̣ ̣ ạ ệ ả
Ấ ự ệ Muc luc 1. Khu công nghi p Kalundborg (Đan M ch) 2 .......................................................................... 2. Qu ng Đông – Trung Qu c 3 .................................................................................................. ố 3. Thành ph Fujisawa - Nh t B n 5 .......................................................................................... ậ ả ố 6 ................................................................................................. 4. Thành ph Tirupur - n Đ ộ ố 5. D án PRIME, Philippin 6 ....................................................................................................... 6. Khu công nghi p xanh 7 ....................................................................................... Thái Lan ở 7 7. Bài h c kinh nghi m cho KCN Biên Hòa 1 .......................................................................... ệ ọ
̀ Hinh 1-H sinh thái công nghi p – KCN Kalundborg, Đan M ch Hinh 2-H sinh thái công nghi p – T p đoàn Guitang, Qu ng Đông, Trung Qu c 2-1 ạ ..........................................3 ........4 ệ ệ ệ ệ ậ ả ố ̀
MÔ HÌNH H SINH THÁI CÔNG NGHI P TRÊN TH GI
I Ế Ớ
Ệ
Ệ
BÀI H C KINH NGHI M CHO KHU CÔNG NGHI P BIÊN HOÀ 1
Ọ
Ệ
Ệ
ở ệ ệ ư ệ ầ
ệ ạ ớ ư ấ ướ ệ ộ ắ ộ c gi ượ i thi u. Trong ph n này, t p trung gi ầ ế ớ ư ệ ệ ớ ầ i do tính u vi ể ệ ậ ộ ố ự châu Á, t ượ ề ộ ng h sinh thái công nghi p đã và đang tri n khai ệ ừ ể ở Khái ni m h sinh thái công nghi p l n đ u tiên đ a ra b i Robert Frosch và Nicholas ầ mô hình h sinh Gallopoulos trên t p chí Scientific American năm 1989, nh ng trên th c t ự ế ệ c đó. M t ví d đi n thái công nghi p v i qui mô trao ch t công nghi p đã xu t hi n tr ụ ể ệ ấ năm 1972 và ngày càng hoàn thi n. hình là KCN kalundborg (Đan M ch) b t đ u t ệ ầ ừ ạ Nh ng năm g n đây mô hình h sinh thái công nghi p càng đ c tri n khai r ng rãi trên ữ ể ệ ệ i thi u kh p th gi ệ t nh đã đ ớ ư ắ ể v KCN Kalundborg - đi n hình v c ng sinh công nghi p và m t s d án phát tri n ề đó rút ra bài KCN theo h ệ h c kinh nghi m cho KCN Biên Hoà 1. ọ ướ ệ
ệ
ệ ệ ố ấ ỉ ạ ệ ể ng còn l ệ i th i ra môi tr ấ , năng l ả ạ ng th i ra đ ả i l ạ ợ ế i ích kinh t ẩ ầ ọ
ạ nhà máy đi n Asnaes nh th ch cao đ ư ư ạ ừ ể ệ ấ ượ ấ ố c chuy n cho công ty làm ván trát t ượ ấ ậ ệ ể ườ ấ ỉ ả ầ ả ọ ể 1. Khu công nghi p Kalundborg (Đan M ch) ạ ể Khu công nghi p Kalundborg có thành ph n chính là nhà máy đi n Asnaes đ t than đ ầ chuy n hoá thành đi n năng v i công su t 1.500 MW, hi u su t ch đ c 40%, 60% năng ớ ượ ng. Đ mang l l c ể ườ ượ ượ c p cho nhà máy l c d u Statoil, nhà máy s n xu t d c ph m và enzyme Novo Nordisk, ả ấ ả Nông tr i nuôi cá Asnaes và khu dân c Thành Ph Kalundborg (20.000 dân). Các ch t th i ườ khác t ng ng Aalborg. Gyproc, tro và x chuy n cho công ty s n xu t xi măng và v t li u lát đ ả Ngoài ra ch t th i sunfur t c s d ng s n xu t axit sulfuric nhà máy l c d u Statoil đ ượ ử ụ ừ ấ nhà máy Novo nordisk và nông tr i nuôi cá chuy n làm phân (công ty Kemira) bùn th i t ả ừ bón cho nông tr i, … Mô hình KCN Kalundborg bi u di n ạ ễ ở hình 3.1. ể ạ
