát tri n m nh và r ng kh p, nh t là trong
ở ạ ấ ấ ả ạ ự ệ ạ ồ ạ 20 năm tr l i đây. S n xu t n m đem l ẩ i ngu n th c ph m, t o vi c làm t i
ỗ ệ ườ ồ ố ạ ệ ố ố ơ ạ ch , v sinh môi tr ộ ng đ ng ru ng ch ng l ừ i vi c đ t phá r ng, đ t r m r ,
ữ ơ ả ạ ự ể ấ ầ ồ ạ t o ra ngu n phân h u c cho c i t o đ t, góp ph n tích c c vào chuy n hóa
ể ủ ọ ỹ ề ấ ờ ự ậ ấ ề ọ ạ ậ v t ch t. Nh s phát tri n c a khoa h c k thu t trong ngh n m v ch n t o
ề ấ ề ỹ ự ấ ậ ố ồ ổ gi ng n m, v k thu t nuôi tr ng và s bùng n thông tin, ngh n m đã và
ế ớ ể ẽ ạ ượ ư ả đang phát tri n m nh m trên toàn th gi i, đ ề c coi nh ngh xóa đói, gi m
ề ợ ớ nghèo và làm giàu, thích h p v i các vùng nông thôn và mi n núi.
ề ồ ấ ở ệ ự ể 2.1.3.2 S phát tri n ngh tr ng n m Vi t Nam
ả ượ ổ ạ ấ ấ ượ ệ ệ T ng s n l ng các lo i n m ăn và n m d ệ ủ c li u c a Vi t Nam hi n
ệ ạ ấ ẩ ả ả ấ nay kho ng trên 150000 t n/ 1 năm. Kim ng ch xu t kh u kho ng 60 tri u
USD/năm.
ổ ế ạ ấ ồ Ở ệ Vi t Nam đang nuôi tr ng ph bi n các lo i n m là:
ấ ồ ở ử ằ ồ ồ ỉ ơ N m r m tr ng các t nh đ ng b ng Sông C u Long (Đ ng Tháp, Sóc
ả ượ ế ả ướ ấ Trăng, Trà Vinh…) chi m 90% s n l ơ ng n m r m c n c.
ộ ở ề ộ ồ ỉ ậ M c nhĩ t p trung các t nh Mi n Đông Nam B (Đ ng Nai, Bình
ướ ả ượ ề ộ ố Ph c…) chi m 50% s n l ng m c nhĩ toàn qu c.
ỡ ấ ấ ấ ươ ủ ế ượ ở ề ắ ỉ N m m , n m sò, n m h ng ch y u đ ồ c tr ng các t nh mi n b c
ấ ạ ả ỗ ả ượ s n l ng m i năm đ t kho ng 30000 t n.
ượ ớ ượ ệ ầ ỉ ồ ở ộ ấ N m d c li u: Linh chi, vân chi, đ u kh …m i đ c nuôi tr ng m t
ư ố ồ ộ ố ỉ s t nh thành, thành ph (Hà N i, H ng Yên, Vĩnh phúc, TP H Chí Minh…)
ấ ạ ả ượ s n l ả ng đ t kho ng 150 t n.
ộ ố ấ ư ọ ượ M t s n m khác nh : Ng c châm, kim châm, chân dài… đang đ c
ả ượ ử ứ ệ ả ư ấ nghiên c u và s n xu t th nghi m, s n l ể ng ch a đáng k .
ề ồ ấ ở ệ ư ở ể Ngh tr ng n m Vi t Nam đang phát tri n nh ng quy mô nh l ỏ ẻ ộ h
ẵ ớ ệ ấ ạ ỗ ử ụ gia đình, trang tr i, m i năm s d ng vài t n nguyên li u có s n t i vài trăm
ơ ở ả ấ ấ ấ t n/ 1 c s s n xu t n m.
ậ ợ ủ ề ấ ữ ề ệ ề ấ ợ Ti m năng và nh ng đi u ki n thu n l i c a ngh n m r t phù h p
ướ n c ta vì:
ư ệ ệ ề ấ ỉ ữ Đi u ki n thiên nhiên u đãi, nh t là các t nh phía nam, chênh l ch gi a
ệ ộ ớ ắ ể ồ ấ ạ nhi t đ tháng nóng và tháng l nh không l n l m nên có th tr ng n m quanh
ứ ề ề ể ầ ồ năm. Do g n bi n và nhi u sông h nên không khí ch a nhi u h i n ơ ướ ấ c r t
ộ ẩ ấ ạ ấ ấ ợ ồ thích h p cho n m. Đ m th p nh t t i H Chí Minh cũng không quá 80%
ệ ấ ơ ệ ạ ồ ồ Ngu n nguyên li u d i dào, riêng 20 30 tri u t n r m r trong 1 năm
ệ ấ ủ ấ ươ ị ỷ ế ậ ờ cũng đ cho ra đ i 2 tri u t n n m t i, tr giá 1 t USD, th m chí n u ch ế
ồ ộ ế ơ ị ượ ỗ bi n thành đ h p còn cho giá tr cao h n, l ng g khai thác bình quân hàng
3 t o ra 1 l
ạ ượ ổ ồ ấ ấ ả năm là 3.5 tri u mệ ư ng mùn c a kh ng l ư cho s n xu t n m, ch a
ế ệ ố ượ ế ế ạ ấ ớ ư ể k các ph li u khác cũng chi m s l ng r t l n nh bã mía, bông ph lo i…
ự ượ ẻ ộ ả ộ ộ L c l ng lao đ ng đông đ o, giá công nhân lao đ ng r , đ i ngũ cán
ậ ượ ề ệ ộ ỹ b k thu t đ c rèn luy n ngày càng nhi u
ề ồ ư ề ấ ơ ờ ồ Nhi u n i có ngh tr ng n m lâu đ i nh Bình Chánh (H Chí Minh),
ư ầ ể ẵ ặ ơ ề ấ Long An…ho c đang phát tri n ngh n m nh C n Th , Sóc Trăng, Đà N ng
ầ ư ố ể ồ ả ấ ấ ầ ớ V n đ u t ấ ơ ban đ u đ tr ng n m th p h n so v i các nghành s n xu t
khác
ậ ồ ứ ạ ể ễ ế ấ ỹ ượ K thu t tr ng n m không ph c t p, có th d dàng ti p thu đ c công
ệ ộ ờ ắ ngh trong m t th i gian ng n
ị ườ ướ ế ớ Th tr ụ ấ ng tiêu th n m trong n c và trên th gi i tăng nhanh
ề ấ ể ể ề ấ ặ ở ộ ể M c dù r t có ti m năng đ phát tri n song đ ngh n m tr thành m t
ệ ự ự ề ầ ẩ ả ụ nghành công ngh th c ph m th c th thì cũng còn nhi u khó khăn c n ph i
ắ ụ kh c ph c
ế ớ ề ứ ứ ư ệ ả ẩ ấ ặ M c dù đ ng th 3 th gi ấ ấ i v xu t kh u, nh ng hi n s n xu t n m
ỏ ẻ ẫ ườ ủ ướ c a n c ta v n còn nh l ả , manh mún và ph i bán qua tay ng i khác. M t s ộ ố
ệ ả ệ ấ ụ ẽ ạ ấ ạ doanh nghi p c nh báo, m c tiêu đ t 1 tri u t n n m vào năm 2010 s khó đ t
ượ ế ế ế ị ườ đ c n u chúng ta không bi ề t đi u ti t th tr ệ ng, hình thành vùng nguyên li u
ự ấ ươ ể ệ và nh t là xây d ng th ng hi u đ nâng cao giá bán.
ấ ạ ở ứ ấ ả ố Giá các lo i n m ăn đang ỡ m c cao: n m m mu i kho ng 1.200
ấ ấ ươ ấ ấ ơ ộ USD/t n; m c nhĩ, n m h ng, n m r m 1.700 6.500 USD/t n. Trong khi đó,
ấ ấ ả ướ ở ờ ể ấ ắ ỉ giá n m s n xu t trong n th i đi m đ t nh t cũng ch 28.000 30.000 c
ấ ơ ồ ồ đ ng/kg, n m r m 10.000 15.000 đ ng/kg.
ấ ượ ệ ề ề ả ả ồ Đi u đáng nói là do ngu n nguyên li u không đ m b o v ch t l ng,
ề ề ẩ ướ ồ ả s n ph m không đ ng đ u v kích th ẫ c, m u mã, ả ướ ả c n c s n xu t đ ấ ượ c
ả ượ ấ ấ ố ụ ẫ ấ ệ 100.000 t n n m nguyên li u. Trong s đó, 50% s n l ng n m tiêu th v n là
ươ ẩ ấ ặ ỉ ướ ạ ạ ấ ấ ố ấ n m t i, ho c ch xu t kh u d ấ i d ng thô. Các d ng n m mu i, n m s y
ượ ế ế ạ ặ ụ ằ ầ ớ ph n l n đ c ch bi n t i gia đình ho c c m gia đình, b ng các thi ế ị ủ t b th
ấ ượ ẩ ủ ấ ệ công và ch t l ư ng ch a cao. ấ Giá n m xu t kh u c a Vi ỉ ằ t Nam ch b ng 60%
ớ ả ạ ượ ả ấ ạ ố ẩ so v i s n ph m cùng lo i đ c s n xu t t i Thái Lan, Trung Qu c.
ả ướ ố ơ ở ồ ế ế ấ ậ ỉ Do c n ớ c ch có 3 5% s c s tr ng và ch bi n n m t p trung, v i
ư ủ ớ ệ ệ ả ấ ấ quy mô 10 15 t n nguyên li u/v , ụ vùng s n xu t nguyên li u ch a đ l n, ch ỉ
ộ ố ị ươ ầ ả ấ có m t s ít đ a ph ng đang d n hình thành quy mô s n xu t hàng hoá còn đa
ế ượ ẫ ầ ẫ ấ ồ ph n bà con v n xem n m là cây tr ng lúc nông nhàn, d n đ n l ng cung luôn
ộ ố ị ấ ạ ơ ươ ử ụ ệ ấ th p h n nhu c u. ố ạ ng, xu t hi n tình tr ng s d ng gi ng ầ T i m t s đ a ph
ấ ượ ệ ượ ế ẫ ấ ổ ể ch t l ng kém, d n đ n hi n t ng b t n trong phong trào phát tri n n m ấ ở
ệ Vi ờ t Nam th i gian qua .
ế ự ữ ế ệ ạ ẫ Bên c nh đó, do thi u s liên k t gi a nông dân và doanh nghi p nên d n
ấ ạ ế ệ ớ t i tình tr ng n m làm ra không bi t bán cho ai, trong khi doanh nghi p thì khan
ữ ự ễ ệ ố ọ ậ hàng, GS.TS Nguy n H u Đ ng (Trung Tâm Công Ngh Sinh H c Th c V t
ệ ệ ề ằ ệ ề ả Vi n Di truy n Nông Nghi p) cho r ng: “Vi ấ t Nam có nhi u kh năng xu t
ủ ớ ư ư ệ ấ ẩ ấ ả kh u n m nh ng do vùng s n xu t nguyên li u ch a đ l n nên các doanh
ế ế ệ ề ấ ẩ ặ ệ nghi p g p nhi u khó khăn trong vi c thu mua, ch bi n và xu t kh u”
ộ ạ ắ ớ ể ế ư ấ ươ M t h n ch không th không nh c t i là n m ăn ch a có th ệ ng hi u
ơ ị ề ậ ạ ố ư ạ và có nguy c ch u chung s ph n nh g o, chè, cà phê, h t đi u khi mà các nhà
ấ ấ ệ ệ ả ị ướ ẩ xu t kh u n m Vi ể t Nam ph i ch u đ các doanh nghi p n ế ế c ngoài ch bi n
ạ ả ớ ồ ế ụ ủ ẩ ớ và đóng gói l i s n ph m c a mình v i nhãn mác m i r i ti p t c bán ra th ị
ườ ệ ạ ự ớ ơ ươ ệ ấ ẫ tr ng v i giá cao h n… Rõ ràng, vi c t o d ng th ng hi u n m v n là bài
ờ ả ư toán ch a có l i gi i.
