Nguyên tắc thương mại quốc tế
lượt xem 15
download
Thương mại quốc tế là việc trao đổi hàng hóa và dịch vụ (hàng hóa hữu hình và hàng hóa vô hình) giữa các quốc gia, tuân theo nguyên tắc trao đổi ngang giá nhằm đưa lại lợi ích cho các bên. Đối với phần lớn các nước, nó tương đương với một tỷ lệ lớn trong GDP. Mặc dù thương mại quốc tế đã xuất hiện từ lâu trong lịch sử loài người (xem thêm Con đường Tơ lụa và Con đường Hổ phách), tầm quan trọng kinh tế, xã hội và chính trị của nó mới được để...
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Nguyên tắc thương mại quốc tế
- PH III CHI LƯ C & CHÍ H SÁCH THƯƠ G M I QU C T C A VI T AM CHƯƠ G 7 CHI LƯ C PHÁT TRI THƯƠ G M I QU C T CHƯƠ G 7 I. M t s khái ni m II. Chi n lư c phát tri n KT-XH III. Chi n lư c phát tri n TMQT 1
- M t s thu t ng Chi n lư c Chi n thu t Chi n lư c phát tri n kinh t xã h i Mô hình tăng trư ng nhanh Mô hình tăng trư ng d a trên ngu n l c trong nư c Mô hình tăng trư ng nh m vào các nhu c u cơ b n Mô hình tăng trư ng t p trung vào t o vi c làm M t s thu t ng Chi n lư c phát tri n ngo i thương (TMQT) Chi n lư c xu t khNu s n phNm thô Chi n lư c s n xu t thay th nh p khNu Chi n lư c s n xu t hư ng v xu t khNu CHƯƠ G 8 CƠ CH QU LÝ XU T H P KH U 2
- CHƯƠ G 8 CƠ CH QU LÝ XU T H P KH U I. M T S V CƠ B V CƠ CH QU LÝ XU T H P KH U II. M T S N H HƯ G TI P T C HOÀ THI HOÀ CƠ CH QU LÝ, CHÍ H SÁCH XU T H P KH U CHÍ SÁ I. M T S V CƠ B Khái ni m Cơ ch qu n lý X K S c n thi t khách quan c a qu n lý nhà nư c i v i ho t ng XNK Ch c năng c a qu n lý nhà nư c iv i ho t ng XNK guyên t c cơ b n v n hành cơ ch qu n lý XNK i dung c a cơ ch qu n lý XNK i u ki n th c hi n cơ ch qu n lý XNK 1. Khái ni m Cơ ch qu n lý X K Cơ ch ? Cơ ch kinh t và Cơ ch qu n lý kinh t ? Cơ ch qu n lý xu t nh p kh u: Là các phương th c mà qua ó nhà nư c tác ng có nh hư ng theo nh ng i u ki n nh t nh vào các i tư ng tham gia vào ho t ng X K nh m m b o cho s t v n ng c a ho t ng X K hư ng n các m c tiêu kinh t - xã h i c a nhà nư c 3
- 2. S c n thi t khách quan c a QL i u ti t ho t ng XNK (th trư ng) m b o l i ích giai c p, ph c v l i ích nhân dân Quá trình h i nh p KTQT (ch ng) c n n m t ngư i “nh c trư ng” là nhà nư c H tr doanh nghi p v chi n lư c H n ch tác ng c a kh ng ho ng 3. Ch c năng c a qu n lý v X K Ch c năng qu n lý v kinh t nh hư ng i u ti t, t o i u ki n, môi trư ng Ph i h p ho t ng Ki m tra, ki m soát Ch c năng c a ho t ng X K T o v n, chuy n hóa giá tr và hình thái v t ch t G n k t th trư ng trong và ngoài nư c Nâng cao hi u qu thông qua vi c phát huy LTSS, phân công lao ng Ch c năng c a qu n lý v X K T ch c g n k t ng b và có nh hư ng gi a ch c năng c a ch th i u ch nh v i ch c năng c a i tư ng ư c i u ch nh thông qua các công c qu n lý nhà nư c v kinh t , hành chính và các òn b y khuy n khích v t ch t 4
