Đ I H C HU Ạ Ọ Ế
TR ƯỜ NG Đ I H C S PH M HU Ạ Ọ Ư Ạ Ế
KHOA Đ A LÍ Ị
TI U LU N Ậ Ể
T CH C LÃNH TH CÔNG NGHI P
Ổ
Ổ
Ứ
Ệ
NGHIÊN C U KHU CÔNG NGHI P SINH
Ứ
Ệ
THÁI NG D NG VÀO XÂY D NG KHU
Ứ
Ự
Ụ
CÔNG NGHI P HÒA L C Ệ
Ạ
Hu , 12/2011 ế
L I C M N Ờ Ả Ơ
L i đ u tiên cho tôi g i l ờ ầ ử ờ ả ơ ả i c m n sâu s c đ n các th y, cô giáo gi ng ế ắ ầ
viên khoa Đ a lí tr ị ườ ố ng Đ i h c S ph m Hu đã t n tình gi ng d y trong su t ạ ọ ư ế ạ ậ ả ạ
th i gian h c v a qua. ọ ừ ờ
Em xin chân thành c m n đ n th y Nguy n T ả ơ ế ễ ầ ưở ng đã truy n đ t cho em ề ạ
nh ng ki n th c chuyên ngành, cũng nh ph ư ươ ữ ứ ế ế ng pháp gi ng d y, giúp em ti p ạ ả
c n đ ậ ượ c nhi u ki n th c m i. Đ c bi ứ ề ế ặ ớ ệ ậ t cùng v i th i gian h c t p th y đã t n ọ ậ ầ ớ ờ
tình h ng d n, giúp đ em hoàn thành ti u lu n. ướ ể ẫ ậ ỡ
ữ Xin chân thành c m n đ n các anh/ch , b n bè đã góp ý, xung c p nh ng ả ơ ị ạ ế ấ
c hoàn thành t t bài làm. thông tin xung quan v n đ ti u lu n đ em đ ấ ề ể ể ậ ượ ố
M t l n n a, tôi xin chân thành c m n! ộ ầ ữ ả ơ
DANH M C CÁC T VI T T T Ừ Ế Ắ Ụ
KCN : Khu công nghi pệ
KCNST : Khu công nghi p sinh thái ệ
STCN : Sinh thái công nghi pệ
DN : Doanh nghi pệ
STHCN : Sinh thái h c công nghi p ệ ọ
KCNC : Khu công ngh caoệ Ch
ng 1
ươ
Ệ C S LÍ LU N NGHIÊN C U KHU CÔNG NGHI P
Ơ Ở
Ứ
Ậ
SINH THÁI
1. Khái ni m khu công nghi p sinh thái ệ ệ
Ph i kh ng đ nh r ng mô hình khu công nghi p sinh thái đã ph bi n trên th ổ ế ệ ả ẳ ằ ị ế
gi đ u nh ng năm 1990 tuy nhiên, i t ớ ừ ầ ữ ở ẻ VN đây v n là v n đ khá m i m . ấ ề ẫ ớ
i, trong khu công nghi p sinh thái c s h t ng công Theo khái ni m c a th gi ệ ế ớ ủ ơ ở ạ ầ ệ
c thi t k sao cho chúng có th t o thành m t chu i h sinh thái hòa nghi p đ ệ ượ ế ế ỗ ệ ể ạ ộ
h p v i h sinh thái t ợ ớ ệ ự ệ nhiên trên toàn c u. Khái ni m sinh thái công nghi p ệ ầ
(STCN) còn đ c xem xét ượ ở ả khía c nh t o thành mô hình h công nghi p b o ệ ệ ạ ạ
toàn tài nguyên là chi n l ế ượ ệ c có tính ch t đ i m i nh m phát tri n công nghi p ằ ấ ổ ể ớ
t k nh ng h công nghi p theo h b n v ng b ng cách thi ằ ề ữ ế ế ữ ệ ệ ướ ứ ng gi m đ n m c ế ả
i đa kh năng tái sinh - tái s th p nh t s phát sinh ch t th i và tăng đ n m c t ấ ấ ự ứ ố ế ấ ả ả ử
ng. STCN là m t h ng m i ti n đ n đ t đ c s d ng nguyên li u và năng l ụ ệ ượ ộ ướ ớ ế ạ ượ ự ế
i u hóa m c tiêu th tài nguyên thiên nhiên và phát tri n b n v ng b ng cách t ữ ể ề ằ ố ư ứ ụ
năng l ng đ ng th i gi m thi u s phát sinh ch t th i. Hay nói cách khác, khái ượ ể ự ả ấ ả ồ ờ
ả ni m STCN còn bao hàm tái sinh, tái ch , tu n hoàn các lo i ph li u, gi m ế ệ ế ệ ầ ạ
thi u chi phí x lý, tăng c t c các gi i pháp ngăn ng a ô ử ể ườ ng vi c s d ng t ệ ử ụ ấ ả ả ừ
nhi m bao g m c s n xu t s ch h n v x lý cu i đ ng ng. ấ ạ ề ử ả ả ố ườ ễ ồ ơ ố Ở ả đây s n
xu t s ch h n là h ng t m c c s s n xu t riêng l ấ ạ ơ ướ ớ i ngăn ng a ô nhi m ừ ễ ở ứ ơ ở ả ấ ẻ ,
trong khi đó STCN h ng t m c h công nghi p. ướ ớ i ngăn ng a ô nhi m ừ ễ ở ứ ệ ệ
ố KCNST là m t “c ng đ ng” các doanh nghi p s n xu t và d ch v có m i ụ ệ ả ấ ộ ộ ồ ị
t trên cùng m t l i ích: h ng t i m t ho t đ ng mang tính xã liên h m t thi ệ ậ ế ộ ợ ướ ớ ạ ộ ộ
và môi tr ng ch t l h i, kinh t ộ ế ườ ấ ượ ả ng cao, thông qua s h p tác trong vi c qu n ự ợ ệ
lý các v n đ v môi tr ề ề ấ ườ ng và ngu n tài nguyên. B ng các ho t đ ng h p tác ằ ạ ộ ồ ợ
ch t ch v i nhau, “c ng đ ng” KCNST s đ t đ c m t hi u qu t ng th ẽ ạ ượ ẽ ớ ặ ộ ồ ả ổ ệ ộ ể
l n h n nhi u so v i t ng các hi u qu mà t ng doanh nghi p ho t đ ng riêng ả ớ ạ ộ ớ ổ ừ ệ ệ ề ơ
l i. g p l ẻ ộ ạ
Khái ni m KCN sinh thái (KCNST) b t đ u đ c phát tri n t ắ ầ ệ ượ ể ừ ầ ữ đ u nh ng
năm 90 c a th k 20 trên c s c a Sinh thái h c công nghi p (STHCN): H ơ ở ủ ế ỷ ủ ệ ọ ệ
mà là m t t ng th các h công nghi p không ph i là các th c th riêng r ả ự ể ệ ẽ ộ ổ ể ệ
th ng liên quan gi ng nh h sinh thái; STHCN tìm cách lo i tr ư ệ ạ ố ố ừ ệ khái ni m
“ch t th i” trong s n xu t công nghi p. ả ệ M c tiêu c b n c a nó là tăng c ơ ả ủ ụ ả ấ ấ ườ ng
hi u qu c a ho t đ ng công nghi p và c i thi n môi tr ng: gi m thi u s ạ ộ ả ủ ệ ệ ệ ả ườ ể ử ả
d ng tài nguyên thiên nhiên không th tái t o, gi m thi u các tác đ ng x u môi ụ ể ể ạ ả ấ ộ
tr nhiên c a khu v c,... ườ ng, duy trì h sinh thái t ệ ự ủ ự
KCN Kalundborg, Đan M ch đ c coi là KCN đi n hình đ u tiên trên th ạ ượ ể ầ ế
gi ớ ứ ủ i ng d ng C ng sinh công nghi p, m t trong nh ng nghiên c u c a ữ ụ ứ ệ ộ ộ
STHCN, vào vi c phát tri n m t h th ng trao đ i năng l ộ ệ ố ể ệ ổ ượ ậ ng và nguyên v t
li u gi a các công ty t năm 1972. Trong vòng 15 năm (t 1982-1997), l ữ ệ ừ ừ ượ ng
c 19.000 t n d u, 30.000 t n than, tiêu th tài nguyên c a KCN này gi m đ ủ ụ ả ượ ấ ấ ầ
600.000 m3 n c, và gi m 130.000 t n cácbon dioxide th i ra. Theo th ng kê ướ ả ấ ả ố
năm 2001, các công ty trong KCN này thu đ ượ c 160 tri u USD l ệ ợ i nhu n trên ậ
75 tri u USD. Mô hình ho t đ ng KCN này là c s quan tr ng đ t ng đ u t ổ ầ ư ạ ộ ơ ở ệ ọ ể
hình thành h th ng lý lu n STHCN và các KCNST trên th gi i. ệ ố ế ớ ậ
Hi n nay trên th gi i có kho ng 30 KCNST, ph n l n n m n ế ớ ệ ầ ớ ằ ở ướ ả c M và ỹ
châu Âu. T i châu Á, m ng l i công nghi p sinh thái v i m t s các KCNST ạ ạ ướ ộ ố ệ ớ
đã đ c thành l p và phát tri n Nh t B n, Trung Qu c, n Đ và m t s ượ ể ở ậ ố Ấ ộ ố ậ ả ộ
n c khác. ướ
V i s nghiên c u ngày càng sâu v STHCN và các lĩnh v c liên quan khác, ớ ự ự ứ ề
t b c c a khoa h c k thu t và công ngh , KCNST đã tr v i các ti n b v ớ ộ ượ ậ ủ ệ ế ậ ọ ỹ ở
thành m t mô hình m i cho phát tri n công nghi p, kinh t ể ệ ộ ớ ế ợ và xã h i phù h p ộ
v i ti n trình phát tri n b n v ng toàn c u. ể ớ ế ề ữ ầ
ố KCNST là m t “c ng đ ng” các doanh nghi p s n xu t và d ch v có m i ụ ệ ả ấ ộ ộ ồ ị
t trên cùng m t l i ích: h ng t i m t ho t đ ng mang tính xã liên h m t thi ệ ậ ế ộ ợ ướ ớ ạ ộ ộ
và môi tr ng ch t l h i, kinh t ộ ế ườ ấ ượ ả ng cao, thông qua s h p tác trong vi c qu n ự ợ ệ
lý các v n đ v môi tr ề ề ấ ườ ng và ngu n tài nguyên. B ng các ho t đ ng h p tác ằ ạ ộ ồ ợ
ch t ch v i nhau, “c ng đ ng” KCNST s đ t đ c m t hi u qu t ng th ẽ ạ ượ ẽ ớ ặ ộ ồ ả ổ ệ ộ ể
l n h n nhi u so v i t ng các hi u qu mà t ng doanh nghi p ho t đ ng riêng ả ớ ạ ộ ớ ổ ừ ệ ệ ề ơ
l i. g p l ẻ ộ ạ
KCNST đ c hình thành d a trên các nghiên c u và th nghi m trong các ượ ự ứ ử ệ
t hi n nay nh : sinh thái h c công nghi p, s n xu t s ch; quy lĩnh v c c p thi ự ấ ế ấ ạ ư ệ ệ ả ọ
ho ch, ki n trúc và xây d ng b n v ng; ti t ki n năng l ng; h p tác doanh ữ ự ế ề ạ ế ệ ượ ợ
nghi p. Các lĩnh v c này đang t o nên m t trào l u r ng kh p b ng các nghiên ư ộ ự ệ ạ ắ ằ ộ
c u, chính sách và d án c th nh m ch ng t ứ ụ ể ứ ự ằ ỏ ể các nguyên t c c a phát tri n ắ ủ
b n v ng. ề ữ
M c tiêu c a KCNST là c i thi n ho t đ ng kinh t ả ạ ộ ụ ủ ệ ế ồ ể đ ng th i gi m thi u ả ờ
các tác đ ng t i môi tr ng c a các doanh nghi p thành viên (DNTV) trong ộ ớ ườ ủ ệ
KCNST.
