ứ
ọ
ị
ọ Nghiên c u khoa h c Trung tâm Đ a_Tin h c
Ứ Ộ Ố Ứ Ậ “NGHIÊN C U PH Ụ NG PHÁP THÀNH L P VÀ M T S NG D NG
Ố Ộ ƯƠ Ủ C A MÔ HÌNH S Đ CAO DEM”
ự ồ ớ ệ ễ Sinh viên th c hi n : Nguy n Văn Đ ng L p: 54TĐBĐ
Phùng Quang Nam
ướ ẫ ấ ạ Giáo viên h ng d n : L i Tu n Anh
DANH M CỤ
ụ ể ả Danh m c và b ng bi u
Ký hi uệ Tên b ngả Số trang
ạ DEM – d ng Raster 5 Hình 1.1
ạ Hình 1.2 6
Mô hình DEM d ng Raster ạ DEM d ng Vecter Hình 1.3 5
Hình 3.1 14 ầ ủ Thành ph n c a ArcGIS
ệ ầ Hình 3.2 ề Giao di n ph n m m ArcGIS Desktop 17
Hình4.1 ơ ồ S đ Voronoi 19
ộ ố ạ ố ộ Hình 4.2 M t s d ng mô hình s đ cao 22
Ứ ị ự ế ụ ộ ộ ng d ng TIN đ bi u th s bi n đ ng đ cao Hình 4.3 22 ể ể ị đ a hình
ủ ộ ồ ố ể ể ộ ị ự ế Bi u đ kh i bi u th s bi n đ ng c a đ cao Hình4.4 26 ị đ a hình
ắ ị
ậ
ả
ồ
Kĩ thu t Tr c đ a_B n đ
1
ứ
ọ
ị
ọ Nghiên c u khoa h c Trung tâm Đ a_Tin h c
ậ ữ Thu t ng và các t ừ ữ ế ắ t ng vi t t
ệ ố ị GIS Geographic Information System H th ng thông tin đ a lý
ệ ố ầ ị ị GPS Global Positioning System H th ng đ nh v toàn c u
ễ RS Remote Sensing Vi n thám
CSDL ơ ở ữ ệ C s d li u
ộ ố DEM Digital Elevation Model Mô hình đ cao s
ị ố DTM Digital Terrain Model Mô hình đ a hình s
ề ặ ố DSM Digital Surface Model Mô hình b m t s
ắ ị
ậ
ả
ồ
Kĩ thu t Tr c đ a_B n đ
2
ứ
ọ
ị
ọ Nghiên c u khoa h c Trung tâm Đ a_Tin h c
Ở Ầ Ầ A.PH N M Đ U
ề ự ầ ặ ấ ế ủ ề 1.Đ t v n đ (s c n thi t c a đ tài)
ể ự ệ ệ ệ ộ
ộ ố ộ
ấ ươ ự ấ ế ng th c không đ
ấ ở , an toàn l ạ ấ ượ ở ệ ộ ấ ủ ệ ạ ế xã h i; s nghi p công nghi p hoá, hi n đ i ổ ả ề ủ ượ ấ ả c t Nam nói
ầ G n đây, quá trình phát tri n kinh t ố hoá; t c đ gia tăng dân s và tác đ ng c a thiên nhiên đã làm cho đ t đai bi n đ i c v ế ố ượ ng. Vi c thi u đ t s n xu t, đ t s l ng và ch t l ề ớ ủ ả ả đ m b o đã tr thành m t v n đ l n c a toàn nhân lo i nói chung và c a Vi riêng.
ị ị ạ ướ ứ ạ ấ
ấ ưỡ ể ử ụ ớ ặ ả ồ ọ
ệ ả ấ
ở ạ ử ụ ị ặ ẫ
ự ồ ạ ủ ế ậ ả ớ
ề ủ ị t và h u qu còn gây nh h ng lai. Do đó, ý th c đ c t m quan tr ng c a các ngu n tài nguyên đ i v i s
ả ứ ượ ầ ủ ấ ướ ượ
ấ ắ ử ấ ng l n đ n v n đ môi tr ọ ướ c, Đ ng và Nhà n ữ ế ề ả ả ả ấ t là đ t đai.
ệ ố ị ấ ự ề ạ ổ ạ N c ta, v i đ c đi m đ a hình, đ a m o ph c t p r t đa d ng v lo i hình th ấ ng và có kh năng s d ng phong phú nên đ t vùng đ i núi có vai trò r t quan tr ng. nh ề ữ ồ Tuy nhiên, vi c khai thác và s d ng đ t vùng đ i núi cũng g p ph i r t nhi u nh ng khó ệ ượ ế ng thoái hoá, khăn và tr ng i do đ a hình b chia c t, quá trình r a trôi d n đ n hi n t ườ ưở ệ i c a các ng và s t n t suy ki ố ớ ự ồ ế ệ ươ th h t ể ự ị c ta đã quan tâm đ n công tác ng c a đ t n phát tri n và s th nh v ặ ệ ệ qu n lý và b o v tài nguyên, đ c bi [1] Nh ng quy đ nh vi c đi u tra, đánh ả ề ấ giá đ t đai [2]; v xây d ng, qu n lý, khai thác h th ng thông tin đ t đai. ệ [3].
ấ ế ệ ề ữ ướ c nh ng v n đ đó, vi c xây d ng DEM là r t c n thi
ượ ộ ề ự ỏ
ự ự ể ệ ượ ấ ễ , DEM th hi n đ ấ ề ề ặ
ấ ọ
ả ộ ặ ị ụ ự ự ạ ị ị
ạ ế ị ứ ứ ề
ươ ứ ậ
ủ ệ ấ ụ ả ư ữ ả ả ằ ợ ế ộ ố ứ ả i pháp thích h p đ qu n lý b o v đ t, b o v . Nh m đ a ra nh ng gi
ấ ộ ấ ầ ự ề ứ Tr t vì DEM có nhi u ng ữ ụ ổ ư ể d ng trong th c ti n t tr i v s mô ph ng t ng c nh ng u đi m v ượ ứ ụ ề ụ c ng d ng cho nhi u m c đích nghiên quan chân th c nh t v b m t Trái Đ t, nó đ ị ệ ệ ạ ứ ủ t trong phân tích đ a c u c a các ngành khoa h c Trái đ t mang l i hi u qu cao. Đ c bi ứ ệ ộ ụ hình đ a m o ph c v cho công tác nghiên c u đ a đ ng l c, đ a đ ng l c hi n đ i xác ề ế ạ ị đ nh làm ti n đ nghiên c u các đ t gãy ki n t o. Chính vì th mà chúng tôi quy t đ nh ề ọ ch n đ tài ng pháp thành l p và m t s ng d ng c a mô hình : “Nghiên c u ph ệ ể ố ộ s đ cao DEM” tài nguyên thiên nhiên m t cách tôt nh t.
ầ ủ ề ụ 2.M c đích , yêu c u c a đ tài
ố ộ ụ ệ ể ậ ả ồ Áp d ng công ngh GIS đ thành l p b n đ mô hình s đ cao.
ộ ố ứ ố ộ ứ ụ ủ Nghiên c u m t s ng d ng c a mô hình s đ cao.
ứ ạ 3.Ph m vi nghiên c u
ự ỉ Khu v c t nh Thái Nguyên.
ươ ứ 4.Ph ng pháp nghiên c u
ố ệ ử ụ ậ ượ ể ạ ố ộ ề ầ c đ t o mô hình s đ cao. S d ng ph n m m ArcGIS và các s li u thu th p đ
ắ ị
ậ
ả
ồ
Kĩ thu t Tr c đ a_B n đ
3
ứ
ọ
ị
ọ Nghiên c u khoa h c Trung tâm Đ a_Tin h c
Ầ Ộ B. PH N N I DUNG
ươ Ch ng I:
Ố Ộ KHÁI QUÁT MÔ HÌNH S Đ CAO
ố ộ ệ ề 1.1 Khái ni m v mô hình s đ cao
1.1.1 Khái ni m ệ
ủ ề ặ ấ ố ộ ộ Mô hình s hoá đ cao (DEM) là s th hi n b ng s đ cao c a b m t đ t, đ cao
ố ấ ủ ầ ự ể ệ ớ ộ ằ ủ ề ặ ấ ộ ự ướ ủ ầ c a t ng đ t, c a m c n c ng m so v i đ cao c a b m t đ t.
ố ộ ể ể ệ 1.1.2 Các ki u th hi n mô hình s đ cao
ượ ư ể ố ệ ữ ộ ỳ DEM đ c l u tr khác nhau tu thu c vào ki u s li u là Raster hayVector.
ạ a. DEM d ng Raster :
ậ ồ ộ • Trong mô hình Raster DEM : ma tr n các ô vuông g m các hàng và c t.
ị ộ ứ ủ ủ ể ỗ ộ • M i m t ô (cell) ch a giá tr đ cao c a đi m trung tâm c a ô.
ạ Hình 1.1 DEM – d ng Raster
ắ ị
ậ
ả
ồ
Kĩ thu t Tr c đ a_B n đ
4
ứ
ọ
ị
ọ Nghiên c u khoa h c Trung tâm Đ a_Tin h c
ạ Hình 1.2 Mô hình DEM d ng Raster
ạ b. DEM d ng Vector :
ấ ể ượ ộ ướ ề ư c coi nh là m t l i tam giác không đ u –
• Trong c u trúc Vector, DEM có th đ TIN.
ậ ỗ ộ ỉ ượ ớ c gi i
ố ớ ị ể ở ộ ị • TIN là t p các đ nh n i v i nhau thành các tam giác, m i m t tam giác đ ề ạ h n b i 3 đi m xác đ nh v giá tr x,y và z (đ cao).