ọ ấ ọ ể ặ 2.1.4 Đ c đi m sinh h c n m Ng c Châm (Hypsizigus maroreus)
ủ ấ ọ ọ ố N m Ng c Châm tên khoa h c la Hypsizigus marmoteus là tên c a gi ng
ừ ạ ấ ấ ậ ả ố ọ ấ n m Ng c Châm t ớ ả ả Nh t B n. Là lo i n m duy nh t có mùi gi ng v i h i s n
ứ ầ ạ ấ ả ả ủ ấ ọ ạ (cua) nên còn có tên g i khác là n m h i s n, lo i n m này ch a đ y đ 8 lo i
ế ạ ộ ườ ứ a.a không thay th ngoài ra còn ch a m t vài lo i polysacharide. Nó th ng sinh
ưở ộ ụ ồ tr ọ ng trên các cây h lá r ng trong gi ớ ự i t ư nhiên, ví d nh cây cây s i, vì th ế
ệ ấ ấ ạ ấ ấ ắ ồ mà n m này còn có tên khác là “n m s i”. Vi c nuôi c y nhân t o n m này b t
ồ ừ ử ụ ư ữ ậ ả ằ ộ ngu n t ữ Nh t B n b ng cách s d ng nh ng cây lá r ng nh nh ng nguyên
ữ ủ ừ ệ ậ ấ ỷ li u nuôi c y trong nh ng năm c a th p k 70. T tháng 4 tháng 9 năm 1993, thí
ệ ẩ ả ấ ớ ượ ế nghi m nuôi c y Hypsizigus marmoreus v i khu n th o đã đ c ti n hành
ở ở ủ ậ ả ố thành công b i ông Lin Zhanhua thành ph Kaga c a Nh t B n. Hypsizigus
ượ ườ ưỡ ươ marmoreus đ c ng ậ i tiêu dùng đón nh n vì nó giàu dinh d ng, h ơ ng th m
ị ấ ư ẫ ở ệ ủ ấ ọ ặ đ c tr ng, mùi v h p d n. Còn Vi ủ t Nam ch ng n m Ng c Châm là ch ng
ử ứ ẻ ệ ạ ớ ố ả gi ng còn khá m i m , đang trong giai đo n nghiên c u và th nghi m nên s n
ư ư ể ấ ọ ướ ầ ạ ượ l ng n m Ng c Châm ch a đáng k nh ng b c đ u cũng đã đem l ữ i nh ng
ố ả ế k t qu khá t t.
ổ ế ủ ệ ấ ấ ọ ư N m Ng c Châm có 20 ch ng, nh ng hi n nay ph bi n nh t là hai
ch ng:ủ
ắ ọ Ng c Châm Tr ng
ọ Ng c Châm Nâu
ệ ố ọ ấ ạ 2.1.4.1 N m Ng c châm trong h th ng phân lo i
ấ ọ ọ N m Ng c châm có tên khoa h c là Hypsizygus marmoreus H.E. Bigelow,
ế ế ậ tên ti ng Nh t là Bunashimeji, tên ti ng Hoa là Yuxun hay Bayuxun, còn tên
ế ti ng Anh là Crab mushroom hay Beech mushroom.
ớ ấ Gi i n m: Fungi;
ậ ấ Nghành n m th t: Eumycota;
ớ L p: Homobasidiomycetidae;
ộ B : Agaricales;
ọ H : Tricholomataceae;
ộ Thu c chi: Hypsizygus;
ộ Thu c loài: marmoreus.
ặ ể 2.1.4.2 Đ c đi m hình thái
ả ể ạ ế ọ ượ Qu th n c, m c thành chùm và hi m khi đ c phát tán. Chúng th ườ ng
ố ượ ụ ạ ồ ọ ướ m c thành c m trong nuôi tr ng nhân t o, s l ng và kích th ả ể ố c qu th đ i
ữ ấ ươ ẽ ế ấ ơ ớ v i nh ng c ch t và ph ng pháp nuôi c y khác nhau s khác nhau. N u nuôi
ố ượ ự ả ể ủ ỗ ụ ể ừ ấ c y trong chai nh a thì s l ng qu th c a m i c m có th t 6 – 60 cánh
ề ặ ặ ấ ẳ ấ ầ ơ ơ ấ n m. Mũ n m hình bán c u, b m t mũ n m tr n, rìa ph ng ho c h i cong.
ườ ấ ừ ị ấ ế ầ ắ ặ Đ ng kính mũ n m t ấ 2 – 15 cm, ph n th t n m màu tr ng và đ c. Phi n n m
ắ ả ơ ỏ ự ề ấ ố m ng màu tr ng ng ra h i vàng, t ụ do và dài không đ u. Cu ng n m hình tr ,
ầ ớ ằ ở ắ ắ ấ ơ ố ph n l n các cu ng n m h i xoăn, màu tr ng xám, r n và n m trung tâm, khi
ơ ở ề ầ ả ầ già thì m m và dài kho ng 3 – 15cm. Ban đ u nó dày h n ph n đáy, sau đó
ư ưở ử ứ ằ ầ h u nh dày b ng nhau khi tr ng thành. Bào t ố đính th sinh thì trong su t,
ượ ầ ườ ế ả ấ ử ắ m t, hình c u, đ ng kính kho ng 4 – 7 µm, d u v t bào t màu tr ng.
ế
ấ
ắ
ấ
ế
ướ
ể
Mũ – phi n n m
Tai n mấ
Tai n m c t ngang
ấ Phi n n m nhìn d
i kính hi n vi
ọ ể ấ ặ Hình 1: Đ c đi m hình thái n m Ng c Châm
ề ệ ưở ọ 2.1.4.3 Đi u ki n sinh tr ể ủ ấ ng và phát tri n c a n m Ng c Châm.
ấ ọ ờ ưở ể ả N m Ng c Châm có th i gian sinh tr ng phát tri n kho ng 90 – 105
ngày.
● ưỡ Dinh d ng
ậ ị ưỡ ố ấ ọ Đa s n m ăn (trong đó có Ng c Châm) là sinh v t d d ử ụ ng, s d ng
ở ạ ấ ượ ể ế ấ xenlulozo ậ tr ng thái gián ti p. Vì v y đ tăng năng su t, ch t l ủ ấ ng c a n m
ườ ườ ổ ồ ơ ng i ta th ng b sung thêm ngu n cacbon, nit ấ ằ , vitamin và khoáng ch t b ng
ộ ậ ươ ạ ổ ẹ ườ ộ cách b sung thêm cám g o, cám ngô, b t đ u t ng, b t nh , đ ng…
Cacbon:
ả ọ ượ ủ ế ượ ạ ộ ử Kho ng m t n a tr ng l ng khô c a t ấ bào n m đ c t o thành t ừ
ủ ề ọ ỉ ế ế ố ắ cacbon đi u đó ch ra vai trò quan tr ng c a nó trong t bào, là y u t ộ b t bu c
ấ ưở ạ ườ ể ồ ợ ỗ cho n m tăng tr ng và phát tri n, nó g m các lo i đ ng h n h p và đ ườ ng
đ n.ơ
Nit :ơ
ưỡ ế ể ồ Là ngu n dinh d ng không th thi u đ ượ ở ấ c n m đ ượ ấ ừ c l y t các axit
amin và amôn.
Vitamin và khoáng ch t:ấ
ư ầ ấ ọ N m Ng c Châm cũng c n vitamin nh B1, B2… và các nguyên t ố vi
ư ự ưở ể ượ l ng nh Ca, P…cho s sinh tr ồ ng và phát tri n nên trong quá trình tr ng
3).
ườ ẹ ổ ấ n m th ộ ng b sung b t nh (CaCO
● Nhi ệ ộ t đ
ả ể ở ạ ấ ấ ọ ệ ộ ấ ế ộ N m Ng c Châm là lo i n m ra qu th nhi t đ th p và bi n đ ng.
oC, trong khi vùng nhi
ệ ợ ể ở ể H s i có th phát tri n nhi ệ ộ ừ t đ t 4 – 30 ệ ộ ố t đ t t
oC. Qu th phát tri n thích h p
oC và
ừ ả ể ợ ở ể ệ ộ ấ nh t là t 22 – 26 vùng nhi t đ 8 – 28
oC.
ể ố ả ấ phát tri n t t nh t trong kho ng 13 – 15
● ộ ẩ Đ m
ể ủ ệ ợ ủ ơ ấ ộ ẩ ợ ự Đ m c a c ch t thích h p cho s phát tri n c a h s i là 65 – 70%.
ẩ ướ ươ ự ầ ố ợ Không khí m t t ế ộ ẩ ng đ i thích h p cho s hình thành m m, vì th đ m
ươ ố không khí t ng đ i nên là 95 – 100%.
● ộ Đ pH
ợ ở ể ấ ọ ườ N m Ng c Châm phát tri n thích h p môi tr ệ ợ ng trung tính. H s i
ể ộ ố ư phát tri n hoàn toàn khi đ pH là 5,0 – 8,0 trong khi vùng pH t i u là 6,5 – 7,0
ể ứ ề ợ ấ ế ế n u pH > 8,0 s i n m kém phát tri n s c đ kháng y u.
● ế ộ Ch đ ánh sáng
ợ ấ ế ầ ạ ọ Trong giai đo n nuôi s i n m Ng c Châm không c n ánh sáng. N u đ ể
ợ ấ ễ ị ự ế ế ứ ạ ánh sáng chi u tr c ti p trong giai đo n này thì s i n m d b thoái hóa, s c
ố ị ch ng ch u kém.
ầ ầ ả ể ự ể ạ Trong giai đo n phát tri n qu th và s phân hóa ban đ u c n ánh sáng
ể ủ ự ể ầ ạ ố ế y u, còn khi ánh sáng m nh thì c n cho s phát tri n c a cu ng, có th là 250 –
ụ ế ờ ồ ơ ồ 500 lux. Th i gian áp d ng ánh sáng ban ngày nên kéo dài h n 9 ti ng đ ng h .
● ộ Đ thông thoáng
ể ủ ệ ợ ự ấ ấ ọ ố ế N m Ng c Châm là gi ng n m hi u khí. S phát tri n c a h s i yêu
ủ ộ ầ ầ ượ c u l ng oxi đ y đ , đ thông thoáng cao 0,06 ≤ [CO ả ể ấ 2] ≤ 0,2% qu th n m
2 vì v y nên ki m soát [CO
2] nh h n 0,1%.
ạ ả ớ ồ ộ ể ậ ỏ ơ ễ d nh y c m v i n ng đ CO
Ầ
Ệ
ƯƠ
Ứ
Ậ PH N III : V T LI U VÀ PH
NG PHÁP NGHIÊN C U
ứ ộ 3.1 N i dung nghiên c u
ả ả ưở ủ ườ ồ ớ ự ưở Kh o sát nh h ng c a môi tr ng nuôi tr ng t i s sinh tr ng phát
ể ọ ấ ủ ấ tri n và năng su t c a n m Ng c Châm.
ấ ượ ấ ủ ủ ấ ọ Đánh giá năng su t ch t l ng c a ch ng n m Ng c Châm trên các
ệ nguyên li u khác nhau.
ướ ự ệ ấ ầ ọ ồ B c đ u xây d ng quy trình công ngh nuôi tr ng n m Ng c Châm
ệ ồ ợ trên ngu n nguyên li u thích h p.
ố ượ ứ 3.2 Đ i t ng nghiên c u
ấ ố ọ ử ụ Gi ng n m Ng c Châm (Hypsizigus marmoreus) s d ng trong thí
ệ ấ ượ ư ữ ố ạ ố nghi m là gi ng c p 2, đ c l u tr và nhân gi ng t i Trung Tâm Công Ngh ệ
ệ ề ệ ọ ượ ệ Sinh H c – Vi n Di Truy n Nông Nghi p, đ ủ c ký hi u là HT. Đây là ch ng
ố ừ ồ ấ n m có ngu n g c t ậ ả Nh t B n.
ấ ố ượ ấ ượ ự Gi ng c p 2 đ ơ ấ ạ c c y trên c ch t h t (thóc), đ ặ c đóng chai nh a ho c
ệ ợ ủ ấ ố ừ ả ủ ổ ấ chai th y tinh. Gi ng c y ph i đ tu i c y (h s i đã ăn kín đáy chai t 2 3
ệ ợ ồ ề ấ ắ ả ầ ố ồ ngày), yêu c u gi ng ph i có h s i đ ng đ u, có màu tr ng đ ng nh t, có mùi
ợ ạ ư ễ ễ ễ ấ ẩ ố ị ữ ặ đ c tr ng, không b nhi m m c, nhi m s i d i, nhi m khu n, không c y nh ng
ệ ượ ố ơ ạ ấ ợ chai gi ng có hi n t ng t i h t, m t s i.
3.3 Nguyên li uệ
ư ệ ể ấ ồ ư ọ Nguyên li u đ nuôi tr ng n m Ng c Châm là mùn c a cao su, mùn c a
ư ồ ề ư ỗ ạ ế ạ ệ ỗ g tre, mùn c a b đ , mùn c a g t p và bông ph lo i. Trong thí nghi m này
ư ỗ ư ỗ ư ị ố tôi dùng mùn c a g tre và mùn c a g cao su. Không dùng mùn c a đã b m c,
ỗ ứ ư ư ư ế ạ ớ mùn c a các lo i cây g c ng nh đinh, lim, s n, táu…Mùn c a m i có th ể
ộ ủ ả ế ặ ầ ả ơ dùng ngay n u dùng d n ph i ph i khô đóng bao ho c tr n ố ả b o qu n ch ng
ấ ấ ố ố ưỡ m c, ch ng mùn hóa làm m t ch t dinh d ng.