Song hành v i phát tri n công nghi p truy n th ng, suy thoái môi tr ng và ề ể ệ ớ ố ườ
t tài nguyên thiên nhiên là đi u không tránh kh i. M c dù hi u qu kinh c n ki ạ ệ ề ệ ặ ả ỏ
t do SXCN đem l i đã rõ, nh ng không th không tính đ n ch a tr môi tr ng. ế ạ ư ữ ể ế ị ườ
c phát tri n và đang phát tri n ph i tr giá đ t cho s phá hu môi Nhi u n ề ướ ả ả ự ể ể ắ ỷ
tr ng và suy gi m tài nguyên thiên nhiên c a qu c gia mình. Chi phí này có th ườ ủ ả ố ể
1 đ n 7% t ng thu nh p qu c n i c a m i qu c gia, Vi t Nam là chi m t ế ừ ộ ủ ế ậ ổ ố ỗ ố ở ệ
7,2%. Do v y, b o v môi tr ệ ậ ả ườ ố ng và phát tri n b n v ng đang tr thành m i ữ ể ề ở
quan tâm hàng đ u c a nhân lo i. Không th có m t xã h i phát tri n lành ủ ể ể ầ ạ ộ ộ
m nh, b n v ng trong m t th gi ế ớ ữ ề ạ ộ i còn nghèo đói, đ i d ch và suy thoái môi ạ ị
tr ng. ườ
2. Mô hình khu công nghi p sinh thái (KCNST) ệ
Khái ni m KCNST đ c hai nhà khoa h c M là FROSCH và ệ ượ ọ ỹ
GALLOPOULOS đ xu t vào cu i nh ng năm 80 c a th k XX. KCNST hình ữ ế ỷ ủ ề ấ ố
ạ thành trên c s Sinh thái h c Công nghi p (STHCN), s n xu t s ch, quy ho ch, ệ ấ ạ ơ ở ả ọ
ki n trúc và xây d ng b n v ng, ti t ki m năng l ng và h p tác các doanh ữ ự ề ế ế ệ ượ ợ
nghi p (DN). ệ
S đ ch c năng h sinh thái công nghi p ệ ơ ồ ứ ệ
Các nhà khoa h c cho r ng: H th ng CN không ph i là các th c th đ n l ể ơ ẻ ệ ố ự ằ ả ọ
mà là t ng th các h th ng gi ng nh h sinh thái t nhiên (STTN). STHCN ệ ố ư ệ ể ổ ố ự
tìm cách lo i tr khái ni m "ch t th i" trong SXCN. ạ ừ ệ ấ ả
M c tiêu c a STHCN là b o v s t n t nhiên, ệ ự ồ ạ ụ ủ ả i sinh thái c a h th ng t ủ ệ ố ự
i và duy trì s t n t i mang tính kinh t đ m b o ch t l ả ả ấ ượ ng s ng c a con ng ủ ố ườ ự ồ ạ ế
ng m i, v i các nguyên t c c b n: c a h th ng CN, kinh doanh, th ủ ệ ố ươ ắ ơ ả ạ ớ
- T p h p các doanh nghi p đ c l p vào H Sinh thái công nghi p (STCN). ộ ậ ệ ệ ệ ậ ợ
- Thi ế ậ ầ t l p chu trình khép kín tái s d ng và tái ch , cân b ng đ u ra và đ u ử ụ ế ằ ầ
vào v i kh năng cung c p và ti p nh n c a H STTN. ậ ủ ế ệ ả ấ ớ
- Tìm ra các gi i pháp m i cho vi c s d ng năng l ả ệ ử ụ ớ ượ ậ ệ ng và nguyên - v t li u
trong CN. Thi ế ế ệ ố t k h th ng CN hoà nh p v i s phát tri n kinh t ậ ớ ự ể ế ộ và xã h i
quanh vùng.
S đ trên hình 1 ph n ánh mô hình ho t đ ng SXCN theo h th ng, các ệ ố ạ ộ ơ ồ ả
dòng năng l ượ ẩ ng và v t ch t luân chuy n tu n hoàn. Nh ng bán thành ph m, ầ ữ ể ậ ấ
ch t th i ho c năng l i đa ngay bên trong h ặ ả ấ ượ ng th a có c h i quay vòng t ơ ộ ừ ố ệ
th ng, gi m đ n m c th p nh t các ch t th i phát tán vào môi tr ng t nhiên. ứ ế ả ấ ả ấ ấ ố ườ ự
Do v y mô hình này đáp ng hai m c tiêu: ụ ứ ậ
- Các c s s n xu t thu đ c ngu n l i v kinh t ơ ở ả ấ ượ ồ ợ ề ế ể do trao đ i, chuy n ổ
nh ng ho c bán các s n ph m ph c a mình cho các XN khác trong cùng h ượ ụ ủ ặ ả ẩ ệ
th ng trong m i quan h Cung - C u, đôi bên cùng có l i. ệ ầ ố ố ợ
- Gi m đáng k nh ng chi phí x lý, kh c ph c s c môi tr ụ ự ố ử ữ ể ả ắ ườ ố ớ ng đ i v i
ch t th i. ả ấ
T đó có th hi u m t cách đ y đ KCNST là t p h p các CSSX và d ch v ể ể ủ ừ ầ ậ ộ ợ ị ụ
tìm ki m các gi i pháp nâng cao ch t l ng môi tr ng s ng và hi u qu kinh ế ả ấ ượ ườ ệ ả ố
t b ng cách ph i h p qu n lý môi tr ng và tài nguyên. B ng cách này, các ế ằ ố ợ ả ườ ằ
CSSX trong cùng KCNST s thu đ ẽ c l ượ ợ ớ ổ i ích chung l n h n nhi u so v i t ng ơ ề ớ
l i ích mà t ng c s đ t đ c khi t i u hoá hi u qu ho t đ ng riêng c s ợ ơ ở ạ ượ ừ ố ư ạ ộ ơ ở ệ ả
mình.
M c tiêu c a KCNST là c i thi n hi u qu kinh t c a các DN tham gia ụ ủ ệ ệ ả ả ế ủ
KCNST đ ng th i gi m thi u các tác đ ng x u lên môi tr ể ả ấ ồ ờ ộ ườ ng. Nh v y, yêu ư ậ
c u đ t ra v i KCNST là: ớ ầ ặ
- Ph i t ả ươ ng thích v quy mô di n tích chi m đ t, s d ng nguyên - nhiên ế ấ ử ụ ệ ề
li u, bán thành ph m, ch t th i,... ệ ẩ ấ ả
- Gi m kho ng cách gi a các c s s n xu t. ữ ơ ở ả ả ả ấ
- H n ch th t thoát nguyên v t li u trong quá trình trao đ i. ậ ệ ế ấ ạ ổ
ệ - K t h p gi a phát tri n CN v i các H STTN lân c n: vùng nông nghi p, ế ợ ữ ệ ể ậ ớ
c ng đ ng dân c . ư ộ ồ
So sánh mô hình KCN truy n th ng v i mô hình KCNST cho th y: mô hình ớ ề ấ ố
KCN truy n th ng v n hành theo quy trình, phát sinh nhi u ch t th i là đi u khó ề ề ề ậ ấ ả ố
tránh kh i. Trong khi đó, mô hình KCNST v n hành theo h th ng khép kín trên ệ ố ậ ỏ
nguyên t c: c ng sinh CN, th c hi n trao đ i ch t, tái sinh tái ch , tu n hoàn ự ệ ế ầ ắ ấ ộ ổ
năng l i ích kinh t ượ ng và v t ch t nh m gi m thi u ch t th i, đem l ả ể ậ ấ ằ ấ ả i l ạ ợ ế ồ đ ng
th i đ t đ c hi u qu môi tr ng là không ph nh n. ờ ạ ượ ệ ả ườ ủ ậ
Phân tích và t ng h p các quan đi m v STCN c a nhi u nhà khoa h c t ọ ừ ủ ể ề ề ổ ợ
ậ nhi u qu c gia, nh n th y có s đ ng thu n: Các nhà khoa h c không nhìn nh n ự ồ ề ậ ấ ậ ố ọ
SXCN thông qua m t công ty riêng l ộ ẻ ấ ho c vi n c nh m t dây chuy n s n xu t ễ ả ề ả ặ ộ
đ n l p, mà nh n th c SXCN nh là H sinh thái c a m i t ơ ậ ọ ổ ư ủ ứ ệ ậ ổ ch c - trao đ i ứ
thông tin, năng l ng và v t ch t v i nhau và v i môi tr ng c a chúng. ượ ấ ớ ậ ớ ườ ủ
3 Ph ng pháp lu n xây d ng mô hình khu công nghi p sinh thái ươ ự ệ ậ ở ệ Vi t
Nam
Mô hình k thu t: Xây d ng h sinh thái KCN không ch t th i (hay g i t ọ ắ t ự ệ ậ ấ ả ỹ
c chính. B c th nh t là phân tích dòng v t li u và KCNST) g m có b n b ồ ố ướ ậ ệ ướ ứ ấ
năng l ượ ệ ng liên quan đ n KCN nghiên c u. B c th hai t p trung vào vi c ướ ứ ứ ế ậ
ngăn ng a phát sinh ch t th i t i ngu n. B c th ba ch y u xác đ nh, phân ả ạ ừ ấ ủ ế ướ ứ ồ ị
tích và thi t k các ph ng án thu h i, tái sinh và tái s d ng các ch t th i còn ế ế ươ ử ụ ấ ả ồ
l i sau khi đã áp d ng các bi n pháp s n xu t s ch h n. Nh ng ch t th i không ạ ấ ạ ữ ụ ệ ả ấ ả ơ
th tái sinh, tái s d ng t c tái sinh tái s d ng nh ng nhà máy ử ụ ể ạ i ngu n, s đ ồ ẽ ượ ử ụ ở ữ
ầ khác trong KCN ho c bên ngoài KCN. B c cu i cùng đòi h i xác đ nh ph n ướ ặ ố ỏ ị
i c n x lý h p lý tr c khi th i vào môi tr ng xung quanh. ch t th i còn l ả ấ ạ ầ ử ợ ướ ả ườ
ng ng r t h u d ng trong vi c x lý hoàn toàn các Công ngh x lý cu i đ ệ ử ố ườ ệ ử ấ ữ ụ ố
ch t ô nhi m còn l i này. S t h p c a 4 b c nói trên hình thành m t ph ễ ấ ạ ự ổ ợ ủ ướ ộ ươ ng
ậ pháp có tính h th ng cho phép chúng ta phân tích và xây d ng mô hình k thu t ệ ố ự ỹ
c a h sinh thái công nghi p không ch t th i hay KCNST. ủ ệ ệ ấ ả
Trong đi u ki n kinh t -xã h i và công ngh hi n có c a n ộ ệ ệ ủ ướ ề ệ ế ậ c ta, v i nh n ớ
th c v v n đ b o v môi tr ng hi n t ứ ề ấ ề ả ệ ườ ệ ạ ủ ư ự i c a các nhà s n xu t cũng nh th c ả ấ
t khó khăn và h n ch v tài chánh, vi c áp d ng các gi i pháp ngăn ng a và ế ế ề ụ ệ ạ ả ừ
x lý ch t th i theo th t ả ử ứ ự ư u tiên nói trên s ít kh thi. Hi n nhiên đ đ t đ ả ể ạ ượ c ẽ ể ấ
m c tiêu phát tri n b n v ng, chi n l ế ượ ữ ụ ề ể c qu n lý ch t th i và b o v môi ả ệ ả ả ấ
tr ng c a n c ta cu i cùng s ph i ti n t i mô hình nói trên. Tuy nhiên, trong ườ ủ ướ ả ế ớ ẽ ố
đi u ki n hi n t ệ ệ ạ ề i, đ kh c ph c và h n ch quá trình h y ho i môi tr ế ủ ụ ể ắ ạ ạ ườ ng
đang di n ra hàng ngày hàng gi ễ ờ do ch t th i công nghi p đã và đang phát sinh, ệ ả ấ
gi i pháp tình th có tính kh thi nh t, d áp d ng nh t s ph i theo th t ả ấ ẽ ứ ự ư u ụ ễ ế ả ả ấ
ấ tiên khác v i mô hình đã trình bày trong Hình 6: (1) tái sinh và tái s d ng ch t ử ụ ớ
ng ng, và (3) d n d n ti n t i th c hi n ngăn ng a và th i, (2) x lý cu i đ ử ố ườ ả ế ớ ầ ầ ố ự ừ ệ
gi m thi u ch t th i t ả ạ ể ấ ả i ngu n khi nh n th c v v n đ b o v môi tr ứ ề ấ ề ả ệ ậ ồ ườ ủ ng c a
c nâng cao cũng nh công ngh s n xu t đ c c i ti n. các nhà s n xu t đ ả ấ ượ ệ ả ấ ượ ả ế ư
Ph ng pháp lu n xây d ng mô hình khu công nghi p không ch t th i phù ươ ự ệ ậ ấ ả
xã h i và công ngh hi n t i c a Vi t Nam đ c đ h p v i đi u ki n kinh t ề ợ ệ ớ ế ệ ệ ạ ủ ộ ệ ượ ề
xu t xây d ng theo b n b c c b n nh sau: ố ướ ơ ả ư ự ấ
B c 1: Xác đ nh thành ph n và kh i l ướ ố ượ ầ ị ng ch t th i ả ấ
Trong b c này, thành ph n và kh i l ng ch t th i c a t t c các nhà máy ướ ố ượ ầ ả ủ ấ ả ấ
ng pháp x lý và qu n lý hi n t thu c khu công nghi p nghiên c u, các ph ệ ứ ộ ươ ệ ạ i ử ả
cũng nh các tác đ ng c a chúng đ n môi tr ng ph i đ ư ủ ế ộ ườ ả ượ ạ c xác đ nh. Bên c nh ị
t cho dây chuy n s n xu t c a các nhà đó, nguyên li u và năng l ệ ượ ng c n thi ầ ế ề ả ấ ủ
ấ máy cũng đóng vai trò quan tr ng trong vi c đánh giá kh năng tái s d ng ch t ử ụ ệ ả ọ
th i t nhà máy đ thay th m t ph n nguyên li u c a các nhà máy khác trong ả ừ ệ ủ ế ộ ể ầ
cùng khu công nghi p hay khu v c. Các s li u thu này là c s cho vi c đ ố ệ ơ ở ự ệ ệ ề
xu t các bi n pháp kh c ph c trong các b c ti p theo. ụ ệ ắ ấ ướ ế
B c 2: Đánh giá và l a ch n ph ướ ự ọ ươ ấ ng án tái sinh và tái s d ng ch t ử ụ
th iả
M t cách t ng quát, vi c tái sinh, tái s d ng ch t th i c a m t nhà máy này ả ủ ử ụ ệ ấ ộ ổ ộ
ạ cho các nhà máy khác (offsite reuse and recycling) có th phân thành hai d ng ể
chính: (1) tái s d ng tr c ti p trong quy trình s n xu t c a các nhà máy khác và ấ ủ ử ụ ự ế ả
(2) x lý ho c tái ch thành nguyên li u m i tr c khi tái s d ng. Đi u quan ớ ướ ử ệ ế ặ ử ụ ề
ng ch t th i c n x lý và nhu c u c n thi tr ng c n xác đ nh là lo i và l ị ầ ạ ọ ượ ả ầ ử ầ ầ ấ ế ủ t c a