ạ Hình 1.3 DEM d ng Vecter
ắ ị
ả
ậ
ồ
Kĩ thu t Tr c đ a_B n đ
5
ứ
ọ
ị
ọ Nghiên c u khoa h c Trung tâm Đ a_Tin h c
ươ ủ ụ ứ ậ 1.2 Ph ng pháp thành l p và ng d ng c a DEM
ươ ậ 1.2.1 Các ph ng pháp thành l p DEM
ệ ươ ậ
ư ậ
ố ộ c s d ng ch y u nh : thành l p DEM t ồ ừ ụ ả ơ ậ ế ng đ ng m c, và ph ng pháp thành l p mô hình s đ cao DEM, trong đó ể ch p nh l p th , ự ứ ạ ng pháp tiên ti n ph c t p h n là xây d ng
ề ấ Hi n nay có r t nhi u các ph ượ ử ụ ộ ố ươ có m t s ph ng pháp đ ứ ừ ườ ự đ xây d ng DEM t ệ ừ DEM t ủ ế ươ công ngh giao thoa Radar (INSAR).
ươ ậ ể 1.2.1.1 Ph ụ ả ng pháp ch p nh l p th
ậ ữ ệ ủ ụ ể ớ ộ
Dùng các d ng c chuyên d ng ch p nh đ thu th p d li u c a m t vùng v i các ị ụ ề ặ ụ ả ả ấ ủ ụ ể giá tr x, y z c a các đi m trên b m t qu đ t .
ươ ệ ả ậ ng pháp này đòi h i k thu t cao trong vi c ch p và x lý nh, đòi h i s ỏ ố
Ph ể ụ ử ụ ể ề ậ ả ử ỏ ỹ ỏ đi m ki m soát nhi u và đòi h i kĩ thu t cao trong ch p và x lý nh.
ự ạ ừ ệ ổ ế Các d ng DEM ph bi n : + DEM xây d ng t v tinh ASTER;
ự ừ ệ + DEM xây d ng t v tinh SPOT.
ụ ả ễ ả Ví d : nh hàng không nh vi n thám
ươ ườ ồ 1.2.1.2 Ph ng pháp đ ứ ng đ ng m c
ả
ồ ị ắ ồ B n đ đ a hình (g m các đ ượ ố c s hóa d ượ ng đ ứ ng đ ng m c.M i đ
ừ các ph ồ ứ ng đ ng m c th ự
ườ ồ ng đ ng m c) th ướ ạ i d ng đ ớ ồ ạ ườ ứ ườ ồ ệ ử ụ ườ ị ị ộ ừ ả ồ ị ứ ầ ả ồ các b n đ đ a hình d ng đ
ự ươ c xây d ng t ng ể ỗ ườ pháp quan tr c đ a đ ể ộ ệ hi n m t giá tr đ cao trên b n đ .Và v i vi c s d ng GIS ta có th xây d ng mô hình ề ằ ố ộ ng đ ng m c này b ng các ph n m m s đ cao DEM t ư GIS nh Mapinfor hay Arcgis.
ắ ị
ả
ậ
ồ
Kĩ thu t Tr c đ a_B n đ
6
ứ
ọ
ị
ọ Nghiên c u khoa h c Trung tâm Đ a_Tin h c
ồ ị ả ườ ứ ồ B n đ đ a hình ( các đ ng đ ng m c) => Mô hình TIN => Mô hình Grid.
ữ ệ ượ ướ ạ ướ ộ ạ Mô hình TIN là m t d ng d li u Raster đ ể ệ c th hi n d i d ng l i tam giác
không đ u.ề
ả ộ ề ặ ụ ị ị ỗ m t b m t mang giá tr liên t c. Giá tr m i Grid: là m t d ng d li u Raster mô t
ướ ữ ệ ị ủ ề ặ ạ ô l ộ ạ i (cell) là giá tr c a b m t t i đó.
ươ 1.2.1.3 Ph ng pháp giao thoa Radar
ả ự ả ố
ư ệ ử ượ
ữ ệ ả ị ủ ạ ộ ượ ừ c t
ệ ấ ữ ệ Là trong khu v c hai nh SAR gi ng nh vi c x lý, đình công hai nh SAR d li u ạ ơ ả c hình nh giao thoa, và sau đó sau khi c b n thông qua các giai đo n khác nhau, có đ ể giai đo n unwrapping, đ có đ rìa c a không gian đ a hình d li u đ cao cho công ngh quan sát trái đ t.
ộ ố ứ ụ 1.2.2 M t s ng d ng DEM
ử ụ ủ ế ộ
ầ ụ ụ ư ề ữ ệ DEM là d li u đ u vào c a các quá trình liên quan đ n đ cao. DEM s d ng cho ứ nhi u m c đích ng d ng nh sau:
ộ ố Tính toán đ d c
ướ Tính h ố ng d c
ố ượ ắ Tính toán kh i l ng đào đ p
ẽ ặ ắ ị V m t c t đ a hình
ườ ộ Tính đ dài s ố n d c
ạ ủ ị ự Phân tích đ a m o c a khu v c
ư ự ị Xác đ nh l u v c
ắ ị
ả
ậ
ồ
Kĩ thu t Tr c đ a_B n đ
7
ứ
ọ
ị
ọ Nghiên c u khoa h c Trung tâm Đ a_Tin h c
ƯƠ CH NG 2
Ự Ứ Ề KHÁI QUÁT V KHU V C NGHIÊN C U
ị ị 2.1 V trí đ a lý
ỉ ′ ′ có t a đ ″ ọ ộ : 21°33 51 B 105°52 46 Đ ″ hay 21,564225°B
T nh Thái Nguyên 105,879364°Đ.
ắ ạ ắ ế ớ ỉ ỉ
ỉ ắ ớ
ộ ớ ỉ ớ ị ộ ị
ắ ử ắ
ữ ế ằ
ớ ồ ơ ộ ụ ề ắ
ớ ị ủ xã h i gi a vùng trung du mi n núi v i vùng đ ng b ng B c b . ủ ắ ệ t B c, Thái Nguyên còn là n i h i t ạ ộ ầ ề ố
ớ Phía B c ti p giáp v i T nh B c K n, phía tây giáp v i T nh Vĩnh Phúc và T nh Tuyên ủ ế ơ ạ Quang, phía đông giáp v i các T nh L ng S n và B c Giang và phía nam ti p giáp v i Th ệ ế ủ ữ đô Hà N i. V i v trí đ a lý là m t trong nh ng trung tâm chính tr , kinh t t c a khu Vi ề B c nói riêng, c a vùng trung du mi n núi đông b c nói chung, Thái Nguyên là c a ngõ ắ ộ Cùng v iớ ề ộ ư giao l u kinh t ộ ủ ị n n văn hóa c a các dân t c v trí trung tâm c a Vi ắ ụ ủ ả mi n núi phía B c, là đ u m i các ho t đ ng văn hóa, giáo d c c a c vùng núi phía B c ộ r ng l n.
ặ ị ể 2.2 Đ c đi m đ a hình
ướ ầ ắ
ạ ủ ế ố ề ắ ạ ạ ấ
ấ ề Thái Nguyên có nhi u dãy núi cao ch y theo h ng B c Nam và th p d n xu ng phía Nam. C u trúc vùng núi phía B c ch y u là đa phong hóa m nh, t o thành nhi u hang ỏ ộ đ ng và thung lũng nh .
ả ớ ỉ ứ ự ấ
ng Tây B c Đông Nam. Ngoài dãy núi trên còn có dãy Ngân s n b t đ u t ạ ắ ướ ơ ắ ế
ạ ướ ắ ả ề ắ ắ ơ ơ
ắ ắ Phía Tây Nam có dãy Tam Đ o v i đ nh cao nh t 1.590m, các vách núi d ng đ ng và kéo ắ ầ ừ ướ dài theo h ạ ơ ắ ng Đông B c, Tây Nam đ n Võ Nhai và dãy núi B c S n ch y B c K n ch y theo h ả ng Tây B c, Đông Nam. C ba dãy núi Tam Đ o, Ngân S n, B c S n đ u là theo h ữ nh ng dãy núi cao che ch n gió mùa đông b c.
ứ ạ ắ ư ề ạ
ỉ ộ ỉ ề ộ
ệ ế ề ộ ỉ i không ph c t p l m so i c a Thái Nguyên cho canh tác xã h i nói chung so v i các t nh trung du mi n núi
ị Thái Nguyên là m t t nh trung du mi n núi nh ng đ a hình l ậ ợ ủ ớ v i các t nh trung du, mi n núi khác, đây là m t thu n l ớ ể nông lâm nghi p và phát tri n kinh t khác
ặ ậ ể 2.3 Đ c đi m khí h u
ậ ượ ệ Khí h u Thái Nguyên vào mùa đông đ c chia thành 3 vùng rõ r t:
ệ ắ phía b c huy n Võ Nhai.
ề ừ ồ ươ
ng và phía Nam Võ Nhai. ồ ệ ị ạ ừ ệ ồ ố ỷ ổ
ị ạ ằ ở Vùng l nh nhi u n m ạ Vùng l nh v a g m các huy n Đ nh Hóa, Phú L ấ Vùng m g m các huy n: Đ i T , Thành ph Thái Nguyên, Đ ng H , Phú Bình, Ph Yên và Th xã Sông Công.
ắ ị
ậ
ả
ồ
Kĩ thu t Tr c đ a_B n đ
8
ứ
ọ
ị
ọ Nghiên c u khoa h c Trung tâm Đ a_Tin h c
ệ ộ ạ ớ
ệ ổ ố ờ ắ ừ ộ ấ n ng trong năm dao đ ng t ế 1.300 đ n 1.750 gi
ậ
ư ừ ế
ế tháng 10 đ n tháng 5. L ấ ượ ấ ấ
ả ậ ỉ ậ ợ ể ệ ữ ấ Nhi t đ chênh l ch gi a tháng nóng nh t (tháng 6: 28,90) v i tháng l nh nh t (tháng ờ 1: 15,20) là 13,70. T ng s gi và phân ệ ố ề ố ươ ng đ i đ u cho các tháng trong năm. Khí h u Thái Nguyên chia làm 2 mùa rõ r t, ph i t ư ừ ng m a trung tháng 5 đ n tháng 10 và mùa khô t mùa m a t ế bình hàng năm kho ng 2.000 đ n 2.500mm; cao nh t vào tháng 8 và th p nh t vào tháng 1. Nhìn chung khí h u t nh Thái Nguyên thu n l i cho phát tri n ngành nông, lâm nghi p.