ế ạ ủ ư ử ạ ấ ệ Bông ph lo i c a các nhà máy d t ch a qua x lý các lo i hóa ch t
ạ ắ ặ ấ làm tr ng ho c hóa ch t làm s ch.
ụ ạ ưỡ ẹ ạ ổ ộ Các lo i ph gia dinh d ộ ng b sung: Vôi b t, b t nh , cám g o, cám
ườ ngô, đ ng.
3: B t nh s d ng trong thí nghi m là b t nh lo i 2,
ộ ẹ ử ụ ẹ ạ ệ ộ ộ ẹ B t nh CaCO
ụ ẹ ệ ổ ộ ị không b vón c c, vôi hóa, b sung b t nh vào nguyên li u trong quá trình đào
ủ ớ ụ , v i m c đích:
ộ ố ệ ạ + T o đ x p cho nguyên li u.
ệ ệ ỉ + Hi u ch nh pH cho nguyên li u.
ề + Đi u ti ế ướ t n c.
2+, Mg2+ …cung c p khoáng cho
ề ạ ỉ ấ ố + Đi u ch nh tích s tan, t o ra ion Ca
nguyên li u.ệ
ể ệ ạ ổ ượ Cám g o, cám ngô: B sung vào nguyên li u đ tăng hàm l ng dinh
ưỡ ấ ạ ệ ợ ể ố ể ề ệ ơ d ng cho c ch t t o đi u ki n cho h s i phát tri n t ễ t đ ta d so sánh,
ộ ố ệ ạ ả ờ ồ đ ng th i cũng làm tăng đ x p cho nguyên li u. Cám g o, cám ngô ph i nh ỏ
ị ố ư ặ ơ ị ị ụ m n, không b m c, b vón c c, có mùi th m đ c tr ng.
ườ ổ ườ ấ ưỡ Đ ng: B sung đ ng saccarozo cung c p dinh d ầ ng ban đ u cho h ệ
s i.ợ
ệ ề ệ ẩ ị 3.4 Các đi u ki n chu n b cho thí nghi m
ể ị 3.4.1 Đ a đi m
ệ ượ ế ạ ấ ọ Các thí nghi m đ c ti n hành t ấ i nhà n m Ng c Châm Trung Tâm N m
ư ệ ộ ọ Văn Giang – Văn Giang – H ng Yên. Thu c Trung Tâm Công Ngh Sinh H c
ự ệ ề ệ ậ Th c V t – Vi n Di Truy n Nông Nghi p.
ố ệ 3.4.2 B trí thí nghi m
ệ ượ ư ế ệ Thí nghi m đ ư c ti n hành trên nguyên li u là mùn c a cao su, mùn c a
ế ạ ổ ưỡ ấ ị ề ỗ g tre, bông ph lo i có b sung dinh d ng theo t ỷ ệ l ệ nh t đ nh, đi u ki n
ự ứ ệ ấ ố ỗ ườ ị nuôi c y th c nghi m gi ng nhau. M i công th c môi tr ng đóng 100 b ch,
ọ ượ ỗ ị ứ ỗ ị ượ ế tr ng l ng m i b ch 0,8 kg/1 b ch, m i công th c đ ệ c ti n hành thí nghi m
ư ầ ớ ặ ạ l p l ờ i 3 l n v i th i gian nh sau:
ừ ầ L n 1: t ngày 16 – 03 2010
ừ ầ L n 2: t ngày 26 – 03 2010
ừ ầ L n 3: t ngày 06 – 03 2010
ề ệ ế ị ệ 3.4.3 Đi u ki n thi t b cho thí nghi m
ế ủ ả ệ ể ự ậ Khu v c t p k t, ử ả ủ ộ đ o nguyên li u ph i đ r ng đ thao tác x lý
ệ ượ ự ẽ ả ạ ả nguyên li u đ c tho i mái. Ngoài ra khu v c này ph i thoáng, s ch s không
ễ ồ ầ g n các ngu n gây ô nhi m.
ươ ồ ồ ợ Nhà nuôi tr ng g m có: Nhà m s i, nhà chăm sóc và thu hái, có kh ả
ế ố ệ ộ ầ ệ ẽ ả ả năng kh ng ch nhi ạ t đ , c n đ m b o v sinh s ch s , thoáng mát, xa khu v ệ
ả ạ ồ ướ ử ụ sinh, chu ng tr i chăn nuôi và bãi rác th i. Tr ồ c khi s d ng nhà nuôi tr ng
ớ ồ ẽ ằ ự ạ ộ ầ ượ ệ c n đ ế c v sinh s ch s , b ng cách phun foocmon v i n ng đ 0,5% tr c ti p
2/lit, sau khi phun đóng c a đ 3 – 4 ngày ho c ặ
ị ượ ử ể vào nhà nuôi theo đ nh l ng 3m
3 phòng.
ơ ộ ư ỳ xông h i b t l u hu nh theo t ỷ ệ l 100g/ 40m
ệ ố ươ ề ả ả ợ ầ C nhà m s i và nhà chăm sóc thu hái đ u ph i có h th ng t ng
ỡ ế ế ệ ố ể ầ ợ giàn, tùy theo c nhà mà thi ậ t k h th ng t ng giàn sao cho phù h p, đ thu n
ệ ệ ầ ầ ỉ ti n cho vi c chăm sóc, thu hái ch nên làm 3 – 4 t ng giàn. T ng giàn có th ể
ề ộ ỗ ắ ỗ ầ ủ ằ làm b ng tre, g , s t…m i t ng cách nhau 60 – 70cm. Chi u r ng c a giàn là
70 – 80 cm.
ả ạ ợ ầ ộ ẩ ạ ừ ươ ả Nhà m s i c n đ m b o s ch, thoáng, đ m đ t t 65 – 80%, kín
oC.
ế gió, ánh sáng y u, nhi ệ ộ ừ t đ t 18 – 26
ọ ẩ ạ ư ầ Nhà nuôi, chăm sóc, thu hái c n có đ m đ t t 85 – 95%, kín gió.
ị ầ ủ ẩ ầ ả ế ị ể ụ ụ Ngoài ra c n ph i chu n b đ y đ các thi ừ t b đ ph c v cho t ng
ướ ệ b c thí nghi m.
ị ị ệ ướ ổ Đóng b ch: Túi PP ch u nhi t có kích th c 17 × 33 cm, bông, c nút
ị ệ ắ ộ ự ằ b ng nh a ch u nhi t, chun bu c, n p.
ơ ự ộ ủ ấ ị + Thanh trùng b ch: Lò h p h i t đ ng và th công.
oC đèn c n.ồ
ấ ấ ấ ấ ố ồ + C y gi ng: phòng c y, box c y, que c y, c n 70
ợ ẩ Ươ ế ợ ệ ế ấ ướ + m s i và nuôi s i: m k , nhi ỳ t k , gi y qu , bình phun n c.
ươ ứ 3.5 Ph ng pháp nghiên c u
ấ ứ ừ ủ ủ ấ ấ ọ ớ ộ Ch ng n m Ng c Châm là m t ch ng n m m i có xu t x t ậ ả Nh t B n.
ệ ệ ư ế ệ ặ ọ Hi n nay Vi ề ậ t Nam ch a có tài li u nào đ c p đ n đ c tính sinh h c, công
ủ ư ứ ề ệ ấ ạ ồ ọ ngh nuôi tr ng cũng nh nghiên c u v ch ng n m Ng c Châm. T i Trung
ự ệ ệ ề ệ ậ ọ Tâm Công Ngh Sinh H c Th c V t – Vi n Di Truy n Nông Nghi p đang th ử
ế ệ ệ ố ồ nghi m nhân gi ng và nuôi tr ng do đó chúng tôi ti n hành thí nghi m theo
ươ ứ ứ ự ệ ph ng pháp nghiên c u th c nghi m qua các công th c sau:
ố ộ ử ụ ệ ị X lý nguyên li u – Ph i tr n ph gia – Đóng b ch – Thanh trùng
Ươ ố ợ ấ ị b ch – C y gi ng – m s i – Chăm sóc thu hái.
ử ụ ươ ự ứ ự ệ Chúng tôi đã s d ng ph ng pháp nghiên c u th c nghi m d a theo
ơ ở ứ ủ ữ ễ ấ ọ ồ “N m ăn, c s khoa h c nghiên c u và nuôi tr ng” c a GS.TS Nguy n H u
ự ượ ộ ố ơ ở ự ệ ợ ổ ươ Đ ng và các c ng s đ c th c hi n trên c s ghi chép t ng h p, ph ng
ươ ố ệ ử ố ậ ố ệ pháp thu th p s li u theo ph ằ ọ ng pháp th ng kê sinh h c và x lý s li u b ng
ề ầ ừ ủ ộ ậ ỉ ph n m m Excell, t đó so sánh, đánh giá, nh n xét các ch tiêu c a n i dung
ứ ế ậ nghiên c u và rút ra k t lu n.
ể ấ ố ị ợ B ch gi ng sau khi c y xong chuy n vào phòng nuôi s i
ộ ố ế ố ễ ế ị Ti n hành theo dõi và xác đ nh m t s y u t di n ra trong quá trình nuôi
ồ ươ tr ng theo ph ng pháp sau:
ệ ộ ươ ằ ồ ợ ị Xác đ nh nhi t đ nhà m s i và nhà nuôi tr ng b ng nhi ệ ế t k .
ộ ẩ ị ườ ẩ ằ Xác đ nh đ m môi tr ế ng xung quanh b ng m k .
ị ằ Xác đ nh pH b ng máy đo pH.
ườ ươ ủ ằ ộ ợ ồ ị Xác đ nh c ng đ ánh sáng c a phòng m s i và nuôi r ng b ng máy
ườ ộ đo c ng đ ánh sáng.
ị ỷ ệ ị ễ Xác đ nh t ằ b ch nhi m b ng cách tính: l
ễ ổ ố ị T ng s b ch nhi m
──────────────── ỷ ệ ị ễ T l b ch nhi m = × 100%
ố ị ổ ượ ấ ` T ng s b ch đ c nuôi c y
ợ ủ ị ố ộ ề ấ ằ ị ấ Xác đ nh t c đ lan s i c a b ch n m b ng cách đo chi u dài n m ăn
ơ ấ vào c ch t.
ậ ộ ợ ằ ố ớ ố ị Xác đ nh m t đ lan s i b ng cách quan sát và so sánh v i gi ng đ i
ch ng.ứ
ấ ấ Tính năng su t n m:
ả ể ủ ừ ư ứ ừ ợ ồ Thu hái t ng đ t ra qu th c a riêng t ng công th c, đ a lên cân r i tính
ư ấ năng su t nh sau:
ỗ ợ ủ ứ ấ ể ấ ệ ấ ả ỗ ọ Tính hi u su t qu th n m sau m i đ t c a m i công th c n m Ng c
Châm/1 b chị
ố ượ Kh i l ấ ng n m t ươ i
──────────────── ệ ấ ọ Hi u su t sinh h c = × 100%
ố ượ ệ Kh i l ng nguyên li u khô
ừ ủ ể ấ ỗ ợ ồ T đó có th tính năng su t trung bình sau 3 đ t nuôi tr ng c a m i công
ứ ấ ủ ả ệ ấ ằ ọ ợ ộ th c n m Ng c Châm b ng cách l y trung bình c ng c a c 3 đ t thí nghi m.
ử ệ 3.5.1 X lý nguyên li u
● ố ớ ư Đ i v i mùn c a, mùn tre:
ư ượ ạ ẩ ế ằ ả Mùn c a, mùn tre đ ằ c t o m b ng bình o doa đ n kho ng 62% b ng
ướ ạ ẩ ủ ẵ ố n c vôi pha s n có pH = 12 13. Sau khi t o m ta đánh thành đ ng và ph kín
ằ b ng nilon.
● ố ớ ế ạ Đ i v i bông ph lo i:
ướ ồ ủ ạ ố Ngâm bông nhanh trong n c vôi có pH = 12 13 r i l i thành đ ng có
ủ ằ Ủ ị che ph b ng nilon. trong vòng 12 24 gi ờ ướ , tr ả c khi mang đi đóng b ch ph i
ể ơ dùng máy đ xé t i bông.
ử ệ ả ọ ưở ế X lý nguyên li u có vai trò quan tr ng nh h ả ng đ n kh năng sinh
ưở ủ ấ ươ ổ ế ử ệ tr ể ng và phát tri n c a n m. Ph ấ ng pháp x lý nguyên li u ph bi n nh t
ệ ươ ủ ố hi n nay là ph ng pháp đ ng.