ấ các c s có kh năng ti p nh n các ch t th i này làm nguyên li u s n xu t. ơ ở ế ệ ả ậ ấ ả ả
M t cách c th , đ xây d ng m ng l ụ ể ể ự ạ ộ ướ ữ i tái sinh – tái s d ng ch t th i gi a ử ụ ấ ả
các nhà máy trong khu công nghi p, nh ng thông tin sau đây c n thu th p: ữ ệ ầ ậ
- Nguyên v t li u và năng l ậ ệ ượ ng c n thi ầ ế ả t cũng nh s n ph m và ch t th i ư ả ẩ ấ
t c các nhà máy trong khu công nghi p (bao g m c các nhà máy t o ra c a t ạ ủ ấ ả ệ ả ồ
ầ phát sinh ch t th i và các nhà máy có th s d ng ch t th i làm (m t ph n) ể ử ụ ấ ả ấ ả ộ
nguyên li u s n xu t). Trong đó: ệ ả ấ
+ Thành ph n và đ c tính c a dòng ch t th i, v t li u và năng l ng có kh ậ ệ ủ ầ ặ ấ ả ượ ả
năng tái ch (tính n đ nh c a chúng theo th i gian) ủ ế ổ ờ ị
+ L ng v t li u và năng l ượ ậ ệ ượ ng th i ả
+ S phân b c a các dòng v t li u và năng l ng th i này theo th i gian. ậ ệ ố ủ ự ượ ả ờ
(liên t c, gián đo n, th nh tho ng). ạ ụ ả ỉ
- Các c s (bao g m c nhà máy công nghi p, khu tr ng tr t, ngu n n ơ ở ệ ả ồ ồ ọ ồ ướ c
m t,…) có kh năng tái s d ng v t li u và năng l ậ ệ ử ụ ả ặ ượ ng th i. Nh ng thông tin ữ ả
sau đây c n xác đ nh: ầ ị
+ Ti m năng tái sinh tái s d ng v t li u và năng l ậ ệ ử ụ ề ượ ng th i ả
t đ chuy n ch t th i thành + Công ngh x lý s b hay ch bi n c n thi ơ ộ ế ế ệ ử ầ ế ể ể ả ấ
nguyên li u theo yêu c u c a c s tái ch ; ế ầ ủ ơ ở ệ
ng th i c a các c s hi n có trong khu + Nhu c u v v t li u và năng l ề ậ ệ ầ ượ ơ ở ệ ả ủ
công nghi p hay khu v c.... ự ệ
B c 3: Đánh giá và l a ch n gi ng ng và th i b ướ ự ọ ả i pháp x lý cu i đ ử ố ườ ả ỏ ố
i (không có kh năng tái sinh, tái s h p v sinh Đ i v i các ch t th i còn l ợ ố ớ ệ ấ ả ạ ả ử
ng ng s là gi d ng), công ngh x lý cu i đ ụ ệ ử ố ườ ẽ ố ả ạ i pháp chính đ b o đ m lo i ể ả ả
tr ng và ti n t i mô ừ hoàn toàn tác đ ng c a ch t th i phát sinh đ n môi tr ấ ủ ế ả ộ ườ ế ớ
hình khu công nghi p không ch t th i. Đ l a ch n công ngh x lý h p lý, ệ ử ể ự ệ ấ ả ọ ợ
nh ng n i dung sau c n đ c xem xét, đánh giá ầ ượ ữ ộ
- Đ c tính và kh i l ố ượ ặ ng ch t th i; ấ ả
- Tiêu chu n môi tr ẩ ườ ng và yêu c u gi m thi u ô nhi m ả ể ễ ầ
- Công ngh x lý s n có: Y u t môi tr ng đ i v i công ngh x lý, ví d ệ ử ế ố ẵ ườ ố ớ ệ ử ụ
u tiên ph ư ươ ng án ít s d ng thêm hóa ch t ấ ử ụ
- Hi u qu kinh t ệ ả . ế
ệ S thành công và th t b i c a các h th ng (công ngh ) x lý ch t th i hi n ệ ố ấ ạ ủ ệ ử ự ả ấ
có là b ng ch ng th c t và kinh nghi m h u ích nên xem xét khi đ xu t gi ự ế ứ ằ ữ ề ệ ấ ả i
pháp công ngh m i. ệ ớ
B c 4ướ - T h p các gi ổ ợ ả i pháp l a ch n ự ọ
Mô hình các b c c b n trong ph ng pháp lu n xây d ng mô hình k ướ ơ ả ươ ụ ậ ỹ
thu t KCNST t i Vi t Nam. ậ ạ ệ
Vai trò c a các c quan ch c năng và th ch chính sách. Đ đ a mô hình k ể ế ể ư ứ ủ ơ ỹ
thu t đã thi t k vào th c t áp d ng, đi u quan tr ng là c n xem xét và hi u rõ ậ ế ế ự ế ụ ể ề ầ ọ
kinh t m i quan h gi a các thành ph n trong mô hình v i các y u t ầ ệ ữ ế ố ố ớ ế , xã h i và ộ
th ch chính sách hi n t n ể ế i ệ ạ ở ướ c ta. Ch có hi u rõ m i quan h gi a KCNST ố ệ ữ ể ỉ
c v công nghi p và môi tr ng, v xây d ng v i các c quan qu n lý nhà n ơ ự ả ớ ướ ề ệ ườ ề
kinh t tài chính, v chính sách lu t l và các t ế ậ ệ ề ổ ứ ớ ch c xã h i khác, chúng ta m i ộ
c n tr vi c áp d ng mô hình đã xây d ng vào có th (i) xác đ nh nh ng y u t ị ế ố ả ở ệ ụ ự ữ ể
th c t .Mô hình triad-network do Mol (1995) phát tri n đ c áp d ng đ phân ự ế ể ượ ụ ể
tích m i liên h gi a các c quan ch c năng này và các thành ph n c a KCNST ầ ủ ệ ữ ứ ơ ố
xây d ng theo ba lĩnh v c chính: (1) kinh t (economic network), (2) chính sách ự ự ế
ố (policy network), và (3) xã h i (social network). Economic network phân tích m i ộ
quan h gi a h công nghi p v i (i) các nhà cung c p nguyên v t li u và ng ệ ữ ệ ậ ệ ệ ấ ớ ườ i
tiêu th s n ph m; (ii) v i các h công nghi p khác s n xu t cùng m t hàng, ụ ả ệ ệ ặ ẩ ấ ả ớ
cũng nh các hi p h i ngành hay chi nhánh; (iii) v i các c quan tài chính khác ư ệ ộ ơ ớ
(nh thu , ngân hàng, b o hi m,…) và các vi n nghiên c u, tr ứ ư ệ ể ế ả ườ ng đ i h c,… ạ ọ
t và (iv) v i các y u t ớ ế ố ự ố nhiên khác trong khu v c. Policy network phân tích m i ự
t ng quan gi a h công nghi p và nhà n c (industry – government), t p trung ươ ữ ệ ệ ướ ậ
vào chính sách, lu t l , quy đ nh, tiêu chu n đang đ c áp d ng và th c t ậ ệ ẩ ị ượ ự ế ự th c ụ
thi. Social network nh m phân tích vai trò c a các t ủ ằ ổ ư ộ ch c xã h i (nh c ng ộ ứ
ệ đ ng dân c , h i c u chi n binh, h i ph n , đoàn thanh niên,…) trong vi c ồ ư ộ ự ụ ữ ế ộ
thúc đ y các c s công nghi p quan tâm đ n môi tr ng. Vai trò c a các ơ ở ế ệ ẩ ườ ủ
ph ng ti n thông tin đ i chúng nh báo chí, truy n thanh, truy n hình , quy ươ ư ề ề ệ ạ
đ nh, tiêu chu n,…) và các c quan ch c năng ch u trách nhi m đ a mô hình k ứ ị ư ệ ẩ ơ ị ỹ
thu t KCNST đã xây d ng vào th c t ng d ng ự ế ứ ụ ự ậ
4. Hi u qu ng d ng mô hình KCNST ụ ả ứ ệ
Các KCNST đem l i l ạ ợ i ích nhi u m t, thi ề ặ ế t th c, c th : ụ ể ự
a. Đ i v i các DN thành viên và ch đ u t KCNST ủ ầ ư ố ớ
- Gi m chi phí, tăng hi u qu SX b ng cách ti ệ ả ả ằ ế ử ụ t ki m, tái ch , tái s d ng ế ệ
ng: tái ch và tái s d ng ch t th i. nguyên - v t li u và năng l ậ ệ ượ ử ụ ế ấ ả
- Đ t hi u qu kinh t cao h n nh chia s chi phí cho các d ch v chung: ệ ả ạ ế ụ ẻ ờ ơ ị
qu n lý ch t th i, đào t o nhân l c, ngu n cung c p và h th ng thông tin môi ệ ố ự ấ ả ạ ả ấ ồ
tr ng cùng các d ch v h tr khác. ườ ụ ỗ ợ ị
- Nh ng l ữ ợ ị ấ ộ i ích cho các Doanh nghi p thành viên là làm tăng giá tr b t đ ng ệ
i nhu n cho ch đ u t KCNST. s n và l ả ợ ủ ầ ư ậ
b. Đ i v i SXCN nói chung ố ớ
- KCNST là m t đ ng l c phát tri n kinh t CN c a toàn khu v c: tăng giá tr ộ ộ ự ể ế ự ủ ị
i lao đ ng. SXCN, d ch v , thu hút đ u t ụ ầ ư ơ ộ ạ , c h i t o vi c làm cho ng ệ ị ườ ộ
- T o đi u ki n h tr và phát tri n các ngành CN nh đ a ph ng, làng ỗ ợ ệ ề ạ ỏ ị ể ươ
i và phát tri n. ngh truy n th ng cùng t n t ố ồ ạ ề ề ể
- Thúc đ y quá trình đ i m i, nghiên c u và ng d ng các thành t u khoa ự ứ ứ ụ ẩ ổ ớ
h c, tăng nhanh t c đ tri n khai công ngh m i. ọ ố ộ ể ệ ớ
c. L i ích cho xã h i ộ ợ
- KCNST là m t đ ng l c phát tri n kinh t - xã h i m nh c a khu v c lân ộ ộ ự ể ế ủ ự ạ ộ
c và n c n, thu hút các t p đoàn l n trong n ậ ậ ớ ướ ướ c ngoài. T o vi c làm m i trong ệ ạ ớ
các lĩnh v c CN và d ch v . ụ ự ị
- T o đ ng l c h tr các d án phát tri n m r ng c a đ a ph ự ỗ ợ ủ ị ở ộ ự ể ạ ộ ươ ng v : đào ề
t o và phát tri n ngu n nhân l c, phát tri n nhà ạ ự ể ể ồ ở ả ạ ệ ố , c i t o và nâng c p h th ng ấ
HTKT,...
- T o m t b m t m i, m t môi tr ộ ọ ặ ạ ớ ộ ườ ng trong s ch và h p d n cho toàn khu ấ ẫ ạ
ố ớ v c, làm thay đ i cách nhìn thi u thi n c m c h u c a c ng đ ng đ i v i ệ ự ố ữ ủ ế ả ổ ộ ồ
SXCN lâu nay.
c trong vi c thi - KCNST t o đi u ki n h p tác v i các c quan nhà n ợ ệ ề ạ ớ ơ ướ ệ ế t
v môi tr l p các chính sách, lu t l ậ ậ ệ ề ườ ớ ng và kinh doanh ngày càng thích ng v i ứ
xu th h i nh p và phát tri n b n v ng. ề ữ ế ộ ể ậ
d. L i ích cho môi tr ng ợ ườ
- Gi m các ngu n gây ô nhi m cho môi tr ng, gi m l ng ch t th i cũng ễ ả ồ ườ ả ượ ả ấ
ớ nh gi m nhu c u s d ng tài nguyên thiên nhiên thông qua các nghiên c u m i ầ ử ụ ư ả ứ
nh t v SXS, bao g m: h n ch ô nhi m, ti t ki m năng l ấ ề ế ễ ạ ồ ế ệ ượ ấ ng, qu n lý ch t ả
th i, tái t o tài nguyên và các ph ng và công ngh ạ ả ươ ng pháp qu n lý môi tr ả ườ ệ
m i khác. ớ
ể - Đ m b o cân b ng sinh thái. Trong su t quá trình hình thành và phát tri n ằ ả ả ố
KCNST: t vi c ch n đ a đi m, quy ho ch, XD, t ừ ệ ể ạ ọ ị ổ ự ch c h th ng HTKH, l a ệ ố ứ
ề ch n doanh nghi p, quá trình ho t đ ng, qu n lý,... đ u phù h p v i các đi u ạ ộ ề ệ ả ọ ợ ớ
ki n th c t và đ c đi m sinh thái c a khu đ t XD và khu v c xung quanh. ự ế ệ ủ ự ể ặ ấ
- T t c vì m c tiêu môi tr ụ ấ ả ườ ng, m i KCNST có m t mô hình phát tri n và ộ ể ỗ
qu n lý riêng đ không ng ng nâng cao đ c tr ng c b n c a nó v BVMT. ơ ả ủ ư ừ ề ể ả ặ
5. C h i và thách th c khi áp d ng mô hình KCNST ơ ộ ứ ụ
* C h i ơ ộ
mô hình KCN truy n th ng thu c VKTTĐPN sang mô hình - Chuy n đ i t ể ổ ừ ề ộ ố
ộ KCNST trên n n t ng c a v trí khu đ t hi n có, không c n hình thành trên m t ề ả ủ ị ệ ầ ấ
ng t đ a đi m m i, do v y không nh h ị ể ậ ả ớ ưở ớ ố i qu đ t đô th và không b chi ph i ỹ ấ ị ị
ng c a quá trình đô th hoá và không xâm ph m t i đ t đai nông b i s bành tr ở ự ướ ủ ạ ị ớ ấ
nghi p có giá tr . ị ệ
- S d ng có hi u qu c a h th ng H t ng k thu t có s n. ả ủ ệ ố ử ụ ạ ầ ệ ẵ ậ ỹ
- S d ng m ng l ử ụ ạ ướ ế ố i giao thông v n chuy n hi n h u c a Vùng và k t n i ệ ữ ủ ể ậ
i giao thông thu , đ ng b , đ ng hàng không v i m ng l ạ ớ ướ ỷ ườ ộ ườ ng s t và đ ắ ườ
qu c gia và qu c t . ố ế ố
* Thách th cứ
Tr ng h p trên khu đ t c a KCN cũ: ườ ấ ủ ợ
- Khó xây d ng đ ự ượ ấ c H STCN đ i v i bán thành ph m, ph ph m, ch t ố ớ ụ ệ ẩ ẩ
th i nguyên li u và năng l ng đ u vào, đ u ra, v n chuy n trong m t s DN ệ ả ượ ở ầ ộ ố ể ầ ậ
hi n h u và chuy n đ i thành công ngh B o v môi tr ng. ệ ữ ệ ả ệ ể ổ ườ
- Khó gi i quy t mâu thu n gi a các DN có s n hay tham d m i vào ả ự ớ ữ ế ẫ ẵ
KCNST.