ế 2.4 Tình hình kinh t ộ xã h i
ế ữ ộ ủ ỉ
ấ ả ề ề ự ộ ố
ầ ế
ị ủ ạ ộ ấ ị ầ ể ấ ng, nh t là kinh t ầ
ư ứ ẳ ề
ả ẩ
ỏ ớ ứ ạ ẩ ế ấ ơ ở ạ ầ
ưở ự ấ ề ng không nh t ề ệ ấ ế ấ ư ấ ố ế ệ ả ấ
ề ạ ằ ộ
ề ứ ướ
ỗ ự ố ắ ượ ế ế ộ ỉ xã h i đã thu đ
ể ti p t c phát tri n theo chi u h ữ ế ụ ề ướ ầ ể ặ ự ỉ xã h i ch
ề ng tích c c, các ch tiêu kinh t ớ ế ộ ố ự ỳ
ệ ậ ợ Tình hình kinh t i trong xã h i c a t nh trong nh ng năm g n đây có nhi u thu n l ự ề ề ọ ho t đ ng s n xu t kinh doanh, m t s ngành ngh tr ng đi m đ u có s tăng v năng l c ự ố ưở ế ề ả ngoài qu c doanh đã đ u có s tăng tr s n xu t; các thành ph n kinh t ặ ớ ả ố ề ế ề nhi u thành ph n... song cũng ph i đ i m t v i kh ng đ nh v trí c a mình trong n n kinh t ế ở ầ ả ầ ị h u h t các nhi u khó khăn, thách th c nh : thiên tai, d ch b nh gia súc; giá c đ u vào ả ả ngành s n xu t đ u tăng làm cho chi phí s n xu t tăng cao đã đ y giá thành s n ph m tăng ạ ả i s c c nh tranh; k t c u c s h t ng, nh t là k t c u h lên, nh h ự ẫ ầ t ng khu v c nông thôn mi n núi tuy đã c i thi n nh ng v n thi u và xu ng c p; lĩnh v c ế ư ệ ề tai n n giao thông tuy có nhi u bi n pháp nh m ki m ch nh ng xã h i còn nhi u b c xúc, ấ ế ớ ự ỉ ạ ả ư ẫ ng gi m... Song v i s ch đ o quy t tâm và n l c c g ng các c p, v n ch a có xu h ể ả c k t qu đáng k , các ngành và nhân dân toàn t nh nên tình hình kinh t ế ế ế ụ ự kinh t xã ng tích c c. Đánh giá chung, tình hình kinh t ặ ế ỉ ị ộ xã h i trên đ a bàn t nh nh ng năm g n đây, m c dù còn g p nhi u khó khăn song kinh t ủ ẫ ti p t c phát tri n theo h ộ ướ ộ ủ ỉ h i c a t nh v n ớ ế ạ ề ế ủ ỉ y u c a t nh đ u hoàn thành so v i k ho ch và tăng khá so v i cùng k . M t s lĩnh v c xã ể ự ả ộ h i cũng có s c i thi n đáng k .
ắ ị
ậ
ả
ồ
Kĩ thu t Tr c đ a_B n đ
9
ứ
ọ
ị
ọ Nghiên c u khoa h c Trung tâm Đ a_Tin h c
ắ ị
ậ
ả
ồ
Kĩ thu t Tr c đ a_B n đ
10
ứ
ọ
ị
ọ Nghiên c u khoa h c Trung tâm Đ a_Tin h c
ƯƠ CH NG 3
Ậ Ữ Ệ THU TH P D LI U
ữ ệ 3.1 D li u DEM
ồ ả ệ ượ ố ộ ữ ệ ổ ế ộ i và ph bi n r ng rãi t
ồ Hi n nay ngu n d li u mô hình s đ cao đ ề
ấ ượ ấ ề ị c đăng t ồ ườ ng th y văn…th
ồ ễ ộ ng có đ phân gi ữ ệ ả ừ i t ệ ấ ồ
ữ ệ ấ ầ
ộ ố
ấ ộ ồ ữ ệ ứ ề
ứ ấ ữ ế ớ ử ụ i cho các nhà nghiên c u v Trái Đ t trên th gi ộ c t
ủ ượ ả ề ấ xa Trái Đ t (ERSDAS ậ ả ) Nh t B n có đ
ừ ấ r t ụ nhi u ngu n cung c p khác nhau trên internet, các ngu n DEM mi n phí dùng cho các m c ế ủ ứ 30m đ n đích nghiên c u v đ a ch t, khí t ộ ầ ổ ế ữ ệ 1km. Ngu n d li u DEM toàn c u ph bi n nh t đó là ngu n d li u do v tinh có b ạ ượ ạ ả c lo i c m ASTER GDEM cung c p ph m vi toàn c u. Các d li u DEM cung c p đã đ ế ế ố ệ ỏ ắ b các sai s và n i suy nh ng vùng thi u s li u và nó đã cung c p r ng rãi trên kh p th ố ấ ớ gi i s d ng. Ngu n d li u mô hình s ả ộ i v trên hai trang web chính th c đó là i 30m đ đ cao ASTER GDEM có đ phân gi ườ ữ ệ ừ trang web c a trung tâm phân tích d li u t ng link:
http://gdem.ersdas.jspacesystems.or.jp/search.jsp
ụ ủ ấ ả ỳ ị Và trang web c a C c kh o sát đ a ch t Hoa K (USGS):
http://gdex.cr.usgs.gov/gdex/
ụ ụ ầ ặ M c ASTER Global DEM ho c m c ASTER Global DEM V2 ph n map layer.
ố ồ ứ ừ ả ồ ị ử ự ệ ồ ồ ng đ ng đ ng m c t b n đ đ a hình r i th c hi n các thao tác x lý và
S hóa đ ể ườ ạ chuy n sang d ng raster (DEM).
ề ệ ố ề ệ ầ ị 3.2 Khái ni m v h th ng thông tin đ a lý (GIS) và ph n m m ArcGIS [4]
ệ ữ ệ ể ử ụ ụ ề ấ
ể ứ ề ử ụ ầ
ư Hi n nay có r t nhi u công c GIS có th ng d ng đ x lý d li u DEM nh ề ArcGIS, Global Mapper…. Tuy nhiên trong đ tài này chúng tôi s d ng ph n m m ArcGIS 10.1.
ề ệ ố ệ ị 3.2.1 Khái ni m v h th ng thông tin đ a lý(GIS)
ị 3.2.1.1. Đ nh nghĩa
ộ ệ ố ề ầ ồ
ầ ứ ị ậ ậ
ộ ơ ở ữ ệ ủ ớ ễ ị ứ ế ộ ả ụ ậ ứ ữ ệ ớ i quy t r ng l n các bài toán ng d ng có liên quan t
ụ ụ ả ấ ị GIS là m t h th ng thông tin đ a lý bao g m các ph n m m, ph n c ng máy tính và ể m t c s d li u đ l n, có các ch c năng thu th p, c p nh t, qu n tr và phân tích, bi u ị ớ ị di n d li u đ a lý ph c v gi i v ề ặ trí đ a lý trên b m t Trái Đ t.
ứ ủ 3.2.1.2. Ch c năng c a GIS
ổ ữ ệ ế ậ ị a. Nh p và bi n đ i d li u đ a lý
ắ ị
ả
ậ
ồ
Kĩ thu t Tr c đ a_B n đ
11
ứ
ọ
ị
ọ Nghiên c u khoa h c Trung tâm Đ a_Tin h c
ổ ạ ệ ả
ể Đây là quá trình chuy n đ i d ng d li u t ặ ồ ấ ạ ố
ữ ệ ừ ả ữ ệ ố ở ộ ị ượ ữ ệ ơ ở ữ ệ ạ nhau ho c các d li u d ng s sang d li u s ượ c trong c s d li u GIS (CSDL GIS) đã đ đ b n đ gi y, các tài li u văn b n khác ể ử ụ ợ m t đ nh d ng phù h p, có th s d ng c thi ế ế t k .
ậ ố ệ ả ướ ử ề ệ ữ ệ c ti n x lý cho phép hoàn thi n d li u
ồ ộ ồ Sau khi nh p s li u và b n đ vào máy tính, b ớ ả b n đ trên máy tính v i các n i dung:
ữ ệ ể ấ ả ạ ổ ồ Chuy n đ i khuôn d ng, c u trúc d li u b n đ …
ữ ệ ệ ấ ậ ạ ự Biên t p, làm s ch d li u và xây d ng c u trúc topo (quan h không gian)
ố ượ ộ ữ ệ ế ả ồ G n các thu c tính cho các đ i t ng b n đ , liên k t các d li u không gian và d ữ
ệ ắ ộ li u thu c tính
ợ ữ ệ ệ ả ớ ồ Hoàn thi n các l p thông tin, tích h p d li u và trình bày b n đ
ệ ọ ộ ế ầ ổ ệ ể ế Chuy n đ i h quy chi u (h t a đ ) n u c n.
ườ ậ ể ậ ệ ậ ố i dùng có th truy nh p vào CSDL GIS hi n có đ c p nh t, b sung d ữ
ể ư ệ ở Ngoài ra, ng ớ li u m i theo các quy trình nh đã trình bày trên.
ữ ệ ả b. Qu n lý d li u
ủ ề ớ c s p x p theo các l p (layers), theo nhóm ch đ , theo
ữ ệ ượ ắ ờ ị ữ ở ư ụ ệ ố Trong CSDL GIS, d li u đ không gian (v trí), theo th i gian và đ ế ượ ư c l u tr ộ các th m c m t cách h th ng.
