Ch
ng IV:
NGHIÊP VU
̣ ̣
ươ CHO THUÊ TAI CHINH
& B O LÃNH
Ả
̀ ́
ngươ VV
ngươCh Ch
A. CHO THUÊ TÀI CHÍNH
ệ
ạ
I. Khái ni m và phân lo i cho thuê tài chính
Quá trình hình thành và phát tri n c a cho thuê tài
ể ủ
chính
i ích c a cho thuê tài chính
.
ủ
ợ
Khái ni m và l ệ Các lo i cho thuê tài chính ạ
Ủ Ể
năm 2800 tr
c CN t
i thành ph Sumeran c : n
Xu t hi n t ấ
ệ ừ
ướ
ạ
ổ ông
ố
dân thuê công cụ sản xu tấ nông nghi pệ như súc v tậ , nhà cửa, ru ngộ đ tấ …
Vào kho ng năm 1700 tr
c CN, vua Babilon đã ban hành nhi u văn
ả
ướ
ề
ậ
Đ u th k XIX, do s phát tri n c a khoa h c k thu t và n n
ề
ậ
ế ỷ hàng hoá, s l
. ọ ỹ ng và ch ng lo i tài s n cho thuê đã có s ự ả
ạ ộ ể ủ ủ
ế
ạ
b n pháp lu t quan tr ng cho ho t đ ng này ọ ả ự ầ kinh t ố ượ gia tăng đáng k ể
Hoa kỳ
ệ ở
Năm 1952: Cho thuê tài chính xu t hi n Châu Âu: Phát tri n t Châu Á: Phát tri n t
ấ th p k 60 ỷ th p k 70 ỷ
ể ừ ậ ể ừ ậ
1. QUÁ TRÌNH HÌNH THÀNH VÀ PHÁT TRI N C A CHO THUÊ TÀI CHÍNH
Ủ 1. 1. QUÁ TRÌNH HÌNH THÀNH VÀ PHÁT TRI N C A
Năm 1994, ngân hàng ngo i th
ng đã thành l p công ty cho thuê và
ươ
ậ
đ u t
đ th c hi n ho t đ ng cho thuê tài chính
ầ ư ể ự
ệ
ạ ạ ộ
t Nam m i ban hành th l
tín
Năm 1995, Th ng đ c NHNN Vi ố
ệ
ể ệ
ớ .
ố d ng thuê mua (Quy t đ nh 149/QĐ-NH5 ế ị ụ
Ngày 9/10/1995, Chính ph đã ban hành Ngh đ nh 64/CP v “Quy
ủ
ề
ị
ị
ch c và ho t đ ng c a Công ty cho thuê tài ủ
ạ ộ
ch t m th i v t ế ạ i Vi chính t
ạ
t nam có kho ng 12 công ty cho thuê tài chính bao
ờ ề ổ ứ t Nam” ệ Vi ở ệ
ả
ự
ộ
Hi n nay ệ g m các công ty tr c thu c các NHTM, công ty cho thuê liên doanh ồ và công ty cho thuê 100% v n n
ố ướ
. c ngoài
CHO THUÊ TÀI CHÍNH Ể VI T NAM Ở Ệ
2. Khai niêm
và phân lo i cho thuê tài chính
ạ
́ ̣
2.1. Khai niêm cho thuê tai chinh
́ ̣ ̀ ́
ạ ộ
t b , ph ệ
Cho thuê tài chính là ho t đ ng tín d ng trung và dài h n ạ ng ti n ươ trên c s h p đ ng ồ ơ ở ợ
ộ
̀ ử
ụ thông qua vi c ệ cho thuê máy móc, thi ế ị v n chuy n và các đ ng s n khác ậ cho thuê gi a bên cho thuê v i bên thuê. ể ữ ả ớ
̣ ̃ ̀ ́ ́ ̣
̀ ự
ử
́ ́ ̣ ̣ ̀ ̉ ̣ ̣ ̉ ́
ơ Tai san cho thuê co vai tro t
đam bao.