ệ ạ ẩ ủ ố ư ụ ủ M c đích c a vi c t o m đ ng mùn c a, mùn tre và bông là:
ề ệ ạ ướ ệ ề ấ ẩ ỡ T o đi u ki n cho n c th m th u đ u vào nguyên li u, phá v các
ứ ủ ế ệ ọ ấ ử ụ liên k t hóa h c giúp cho quá trình s d ng nguyên li u làm th c ăn c a n m
ượ ễ ơ đ c d dàng h n.
ạ ộ ề ế ệ ậ ằ ạ ắ T o đi u ki n cho các vi sinh v t hi u khí ho t đ ng nh m phân c t
ạ ử ấ ợ ượ các m ch cellulo cao phân t thành các h p ch t có phân l ỏ ơ ng nh h n cho
ễ ử ụ ấ n m d s d ng.
ạ ộ ậ ư ủ ờ ệ Nh quá trình ho t đ ng c a các vi sinh v t a nhi t mà nhi ệ ộ ố t đ đ ng
oC) t o đi u ki n thanh trùng t ệ
ủ ề ạ ự ạ tăng cao (75 – 80 ế nhiên h n ch các nhóm sinh
ư ẩ ầ ậ ợ ậ ư ạ v t a l nh và a m trong đó đa ph n là các vi sinh v t không có l ạ i cho ho t
ủ ấ ợ ấ ấ ạ ạ ẩ ố ặ ộ đ ng c a n m: t p khu n ho c các s i n m d i, n m m c.
ụ ố ộ 3.5.2 Ph i tr n ph gia
ủ ố ộ ạ ẩ ệ ệ Sau khi ấ và t o m cho nguyên li u, l y nguyên li u ra ph i tr n ph ụ
ụ ủ ụ ể ệ ố ộ ổ ị gia đ đóng b ch. M c đích c a vi c ph i tr n thêm ph gia là b sung thêm
ồ ưỡ ể ố ề ệ ạ ợ ngu n dinh d ng t o đi u ki n cho s i phát tri n t ấ t nh t.
ụ ạ ượ ề ộ Ph gia (cám g o, cám ngô…) sau khi đ ớ c tr n đ u v i nhau s đ ẽ ượ c
ệ ớ ộ tr n v i nguyên li u đã qua ủ ơ ộ s b .
ố ộ ả ề ụ ệ ầ ớ Yêu c u: các nguyên li u ph i tr n v i nhau ph i đ u, ph gia không b ị
vón c c.ụ
ố ộ ứ ệ ả B ng công th c ph i tr n nguyên li u
ộ Mùn Bông Mùn tre Cám g oạ B t ngô CaCO3 Đ ngườ
c aư h tạ
CTĐC 40,5% 40.5% 0% 5% 1,5% 0,5% 5%
CT1 27% 27% 27% 12% 1,5% 0,5% 5%
CT2 40,5% 0% 40,5% 12% 1,5% 0,5% 5%
CT3 0% 40,5% 40,5% 12% 1,5% 0,5% 5%
CT4 0% 0% 81% 12% 1,5% 0,5% 5%
ụ ệ ổ ượ ề ằ ộ Nguyên li u sau khi b sung thêm các ph gia đ ụ c tr n đ u nh m m c
ạ ự ồ ề ặ ề ưỡ ỗ ị ề ệ ạ đích t o s đ ng đ u v m t dinh d ấ ng trong m i b ch n m t o đi u ki n cho
ợ ấ ưở ậ ợ ố ộ các s i n m sinh tr ạ ng và t o thu n l i cho quá trình đánh giá t c đ phát
ệ ợ ể tri n h s i.
3.5.3 Đóng b chị
ự ị ệ ướ ệ ử ụ Túi đ ng nguyên li u s d ng là túi PP ch u nhi t có kích th c 17 × 33
ố ộ ượ ư ặ ệ × 0,05 cm. Nguyên li u sau khi ph i tr n đ ọ c đ a vào túi và đúc ch t. Tr ng
ề ị ượ l ng là 0,7 Kg/ b ch. Chi u cao là 13 cm.
ị ượ ế ệ ặ ậ ổ ị B ch sau khi đ c đút ch t nguyên li u, ti n hành làm c nút và đ y b ch
ơ ướ ụ ể ắ ố ẩ ấ ằ b ng nút bông có n p ch p đ ch ng h i n ấ c th m th u vào bông khi h p
ị b ch.
ố ượ ứ ị ị S l ng b ch/ 1 công th c là 90 b ch.
ị 3.5.4 Thanh trùng b ch.
ể ạ ỏ ụ ủ ẩ ạ ị M c đích c a thanh trùng b ch là đ lo i b hoàn toàn t p khu n trong
ế ị ệ ệ ấ ọ ị b ch nguyên li u. Quá trình này có vai trò r t quan tr ng trong vi c quy t đ nh
ả ưở ể ủ ấ ị kh năng sinh tr ng và phát tri n c a n m sau này. Quá trình thanh trùng b ch
ườ ử ụ ươ ươ ấ ằ ơ th ng s d ng hai ph ng pháp: ph ng pháp h p h i bão hòa b ng lò th ủ
ặ ươ ồ ấ ự công ho c ph ng pháp dùng n i h p áp l c BK
oC ta
ủ ấ ị ớ ạ Lò th công: dùng lò h p b ch cho t i khi trong lò đ t 100 – 105
oC thì ra
ệ ộ ừ ờ ệ ộ ạ ị duy trì nhi t đ này t 10 – 12 gi , khi nhi t đ trong b ch đ t 60 – 65
ượ ể ị ệ ượ ể ộ ệ ố lò. Tuy t đ i không đ c đ b ch ngu i trong lò đ tránh hi n t ng nguyên
ị ấ ệ ơ ị ị ượ ộ ẳ ể li u b h p h i và b chua. Sau khi ra lò b ch đ c đ ngu i h n trong phòng
ờ ẽ ế ấ ố ấ c y, sau 24 gi s ti n hành c y gi ng.
ơ ướ ấ ấ ự ạ ự Dùng lò h p áp l c BK: C p h i n c vào lò khi lò đ t áp l c 1,2 –
ắ ầ ủ ế ấ ấ ờ ờ 1,5at b t đ u th i gian h p trong 3,5h thì th i gian h p đã đ . Ti n hành ra lò
ư ố ớ ủ ệ ọ ươ nh đ i v i lò th công. Trong thí nghi m này chúng tôi ch n ph ấ ng pháp h p
ự áp l c BK.
ể ạ ỏ ụ ủ ạ ẩ M c đích c a quá trình thanh trùng là đ lo i b hoàn toàn t p khu n
ế ị ệ ệ ọ ị ấ trong b ch nguyên li u. Quá trình này r t quan tr ng trong vi c quy t đ nh kh ả
ả ưở năng kh năng sinh tr ể ủ ấ ng và phát tri n c a n m sau này.
ố ấ 3.5.5 C y gi ng
ố ượ ự ệ ấ ấ Quá trình c y gi ng đ c th c hi n trong phòng c y vô trùng. Thông
ườ ướ ấ ạ ỗ ầ ẽ ấ ố th ng tr ằ ả ệ c và sau m i l n c y gi ng ph i v sinh phòng c y s ch s nh m
ế ố ự ễ ấ ố ố ạ h n ch t i đa s nhi m m c có nguyên nhân do c y gi ng.
ượ ử ụ ể ấ ệ ợ ượ ố Gi ng đ c s d ng đ c y khi h s i kín đáy chai đ c 2 ngày, không
ư ễ ả ặ ố ố ị ố ử ụ s d ng gi ng già, b nhi m m c, gi ng ph i có mùi đ c tr ng.
ươ ứ ỏ ớ ề ấ ấ Ph ề ặ ng pháp c y: Dùng que c y kh u v t b l p màng dai trên b m t
ẹ ố ố ơ ề ồ ổ ẹ ị ắ ổ ề gi ng, sau đó kh u nh gi ng cho t i đ u r i đ vào c nút, l c nh b ch cho
ố ượ ề ặ ị ề ể ỉ gi ng đ ộ c giàn đ u trên b m t b ch. Bu c báo trên đ nh nút bông, đ tránh
ữ ủ ấ ấ ạ ấ ố nh ng bào t ầ n m d i, n m m c bám vào nút bông. Các thao tác khi c y c n
ượ ự ệ ẹ ổ ươ đ c th c hi n nh nhàng tránh làm t n th ố ng gi ng.
ượ ỗ ị ệ ố ị L ng gi ng cho vào m i b ch là 10 – 15 gam/ b ch nguyên li u (1 chai
ệ ấ ố ị gi ng 300 gam c y cho 22 – 25 b ch nguyên li u).
ợ . Ươ 3.5.6 m s i
ươ ể ặ ấ ố ợ ị ớ Sau khi c y gi ng b ch chuy n vào nhà m s i, đ t lên các giàn giá v i
ả ị ừ ươ ị kho ng cách b ch cách b ch t ộ ẩ ợ ầ 1 2 cm, nhà m s i c n thông thoáng, đ m
oC, ánh sáng y u. Trong th i gian m s i ợ
ươ ế ờ ạ đ t 65% 85%, nhi ệ ộ ừ t đ t 18 – 26
ả ườ ủ ể ể ợ ầ c n ph i th ệ ố ự ng xuyên theo dõi, ki m tra s phát tri n c a s i. Tuy t đ i
ế ố ầ ạ ộ ị ổ không c m vào c nút và h n ch t ơ ọ i đa các tác đ ng c h c vào b ch. Sau 10
ữ ễ ễ ầ ả ọ ỏ ị ự ạ ỏ 15 ngày c n ph i ch n nhi m, lo i b nh ng b ch nhi m ra kh i khu v c
ươ m.
ợ ấ ế ạ ầ ị ề ặ Khi s i n m ăn g n kín đáy b ch cách đáy 1cm ta ti n hành c o b m t
ế ạ ợ ở ặ ị ể ư ụ ữ ị b ch, c o h t nh ng s i già hóa ợ trên m t b ch đ u tiên cho các c m s i
ưở ệ ớ ọ ồ ộ ạ ể tr ng thành m i m c lên, r i bu c mi ng túi l ợ i trên có nút bông, đ cho s i
ấ ượ ạ ế ể ả ợ ị ẫ v n hô h p đ c, sau đó l i x p các b ch lên giàn đ kho ng 20 ngày cho s i ăn
ệ ợ ấ ế ị ụ ưỡ ố ư kín h t b ch và h s i n m đã tích t dinh d ộ ng m t cách t ể i u thì ta chuy n
ị b ch sang nhà chăm sóc, thu hái.
3.5.7 Chăm sóc thu hái
ấ ầ ọ ượ ạ Yêu c u nhà chăm sóc: N m Ng c Châm đ c chăm sóc trong nhà l nh.
2] < 0,3%. Đây là giai đo nạ
ẽ ộ ả ạ ố Nhà chăm sóc ph i s ch s , đ thông thoáng t t [CO
ả ể ế ể ầ ệ ộ ừ qu th phát tri n nên c n ánh sáng y u, nhi t đ phòng chăm sóc thu hái t 13
ộ ẩ – 15 và đ m không khí là 85 – 95%.
● ươ Ph ng pháp chăm sóc
oC) có th nhìn th y ấ ể
ừ ư ạ Sau 7 – 10 ngày t khi đ a vào nhà l nh (13 – 15
ề ặ ơ ấ ả ể ầ ọ m m qu th hình bánh răng m c trên b m t c ch t.
ả ể ệ ấ ầ ở ữ ệ ộ ệ Khi m m qu th xu t hi n, m mi ng túi nilon, gi nhi t đ phòng
oC. T
ả ướ ướ ạ ươ ề kho ng 13 – 15 c d ng phun s i n ng vào không khí, n n phòng nuôi
ự ế ầ ả ể ữ ộ ẩ đ gi ả ể đ m kho ng 85 – 95%, tránh ánh sáng tr c ti p vào m m qu th .
ố ự ủ ữ ể ạ ượ C ng c s thông gió và gi ấ không khí s ch, n m có th thu hái đ c sau 15 –
17 ngày.
ườ ặ ở ạ ọ ệ Các b nh th ng g p ả ể ấ giai đo n ra qu th n m Ng c Châm.
ị ả ể B giám mũ qu th .
ấ ị ề ố B nhũn cu ng n m do t ướ ướ i n c quá nhi u.
ễ ị ệ ộ ố B nhi m m c xanh do nhi t đ phòng nuôi cao.
● ả ả Thu hái và b o qu n.
