Tr l i câu h i ôn t p
Ch ng 1ươ
Câu 1: Lý thuy t đ ph c t p-Ý nghĩa ?ế
Khái ni m đ ph c t p g n v i khái ni m thông tin
-Lý thuy t tính toán: Đ ph c t p c a m t v n đ s b c gi i quy t v n đ bao g m đ ph cế ướ ế
t p th i gian và đ ph c t p không gian.
Lý thuy t thông tin: Đ ph c t p Kolmogorov mô t t p các đ c tính c a đ i t ng và là đ dài ng nế ượ
nh t mô t h u hi u đ i t ng. ượ
- S b c c n thi t đ gi i quy t bài toán chính đ ph c t p th i gian và là m t hàm c a đ u vào, ướ ế ế
s l ng tài nguyên không gian s d ng trong thu t toán hay b nh đ ph c t p không gian ượ
tính toán.
Ý nghĩa c a đ ph c t p:
- Vi c phân tích các hình thông qua đ th s giúp ta đ c các gi i thu t t t nh t cho các bài ượ
toán liên quan t i đ ph c t p c a h th ng, nh t là các bài toán tìm đ ng, đ nh tuy n trong k thu t ườ ế
chuy n m ch. Nh v y, k t qu c a thuy t đ ph c t p s quan h đ c bi t c a s phát tri n ư ế ế
thu t toán c a các ng d ng th c ti n.
- Đ ph c t p tính toán th ng đ c s d ng trong các bài toán thi t k và phân tích ườ ượ ế ế
Các thu t toán nh m xác đ nh ph m vi và tính hi u qu c a thu t toán
Ch ng 2:ươ
Câu 2: Nguyên tăc trao đôi khe th i gian nôi TSI? ơ
Trong ky thuât chuyên mach kênh, sau khi tin hiêu thoai đ c ma hoa thanh cac t ma nhi phân 8 bit, ! " ượ " # " ư
cac kênh thông tin đ c xac lâp trên cac khe th i gian cach nhau 125µs va đ c truyên đi nh cac hê" ượ " " " # ượ # "
thông truyên dân va chuyên mach." # # !
Trên nguyên tăc s dung chung tai nguyên, cac thông tin cua ng i s dung đ c chuyên đi trên cac" # " ! ườ ượ ! "
kênh đ c phân chia logic theo th i gian, s khac biêt cua khe th i gian đ c ân đinh cho nguôn tinượ " ! ượ " #
phia phat va nguôn tin phia thu la môt yêu yêu câu co s chuyên đôi nôi dung thông tin t khe th i" " # # " # " " # " ! ! ư
gian nay sang khe th i gian khac trong cung môt khung, đo chinh la qua trinh trao ñôi khe th i gian nôi# " # " " # " # !
TSI.
Môt c câu s dung chuyên đôi TSI đ c minh hoa trên hinh d i đây, cac khôi thiêt bi chinh gôm co: ơ " ! ! ượ # ướ " " " " # "
1
n
2
0 n 0 n
W r ite
R e a d
R A M
0n0n
0n0n
1 4
4 1
I N
O U T
( t )
1 2 5 m i c r o s e c s
Cac tuyên PCM đâu vao va đâu ra co câu truc khung gôm n khe th i gian, yêu câu chuyên đôi" " # # # # " " " # # ! !
nôi dung thông tin cua môt khe th i gian bât ky t đâu vao t i ñâu ra. ! " # ư # # #
nh l u ñêm tam th i hoat ñông theo nguyên tăc truy xuât ngâu nhiên co dung l ng đu ư " " " ượ !
ch a toan bô thông tin d liêu trong môt khung PCM, (Sô ngăn nh : n, dung l ng ngăn nh : 8 bit). # " ượ
Khôi điêu khiên CM (Control Memory) s dung đê ghi cac thông tin điêu khiên chuyên đôi nôi dung khe" # ! ! " # ! ! !
th i gian cho bô nh l u đêm (Sô ngăn nh : n, dung l ng ngăn nh : L= log2n). ư " ượ
Khôi đôngcho qua trinh ghi đoc vao cac bô nh đ c đông bô thông qua môt đêm khe th i gian" # " # # " ượ # "
TS.C.
Khi co yêu câu chuyên đôi nôi dung thông tin va tuy thuôc vao nguôn tai nguyên cua thông, khôi" # ! ! # # # # # ! " "
x ly trung tâm se đ a cac d liêu điêu khiên t i khôi điêu khiên CM nhăm săp xêp vi tri chuyên đôi cua " ư " # ! " # ! # " " " ! ! !
cac khe th i gian. Đê đam bao tôc đô luông thông tin đâu vao va đâu ra, trong cung môt khoang th i gian" ! ! ! " # # # # # # !
bô nh l u đêm phai th c hiên đông th i hai tac vu ghi thông tin vao va đoc thông tin ra. Theo nguyên ư ! # " # #
tăc trao đôi khe th i gian nôi TSI, đô trê tôi đa cua thông tin trao đôi không v t qua th i gian cua môt" ! " ! ! ượ " !
khung Td (max) = (n-1)TS < 125as.#
Câu 3 :Đ nh lý clos-Ch ng minh đ nh lý?