. Phân biêt ro rang gi a s h u phap ly va s dung ữ ở ữ Phân tich tin dung tâp trung vao kha năng tao thu nhâp tra phi thuê mua h n la d a vao lich s tin dung cua khach hang. ̀ ự
̀ ̣ ́ ̣ ̉ ́ ̀
=> San phâm nay đăc biêt phu h p v i cac DNNVV
̀ ̉ ́ ̉ ̉
(Theo ̀ ợ ớ ̉ ̉ ̀ ̣ ̣ ́
bao cao cua IFC). ́ ́ ̉
Khai niêm
́ ̣
2.1. Khai niêm cho thuê tai chinh
Bên cho thuê cam k t mua máy móc, thi
́ ̣ ̀ ́
t b , ph ng ti n ế ế ị
ệ theo yêu c u c a bên ả
quy n s h u đ i v i các tài s n cho ộ ề ở ữ ố ớ ể ắ ữ ươ ầ ủ ả
Bên thuê s d ng tài s n thuê và thanh toán ti n thuê trong
v n chuy n và các đ ng s n khác ậ thuê và n m gi thuê.
ề c hai bên tho thu n. ả ử ụ su t th i h n thuê đã đ ượ ờ ạ ố ậ ả
Khai niêm
́ ̣
2.2. Điêu kiên giao dich
̀ ̣ ̣
ề
K t thúc th i h n cho thuê ờ ạ ho c ặ đ ả
, bên thuê đ c ượ ti p t c thuê ế ụ c ượ chuy n quy n ể theo s tho ả ự
ế ở ữ tài s n thuê s h u thu n c a hai bên; ậ ủ
ế ờ ạ ư ề
u tiên ị ự
K t thúc th i h n cho thuê, bên thuê đ mua tài s n thuê theo giá danh nghĩa i th i đi m mua l t ể ế ủ
ả c a tài s n thuê t ả c quy n ượ th p h n giá tr th c ơ ấ i; ạ ạ ờ
Th i h n cho thuê
>= 60% th i gian c n thi t đ kh u hao ầ ờ ế ể ấ
ờ ạ tài s n thuê; ả
T ng s ti n thuê ổ ố ề ồ . h p đ ng ợ
>= giá tr c a tài s n đó t ị ủ ả ạ i th i đi m ký ể ờ
Cho thuê vân hanh va cho thuê tai chinh
̣ ̀ ̀ ̀ ́
Cho thuê v n hành Cho thuê tài chính ậ
Th i han ờ Quyên huy bo
c phep huy bo.
Trung va dai han Không đ
c phep huy
H p đông ngăn han. ợ Co thê đ ̉ ượ
ượ
̣ ̀ ́ ̣ ̀ ̀ ̣
̉ ợ
̀ ̉ ̉ ́ ́ ̉ ̉ ́ ̉
Trach nhiêm bao
Bên cho thuê.
bo h p đông. Bên đi thuê.
̀
́ ̣ ̉
̀ ́ ̉ ̉
tri, đong bao hiêm va thuê tai san. M c thu hôi vôn
ứ
̀ ́ ̀ ̉
Tông sô tiên thuê >= gia tri tai san.
Tông sô tiên thuê cua môt h p đông << gia tri tai san ợ
̀ ́ ̉ ́ ̀ ̉ ̣ ̉ ́ ̀
cua môt h p đông ̣ ợ thuê.
Không co thoa thuân
Th
ng co điêu khoan
̉ ̀ ̀ ́ ̣ ̀ ̉ ́ ̣ ̀ ̉
ườ thoa thuân
̉ ́ ̉ ̣ ́ ̀ ̉
Chuyên quyên s ̀ ở h u hoăc ban tai ữ san.
̣ ́ ̀ ̉ ̣
Bên cho thuê chiu phân l n
Bên đi thuê chiu phân
̀ ớ
̉
cac rui ro
l n cac rui ro, ớ
́ ̣ ̀ ̉ ̣ ̣ ̀
Trach nhiêm vê rui ro liên quan đên ́ tai san.