ạ ẩ ộ ướ ậ ọ ị Thu hái và phân lo i c n th n là m t b c quan tr ng nâng cao giá tr th ị
ườ ủ ấ ấ ọ ườ ạ ừ ấ tr ng c a n m Ng c Châm. Thu hái n m khi đ ng kính mũ n m đ t t 1,5 –
ấ ở ấ ộ ơ ễ ầ ố 4 cm. Khi hái, m t tay n quanh c ch t quanh r , tay kia c m cu ng và gi ậ t
ả ụ ạ ấ ượ ắ ể ệ ộ ấ m nh c c m n m lên. N m đ c c t chân, đ vào túi PE, bu c mi ng túi l ạ i,
ơ ọ ể ấ ậ ầ ả ả ạ ố ỏ ầ ể đ tránh va ch m c h c đ n m kh i b m d p. Mu n b o qu n lâu c n đ ể ở
oC, hút chân không cho túi đ ng n m, th i gian b o qu n đ ự
ệ ộ ả ấ ả ờ ượ nhi t đ 1 – 6 c 7
ế đ n 10 ngày.
ứ ầ ạ ầ ả ấ ố ạ Sau khi thu hái l a n m đ u tiên, ph i làm s ch ph n cu ng còn l i và
ứ ấ ế ể ứ ư ứ ấ n m ch t đ đón l a n m th hai. Cách chăm sóc, thu hái các l a sau nh ban
ể ầ ầ đ u, có th thu hái 3 – 4 l n.
Ậ
Ả
Ầ
Ế
Ả PH N IV : K T QU VÀ TH O LU N
ứ ự ệ ấ ồ ọ Nghiên c u xây d ng quy trình công ngh nuôi tr ng n m Ng c Châm
ươ ự ệ ươ ự ệ ự d a trên các ph ng pháp th c nghi m, ph ng pháp th c nghi m, ph ươ ng
ơ ở ự ứ ủ ấ ồ ọ pháp d a theo “N m ăn, c s khoa h c nghiên c u và nuôi tr ng” c a GS.TS
ự ượ ữ ễ ộ ố ự ệ ổ Nguy n H u Đ ng và các c ng s đ ợ ơ ở c th c hi n trên c s ghi chép t ng h p
ự ế ậ ượ ố ệ ế mà ta đã xây d ng và thi t l p đ c các s li u liên quan đ n quá trình sinh
ưở ể ủ ấ ư ộ ẩ ọ ệ ộ ố tr ng, phát tri n c a n m Ng c Châm nh đ m, nhi ộ ọ ợ t đ , t c đ m c s i,
ế ể ế ề ả ả ố ế ổ t ng k t đánh giá thông qua b ng th ng kê đ có k t qu chính xác v các y u
ưở ế ưở ể ủ ấ ọ ố ả t nh h ng đ n quá trình sinh tr ng, phát tri n c a n m Ng c Châm.
ợ ạ 4.1 Giai đo n nuôi s i.
ưở ủ ườ ế ố ộ ệ ưở Ả 4.1.1 nh h ng c a môi tr ng nguyên li u đ n t c đ sinh tr ng và
ể ủ ệ ợ ấ phát tri n c a h s i n m
ố ớ ủ ệ ấ ọ Đ i v i ch ng n m Ng c Châm (Hypsizigus marmoreus) nguyên li u
ơ ấ ả ồ ưở ế ự ấ ớ ưở ể trong c ch t nuôi tr ng có nh h ng r t l n đ n s sinh tr ng và phát tri n
ủ ệ ợ ấ c a h s i n m.
ờ ưở ừ Chúng tôi theo dõi th i gian sinh tr ể ủ ệ ơ ng, phát tri n c a h s i trên t ng
ạ ườ ừ ệ ệ lo i môi tr ợ ng khác nhau và theo t ng đ t thí nghi m, các thí nghi m đ ượ ố c b
ề ệ ồ ộ ệ ộ ộ ẩ trí nuôi tr ng trong cùng m t đi u ki n nhi t đ , đ m…
ả ưở ể ủ ệ ợ ấ 4.1.1.1 Kh năng sinh tr ng và phát tri n c a h s i n m
ể ả ưở ể ủ ệ ợ ấ Đ đánh giá kh năng sinh tr ng, phát tri n c a h s i, chúng tôi l y
ệ ể ế ả ợ ờ ố ị ượ th i gian s i ăn kín đáy b ch nguyên li u đ làm m c. K t qu thu đ ư c nh
sau:
ể ủ ệ ợ ứ ả ả B ng 1. Kh năng phát tri n c a h s i trên các công th c khác nhau
Đ t 1 ợ Đ t 2 ợ Đ t 3 ợ Trung bình ố ị S b ch
(ngày) 70 72 75 (ngày) 71 71 74 (ngày) 72 69 75 (ngày) 71 71 75 (ngày) 90 90 90 CTĐC CT1 CT2
CT3 CT4 74 75 73 76 73 74 73 75 90 90
ể ồ ố ộ ưở ủ ấ ọ Bi u đ 1: Đánh giá t c đ sinh tr ng trung bình c a n m Ng c
100
75
75
80
73
71
71
Châm
ì
60
40
i
) y à g n ( h n b g n u r t n a g
i
20
ờ h T
0
CTĐC
CT1
CT3
CT4
CT2 Công thức theo dõi
ể ồ ố ộ ưở ủ ấ Bi u đ 2: Đánh giá t c đ sinh tr ọ ng c a n m Ng c Châm qua 3
100
76
75
75
75
74
74
74
80
73
73
72
72
71
71
70
69
ợ đ t theo dõi
) y à g n (
h n
Đợt 1
ì
b
60
Đợt 2
Đợt 3
40
g n u r t
n a
i
g
i
20
ờ h T
0
CTĐC
CT1
CT3
CT4
CT2 Công thức theo dõi
ề ế ể ầ ằ ả ồ ả ử Qua b ng 1 và bi u đ 1, 2 k t qu x lý b ng ph n m m IRRISTAT
0 (PROB = 0,075 >0,05) có th th y kh năng phát tri n
ứ ậ ể ấ ể ả ấ ớ v i m c ch p nh n H
ủ ọ ườ ệ ủ ệ ợ ấ c a h s i n m Ng c Châm ch ng HT trên các môi tr ng nguyên li u khác
ệ ề ề ồ ộ ệ ộ ộ ẩ nhau khá đ ng đ u. Khi nuôi trong cùng m t đi u ki n nhi ư t đ , đ m nh
ở ứ ố ợ ấ ứ ứ nhau thì công th c đ i ch ng (CTĐC) và công th c 1 (CT1) s i n m phát
ệ ợ ở ứ ể ơ ớ ứ ể tri n nhanh h n so v i các công th c khác. H s i 2 công th c này phát tri n
ể ố Ở ề ệ ợ ứ ệ ợ ồ nhanh (71 ngày), h s i đ ng đ u, phát tri n t t. công th c 3 h s i cũng
ệ ợ ồ ề ể ể ườ phát tri n khá nhanh (73 ngày), h s i đ ng đ u, phát tri n bình th ng. Công
ứ ứ ể ậ ơ th c 2 và công th c 4 phát tri n ch m h n (75 ngày).
ậ ộ ể ủ ệ ợ 4.1.1.2 M t đ phát tri n c a h s i
ể ủ ệ ợ ấ ự ủ ọ Khi theo dõi s phát tri n c a h s i n m Ng c Châm ch ng HT chúng
ệ ợ ấ ề ầ ấ ậ ồ ọ ạ tôi nh n th y h s i n m trong giai đo n đ u m c khá đ ng đ u. Chúng tôi
ể ừ ậ ấ ừ ố ộ ấ ố quan sát và nh n th y, k t ở ngày 20 tr đi (tính t khi c y gi ng) t c đ phát
ể ủ ệ ợ ấ ự ứ ệ ấ ỗ tri n c a h s i n m trên m i công th c đã có s khác bi t, qua đó ta th y môi
ườ ả ưở ố ủ ệ ợ ế ự ấ ớ tr ệ ng nguyên li u có nh h ng r t l n đ n s phân b c a h s i.
Ả ả ưở ủ ườ B ng 2. nh h ng c a môi tr ố ậ ệ ế ự ng nguyên li u đ n s phân b m t
ộ ệ ợ ấ đ h s i n m
ưỡ ng
ứ Công th c dinh d CTĐC CT1 CT2 CT3 CT4 Thang đi mể 7 8 9 10 4 5 5 6 5 6 ậ ộ ệ ợ M t đ h s i Dày ấ R t dày M ngỏ Bình th Bình th ngườ ngườ
ủ ượ ấ ở ườ ư ấ Ch ng n m HT đ c nuôi c y CT1 môi tr ệ ng nguyên li u mùn c a :
ế ạ ỉ ệ ằ ể ấ ệ ợ mùn tre : bông ph lo i t l ố ề b ng nhau có h s i phát tri n r t dày phân b đ u
ượ ợ ệ ể ắ ị ị trên b ch nguyên li u, có màu tr ng m t, s i ăn kín b ch theo ki u chân chim,
ứ ố ệ ợ ứ ể ỏ ệ ợ ệ ợ h s i kh e. Công th c đ i ch ng h s i phát tri n khá dày, h s i có màu
ẹ ợ ế ị ệ ợ ỏ Ở ắ ệ ợ ứ ể tr ng đ p s i ăn kín h t b ch, h s i kh e. công th c 3 và 4 h s i phát tri n
ườ ấ ở ự ả ắ ợ bình th ng, có màu tr ng ngà ngà. D a vào b ng 2 ta th y ứ công th c 2 s i
ậ ộ ệ ợ ạ ể ề ỏ ố ậ ấ n m phát tri n ch m, m t đ h s i l ể i m ng, phân b không đ u trên giá th .
ị ươ ễ ả 4.1.1.3 Kh năng nhi m b ch m
ị ươ ấ ố ộ Sau khi c y gi ng 10 – 15 ngày, do m t vài nguyên nhân b ch m có th ể
ễ ậ ấ ả ạ ố ợ ị b nhi m các lo i m c, Qua theo dõi, chúng tôi nh n th y trong c 3 đ t thí
ộ ố ị ươ ệ ệ ễ ấ ấ ấ ạ ố nghi m m t s b ch m có d u hi u nhi m n m m c và n m d i nguyên
ụ ể ươ ủ ệ ợ ộ nhân chính là do th ng túi nguyên li u. C th trong quá trình m s i có m t
ễ ạ ố ố ị s b ch nhi m các lo i m c sau:
ắ ế STT Hi n t 1 ệ ượ ng ố ễ Nhi m m c Nguyên nhân ệ Nguyên li u trong ả ậ H u qu ố ộ T c đ lây lan ụ Kh c ph c ố N u m c 1 ít
ẫ ố xanh ị b ch v n còn s ng l nớ ề ặ trên b m t thì
ư ỹ ấ ể ạ do h p ch a k Ứ ế ự c ch s phát ta có th lo i
ố ị ễ Do gi ng b nhi m ể ủ ấ tri n c a n m ỏ ỗ ố ồ b ch m c r i
ả ế ụ m cố ấ Gi m năng su t ti p t c nuôi
ị ủ ị ế ề Do b ch b th ng N u nhi u thì
ả ễ Do ô nhi m môi ạ ỏ ph i lo i b
ườ ấ ố tr ng c y gi ng ặ ạ ớ ho c c o l p
ố Bông b mị ẩ ồ gi ng r i đem
ạ i ỏ ớ ạ ễ ố ị ử đi x lý l C o b l p 2 ố Nhi m m c ễ Do gi ng b nhi m Ứ ế ự c ch s phát
ể ủ ấ ố đen m cố tri n c a n m do ồ gi ng r i đem
ị ủ ị ự ạ ạ B ch b th ng có s c nh tranh ử đi x lý l i
ưỡ ễ Do ô nhi m môi ề v dinh d ng
ườ
ố ng c y gi ng ườ ả ợ ấ ạ ỏ ả 3 M c vàng ấ tr Do môi tr ố ng và ấ Gi m năng su t S i n m phát Ph i lo i b
ể hoa cau nút bông b mị ẩ tri n kém
ị ị B ch b rách
ườ Môi tr ấ ng c y,
ươ ễ ị m b nhi m
ệ ợ ấ ỏ ớ ạ b nhệ ị Do nguyên li u b 4 ợ ấ S i n m S i n m không C o b l p
ố không phát s ngố phát tri n đ ể ượ c ồ gi ng r i đem
ệ ạ tri n đ ể ượ c Nguyên li u có ử đi x lý l i
ứ
ễ ợ ấ ữ ị 5 ố Nhi m m c S i n m không ị Nh ng b ch b ầ ch a tinh d u ị ệ Do nguyên li u b
ể tr ngắ s ngố phát tri n đ ể ượ c ít thì có th nuôi
ệ ộ Nhi t đ cao ậ t n thu
ỷ ệ ả ố ễ ườ ệ B ng 3 : T l nhi m m c trên các môi tr ng nguyên li u khác
nhau
ợ ợ ợ Đ t 1 (%) Đ t 2 (%) Đ t 3 (%) Trung bình
CTĐC CT1 CT2 CT3 CT4 5.5 5.8 6.5 6.4 6.8 5.8 5.7 6.8 7.0 7.4 5.6 5.8 6.4 7.2 6.3 (%) 5.6 5.8 6.6 6.9 6.8
ể ồ ỷ ệ ễ ị Bi u đ 3: T l ứ nhi m b ch trung bình trên các công th c
)
8
%
(
7
h n
ì
b
6
5
g n u r t
4
h c
ị
3
b m ễ
i
2
h n ệ
1
l
ỷ T
0
CTĐC
CT1
CT2
CT3
CT4
Công thức theo dõi
ỷ ệ ố ở ễ ứ ở ứ ấ Ở ứ T l nhi m m c các công th c m c th p. ứ ố công th c đ i ch ng
ứ ứ ứ ễ ấ ấ ố và công th c 1 t ỷ ệ l nhi m m c th p nh t. Công th c 3 và công th c 4 t ỷ ệ l
ơ ả ễ ố nhi m m c trung bình là cao h n c nguyên nhân là do mùn tre ch a đ ư ượ ử c x lý
ư ượ ỹ ệ ấ ộ ố t t, trong quá trình h p nguyên li u ch a đ c k . M t nguyên nhân khác là do
ể ế ạ ẫ ấ ọ ị ị ủ ị trong quá trình chuy n b ch n m b ch b va ch m, c sát d n đ n rách túi, th ng
ế ễ ễ ẫ ợ ố túi d n đ n nhi m s i la, nhi m m c.