Sulfur ọ ầ Nhà máy l c d u Statoil Kemira (SX acid sulfuric)
Methane và Ethane 14.000 t n h i/năm ấ ơ
Khu dân cư TP. Kalundborg Gyproc (SX ván trát t ng) ườ Nhà máy đi n Asnaes ệ 225.000 t n ấ h i/nămơ 80.000 t n ấ th ch cao/năm ạ
H i nóng ơ 170.000 t n tro & ấ x /nămỉ
215.000 t n ấ h i/nămơ
Aalborg (SX ximăng và v t ậ Nông tr i nuôi ạ cá Asnaes li u lát đ ng) ệ ườ Novo Nordisk c ph m (SX d ượ ẩ và enzyme
Bùn giàu dinh d ngưỡ Bùn
Nông tr iạ
̀ ự
ệ ề ả
1-H sinh thái công nghi p – KCN Kalundborg, Đan M ch ạ ộ
1:
ệ
S phù h p gi a các ngành công nghi p trên ph ng di n trao đ i ch t th i; ợ
Hinh ệ Nguyên t c c b n làm n n t ng cho s hình thành c ng sinh công gnhi p trong khu công ắ ơ ả nghi p Kalundborg ự
ươ ữ ệ ệ ấ ả ổ ả ượ ắ ể c thông tin liên quan đ n các nhà máy khác; ế ế ề ữ nguy n và phù h p v i qui đ nh ệ - - Kho ng gi a các nhà máy không quá xa; ữ - M i nhà máy đ u n m đ - Đ ng c thúc đ y các nhà máy tham gia là s phát tri n kinh t - b n v ng; ớ ợ ự ầ ự ơ ố ợ ệ ị ỗ ộ S ph i h p gi a các nhà máy trên tinh th n t ự c a c quan ch c năng. ủ ơ ề ẩ ữ ứ
ả
1 Lowe, E. A., Eco-industrial Park Handbook for Asian Developing countries, report to Asian Development Bank, 2001.
ấ ơ ấ ả ả 2. Qu ng Đông – Trung Qu c ố Vùng Qu ng Đông ả s n l ng c a c n ng đ ườ ả ượ h t các nhà máy tinh ch đ ế ở ủ ả ướ ế ườ phía Nam Trung Qu c là ngu n mía l n nh t, s n xu t ra h n 40 % ớ ồ ố ng c a Qu ng Đông khá cao, h u c. Chi phí s n xu t đ ầ ủ ấ ườ ả ọ ng không tái ch các ch t th i c a mình. Đi u này làm h ả ủ ấ ế ề
ng l n ch t th i vào không khí, n c và ớ ồ ấ ả ả ậ ứ ộ ượ ướ
ậ ấ ớ ế ườ ậ ấ ồ Guitang đ tái s d ng các ch t th i và do đó đã làm gi m thi u đ ử ụ ể ể ả ả ấ ng, nhà máy r ượ ườ ễ ồ ở ổ ợ ấ ệ ấ ễ ầ ả ả ả 2-1. S n ph m c a t vi c tái s d ng ch t th i” ủ ổ ợ ế ậ ấ ả ẩ ậ ấ ử ụ ườ ấ ấ ấ hình 3.2. m t đi ngu n thu nh p th hai và th i ra m t l ấ đ t.ấ ng mía l n nh t Trung Qu c v i ố ớ T p đoàn Guitang thành l p 1954, là công ty tinh ch đ ậ h p ộ ổ ợ h n 3.800 công nhân và 14.700 ha đ t tr ng mía. T p đoàn Guitang đã t o ra m t t ạ ơ ượ ụ c s ô các công ty nhi m. T h p này bao g m: nhà máy đ u, nhà máy phân bón, nhà máy b t gi y và gi y, nhà máy gi y v sinh, nhà máy đá vôi, nhà máy xi măng và các nhà máy ấ ộ ợ i liên k t khác. M c tiêu hàng đ u là “gi m ch t ô nhi m, gi m chi phí và ti m ki m l ụ ề ế nhu n h n t h p các công ty T p đoàn ơ ừ ệ ng/năm, 25.000 t n đá vôi/năm, 30.000 t n phân/năm và 8.000 Guitang là 120.000 t n đ tân ki m/năm. Dòng v t ch t đ ấ ượ c bi u di n trong ễ ề ể ậ
Cánh đ ng mía ồ Phân bón
Cây mía Nhà máy phân bón Bã r uượ
r Nhà máy uượ R m t ỉ ậ
NHÀ MÁY NGƯỜ Đ
Bã mía
Nhà máy gi yấ
Bùn tr ngắ
Nhà máy xi măng
2-H sinh thái công nghi p – T p đoàn Guitang, Qu ng Đông, Trung Qu c
ệ
ả
ậ
̀
Hinh Trong t
ng lai, T p đoàn Guitang xây d ng h sinh thái công nghi p bao g m:
ệ ươ
ự ệ ậ ồ
ố 2-1 ệ
2 Duan, Ning. 2001. Make Súnnet Sunrise: Efforts for contruction of the guigang eco-industrial city. Dràt paper from Chinese Research Academy of environmental Sciences, Beijing.