́ ̉ ́ ̉
̀ ̉
Cho thuê tai chinh
̀ ́
H n chạ ế
̀ ợ
đam bao tai san
L i thợ Thuê tai chinh gân v i tai tr co ế ̀ ớ ̀ ́ ́ ́ ̣ ́ ̀ ́ ̃
̉ ̉ ̀ ̉ ̉ ̀ ̉
ử
Tach biêt khâu hao va phi/lai Chuyên giao tai san Cân co s châp thuân khi s a ́ ự ch a, nâng câp.
̀ ́ ́ ̀ ́ ̣
ng
Không cân thu hut thêm vôn Han chê rui ro tai san bi lac hâu Không đoi hoi cac khoan đâu t ̀ ư
ữ Ng ườ
c h ượ ưở
̣ ́ ̉ ̀ ̉ ̣ ̣ ̣ ́
i thuê không đ gia tri thanh ly tai san
l nớ
̀ ̉ ́ ̉
Co thê re h n nh viêc co thê
̉ ơ
ờ
́ ̣ ́ ̀ ̉
đ
c tra châm thuê tai san
ượ
́ ̉ ̣ ́ ̉
̉ ̣ ́ ̀ ̉
2.3. L i ich cua cho thuê tai chinh
ợ
́ ̉ ̀ ́
Ng
i đi thuê
Ng
i cho thuê (Cty cho thuê):
ườ
ườ
Thuê tai chinh co thê la nguôn tai
ở ữ
tr duy nhât
ợ
̀ ́ ́ ̉ ̀ ̀ ̀ ̀ ̉
́ ơ
́ ́ ́ ̣
S h u tai san Cac chi phi giao dich thâp h n. Giam sat thâp h n do ho không ́ ơ
ừ
̀ ̉ ̉ ̀ ́ ́ ̣
thâp ơ
ớ
́ ̉ ̀ ́
́ ứ ̀ ợ vay thông th
Không cân đam bao tiên vay Chi phi ch ng t Ty lê tai tr cao h n so v i cho ngườ
phai la cac NHTM Khuyên khich vê thuê Kiêm soat hiêu qua h n viêc s ̣ ử ̉ ơ
̉ ̣ ́ ́ ̀ ́
c hach
dung vôn
ượ
̉ ́ ̣
Cac khoan phi thuê đ toan vao chi phi
́ ̉ ́ ̣ ̣ ́
Đa dang hoa hinh th c tai tr ̀ ợ
ứ
́ ̀ ́ ̣ ́ ̀
nhăm thu hut khach hang va m ̀ ở rông kinh doanh tin dung
̀ ́ ́ ̀
̣ ́ ̣
3. Các lo i cho thuê tài chính
ạ
Cho thuê tài chính c b n ơ ả
Cho thuê tài chính đ c bi t ệ ặ
Cho thuê tài chính hai bên
Cho thuê tài chính ba bên
Cho thuê tài chính h p tác
Mua và cho iạ thuê l
Cho thuê tài chính liên k tế
ợ
Cho thuê tài chính b c c u ắ ầ
Các lo iạ cho thuê tài chính
3.1. Cho thuê tài chính c b n
ơ ả
i đi thuê i cho ườ , Nhà cung c pấ và Ng ườ
Cho thuê tài chính ba bên Có ba bên: Ng thuê.