ữ ệ ủ ứ ả ượ ể ệ ộ Ch c năng qu n lý d li u c a GIS đ c th hi n qua các n i dung sau:
ữ ữ ệ ư ế ị ư ữ L u tr d li u trong CSDL GIS và trong các thi t b l u tr
ụ ữ ệ ừ Khôi ph c d li u t CSDL
ữ ệ ữ ệ ư ạ ấ ợ ườ ng
ữ ệ ổ ứ ữ ệ T ch c d li u theo nh ng cây d li u, d ng c u trúc d li u thích h p và th ả xuyên b o trì d li u.
ể ị ữ ệ c. Hi n th d li u
ị ừ ớ c qu n lý trong CSDL GIS, ng
ớ ữ ệ V i d li u đ ữ ệ ữ ệ ả ộ ướ ầ ậ ể ể ể ả ả ồ ồ ườ i dùng có th hi n th t ng l p và ữ ạ i các d ng b n đ , bi u đ và b ng d
ượ nhóm d li u, th m chí m t ph n d li u d li u.ệ
ế ấ d. Truy v n tìm ki m
ấ ườ ố ượ ể ặ i dùng có th tìm ki m đ i t
ữ ề ế ễ ướ ộ ộ ng không gian ho c thu c c m t cách d dàng và chính xác trong CSDL GIS.
ấ ấ ấ ộ Theo c u trúc CSDL, ng ệ ỏ tính th a mãn nh ng đi u ki n cho tr ấ ươ ồ Các truy v n bao g m truy v n t ng tác, truy v n thu c tính và truy v n không gian.
ử ữ ệ e. X lý và phân tích d li u
ầ ề ử ề ả ồ
ụ ầ
ườ ả ạ ổ ị ố ệ Ph n m m GIS cho phép x lý trên máy tính nhi u phép phân tích b n đ và s li u ả ự ụ ộ m t cách nhanh chóng, chính xác, ph c v cho các yêu c u trong công tác xây d ng b n ồ ả ồ ng. Đ ng đ , phân tích quy ho ch lãnh th , qu n lý đô th và qu n lý tài nguyên môt tr
ắ ị
ậ
ả
ồ
Kĩ thu t Tr c đ a_B n đ
12
ứ
ọ
ị
ọ Nghiên c u khoa h c Trung tâm Đ a_Tin h c
ồ ơ ả ể ự ổ ả ế ệ ề ồ
ầ ồ ử ữ ệ ế ờ th i ph n m m GIS còn có th th c hi n các phép bi n đ i b n đ c b n, ch ng x p ả b n đ , x lý d li u không gian theo các mô hình.
ử ậ ồ ỹ Các k thu t phân tích và x lý chính bao g m:
ề ệ ệ ố ự ộ ạ Các phép đo, tính di n tích, chi u dài, th ng kê di n tích t ể đ ng theo các lo i bi u
ế ế t k . thi
ự ạ ớ ọ ớ ố Các phép phân tích theo vùng l a ch n, th ng kê vùng biên, phân lo i, phân l p m i
ồ ả cho b n đ .
ườ ứ ẳ ộ ị ng đ ng tr (đ
Các phép n i suy đ ị ướ ồ ệ ố ỏ ị ườ ng đ ng m c), phân tích đ a hình b m t (đ ủ ng d c, bóng đ a hình, phân tích th y h ), mô ph ng không gian, mô t ộ ả ướ ng ề ặ h
ố d c, h nhìn.
ế ể ạ ả ẩ ả ồ
ồ ề ớ ế ị ệ
ướ ự ạ ồ ặ Ch ng x p b n đ theo các tiêu chu n ho c mô hình tính toán đ t o ra các b n đ ỗ ợ ữ ệ ư chuyên đ m i. Đ a ra các mô hình d li u h tr cho vi c ra quy t đ nh các bài toán quy ể ng phát tri n. ho ch, phân vùng, d báo khuynh h
ấ ữ ệ ế ả g. Xu t d li u và trình bày k t qu
ừ ể ả các s li u có th đ
ế ồ ố ệ ạ ể ặ ấ ồ i d ng b ng bi u, bi u đ , ế t
ướ ạ ư ệ ụ ấ ượ ấ ớ ữ ộ ể ượ ả K t qu phân tích t ặ ả b n đ ho c xu t ra theo các d ng khác nhau nh in gi y, l u trên đĩa CD, ho c các thi ị ư b l u tr khác v i ch t l c trình bày d ư ả ng, đ chính xác và kh năng ti n d ng cao.
ớ ệ ề ầ ề 3.2.2 Gi i thi u v ph n m m ArcGIS
ầ ề ứ ủ ụ
ứ ệ ệ ề ị ủ ủ ầ ầ ườ ng (ESRI) c a M . B ph n m m ArcGIS c a ESRI có kh
ỹ ộ ụ ứ ư
ặ ệ ố ế ị ộ ệ ề Ph n m m ArcGIS là ph n m m ng d ng công ngh h thông tin đ a lý c a Vi n ả ệ ố nghiên c u h th ng môi tr ủ ứ ế năng khai thác h t các ch c năng GIS trên các ng d ng khác nhau nh : Desktop, máy ch , t b di đ ng. ho c h th ng thi
ầ ề ữ ả ạ ậ ậ
ấ ộ ệ ố ạ ị ỉ ể ụ ấ Ph n m m ArcGIS cung c p nh ng công c r t m nh đ qu n lý và c p nh t, phân tích thông tin t o nên m t h th ng thông tin đ a lý hoàn ch nh.
3.2.2.1 ArcGIS cho phép
ử ữ ệ ớ ữ ệ ữ ệ ạ ợ ộ ỉ T o và ch nh s a d li u tích h p (d li u không gian v i d li u thu c tính)
ữ ệ ữ ệ ộ ừ ề ằ ồ Truy v n d li u không gian và d li u thu c tính t ề nhi u ngu n và b ng nhi u
ấ cách khác nhau
ớ ữ ệ ế ợ ữ ệ ể ấ ộ ị Hi n th , truy v n và phân tích d li u không gian k t h p v i d li u thu c tính
ấ ượ ề ả ậ ả ồ ệ Thành l p b n đ chuyên đ và các b n in có ch t l ng trình bày chuyên nghi p.
ắ ị
ậ
ả
ồ
Kĩ thu t Tr c đ a_B n đ
13
ứ
ọ
ị
ọ Nghiên c u khoa h c Trung tâm Đ a_Tin h c
ầ ủ 3.2.2.2 Thành ph n c a ArcGIS
ầ ủ Hình 3.1. Thành ph n c a ArcGIS
ể ượ c gì? 3.2.2.3 ArcGIS có th làm đ
ữ ệ ạ ọ ừ ư ề ầ Đ c và t o d li u trong ArcGIS t các ph n m m khác nh : MapInfo,
MicroStation, AutoCAD, MS Access, dBASE file, MS Excel…
ố ợ ứ ạ ể ậ ỹ
ớ ộ N i suy, phân tích không gian. Có th ph i h p các k thu t phân tích ph c t p v i ể ạ ế nhau đ t o ra các mô hình chi ti t.
ữ ả ớ
ề ế ố ng cao và có kh năng k t n i nhanh v i nhi u ạ ạ ạ ữ ệ ồ ớ ể ư ả ộ ấ ượ ả T o ra nh ng b n đ v i ch t l ồ ả lo i d li u khác nhau nh : bi u đ , b ng thu c tính, nh và các d ng file khác.
ồ ớ ớ ữ ệ ữ ệ ươ ề ớ
ế ữ ệ ớ ư
ể ạ Ch ng x p các l p l p d li u đ t o ra l p d li u m i. Có nhi u ph ế ớ ữ ệ ộ ớ ữ ệ ẵ ớ ng pháp ế ợ ồ h ng x p d li u (intersect, merge, union, dissolve, clip…) nh ng nhìn chung là k t h p hai l p d li u có s n thành m t l p d li u m i.
ấ ổ ứ ữ ệ C u trúc t ch c d li u trong ArcGIS 3.2.2.4
ữ ớ ữ ệ ỗ ArcGIS t ộ i d ng các l p d li u không gian. M i m t
ổ ứ ch c và l u tr thông tin d ồ ư ườ ộ ướ ạ ố ớ ữ ệ l p d li u bao g m các tr ng thu c tính gi ng nhau.
ữ ệ ượ ạ D li u trong ArcGIS đ c chia thành các d ng:
ữ ệ a. Mô hình d li u Vector
ắ ị
ả
ậ
ồ
Kĩ thu t Tr c đ a_B n đ
14
ứ
ọ
ị
ọ Nghiên c u khoa h c Trung tâm Đ a_Tin h c
ướ ạ ớ ữ ệ ể ườ Mô t ng không gian d i d ng các l p d li u: đi m (point), đ ng (polyline)
ả ố ượ đ i t và vùng (polygon).
ộ ặ ọ ị ộ ở ớ
ượ ố ượ ị ướ ộ ướ ệ ể Đi m: đ ể Đi m là đ i t c xác đ nh b i m t c p t a đ (x,y) hay (x,y,z) v i z là giá tr đ cao. ộ ng vô h c (đ dài hay di n tích) ng, không có kích th
ượ ặ ọ ườ ể ợ ộ ị ố c xác đ nh b i m t t p h p các c p t a đ (các đi m). Đ ng là đ i
ướ ở ướ ườ Đ ng: đ ượ ng có h t ng và có kích th ộ ậ ộ c (đ dài).
ệ ọ ng đ
ượ ữ ằ ị ệ ể ng trong ArcGIS còn có quan h topo (quan h hình h c). Trong đó node xác đ nh hình node, các đi m n m gi a hai
ượ ọ ườ ố ượ Các đ i t ầ ố ườ ể hai đi m đ u và cu i đ ủ ườ ạ d ng c a đ ng và đ ng đ c g i là ọ c g i là vertex.