ưở ệ ộ ế ố ộ ưở ể ủ Ả 4.1.2 nh h ủ ng c a nhi t đ đ n t c đ sinh tr ng và phát tri n c a
ệ ợ ấ h s i n m
ể ế ứ ả ưở ệ ộ ạ ươ Đ ti n hành nghiên c u nh h ủ ng c a nhi t đ trong giai đo n m
ị ở ấ ồ ứ ề ể ỉ ệ ấ ợ s i, tôi l y 90 b ch ọ CT1 – công th c có tri n v ng nh t r i di u ch nh nhi t
ả ộ ở đ 3 kho ng khác nhau:
oC
ệ ị ệ ộ ươ ừ Thí nghi m 1 (30 b ch) : Duy trì nhi t đ nhà m t 15 – 20
oC
ệ ị ệ ộ ươ ừ Thí nghi m 2 (30 b ch) : Duy trì nhi t đ nhà m t 20 – 25
oC
ệ ị ệ ộ ươ ừ Thí nghi m 3 (30 b ch) : Duy trì nhi t đ nhà m t 25 – 30
ượ ế ờ ầ ệ 3 thí nghi m trên đ ồ c ti n hành đ ng th i và đ ượ ặ ạ c l p l i 3 l n. Chúng
ệ ộ ườ ở ả ấ ố ộ ể ệ ậ tôi theo dõi nhi t đ môi tr ng c 3 thí nghi m nh n th y t c đ phát tri n
ộ ấ ớ ụ ễ ị ệ ọ ườ ủ ệ ợ ấ c a h s i n m và t ỷ ệ l nhi m b ch ph thu c r t l n vào nhi t đ môi tr ng
ươ ể ọ ộ ế ậ ợ ợ ổ ộ m s i. S i có th m c nhanh hay ch m tùy thu c vào đ bi n đ i nhi ệ ộ t đ
ườ ế ả ả ủ c a môi tr ng. Qua theo dõi, chúng ta có b ng k t qu sau:
Ả ả ưở ệ ộ ế ố ộ B ng 4. nh h ủ ng c a nhi ể ủ ệ ợ t đ đ n t c đ phát tri n c a h s i
TN1 (15 – 20oC) 2.9 TN2 (20 – 25oC) 3.3 TN3 (25 – 30oC) 3.5 ố ộ ọ T c đ m c
ợ s i trung bình
ỷ ệ (mm/ngày) ễ nhi m T l 5.5 6.7 8.9
ố m c trung bình
ậ ộ ệ ợ (%) ệ ể ặ Đ c đi m h ậ ộ ệ ợ M t đ h s i ậ ộ ệ ợ M t đ h s i M t đ h s i kém,
ườ ợ ợ ả ợ s iợ bình th ng, s i ể day, s i phát tri n kh năng kéo dài s i
ậ ố ề ư ể phát tri n ch m, ố t t, phân b đ u nhanh, nh ng t ỷ ệ l
ễ ắ có màu tr ng ngà ặ ị trên m t b ch, có ố nhi m cao, phân b
ữ ngà ắ màu tr ng s a ề ề không đ u trên b
ặ ị đ pẹ m t b ch, có màu
ắ ạ tr ng pha vàng nh t
4
3.5
3.3
ưở ệ ộ ớ ố ộ ể ể ồ Ả Bi u đ 4 nh h ủ ng c a nhi ệ ợ i t c đ phát tri n h s i t đ t
h n
3.5
ì
b
2.9
3
2.5
g n u r t i
/
ợ s
2
) y à g n m m
1.5
(
1
0.5
c ọ m ộ đ c ố T
0
15 – 20oC
20 – 25oC
25 – 30oC
Nhiệt độ (độ C)
ưở ệ ộ ế ỷ ệ ễ ấ ể ồ Ả Bi u đ 5: nh h ủ ng c a nhi t đ đ n t l ị nhi m b ch n m
)
%
8.9
(
h n
ì
10 9 8
b
6.7
7
5.5
6
g n u r t
5
4
c ố m m ễ
i
3 2
h n ệ
l
ỷ T
1 0
15 – 20oC
20 – 25oC
25 – 30oC
Nhiệt độ (độ C)
ệ ả ệ ộ ườ ấ Trong thí nghi m (TN1) đây là kho ng nhi t đ môi tr ng th p, có lúc
oC, do đó mà h s i n m phát tri n r t ể ấ ệ ợ ấ
ệ ộ ườ ấ ố nhi t đ môi tr ng xu ng th p 15
ậ ườ ầ ễ ấ ậ ộ ệ ợ ch m, m t đ h s i bình th ng, có m u ngà ngà, t ỷ ệ l ị nhi m b ch th p.
Ở ệ ộ ườ ế ơ ở ứ TN2, nhi t đ môi tr ng có cao h n, bi n thiên duy trì m c 20 –
ấ ố ộ ọ ợ ể ễ ấ ậ 25oC, chúng ta có th d dàng nh n th y t c đ m c s i khá cao, nh t là
oC thì h u h t các b ch m s i đ u m c kín đáy
ả ị ươ ợ ề ế ầ ọ kho ng nhi ệ ộ ừ t đ t 22 – 24
ậ ộ ệ ợ ớ ố ộ ố ề ẹ ợ ỏ ị b ch v i t c đ nhanh. M t đ h s i dày, s i to kh e và đ p phân b đ u trên
ề ặ ị b m t b ch.
ệ ộ ườ ế ụ ế Trong TN3, nhi t đ môi tr ng ti p t c tăng cao, bi n thiên nhi ệ ộ t đ
oC, trong 20 ngày đ u nhi
oC,
ầ ệ ộ ộ ừ duy trì ở ứ ừ m c t 25 – 30 t đ dao đ ng t 25 – 26
ấ ố ộ ọ ợ ư ậ ệ ộ chúng ta nh n th y t c đ m c s i là khá nhanh nh ng khi nhi t đ tăng cao thì
ệ ậ ấ ạ ỷ ệ ị ở ễ ệ ố ộ ọ ợ t c đ m c s i có d u hi u ch m l i, t l nhi m b ch thí nghi m này là khá
cao.
ấ ằ ể ậ ả ồ ở ề ệ ệ Qua b ng 4 và bi u đ 4, 5 chúng ta nh n th y r ng, đi u ki n nhi t
oC và 27 – 30oC h s i phát tri n ch m, t c đ m c s i kém, đi u
ố ộ ọ ợ ệ ợ ề ể ậ ộ đ 15 – 20
oC, t c đ m c s i không ch đ t hi u qu cao nh t mà theo quan
ệ ố ộ ọ ợ ỉ ạ ệ ấ ả ki n 20 – 24
ậ ộ ệ ợ ị ở ề ệ ả ấ ọ ệ sát c m quan, chúng tôi th y m t đ h s i m c trên các b ch đi u ki n nhi t
ấ ố ợ ọ ề ộ ị ẹ ọ ộ đ này r t t t, s i m c dày, đ p, m c đ u trên toàn b b ch.
ưở ế ố ộ ủ ộ ẩ ưở Ả 4.1.3 nh h ng c a đ m đ n t c đ sinh tr ể ủ ệ ng và phát tri n c a h
ợ ấ s i n m
ế ố ệ ộ ộ ế ố ộ ẩ ả ọ Ngoài y u t nhi t đ thì đ m cũng là m t y u t quan tr ng có nh
ưở ạ ươ ế ể ớ ợ ượ ả ưở h ng l n đ n giai đo n m s i. Đ đánh giá đ c nh h ủ ộ ẩ ng c a đ m c ơ
ạ ươ ị ở ế ấ ấ ể ợ ch t trong giai đo n m s i, tôi ti n hành l y 90 b ch ứ công th c có tri n
ộ ẩ ở ệ ấ ồ ỉ ưỡ ệ ọ v ng nh t CT1 r i hi u ch nh đ m 3 ng ng khác nhau, các thí nghi m
ượ ế ờ đ ồ c ti n hành đ ng th i và đ ượ ặ ạ c l p l ầ i 3 l n:
ộ ẩ ở ưỡ ệ ệ ị ỉ Thí nghi m 1 (30 b ch) : Hi u ch nh đ m ng ng W = 55%
ộ ẩ ở ưỡ ệ ệ ỉ ị Thí nghi m 2 (30 b ch) : Hi u ch nh đ m ng ng W = 62%
ộ ẩ ở ưỡ ệ ệ ỉ ị Thí nghi m 3 (30 b ch) : Hi u ch nh đ m ng ng W = 72%
ậ ượ ả ế ả Chúng tôi ti n hành theo dõi và l p đ ế c b ng k t qu sau:
Ả ả ưở ủ ộ ẩ ạ ươ ợi B ng 5. nh h ng c a đ m trong giai đo n m s
TN1 (W = 55%) 2.43 TN2 (W = 62%) 2.67 TN3 (W = 72%) 2.2 ố ộ ọ ợ T c đ m c s i
trung bình
ố ỷ ệ nhi m m c 4.42 6.6 7.8 (mm/ngày) ễ T l
trung bình (%)
3
2.67
ưở ủ ộ ẩ ể ồ Ả Bi u đ 6: nh h ế ố ộ ọ ợ ng c a đ m đ n t c đ m c s i
h n
2.43
ì
2.5
b
2.2
2
g n u r t i
/
ợ s
1.5
) y à g n m m
(
1
0.5
c ọ m ộ đ c ố T
0
W = 55%
W = 72%
W = 62%
Độ ẩm (%)
ưở ơ ấ ế ỷ ệ ủ ộ ẩ ễ ị ể ồ Ả Bi u đ 7: nh h ng c a đ m c ch t đ n t l nhi m b ch
mươ
)
10
%
(
9
7.8
h n
ì
8
b
6.6
7
6
g n u r t
4.42
c ố m m ễ
5 4 3
i
h n ệ
l
ỷ T
2 1 0
W = 55%
W = 72%
W = 62%
Độ ẩm (%)
ơ ấ ể ấ ừ ả ộ ẩ ể ả ồ ưở ấ T b ng 5 và bi u đ 6, 7 có th th y đ m c ch t có nh h ng r t
ạ ươ ợ Ở ơ ấ ộ ẩ ệ ấ ớ l n trong giai đo n m s i. thí nghi m 1, đ m c ch t th p (W = 55%)
ố ộ ọ ợ ệ ợ ỉ ệ ư ư ỏ ố ạ ễ nên t c đ m c s i nhanh, h s i th a m ng, nh ng t l nhi m m c l ấ i th p.
Ở ơ ấ ệ ợ ể ố ộ ẩ ệ ấ thí nghi m 2 đ m c ch t W = 62%, ta th y h s i phát tri n t t
ậ ộ ệ ợ ỉ ệ ư ẹ ề ắ ễ ố ợ ồ đ ng đ u, m t đ h s i dày, s i có màu tr ng đ p, nh ng t l nhi m m c
cao.