1. Trang tr i bò th t và bò s a s d ng lá mía s y khô làm th c ăn. ữ ử ụ ứ ạ ấ ị
2. Nhà máy ch bi n s a đ s n xu t s a t ế ế ữ ấ ữ ươ ữ ể ả i, s a b t và s a chua cho th tr ữ ị ườ ng ộ ng. đ a ph ị ươ ế ế ng và ưỡ ự nhà máy ch bi n th t bò. ị ể ả s n ph m hoá sinh khác s d ng ch t th i t ả ả ế ế ả ừ ẩ ị 5. Phát tri n các công ty tr ng n m s d ng phân bón t ồ ộ ấ ử ụ ấ ừ ạ c s d ng làm phân bón t i c a quá trình tr ng n m s đ trang tr i nuôi bò th t và bò nhiên 3. Nhà máy ch bi n th t bò thu c da. 4. Nhà máy hoá sinh đ s n xu t các axit amin d a trên các s n ph m dinh d ấ ử ụ ấ ẽ ượ ử ụ ị ự ạ ủ ồ
ố ệ ả ấ i t ặ ỏ ụ ớ ổ ợ ở ử ụ ẩ ể s a. Ph n còn l ầ ữ cho các cánh đ ng mía. ồ ố ạ ệ ạ ệ t đ nh t: “Tái s d ng t ỉ ử ụ ấ ấ ọ ợ ồ ạ ả ệ ủ c SXSH. M t s m c tiêu dài h n c a k ự ng quy mô nh chuyên ch các ch t th i ả ọ h p công nghi p sinh thái Guitang và đ t m c tiêu tái s d ng các ch t ấ i 80% x và bã mía, 100% m t r , 100% bã ớ ệ ể ậ ỉ ế u”; đ ng th i kêu g i h p nh t các vùng tr ng mía thành vùng tr ng mía r ng h n. k ộ ồ ồ ơ ch c th c ự ổ ứ ạ ủ ế ộ ố ụ ư ể ồ ữ K ho ch xây d ng Thành Ph Guitang tr thành Thành Ph công nghi p sinh thái: ở ế K ho ch kêu g i các xí nghi p s n xu t đ ấ ườ ế c a mình t ủ th i m t cách tri ộ ả r ượ ờ ồ ho ch bao g m c vi c đào t o các nhà qu n lý cho chính ph và các KCN, t ả ạ hi n KCNST và ph bi n r ng rãi các chi n l ế ượ ổ ế ộ ệ ho ch này nh sau: ạ 1. Phát tri n KCN mía đ ể ng đ ườ l ượ ủ ả ượ ng sang Fructoza là lo i tiêu th t ng sinh thái đ có th tr ng cây mía h u c , tăng hàm ấ ồ ng lên t ạ ở ộ ể ườ ổ ể ườ ng c a cây mía, tăng s n l ng trên 1m ả ượ 2. M r ng các nhà máy gi y v i m c tiêu tăng s n l ụ ấ 3. Chuy n đ i m t ph n s n ph m đ ầ ả ộ 4. T o đi u ki n đ s n xu t c n nhiên li u t ơ 2 đ t tr ng và tăng v . ụ i 300.000 t n/năm. ớ ấ t h n. ụ ố ơ ấ ớ ẩ ấ ồ ể ả ấ ề ẩ ệ ồ ẽ ễ ệ ng ti n giao thông. r m t (công su 200.000 t n/năm). ệ ừ ỉ ậ ạ S n ph m c n nhiên li u này s góp ph n làm ô nhi m không khí do khí th i c a ả ủ ả ầ ph ươ ệ 5. Thông qua công ngh s d ng ít clo đ t y tr ng b t gi y, gi y t o ra t công ấ ạ ể ẩ ắ ộ ừ c làm theo công ngh truy n th ng. ệ ử ụ ngh này s tr ng h n gi y đ ơ ẽ ắ ệ ấ ượ ệ ố ấ ề
ố ậ ả
