i
ĐẠI HỌC ĐÀ NẴNG
TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA
ĐOÀN VIẾT LONG
NGHIÊN CỨU NÂNG CAO ĐỘ CHÍNH XÁC TRONG
XÂY DỰNG BẢN ĐỒ PHÂN VÙNG NGUY CƠ SẠT LỞ
ĐẤT CHO KHU VỰC MIỀN NÚI TỈNH QUẢNG NGÃI
Ngnh: Kỹ thuật xây dựng công trình thủy
M s: 9580202
TÓM TẮT LUẬN ÁN TIẾN SỸ
Đ Nẵng - Năm 2024
1
M ĐẦU
1. Gii thiu chung
St l đất mt trong nhng loi hnh thiên tai nguy him, phân b
trên c 5 châu lc, gây nhiu thit hi nghiêm trng. Vit Nam, hin
ng st l đất ch yếu tp trung các tnh min núi phía Bc các
tnh duyên hi min Trung Tây Nguyên. St l đất xy ra nhng khu
vc này do nhiều nguyên nhân, trong đó mưa đưc xem yếu t kích
thích. Dưới tác đng ca biến đổi khí hu, s ợng đợt mưa lớn, mưa
cực đoan, dị thường được d đoán sẽ tăng lên v trở thành yếu t chính
gây ra st l đất nhiu khu vc.
Trong nghiên cu v st l đất, bn đồ phân vùng nguy st l đất
là công c hu hiệu đ phòng chng loi hình thiên tai này. Ngày nay, s
ra đời ca các mô hình thng kê hiện đại như học máy giúp nâng cao đ
chính xác ca hình d đoán nguy cơ st l đất. Do đó, xây dựng mô
hình d đoán nguy cơ st l đất s dng phương pháp học máy đang trở
thnh xu hướng chính trong các nghiên cu hin nay. Tuy nhiên, đi vi
khu vc nghiên cu mi th vic xác định hnh hc máy phù hp trong
d đoán nguy cơ st l đất l rt quan trng.
Trong nghiên cu xây dng hình d đoán nguy st l đất bng
phương pháp hc máy, d liu mt yếu t hết sc quan trng. Ngy
nay, s phát trin ca công ngh vin thám cùng vi các k thut phân
tích hiện đại cho phép khôi phc và làm giàu d liu thng kê. Ngoài ra,
vic chn lc d liu hp lý cho mô hình hc máy là rt quan trọng, đặc
bit các d liu giá tr thay đổi theo thi gian như mưa v ch s
thc vt (NDVI). Đi vi d liệu mưa, rt nhiu nghiên cứu trước đây lại
s dng d liệu mưa trung bnh nhiều năm (TBNN) trong đánh giá nguy
st l đất. Cách tiếp cn này là không hợp lý đi vi mt s khu vc
đó mưa lớn kéo dài trong nhiu ngày mi là nguyên nhân chính dn
2
đến st l đất. Ngoài yếu t mưa, NDVI cũng l mt yếu t thường xuyên
thay đổi theo thời gian. Trong khi đó, rất nhiu nghiên cứu trước đây ch
s dng mt bn đồ NDVI duy nht cho xây dng mô nh d đoán.
Như vậy, vn còn nhiu vấn đề cn phi ci thin t d liệu đến mô
hình d đoán trong nghiên cứu xây dng bn đồ phân vùng nguy cơ st
l đất. Vùng núi tnh Qung Ngi l địa phương thưng xuyên xy ra st
l đất nhưng d liệu đo đc li rt hn chế. Do đó, luận án la chn khu
vực ny đ nghiên cu nhm nâng cao đ chính xác trong xây dng bn
đồ phân vùng nguy cơ sạt l đất, phc vc v tt công tác phng chng
thiên tai, quy hoch v thiết kế công trnh.
2. Vấn đề nghiên cu
- Đi vi các khu vc nghiên cu mi thì cn nghiên cu áp dng
nhiu mô hình học máy khác nhau đ la chn ra mô hình d đoán nguy
st l đất phù hp nht.
- Đi vi khu vc b hn chế d liu đo đạc, nghiên cu ng dng k
thut x nh vin thám th thc hin đ khôi phc d liu liên quan
đến st l đt, ci thin d liu đu o cho mô nh hc máy.
- Cn có cách tiếp cn hợp lý hơn trong sử dng d liệu thay đổi
theo thời gian như mưa v NDVI trong đánh giá nguy sạt l đất.
- Cn nghiên cu la chn loi d liu mưa phù hợp trong đánh
giá và xây dng bn đồ phân vùng nguy cơ sạt l đất cho nhng khu vc
hn chế d liu.
3. Mc tiêu nghiên cu
3.1. Mc tiêu tng quát
Nâng cao đ chính xác trong xây dựng bn đồ phân vùng nguy cơ
sạt lở đất cho khu vực hạn chế d liệu.
3.2. Mc tiêu c th
3
- Xây dựng được b d liệu đầu vo cho mô hnh học máy dự đoán
nguy cơ sạt lở đt.
- c định được hnh dự đoán nguy sạt lở đất phù hợp, đ
chính c cao cho mt khu vực nghn cứu c th.
- y dựng được bn đ pn vùng nguy st l đất theo tần sut mưa.
4. Đối tượng nghiên cu và phm vi nghiên cu
4.1. Đối tượng nghiên cu
- Các v sạt lở đất đ xy ra.
- ợng mưa gây sạt lở đất.
- Các yếu t nh hưởng đến sạt lở đất.
- Mô hnh học máy dự đoán nguy cơ sạt lở đất.
- Các phương pháp đánh giá mô hnh v đánh giá bn đồ.
- Các công trnh thủy trong phạm vi khu vực nghiên cứu.
4.2. Phm vi nghiên cu
Khu vực 5 huyện miền núi tỉnh Qung Ngi.
5. Phương pháp nghiên cứu
- Phương pháp phân tích, thng kê kết hợp nghiên cứu lý thuyết.
- Phương pháp điều tra, kho sát, phương pháp kế tha.
- Phương pháp phân tích nh viễn thám.
- Phương pháp tổng hợp, phân tích v xử lý s liệu.
- Phương pháp học máy.
- Phương pháp kim tra, đánh giá v so sánh các mô hnh.
- Phương pháp xây dựng bn đồ bng kỹ thuật GIS.
6. Ý nghĩa khoa học và thc tin ca lun án
6.1. Ý nghĩa khoa học
- Bổ sung v lm giu d liệu phc v cho việc xây dựng bn đồ
phân vùng nguy cơ sạt l đt cho vùng miền núi Qung Ngi.
4
- Ứng dng thnh công mô hnh học máy trong xây dựng bn đồ
phân vùng nguy sạt lở đất theo tần suất mưa cho vùng núi Qung Ngi.
6.2. Ý nghĩa thực tin
Bn đồ phân vùng nguy sạt lở đất l ti liệu hu hiệu phc v
công c phng chng thiên tai, quy hoạch, thiết kế v qun công trnh
trên địa bn vùng núi tỉnh Qung Ngi.
7. Cu trúc ca lun án
Luận án cấu trúc gồm có phần Mở đầu, 4 chương, Kết luận
kiến nghị. Tổng luận án được trnh by trong 133 trang A4, không k ph
lc.