Ở ơ ấ ệ ợ ộ ẩ ế ể ệ ợ thí nghi m 3 đ m c ch t cao W = 72%, h s i phát tri n y u, s i
ượ ị ạ ỉ ệ ể ế ễ ỉ ch ăn đ c 1/2 thì b ch co l i không phát tri n ti p, t l nhi m cao.
ể ấ ằ ư ậ ệ ợ ể ố ả ể ả Nh v y có th th y r ng đ đ m b o cho h s i phát tri n t ổ t và n
oC và hi u ệ
ế ấ ố ệ ộ ươ ả ị đ nh nh t nên kh ng ch nhi t đ phòng m trong kho ng 20 – 25
ơ ấ ộ ẩ ỉ ch nh đ m c ch t W = 62%.
ả ể ạ 4.2 Giai đo n ra qu th
ưở ủ ườ ế ự ệ Ả 4.2.1 nh h ng c a môi tr ng nguyên li u đ n s hình thành và phát
ể ủ ả ể tri n c a qu th
ể ả ưở ủ ườ ế ự ệ Đ đánh giá nh h ng c a môi tr ng nguyên li u đ n s hình thành
ả ể ấ ể ủ ấ ờ ừ ế ấ ố và phát tri n c a qu th n m. Chúng tôi l y th i gian t ngày c y gi ng đ n
ả ể ể ế ả ầ ố ượ ngày có m m qu th đ làm m c, k t qu thu đ ư c nh sau:
Ả ả ưở ủ ườ ệ ế ả B ng 6 : nh h ng c a môi tr ng nguyên li u đ n kh năng hình
ả ể ầ thành m m qu th
ợ ợ ợ Đ t 1 (ngày) Đ t 2 (ngày) Đ t 3 (ngày) Trung bình
80 79 82 82 84 81 79 85 82 85 80 78 85 81 86 (ngày) 80 79 84 82 85 CTĐC CT1 CT2 CT3 CT4
ưở ệ ế ủ ả ể ồ Ả Bi u đ 8: nh h ng c a nguyên li u đ n kh năng hình thành
100
85
84
82
80
79
80
ả ể ấ qu th n m
) y à g n (
h n
ì
b
60
40
g n u r t
n a
i
g
i
20
ờ h T
0
CTĐC
CT1
CT2
CT3
CT4
Công thức
ề ấ ấ ả ồ ọ ờ Qua b ng 6 và bi u đ 8, ta th y th i gian n m Ng c Châm hình thành
ả ể ỉ ắ ầ ị ươ ả ể qu th khá dài, qu th ch b t đ u hình thành khi các b ch m đã hoàn toàn
ợ ế k t thúc pha s i.
ậ ộ ầ ả ể ả ể ứ ấ ớ Trên công th c 1 qu th hình thành s m nh t, m t đ m m qu th khá
ổ ữ ẹ ả ể ắ ị n đ nh, qu th có màu tr ng s a đ p.
ứ ố ậ ộ ả ể ứ ầ ả ể Công th c đ i ch ng m m qu th hình thành nhanh, m t đ qu th
ữ ẹ ả ể ắ dày, qu th có màu tr ng s a đ p.
ậ ộ ầ ả ể ứ ư ầ Công th c 3 m m qu th hình thành khá nhanh, nh ng m t đ m m
ả ể ư ẹ ề ắ th a, không nhi u, qu th màu tr ng đ p.
ả ể ứ ứ ầ ấ ộ ệ Công th c 2 và công th c 4 d u hi u hình thành m m qu th mu n,
ả ể ư ậ ộ ầ ả ể ắ m t đ m m qu th th a, qu th màu tr ng ngà ngà.
ớ ự
ể ủ
ưở
i s hình thành và phát tri n c a qu th
ả ể
ủ ng c a nhi ệ ộ ế t t đ đ n Ả 4.2.2 nh h
n mấ
ệ ộ ế ố ữ ộ ưở Nhi t đ là m t trong nh ng y u t ả có nh h ệ ế ự ng rõ r t đ n s sinh
ưở ả ể ấ ể ủ ư ự ể ậ ả tr ng cũng nh s phát tri n c a qu th n m. Vì v y đ đánh giá nh h ưở ng
ệ ộ ệ ế ấ ạ ủ c a nhi t đ trong giai đo n này chúng tôi ti n hành thí nghi m l y 90 b ch ị ở
ứ ề ể ọ ồ ỉ ấ công th c có tri n v ng nh t CT1, r i đi u ch nh nhi ệ ộ ở t đ ả 3 kho ng khác
ệ nhau, các thí nghi m đ ượ ặ ạ c l p l ầ i 3 l n:
oC
ệ ị ệ ộ ừ Thí nghi m 1 (30 b ch) : Duy trì nhi t đ nhà chăm sóc t 5 – 10
oC
ệ ị ệ ộ ừ Thí nghi m 1 (30 b ch) : Duy trì nhi t đ nhà chăm sóc t 10 – 15
oC
ệ ị ệ ộ ừ Thí nghi m 1 (30 b ch) : Duy trì nhi t đ nhà chăm sóc t 15 – 20
ệ ầ Các thí nghi m trên đ ượ ặ ạ c l p l i 3 l n
ế ả ả Qua theo dõi ta có b ng k t qu sau:
Ả ả ưở ệ ộ ế ả ể ạ B ng 7 : nh h ủ ng c a nhi t đ đ n giai đo n ra qu th
TN1 (5 – 10oC) 19.5 TN2 (10 – 15oC) 34.7 TN3 (15 – 20oC) 15.2 ấ Năng su t trung
ặ ả ể ả ể ả ể ấ bình (%) ả ể Đ c đi m qu Qu th phát Qu th phát Qu th n m phát
ể ộ ể ố ể thể ậ tri n ch m, m t tri n t ọ t, m c ậ tri n ch m, mũ
ứ ả ể ố s qu th phát ề đ u, hình th c ả ể ị qu th b sùi,
ể ả ấ ộ ố tri n không bình ẹ đ p, qu n m ả ể m t s qu th
ườ ế ọ ị ế th ng (khuy t ẳ m c th ng, cân còn b ch t.
mũ). đ i.ố
40
34.7
ưở ệ ộ ế ấ ủ ấ ể ồ Ả Bi u đ 9: nh h ủ ng c a nhi t đ đ n năng su t c a n m
)
35
%
(
30
h n
ì
b
25
19.5
20
15.2
15
g n u r t t ấ u s
10
5
g n ă N
0
5 – 10oC
10 – 15oC
15 – 20oC
Nhiệt độ (độ C)
ộ ươ ấ ố ở ệ Trong thí nghi m 1 nhiêt đ t ng đ i th p và ệ thí nghi m 3 nhi ệ ộ t đ
ấ ở ả ệ ố ờ ươ t ng đ i cao. Qua theo dõi chúng tôi th y c 2 thí nghi m này th i gian hình
ả ể ọ ả ể ế ề ả thành qu th đ n khi kéo dài kho ng 21 – 23 ngày. Qu th m c không đ u,
ả ể ị ữ ộ ố ị ấ ạ ừ ể ệ m t s b ch có d u hi u qu th b ch ng l i ng ng phát tri n.
oC, th i gian hình thành qu th ả ể
ệ ờ Trong thí nghi m 2 nhi ệ ộ ừ t đ t 10 – 15
ế ừ ả ể ọ ề ẳ ố cho đ n khi thu hái dài t 14 – 16 ngày qu th m c đ u, th ng, cân đ i, có màu
ữ ẹ ể ắ ố ộ tr ng s a đ p, t c đ phát tri n nhanh.
ậ ở ạ ệ ộ ả ưở ế ự ớ V y giai đo n chăm sóc thu hái, nhi t đ nh h ng l n đ n s hình
oC là nhi
ả ể Ở ệ ộ ể ủ ệ ộ ợ thành và phát tri n c a qu th . nhi t đ 10 – 15 t đ thích h p
ả ể ấ ể ấ ấ nh t cho qu th n m phát tri n, cho năng su t cao.
ưở ủ ộ ẩ ườ ớ ự ể Ả 4.2.3 nh h ng c a đ m môi tr ng t i s hình thành và phát tri n
ả ể ấ ủ c a qu th n m
ể ả ưở ủ ộ ẩ ấ ạ Đ đánh giá nh h ng c a đ m trong giai đo n này chúng tôi l y 90
ủ ứ ượ ặ ộ ẩ ề ệ ị b ch c a công th c 1 đ ệ c đ t trong đi u ki n đ m khác nhau, các thí nghi m
này đ ượ ặ ạ c l p l ầ i 3 l n:
ộ ẩ ệ ề ệ ị ừ ượ ặ Thí nghi m 1 (30 b ch) : Đ c đ t trong đi u ki n đ m t 70 85%
ộ ẩ ệ ề ệ ị ừ ượ ặ Thí nghi m 1 (30 b ch) : Đ c đ t trong đi u ki n đ m t 85 95%
ộ ẩ ề ệ ệ ị ừ ượ ặ Thí nghi m 1 (30 b ch) : Đ c đ t trong đi u ki n đ m t 95 100%
ủ ự ể ả ờ D a trên các tiêu chí đánh giá là: th i gian phát tri n trung bình c a qu
ượ ừ ả ể ế ắ ầ ấ ể ấ th n m đ c tính t khi b t đ u hình thành qu th đ n khi thu hái, năng su t
ủ ấ ở ỗ ệ ế ả ượ trung bình c a n m m i thí nghi m, k t qu thu đ ư c nh sau:
Ả ả ưở ủ ộ ẩ ạ B ng 8. nh h ng c a đ m trong giai đo n hình thành và phát
ả ể ấ ể ủ tri n c a qu th n m
ờ TN1 (70 85%) 20 TN2 (85 95%) 17 TN3 (95 100%) 14 Th i gian phát
ể tri n trung bình
ả ể ấ ủ c a qu th n m
(ngày)
ấ Năng su t trung 16.6 35.2 15.2
bình
40
35.2
ể ồ Ả ưở ủ ộ ẩ ấ ấ Bi u đ 10: nh h ế ng c a đ m đ n năng su t n m
)
35
%
(
30
h n
ì
b
25
20
16.6
15.2
15
g n u r t t ấ u s
10
g n ă N
5
0
70 - 85%
95 - 100%
85 - 95%
Độ ẩm (%)
ộ ẩ ả ừ ế ể ả ấ ả ồ T k t qu theo dõi và nhìn vào b ng 8, bi u đ 10, ta th y đ m nh
ưở ả ể ấ ể ủ ấ ớ ế ấ ặ ờ h ể ng r t l n đ n th i gian phát tri n c a qu th n m, năng su t và đ c đi m
ả ể ộ ẩ ệ ừ ả ể ể ủ c a qu th . Trong thí nghi m 1 đ m t 70 – 85%, qu th phát tri n không
ườ ấ ấ ấ ị bình th ị ạ ng, mũ n m b sùi, b r n, năng su t th p.
ả ể ấ ộ ẩ ệ ể Trong thí nghi m 3 đ m 95 – 100%, thì qu th n m phát tri n không
ướ ệ ượ ấ ố ố t ả ể t, mũ qu th bóng n ả ể c, chân qu th có hi n t ng th i nhũn Năng su t
cũng th p.ấ
Ở ộ ẩ ệ ừ ể ố thí nghi m 2 đ m t ả ể 85 – 95%, qu th phát tri n t ả t, hình thái qu
ỷ ệ ậ ấ ả ưỡ ố ố ư ể ẹ th đ p, t đ u qu cao nên năng su t cao, đây là ng l ộ ẩ ng đ m t i u t t
ả ể ấ ể ấ cho qu th n m phát tri n, cho năng su t cao.