- 4. guyên t c cơ b n v n hành cơ ch m b o ho t ng XNK và t ch c s n xu t kinh doanh phát tri n phù h p quy lu t m b o nguyên t c t p trung dân ch trong qu n lý Th c hi n m c tiêu Hi u qu KT-XH K t h p hài hòa l i ích dân t c v i l i ích b n hàng 5. i dung c a cơ ch qu n lý X K Ch th qu n lý: Các cơ quan l p pháp, hành pháp t TW n a phương i tư ng qu n lý: Các doanh nghi p SX, KD X K và hàng hóa DV X K Phương th c qu n lý: Chính sách X K hay Chính sách TMQT T i sao l i khác giáo trình KT T? 6. i u ki n th c hi n cơ ch QLX K Gi v ng n nh chính tr xã h i Nh t quán gi a các cơ ch qu n lý H th ng lu t pháp trong nư c cơ b n hoàn thi n H th ng t ch c kinh doanh, cơ quan qu n lý, các nh ch trong thương m i ư c ki n toàn Xây d ng ư c i ngũ cán b chuyên trách qu n lý XNK 5
- II. N H HƯ G HOÀ THI Hoàn thi n h th ng pháp lu t Xây d ng h th ng tiêu chuN hàng hóa – d ch v XNK n M r ng quy n kinh doanh XNK, m b o bình ng gi a trong & ngoài qu c doanh C i cách hành chính trong lĩnh v c thương m i t o thu n l i cho doanh nghi p Ti p c n các phương th c kinh doanh m i i u hành t giá và lãi su t linh ho t Thay i căn b n phương th c qu n lý nh p khNu i m i doanh nghi p nhà nư c và gi m b o h Coi tr ng ào t o cán b qu n lý và các nhà qu n tr gi i CHƯƠ G 9 CHÍ H SÁCH H P KH U CHƯƠ G 9 CHÍ H SÁCH H P KH U CHÍ SÁ A. Vai trò c a nh p khNu B. Nguyên t c và nh hư ng chính sách nh p khNu C. Các bi n pháp qu n lý nh p khNu D. nh hư ng s d ng các bi n pháp qu n lý nh p khNu 6
- A. Vai trò c a nh p kh u h p kh u b sung? Giúp n n kinh t cân i, n nh h p kh u thay th ? Giúp t o l p môi trư ng c nh tranh trên th trư ng n i a A. Vai trò c a nh p kh u I. Giúp N nhanh quá trình chuy n d ch cơ c u y kinh t theo hư ng CNH II. Giúp b sung k p th i nh ng m t m t cân i c a n n kinh t m b o phát tri n kinh t cân i và n nh III. Giúp c i thi n và nâng cao m c s ng nhân dân IV. Giúp N m nh xu t khN y u I. N nhanh quá trình chuy n d ch cơ c u kinh t y theo hư ng CNH Chuy n d ch cơ c u kinh t theo hư ng CNH? Cơ c u GDP c a Vi t Nam (1986-2004) 100% 38.4 38.8 39.8 40.4 41.0 41.0 40.8 40.5 41.3 41.9 43.0 43.2 43.2 42.9 43.6 43.4 43.7 43.8 43.6 80% 60% Services 26.8 28.1 27.8 25.9 Industry 25.2 26.6 25.6 27.7 28.9 29.9 34.4 35.4 36.6 31.3 32.6 37.4 33.4 38.5 39.4 40% Agriculture 20% 34.7 33.1 33.1 32.4 31.8 30.7 30.2 28.9 27.4 26.2 25.1 24.2 23.8 23.7 23.3 22.4 21.8 21.1 20.2 0% 1986 1988 1990 1992 1994 1996 1998 2000 2002 2004 7
- I. N nhanh quá trình chuy n d ch cơ c u kinh t y theo hư ng CNH Chuy n d ch cơ c u kinh t theo hư ng CNH? I. N nhanh quá trình chuy n d ch cơ c u kinh t y theo hư ng CNH Nh p khN th c hi n vai trò này như th u nào? Trang b máy móc thi t b , hi n i hóa SX trong nư c… nâng cao trình SX T o d ng nh ng ngành m i II. B sung k p th i nh ng m t m t cân ic a n n kinh t M t cân i bên trong 8