ữ - Khó xác đ nh chính xác năng l c c a H th ng h t ng k thu t hi n h u ự ủ ệ ố ạ ầ ệ ậ ỹ ị
ậ và các h th ng d ch v khác đ chuy n đ i sang H th ng h t ng k thu t ể ệ ố ệ ố ạ ầ ụ ể ổ ỹ ị
ng đã đ nh. Th t s khó khăn đ i v i các DN không đ tiêu theo ch đ môi tr ủ ề ườ ố ớ ậ ự ủ ị
chu n là DN thành viên c a KCNST ph i di d i hay chuy n đ i ngành ngh SX ả ủ ể ề ẩ ổ ờ
đ tr thành các STCN. ể ở
Tr ườ ng h p trên khu đ t hoàn toàn m i: ấ ợ ớ
- Thu n l i tri n khai H th ng h t ng k thu t theo ch đ môi tr ng đã ậ ợ ệ ố ủ ề ạ ầ ể ậ ỹ ườ
đ nh. ị
- Chi phí đ u t ầ ư ề cho h th ng này s r t cao và ph thu c r t nhi u vào ti m ệ ố ộ ấ ẽ ấ ụ ề
l c H t ng k thu t toàn vùng. ự ạ ầ ậ ỹ
- T i u hoá dòng năng l ng và nguyên li u còn ph thu c kh năng t ố ư ượ ụ ệ ả ộ ổ
ch c.ứ
H STCN trên quy mô toàn VKTTĐPN. ệ
S h tr ự ỗ ợ
Xây d ng mô hình KCNST cho các Khu / C m CN hi n h u đòi h i s h ỏ ự ỗ ụ ữ ự ệ
tr c a Nhà n c v chính sách, ch tr ng và các gi ợ ủ ướ ề ủ ươ ả i pháp c th , nh : ư ụ ể
- Mi n gi m chi phí thuê đ t cho các DN và ng i thuê đ t. ễ ả ấ ườ ấ
- H tr tài chính trong quá trình thay đ i công ngh , đào t o ngu n nhân l c. ổ ỗ ợ ự ệ ạ ồ
- Khuy n khích các DN tham gia KCNST. ế
- Các tiêu chí đ nh h ng phát tri n b n v ng CN c a B Công Nghi p. ị ướ ề ữ ủ ệ ể ộ
Ch ng 2 ươ
NG D NG LÍ LU N KCNST TRONG XÂY D NG KHU CÔNG Ứ Ự Ụ Ậ
NGHI P HÒA L C Ạ Ệ
1. Khái quát khu công ngh cao Hòa L c ạ ệ
c Chính ph phê duy t cu i tháng 5 Theo b n quy ho ch t ng th m i đ ạ ể ớ ượ ả ổ ủ ệ ố
ứ v a qua, Khu công ngh cao Hòa L c có t ng di n tích 1.586 ha, v i 4 khu ch c ừ ệ ệ ạ ổ ớ
năng chính là Nghiên c u tri n khai (s là "trái tim" c a c khu), Khu công ẽ ủ ứ ể ả
ph n m m nghi p công ngh cao, Công viên ệ ệ ề và khu Giáo d c đào t o. ụ ầ ạ
So v i quy ho ch cũ, Hòa L c m i đ t nhi m v quan tr ng nh t là nghiên ớ ặ ụ ệ ạ ạ ấ ớ ọ
c u tri n khai, là n i t p trung các vi n nghiên c u ng d ng và đào t o, trong ứ ơ ậ ứ ứ ụ ệ ể ạ
khi y u t này tr ế ố ướ c đây r t m nh t và không c th . ụ ể ạ ấ ờ
M t đi u ch nh n a so v i quy ho ch cũ là Hòa L c s có riêng m t khu đào ạ ẽ ữ ề ạ ộ ớ ộ ỉ
c kia ch a đ c đ c p t i ho c không rõ ràng. T i nay t o nhân l c, đi u tr ự ạ ề ướ ư ượ ề ậ ớ ặ ớ
đã có hai tr ng đ i h c đ t tr ườ ạ ọ ặ ụ ở ồ ọ s , g m Đ i h c FPT và Đ i h c khoa h c ạ ọ ạ ọ
công ngh Hà N i (do Vi n Khoa h c Vi t Nam là ch đ u t ), v i m c tiêu tr ệ ệ ộ ọ ệ ủ ầ ư ụ ớ ở
thành m t tr ng đ i h c đ ng c p qu c t ộ ườ ạ ọ ẳ . ố ế ấ
ấ Hòa L c m i cũng s có công viên ph n m m - là n i nghiên c u, s n xu t ầ ứ ẽ ề ạ ả ớ ơ
và gia công ph n m m - cũng nh có các chung c và bi t th cho nh ng ng ư ư ề ầ ệ ữ ự ườ i
đây, đi u ch a t ng có trong các khu công nghi p khác. s ng và làm vi c ố ệ ở ư ừ ệ ề
Ngoài h t ng c s đ ng b và hi n đ i, chính sách m t c a m t d u, các nhà ạ ơ ở ồ ộ ấ ộ ử ạ ầ ệ ộ
vào khu công ngh này còn đ c u đãi cao nh t theo quy đ nh c a pháp đ u t ầ ư ệ ượ ư ủ ấ ị
lu t hi n nay, nh mi n thu 4 năm đ u và gi m 50% trong 9 năm ti p theo, ch ầ ư ễ ế ệ ế ậ ả ỉ
ph i n p 10% trong 15 năm đ u tiên ch u thu ... Đi u duy nh t khi n các nhà ị ả ộ ế ề ế ấ ầ
còn e dè là h t ng n i t Hà N i lên ch a hoàn ch nh. D ki n sau 2010, đ u t ầ ư ạ ầ ố ừ ự ế ư ộ ỉ
đ ườ ộ ớ ệ ố ng cao t c Láng - Hòa L c s hoàn thành m r ng, đ ng b v i h th ng ạ ẽ ở ộ ố ồ
c, cáp.. đi n, n ệ ướ
Đ n nay, t i đây đã có 28 d án đ u t , v i t ng v n đăng ký 587 tri u USD, ế ạ ầ ư ớ ổ ự ệ ố
b c đ u có m t s nhà máy ho t đ ng, s n xu t ra các lo i s n ph m nh ướ ạ ộ ạ ả ộ ố ầ ả ấ ẩ ư
chip đi n t , cáp quang, pin năng l ng m t tr i, đèn led, thi t b c khí chính ệ ử ượ ặ ờ ế ị ơ
xác...
2. Hi n tr ng khu công ngh cao Hào L c ệ ệ ạ ạ
Ph m vi quy ho ch KCNC là 1.586 ha g m các xã Phú Cát, Tân Xã, H ạ ạ ồ ạ
ấ B ng, Th ch Hòa, Bình Yên, Đ ng Trúc, t nh Hà Tây. KCNC s mang dáng d p ẽ ạ ằ ồ ỉ
c a m t “đô th công ngh cao” v i 10 khu ch c năng liên quan đ n công ngh ủ ứ ệ ế ộ ớ ị ệ
cao và các khu nhà , văn phòng, chung c , gi i trí, th d c th thao. Dân s ở ư ả ể ụ ể ố
trong KCNC s tăng t kho ng 11.100 ng i hi n nay lên 143.500 ng i (năm ẽ ừ ả ườ ệ ườ
2015), 229.000 ng i (năm 2020). ườ
Trong đó, Khu Công nghi p công ngh cao chi m di n tích l n nh t (549.5 ệ ệ ế ệ ấ ớ
ha hay kho ng 35%). Đây là n i t p trung các nhà máy s n xu t s n ph m công ấ ả ơ ậ ả ả ẩ
ngh cao. KCNC Hòa L c cũng dành nhi u không gian cho các d ch v ti n ích ụ ệ ề ệ ạ ị
nh khu bi t th cao c p, sân golf, trung tâm th d c th thao, r p chi u phim, ư ệ ể ụ ự ể ế ấ ạ
nhà hàng, khu vui ch i gi i trí, c nh quan, cây xanh. Xây d ng tuy n đ ơ ả ự ế ả ườ ắ ng s t
ng s t n i đô Hà N i - Hòa L c (tuy n UMRT s 3) d n i vùng k t n i v i đ ộ ế ố ớ ườ ắ ộ ế ạ ộ ố ự
c xây d ng là m t ph ki n đ ế ượ ự ộ ươ ả ố ng ti n v n chuy n hành khách hi u qu n i ệ ể ệ ậ
ộ KCNC Hòa L c và Hà N i . ạ
c xây d ng theo mô hình thành ph khoa Khu Công ngh cao Hòa L c đ ệ ạ ượ ự ố
t h tr i.Ban h c cung c p c s v t ch t và ngu n nhân l c c n thi ấ ọ ấ ơ ở ậ ự ầ ồ ế ỗ ợ và th gi ế ớ
Qu n lý Khu Công ngh cao Hòa L c luôn n l c h t mình đ đ m b o cung ể ả ỗ ự ệ ế ả ạ ả
ng đ u t thu n l c p h th ng c s h t ng hi n đ i nh t, t o môi tr ấ ơ ở ạ ầ ấ ạ ệ ố ệ ạ ườ ầ ư ậ ợ i
trong các lĩnh v c công ngh nh t nh m thu hút nhi u h n n a các nhà đ u t ề ầ ư ữ ằ ấ ơ ự ệ
cao. Trong c g ng đó, chúng tôi mong mu n nh n đ ố ắ ậ ố ượ ự ạ c s ch đ o, lãnh đ o ỉ ạ
c và c a Chính ph , các b ngành, s h tr và h p tác c a các đ i tác trong n ủ ự ỗ ợ ủ ủ ộ ợ ố ướ
cho các ho t đ ng s n xu t và nghiên c u - tri n khai công ngh cao ph c v s ứ ụ ụ ự ạ ộ ể ệ ả ấ
nghi p công nghi p hóa, hi n đ i hóa đ t n c và thúc đ y quá trình hình thành ấ ướ ệ ệ ệ ạ ẩ
tri th c, giúp Vi và khoa n n kinh t ề ế ứ ệ t Nam rút ng n kho ng cách v kinh t ả ề ắ ế
c trong khu v cn c ngoài vì s thành công c a Khu h c-công ngh v i các n ọ ệ ớ ướ ự ướ ự ủ
Công ngh cao Hòa L c nói riêng và công cu c công nghi p hóa, hi n đ i hóa ệ ệ ệ ạ ạ ộ
c nói chung. đ t n ấ ướ
Khu Công ngh cao Hoà L c chú tr ng phát tri n các lĩnh v c công ngh cao ự ệ ể ệ ạ ọ
u tiên nh Công ngh thông tin, truy n thông và công ngh ph n m m; Công ư ư ề ề ệ ệ ầ
ngh sinh h c ph c v nông nghi p, thu s n và y t , c ụ ụ ỷ ả ệ ệ ọ ế ; Công ngh vi đi n t ệ ệ ử ơ
khí chính xác, c - đi n t , quang đi n t và t ệ ử ơ ệ ử ự ộ ệ ậ ệ đ ng hoá; Công ngh v t li u
m i, công ngh nano; Công ngh thân môi tr ng, công ngh năng l ệ ệ ớ ườ ệ ượ ng m i ... ớ
và m t s công ngh đ c bi t khác.V i t ng di n tích 1600 ha, Khu Công ngh ộ ố ệ ặ ệ ớ ổ ệ ệ
cao Hoà L c s đ c xây d ng theo mô hình thành ph khoa h c v i đ y đ các ạ ẽ ượ ọ ớ ầ ủ ự ố
d ch v ti n ích. ụ ệ ị
3. Mô hình t ng th khu công ngh cao Hào L c ổ ệ ể ạ
ấ Khu công nghi p công ngh cao n i b trí các nhà máy là trung tâm s n xu t ơ ố ệ ệ ả
c a Vi s n ph m công ngh cao và đóng góp tr c ti p vào phát tri n kinh t ả ự ế ể ệ ẩ ế ủ ệ t
Nam.Theo quy ho ch Khu công nghi p công ngh cao s đ c b trí t ẽ ượ ố ệ ệ ạ ạ ấ i khu đ t
phía Đông Nam c a Khu CNC Hòa L c cách xa h Tân Xã g n v i đ ng cao ớ ườ ủ ầ ạ ồ
ng vành đai Hoà L c. t c Làng- Hoà L c và đ ố ạ ườ ạ
T ng di n tích đã phân b cho Khu công nghi p công ngh cao là 550 ha và ệ ệ ệ ổ ổ
140 ha s đ ẽ ượ ế c Phát tri n trong giai đo n 1. T ng di n tích 550 ha chi m ệ ể ạ ổ
kho ng g n 34,7 % t ng di n tích phát tri n c a Khu CNC Hòa L c. ể ủ ệ ầ ả ạ ổ
ấ Khu công nghi p công ngh cao n i b trí các nhà máy là trung tâm s n xu t ơ ố ệ ệ ả
c a Vi s n ph m công ngh cao và đóng góp tr c ti p vào phát tri n kinh t ả ự ế ể ệ ẩ ế ủ ệ t