ủ c hai bên th a thu n theo h p đ ng thuê. Bên cho thuê mua tài s n ả theo yêu c uầ c a bên đi thuê và đ ượ ậ ợ ồ ỏ
Là hình th c cho thuê ph bi n ổ ế ứ
3.1. Cho thuê tài chính c b n
ơ ả
ơ ồ
• S đ cho thuê tài chính ba bên
Ng
i cho thuê (Cty cho thuê)
ườ
Quy n ề s h u ở ữ
Quy n ề s d ng ử ụ tài s nả
H p ợ đ ng ồ mua tài s nả
Tr ả ti n ề thuê tài s nả
H p ợ đ ng ồ thuê tài chính
Thanh toán ti n ề mua tài s nả
Ch n tài s n
ả
ọ
Giao tài s nả
Ng
i thuê (KH)
ườ
ả
ấ
ặ
Nhà s n xu t ho c nhà cung c pấ
ả
B o trì và ph tùng ụ thay thế
Thanh toán ti n ề ng và ph b o d ụ ả ưỡ
tùng thay th ế
3.1 Cho thuê tài chính c b n
ơ ả
Cho thuê tài chính hai bên
Có hai bên : Ng i cho thuê và Ng i đi thuê ườ ườ
ườ ườ ử ụ ả
ườ ợ
t b ng (nhà s n xu t) s d ng thi ế ị ấ i thuê -> đ y m nh ạ ẩ i và gi m b t ả i cho thuê th ự ụ ả ờ ớ
Ng s n có và tr c ti p tài tr cho Ng ẵ ế vi c tiêu th s n ph m, tăng kh năng thu l ả ẩ ệ hao mòn vô hình c a máy móc, thi t b ế ị ủ
Hình th c cho thuê này ít ph bi n hi n ổ ế ệ nay ứ
3.1 Cho thuê tài chính c b n
ơ ả
S đ cho thuê tài chính hai bên
ơ ồ
Ký h p đ ng thuê tài chính
ồ
ợ
ườ
Ng
Chuy n quy n s d ng
ề ử ụ
ể
i ườ thuê (KH)
Ng thuê s n xu t) ả
i cho (Cty ấ
ị
Các d ch v b o trì và ụ ả ph tùng ụ
ả ề
ụ
Tr ti n thuê d ch v ị và ph tùng ụ
Bán l
ạ
i tài s n l c h u ả ạ ậ
3.2 Cho thuê tài chính đ c bi
ặ
t ệ
Mua và cho thuê l
iạ
ả
Doanh nghi p bán tài s n cho Công ty cho thuê sau đó thuê l ạ ệ i tài s n đó ả
Ng i đi thuê tăng đ c v n l u đ ng ; có tài s n s d ng ườ ượ ố ư ộ ả ử ụ
trong tình tr ng tài chính khó ố ở ạ
Tình hu ng: các công ty khăn không th vay v n ngân hàng. ể ố
3.2 Cho thuê tài chính đ c bi
ặ
t ệ
S đ mua và cho thuê l
ơ ồ
i ạ
Tho thu n mua bán tài s n ả
ả
ậ
Quy n s h u pháp lý
ề ở ữ
Công ty cho thuê tài chính
Ch s ủ ở h u ban ữ đ uầ
Ng
i bán
ườ
Thanh toán ti n mua tài s n ả ề
Ng
i ườ
mua
Quy n s d ng tài s n
ề ử ụ
ả
Ng
Ng
iườ
i ườ
c ho thuª
thuê
Tr ti n thuê
ả ề
H p đ ng thuê mua
ợ
ồ
3.2 Cho thuê tài chính đ c bi
ặ
t ệ
Cho thuê tài chính liên k tế
ồ ề ợ (nhi u bên tài tr cho m t ợ ộ
ạ i thuê). ườ
ố ộ
Là lo i hình đ ng tài tr ng Tình hu ng: Tài s n cho thuê có giá tr >> kh năng tài ả ị ả tr c a m t công ty cho thuê tài chính ho cặ đ phân tán ể ợ ủ r i ro. ủ
ể ợ
Nhi u nhà ch t o h p tác đ tài tr cho bên thuê => ợ liên k t theo chi u ngang ế ạ ề ề ế
