B GIÁO DC
VÀ ĐÀO TẠO
VIN HÀN LÂM KHOA HC
VÀ CÔNG NGH VIT NAM
HC VIN KHOA HC VÀ CÔNG NGH
-----------------------------
NGUYN MINH QUÂN
NGHIÊN CU CÁC CHT XÚC TÁC CHO PHN NG GHÉP NI C-N Đ
TNG HP CÁC HP CHT D VÒNG PYRIDOIMIDAZOINDOLE,
CARBAZOLE VÀ CARBOLINE
B CÁC CÔNG TRÌNH CÔNG B
LIÊN QUAN ĐN LUN ÁN
Hà Ni 2024
B GIÁO DC
VÀ ĐÀO TẠO
VIN HÀN LÂM KHOA HC
VÀ CÔNG NGH VIT NAM
HC VIN KHOA HC VÀ CÔNG NGH
-----------------------------
NGUYN MINH QUÂN
NGHIÊN CU CÁC CHT XÚC TÁC CHO PHN
NG GHÉP NI C-N ĐỂ TNG HP CÁC HP CHT
D VÒNG PYRIDOIMIDAZOINDOLE, CARBAZOLE
VÀ CARBOLINE
LUN ÁN TIN SĨ HÓA HỌC
Mã s: 9.44.01.14
NGƯỜI HƯỚNG DN KHOA HC
1. GS.TS. Nguyễn Văn Tuyến
2. TS. Trần Quang Hưng
Hà Ni 2024
i
LỜI CAM ĐOAN
Tôi xin cam đoan luận án này sn phm ca quá trình nghiên cu ca
bản thân dưới s ng dn khoa hc ca tp th hướng dn. Nhng kết qu
nghiên cứu đã được công b chung vi các tác gi khác đều được s đồng thun
của đồng tác gi khi đưa vào vào lun án này. Tt c s liu kết qu được trình
bày đều hoàn toàn trung thực chưa tng xut hin trong bt k công trình
nghiên cu nào ngoi tr nhng công trình công b ca bn thân nhóm nghiên
cu. Tôi cam kết rng tt c c tài liu tham khảo đưc trích dẫn đầy đủ, trung
thực rõ ràng, đm bo tính chính xác s đồng nht trong quá trình nghiên
cu. Luận án này đã đưc hoàn thành trong khong thi gian tôi làm nghiên cu
sinh ti Hc vin Khoa hc Công ngh, Vin Hàn lâm Khoa hc Công ngh
Việt Nam. Đồng thi, tôi xác nhn rng mọi công đoạn kết qu ca lun án
đều tuân th quy đnh ca Hc vin.
H Ni, ngy …. thng …. năm 2024
Tc gi lun n
NCS. Nguyn Minh Quân
ii
LI CM ƠN
Vi lòng biết ơn sâu sc, tôi mun bày t ng biết ơn chân thành đến
GS.TS. Nguyn Văn Tuyến TS. Trần Quang Hưng, những người thy trc tiếp
hướng dn, tn tâm ch bảo, giúp đỡ tôi sut quá trình hc tp và hoàn thành lun
án. S h tr ca các thy nguồn động viên to ln để tôi thc hin công vic
nghiên cu.
Tôi cũng xin được gi li cảm ơn chân thành đến PGS.TS Đặng Th Tuyết
Anh, TS. Lê Nht Thùy Giang, TS. Nguyn Hà Thanh cùng các nghiên cu viên
trong phòng Hóa dưc, phòng Hóa sinh ng dụng, cũng như các cán bộ ti Vin
Hóa hc, người đã hỗ tr tôi mt cách tn tâm v mt thc nghim trong quá trình
thc hin lun án.
Li cảm ơn cũng được dành đến các thy Khoa Hóa hc, Hc vin
Khoa hc và Công nghệ, đã dành thời gian ging dạy và hướng dn cho tôi hoàn
thành các hc phần và chuyên đề trong chương trình đào tạo. Tôi cũng muốn gi
li cảm ơn đặc biệt đến Ban Lãnh đạo, phòng Đào tạo, các phòng chức năng
ca Hc vin Khoa hc và Công nghệ, đã hỗ tr tôi vi các th tục liên quan đến
hc tp và thc hin lun án.
Tôi cũng mong muốn bày t lòng biết ơn sâu sắc đến Ban lãnh đo quan
công tác đã tạo ra điều kin thun li v thi gian, công vic và th tc để tôi
th hc tp và nghiên cu mt cách hiu qu.
Cui cùng, li cảm ơn được gửi đến gia đình, người thân, bạn bè, và đồng
nghip, những người đã luôn đồng hành h tr tôi trong mi khía cnh sut
quá trình thc hin lun án.
H Ni, ngy …. thng …. năm 2024
Tc gi lun n
NCS. Nguyn Minh Quân
iii
DANH MC CÁC CH VIT TT
Ký hiu
Din gii
AcOH
Acetic acid
AIDS
Acquired Immune Deficiency Syndrome Hi chng suy gim min
dch mc phi do virus HIV
aq.
Dung dch
[bmim+][Br-]
1-Butyl-3-methylimidazolium bromide
DABCO
1,4-diazabicyclo[2.2.2]octane
DBU
1,8-Diazabicyclo[5.4.0]undec-7-ene
DCM
Dichloromethane
dd
doublet of doublet
DMF
N,N-Dimethylformamide
DMF-DMA
N,N-dimethylformamide dimethyl acetal
DNA
Deoxyribonucleic acid
EDDA
Ethylenediaminediacetic acid
Et3N
Triethylamine
EtOAc
Ethyl acetate
FTIR
Fourier Transform Infrared Spectroscopy ph hng ngoi biến đổi
Fourier
HMBC
Heteronuclear mutiple bond connectivity Ph HMBC (Ph tương
tác d ht nhân qua nhiu ln kết)
HSQC
Heteronuclear single-quantum coherence Ph HSQC (Ph tương c
d ht nhân qua mt ln kết)
HRMS
High Resolution Mass Spectrometry Ph khối lượng pn gii cao
hTopII
human topoisomerase II enzyme topoisomerase II ni
IC50
Half maximal inhibitory concentration Nng độ tác dng c chế
50% s tăng sinh ng tế bào th nghim
IR
Infrared Spectroscopy Ph hng ngoi
K562
Dòng tế bào ung t máu K562
KB
Dòng tế bào ung t biểu KB