Nam. Theo quy ho ch Khu công nghi p công ngh cao s đ i khu ẽ ượ ệ ệ ạ c b trí t ố ạ
đ t phía Đông Nam c a Khu CNC Hòa L c cách xa h Tân Xã g n v i đ ấ ớ ườ ng ủ ầ ạ ồ
cao t c Làng- Hoà L c và đ ng vành đai Hoà L c. ạ ố ườ ạ
T ng di n tích đã phân b cho Khu công nghi p công ngh cao là 550 ha và ệ ệ ệ ổ ổ
140 ha s đ ẽ ượ ế c Phát tri n trong giai đo n 1. T ng di n tích 550 ha chi m ệ ể ạ ổ
kho ng g n 34,7 % t ng di n tích phát tri n c a Khu CNC Hòa L c. ể ủ ệ ầ ả ạ ổ
Các không gian ch c năng c a khu công nghi p công ngh cao g m các khu ủ ứ ệ ệ ồ
• Nhà máy
v c sau: ự
ả Nhà máy s n xu t s n ả ấ
ph m CNC
ạ ả ể ấ ị ả
• Trung tâm s n xu t • H i quan, ki m đ nh, kho hàng... ượ
ẩ Kho ngo i quan Các ch tiêu kinh t k thu t cho khu công nghi p công ngh cao đ c quy ỉ ệ ế ỹ ệ ậ
đ nh c th nh sau: ụ ể ư ị
Ký MĐXD HSSĐ Di n tích sàn Di nệ ệ Tỉ TC t i đaố tích (ha) (%) t (m2) hi uệ i đaố lệ
5->5 34 CN 549,5 40-60 3,0 16.485.000 đi m nh n ,65 ể ấ
C u trúc thành ph n không gian c a khu v c là công trình ki n trúc ph c v ụ ụ ự ủ ế ầ ấ
công nghi p công ngh cao, khu s n xu t, kho ngo i quan, các vùng cây xanh, ệ ệ ấ ạ ả
đ ườ ng d o, đ ph c v s n xu t các s n ph m công ngh cao. V i các công ả ụ ả ụ ệ ể ạ ẩ ấ ớ
trình đi m nh n có th cao h n 5 t ng, nh ng không đ t qu chi u cao ư ể ể ấ ầ ơ c v ượ ượ ề ỏ
i đa c a Khu Trung tâm. t ng t ầ ố ủ
Có 2 ph n chính đ áp d ng qui đ nh: (1) Các công trình ki n trúc, (2) d i cây ụ ể ế ầ ả ị
xanh, ranh gi ớ ấ i xác đ nh trong b n v Quy ho ch t ng m t b ng s d ng đ t. ạ ặ ằ ử ụ ẽ ả ổ ị
Các công trình xây d ng, cây xanh, công trình h t ng kĩ thu t ph i tuân th theo ạ ầ ự ủ ả ậ
t ng m t b ng quy ho ch và theo các qui đ nh chung. ổ ặ ằ ạ ị
c lô đ t: S d ng đ t và kích th ấ ử ụ ướ ấ
Các công trình ki n trúc ế
Đ c phép xây d ng các công trình t o đi m nh n nh ng không đ ượ ư ự ể ấ ạ ượ ượ c v t
quá chi u cao t ng t ề ầ ố i đa c a khu trung tâm phù h p v i công nghi p công ngh ợ ủ ệ ớ ệ
cao... ch c năng chính theo lô đ t quy ho ch xác đ nh. ứ ạ ấ ị
Không đ ượ c phép có các ho t đ ng s n xu t công nghi p gây ô nhi m không ấ ạ ộ ễ ệ ả
khí, n c và rác th i, xây d ng các công trình l u trú, nhà , d ch v th ướ ư ự ả ở ị ụ ươ ng
m i, ăn u ng. ạ ố
Khuy n khích tr ng cây xanh, th m c và các ti n ích đô th t o c nh quan ỏ ị ạ ệ ế ả ả ồ
góp ph n làm tăng hi u qu khu CNC. ệ ầ ả
D i cây xanh là ph n hai bên đ ả ầ ườ ớ ng D, chi u r ng 10m- 20m, song song v i ề ộ
đ ng D và hai bên đ ng Láng Hoà L c xác đ nh trong t ng m t b ng quy ườ ườ ặ ằ ạ ổ ị
ấ ho ch khu CNC. Đ c phép xây d ng các không gian xanh theo ch c năng lô đ t ượ ứ ự ạ
c xác đ nh. Không đ quy ho ch đã đ ạ ượ ị ượ c phép có các ho t đ ng s n xu t công ạ ộ ả ấ
nghi p- th công nghi p và các ho t đ ng gây ô nhi m không khí, n c và rác ạ ộ ủ ễ ệ ệ ướ
th i, xây d ng c s l u trú, nhà , d ch v th ng m i, ăn u ng. ơ ở ư ự ả ở ị ụ ươ ạ ố Khuy n khích ế
tr ng cây xanh, th m c và các ti n ích ph c v c ng đ ng có đóng góp t t vào ụ ụ ộ ệ ả ồ ỏ ồ ố
hi u qu c nh quan khu CNC. ả ả ệ
Ch gi i xây d ng, kho ng lùi, chi u cao công trình: ỉ ớ ự ề ả
Các công trình trong khu công nghi p công ngh cao đ u ph i tuân th các ủ ệ ệ ề ả
ch gi i xây d ng và kho ng lùi theo t ng c p lo i đ ỉ ớ ạ ườ ừ ự ả ấ ề ng giao thông, theo chi u
cao công trình xây d ng (kh i ki n trúc chính) và phù h p v i t ch c không ớ ổ ự ế ố ợ ứ
gian quy ho ch khu trung tâm. ạ
Kho ng lùi c a các công trình so v i l i đ ng quy ho ch đ c quy đ nh gi ớ ộ ớ ườ ủ ả ạ ượ ị
tùy thu c vào t ộ ổ ch c quy ho ch không gian ki n trúc, chi u cao công trình và ế ứ ề ạ
chi u r ng c a l gi i, nh ng kho ng lùi t ề ộ ủ ộ ớ ư ả ố ẩ i thi u ph i th a mãn“Quy chu n ể ả ỏ
t Nam Quy ho ch xây d ng QCXDVN 01: 2008/BXD” đ c quy xây d ng Vi ự ệ ự ạ ượ
i đây. đ nh trong b ng d ị ả ướ
B ng Quy đ nh kho ng lùi t i thi u (m) c a các công trình theo b r ng l ả ả ị ố ề ộ ủ ể ộ
gi ng và chi u cao xây d ng công trình i đ ớ ườ ự ề
Đ i v i t ố ớ ổ ợ h p công trình bao g m ph n đ công trình và tháp cao phía trên ế ầ ồ
thì các quy đ nh v kho ng lùi công trình đ c áp d ng riêng đ i v i ph n đ ề ả ị ượ ố ớ ụ ầ ế
công trình và đ i v i ph n tháp cao phía trên theo t ng cao xây d ng t ố ớ ự ầ ầ ươ ứ ng ng
m t đ t (c t v a hè). c a m i ph n tính t ủ ầ ỗ ừ ặ ấ ố ỉ
ự : M t đ xây d ng ậ ộ
M t đ xây d ng các công trình ki n trúc là t l di n tích m t b ng công ậ ộ ỉ ệ ệ ặ ằ ự ế
trình trên di n tích lô đ t khuôn viên công trình, đ t t i thi u 40% t i đa 60% ạ ố ệ ấ ể ố
đ i v i các công trình trong khu v c này. ố ớ ự
Ph n không xây d ng còn l i là không gian ngoài công trình và các ti n ích ự ầ ạ ệ
ph tr công trình (sân, th m, sân có mái che di đ ng, b n cây, th m c , b ụ ợ ỏ ể ề ả ồ ộ
ố c nh, và ch đ xe) yêu c u có hình th c th m m cao, không che ch n kh i ứ ả ỗ ể ắ ầ ẩ ỹ
chính c a công trình. ủ
Hình kh i ki n trúc và màu s c công trình : ế ắ ố
ự Yêu c u chung là hình th c ki n trúc hi n đ i, hình kh i đ n gi n, xây d ng ố ơ ứ ệ ế ầ ạ ả
ng đ c ho c m ng kính l n, không s d ng các b n v ng, h n ch các kh i t ề ố ườ ữ ế ạ ử ụ ả ặ ặ ớ
chi ti ế t ki n trúc r m rà, hoài c . ổ ườ ế
Khuy n khích s d ng nhi u không gian bán m ti p c n v i đ ng ph ở ế ử ụ ớ ườ ế ề ậ ố
c r ng. c a có kích th ử ướ ộ
H n ch s d ng các màu t i ho c màu gây chói cho b m t ngoài công ế ử ụ ạ ố ề ặ ặ
trình.
Các yêu c u v t ch c cây xanh, ngo i th t và không gian ngoài công trình : ầ ề ổ ứ ạ ấ
Không gian xung quanh công trình thu c khuôn viên khu đ t xây d ng yêu ự ấ ộ
c u tr ng cây có hình th c trang trí đ p, tr ng t ứ ầ ẹ ồ ồ ự nhiên ho c tr ng trong b n. ồ ặ ồ
Hàng rào cho khuôn viên các công trình khuy n khích s d ng hình th c ử ụ ứ ướ c ế
l , b ng b n cây xanh, m ng c …Không đ ệ ằ ả ồ ỏ ượ ử ụ ặ c s d ng hàng rào có m ng đ c ả
cao che t m nhìn gi a công trình và đ ữ ầ ườ ể ế ng ph . C ng và s nh đón có th ti p ả ố ổ
ng đ song ph i đ m b o không nh h giáp v i ch gi ớ i đ ỉ ớ ườ ả ả ả ả ỏ ưở ồ ng đ n lu ng ế
giao thông trên đ ng ph bên ngoài công trình. ườ ố
Khuy n khích s d ng màu sáng cho công trình, h n ch các m ng màu t ử ụ ế ế ạ ả ố i,
màu gây chói. Có th s d ng các gam màu m nh đ i v i các ti n ích c a công ể ử ụ ố ớ ủ ệ ạ
trình nh bi n hi u, mái che. ư ể ệ
Các yêu c u khác: ầ
Các l i đi b và kho ng m trong Khu Công nghi p Công ngh cao đ c xác ố ệ ệ ả ộ ở ượ
t. Trong khu đ nh đ r ng và ch gi ị ộ ộ i đ ỉ ớ ườ ng đ trong các d án quy ho ch chi ti ự ạ ỏ ế
xe chuyên d ng). v c trên không đ ự ượ c phép ho t đ ng c a ô tô và xe máy (tr ủ ạ ộ ừ ụ
Các l i đi và kho ng m s d ng các m t lát có yêu c u trang trí cao, đ c phép ố ở ử ụ ả ầ ặ ượ
b trí các gh ngh chân, b c nh, b n cây di đ ng, mái che n ng. S d ng cây ố ử ụ ể ả ế ắ ồ ộ ỉ
i các v trí không nh h ch ng lo i phù h p t ạ ợ ạ ủ ả ị ưở ng đ n lu ng đi b . ộ ồ ế
Theo quy ho ch t ng th , Khu công ngh cao Hoà L c đ ạ ượ ể ệ ạ ổ c xây d ng thành ự
m t đô th công ngh cao t m c qu c gia, v i 10 khu ch c năng g m: các khu ứ ệ ầ ộ ớ ố ỡ ồ ị
liên quan đ n ph n m m, nghiên c u tri n khai, công nghi p và công ngh cao, ể ứ ệ ệ ề ế ầ
giáo d c và đào t o, trung tâm, d ch v t ng h p, khu nhà k t h p văn phòng, ụ ổ ụ ạ ợ ị ở ế ợ
chungc Di n tích đ t còn l c quy ho ch phát tri n không gian, đ t h và ư ệ ấ i đ ạ ượ ấ ồ ể ạ
nhiên, gi gìn không vùng đ m, đ t cây xanh đ b trí và b o t n c nh quan t ể ố ả ồ ệ ấ ả ự ữ
khí trong lành cho toàn khu. Đ ng th i, c s h t ng k thu t cũng đ c xây ơ ở ạ ầ ậ ờ ồ ỹ ượ
ng b , đ d ng v i h th ng giao thông, liên l c đ ự ớ ệ ố ạ ườ ộ ườ ng s t và đ ắ ườ ủ ng th y.