- II. B sung k p th i nh ng m t m t cân ic a n n kinh t M t cân i bên ngoài III. C i thi n và nâng cao i s ng nhân dân Th a mãn tr c ti p nhu c u tiêu dùng mà SX trong nư c không có/ không Gia tăng kh năng l a ch n, nâng cao trình tiêu dùng Cung c p u vào cho s n xu t hàng tiêu dùng NK máy móc, dây chuy n SX: t o công ăn vi c làm, gia tăng thu nh p IV. Giúp N m nh xu t khN y u NK u vào cho SX hàng xu t khNu NK công ngh tiên ti n, góp ph n nâng cao ch t lư ng hàng xu t khN tăng kh năng c nh tranh u, NK t o quan h b n hàng, t o i u ki n thâm nh p và m r ng th trư ng xu t khNu 9
- B. guyên t c & nh hư ng chính sách K 1. guyên t c S d ng v n nh p khN ti t ki m, h p lý em u l i hi u qu kinh t cao Nh p khN thi t b k thu t tiên ti n, hi n u i, phù h p v i i u ki n c a Vi t Nam B o v và thúc N s n xu t trong nư c phát y tri n, tăng nhanh xu t khNu S d ng v n ti t ki m và hi u qu T i sao ph i s d ng v n ti t ki m-hi u qu ? N i dung c a vi c s d ng v n ti t ki m và hi u qu ? M t hàng? - úng S lư ng? – Th i gian? – K p th i Giá c ? – Phù h p Máy ch p c t l p đi n toán c a B nh vi n B c Ninh giá 7,2 t đ ng Thi t b tiên ti n, hi n i, phù h p Th nào là thi t b tiên ti n, hi n i? - Ti t ki m nguyên, nhiên li u, nâng cao SL , t o ra SP có s c c nh tranh cao, b o v môi trư ng… Kh o sát năm 1993 727 máy móc thi t b 42 nhà máy cho th y 76% là máy m i nh p v nhưng thu c th h năm 1950-1960; hơn 70% là máy móc ã h t kh u hao và 50% là thi t b cũ ư c tân trang l i 10
- Thi t b tiên ti n, hi n i, phù h p Th nào là thi t b tiên ti n, hi n i? 2 dây chuy n làm g ch block v i t ng chi phí hơn 2 t ng c a Công ty Cơ i n công trình (thu c S Giao thông Công chính Hà i) sau 2 năm nh p kh u gi là nh ng kh i s t han g , gãy v , dây d t tung, ng n ngang trong c , n m phơi mưa n ng trong khuôn viên m t ơn v tr c thu c MESC...chi phí bi n nó ch y ư c còn t n hơn mua m t dây chuy n m i! ...h i ng ki m kê ánh giá l i tài s n, v t tư, hàng hóa c a MESC ánh giá: hai dây chuy n thi t b này u quá cũ, m t s n xu t t năm 1987, m t t năm 1978. u c tình ph c h i thì r t t n kém và s n ph m cũng s không c nh tranh ư c. Thi t b tiên ti n, hi n i, phù h p Phù h p v i i u ki n Vi t Nam? Phù h p v i lư ng ngo i t dành cho NK Phù h p v i trình qu n lý và lao ng Khai thác các ngu n l c d i dào trong nư c Phù h p i u ki n th i ti t, khí h u Phù h p chính sách phát tri n kinh t Thi t b tiên ti n, hi n i, phù h p Phù h p v i i u ki n Vi t Nam? 20 xe CSGT đ c ch ng (115.000 USD) “đ p chi u” 11
