Bài t p th c hành 1:
Hãy phân tích các đi u kho n c a b n d th o h p đ ng xu t kh u phê gi a Công
ty VINACAFE (VN) và Công ty SINCO (Nh t B n) sau:
1.Tên hàng: Cà phê Vi t nam lo i 1.
2.S l ng ượ : 144 MT.
3.Ch t l ng ượ : Chính xác nh m u.ư
4.Bao bì: Hàng đóng trong bao đay. Đóng container.
5.Giá c: 1535 USD/T, FOB.
6.Giao hàng: Trong tháng 3/2008.
- Tên c ng đi: c ng SG-TP.HCM.
- Tên c ng đ n: c ng Kobe, Nh t b n. ế
- Giao hàng t ng ph n: đ c phép. ượ
7.Thanh toán: theo hình th c thanh toán TTR.
PHÂN TÍCH HĐXK :
1. Tên hàng: Thi u: tên khoa h c, năm s n xu t.ế
2. S l ng ượ : 144 MT, thi u dung sai, ai đ c ch n.ế ượ
3. Ch t l ng ượ : Không nên ghi “chính xác nh m u” mà ch ghi “nh m u”, c n ghi rõ thêmư ư
m u do ng i bán đ a ra, có bao nhiêu m u, tr ng l ng m i m u, ai gi m u, m u đ c hai ườ ư ượ ượ
bên ký tên niêm phong s … ngày… tháng… năm… C n ghi câu "m u là m t b ph n không
tách r i HĐ này".
4. Bao bì: Ph i th a thu n c th s l p bao bì, cách th c may mi ng bao, tr ng l ng t nh, ượ
tr ng l ng c bì c a m i bao. Hàng đ c đóng trong container bao nhiêu feet, (m i container ượ ượ
có bao nhiêu bao). C n quy đ nh ký mã hi u ghi trên bao bì.
5.Giá c: Trong đ n giá ph i ghi 1535 USD/MT, tên c ng Sài gòn ph i đ c ghi theo sau đi uơ ượ
ki n FOB, ghi rõ d n chi u theo Incoterms nào . ế
- Ph i ghi t ng tr giá b ng s và ch , có dung sai.
6.Giao hàng: c n ph i ghi thêm:
- N i dung thông báo c a bên mua/bán, th i h n thông báo, s l n thông báo, ph ng ti n ươ
thông báo.
- Chuy n t i có cho phép hay không.
7.Thanh toán: theo hình th c thanh toán TTR, c n ghi rõ th i h n ng i mua thanh toán, ph i ườ
ghi rõ bên mua thanh toán cho bên bán 100% giá tr hoá đ n vào tài kho n ngo i t c a bên bán ơ
t i ngân hàng nào, đâu. Các ch ng t thanh toán ph i phù h p v i m t hàng cà phê nhân, c n
ghi rõ s l ng b n g c, b n sao, n i c p ch ng t , m t s ghi chú trên ch ng t . (chú ý: ượ ơ
B/L, C/O)
Bài t p th c hành 2:
Hãy phân tích các đi u kho n c a b n d th o h p đ ng nh p kh u gi a Công ty
ABC (Vi t Nam) và Công ty XYZ (Ukraine) sau đây:
1. Commodity : Urea Fertilizer.
2. Quantity : 10,000 MT
3. Quality : Nitrogen : 46%, Moisture: 0.5%
4. Price : USD 190/MT. CIF
5. Packing : In PP.
6. Shipment : 150 days after date of L/C
7. Insurance : ICC (A)
8. Payment : by L/C.
Payment documents: + Commercial invoice.
+ Bill of Lading.
+ Insurance Certificate.
PHÂN TÍCH H P Đ NG
1. Tên hàng: Thi u c p lo i phân Uréa, xu t x , năm SX.ế
2. S l ng : ượ Thi u dung sai, ai ch n dung sai.ế
3.Ch t l ng: ượ Ph i ghi rõ Nitrogen: 46% min.
Moisture: 0,5% max.
(Biuret : 1% max).
4. Giá c : Thi u tên c ng đích, Incoterms 2000. T ng tr giá HĐ b ng s và b ng ch , cóế
dung sai.
5. Bao bì đóng gói: C n ghi rõ s l p bao bì, cách may mi ng bao, tr ng l ng t nh, tr ng ượ
l ng c bì c a m i bao. C n quy đ nh v ký mã hi u trên bao bì. N u đóng trong cont c nượ ế
quy đ nh rõ container bao nhiêu feet.
6. Giao hàng: 150 ngày sau ngày m L/C là quá dài, b t l i cho NM, c n tho thu n h p lý đ
đ m b o quy n l i 2 bên.
Thi u: - C ng b c/c ng d . ế
- Giao t ng ph n hay giao 1 l n.
- Chuy n t i đ c phép hay không. ượ
- Quy đ nh th i gian d hàng/th ng ph t b c/d . ưở
- Thông báo c a 2 bên (con tàu, m n n c, ETD, ETA), s l n thông báo, th i h n ướ
thông báo, ph ng ti n thông báo.ươ
7. B o hi m: c n quy đ nh mua BH công ty BH nào, s ti n BH b ng 110% giá CIF, có th
khi u n i đòi b i th ng t i VN. Đ n BH ký h u đ tr ng.ế ườ ơ
8. Thanh toán: Thi u lo i L/C, th i h n thanh toán.ế
-Th i h n m L/C.
-S ti n, đ ng ti n thanh toán.
-Tên, đ a ch ngân hàng m .
-Tên, đ a ch ngân hàng thông báo.
-Tên, đ a ch ng i h ng l i. ườ ưở
-Th i h n, đ a đi m xu t trình ch ng t thanh toán.
-Th i h n h t hi u l c L/C. ế
Ch ng t thanh toán:
-B/L c n ghi rõ: “Clean on board”, “Freight prepaid”.
-Đ n BH c n quy đ nh: ICC (A). S ti n BH b ng 110% giá CIF. ơ
Thi u các ch ng t : P/L; C/O form A; GCN s l ng, tr ng l ng, ch t l ng, (Bill ofế ượ ượ ượ
Exchange).
Các ch ng t trên đ u ph i ghi s l ng b n chính, b n sao, ai c p. ượ