Ch tr ng c a Chính ph hình thành khu CNC Hoà L c đã xác đ nh: Khu công ủ ươ ủ ủ ạ ị
ố ngh này có vai trò và tr ng trách h t s c quan tr ng trong s phát tri n qu c ế ứ ự ể ệ ọ ọ
gia, th c hi n nhi m v nhanh chóng phát tri n ngành công ngh cao Vi t Nam ự ụ ể ệ ệ ệ ệ
Hi n t i đã có 18 vi n và trung tâm nghiên c u đăng ký xây d ng tr s t i đây, ệ ạ ụ ở ạ ứ ự ệ
và c tính s có ít nh t 30 đ n v đăng ký. M t đi u ch nh n a so v i quy ướ ữ ẽ ề ấ ơ ộ ớ ị ỉ
ho ch cũ là Hòa L c s có riêng m t khu đào t o nhân l c, đi u tr ạ ẽ ự ề ạ ạ ộ ướ ư c kia ch a
đ c đ c p t i ho c không rõ ràng. T i nay đã có hai tr ng đ i h c đ t tr ượ ề ậ ớ ặ ớ ườ ạ ọ ặ ụ
s , g m Đ i h c FPT và Đ i h c khoa h c công ngh Hà N i (do Vi n Khoa ở ồ ạ ọ ạ ọ ệ ệ ọ ộ
t Nam là ch đ u t ), v i m c tiêu tr thành m t tr h c Vi ọ ệ ủ ầ ư ộ ườ ụ ớ ở ẳ ng đ i h c đ ng ạ ọ
c p qu c t ấ . ố ế
ấ Hòa L c m i cũng s có công viên ph n m m - là n i nghiên c u, s n xu t ầ ứ ẽ ề ạ ả ớ ơ
và gia công ph n m m - cũng nh có các chung c và bi t th cho nh ng ng ư ư ề ầ ệ ự ữ ườ i
đây, đi u ch a t ng có trong các khu công nghi p khác. s ng và làm vi c ố ệ ở ư ừ ề ệ
Ngoài h t ng c s đ ng b và hi n đ i, chính sách m t c a m t d u, các nhà ạ ơ ở ồ ộ ấ ộ ử ạ ầ ệ ộ
vào khu công ngh này còn đ c u đãi cao nh t theo quy đ nh c a pháp đ u t ầ ư ệ ượ ư ủ ấ ị
lu t hi n nay, nh mi n thu 4 năm đ u và gi m 50% trong 9 năm ti p theo, ch ầ ư ệ ễ ế ế ậ ả ỉ
ph i n p 10% trong 15 năm đ u tiên ch u thu ... Đi u duy nh t khi n các nhà ị ả ộ ế ề ế ầ ấ
còn e dè là h t ng n i t đ u t ầ ư ạ ầ ố ừ Hà N i lên ch a hoàn ch nh. ư ộ ỉ
4. Thu n l ậ ợ i và khó khăn khi xây d ng khu công ngh cao Hòa L c ạ ự ệ
Thu hút nhi u nhà đ u t ề ầ ư
Song song v i công tác chu n b c s h t ng, công tác xúc ti n đ u t cũng ị ơ ở ạ ầ ầ ư ế ẩ ớ
đ c đ y m nh v i nh ng đoàn đi xúc ti n đ u t cùng v i Chính ph và B ượ ầ ư ữ ế ẩ ạ ớ ủ ớ ộ
KH&CN t ớ i nhi u qu c gia. Nh đó, trong th i gian qua đã có nhi u nhà đ u t ờ ầ ư ề ề ố ờ
t ừ ế Nh t, M , Canada, Ph n Lan, Đ c, Singapore, H ng Kông, Đài Loan… đ n ứ ậ ầ ồ ỹ
tìm hi u c h i đ u t t i đây. Và ch trong 6 tháng đ u năm, s v n đăng ký ơ ộ ầ ư ạ ể ố ố ầ ỉ
đ t trên 1,2 t USD, ch y u là các nhà đ u t đ u t ầ ư ạ ỷ ủ ế ầ ư ư ậ công ngh cao nh : T p ệ
đoàn V-Cap Hoa Kỳ d đ nh đ u t xây d ng nhà máy s n xu t chíp đi n t ự ị ầ ư ệ ử ớ v i ự ả ấ
s v n 185 - 225 tri u USD; T p đoàn Samsung xây d ng nhà máy s n xu t máy ố ố ự ệ ấ ả ậ
in và các thi (50 tri u USD); Công ty TNHH Nobble s n xu t linh t b đi n t ế ị ệ ử ệ ấ ả
ki n đi n t đ ng hoá trong công nghi p (10tri u USD); ệ ử ỹ , k thu t s , robot t ậ ố ệ ự ộ ệ ệ
Công ty Thu n Phát s n xu t bo m ch đi n t ả ệ ử ậ ấ ạ ệ và đi n tho i di đ ng (70tri u ệ ạ ộ
v n xây d ng (CIC) liên doanh v i Hàn USD); Công ty c ph n tin h c và t ổ ầ ọ ư ấ ự ớ
Qu c s n xu t màn hình tinh th l ng và thi t b đi n t … ố ả ể ỏ ấ ế ị ệ ử
Ch đ ng kh c ph c khó khăn ủ ộ ụ ắ
M c dù Khu CNC Hoà L c đã đ t đ c ti n v ng ch c, song ạ ượ ặ ạ c nh ng b ữ ướ ữ ế ắ
c cũng không nh . Hi n công tác GPMB cũng g p nhi u khó tr ng i phía tr ạ ở ướ ệ ề ặ ỏ
khăn, do thi u v tài chính, thi u d án tái đ nh c . Hi n t ệ ượ ư ự ề ế ế ị ấ ng tái chi m đ t ế
ạ v n di n ra. Các d án xây d ng h t ng bên ngoài k t n i v i Khu Hòa L c ẫ ế ố ớ ạ ầ ự ự ễ
cũng ch m ti n đ . ế ậ ộ
K t n i gi a Hòa L c v i Hà N i v n r t kém. M t g n m t ti ng đ ng h ộ ẫ ấ ộ ế ế ố ấ ầ ữ ạ ớ ồ ồ
m i v t qua đ c quãng đ ng xóc dài 30 km. Không bi t bao gi ng cao ớ ượ ượ ườ ế đ ờ ườ
ệ ủ t c Láng – Hòa L c m i hoàn thành, b i khi Hòa L c tr thành n i làm vi c c a ở ố ạ ạ ớ ơ ở
hàng trăm nhà máy, vi n nghiên c u, tr ứ ệ ườ ấ ng h c…, thì hàng ngày s có r t ẽ ọ
nhi u l t ng ề ượ ườ i đi v . ề
R i đ ng t Hòa L c đi N i Bài, làm sao thu n ti n h n đ thu hút đ u t ồ ườ ừ ầ ư ể ệ ạ ậ ơ ộ
c ngoài cũng nh Vi c a các t p đoàn n ậ ủ ướ ư ệ t ki u ? ề
Đi n không n đ nh cũng là m t b t l ộ ấ ợ ệ ổ ị i cho khu CNC nh Hòa L c. C ch ư ạ ơ ế
chính sách cho CNC ch a rõ ràng, đ n nay Lu t CNC ch a ra đ i. ư ư ế ậ ờ
Khi Hà Tây sát nh p v Hà N i, khó khăn trong gi i phóng m t b ng s ề ậ ộ ả ặ ằ ẽ
nhi u lên n a. Đ n h t năm nay, t ng l ng v n c a Chính ph b vào đây đ ữ ế ế ề ổ ượ ố ủ ủ ỏ ể
đ ng. Nh ng toàn b đ xây d ng c s h t ng là 1.001 t ơ ở ạ ầ ự ỷ ồ ộ ườ ư ử ng sá, nhà c a,
c, h th ng x lý n c th i ch chi m 434 t đ ng, còn l i là gi đi n n ệ ướ ệ ố ử ướ ế ả ỉ ỷ ồ ạ ả i
phóng m t b ng, rà phá bom mìn. Gi ặ ằ ả ạ i phóng n t g n 800 ha đ t cho Hòa L c ố ầ ấ
t ng ti n không nh c a Nhà n c. ừ nay đ n 2010 s “ng n” m t l ẽ ộ ượ ế ố ỏ ủ ề ướ
Th t c r m rà cũng khi n nh ng ng ủ ụ ườ ữ ế ườ i nghiên c u khoa h c ứ ọ ở ạ Hòa L c
n n lòng. M t nhóm nghiên c u công ngh sinh h c t ả ọ ạ ứ ệ ộ ạ i Trung tâm m t o ươ
công ngh Hòa L c xin x lý mi n phí n c H Văn (Văn Mi u, Hà N i) cũng ử ễ ệ ạ ướ ế ồ ộ
ph i h p ba b n l n m i quy t đ nh đ c. ố ầ ả ọ ế ị ớ ượ
Nh ng, m i lo l n nh t là ngu n nhân l c. M t nhà máy s n xu t chip khi ự ư ấ ả ấ ố ớ ồ ộ
vào đây yêu c u ph i đào t o cho h ít nh t 1.500 k s đi n t đ u t ầ ư ỹ ư ệ ử ầ ả ạ ấ ọ ẫ bán d n.
Ông L ng cho bi i ông s ph i làm vi c v i Th tr ng GD-ĐT Bành ạ t, s p t ế ắ ớ ứ ưở ẽ ệ ả ớ
Ti n Long và 10 tr ng ĐH v công ngh v v n đ này. Nh ng đó m i ch là ế ườ ệ ề ấ ư ề ề ớ ỉ
m t nhà máy, còn m t lo t d án khác cũng yêu c u cung c p t ạ ự ấ ừ ầ ộ ộ 500 đ n 1.000 ế
nhân công. R i s p t ồ ắ ớ ả i, khi Công ty VinaGame kh i công xây d ng trung tâm s n ự ở
xu t ph n m m, nghiên c u và s n xu t các trò ch i đi n t mang th ệ ử ứ ề ầ ấ ả ấ ơ ươ ệ ng hi u
Vi t Nam, d ki n ho t đ ng d p 30-4 năm sau v i t ng v n đ u t ệ ự ế ạ ộ ớ ổ ầ ư ố ị ệ 22 tri u
USD, s c n t i 680 k s ph n m m. Ai s đào t o ra l c l ng này? ẽ ầ ớ ỹ ư ầ ự ượ ề ẽ ạ
i ngay t i đ a ph Công nhân s n xu t chip có th l y ng ấ ể ấ ả ườ ạ ị ươ ạ ng r i đào t o ồ
ạ vài tháng, nh ng khi Công viên ph n m m v i 37.000 k s l p trình đi vào ho t ề ỹ ư ậ ư ầ ớ
đâu? Đó là nh ng câu h i không d tr l i. đ ng thì ngu n nhân l c ồ ộ ự ở ễ ả ờ ữ ỏ
M i lo cu i cùng là đ i ngũ qu n lý. “M c dù đ ả ặ ố ố ộ ượ ề c đi tham kh o r t nhi u ả ấ
n c và vùng lãnh th trên th gi i, sang c Đài Loan, n Đ …h c t p mô hình ướ ế ớ ổ ọ ậ Ấ ả ộ
t ổ ứ ề ch c, ho t đ ng các Khu CNC…c a h , nh ng chúng tôi v n ch a có nhi u ủ ọ ạ ộ ư ư ẫ
kinh nghi m”, ông L ng nói – “Nhi u n c trên th gi ề ướ ệ ạ ế ớ ể i cũng m i b t đ u tri n ớ ắ ầ
khai khu CNC, r t thi u kinh nghi m đ h c h i, thêm n a m i n c l i làm ể ọ ỗ ướ ạ ữ ệ ế ấ ỏ
m t ki u. Mô hình c a Khu CNC Hòa L c h i gi ng mô hình Khu CNC c a Tân ạ ơ ủ ủ ể ộ ố
Trúc (Đài Loan) cũng là m t mô hình đang tri n khai thành công. ể ộ
Đ kh c ph c các khó khăn trên giúp D án Khu CNC Hòa L c nhanh chóng ự ụ ể ắ ạ
phát huy vai trò, bên c nh nh ng h tr ỗ ợ ủ ị c a Chính ph , vi c ph i h p nh p ố ợ ữ ủ ệ ạ
nhàng gi a B KH&CN, UBND t nh Hà Tây, Ban qu n lý Khu CNC Hòa L c và ữ ả ạ ộ ỉ
các ban ngành khác có liên quan là r t c n thi t. ấ ầ ế
ạ ớ T i H i ngh s k t 6 tháng đ u năm c a Ban qu n lý khu CNC Hoà L c v i ủ ị ơ ế ạ ầ ả ộ
ng B s tham gia c a UBND t nh Hà Tây và các bên có liên quan, Th tr ự ứ ưở ủ ỉ ộ
KH&CN kiêm Tr ng Ban qu n lý khu CNC Hòa L c Nguy n Văn L ng đã ưở ễ ả ạ ạ
ế ụ kh ng đ nh s nhanh chóng hoàn thành Quy ho ch t ng th đi u ch nh; ti p t c ể ề ẽ ẳ ạ ổ ị ỉ
ph i h p ch t ch v i UBND t nh Hà Tây đ thúc đ y nhanh công tác GPMB; ố ợ ẽ ớ ể ặ ẩ ỉ
ệ làm vi c v i các đ i tác th 3 đ đ m b o vi c xây d ng h t ng k t n i (đi n, ả ệ ớ ế ố ể ả ạ ầ ự ứ ệ ố
đ ng, n ườ ướ c, vi n thông) đ m b o đúng ti n đ ; h p tác v i t p đoàn FPT đ ế ộ ợ ớ ậ ễ ả ả ể
tri n khai xây d ng chi ti ự ể ế ạ t ch c năng c a công ty phát tri n công ngh Hòa L c ứ ủ ể ệ
- FPT; h p tác v i C quan xúc ti n th ế ơ ợ ớ ươ ng m i Nh t B n Jetro đ tăng c ả ể ạ ậ ườ ng
xúc ti n đ u t ế . ầ ư
Các bi n pháp an ninh và an toàn cháy n cho Khu CNC cũng s đ ẽ ượ ệ ổ ự c th c
hi n. Công tác GPMB và đ u t h t ng s đ ầ ư ạ ầ ẽ ượ ệ ậ c làm đ ng b cu n chi u, t p ế ồ ộ ố
c tri n khai ngay trong th i gian t i. Ngoài ra, các trung cho nh ng d án s đ ữ ẽ ượ ự ể ờ ớ
chính sách xã h i đ i v i nh ng ng i dân ch u nh h ộ ố ớ ữ ườ ị ả ưở ạ ng c a Quy ho ch ủ
GPMB cũng s đ c th c hi n nh : đ u t ẽ ượ ư ầ ư ơ ở ạ ầ ề c s h t ng xã h i, đào t o ngh , ự ệ ạ ộ
t o công ăn vi c làm trong Khu CNC, tái đ nh c và c ch đ n bù th a đáng ạ ế ề ư ệ ỏ ơ ị
cho ng t, trong th i gian t i pháp ườ i dân. Ông L ng cũng cho bi ạ ế ờ ớ i, nh ng gi ữ ả
mang tính đ t phá s đ trình lên Chính ph đ Khu CNC Hòa L c nhanh chóng ủ ể ẽ ệ ạ ộ
phát tri n, tr thành đ a ch h p d n v i các nhà đ u t ỉ ấ ầ ư ể ẫ ở ớ ị ả , là n i s n xu t các s n ơ ả ấ
ể ph m công ngh cao v i giá tr xu t kh u l n, góp ph n thúc đ y s phát tri n ẩ ự ẩ ớ ệ ẩ ấ ầ ớ ị
kinh t c a đ t n c ế ủ ấ ướ
5. M t vài khu công nghi p các n phát tri n ệ ở ộ ướ c có n n kinh t ề ế ể
Đan M ch, KCNST Lalundborg ạ
ấ Thành ph n chính trong H STCN này là nhà máy đi n Asnaes công su t ệ ệ ầ
ấ 1.500 MW. H u h t các tr m phát đi n s d ng nhiên li u hoá th ch, hi u su t ệ ử ụ ệ ế ệ ầ ạ ạ
ng t c c đ i đ chuy n hoá năng l ự ạ ể ể ượ ừ ỉ ạ quá trình đ t than thành đi n năng ch đ t ệ ố