- B o v và phát tri n SX, XK Khuy n khích NK ph c v SX NK tiêu dùng thư ng ph c v tiêu dùng t t hơn, nhưng h n ch SX trong nư c S d ng các công c thu quan và phi thu quan nh hư ng Chính sách nh p kh u Dành ngo i t NK nguyên li u ph c v SX, v lâu dài s t l c cung c p Ưu tiên NK máy móc thi t b , công ngh m i, ph tùng thay th úng ch ng lo i NK v t tư ph c v SX NK tư li u tiêu dùng thi t y u h p lý B o h chính áng SX n i a C. Các bi n pháp qu n lý nh p kh u I. Thu nh p kh u 1. Khái ni m 2. Phương pháp ánh thu 3. M c ính và tác d ng c a thu II. Các bi n pháp qu n lý K phi thu quan 12
- I. Thu nh p kh u 1. Khái ni m: là m t lo i thu gián thu ánh vào hàng m u d ch, phi m u d ch ư c phép nh p kh u khi i vào lãnh th h i quan c a m t nư c - Ngư i ch u thu - i tư ng ch u thu - i tư ng không ch u thu - i tư ng n p thu - Lãnh th h i quan? 2. Phương pháp ánh thu Thu theo giá Thu theo lư ng Thu h n h p Thu l a ch n Thu theo mùa H n ng ch thu quan Thu tính theo giá tiêu chuNn Thu theo giá (ad valorem tax) ánh m t t l ph n trăm (%) nh t nh trên giá hàng nh p khNu Thu NK=Tr giá hàng NK*thu su t Tr giá hàng NK: Thu su t: Thu su t thông thư ng, Thu su t ưu ãi (MFN), thu su t ưu ãi c bi t Xem Bi u thu nh p khN (Giáo trình u KTNT, 2007, trang 288 – 230) 13
- Thu theo lư ng (Specific tax) Quy nh m c thu theo giá tr tuy t i tính trên ơn v hàng hóa nh p khN (s lư ng, u tr ng lư ng, dung tích)… Vi t Nam có áp d ng thu theo lư ng không? Thu theo lư ng (Specific tax) Áp d ng thu tuy t i v i ô tô ã qua s d ng: Là ô tô có th i gian s d ng không quá 5 năm tính t ngày s n xu t n th i i m ô tô v n c ng Vi t am; ư c ăng ký nư c ngoài v i th i gian t i thi u là 6 tháng và ã ch y m t quãng ư ng t i thi u là 10,000 km tính n th i i m ô tô v n c ng Vi t am. Thu theo lư ng (Specific tax) Korando SsangYong 4 ch c a Hàn Qu c, dung tích 2.900cc, s n xu t 1997, nh p kh u ã qua s d ng vào Vi t am năm 2002 . Chi c ôtô ư c nh p vào Vi t am theo ư ng ngo i giao. Ch xe h t nhi m kỳ ch c trách ph i v nư c nên bán l i trong n i a. Giá tr : 1.500$ Thu : 25.725$ 14
- Thu h n h p và Thu l a ch n Thu h n h p (compound tax): V a áp d ng theo lư ng v a áp d ng tính theo giá trên s hàng nh p khNu. M - ng h eo tay: 51cent/c + 6,25% tr giá v máy/dây eo + 5,3% tr giá pin. M - Bút bi: 77,2 cent/chi c + 20% EU - th t bò NK: 14% + 193,4 euro (t i 331,8 euro)/100kg. Thu l a ch n: Quy nh c hai cách tính theo lư ng và theo giá, doanh nghi p có th ch n m t trong hai cách tính. Vi t Nam có áp d ng không? Thu theo mùa Áp d ng m c thu khác nhau tùy thu c vào mùa nh p khN Vào mùa thu ho ch, hàng u. nh p khN b ánh thu cao và vào các mùa u khác áp d ng m c thu th p. Vi t Nam có áp d ng không? Bi u thu quan c a M , 1994 15
- H n ng ch thu quan Là ch thu áp d ng thu m c th p khi hàng nh p khN trong gi i h n s lư ng h n u ng ch nh p khN quy nh, nhưng khi hàng u nh p khN vư t quá h n ng ch thì ph i ch u u m c thu cao i v i ph n vư t ó. Thu c h th ng gi y phép không t ng WTO: Cho phép s d ng Vi t Nam có áp d ng không? H n ng ch thu quan H n ng ch thu quan c a EU i v i chu i t Ecuador M c thu 680 € Trong h n ng ch 75 € M ch n Lư ng ng ch K H n ng ch thu quan H n ng ch thu quan c a Vi t Nam năm 2007 16