ị ế ả
ế ạ ị ệ ợ
Các đ nh ch tài chính hay các nhà ch t o giao tài s n cho các chi nhánh c a h th c hi n giao d ch tài tr cho ủ ọ ự khách hàng thì hình thành liên k t theo chi u d c. ề ọ ế
3.2 Cho thuê tài chính đ c bi
ặ
t ệ
Ký h p đ ng thuê mua
ợ
ồ
S đ cho thuê tài chính liên k t ế ơ ồ
ị
ế
Các đ nh ch tài chính và các nhà ch t oế ạ
Chuy n quy n s d ng
ề ử ụ
ể
Ng
i ườ
thuê
Liên k tế
Thanh toán ti n thuê
ề
ế ạ
Các m i quan h t
ng t
ự
Các nhà ch t o và các chi nhánh c a ủ nhà ch t oế ạ
ệ ươ nh CTTC c b n ơ ả
ố ư
3.2 Cho thuê tài chính đ c bi
ặ
t ệ
Cho thuê tài chính h p tác
ợ
, Ng i cho thuê , Ng i cho ườ ườ
Có 4 bên: Ng vay và Nhà cung c p thi i đi thuê ườ ấ t b ế ị
ế ề ạ ồ
ủ ợ
Các bên cho thuê do nh ng h n ch v ngu n v n ố ữ không đ kh năng đ tài tr cho khách hàng nên m t ộ ả ph n v n đ u t c a h là v n vay các đ nh ch tài chính ố ố ể ầ ư ủ ọ ế ầ ị
ề ề c s ượ ử
Quy n s h u tài s n thuê và ti n cho thuê đ ở ữ ả d ng làm v t th ch p ậ ụ ế ấ
ườ ố ề ế ể
ố ề ể ả
S ti n vay th ng do Bên thuê tr c ti p chuy n tr ả ự cho Ng i cho vay theo yêu c u c a Bên cho thuê, kho n ầ ủ ả ườ i c a t ng s ti n thuê s chuy n tr cho Bên cho còn l ẽ ạ ủ ổ thuê
3.2 Cho thuê tài chính đ c bi 3.2 Cho thuê tài chính đ c bi
ặ ặ
t ệ t ệ
ơ ồ ợ
S đ cho thuê tài chính h p tác
Nhà
Bên
Ng
iườ
đi thuê
cho vay
s n xu t, ả
ấ
Tr ti n ả ề vay
L a ự ch nọ
(NHTM)
cung ngứ
n ề
n ề
n ề
i à t
ử s
y a v
Đ H
Đ H
ả n ả r T s
ả r T
i t
i t
i t
a u m
a u m
ê u h t
a u m
ê u h t
t á h P
p ợ H
g n ụ d
g y n a ồ v đ
n ề y u q
n ề y u q
n ả s i à t
n ả s i à t
u ữ h ở s
n ể y u h C
n ể y u h C
Ng
i cho thuê
ườ
3.2 Cho thuê tài chính đ c bi 3.2 Cho thuê tài chính đ c bi
ặ ặ
t ệ t ệ
Cho thuê tài chính giáp l ngư
c s đ ng ý c a ng ạ ượ ự ồ
i tài s n mà ng i ườ i thuê ườ ủ i thuê th hai thuê l ạ ứ i cho thuê, ng ườ ả ườ
Là lo i hình mà trong đó đ đi thuê th nh t cho ng ứ ấ th nh t đã thuê. ứ ấ
II. Quy trình nghi p v cho thuê tài chính II. Quy tr ình nghi p v cho thuê tài chính ệ ụ ệ ụ
ị ậ
ợ ả
1. Th m đ nh ẩ 2. K thu t tài tr trong cho thuê tài chính ỹ 3. Giám sát và qu n lý tài s n ả ng pháp x lý tài s n khi ch m d t h p 4. Ph ả
ứ ợ
ử
ấ
ươ đ ngồ
1. Th m đ nh 1. Th ịm đ nh ị ẩ ẩ
Th c hi n th m đ nh khách hàng gi ng nh trong Quy trình tín d ng ư ụ ẩ ố ị
ự ệ chung.