40%, còn l i 60% năng l ng b th i ra môi tr ng bên ngoài d i d ng nhi ạ ượ ị ả ườ ướ ạ ệ t
và ph n l n d ng h i n c và khí Ethane và Methane, nhi t th a, dung môi, ầ ớ ở ạ ơ ướ ệ ừ
th ch cao, x than, bùn th i, tro b i,... Nh ng năng l ả ữ ụ ạ ỉ ượ ả ng d th a và ch t th i ư ừ ấ
đ c s d ng có hi u qu cho các nhà máy trong cùng KCN, tránh th i b vào ượ ử ụ ả ỏ ệ ả
môi tr ng t ườ ự nhiên. Kinh nghi m này có nhi u kh năng áp d ng cho các nhà ề ụ ệ ả
máy nhi t đi n trong các KCN thu c VKTTĐPN. ệ ệ ộ
Thái Lan
Đó là các KCNST: Amata Nakorn I.E, Khon Kean, Learm Chabang, Pin Thong,
Amata City I.E,... Thái Lan đ ng th hai trên th gi i v s l ng KCNST (29) ế ớ ề ố ượ ứ ứ
ch sau M (40). Thành công c a mô hình KCNST Thái Lan là bài h c kinh ủ ọ ỹ ỉ
t th c cho phát tri n b n v ng VKTTĐPN. nghi m thi ệ ế ề ữ ự ể
K T LU N Ậ Ế
Mô hình KCN truy n th ng b c l góc đ ộ ộ ề ố nh ng h n ch nh t đ nh xét t ế ấ ị ữ ạ ừ ộ
môi tr ườ ng. Mô hình KCNST ngày càng kh ng đ nh vai trò quan tr ng không ch ẳ ọ ị ỉ
trong tăng tr ng kinh t b n v ng mà còn là công c b o v môi tr ưở ế ề ụ ả ữ ệ ườ ữ ng h u
hi u mang tính toàn c u. ệ ầ
Kinh nghi m phát tri n thành công mô hình KCNST c trên th ệ ể ở nhi u n ề ướ ế
gi t c a Thái Lan cho th y kh năng ng d ng hi u qu mô hình ớ i, đ c bi ặ ệ ủ ụ ứ ệ ả ả ấ
KCNST t i VKTTĐPN. ạ
Ứ ệ ng d ng thành công mô hình KCNST VKTTĐPN là có c s : các đi u ki n ơ ở ụ ề
t nhiên, đi u ki n KT - XH và các ti m năng KHCN. ự ề ệ ề
Khu công nghi p s ch và đô th sinh thái kêu c u ứ ệ ạ ị
Theo quy ho ch c a t nh H ng Yên, khu v c th tr n Nh Quỳnh, Văn Lâm ủ ỉ ị ấ ư ự ư ạ
có khu công nghi p s ch (CNS) và khu sinh thái đô th (STĐT). Tuy nhiên, ng ệ ạ ị iườ
dân n i đây đang kh n đ n vì ô nhi m ễ ố ố ơ
D án Khu ự ế chung c STĐT r ng g n 9 ha, do Cty CP Cao Hà (Hoàn Ki m, ư ầ ộ
Hà N i) làm ch đ u t đ ng, đ c UBND ủ ầ ư ớ ổ , v i t ng v n d toán g n 200 t ự ầ ộ ố ỷ ồ ượ
t nh H ng Yên phê duy t ngày 14/12/2001. ỉ ư ệ
T tháng 4/2002 đ n gi a năm 2005, ch đ u t ữ ủ ầ ư ừ ế ệ ề đã th c hi n xong vi c đ n ự ệ
bù và gi i phóng m t b ng, san n n toàn b di n tích, xây d ng h t ng k ả ộ ệ ặ ằ ạ ầ ự ề ỹ
thu t, xây 1 nhà chung c cao t ng (40 căn h ), khu x lý n ử ư ậ ầ ộ ướ ạ ệ ố c s ch, h th ng
đi n chi u sáng và h áp, đ ng n i b , tr ng cây xanh... Hi n nhi u gia đình ệ ế ạ ườ ộ ộ ồ ề ệ
, d u bi t D án vài năm đã đ n thuê và mua căn h , m t s h đã d n đ n ộ ộ ố ộ ế ở ẫ ế ọ ế ự
n a m i hoàn thành. ữ ớ
ng rào khu STĐT, ch cách Nh ng th t oái oăm: T tháng 10/2004, li n k t ừ ề ườ ư ề ậ ỉ
nhà chung c đã xây 30m và cách nhà s p xây 15m, b ng l l ư ắ ỗ ừ ừ ọ ộ ố m c lên m t ng
khói cao h n 60m. Đã xây d ng không phép, ch ng khói còn t ý phá t ủ ố ự ơ ự ườ ng
ủ bao, n ng ra xây d ng h m thoát khí th i, l n chi m con m ng đang là c a ả ấ ươ ự ế ầ ố
công.
t: Công trình Các h trong chung c STĐT c m th y b t an, đi h i dò m i bi ả ư ấ ấ ộ ỏ ớ ế
t H ng (tr s Văn ô nhi m đó là nhà máy s n xu t kính c a Cty TNHH kính Vi ấ ủ ễ ả ệ ư ụ ở
Lâm, H ng Yên). ư
Theo gi y phép ban đ u T nh c p và quy ho ch chung khu v c này, nhà máy ự ấ ầ ấ ạ ỉ
t H ng ch đ c gia công l p ráp kính. Nh ng nay Cty quay sang c a Cty Vi ủ ệ ỉ ượ ư ư ắ
ng, khi n khu STĐT s n xu t kính, ngày đêm nhà máy này nh khói ra môi tr ả ấ ả ườ ế
và khu CNS b ô nhi m nghiêm tr ng; đ ng nghĩa v i vi c quy ho ch b phá v . ỡ ồ ễ ệ ạ ọ ớ ị ị
nhà máy không lúc nào ng t. Ch thuê T i khu chung c STĐT, ti ng n t ư ồ ừ ế ạ ủ ớ
căn h 101/K1 phàn nàn: Nhà máy s n xu t kính đêm ngày x khói đen đ c, mùi ả ấ ả ặ ộ
khét l ẹ ở ử t, khi n ai cũng t c ng c, khó th , ho. Nhi u khi không dám m c a ở ự ứ ế ề
ệ phòng. Đi v ng, quên đóng c a s 1-2 ngày, đ đ c b b i ph dày đ n đ qu t ử ổ ồ ạ ị ụ ủ ế ắ ộ
ngón tay cũng nên hình v . ẽ
UBND, các c s y t ng h c cùng nhi u ng i dân th tr n Nh Quỳnh ơ ở , tr ế ườ ề ọ ườ ị ấ ư
và các xã xung quanh đã nhi u l n có văn b n g i huy n, t nh; nêu rõ: “Khói, ề ầ ử ệ ả ỉ
b i, ti ng n nhà máy kính gây ô nhi m toàn b th tr n cùng các xã xung quanh; ụ ộ ị ấ ễ ế ồ
nhi u lúc, nhà máy còn x d u c n vào c khu nghĩa trang c a dân...”. ả ầ ặ ủ ề ả
Xã D ng Xá (Gia Lâm, Hà N i) li n k th tr n Nh Quỳnh. Phó ch t ch ề ị ấ ủ ị ươ ư ề ộ
ả xã D ng Xá - Phùng Văn M nh k : “T nhi u tháng nay, khói, b i, khí th i, ươ ừ ụ ể ề ạ
n c th i t nhà máy x tr c ti p sang nhà ướ ả ừ ả ự ế ở ả và ru ng c a dân D ng Xá, nh ươ ủ ộ
h ng nghiêm tr ng c mùa màng l n s c kh e...”. ưở ẫ ứ ả ọ ỏ
Khu chung c STĐT Nh Quỳnh b y nay ph i d ng xây d ng; m t s gia ả ừ ộ ố ư ự ư ấ
đình đã mua và thuê căn h ngao ngán b đi; Cty Cao Hà ph i lo b o qu n công ỏ ả ả ả ộ
trình dang d ...ở
Ngay t kinh doanh đã có s b t n. Ba năm tr ừ khâu quy ho ch, c p phép ạ ấ ự ấ ổ ướ c,
ông Ch t ch t nh H ng Yên ký quy t đ nh cho xây d ng khu chung c STĐT và ế ị ủ ị ự ư ư ỉ
khu CNS.
Ba năm sau, khi ông ch t ch này v n t i v thì m t ông phó ch t ch (bây gi ẫ ạ ị ủ ị ủ ị ộ ờ
i ra quy t đ nh cho nhà máy s n xu t kính li n k khu chung c là ch t ch) l ủ ị ạ ế ị ề ề ả ấ ư
STĐT và khu CNS.
D án nhà máy kính Vi c khi đ c S KH&ĐT trình c p trên ự ệ t H ng tr ư ướ ượ ấ ở
duy t đã không qua S KH&CN, nên n i UBND t nh duy t m t đ ng, Cty Vi ỗ ộ ằ ệ ệ ở ỉ ệ t
ậ H ng th c thi m t n o-c xây d ng nhà máy khi không có h s k thu t, ồ ơ ỹ ộ ẻ ự ư ứ ự
thuy t minh công ngh . ệ ế
Tr c khi vào s n xu t, nhà máy kính đã b dân s t i ph n đ i. UBND t nh, ướ ở ạ ả ấ ị ả ố ỉ
ngày 8/4/2005 đã s a sai b ng cách ra quy t đ nh giao cho Cty Vi ử ế ằ ị ệ ư t H ng
35.000m2 đ t t i xã Tr ng Tr c (m t xã khác trong t nh) đ s n xu t kính, tránh ấ ạ ể ả ư ắ ấ ộ ỉ
gây ô nhi m cho khu STĐT và khu CNS. Nh ng khi giao đ t t ấ ạ ư ễ ắ i xã Tr ng Tr c, ư
i không h y quy t đ nh cho s n xu t kính t i th tr n Nh Quỳnh, “Ông t nh” l ỉ ạ ế ị ủ ấ ả ạ ị ấ ư
nên đ n nay nhà máy kính Vi t H ng v n đi m nhiên ho t đ ng t i Nh Quỳnh, ế ệ ư ạ ộ ề ẫ ạ ư
còn 35.000m2 đ t kia Cty Vi t H ng dùng vào vi c gì không hay. ấ ệ ư ệ
Khi dân ti p t c kêu c u thì thay vì đôn đ c Cty Vi t H ng chuy n nhà máy ế ụ ứ ố ệ ư ể
đi n i khác, UBND t nh ch giao S TN&MT thanh tra n i đang s n xu t. C p s ấ ở ấ ả ơ ở ơ ỉ ỉ
c “n ng đ b i, khí CO, SO2, thanh tra m y l n. V n không kh c ph c đ ẫ ấ ầ ụ ắ ượ ộ ụ ồ
NOx... v t chu n cho phép nhi u l n”. Dân ki n lên T . T nh l i cho thanh tra ượ ề ầ Ư ỉ ệ ẩ ạ
liên ngành... V y là ch tìm cách gi ậ ỉ ả i quy t ph n ng n ch không gi ọ ứ ế ầ ả ế i quy t
ph n g c? ầ ố
Theo nhi u chuyên gia các ngành h u quan thì r c r i b t ngu n t ắ ố ắ ồ ừ ữ ề ế quy t
đ nh mâu thu n, trái nguyên t c, không khoa h c c a UBND t nh, trên c s báo ị ọ ủ ơ ở ẫ ắ ỉ
cáo l ch l c, không đ y đ c a S KH&ĐT và S TN&MT. Nay, đ s a sai, ch ầ ủ ủ ở ể ử ệ ạ ở ỉ
có cách duy nh t là UBND t nh H ng Yên ph i cho d i nhà máy s n xu t kính đi ư ấ ả ả ấ ờ ỉ
n i khác. B i n u không thì quy ho ch c khu v c s ch này s b phá hoàn toàn, ả ơ ự ạ ở ế ẽ ị ạ
khu v c này đang và nghiêm tr ng h n th là s c kh e c a hàng ngàn h dân ứ ỏ ủ ế ọ ơ ộ ở ự
b h y ho i h ng ngày h ng gi ị ủ ạ ằ ằ . ờ
Mô hình KCN sinh thái, hài hòa, thân thi n v i môi tr ệ ớ ườ ề ng và phát tri n b n ể
v ng, do Công ty CP công nghi p tàu th y Shinec tri n khai xây d ng t ữ ự ủ ệ ể ạ ầ i C u
c ng i dân đón nh n và kh ng đ nh đây là h ng đi tích Ki n (H i Phòng) đ ả ề ượ ườ ậ ẳ ị ướ
c c. ự
Hi n c n ả ướ ệ ệ c có kho ng 219 KCN, v i t ng di n tích h n 61.470 ha. Vi c ớ ổ ệ ả ơ
phát tri n các KCN bên c nh m t tích c c còn n y sinh nhi u v n đ b c xúc, ự ề ứ ề ể ạ ặ ả ấ
các KCN ch a x lý t trong đó có b o v môi tr ả ệ ườ ng. Nhi u d án ề ự ở ư ử ố ấ t các ch t
ng nghiêm tr ng, nh h ng an th i r n, l ng và khí th i, gây ô nhi m môi tr ả ả ắ ễ ỏ ườ ả ọ ưở
sinh xã h i, nh t là đ i v i ng ấ ố ớ ộ ườ i nông dân s ng g n k các KCN. L ầ ề ố ượ ấ ng ch t
th i c a các KCN này gây ô nhi m môi tr ng n ả ủ ễ ườ ướ ấ c, v n là ngu n cung c p ồ ố
n c sinh ho t cho các khu dân c . Ho t đ ng c a các khu công nghi p góp ướ ạ ộ ư ủ ệ ạ
, gi ph n chuy n d ch c c u kinh t ị ơ ấ ể ầ ế ả ự i quy t vi c làm cho lao đ ng khu v c ế ệ ộ
ề nông thôn, nh ng các KCN cũng đang phá v k t c u xã h i nông thôn truy n ỡ ế ấ ư ộ
ệ th ng. S phát tri n c a các KCN cũng khi n không ít lao đ ng không có vi c ự ủ ế ể ố ộ
làm, đ i s ng khó khăn do m t đ t canh tác và không đ đi u ki n tìm vi c làm ủ ề ấ ấ ờ ố ệ ệ
m i. ớ
T th c t trên cho th y, vi c qu n lý, phát tri n các KCN ừ ự ế ệ ể ấ ả n ở ướ c ta c n có ầ
quan ni m xây d ng mô hình KCN phát tri n theo h ng hài hòa, s thay đ i t ự ổ ừ ự ệ ể ướ
an sinh nông thôn, thân thi n v i môi tr ệ ớ ườ ng và phát tri n b n v ng. ể ề ữ
Phát tri n KCN hài hòa, thân thi n môi tr ng đ c th hi n qua d án xây ể ệ ườ ượ ể ệ ự
d ng KCN Nam C u Ki n c a Công ty c ph n công nghi p tàu th y (Shinec). ự ề ủ ủ ệ ầ ầ ổ
D án khi đi vào th c hi n s t o vi c làm n đ nh cho kho ng 20 nghìn lao ệ ẽ ạ ự ự ệ ả ổ ị
ng xuyên là công nhân trong KCN, hàng nghìn lao đ ng ph thông làm đ ng th ộ ườ ộ ổ
trang tr i t i nhà (gia tr i) và d ch v ngoài KCN, t o vi c làm cho ng i dân ạ ạ ụ ệ ạ ạ ị ườ
ng, góp ph n xóa đói, gi m nghèo cho nông dân các đ a ph ng chung đ a ph ị ươ ầ ả ị ươ
quanh KCN.