ưở ố ớ ự ủ ộ ủ ể Ả 4.2.4 nh h ng c a đ thông thoáng c a không khí đ i v i s phát tri n
ọ ủ ấ c a n m Ng c Châm
ố ớ ấ ầ ớ ế ấ ọ ố ấ Đ i v i n m Ng c Châm là gi ng n m hi u khí do đó yêu c u l n nh t
ự ả ả ồ ộ ả ố ớ đ i v i khu v c nhà nuôi tr ng là ph i luôn đ m b o đ thông thoáng cho
2 trong
ệ ấ ậ ợ ồ ộ phòng nuôi. Qua các đ t thí nghi m, chúng tôi nh n th y n ng đ CO
ệ ợ ể ố Ở ả ạ kho ng 0.06 – 0.1% thì h s i phát tri n t t. giai đo n hình thành và phát
2 < 0.1%, do trong giai
ả ể ể ả ả ầ ồ ộ tri n qu th cũng c n luôn đ m b o cho n ng đ CO
ể ừ ế ấ ạ ấ ấ ạ đo n này n m hô h p m nh, n u không thông thoáng thì n m có th ng ng phát
tri n.ể
ưở ủ ườ ố ớ ự ộ ưở Ả 4.2.5 nh h ng c a c ng đ ánh sáng đ i v i s sinh tr ng và phát
ể ủ ấ ọ tri n c a n m Ng c Châm
ấ ự ổ ơ ượ ấ ưỡ Do n m không t t ng h p đ c ch t dinh d ầ ng nên nhu c u ánh sáng
ưở ủ ấ ề ẩ ấ ấ ầ r t c n cho quá trình sinh tr ng c a n m, thúc đ y các ch t đi u hòa sinh
ưở ả ể ấ ế ườ ề ệ ể ạ tr ng, t o đi u ki n hình thành và phát tri n qu th n m. N u c ộ ng đ ánh
ệ ợ ấ ị ệ ế ạ ạ ả ự ẹ ề sáng cao, h s i n m b b n k t l i t o thành nhi u mô s o ngăn c n s phát
ể ủ ợ ấ ượ ượ ạ ế ườ tri n c a s i n m và không hình thành đ ả ể c qu th . Ng i n u c c l ộ ng đ
ấ ưở ả ể ườ ẫ ánh sáng th p, trong quá trình sinh tr ng qu th th ng có chân dài và d n
ố ớ ủ ạ ấ ấ ỗ ọ ấ đên năng su t th p. Đ i v i ch ng n m Ng c Châm HT m i giai đo n sinh
ưở ủ ị ề ầ ấ ả ầ tr ộ ố ng c a b ch n m c n ph i có m t s yêu c u v ánh sáng khác nhau.
ệ ượ ộ ố ế ả ư Qua các thí nghi m chúng tôi rút ra đ c m t s k t qu nh sau:
ố ớ ầ ạ ợ ớ Đ i v i giai đo n nuôi s i ánh sáng không c n quá cao, v i ánh sáng có
ườ ệ ợ ấ ể ố ả ộ c ể ủ ng đ kho ng 200lux thì có th đ cho h s i n m phát tri n t t.
ả ể ố ớ ể ạ ườ ộ Đ i v i giai đo n hình thành và phát tri n qu th thì c ng đ ánh sáng
ạ ợ ừ ườ ạ ộ thích h p cho giai đo n này là t 300 500lux, c ng đ ánh sáng này t o cho
ả ể ư ặ ắ qu th có màu s c và hình thái đ c tr ng.
ưở ươ ứ ạ ị ế Ả 4.2.6 nh h ủ ủ ng c a c a ph ng th c c o b ch đ n quá trình hình thành
qu thả ể
ượ ế ệ ấ ị ợ ấ Sau khi s i n m ăn đ ạ c 3/4 b ch n m chúng tôi ti n hành thí nghi m c o
ấ ị ở ể ế ứ ứ ố ọ ị b ch n m. Ch n ra 60 b ch công th c đ i ch ng đ ti n hành theo dõi, thí
ệ ạ ạ ị ị nghi m có 30 b ch c o và 30 b ch không c o.
ươ ứ ạ ợ ấ ế ế ị Ph ổ ng th c c o: Sau khi s i n m đã ăn đ n 3/4 b ch ti n hành tháo c ,
ạ ớ ạ ở ề ặ ị ỏ nút bông, dùng thìa s ch c o l p thóc ặ ộ ớ b m t b ch và m t l p m ng trên m t
ệ ợ ấ ề ệ ể ẽ ạ ớ ị ị b ch, tao đi u ki n cho các h s i n m m i phát tri n m nh m . Sau đó b ch
ượ ặ ạ ư ấ ươ ế ế ợ ị đ c đ t t ạ i nhà m đ n khi s i ăn kín b ch ti n hành đ a n m vào nhà l nh
ộ ố ỉ ể đ chăm sóc thu hái. Sau đây là m t s ch tiêu so sánh:
Ả ả ưở ươ ứ ạ ế ị B ng 9: nh h ủ ng c a ph ng th c c o b ch đ n quá trình phát
ể ủ ấ tri n c a n m
ệ TN ạ Thí nghi m không c o ệ ạ ị Thí nghi m c o b ch
ầ ỉ Ch tiêu ị ợ ờ Th i gian s i ăn kín b ch ả ờ Th i gian ra m m qu 25 ư Sau khi đ a vào nhà b chị 30 ư Sau khi đ a vào nhà
ễ ỷ ệ ề ặ nhi m b m t
ẳ ả ể ọ ơ
thể T l Hình thái qu thả ể ấ Năng su t trung bình ạ l nh 15 ngày 2% ả ể ọ Qu th m c th ng 35% ạ l nh 20 ngày 0,5% Qu th m c h i cong 28%
ố ớ ệ ạ ả ậ ấ ờ ị Qua b ng 9 ta nh n th y đ i v i thí nghi m c o b ch thì th i gian ra qu ả
ả ể ể ệ ạ ấ ơ ị ớ th và năng su t qu th cao h n so v i thí nghi m không c o b ch. Tuy nhiên
ố ạ ễ ơ ỷ ệ t l nhi m m c l i là cao h n.
ự ế ả ấ ầ ả ả ạ ả ị Trong th c t ấ ệ s n xu t c n ph i tính toán hi u qu khi c o b ch ph i m t
ễ ố ơ chi phí thuê công nhân và t ỷ ệ l nhi m m c là cao h n, tuy nhiên hình thái qu ả
ể ẹ ạ ấ ơ ớ ị th đ p h n, năng su t cũng tăng so v i không c o b ch
ấ ủ ấ ứ ề ọ ế ả 4.3 K t qu nghiên c u v năng su t c a n m Ng c Châm.
ấ ủ ủ ấ ọ Trong quá trình theo dõi năng su t c a ch ng n m Ng c Châm HT, chúng
ủ ả ấ ượ ế ấ ả ợ ồ ằ tôi l y k t qu trung bình c a c 3 đ t nuôi tr ng. Năng su t đ c tính b ng
ượ ươ ượ ệ ơ ị ọ tr ng l ả ể ấ ng qu th n m t ọ i/ tr ng l ng nguyên li u khô, đ n v (%).
ấ ả ạ ợ B ng 10 : Năng su t thu ho ch trung bình các đ t
ấ ợ Năng su t đ t ấ ợ Năng su t đ t ấ ợ Năng su t đ t Năng su t ấ
1 (%) 29.5 35 20 25 22 2 (%) 32 34.5 21 27.5 21.5 3 (%) 31 36 19.5 25.5 24 trung bình (%) 30.8 35.2 20.2 26 22.5 CTĐC CT1 CT2 CT3 CT4
ể ồ ể ồ ủ ả ẩ ấ Bi u đ 11: Bi u đ năng su t trung bình c a s n ph m n m t ấ ươ i
40
35.2
)
35
%
30.8
(
30
h n
ì
26
b
22.5
25
20.2
20
15
g n u r t t ấ u s
10
5
g n ă N
0
CTĐC
CT1
CT2
CT3
CT4
Công thức
ả ể ấ ọ ả B ng 11: Đánh giá hình thái qu th n m Ng c Châm
ườ ườ ộ ượ Đ ng kính Đ ng kính Đ dài trung ọ Tr ng l ng
trung bình mũ trung bình bình chân trung bình 100
ả ể ươ (cm) chân (cm) ấ n m (cm) qu th t i
CTĐC CT1 CT2 CT3 CT4 4.4 5 3.5 3.8 4.0 1.8 1.90 1.59 1.65 1.68 13.2 11.2 14.1 12.0 10.2 (kg) 0.75 0.88 0.64 0.70 0.68
ừ ả ể ấ ồ T b ng 10, 11 và bi u đ 11 ta th y:
ấ ủ ấ ọ ườ ủ Nhìn chung năng su t c a ch ng n m Ng c Châm trên môi tr ng
ấ ố ứ ệ ề ệ ấ ề nguyên li u theo 5 công th c thí nghi m đ u cho năng su t t t, năng su t đ u
ạ đ t trên 20%
ấ ấ ệ ể ề ả ồ ọ ạ Đ năng su t n m Ng c Châm đ t hi u qu cao, đ ng đ u thì môi
ườ ơ ấ ứ ườ ơ ấ ợ ườ tr ng c ch t công th c 1 là môi tr ng c ch t thích h p. Môi tr ơ ng c
ả ể ấ ứ ố ư ứ ấ ấ ch t công th c đ i ch ng cho năng su t cũng khá cao nh ng qu th n m
ứ ư ề ồ không đ ng đ u nh công th c 1.
ấ ấ ử ụ ề ể ậ ọ ồ Vì v y, đ năng su t n m Ng c Châm cao, đ ng đ u ta nên s d ng
ườ ơ ấ ư ư ứ môi tr ệ ng c ch t theo công th c thí nghi m 2 nh sau: Mùn c a 27%; mùn tre
3 1,5%; đ
ạ ộ ườ ạ 27%; bông h t 27%; cám g o 12%; b t ngô 12%; CaCO ng 0,5%.
Ầ
Ậ
Ề
Ế
Ị PH N V : K T LU N VÀ Đ NGH
ậ ế 5.1 K t lu n
ủ ể ấ ấ ọ ộ ị ủ Ch ng n m Ng c Châm là m t ch ng n m có giá tr cao, có th nuôi
ấ ố ồ ề ậ ệ ệ ồ tr ng và cho năng su t t ệ t trong đi u ki n khí h u Vi t Nam. Vi c nuôi tr ng
ủ ấ ọ ạ ệ ạ ế ớ ố t t ch ng n m Ng c Châm t i Vi t Nam đem l ị i giá tr kinh t to l n cho n ướ c
ta.
ứ ướ ầ Qua quá trình nghiên c u b c đ u, chúng tôi đã tìm ra m t s y u t ộ ố ế ố
ả ưở ế ưở ể ủ ấ ọ nh h ng đ n quá trình sinh tr ư ng và phát tri n c a n m Ng c Châm nh
sau:
ườ ệ ả ổ ưở ấ ớ ế + Môi tr ng nguyên li u và phu gia b sung có nh h ng r t l n đ n
ờ ưở ể ủ ệ ợ ả ể ứ th i gian sinh tr ng, phát tri n c a h s i và hình thành qu th . Công th c 1
ứ ướ ầ ứ ố ư ấ ồ qua nghiên c u b c đ u là công th c t t nh t, bao g m: Mùn c a 27%, mùn
ế ạ ẹ ạ ộ ộ ườ tre 27%, bông ph lo i 27%, b t ngô 5%, cám g o 12%, b t nh 1,5%, đ ng
0,5%.
oC v i ớ
ế ố ề ả ả ạ ệ ộ ợ ầ + Giai đo n nuôi s i c n đ m b o các y u t v nhi t đ 20 – 25
ườ ộ ẩ đ m môi tr ng 60 – 75%.
Ươ ấ ố ừ ể ạ ợ + m sau khi c y gi ng t ị 45 – 50 ngày thì c o b ch đ kích thích s i
ể ấ n m phát tri n.
oC, đ m môi ộ ẩ
ầ ạ ệ ộ ấ + Giai đo n chăm sóc thu hái c n nhi t đ th p 10 – 15
ườ tr ng 85 – 95%.
ị 5.2 Đ nghề
ớ ạ ủ ủ ấ ấ ọ ệ ế ệ Ch ng n m Ng c Châm là ch ng n m m i t i Vi t Nam, vì th vi c
ứ ứ ự ệ ệ ề ặ ề nghiên c u còn g p nhi u khó khăn v tài li u nghiên c u, kinh nghi m th c
ể ư ủ ệ ễ ể ạ ấ ồ ọ ti n. Đ có th đ a ch ng n m Ng c Châm ra nuôi tr ng công nghi p và đ t
ượ ệ ế ả ộ ị đ c hi u qu cao chúng tôi có m t vài ki n ngh sau:
ị ế ụ ự ậ ề ạ ờ ứ ề Do th i gian th c t p có h n, chúng tôi đ ngh ti p t c nghiên c u đ
ể ườ ấ ể ấ ồ ọ ợ tài này đ tìm ra môi tr ng thích h p nh t đ nuôi tr ng n m Ng c
Châm.
ư ỗ ế ạ ứ ể ệ Ngoài nguyên li u mùn c a g keo, bông ph lo i, có th nghiên c u
ữ ư ệ ể trên nh ng nguyên li u khác nh mùn tre, lõi ngô, bã mía đ tìm ra
ệ ố ư ạ ấ ệ ồ nguyên li u t i u cho vi c nuôi tr ng lo i n m này.
ọ ủ ữ ứ ề ề ầ ầ ơ C n có nh ng đ tài nghiên c u sâu h n v thành ph n hóa h c c a
ữ ể ọ ươ ữ ệ ấ ấ n m Ng c Châm đ tìm ra nh ng ph ệ ng pháp h u hi u nh t cho vi c
ế ế ả ả ch bi n và b o qu n.