ỹ
ậ
2. 2. K thu t tài tr trong cho thuê tài ợ chính
ợ ồ ổ ố ề ố ề ợ ổ
ử
ả
ờ ạ khi bên thuê nh n tài s n đ ể ả
2.1 T ng s ti n tài tr . T ng s ti n tài tr bao g m: Chi phí mua tài s nả Chi phí v n chuy n ể ậ Chi phí l p đ t, ch y th ặ ạ ắ Chi phí khác đ hình thành nguyên giá tài s n ể 2.2 Th i h n tài tr : Là th i gian k t ể ừ ợ ề ế ờ ấ s d ng cho đ n khi ch m d t quy n thuê theo h p đ ng. ứ ử ụ ợ ậ ồ
ử ờ ạ
ể ậ
Có hai cách x lý th i h n thuê: Th i h n thuê tính t Th i h n thuê k t ể ừ ờ ạ ờ ạ th i đi m nh n tài s n\ ả ừ ờ khi bên cho thuê ng v n thanh toán vi c mua ố ứ ệ
tài s nả
ỹ
ậ
2. 2. K thu t tài tr trong cho thuê tài ợ chính
ị ả ả
ả ả
ố ề
2.3 Xác đ nh ti n thuê ph i tr ề G i:ọ a: s ti n thuê ph i tr hàng kì PV: t ng s ti n thuê n: th i h n thuê (tính theo năm) i: lãi su t đi thuê (tính theo năm) r: lãi su t đi thuê (tính theo kì) S: giá tr thanh lý tài s n sau th i gian thuê ả ố ề ổ ờ ạ ấ ấ ị ờ
ươ ươ
ng pháp xác đ nh ti n thuê ị ng pháp xác đ nh ti n thuê ị
ề ề
ố ị
thu h i v n là 100%
2.3 Ph 2.3 Ph c thanh toán theo niên kim c đ nh, thanh toán vào ượ l ớ ỷ ệ
n
=
a
rPV 1(
1(.. -+ n r )
+ r ) 1
ồ ố a. Ti n thuê đ ề cu i kì v i t ố
ố ị ầ
b. Ti n thuê thanh toán theo niên kim c đ nh, thanh toán vào đ u kì, t thu h i v n là 100% ề l ỷ ệ ồ ố
n
n
1
+
r
=
=
a
n
n
-
[
rPV 1(.. + r )
+ r ) ] + 1(1
1(
r
)
rPV 1(.. + 1( r )
) 1
- -
ươ ươ
ng pháp xác đ nh ti n thuê ị ng pháp xác đ nh ti n thuê ị
ề ề
2.3 Ph 2.3 Ph
c. Ti n thuê thanh toán theo niên kim c đ nh, thanh toán vào cu i kì ố ị ố
n
l thu h i v n < 100% ề v i t ớ ỷ ệ ồ ố
rPV
Sr
=
a
n
1(.. 1(
+ r ) -+ ) r
1
-
d. Ti n thuê thanh toán theo niên kim c đ nh, thanh toán đ u kì, t ố ị ầ l ỷ ệ
n
=
a
1(.. rPV [ -+ n r ) 1(
-+ r ) ] 1(1
Sr + r )
ề thu h i v n < 100% ồ ố
3. Giám sát và qu n lý tài s n
ả
ả
ng TS c a bên đi thuê và vi c đóng b o ủ ệ ả ả ưỡ
hi m tài s n thuê Ki m tra quy trình b o d ả
ể ể ể ậ ườ ạ ộ ạ
ng v n hành tài s n và tình tr ng ho t đ ng c a i Ki m tra môi tr ả ứ ả ằ
ng đ s d ng tài s n. ộ ử ụ ả
ủ ả tài s n. C n xem xét m c đ h h ng tài s n có n m trong gi ớ ộ ư ỏ ầ h n cho phép không ạ Ki m tra c ể Giám sát vi c thanh toán ti n thuê và hi u qu tài chính c a vi c ườ ệ ủ ệ ệ ề ả
s d ng v n… ử ụ ố
4. Ph
ng pháp x lý tài s n khi ch m
ươ
ả
ấ
ử d t h p đ ng ứ ợ ồ
c chuy n giao quy n s h u tài s n ề ở ữ ể ả ượ
Bên đi thuê đ Bên đi thuê mua tài s n thuê Cho thuê ti pế Bên đi thuê tr l
ả
i tài s n ả ạ ả
Xu thê phat triên
cho thuê tai chinh
Khach hang:
́ ́ ̉ ̀ ́
ơ
́ ̀ ̀ ́
ơ
̣ ̣ ́
̣ ́
Cty cho thuê tai chinh: Chuyên môn hoá Đa dang hoa Liên kêt chung Toan câu hoa Th
ng hiêu, quan hê va
ươ
̀ ̣ ̣ ̀ ̀ ́
Thông minh h nơ Đa dang h n Nhiêu l a chon h n ̀ ự Yêu câu dich vu Hiêu biêt h n vê quan ly tai ơ san cac loai
phat triên hinh anh
̉ ̀ ̉ ́ ̀ ̣ ̣ ̀
Xu thê phat triên công nghê
̉ ́ ̣ ́ ̉ ̀ ̉
San phâm:
́ ́ ̉ ̣
ơ
Quy đinh phap ly: Phân biêt ro gi a cho thuê tai ̃ ữ
̉ ̉ ̣ ́ ́
̉ ́ ̉ ̣ ̀
ở
́ ̀ ́ ̉ ́ ́ ̉ ̉ ̉ ̉
Quan ly rui ro h n Cac goi san phâm tông thê Cho thuê tai chinh kêt h p v i ớ
́ ợ
cac san phâm khac
chinh va cac khoan vay M rông cac hiêu biêt xa hôi Thông nhât cac thông lê kê
̣ ́ ̉ ́ ̃ ̣ ̀ ́
toan chung
́ ̉ ̉ ́ ́ ́ ̣ ́
Đông cho thuê
́ ̀
Ch
ng V
ươ
B. B O LÃNH
Ả
ủ ả ủ ả
ứ ứ
ệ ệ
I. Khái ni m, ch c năng c a B o lãnh ngân I. Khái ni m, ch c năng c a B o lãnh ngân hànghàng
1. Khái ni m ệ
ả
i b o lãnh)
ủ
c b o lãnh) ự i th 3
B o lãnh NH là cam k t b ng văn b n trong đó ả ế ằ ch u trách nhi m th c hi n NH (Ng ệ ệ ị ườ ả ự i ườ (Ng nghĩa v tài chính thay cho KH c a mình ụ i này không th c hi n khi ng đ ệ ự ườ ượ ả ho c không th c hi n đ y đ nghĩa v c a h ụ ủ ọ ệ ầ ủ ặ ng b o lãnh). i th h ứ (Ng v i ng ả ườ ụ ưở ớ
ườ
ủ ả ủ ả
ứ ứ
ệ ệ
I. Khái ni m, ch c năng c a B o lãnh ngân I. Khái ni m, ch c năng c a B o lãnh ngân hànghàng
1.
Khái ni mệ
H p đ ng c s ồ
ơ ở
ợ
(HĐ kinh t )ế
Ng c ườ
Cam k t BLế
H p ợ đ ng ồ BL
(Th BL) ư
i đ ườ ượ BL i th ụ ng BL Ng h ưở
i BL Ng ườ (Ngân hàng)
ủ ả ủ ả
ứ ứ
ệ ệ
I. Khái ni m, ch c năng c a B o lãnh ngân I. Khái ni m, ch c năng c a B o lãnh ngân hànghàng
ứ
ế ụ ả
ả
ắ
Là công c tài tr : NH b o lãnh giúp cho KH d dàng h n v ơ ề c kéo dài
ả khi KH không th c hi n đ y đ => ự ch c ch n cho Ng ng ắ ụ ễ
ợ ả ỹ ỹ
ượ BLNH ồ ố ị ụ
Là công c đôn đ c th c hi n h p đ ng: NH B o lãnh
ờ ả
ồ ố ủ ợ ớ ự ụ ấ ề ẳ ự ề ệ ố
c b o ườ
2. Ch c năng c a B o lãnh ngân hàng ủ ả Là công c b o đ m: NH cam k t th c hi n thay nghĩa v ụ ự ệ NH t o s đ m b o ệ ạ ự ả ầ ủ i th h ườ ụ ưở ả ngân qu (ko ph i xu t qu , thu h i v n nhanh, đ th i gian thanh toán ti n hàng hóa, d ch v … ) => gi m b t s căng th ng v ngu n v n c a KH ả i đ ườ ượ ả c b o lãnh hoàn
ữ ố
ồ th ng xuyên có nh ng tác đ ng đ i v i Ng ố ớ ộ lãnh => có vai trò đ c thúc ng i đ ườ ượ ả thành h p đ ng ợ ồ
II. Các lo i b o lãnh ngân hàng II. Các lo i b o lãnh ngân hàng
ạ ả ạ ả
Sinh viên t
ự
nghiên c u ứ