-KN: Ma tr n chuy n m ch k t n i 3 t ng không t c ngh n khi và ch khi s k t n i trung gian r2 ≥ n ế ế
+ m -1. Tr ng h p đ c bi t khi n=m thì r2 ≥ 2n-1.ườ
-CM:
Mô hình ghép n i có liên k t đ y đ 3 t ng chuy n m ch đ c th hi n trên hình 2.9 ế ượ
(a). Ma tr n chuy n N đ u vào- M đ u ra (nxm) đ c k t n i b i r1 ma tr n t ng A (kích th c n x ượ ế ướ
r2 ), r2 ma tr n t ng B (kích th c r1 x r3) r3 ma tr n t ng C (kích th c r2 x m). V i gi thi t ướ ướ ế
r2=1, r1=n và r3=m ta có mô hình k t n i:ế
M t ma tr n chuy n m ch không t c ngh n hoàn toàn khi toàn b các yêu c u đ u vào b t kỳ đ c ượ
đ u n i t i các đ u ra b t kỳ. Gi thi t (n-1) đ ng vào yêu c u chi m, v y (n-1) đ ng liên ế ườ ế ườ
k t gi a t ng A t ng B b chi m. T ng t nh v y, n u đ u ra (m-1) đ ng b chi m thì sế ế ươ ư ế ườ ế
có (m-1) đ ng liên k t gi a t ng B và t ngc b chi m.ườ ế ế
Tr ng h p x u nh t x y ra khi (n-1) đ ng liên k t A-B đ u n i t i các kh i chuy nườ ườ ế
m ch t ng B khác bi t hoàn toàn v i (m-1) đ ng liên k t B-C. V y t ng s kh i chuy n m ch ườ ế
trong t ng B b ng [(n-1) + (m-1)] đ đ m b o không t c ngh n ngay c khi tr ng h p x u nh t ườ
x y ra.
Ma tr n chuy n m ch không t c ngh n hoàn toàn khi đ ng vào th n c a t ng A ườ
K t n i đ c đ ng ra th m c a t ng C, d n đ n s l ng kh i chuy n m ch trong Bế ượ ườ ế ượ
T i thi u ph i d 1 kh i cho đ ng d n cu i cùng này. Hay nói cách khác s l ng liên k t t i thi u ư ườ ượ ế
r2 ≥ (n-1) + (m-1) +1 = n + m -1.
N u ma tr n chuy n m ch ma tr n vuông (N=M), (n = m) (r1 = r2), ta s l ng đi m k tế ượ ế
n i chéo là:
C = 2nr2 + r12r2 = 2n(2n-1) + r12 (2n-1) = (2n-1) ( 2N + N2 ∕ n2 )
Khi kích th c c a tr ng chuy n m ch l n, n l n ta có th tính s l ng đi m k tướ ườ ượ ế
N i chéo C x p x theo công th c 2.4 sau.
C ~= 2n (2N + N2∕n2 )= 4nn + 2N2∕n
Đ t i u s đi m k t n i chéo, l y vi phân C theo n: (dc/dn) và cho k t qu ti n t i 0 ư ế ế ế
Ta có
N ≈ (N/2)1/2
Suy ra C 1 4 2.N 3/ 2 n
Nh trên công th c 2.6 ch rõ, chuy n m ch k t n i 3 t ng Clos gi m đ ph c t pư ế
Ph n c ng xu ng còn N3/2 thay N2 trong ma tr n k t n i crossbar v n đ m b o đ c m c ế ượ
tiêu không t c ngh n.
Câu 4: Trình bày ph ng pháp tìm ki m ki u m t n ch n kênh?ươ ế
KN: Ph ng pháp đ c đ xu t đ tìm ki m các c p bit r i t i hai đ u đ u vào T1 đàu ra T2 ươ ượ ế
ph ng pháp tìm ki m ki u m t n ch n kênhươ ế
NT:
-Các bit trong thanh ghi ch th tr ng thái thanh ghi m t n th hi n s b n/r i c a các kênh
thông qua b n đ nh ánh x tr ng thái.