ượ ở ộ ợ ọ ườ ủ ộ ng bao c a m t
c xác đ nh b i m t t p h p các t a đ khai báo cho đ ể ị ượ ệ Vùng: đ vùng. Vùng có th đo đ ộ ậ c di n tích.
ể ượ ướ ạ ể ặ ộ ộ ể ệ c th hi n d i d ng m t đi m ho c m t vùng tùy
ỷ ệ ả ộ ố ượ M t đ i t ng không gian có th đ ộ l thu c vào t ồ b n đ .
ữ ệ
ễ ố ượ ử ụ ồ ữ ệ ờ ư ng (feature classes) d
ữ ệ ộ ể ể ArcGIS s d ng 3 mô hình vector đ bi u di n d li u là: coverage, shapefile và ướ ạ ớ geodatabase, đ ng th i l u d li u trong các l p đ i t i d ng ả không gian và thu c tính (b ng d li u).
ữ ệ b.Mô hình d li u Raster
ữ ệ ố ượ ộ ậ ễ ợ ở ng không gian b i m t t p h p các ô l
ọ ị
ể ấ ị ủ ượ ộ c xác đ nh b i v trí c a các ô vuông theo th t ng đ
Mô hình d li u raster bi u di n đ i t ướ ở ị ộ ị ị ủ ố ượ ư ộ ủ ộ ướ i ủ ố c nh t đ nh g i là cell hay pixel (picture element). V trí c a đ i ứ ứ ự hàng và c t. M i ô nh ch a ị t đ , giá tr ả ỗ ệ ộ ng, nh đ cao, nhi
hình vuông và có kích th ượ t thông tin giá tr c a m t thu c tính nào đó c a đ i t ph …ổ
ườ ượ ể ả ộ ề ặ ụ ữ ệ Mô hình d li u raster th ng đ c dùng đ mô t m t b m t liên t c trong
không gian.
ữ ệ ạ ả ệ ả ả ồ ả D li u raster bao g m các lo i nh – image ( nh hàng không, nh v tinh, nh
ể ố ể ậ quét dùng đ s hóa) và grid (dùng đ phân tích và l p mô hình).
ữ ệ c.Mô hình d li u TIN (Triangular Irregular Networks)
ng b m t d
ề ặ ướ ạ ự ả ố ượ đ i t ề ạ ừ ộ ậ ượ ạ c xây d ng t
ể
ướ ộ i d ng m t m ng l i tam giác ể ợ m t t p h p các đi m ả ợ ự ỹ i tam giác không đ u này đ ố ớ ỏ ở ầ ư ậ ộ ữ ệ Mô hình d li u TIN mô t ướ ề không đ u. M ng l ạ ượ (vertices/points) đ c n i v i nhau b i các c nh (edges). Mô hình TIN thích h p đ mô t ệ ề ặ các b m t có di n tích nh và yêu c u đ chính xác cao nh trong các lĩnh v c k thu t.
ữ ệ ả ạ d. D li u d ng b ng
ữ ệ ả ạ ế ế ố ữ ệ ArcGIS cho phép k t n i tr c ti p v i các d li u d ng b ng và k t n i d li u
ế ố ự ể ớ ữ ệ ả ộ ớ không gian v i d li u b ng bi u (thu c tính).
ắ ị
ậ
ả
ồ
Kĩ thu t Tr c đ a_B n đ
15
ứ
ọ
ị
ọ Nghiên c u khoa h c Trung tâm Đ a_Tin h c
ệ 3.2.2.5. Giao di n ArcGIS
ề ầ a. Ph n m m ArcGIS Desktop
ứ ộ ề ấ ậ ầ ồ ớ Ph n m m ArcGIS Desktop bao g m 3 c p b c v i m c đ chuyên sau khác nhau là:
ArcView, ArcEditor, và ArcInfo.
Arcview
ầ ấ ủ ứ ự ể ả ị
ụ ệ ậ
ể ệ ệ ậ ạ ả ồ ồ ờ ố ữ ệ Cung c p đ y đ ch c năng cho phép hi n th , qu n lý, xây d ng và phân tích d li u ừ ớ ị đ a lý, các công c phân tích không gian cùng v i vi c biên t p và phân tích thông tin t các ớ l p b n đ khác nhau, đ ng th i th hi n các m i quan h và nh n d ng các mô hình.
ArcEditor
ữ ệ ứ ể ấ ỉ ồ Cung c p ch c năng dùng đ ch nh s a và qu n lý d li u đ a lý. ArcEditor bao g m
ả ộ ố ị ụ ỉ ử ủ ậ ử các tính năng c a Arcview và thêm vào đó là m t s các công c ch nh s a, biên t p.
Arcinfo
ộ ả ủ ề ấ ầ ẩ ầ ồ ấ ả ứ Là b s n ph m ph n m m GIS đ y đ nh t. Arcinfo bao g m t t c các ch c năng
ẫ ủ c a Arcview l n ArcEditor.
ộ ệ ữ ệ ứ ử ạ Cung c p các ch c năng t o và qu n lý m t h GIS, x lý d li u không gian và kh
ổ ữ ệ ấ ể ị ả ể ồ
ả ữ ệ ồ ấ ả ự ả ươ ệ ả năng chuy n đ i d li u, xây d ng d li u, mô hình hóa, phân tích, hi n th b n đ trên màn hình máy tính và xu t b n b n đ ra các ph ng ti n khác nhau.
ệ ầ ề b. Giao di n ph n m m ArcGIS Desktop
ề ầ ậ ờ ồ i dùng truy c p đ ng th i ho c l n l ặ ầ ượ t
Ph n m m ArcGIS Desktop cho phép ng ứ ụ ườ vào ba ng d ng ArcMap, ArcCatalog, ArcToolbox.
ắ ị
ậ
ả
ồ
Kĩ thu t Tr c đ a_B n đ
16
ứ
ọ
ị
ọ Nghiên c u khoa h c Trung tâm Đ a_Tin h c
ề ầ
ệ Hình 3.2. Giao di n ph n m m ArcGIS Desktop (cid:0) ArcMap ể ị ử ự ể ả ồ ư Dùng đ xây d ng, hi n th , x lý và phân tích các b n đ nh :
ồ ừ ạ ả ạ ữ ệ ề T o các b n đ t nhi u lo i d li u khác nhau
ệ ữ ữ ệ ố ượ ể ế ể ấ ố Truy v n d li u không gian đ tìm ki m và hi u m i liên h gi a các đ i t ng không
gian
ể ạ ồ T o các bi u đ
ị ể
ấ Hi n th trang in n (cid:0) ArcCatalog ể ư ữ ữ ệ ả ớ ị ư ặ ạ Dùng đ l u tr , qu n lý ho c t o m i các d li u đ a lý nh :
ạ ớ ộ ơ ở ữ ệ T o m i m t c s d li u
ế ữ ệ Khai thác và tìm ki m d li u
ệ ố ơ ở ữ ệ ọ ộ
ị Xác đ nh h th ng t a đ cho c s d li u (cid:0) ArcToolbox
ắ ị
ậ
ả
ồ
Kĩ thu t Tr c đ a_B n đ
17
ứ
ọ
ị
ọ Nghiên c u khoa h c Trung tâm Đ a_Tin h c
ữ ệ ừ ụ ử ậ ấ ấ ị Cung c p các công c x lý không gian, phân tích GIS, xu t – nh p các d li u t các đ nh
ư ạ d ng khác nh MapInfor, MicroStation, AutoCAD…
ƯƠ CH NG 4
Ữ Ệ PHÂN TÍCH D LI U
ươ ậ 4.1 Ph ng pháp thành l p DEM
ừ ườ ồ 4.1.1 T đ ứ ng đ ng m c
ườ ự ể ẩ Đây là ph
ng pháp tiêu chu n đ xây d ng DEM trong môi tr ẵ ươ ộ ố ự ự ệ ộ ừ ộ ố ớ ng GIS. Đ i v i m t ồ ườ ng đ ng các đ
ộ ố ướ ứ ả khu v c, m t s thông tin v đ a hình có s n, vi c xây d ng m t DEM t m c ph i qua m t s b ề ị c sau:
(cid:0) ướ ườ ể ự ứ ệ ộ ồ ố B c 1: S hóa các đ ng đ ng m c, có th th c hi n qua m t trong 2 cách
sau:
ụ ả
ự ộ ố S hóa t ệ ạ ừ ả nh ch p hay b n đ ứ ả ể t, b n đ đ
: chuy n các thông tin t ồ ườ ạ ằ ả
ỗ ườ ế ả ằ ả ố ế ồ ượ ể ả ượ ứ ng đ ng m c ph i đ ồ ồ ng đ ng m c không nên kèm các ầ c chuy n sang d ng vector b ng các ph n m m chuyên c gán mã b ng tay. N u nh ngu n không rõ
ệ ố ồ ố ươ ằ ơ ố ả đ ng quét nh (scanning) ể sang d ng t p in raster. Đ có k t qu t thông tin khác. Sau đó b n đ đ ư ụ d ng nh ng m i đ ràng thì ph ề ồ ng pháp này t n công h n vi c s hóa b ng bàn s hóa (digitizing).
ằ ủ ể ố
ườ ỗ ườ ố ự ồ ồ ứ ẫ ng đ ng m c v n đ ứ ng đ ng m c đ ượ c coi ượ ố c s hóa
ố S hóa b ng th công ẩ ươ ẻ ượ ộ : Dùng bàn s hoá đ s hóa các đ ng pháp tiêu chu n đ xây d ng m t DEM. M i đ và đ ể ể ệ c gán mã th hi n đ cao t ộ ươ ứ ng ng. là ph riêng l
(cid:0) ườ ồ ượ ự
ướ B c 2: Raster hóa các đ ủ ầ ng đ ng m c: đ ấ ụ ứ ề
ạ ồ ứ ọ ị ằ ứ ng đ ng m c ch y qua đ ọ ở ượ ự ộ c t ở ệ c th c hi n b i các ch c năng ệ đây là vi c ch n kích ộ đ ng gán giá tr b ng đ
ề ườ ướ ủ c c a các pixel mà các đ ứ ườ ủ ồ rasterizing c a các ph n m m chuyên d ng. V n đ quan tr ng th cao c a chính đ ng đ ng m c đó.