ệ ồ ậ ậ ộ ậ t b môi tr ấ ả ệ ế ị t b đi u hoà không khí, h th ng x ụ ủ ạ ườ ệ ố ả ậ ơ ấ ầ ườ ệ ố ả ắ ủ ả ổ ừ ự ệ ấ ệ ằ ng chuy n đ i t ể ế ị ụ ế ợ ệ ẽ ấ ả ặ ệ ả ị ố ở ệ ẩ ộ ố ộ ứ ể ấ ả ệ ộ ị ệ ơ ở ạ ậ ử ụ ướ ọ ướ ả ấ ọ c, x lý n ử ệ ế ợ ệ ứ ố 3. Thành ph Fujisawa - Nh t B n T p đoàn EBARA – Khu công nghi p sinh thái Fujisawa T p đoàn EBARA c a Nh t B n thành l p năm 1912 là m t t p đoàn bao g m nhi u nhà ề ậ ậ ả ủ t b đi n chính xác và thi ả ng. S n máy s n xu t máy móc công ngh cao, thi ế ị ệ l nh, thi ph m g m có b m, tuabin, máy hút b i, t ử ồ ế ị ề ẩ lý n c th i, ch t th i r n, bùn và h th ng c r a. ướ ệ ố ọ ử ố công ngh cu i Đáp ng nhu c u c a các công ty k thu t môi tr ứ ỹ ạ đ ng ng sang gi m thi u phát sinh ch t th i, EBARA quy t đ nh th c hi n k ho ch ế ườ ả ể bi n 35 ha Fujisawa thành KCNST hoàn thi n b ng vi c áp d ng khái ni m ô nhi m cho ễ ệ ế t c các lĩnh các s n ph m và công ngh s n xu t c a KCN. KCNST k t h p ch t ch t ấ ủ ả ẻ , v c c a cu c s ng thành th bao g m n i ăn ch n , công nghi p, nông nghi p, bán l ệ ơ ồ ự ủ ự i trí và các vùng t d ch v công c ng, c s h t ng, nghiên c u, phát tri n, th thao, gi ơ ở ạ ầ ả ể ụ ị ng m i, d ch v , nhiên. T t c các ho t đ ng công nghi p, nông nghi p, h gia đình, th ụ ạ ộ ạ ươ ộ ộ … t o ra dòng v t ch t khép kín trên c s tái sinh và tái s d ng ch t th i trong n i b . ả ấ ấ c th i và s n xu t đi n. Tr ng tâm c a quy trình này là các nhà máy l c n ệ ả ủ Các công ngh chính đ c k t h p trong khu công nghi p và các ch c năng trong h ượ ệ th ng bao g m: ồ ệ ố ầ ố ị - H th ng đ t cháy hoá khí t ng sôi và n u ch y tro bi n các rác th i thành th , ả c nh amoniac, mêtan, nông thôn, ch t th i và nh a thành các s n ph m bán đ ự ế ượ ấ ả ả ẩ ư ấ ả
khí b đ t cháy. S đ t cháy đ ng th i cung c p nhi t cho nhà máy nhi ừ ự ố ị ố ấ ồ ờ ệ ệ t hyđrô t đi n;ệ và oxit sunfua đ c s d ng làm - H th ng x lí khí th i chuy n các khí thành nit ả ệ ố ử ể ơ ượ ử ụ phân bón trong nông nghi p;ệ - H th ng pin m t tr i và các máy phát đi n s d ng s c gió đ t trên các máy nhà ệ ử ụ ặ ờ ứ ặ
c dùng đ c r a nhà v sinh, t ướ ả ầ ệ ướ - H th ng x lý n ể ọ ử n, công viên, ph n bùn c n qua h th ng x lý bùn đ i cây, c s d ng làm phân ướ ệ ố c nóng; c th i tách ph n n ướ ặ ầ ử ượ ử ụ ệ ố đ t o ra đi n và đun n ể ạ ệ ệ ố ử v ườ trong nông nghi p;ệ c th i s d ng kh năng l u tr cho m c đích làm l nh và - B m trao đ i nhi ơ ổ t n ệ ướ ả ử ụ ư ữ ụ ạ ả đun nóng; ệ ệ ớ ẽ ừ ệ h ờ ặ ả ứ ả ể ng đi n nh các ph n ng hóa h c; ọ - Công ngh pin nhiên li u m i s chuy n đ i khí mêtan ho c hiđrô th i ra t ượ ồ ế ự ướ - H th ng cung c p n ướ ứ ể ả ố ệ ố ồ ạ ớ ượ ổ ệ c tr c ti p bao g m hàng lo t các máng n ế ợ ớ c trên máy nhà c ng m; ng k t h p v i vi c b m ngu n n ầ ệ t t k hi u qu cao v i các v t li u xây d ng cách nhi ồ ướ ự ả t ki m n ệ th ng khí hóa, đ t cháy thành năng l ố ấ và b n ch a đ gi m chi phí năng l c thi ẽ ượ ế ế ệ c th i chân không đ ti ả ướ ự ượ c th i t ng t - Các ngôi nhà s đ và m t h th ng n ộ ệ ố ệ ử ụ i 40%, gi m l ả ng tiêu th năng ụ ượ ng i 95%, l ả ớ ả ớ ượ ớ ệ ượ i 30%, gi m l ề ố Fujisawa ch do EBARA cung c p tài chính, qu n lí và th c hi n v i s c ng tác ả ớ ự ộ ự ệ ấ ở ỉ ệ ơ ậ ệ c. ướ ể ế Các công ngh s d ng trong d án này đ c đánh giá làm gi m l ả ng n c t ng tiêu th n l ướ ượ ụ ướ ớ ượ oxit cacbonic 30% so v i h công nghi p/thành ph truy n th ng. ố ệ D án ự c a đ i h c UN và ZERI (n i cung c p các thông tin). ủ ạ ọ ấ ơ
ố
ố Ấ ồ ả ộ ớ ạ ẩ ệ ầ ớ ả ả ợ ẩ ơ ở ệ ả ẩ phía Nam n Đ v i dân ị i giá tr ạ c xu t kh u mang giá tr ngo i ị i, g m 4000 c s d t v i. S n ph m v i s i mang l ườ ỹ
ố ấ ướ ơ ồ c và càng khan hi m h n khi ngu n n ế ễ ế ạ ộ ệ ử ụ ị ộ ng n ả ừ ễ ằ c ướ ộ ố c l n b ô nhi m đ lo i hóa ch t sau quá trình nhu m th i ra hàng ngày ả ấ c ng m không b ôn nhi m cách ngu n n ầ ị ướ ồ ệ . D án l n (kho ng 30 tri u i v i chi phí kh ng l ả ồ ự ổ c. ể ử ụ ướ c do ho t đ ng ngành d t làm ô nhi m. trong khi đó, m t s ượ ễ ướ ạ ể ướ ượ ả ả ả ể ộ ạ ấ ng n ử ụ ử ụ ế ệ ừ ả ả ố i ph li u t ấ ủ ố c và c i đ t. 4. Thành ph Tirupur - n Đ Ấ ộ Tirupur là trung tâm s n xu t v i s i. Thành Ph Tirupur n m ằ ở ấ ả ợ ả s kho ng 300.000 ng ẩ ả ố kho ng 700 tri u đô la M /năm và ph n l n s n ph m đ ả ượ t l n. ệ ớ Thành ph Tirupur là vùng đ t khan hi m n ng m không s d ng đ ầ l ủ ạ ướ ớ ượ c mua t kho ng 90 tri u lít. N c s ch đ ượ ệ Tirupur 50 km, v n chuy n b ng xe t ớ ả ớ ậ c cũng không th s d ng đ c th i nh ng k t qu là n đô la M ) đ u t x lý n ế ỹ ầ ư ử ư c và gi m tiêu hao nhiên li u, các nhà máy d t ệ Đ kh c ph c tình tr ng khan hi m n ướ ệ ế ụ ạ ắ c c a công đo n nhu m, nh m phát tri n h th ng tái s d ng. Th nh t tái s d ng n ộ ướ ủ ứ ệ ố ể ử ụ ệ nguyên li u c c n s d ng. Th hai, tái s d ng l do đó gi m l ạ ứ ầ ử ụ ướ ượ (bông, đay, gai,…) và gi y th i đ đ t thay vì ph i đ t 500.000 t n c i v n đã khan hi m. ế ả ể ố ấ b ng cách này các doanh nghi p gi m r t nhi u chi phí mua n ề ệ ằ ủ ố ướ ả ấ
ự