- H n ng ch thu quan H n ng ch thu quan c a Vi t Nam năm 2008 Mã s hàng ơn Stt Tên hàng S lư ng hoá v 04070091 Tr ng gà 1 04070092 Tr ng v t tá 32.000 04070099 Lo i khác 2 2401 Thu c lá nguyên li u t n 42.500 3 2501 Mu i t n 230.000 ư ng tinh luy n, 4 1701 t n 58.000 ư ng thô 31/07/2008, Quy t đ nh 14/2008/QĐ-BCT B sung lư ng h n ng ch thu quan nh p kh u mu i năm 2008 Thu theo b ng giá/giá chu n Là lo i thu ánh vào hàng nh p khN khi có u s chênh l ch v giá nh p khN và giá tiêu u chuN do nhà nư c quy nh. n i phó v i trư ng h p giá nh p khN th p u hơn giá tiêu chuNn Vi t Nam có áp d ng không? Thu theo b ng giá/giá chu n Trư c 9-2004: Hàng NK VN ư c chia thành 2 nhóm: hóm qu n lý giá tính thu K u giá trong H MB T (1) th p hơn 80% giá trong B ng giá tính thu t i thi u (giá ki m tra) (2) c a BTC s d ng giá quy nh trong (2); u cao hơn s d ng giá trong H MB T. hóm không qu n lý giá tính thu K a. Thu c B ng giá tính thu t i thi u c a TCHQ : u hàng không theo phương th c mua bán, không có H MB, không i u ki n áp d ng giá trên H MB ho c
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Hợp đồng thương mại quốc tế và những nguyên tắc
0 p | 2740 | 1056
-
Chương 3: Liên Kết kinh tế quốc tế
24 p | 444 | 132
-
Chính sách thương mại tự do
15 p | 1001 | 75
-
CHƯƠNG 3: CHÍNH SÁCH THƯƠNG MẠI QUỐC TẾ - Th.s Nguyễn Việt Khôi
49 p | 248 | 64
-
Principles of international commercial contracts - Những nguyên tắc Hợp đồng Thương mại Quốc tế: Phần 1
65 p | 138 | 22
-
Principles of international commercial contracts - Những nguyên tắc Hợp đồng Thương mại Quốc tế: Phần 2
55 p | 139 | 22
-
Lý thuyết kinh doanh thương mại quốc tế
36 p | 191 | 20
-
Chiến lược chính sách thương mại quốc tế của Việt Nam
17 p | 143 | 17
-
Các điều kiện khi trao đổi thương mại quốc tế
41 p | 144 | 16
-
Chính sách thương mại quốc tế : nguyên tắc & biện pháp
13 p | 114 | 8
-
Bài giảng Thương mại quốc tế - Chương 4+5: Thuế quan và một hình thức hạn chế thương mại - Các hàng rào thương mại phi thuế quan và các khía cạnh kinh tế của CSTM
100 p | 16 | 8
-
Kỷ nguyên thương mại điện tử: Phần 2
87 p | 48 | 7
-
Các nguyên tắc và kỹ thuật áp dụng tập quán thương mại
7 p | 105 | 7
-
Bài giảng Thương mại quốc tế - Chương 7.2: Các tổ chức thương mại quốc tế và sự hội nhập của Việt Nam
105 p | 15 | 7
-
Thương mại quốc tế (hàng hóa hữu hình và hàng hóa vô hình)
10 p | 399 | 7
-
Chính sách xuất khẩu thương mại quốc tế
13 p | 76 | 4
-
Bài giảng Thương mại và đầu tư quốc tế - Chương 1: Tổng quan về thương mại và đầu tư quốc tế
18 p | 32 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn