
1, Nguyên lí làm s ch siêu âm:ạ
Ph ng pháp làm s ch dùng sóng siêu âm d a trên hi n t ng xâmươ ạ ự ệ ượ
th c sóng siêu âm: trong ch t l ng thông th ng t n t i m t l ngự ấ ỏ ườ ồ ạ ộ ượ
l n các b t khí, khi chi u m t chùm tia siêu âm có t n s và biên đớ ọ ế ộ ầ ố ộ
thích h p, d i tác d ng c a dao đ ng c h c siêu âm và do có sợ ướ ụ ủ ộ ơ ọ ự
chênh l ch v kh i l ng riêng, các h t khí s chuy n đ ng h n lo n.ệ ề ố ượ ạ ẽ ể ộ ỗ ạ
Trong quá trình chuy n đ ng h n lo n, các b t khí k p h p t o nênể ộ ỗ ạ ọ ế ợ ạ
nh ng b t khí có kích th c l n h n. Khi đ t đ n m t gi i h n nàoữ ọ ướ ớ ơ ạ ế ộ ớ ạ
đó, s chênh l ch áp su t đự ệ ấ ủ l n, b t khí s b v tung ra thành nhi uớ ọ ẽ ị ỡ ề
h t nh t o nên s c va đ p m nh và áp su t l n, kèm theo nhi t đạ ỏ ạ ứ ậ ạ ấ ớ ệ ộ
trong ch t l ng tăng d n. N u chi ti t c n t y r a đ c đ t trongấ ỏ ầ ế ế ầ ẩ ử ượ ặ
dung d ch t y r a thích h p, cùng v i s kích thích sóng siêu âm d iị ẩ ử ợ ớ ự ướ
s tác d ng c a hi n t ng xâm th c sóng nh đã nêu trên, thì cácự ụ ủ ệ ượ ự ư
ch t b n bám trên b m t chi ti t s đ c tách ra và k t t a l i.ấ ẩ ề ặ ế ẽ ượ ế ủ ạ
2, Thi t b và d ng c :ế ị ụ ụ
T t c các h th ng làm s ch siêu âm bao g m b n thành ph n cấ ả ệ ố ạ ồ ố ầ ơ
b n là đ u khu ch đ i sóng siêu âm, máy phát đi n, b ch a và cácả ầ ế ạ ệ ể ứ
ch t l ng làm s ch. ấ ỏ ạ
Hi u su t và đ tin c y c a h th ng ph thu c vào vi c thi t k vàệ ấ ộ ậ ủ ệ ố ụ ộ ệ ế ế
xây d ng các đ u khu ch đ i sóng siêu âm và máy phát đi n. ự ầ ế ạ ệ
Hi u qu t ng th c a vi c làm s ch ph thu c vào ch t l ng làmệ ả ổ ể ủ ệ ạ ụ ộ ấ ỏ
s ch. ạ Kích th c c a b ch a ph thu c vào kích th c c a các bướ ủ ể ứ ụ ộ ướ ủ ộ
ph n tính làm s ch. ậ ạ
S l ng các đ u khu ch đ i sóng siêu âm và máy phát đi n đ c xácố ượ ầ ế ạ ệ ượ
đ nh b i kích th c b . ị ở ướ ể
Vi c l a ch n các gi i pháp làm s ch ph thu c vào các b ph nệ ự ọ ả ạ ụ ộ ộ ậ
đ c làm s ch và ch t b n c n lo i b . ượ ạ ấ ẩ ầ ạ ỏ

Các thành ph n c b n c a m t b làm s ch b ng siêu âmầ ơ ả ủ ộ ể ạ ằ
Máy phát đi n:ệ

M t máy phát siêu âm cung c p năng l ng cho đ u khu ch đ i sóngộ ấ ượ ầ ế ạ
siêu âm.
Máy phát đi n bi n đ i năng l ng đi n t cácệ ế ổ ượ ệ ừ
ngu n đi n vào m t hình th c phù h p v i c pồ ệ ộ ứ ợ ớ ấ
năng l ng hi u qu các đ u khu ch đ i sóng siêuượ ệ ả ầ ế ạ
âm t i các t n s mong mu n. ạ ầ ố ố
Máy phát đi n t o ra m t tín hi u đi n t c a đi nệ ạ ộ ệ ệ ử ủ ệ
áp cao và g i nó đ n các đ u khu ch đ i sóng siêuử ế ầ ế ạ
âm. Khi đ u khu ch đ i sóng siêu âm nh n đ cầ ế ạ ậ ượ
tín hi u s ph n ng b ng cách thay đ i hình d ngệ ẽ ả ứ ằ ổ ạ
mi n là tín hi u đ c áp d ng. ễ ệ ượ ụ Ph m vi ph n ng c a đ u khu chạ ả ứ ủ ầ ế
đ i sóng siêu âm xác đ nh t n s c a máy phát đi n.ạ ị ầ ố ủ ệ
Đ u khu ch đ i sóng siêu âmầ ế ạ :
-Đ uầ
khu ch đ i sóng siêu âm siêu âm là b chuy n đ i phát ra sóngế ạ ộ ể ổ
siêu âm b ng cách c ng h ng v i t n s siêu âm phát ra t đ uằ ộ ưở ớ ầ ố ừ ầ
ra c a máy phát đi n. ủ ệ
-Ch t l ng làm s ch: có th là ấ ỏ ạ ể n c tinh khi t, n c có tínhướ ế ướ
ki m ho c axit y u, n c có s d ng dung môi làm ch t t y r aề ặ ế ướ ử ụ ấ ẩ ử
và n c có nh ng thành ph n khác ướ ữ ầ
-B ch aể ứ đ c làm b ng ch t li u thép không r , có kh năngượ ằ ấ ệ ỉ ả
ch u đ c trong môi tr ng ki m và axit t t, b m t đ c mị ượ ườ ề ố ề ặ ượ ạ
chrome.

3, M t s máy làm s ch siêu âm và thong s kĩ thu t:ộ ố ạ ố ậ
B n r a siêu âm công nghi pồ ử ệ
B n r a siêu âm công nghi pồ ử ệ s d ng sóng siêu âm v i các t n sử ụ ớ ầ ố
khác nhau như 28Khz, 30Khz, 40Khz đ n 120 Khzế tùy theo v t li uậ ệ
c n làm s ch. B n r a siêu âm công nghi pầ ạ ồ ử ệ cho phép làm s ch cácạ
s n ph m cu i quả ẩ ở ố y trình s n xu t và đ c ng d ng r ng rãi trongả ấ ượ ứ ụ ộ
các lĩnh v c công nghi pự ệ
Thông s kĩ thu t:ố ậ
Model Kích c trongỡ
L*W*H (mm)
Kích c ngoàiỡ
L*W*H (mm)
T n sầ ố
(KHz)
Công
su tấCôn
g
su tấ
nhiệ
t (w)
T ngổ
Công
su tấ
(w)
Đi nệ
áp
UCE-
1040ST 680 × 570 × 400 830 × 710 × 735 20,28,33,40,
80,130 2000 5000 7000 220V
UCE-
1041ST 730 × 570 × 450 880 × 710 × 735 20,28,33,40,
80,130 2400 6000 8400 220V
UCE-
1042ST 790 × 670 × 510 940 × 765 × 785 20,28,33,40,
80,130 3000 6000 9000 380V
UCE-
1043ST 850 × 770 × 570 990 × 820 × 785 20,28,33,40,
80,130 4000 7000 11.00
0380V
UCE-
1044ST 910 × 820 × 620 1050 × 880 × 840 20,28,33,40,
80,130 5000 7000 12.00
0380V
UCE- 960 × 870 × 680 1100 × 940 × 920 20,28,33,40, 8000 8000 16.00 380V

1045ST 80,130 0
UCE-
1046ST 1100 × 930 × 730 1160 × 1000 ×
980
20,28,33,40,
80,130
10.00
08000 18.00
0380V
B r a siêu âm công nghi pể ử ệ
B r a siêu âm công nghi pể ử ệ ng d ng ứ ụ c a b ủ ể r a siêu âm côngử
nghi p còn tùy vào t ng đi u ki n ho t đ ng khác nhau mà công su tệ ừ ề ệ ạ ộ ấ
siêu âm s đi u ch nh t n s sóng siêu âm đ nâng cao hi u qu làmẽ ề ỉ ầ ố ể ệ ả
s chạ
B r a siêu âm công nghi pể ử ệ
Đ c s d ng r ng rãi trong các ượ ử ụ ộ ngành công nghi pệ khoáng s n,ả
tr ng đ i h c, vi n nghiên c u, các đ n v kh o c h c, d ng cườ ạ ọ ệ ứ ơ ị ả ổ ọ ụ ụ