t t ườ ả ự ư ệ ộ nhân, là m t d ng c a khu v c t ủ ng trình phát tri n c a liên hi p qu c và b đ u t ố ể ủ Philippin. D án PRIME tri n khai b t đ u t ạ t c a s tham gia qu n lí môi tr ươ ệ ở ắ ầ ừ ể ng trình: (1) nh ng vi c ph i làm cho các doanh nghi p trong th 5. D án PRIME, Philippin PRIME là tên vi ế ắ ủ ự ng công nghi p thu c ch án môi tr ệ ườ ng m i & công nghi p – Phòng th ươ 1998, bao g m b n ch ồ ươ ố ữ ệ ệ ộ ự ộ ầ ư năm ế ự ả
ng và (4) tìm ki m các c ả ế ơ ườ ệ ố ế ỉ ở ệ ể ở ọ ẹ ệ ệ ứ ể ị ố ầ ự ệ ả ậ các khu công nghi p khác nhau s k t n i t ẽ ế ố ố ơ ả ở ệ ấ ữ ố ệ ỗ ợ ự ơ ổ ề ệ ớ ả ề ử ụ ữ ệ ạ ấ ơ ế ế ạ ờ ế ượ ở ế ủ ề ấ ả ị ả ộ ệ c, bao bì đóng gói đã qua s d ng,… k 21, (2) sinh thái công nghi p, (3) h th ng qu n lý môi tr ệ ỹ h i liên k t gi a các nhà máy. ộ ữ Laguna và t nh Batangas: KCN 6 KCN: 5 KCn D án sinh thái công nghi p thí đi m ự Laguna (binan, Laguna), khu khoa h c công ngh nh (Cabuyao, Laguna), khu qu c t ệ ố ế công ngh Laguna (Sta.Rosa, Laguna), khu công nghi p Carmelray (Canlubang, Lugana) và ệ tình Bataan: công trung tâm công nghi p Lima (Malva, Batagas) và đ a đi m th sáu n m ằ ở ty d u khí qu c gia Philippin. D án này t p trung vào vi c trao đ i ch t th i. S đa d ng ạ ự ấ ổ ả t h n gi a nhà máy th i c a các ch t th i ủ và nhà máy s d ng. D án PRIME đã h tr các nhà máy phân tích s li u và đ n gi n ả ử ụ i vi c trao đ i ti m năng. Các phân tích này bao g m hóa các lu ng thông tin liên quan t ồ ồ ả ụ ể vi c xác đ nh ch t th i ti m năng và nh ng nhà máy s d ng các lo i ch t th i c th , ị ấ ổ i và chuyên ch , các c liên k t các nhà máy b ng vi c trao đ i công ngh ch bi n l ệ ằ ệ ch t th i. Đ ng th i, d án đ ra chi n d ch gi m l ng c a các nhà máy. Đ n mùa thu ế ự 2000, m t cu c h i th o cho các doanh nghi p thuê KCN đã thu hút 70 doanh nghi p tham ả ệ gia v i nh ng ch t th i trao đ i nh d u, n ướ ả ồ ộ ộ ấ ử ụ ư ầ ữ ớ ổ
Thái Lan ệ
c kh i x ả ả ị ể ể ở ở ắ ầ t c các KCN ở ỏ ể ọ ể ệ ử ờ ể ượ ự ậ ớ ị ề ả ủ ể ớ ỏ ệ ở ả ơ ướ ể ệ ồ ạ ờ ự ệ ệ ậ ầ ổ ự ớ ạ ớ ạ ệ ở ộ ơ ộ ả ớ ẩ ể ể ấ ổ 6. Khu công nghi p xanh ở KCN xanh đ ng b i Ban qu n lí các KCN c a Thái Lan (IEAT) – qu n lí 28 ượ ở ướ ủ khu công nghi p. KCN xanh b t đ u phát tri n 5 đ a đi m nh đ h c cách tri n khai và ệ ể Thái Lan. Năm đ a đi m đó là KCN MapTa Phut sau đó làm vi c v i t ị ệ ớ ấ ả (KCN hóa d u), KCN b bi n đông v i các nhà máy s n xu t ô tô và đi n t , KCN ấ ả ớ ầ c xây d ng vào th p niên 80 v i nhi u nhà máy khác nhau. Bangpoo KCN phía B c đ ắ Các đ a đi m nh ph n ánh c các KCN m i ho c c và là hình nh tiêu bi u c a các ớ ả ả ể ặ ủ ợ ngành công nghi p Thái Lan. V i m c tiêu là xây d ng KCN sinh thái, IEAT đ ra h p ề ự ụ tác trao đ i ch t th i, khôi ph c ngu n tài nguyên, s n xu t s ch h n, các ch ng trình ấ ạ ươ ả ồ ụ ấ ổ i công nghi p sinh thái k t n i các nhà máy trong KCN c ng đ ng và phát tri n m ng l ế ố ộ ấ v i bên ngoài KCN. Sau th i gian th c hi n, IEAT nh n th y vi c tái s d ng các ch t ử ụ ấ ớ th i ngay trong nhà máy là m i quan tâm hàng đ u, các c h i trao đ i ch t th i trong nhà ả ấ ơ ộ ả i h n này thúc đ y vi c máy ệ i h n. S gi ti m ki m c h i trao đ i ch t th i v i các nhà máy bên ngoài KCN. Đ phát tri n KCN ề xanh c n xây d ng ố trong m t khu công nghi p nào đó là có gi ế ầ ự 1: ợ ặ ụ ụ 1. H th ng khôi ph c tài nguyên h p nh t ho c có th là khu công nghi p khôi ph c ấ ể ệ
ế ệ ả ấ ả ặ ủ ự ể ệ ố ợ ướ ệ ả ạ ị ổ t c các m t c a s phát tri n công nghi p sinh thái. ỡ ấ ả i/ đ n v ph i h p và các nhóm làm vi c. ơ ự ồ ồ ng ý th c c ng đ ng đ qu n lí các d án v i các c ng đ ng ứ ộ ườ ể ả ớ ộ ệ ố tài nguyên. 2. H th ng khuy n khích và qu n lý vi c trao đ i ch t th i. ệ ố 3. Đào t o và giúp đ t ạ 4. Qu n lý m ng l 5. Văn phòng tăng c xung quanh. n m doanh nghi p. ệ 6. M t ho c nhi u v ặ khu v c công c ng trong vi c nghiên c u & phát tri n, phát tri n chính 7. H tr ề ườ ươ ộ ự ộ ỗ ợ ứ ệ ể ể sách, đánh giá đ đ u và qu n lý thông tin. ể ầ ả
ệ
c đang phát tri n Châu ọ ữ ự ể ể ở 7. Bài h c kinh nghi m cho KCN Biên Hòa 1 Qua nh ng d án phát tri n h sinh thái công nghi p c a các n ệ Á và mô hình đi n hình (KCN Kalundborg) cho th y đ phát tri n KCNST c n: ướ ể ầ - c phát tri n và l ể Có chi n l ế ượ ể ộ ệ ủ ấ ể trình c th ; ụ ể
- ể - ỏ ể và môi tr ợ ặ - ở ộ ng đ t lên hàng đ u; ầ ả ầ ủ ệ ổ
- nguy n, thu hút s tham gia b ng ngu n l i kinh ủ ồ ợ ự ụ ệ ằ
- ệ ấ ặ ộ ử ụ ngoài KCN ho c xây d ng thêm ngay ả ặ ự ả ở
- c: qu n lí thông tin, quy ho ch phát ướ ự ả ạ ơ Qui mô ban đ u nh đ thí đi m sau đó m r ng; ầ L i ích kinh t ườ ế Thông tin ch t th i c a t ng nhà máy ph i đ y đ và vi c trao đ i thông tin gi a ữ ả ủ ừ ấ ng xuyên; các nhà máy ph i th ườ ả S tham gia c a các nhà máy là t ự t ;ế Trong m t KCN, vi c tìm các nhà máy s d ng ch t th i làm nguyên li u g p khó ệ khăn. Do v y có th ph i tìm nhà máy ể ậ trong KCN; C n có s tham gia c a các c quan nhà n ủ tri n, chính sách, đào t o. ầ ể ạ