Hình 2.11 d i đây ch ra nguyên t c ho t đ ng c a ph ng pháp m t n ch n kênhướ ươ
- Thanh ghi tr ng thái là s đ ánh x tr ng thái hi n th i c a các kênh đ c ch n (bit ơ ượ
1 th hi n tr ng thái r i c a kênh, bit 0 th hi n tr ng thái b n c a kênh)
-Thanh ghi m t n m t logic nh phân đ dài b ng thanh ghi tr ng thái, trên đó t n t i 02 bit
giá tr 1 còn l i các bit giá tr 0. Thanh ghi m t n nhi m v l a ch n 2 khe th i gian r i
u vào và đ u ra) cho k t n i. ế
3 thu t toán th ng đ c s d ng trong cách th c di chuy n m t n g m: Ng u nhiên liên ti p, c ườ ượ ế
đ nh- liên ti p và ph ng pháp th l p ế ươ
Ph ng pháp ng u nhiên - liên ti p: ph ng pháp này d a trên nguyên t c tìm ki m ng uươ ế ươ ế
nhiên m t khe th i gian r i, n u khe th i gian đ u tiên ch n ng u nhiên không tho mãn yêu c u, h ế
th ng d ch chuy n liên ti p trong toàn d i nh m tìm khe th i gian tho mãn yêu c u. Ph ng pháp ế ươ
này t o ra hi u ng chi m d ng c c b t các đi m xác l p ng u nhiên, th i gian tìm ki m s kéo dài ế ư ế
khi s l ng kênh b chi m tăng lên. ượ ế
(ii) Ph ng pháp c đ nh – liên ti p: Ph ng pháp này ch đ nh khe th i gian đ u tiênươ ế ươ
sau đó tìm liên ti p trên toàn d i. Hi u ng tr i dài các kênh b chi m d ng b t đ u t kênh đ cế ế ư ượ
ch n và xác su t ch n kênh trong ph ng pháp này không gi ng nhau. ươ
(iii) Ph ng pháp th l p: Ph ng pháp này d a trên đ c tính c a l u l ng yêu c uươ ươ ư ượ
s chi m d ng ng u nhiên c a các khe th i gian. Quá trình th l p d a trên theo kho ng th i gian ế
chi m d ng khe th i gian. Ph ng pháp này đ c bi t hi u qu n uế ươ ế
mô hình l u l ng đ u vào đ c xác đ nh.ư ượ ượ
Ch ng 3:ươ
Câu6: Câu truc ch c năng, nguyên ly hoat đông cua tr ng chuyên mach không gian sô, th i gian ươ ơ
sô, tr ng chuyên mach ghep ư ?
I-Tr ng chuyên mach không gian sô:ườ ! "
D E C
0
1
2
n
Béc h än
Bé ® Õ m T S
§ån g h å
TÝn h i Öu g h i
SèliÖu
C - M E M
A d d
R /W
B
é
®i
Ò
uk h i
Ó
n
k h u v
ù
c
Bé ®iÒu k h iÓn k h u v ùc
B
é
®i
Ò
uk h i
Ó
n
k h u v
ù
c
C ¸ c ®ên g v µo
C ¸ c ®ên g r a
C h u y Ón m ¹c h k h « n g g ia n tÝn h iÖu s è
1
N
1M
K h u n g P C M ® Ç u v µo
K h u n g P C M ® Ç u r a
Nguyên ly chuyên mach không gian S" !
Câu truc ch c năng:" "
Tâng chuyên mach không gian đ c câu tao t môt ma trân chuyên mach mxn va môt điêu khiên# ! " ượ " ư ! # # !
khu v c:
Ma trân chuyên mach gôm: m đâu vao va n đâu ra trong đo, lôi vao t ng ng v i cac hang va lôi ra ! # # # # # " " # ươ " # # "
t ng ng v i cac côt. Tai giao điêm cua hang va côt la cac tiêp điêm chuyên mach (AND hoăc logic 3ươ " ! ! # # # " " ! !
trang thai). Cac tiêp điêm nay đ c điêu khiên b i điêu khiên khu v c (LOC) qua thông đ ng " " " ! # ượ # ! # ! " ườ
BUS.
Bô điêu khiên khu v c gôm: # ! #
Bô đêm khe th i gian (TS – COUNT) đêm cac khe th i gian đông bô đ a vao bô chon tin hiêu. " " " # ư # "
Bô chon tin hiêu (SEL) chon tin hiêu ghi đoc cho C-MEM. " "
nh C-MEM l u đia chi liên quan t i cac tiêp điêm chuyên mach t ng ng v i TS cân chuyên ư ! " " ! ! ươ # !
mach, co sô ngăn nh băng sô khe th i gian trong tuyên PCM. " " # " "
giai ma đia chi (DEC). Chuyên đôi cac tin hiêu đia chi điêu khiên t C-MEM t i cac tiêp điêm ! ! ! ! " " ! # ! ư " " !
chuyên mach.!
Nguyên tăc hoat đông:"
Nguyên tăc c ban cua môt c chê chuyên mach nay la chuyên nôi dung thông tin cua môt TS* đâu vao" ơ ! ! ơ " ! # # ! ! # #
t i TS* đâu ra co cung chi th i gian nh ng khac tuyên. Theo nguyên tăc nay thi tiêp điêm chuyên # " # ! " ư " " " # # " ! !
mach cân phai m trong suôt qua trinh chuyên thông tin trong khe th i gian đo, va qua trinh m thông # ! " " # ! " # " #
nay se đ c lăp lai theo chu ki 125 micro giây. Tât nhiên la khoang th i gian con lai trong khung (cac TS# ượ # " # ! # "
khac) se đ c s dung cho cac cuôc nôi khac (theo cac biêu đô th i gian đ c điêu khiên t i C-MEM)." ượ " " " " ! # ượ # !
C chê nay thay đôi măt không gian cua tin hiêu va co thê xay ra tôn thât nôi khi co nhiêu h n môtơ " # ! # ! " # " ! ! ! " " # ơ
đâu vao đâu nôi t ng ng t i môt tuyên đâu ra.# # " " ươ " #
Cac ma trân s dung th ng la ma trân vuông kich th c (nxn)" ườ # " ướ
Nhân xet: "
Tr ng chuyên mach không gian S mang tinh th i gian nêu xet tinh chu ky cua qua trinh đong ngătườ ! " " " # " # ! " # " "
tiêp ñiêm, tuy nhiên chu ky nay la cô ñinh cho tât ca cac cuôc nôi qua tr ng chuyên mach. Nh c điêm" ! # # # " " ! " " ườ ! ượ !
luôn tôn tai trong cac tr ng chuyên mach không gian S la kha năng tăc nghen khi co nhiêu h n môt# " ườ ! # ! " " # ơ
yêu câu chuyên mach TS đâu vao cung muôn ra môt công đâu ra.# ! # # # " ! #
Môt ma trân chuyên mach không tăc nghen hoan toan đ c ñinh nghia la môt ma trân co kha năng đap ! " # # ượ # " ! "
ng đ c cac kêt nôi t cac đâu vao bât ky t i cac đâu ra bât ky. Hiên t ng tranh châp công đâu ra ượ " " " ư " # # " # " # " # ượ " ! #
trong nôi tr ng chuyên mach đ c goi la hiên t ng tăc nghen nôi. Đê giai quyêt vân đê trên, cac ườ ! ượ # ượ " ! ! " " # "
tr ng chuyên mach S th ng đ c kêt h p v i cac đêm gây trê th i gian đê tranh tranh châp, giaiườ ! ườ ượ " " ! " " !
phap ghep nôi v i tr ng chuyên mach th i gian T đ c s dung phô biên trong cac thông chuyên" " " ườ ! ượ ! " " " !
mach hiên nay.
II-Tr ng chuyên mach th i gian sô:ườ ! "
Tr ng chuyên mach th i gian T co hai kiêu điêu khiên: điêu khiên đâu vao th c hiên qua trinh ghiườ ! " ! # ! # ! # # " #
thông tin co điêu khiên va đoc ra tuân t ; điêu khiên đâu ra th c hiên ghi thông tin tuân t va đoc" # ! # # # ! # # #
ra theo điêu khiên. Trong muc nay ta xem xet nguyên ly hoat đông cua tr ng chuyên mach T theo# ! # " " ! ườ !
kiêu điêu khiên đâu ra.! # ! #
Câu truc ch c năng:" "
Tr ng chuyên mach th i gian T đ c câu tao t 2 khôi chinh: Khôi nh thoai SMEMườ ! ượ " ư " " "
(Speech memory) va khôi điêu khiên cuc bô LOC.# " # !
Khôi nh thoai SMEM la môt thiêt bi ghi nh truy xuât ngâu nhiên RAM (Sô l ng ngăn nh : n;" # " " " ượ
dung l ng ngăn nh : 8 bit). Nh vây,nh SMEM l u toan thông tin trong môt khung tin hiêuượ ư ư # "
PCM đê đam bao tôc đô luông thông tin qua tr ng chuyên mach, tôc đô ghi đoc cua CMEM phai! ! ! " # ườ ! " ! !
l n gâp 2 lân tôc đô luông trên tuyên PCM đâu vao hoăc đâu ra. " # " # " # # #
Khôi điêu khiên khu v c gôm môt khôi nh : nh điêu khiên CMEM l u tr cac thông tin điêu" # ! # " " ư # ! ư " #
khiên SMEM, th t cua ngăn nh va nôi dung d liêu trong CMEM thê hiên cac chi khe th i! " ! # ! " ! "
gian TS cân trao đôi nôi dung tin. TS.C nhân tin hiêu t đông thông đê điêu khiên cac chon# ! " ư # # " ! # ! "
SEL1, SEL2 nhăm đông bô hoa qua trinh ghi đoc thông tin d liêu cho CMEM va SMEM.# # " " # #