
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC THƯƠNG MẠI
-------------
Nguyễn Đắc Thành
NGHIÊN CỨU CÁC YẾU TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN ĐỔI MỚI
SẢN PHẨM CỦA DOANH NGHIỆP MAY NIÊM YẾT, ĐĂNG KÍ
GIAO DỊCH TRÊN THỊ TRƯỜNG CHỨNG KHOÁN VIỆT NAM
Luận án tiến sĩ kinh tế
Hà Nội, Năm 2025

i
LỜI CAM ĐOAN
Nghiên cứu sinh (NCS) xác nhận rằng đây là tác phẩm NCKH độc lập của
mình, các dữ liệu của luận án đều do NCS tự thu thập, khảo sát hoặc được tham khảo
từ các nguồn có trích dẫn đầy đủ. NCS xin tự chịu trách nhiệm về sự liêm chính học
thuật.

ii
DANH MỤC CHỮ VIẾT TẮT TIẾNG VIỆT
Ký hiệu
Nguyên nghĩa tiếng Việt
DN
Doanh nghiệp
DNM
Doanh nghiệp may
DNMNYĐKGD
Doanh nghiệp may niêm yết, đăng kí giao dịch
DNMNY
Doanh nghiệp may niêm yết
DNMĐKGD
Doanh nghiệp may đăng kí giao dịch
ĐMQT
Đổi mới quy trình
ĐMSP
Đổi mới sản phẩm
ĐMST
Đổi mới sáng tạo
KHCN
Khoa học công nghệ
LTCT
Lợi thế cạnh tranh
NCS
Nghiên cứu sinh
NTD
Người tiêu dùng
TTCK
Thị trường chứng khoán
SXKD
Sản xuất kinh doanh
Dấu ".": phân cách phần thập phân
Dấu ",": phân cách phần nghìn

iii
DANH MỤC CHỮ VIẾT TẮT TIẾNG ANH
Ký hiệu
Tiếng Anh
Nguyên nghĩa tiếng Việt
CB-SEM
Covariance based Structural
equation Modelling
Mô hình phương trình cấu trúc dựa trên
phân tích phương sai
CMT
Cut Make Trim
Cắt, may, hoàn thiện
CSR
Coporate Social Responsibility
Trách nhiệm xã hội của doanh nghiệp
EU
European Union
Liên minh Châu Âu
FOB
Free On Board
Phương thức sản xuất mua đứt bán đoạn
FTA
Free trade agreements
Hiệp định thương mại tự do
HNX
Hanoi Stock Exchange
Sàn giao dịch chứng khoán Hà Nội
HOSE
Ho Chi Minh Stock Exchange
Sàn giao dịch chứng khoán Thành Phố Hồ
Chí Minh
OBM
Own Brand Manufacturing
Phương thức sản xuất thương hiệu gốc
ODM
Original Design Manufacturing
Phương thức sản xuất thiết kế gốc
OEM
Original Equipment
Manufacturing
Phương thức sản xuất thiết bị gốc
OECD
Organization for Economic
Cooperation and Development
Tổ chức hợp tác và phát triển kinh tế
PLS-SEM
Partial Least Square Structural
equation Modelling
Mô hình phương trình cấu trúc bình
phương bé nhất từng phần
R&D
Research and Development
Nghiên cứu và phát triển
SEM
Structural Equation Modelling
Mô hình phương trình cấu trúc
UPCOM
Unlisted Public Company
Market
Sàn đăng kí giao dịch chứng khoán của
công ty chưa niêm yết
VIF
Variance inflation factor
Nhân tố phóng đại phương sai

iv
DANH MỤC BẢNG, BIỂU ĐỒ
DANH MỤC BẢNG
Bảng 1.1: Tóm tắt đặc điểm của các lý thuyết liên quan đổi mới sản phẩm ...... 12
Bảng 1.2: Tổng hợp mô tả các yếu tố ảnh hưởng đến đổi mới sản phẩm ........... 33
Bảng 2.1: Ý nghĩa mức độ giải thích của hệ số R2 ............................................. 47
Bảng 2.2: Ý nghĩa mức độ chính xác về dự báo của hệ số Q2 ............................ 47
Bảng 2.3: Thống kê số lượng và tỷ lệ doanh nghiệp được khảo sát ................... 50
Bảng 2.4: Thống kê mô tả người trả lời khảo sát ................................................ 52
Bảng 3.1: Kết quả đánh giá khung năng lực cạnh tranh của một số quốc gia xuất
khẩu hàng may mặc ................................................................................................... 72
Bảng 3.2: Thống kê mô tả một số chỉ tiêu hiệu quả hoạt động của DNMNYĐKGD
giai đoạn 2016 – 2023 ............................................................................................... 74
Bảng 3.3: Đổi mới sản phẩm theo quy mô doanh nghiệp ................................... 77
Bảng 3.4: Đổi mới sản phẩm theo mã ngành cấp 5 ............................................ 77
Bảng 3.5. Đổi mới sản phẩm theo các hoạt động của doanh nghiệp .................. 78
Bảng 3.6: Thống kê mô tả tình hình thực hiện các loại hình đổi mới sáng tạo của
các nhóm doanh nghiệp ............................................................................................. 79
Bảng 3.7: Thống kê mô tả tình hình thực hiện ĐMSP của DNMNYĐKGD so với
DN ngành may .......................................................................................................... 80
Bảng 3.8: Thống kê mô tả tình hình Đầu tư R&D và đổi mới sáng tạo mở của
DNMNYĐKGD so với DN ngành may .................................................................... 80
Bảng 3.9: Thống kê mô tả năng lực ĐMSP ........................................................ 81
Bảng 3.10: Thống kê mô tả kết quả ĐMSP ........................................................ 82
Bảng 3.11: Đánh giá mức độ quan trọng của mục tiêu đối với ĐMSP .............. 83
Bảng 3.12: Đặc điểm dòng sản phẩm riêng của Tổng Công ty May 10 ............. 85
Bảng 3.13: Đặc điểm tài chính của TCT May 10 ............................................... 90
Bảng 4.1: Thống kê mô tả yếu tố Lãnh đạo ĐMST ............................................ 96
Bảng 4.2: Thống kê mô tả yếu tố Nguồn lực tài chính ....................................... 97
Bảng 4.3: Thống kê mô tả yếu tố Đầu tư cho R&D ............................................ 98