(cid:0) ướ ồ ừ ng đ ng m c đã đ c raster hóa: T các đ
ứ ậ ườ ng bình ỗ ng đ ng m c khác, do v y m i pixel
ứ ườ c raster hóa có th n i suy ra các đ ủ ộ B c 3: N i suy các đ ượ ồ ẽ ườ ể ộ ể ẩ ả ậ ị ượ ồ ộ đ chu n đ trong b n đ s nh n giá tr cho đi m trung tâm c a pixel.
ướ ự ườ ượ ớ ơ ồ ự ệ B c 4: Xây d ng mô hình TIN (hình 4.1), th ng đ c th c hi n v i s đ Voronoi.
ơ ồ S đ Voronoi:
ạ ẽ ượ ệ ộ ố ỗ Gi
ạ ạ ầ ả ử ộ ộ ạ ủ ậ ệ ấ ề ệ ả ố ố c n i s trong m t m ng đi n tho i c a thành ph , m i máy đi n tho i s đ ỗ ớ v i m t c t đi n tho i g n nh t do v y ta ph i chia thành ph thành nhi u vùng, m i
ắ ị
ậ
ả
ồ
Kĩ thu t Tr c đ a_B n đ
18
ứ
ọ
ị
ọ Nghiên c u khoa h c Trung tâm Đ a_Tin h c
ế ộ ấ
ừ ỗ ị m i v trí trong vùng đ n c t trong vùng đó là ơ ồ ả ạ ế ắ ấ ộ ộ vùng có duy nh t m t c t và kho ng cách t ả ủ ng n nh t. K t qu c a phân ho ch này là s đ Voronoi.
ơ ồ ắ ợ ọ c tóm t S đ Voronoi có th đ
ặ ể ượ ề ặ ẳ
ế ả ắ ằ ộ
ể ơ ồ ể ọ ị
t nh sau. G i P = {p ạ ề ơ ồ ư ị ừ nó đ n các đi m v trí p ể ế ễ ượ ữ ằ ọ ể ậ ư 1, p2...,pn} là t p h p n đi m ẳ ằ n m trong m t ph ng hai chi u. Ta chia (phân ho ch), m t ph ng thành n đa giác sao cho ơ ấ ỳ ể b t k đi m v trí nào n m trong m t đa giác i đ u có kho ng cách đ n đi m i ng n h n ả kho ng cách t k khác. S đ đa giác này g i là s đ Voronoi V (pi) và đ c bi u di n b ng ngôn ng toán h c nh sau:
ơ ồ Hình4.1: S đ Voronoi
ơ ồ ụ ấ ọ ả ồ ọ ề ứ S đ Voronoi có r t nhi u ng d ng trong hình h c gi ọ i tích, hình h c đ h a và
GIS:
(cid:0) ả ị
ể ổ ố ậ ộ ầ ể ị ầ ấ ị ấ ủ ậ Xác đ nh vùng lân c n g n nh t (Nearest neighbor search) – Khi ph i xác đ nh c trong t ng s N đi m thì vùng đó
ơ ồ ướ vùng lân c n g n nh t c a m t đi m (v trí) cho tr ể chính là đa giác bao quanh đi m đó trong s đ Voronoi.
(cid:0) ị ướ ử Xác đ nh v trí ph c v h p lý (facility location) – Ví d m ng l
ị ụ ạ ớ ầ ợ ị ị
ố ậ ỏ ả ụ ụ ợ ớ ả ề ưở ầ ị
ấ ế ượ ị ệ ườ ố i ta có th s
ấ ả ơ ồ ạ ằ
ị ệ ị i c a hàng siêu ớ ị ộ ử th mu n l p m t c a hàng m i và đi u đ u tiên là xác đ nh v trí m i thích h p. V trí m i ủ ng khách hàng c a các siêu th đang này ph i th a mãn yêu c u ít nh h ng nh t đ n l ể ử ậ t. Ng v n hành hay nói cách khác là càng xa các siêu th hi n có càng t ơ ồ ủ ẳ ụ d ng s đ Voronoi b ng cách so sánh và phân tích t t c các c nh th ng trong s đ c a ị v trí các siêu th hi n có.
(cid:0) ớ ỗ ầ ộ
ấ ị ư ể ể ề ớ
ụ ộ ư ể ộ
ụ ượ ố c t ị ợ ợ ấ ớ Hình tròn r ng l n nh t (largest empty circle) – Ví d ta c n tìm m t vùng đ t l n ư ệ ộ ch a phát tri n (dân c và d ch v công c ng) đ xây m t nhà máy m i. Đi u ki n là ả ả m nh đ t đó ph i càng cách ly đ i đa các đi m dân c hay công c ng. Đây là bài toán ị ươ t ng h p xác đ nh v trí h p lý. ấ ự ư ườ nh tr ng t
(cid:0) ạ ơ ồ ể ở ị Quy ho ch đ
ậ ợ ầ ườ i cho giao thông mà đ ạ ng (path lanning) – Khi các đi m v trí trong s đ là các tr ng i ơ ồ
ườ ả ạ ườ ủ ở ượ ấ ạ ấ b t thu n l Voronoi chính là các đo n đ ạ ng đi c n tránh xa thì các c nh c a đa giác trong s đ c xa nh t các tr ng i. ả ng b o đ m tránh đ
ắ ị
ả
ậ
ồ
Kĩ thu t Tr c đ a_B n đ
19
ứ
ọ
ị
ọ Nghiên c u khoa h c Trung tâm Đ a_Tin h c
ứ ể ế
ổ ố ượ c áp d ng đ hình thành các ch c năng bi n đ i đ i ậ ụ ự ờ ỹ ơ ồ Trong GIS, s đ Voronoi đ ng raster sang vector nh k thu t xây d ng mô hình TIN. ượ t
ừ ở ả 4.1.2 T i DEM t ồ ữ ệ ngu n d li u m
ẫ ả ễ i mô hình s đ cao (Digital Elevation Model DEM) mi n phí ở ộ đ
ố ộ ạ ướ H ng d n t ả i không gian 30m, 90m t phân gi i trang web :
http://gdex.cr.usgs.gov/gdex/
https://lpdaac.usgs.gov/.
ể ị 4.1.3 Hi n th DEM
ổ ự ế S bi n đ i giá tr đ cao đ a hình trên m t vùng đ t có th đ
ể ượ ố ư ọ d
ữ ướ ạ ặ ư ệ ườ ặ ẳ ị ộ ể ị c bi u th và l u tr ể ướ ạ i d ng các đi m ho c các đ ấ c mô hình hóa theo ề i d ng hàm s toán h c ba chi u ở ả ng hình nh nh li t kê
ng trình m t ph ng) hay d ướ ị ộ ề ể ượ nhi u cách. DEM có th đ ươ (ph ả b ng d i:
ươ ể ị ị ặ ng pháp bi u th m t cong đ a hình
ả B ng 1.1 Ph ươ 1. Ph ọ ng pháp toán h c
Toàn vùng
Chi ti tế
ươ ể ả ậ ng pháp v t th b n ng bình đ ộ
2. Ph đồ
ạ ướ i
ề ạ
Dãy Fourier ộ ứ ậ ố Đa th c b c b n b i ề ồ Chia vùng đ ng đ u ồ ề Chia vùng không đ ng đ u ườ ứ ồ ườ Đ ng đ ng m c (đ ngang) ặ ắ ọ ườ Đ ng m t c t d c ộ ể Đi m (ma trân đ cao) hay m ng l ề đ u (Regular rectangular grid, GRID) Vector: M ng không đ u tam giác (Triangualr irregualar network, TIN)
ươ ọ 4.1.3.1 Ph ng pháp toán h c:
ọ ươ ể ể ủ ế ị ặ Ph
ng pháp toán h c đ bi u th m t cong đ a hình ch y u d a vào các hàm s ề ị ẵ ấ ự ặ ị ả ỏ
ươ ế ộ ỏ
ươ ế ng t c l
ự nhau và đ cao c a t ng mi ng s đ ắ ủ ừ ớ ụ ệ ể ụ ự ả ộ ố ứ ạ ớ ộ toán ba chi u và có kh năng mô ph ng v i đ nh n r t cao các m t đ a hình ph c t p. ặ ng pháp c c b chia vùng mô ph ng ra thành các mi ng bé hình vuông ho c hình Ph ẽ ượ ướ ượ ộ ự ạ ng d a d ng tùy ý có di n tích t c ụ ủ ả ế trên đ cao các đi m đã quang tr c trong mi ng đó. V i m c đích b o đ m s liên t c c a
ắ ị
ậ
ả
ồ
Kĩ thu t Tr c đ a_B n đ
20
ứ
ọ
ị
ọ Nghiên c u khoa h c Trung tâm Đ a_Tin h c
ườ ử ụ ườ ữ ng biên gi a các mi ng con thì ng
ố ố ấ ệ ố ế ố ấ ả ổ ế ạ ấ ệ c s d ng trong vi c thành l p b n đ s nh ng l
ế ế ỗ ợ ọ ộ ố i ta s d ng các hàm s đ i tr ng đ d c qua đ ỉ ờ ạ (weighting functions). Các hàm s x p x r i r c (piecewwise approximation) r t ít khi ư ồ ố ượ ử ụ ậ đ i r t ph bi n trong h th ng máy t k (CAD, computer added design). tính h tr thi
ươ ậ 4.1.3.2 Ph ể ả ồ ng pháp v t th b n đ :
ươ ể ườ ầ ố
ậ ử ụ ồ ọ ồ ườ ườ ứ ộ ọ ể ể ả ng đ u tiên truy n th ng trong b n đ h c đ bi u ọ ng đ ng m c. M i
ng pháp s d ng v t th đ ề ặ ị ằ ề ng bình đ hay còn g i là đ ị ộ ứ ẽ Ph ễ ể ộ ườ ộ ử ụ di n b m t đ a hình là s d ng đ ồ đi m n m trên cùng m t đ ng đ ng m c s có cùng m t giá tr đ cao.