Ð n th i đi m này, Shinec th c hi n thí đi m t ự ể ệ ể ế ờ ạ ề i 30 h dân c a b n xã Ki n ủ ố ộ
Bái, Lâm Ð ng, Hoàng Ð ng, Thiên H ng (H i Phòng) thu c D án KCN Nam ươ ự ả ộ ộ ộ
C u Ki n (Vinashin - Shinec), b c đ u m ra h ng làm ăn cho bà con nông ề ầ ướ ầ ở ướ
dân trong vi c phát tri n chăn nuôi và tr ng tr t ngay trên m nh đ t c a gia ấ ủ ể ệ ả ồ ọ
đình, gi i quy t t ng... ng này, ả ế ạ i ch s lao đ ng c a đ a ph ộ ỗ ố ủ ị ươ Ở các đ a ph ị ươ
Shinec v a t ch c đào t o ngh cho 400 thanh niên trong đ tu i lao đ ng đ ừ ổ ứ ộ ổ ề ạ ộ ể
đón đ u các d án khi đi vào ho t đ ng, v a t o thu nh p cho gia đình nông dân ạ ộ ừ ạ ự ầ ậ
có đ t b thu h i mà các thành viên không có đ đi u ki n, trình đ chuy n sang ủ ề ấ ị ệ ể ồ ộ
i, sau khi đ làm công nhân. Trên ph n di n tích đ t nông nghi p còn l ệ ệ ầ ấ ạ ượ ậ c t p
ạ hu n k năng s n xu t m i, các h gia đình s k t h p ch t ch v i các ho t ẽ ế ợ ẽ ớ ấ ả ấ ặ ớ ộ ỹ
đ ng nuôi tr ng th y s n và chăn nuôi, theo mô hình VAC, v i k thu t, công ộ ủ ả ớ ỹ ậ ồ
ngh s ch. Nh v y, mô hình này không đòi h i đ u t l n, song l ỏ ầ ư ớ ư ậ ệ ạ ạ ệ i cho hi u
qu do đ c thâm canh và không gây ô nhi m môi tr ả ượ ễ ườ ng. S n ph m do nông ẩ ả
dân làm ra đ ượ c KCN tiêu th n đ nh thông qua m ng l ị ụ ổ ạ ướ ế ế i thu mua, ch bi n
và phân ph i. ố
u đi m c a cách làm này là ng Ư ể ủ ườ ạ i nông dân không có kh năng đào t o ả
i vùng đ m các KCN, t n d ng di n tích chuy n đ i ngh v n có vi c làm t ề ẫ ệ ể ổ ạ ụ ệ ệ ậ
i chung quanh KCN. Ngoài ra, ch đ u t đ t còn l ấ ạ ủ ầ ư ạ ầ cam k t xây d ng h t ng ự ế
KCN phù h p đ a hình vùng và l p vành đai xanh ch ng ô nhi m môi tr ng khu ễ ậ ợ ố ị ườ
t đ các ngu n ch t th i trong KCN, h tr x lý ch t th i cho v c; x lý tri ử ự ệ ể ỗ ợ ử ấ ả ấ ả ồ
dân c vùng đ m, t ch c các ho t đ ng thân thi n v i môi tr ư ệ ổ ứ ạ ộ ệ ớ ườ ư ậ ng... Nh v y,
KCN đ c đ nh h ng đ xây d ng tr thành trung tâm kinh t ượ ị ướ ự ể ở ế ộ , văn hóa, xã h i
ng, ch đ u t KCN hình thành các doanh c a c vùng. Ð b o v môi tr ủ ể ả ệ ả ườ ủ ầ ư
nghi p (DN) chuyên trách b o đ m công tác môi tr ệ ả ả ườ ộ ng trong KCN; ràng bu c,
giám sát các nhà đ u t b ng nh ng h p đ ng kinh doanh v i đi u kho n c ầ ư ằ ữ ề ả ợ ồ ớ ụ
th đ b o đ m môi tr ng t i KCN t ng ISO ể ể ả ả ườ ạ ố t, đ t tiêu chu n b o v môi tr ẩ ệ ạ ả ườ
14.001. Hi n t i KCN Nam C u Ki n đã thành l p công ty chuyên x lý n ệ ạ ử ề ầ ậ ướ c
th i, thu d n công nghi p. Vành đai r ng 40 m ch y su t chi u dài 24 km ranh ề ệ ả ạ ọ ộ ố
gi i và đ ng tr c chính trong KCN đ c tr ng cây xanh. Trên di n tích 9,6 ha ớ ườ ụ ượ ệ ồ
đ t c a vành đai này thành l p m t DN tr ng cây, có s tham gia góp v n, làm ấ ủ ự ậ ộ ồ ố
vi c tr c ti p c a nh ng c dân b n đ a và h tr k thu t c a KCN... ả ự ế ủ ỗ ợ ỹ ậ ủ ữ ư ệ ị
Ð h ng khu v c chung quanh vào vùng nh h ng c a mình m t cách ể ướ ự ả ưở ủ ộ
hi u qu , Shinec đ a ra đ nh h ng cách làm. Ðó là: Quy ho ch, xây d ng qu ư ệ ả ị ướ ự ạ ỹ
đ t n đ nh đi kèm v i đ nh ch tài chính đ b o đ m phát tri n s n xu t và ấ ổ ể ả ớ ị ế ể ả ả ấ ị
ch bi n theo h ng s n xu t hàng hóa l n các lo i nông s n. Áp d ng khoa ế ế ướ ụ ả ấ ạ ả ớ
h c k thu t và h th ng phân ph i tiêu th s n ph m theo c ch th tr ọ ế ị ườ ng ệ ố ụ ả ậ ẩ ố ơ ỹ
cho nông dân quanh vùng KCN. Ð th c hi n đ c yêu c u này, h th ng chính ể ự ệ ượ ệ ố ầ
ị quy n c n vào cu c và c ch chính sách h tr nông dân phù h p t p quán đ a ề ầ ợ ậ ỗ ợ ế ộ ơ
ph ng. Ð các gia đình nông thôn có m c thu nh p b ng lao đ ng t ươ ứ ể ậ ằ ộ ạ ỗ i ch , ít
nh t là sáu tri u đ ng/tháng trên di n tích sau khi b thu h i còn 720 m2. Theo ệ ệ ấ ồ ồ ị
đó, s xây d ng chu i gia tr i theo mô hình kinh t n đ ự ẽ ạ ỗ v ế ườ ượ ộ c h tr b i m t ỗ ợ ở
h th ng phân ph i hoàn thi n và th tr ệ ố ị ườ ệ ố ng tiêu th l n v th c ph m. Khi khu ề ự ụ ớ ẩ
v c chung quanh đ ự ượ ấ c bi n thành v tinh c a d án KCN và phát tri n s n xu t ủ ự ể ả ệ ế
nông nghi p ph c v cho chính nhu c u c a KCN, thì quy n l i c a ng i nông ụ ụ ầ ủ ề ợ ủ ệ ườ
dân s g n ch t v i quy n l i c a DN, bao g m c quy n l i c a DN đ u t ặ ớ ẽ ắ ề ợ ủ ề ợ ủ ầ ư ả ồ
KCN, c a DN thuê h t ng KCN và DN ho t đ ng d ch v trong KCN. ạ ộ ạ ầ ụ ủ ị
C th h n, khi s l i dân đ a ph ụ ể ơ ố ượ ng l n ng ớ ườ ị ươ ộ ng trong đ tu i lao đ ng ộ ổ
đ c gi i quy t vi c làm, thì s l i không còn kh năng đào ượ ả ố ượ ế ệ ng lao đ ng còn l ộ ạ ả
c gi i quy t vi c làm, thu nh p thông qua hình th c ho t đ ng nông t o s đ ạ ẽ ượ ả ạ ộ ứ ế ệ ậ
ộ nghi p và d ch v ph c v nhu c u c a KCN. T đó m c đích n đ nh xã h i ầ ủ ừ ụ ụ ụ ụ ệ ổ ị ị
thông qua gi i quy t thu nh p, vi c làm s đ t đ c. S l ả ẽ ạ ượ ế ệ ậ ố ượ ng vi c làm đ ệ ượ c
gi i quy t thông qua hình th c này không ch bó h p trong công nhân KCN, mà ả ứ ế ẹ ỉ
là hàng ch c nghìn lao đ ng khác ph c v nhu c u ho t đ ng c a KCN đó. Ðây ụ ụ ạ ộ ủ ụ ầ ộ
chính là mô hình KCN thân thi n v i môi tr ng, đúng v i nghĩa an sinh nông ệ ớ ườ ớ
thôn.
Ð th c hi n thành công mô hình này, r t c n s h tr c a Nhà n c v ấ ầ ự ỗ ợ ủ ể ự ệ ướ ề
ch đ , chính sách đ i v i nhân dân khu v c có đ t b thu h i cũng nh v i ch ố ớ ư ớ ế ộ ấ ị ự ồ ủ
xây d ng KCN sinh thái, do t su t đ u t l n. Bên c nh đó là các chính đ u t ầ ư ự ỷ ấ ầ ư ớ ạ
sách ở ầ t m vĩ mô nh quy ho ch"vùng đ m" n đ nh, lâu dài và không b phá v ệ ổ ư ạ ị ị ỡ
ạ b i các d án khác. Quy ho ch phát tri n KCN ph i hài hòa v i quy ho ch ở ự ể ả ạ ớ
ữ chung và quy ho ch s d ng đ t đ b o đ m m c tiêu phát tri n b n v ng. ấ ể ả ử ụ ụ ể ề ạ ả
c th i trong KCN, c n x lý n c th i trong khu dân c Ngoài vi c x lý n ệ ử ướ ử ả ầ ướ ả ư
li n k ; qu n lý đ u t ả ầ ư ề ề vào KCN đ không phá v quy ho ch và m c tiêu môi ỡ ụ ể ạ
tr ng đ t ra; quan tâm xây d ng nhà cho ng i lao đ ng trong KCN; xây ườ ự ặ ở ườ ộ
d ng các trung tâm th ự ươ ể ờ ố ng m i, d ch v chung quanh các KCN đ đ i s ng ụ ạ ị
ng i lao đ ng ngày càng t t h n. ườ ộ ố ơ
TÀI LI U THAM KH O Ả Ệ
t Nam. NXB GD 1. Nguy n Minh Tu (2000), Đ a lí kinh t ệ ễ ị ế xã h i Vi ộ ệ
2. Ph m Kim Giao (2000), Quy ho ch vùng. NXB XD ạ ạ
3. Lê Huy Bá (2006), Du l ch sinh thái. NXB KHKT ị
4. boxaydung.org.vn