ươ ử ụ ặ ắ ọ ể ể ượ ử ụ ễ Ph
ộ ề ậ ở ệ ậ c s d ng thu n ti n đ ươ ng pháp s
ườ ụ ậ
trên, hai ph ữ ệ ướ ử ụ ề ệ ệ ng pháp chung nh t trong h GIS là s d ng mô hình l
ấ ướ ề ể ng pháp s d ng m t c t d c đ bi u di n đ cao đ ử ộ ố ư ứ phân tích đ d c vùng nghiên c u. Tuy nhiên, nh đã đ c p ậ ụ d ng đ ng trên không thu n ti n cho m c đích phân tích d li u trong GIS. Vì v y ươ i đ u GRID (Regular ph Rectangular Grid) hay l i tam giác không đ u TIN (Triangular Irregular Network).
ậ ề ướ ồ ậ ừ ệ
Mô hình l ể ả ậ ọ i đ ng đ u hay còn g i là ma tr n đ cao đ ể ộ ệ ộ
l ữ ệ ử ậ ả
ấ
ượ ử ụ ượ ộ ỗ
ườ ủ
ộ ố ộ ị ứ ố ượ vi c phân c thành l p t ắ ừ ướ ữ ệ ặ tích l p th nh hàng không ho c có th thông qua vi c n i suy t i d li u quan tr c ạ ộ ễ đ cao. Do máy tính có kh năng x lý ma tr n d dàng nên d li u lo i mô hình GRID ổ ế ạ ệ c s d ng cho các h GIS d ng raster. Trong mô hình raster GRID này r t ph bi n, đ ị ứ ộ ộ ơ ở c chia thành các ô (cell) trên c s hàng và c t. M i m t ô ch a đ này vùng đ a hình đ ượ ử ụ ủ ồ ậ ể ậ ể c s d ng đ thành l p đ cao c a đi m trung tâm c a ô. Ma tr n đ cao đ ng đ ng ư ự ườ ướ ng biên các l u v c sông. ng d c và xác đ nh đ m c, tính toán đ d c, h
ươ ướ ồ ề ượ ể ậ Tuy v y, ph ng pháp l i đ ng đ u này có các nh c đi m sau:
ồ ạ ố ượ ữ ệ ầ ấ ồ ị T n t i s l ng d li u không c n thi ế ạ t t i các vùng có đ a hình đ ng nh t;
ể ể ứ ạ ừ ị ị
ậ ổ ả Không có kh năng thích ng đ bi u th các vùng có đ a hình ph c t p tr lúc thay đ i ướ ộ toàn b kích th ứ c ma tr n.
ả ị
ư ậ Nh v y, l ư ự ể ạ ầ ẫ ộ
ị ổ ộ ề ị ể ướ ồ i đ ng đ u không có kh năng bi u th các vùng đ a hình thay đ i đ t ế ố ồ ự i lõm và sông ngòi. H n ch này có th gây s nh m l n trong ng t nh các khe v c, h l ả ế khi đánh giá k t qu phân tích đ a hình.
ậ ươ ế ơ TIN đ c coi là ph ng pháp thu n ti n và kinh t
ồ ượ ủ ấ ề
ị ộ ề ặ ị ủ ẳ ặ ộ ị
ỗ ộ
ậ ể ặ ị
ỉ ư ộ ố ộ ả ể ễ
ọ ệ ở ớ ạ c gi ộ ề ặ ể ề ặ ộ ợ
ố ư ậ ấ
ể ệ ự ườ ổ ể ệ ệ h n. Mô hình TIN là th hi n vector c a c u trúc đ a hình, bao g m các dãy tam giác không đ u không ph lên nhau và ỗ ộ bao trùm toàn b b m t đ a hình, m i m t tam giác xác đ nh m t m t ph ng. TIN, theo ố ớ khái ni m hình h c là t p các đ nh n i v i nhau thành các tam giác. M i m t tam giác ề ượ i h n b i 3 đi m đ c tr ng v giá tr X, Y và Z (đ cao). Các tam giác này hình đ ướ ng d c. TIN có kh năng bi u di n b m t liên thành m t b m t 3 phía, có đ d c và h ề ữ ệ ờ ạ ượ ụ ừ ậ c coi nh t p h p các tam giác có các thu c tính v t c t t p đi m d li u r i r c và đ ể ệ ướ ệ ộ ố đ d c, di n tích và h ng. Hình 4.2 th hi n c u trúc mô hình TIN và hình 4.3 trình bày ả ự ế i theo yêu mô hình TIN trong th c t ng ph i th hi n s thay đ i kích th ướ ướ c l khi th
ắ ị
ậ
ả
ồ
Kĩ thu t Tr c đ a_B n đ
21
ứ
ọ
ị
ọ Nghiên c u khoa h c Trung tâm Đ a_Tin h c
ụ ề ụ ậ ỹ ể ể
ế ộ ị ổ ủ ữ ệ ầ c u bi n đ i c a d li u. Hình IV.11 là ví d v áp d ng TIN và k thu t tô bóng đ th ự ộ ệ hi n đ cao đ a hình m t khu v c
ộ ố ạ ố ộ Hình 4.2 M t s d ng mô hình s đ cao
ị ự ế ể ể Ứ ụ ộ ộ ị Hình 4.3 ng d ng TIN đ bi u th s bi n đ ng đ cao đ a hình
Ứ ủ ụ 4.2 ng d ng c a DEM
ướ ử ụ ườ ề ệ ấ ỹ Tr i ta s d ng r t nhi u k thu t đ
ộ ồ ấ ệ ớ ở ậ ể ộ i lõm c a đ a hình. V i DEM thì các công vi c này tr nên nhanh
ủ ị ề ư ướ ứ ệ ầ c khi mô hình đ cao DEM xu t hi n thì ng ộ ố đánh giá đ d c và đ l ậ chóng và thu n ti n, không c n nhi u công s c nh tr c đây.
ữ ệ ể ệ ỉ
ị ụ ủ ướ ề ố ng d c và đ
ộ Sau khi d li u đ cao đ a hình đã đ ể ử ụ ủ ằ ượ c ch nh lý và th hi n b ng mô hình TIN thì ta ề ộ ộ ố ữ ể ứ ứ ầ có th s d ng nhi u công c c a ph n m m TIN đ tính toán đ d c, h ủ ế ồ i lõm c a vùng nghiên c u. Sau đây là nh ng công th c tính toán ch y u. l
ộ ố 4.2.1 Tính toán đ d c.
ế ứ ế ượ ở ấ t l
ủ ể ồ ộ ố ừ ứ ả
ơ t l
ể ơ ượ ở ỉ ỏ
ư ự ề ể
ộ ố ứ ả ử ữ ệ ệ ứ đ t, nghiên c u xói mòn không th thi u vi c tính Trong các nghiên c u tai bi n tr ự ậ ố ộ ố ế đó đ n thông s đ d c c a khu v c nghiên c u đ thành l p các b n đ đ d c t ộ ố ớ ẽ khoanh vùng các vùng có đ d c l n s có nguy c tr hay xói mòn cao h n các vùng ữ ộ có đ d c nh . Đây là m t trong nh ng thông tin ch tiêu đánh giá chính giúp các nhà ấ nghiên c u thiên tai hay xói mòn đ t có th khoanh vi các khu v c có ti m năng và đ a ra nh ng c nh báo và bi n pháp x lý.
ắ ị
ả
ậ
ồ
Kĩ thu t Tr c đ a_B n đ
22
ứ
ọ
ị
ọ Nghiên c u khoa h c Trung tâm Đ a_Tin h c
ộ ố Nguyên lý tính đ d c trên DEM:
h ộ ố đ d c : góc α
a ộ ố đ d c (%) = tan ( ) = α
ộ ố ủ Đ d c c a Pixel là
S = /2.
ế ộ ố N u s ≤ 1 thì đ d c % = S x 100
ộ ố ế N u s > 1 thì đ d c % = 200 – 100/S
ộ đ d c theo đ = tan1 (s) x 180 / π ộ ố
Ví d :ụ
∆x1 = 25 – 10 = 15 ∆y1 = 10 – 20 = 10
∆x2 = 25 – 22 = 3 ∆y2 = 20 – 24 = 4
∆x3 = 18 – 20 = 2 ∆y3 = 25 – 18 = 7
Δx = = 0.177 Δy = = 0.076
25
25
18
1 0 2 2 2 0 2 0 3 0 2 4
Vì s ≤ 1
ộ ố đ d c (%) = 0,0967 x 100 = 9,67 %
π ộ ộ ố đ d c (đ ) = tan1 (s) x 180/ = tan1(0,0967) x 57,30 = 5,540
ắ ị
ả
ậ
ồ
Kĩ thu t Tr c đ a_B n đ
23
ứ
ọ
ị
ọ Nghiên c u khoa h c Trung tâm Đ a_Tin h c
ướ 4.2.2 Tính h ố ng d c
ớ ệ ố
ượ ể c nguy c
ữ ướ ế ượ ướ c h t đ ư đó đ a ra đ ượ ở t l ế ề ng d c cũng là đi u không th thi u ơ ố ng d c giúp ta phân tích đ ượ c nh ng phán đoán phân tích chính
theo ph ệ ấ ả ế ộ ố Đi cùng v i tính toán đ d c thì vi c tính toán h ị ế trong đánh giá các tai bi n đ a ch t. Bi ươ tr ng nào trên b n đ t xác trong vi c phòng tránh tai bi n tr ồ ừ ượ ở ủ ấ t l c a đ t đá.
ướ ố ứ Công th c tính h ng d c
= Φ ( ).
Ví d :ụ
Δx = Δy = = 2.33
10 20 25 22 30 25 20 24 18
θ ư ậ ướ ố ằ Nh v y h ng d c b ng 180 + ộ (theo đ )
θ ụ Theo ví d trên thì: = tan 1 (5,33/ 2,33) = 1,98
1,98 radian = 113,6
ậ ướ ố V y h ng d c = 180 + 113,6 = 293,60.
ư ự 4.2.3 Phân chia l u v c
ư ượ ự nhiên mà l
ề ặ ấ ộ ử ư ự
ướ ng n ự ế ư ạ i và thoát qua m t c a ra duy nh t. Trên th c t , l u v c th ẽ ộ ượ ư ấ ướ ử ự ế c đ c p đ n là l u v c sông và toàn b l
ự ư ệ ộ
ế ể ơ ệ ầ ự c m a khi r i L u v c là ph n di n tích b m t đ t trong t ườ ẽ ậ ố ng xu ng s t p trung l ề ậ ượ c trên sông s thoát ra c a sông. ng n đ ữ ệ ọ ữ ị ệ Vi c xác đ nh và phân chia l u v c là m t trong nh ng công vi c quan tr ng và là d li u ủ ầ đ u vào không th thi u trong các mô hình th y văn.
ị ậ ả ồ 4.2.4 Thành l p b n đ bóng đ a hình
ự
ể ệ ậ ạ ị ữ ồ ỹ
ồ Các nhà v b n đ đã t o ra nhi u ph ạ ị ề ủ ượ ạ ệ ả ồ ể ả ế ẽ ả ệ ươ ng pháp đ c i ti n vi c th hi n tr c quan ộ ủ ả ồ ấ c a b n đ , nh t là d ng đ a hình c a vùng đ i núi. M t trong nh ng k thu t thành công ụ ở ườ ủ ế ấ ng phái ngh nhân b n đ Th y c t o ra ch y u b i tr nh t là cách tô bóng đ a hình đ
ắ ị
ậ
ả
ồ
Kĩ thu t Tr c đ a_B n đ
24
ứ
ọ
ị
ọ Nghiên c u khoa h c Trung tâm Đ a_Tin h c
ỹ ồ ậ ệ ờ
ệ ể ệ
ố ở ể ạ ể ể ệ ạ ẽ ể ư
ặ ộ ớ ụ ư th lo i ngh thu t h i h a th i ph c h ng, v i ủ ng pháp th công này ng nh ng có giá thành ườ i ta cũng
ủ ế ệ ườ ả ằ ồ ậ ộ ọ Sĩ và Áo. K thu t này có ngu n g c ề ươ vi c đánh bóng và th hi n ánh sáng đ th hi n hình ba chi u. Ph ấ ấ ượ ườ ng t o ra hình nh r t n t dùng bút v đ đánh bóng m c dù th ủ ưở ỹ ụ ấ ng c a ngh sĩ. Ng r t cao và ch y u ph thu c vào k năng và trí t ở ả cho r ng các ngh nhân b n đ này ph i là ng ả ượ ng t ố i sinh s ng ệ vùng núi.
ả ả ế ề ệ ừ
ả ự ộ ồ ễ ặ ạ
ả ượ i. Nguyên t c ph ế đ ng, chính xác và d l p l ị c chi u sáng t
ế ạ ấ ị ng t
ớ ả ể
ể ị
ả ưở ứ ồ
ặ ớ ọ ở ượ ơ ờ ướ ế ả ủ c ch n góc b ng ho c l n h n 45
ẩ
o phía trên đ ấ ấ ủ ế ố ể
ệ
ấ ứ t th ba n m ở ố ượ ằ ở ả ạ ả ạ T khi xu t hi n b n đ s , r t nhi u chuyên gia b n đ đã nghĩ đ n kh năng t o ươ ắ ng ừ ộ ị m t v trí ệ ử ụ ố i m t nh hàng không do vi c s d ng các gam màu sáng t ệ ề t so v i nh hàng không. ủ ề ặ ỉ ặ ấ c h t b n đ tô bóng này không bi u th đúng hình nh m t đ t mà ch là c a b m t ố ồ ả ượ ng trong b n đ tô bóng ng t ắ ườ ườ ng chân tr i phía Tây – b c. ng đ ự ế ạ ả ế ở ộ b n ch t c a mô hình đ cao DEM b i mô hình ể ể ệ ữ ệ ng h n ch s đi m d li u và không th th hi n
ự ế ồ ố ấ ấ ộ ồ ị bóng cho b n đ đ a hình m t cách t ị pháp t o bóng cho đ a hình là hình dung hình nh đ a hình đ ự ộ ả ả ươ nh t đ nh. K t qu t ồ ố ị ả ậ khác nhau. Tuy v y b n đ s đ a hình có nhi u đi m khác bi ồ Tr ặ ấ đã s hóa c a m t đ t. Th hai là ngu n ánh sáng t ằ th Góc chi u sáng này có tính ch t nhân t o mà r t khó có kh năng x y ra trong th c t ể thiên văn. Đi m khác bi ự ơ này đã là s đ n gi n hóa b i s l ế ấ ả h t t t c các chi ti ả ế ủ ị t c a đ a hình th c t .
ả ồ ườ ồ 4.2.5 B n đ đ ứ ng đ ng m c
ứ ườ ể ễ ị ộ ạ ằ ậ Các đ
ạ ộ ồ ứ ằ ả ể ệ ấ ị i hay th hi n b ng các màu s c. B n đ đ
ồ ộ ớ ng phân gi ằ ng đ ng m c th ẳ ộ ộ ể ệ ế ồ ườ ớ ắ ị ặ
ạ ộ ị ủ ng đ ng m c có th d dàng thành l p b ng cách phân lo i giá tr đ cao c a ằ các ô (cell) theo m t thang đ đ cao nh t đ nh và sau đó th hi n các lo i đ cao đó b ng ườ ườ ng các đ ắ ượ ạ đ c t o ra b ng cách c t giao ti p mô hình DEM đ a hình v i các m t ph ng ngang theo phân lo i đ cao đ a hình.
Ậ Ế Ể Ị C.K T LU N VÀ KI N NGH
ế ậ 1.K t lu n
ề
c đúng các m c đích – yêu c u đ ra, đó là thành l p đ ả ậ ượ ụ ụ ớ ộ ề ồ Ứ ượ Đ tài đã hoàn thành đ ự ả b n đ DEM cho khu v c Thái Nguyên v i đ phân gi ầ c các i 30m và 90m. ng d ng các công
ắ ị
ậ
ả
ồ
Kĩ thu t Tr c đ a_B n đ
25
ứ
ọ
ị
ọ Nghiên c u khoa h c Trung tâm Đ a_Tin h c
ồ ậ ả ệ
ữ ả i đoán đ
ượ ớ ữ ệ ố ộ ứ ạ ế ỏ
ứ ị ủ ạ ả ẩ ộ
ể ủ ề ế ượ ự ứ ụ ỉ
ự ượ ể c b n đ mô hình s đ cao cho khu v c Thái Nguyên có ý ngh GIS đ thành l p đ ụ ế ấ ầ c nh ng c u trúc ki n nghĩa ng d ng cao góp ph n cho các nhà nghiên c u gi ị ị ạ ạ t o – đ a m o, t o mô hình đ mô ph ng đ a hình, t o ra các l p d li u liên quan đ n đ a ể ọ hình, th y văn. S n ph m c a đ tài khoa h c này có đ chính xác cao và hoàn toàn có th ỉ mang ng d ng trong th c th không ch cho t nh Thái Nguyên mà còn áp d ng đ c cho ấ ả t ụ t c các vùng khác.
ế ị 2.Ki n ngh
ứ ế ế
ỉ ư ề ứ ớ ờ ơ ộ c m t ụ i chúng tôi s ti p t c nghiên c u sâu h n v các ng d ng
ạ ẽ ế ụ ế ế ả ằ ờ ượ ứ Do th i gian nghiên c u và ki n th c còn h n ch nên chúng tôi ch đ a ra đ ứ ụ ố ứ s ng d ng, trong th i gian t ủ c a DEM nh m gi i quy t các bài toán liên quan đ n DEM.
ệ ả Chú thích) 3.Tài li u tham kh o(
ắ ị
ả
ậ
ồ
Kĩ thu t Tr c đ a_B n đ
26
ứ
ọ
ị
ọ Nghiên c u khoa h c Trung tâm Đ a_Tin h c
ị ế ố ươ ấ
ế ậ ả ổ
ướ ế ệ ả ầ ị ng khóa XI ệ ả ng qu n lý tài nguyên và b o v môi ng toàn di n công tác qu n lý tài nguyên đ n năm 2020 và t m nhìn ủ ộ ứ ng đã đ nh h
ủ [1] Ngh quy t s 24NQ/TW, ngày 0362013, c a Ban Ch p hành Trung ề ườ ớ v Ch đ ng ng phó v i bi n đ i khí h u, tăng c ườ tr ế đ n năm 2050.
ố ư ệ ề ị Quy đ nh vi c đi u tra, đánh giá
[2] S 35/2014/TTBTNMT _Ngày 30/06/2014_Thông t đ t.ấ
ố ư ự ề ả ị Thông t Quy đ nh v xây d ng, qu n lý,
ệ ố ấ [3] S 34/2014/TTBTNMT_Ngày 30/06/2014_ khai thác h th ng thông tin đ t đai.
ạ ệ ướ ệ ố ự ẫ ng d n th c hành h th ng thông tin
ấ ử ụ ầ [4] L i Tu n Anh, Hoàng Xuân Thành Tài li u h ề ị đ a lý s d ng ph n m m ArcGIS 10.1. .