
NGUYÊN T C C A Y BAN BASEL V GIÁM SÁT NGÂN HÀNGẮ Ủ Ủ Ề
VÀ S C N THI T ÁP D NG BASEL Đ I V I Ự Ầ Ế Ụ Ố Ớ
CÔNG TÁC GIÁM SÁT T I VI T NAMẠ Ệ
Ths. Nguy n Lĩnh Nam ễ
U ban Basel v giám sát nghi p v ngân hàng là m t U ban bao g m các chuyên giaỷ ề ệ ụ ộ ỷ ồ
giám sát ho t đ ng ngân hàng đ c thành l p b i m t s Th ng đ c Ngân hàng Trungạ ộ ượ ậ ở ộ ố ố ố
ng vào năm 1975. U ban này bao g m đ i di n cao c p c a các c quan giám sátươ ỷ ồ ạ ệ ấ ủ ơ
nghi p v ngân hàng t i 10 qu c gia trên th gi i, bao g m M , Nh t B n, Anh, Pháp,ệ ụ ạ ố ế ớ ồ ỹ ậ ả
Đ c, Italia, Hà Lan, Canada, Th y Đi n và B . ứ ụ ể ỉ
Quan đi m c a Basel là s y u kém trong h th ng ngân hàng c a m t qu c gia có thể ủ ự ế ệ ố ủ ộ ố ể
nh h ng t i s n đ nh v tài chính không ch trong ph m vi qu c gia đó mà trênả ưở ớ ự ổ ị ề ỉ ạ ố
ph m vi toàn c u. Chính vì th , đây là v n đ c n đ c c quan giám sát t i các qu cạ ầ ế ấ ề ầ ượ ơ ạ ố
gia và y ban Basel v Giám sát Nghi p v ngân hàng đ c bi t quan tâm.Ủ ề ệ ụ ặ ệ
Trong quá trình ho t đ ng, U ban đã xây d ng và xu t b n hai nhóm n ph m chạ ộ ỷ ự ấ ả ấ ẩ ủ
y u: 1) B các nguyên t c c b n cho vi c giám sát ho t đ ng c a ngân hàng m t cáchế ộ ắ ơ ả ệ ạ ộ ủ ộ
có hi u qu ; và 2) B sách h ng d n (đ c c p nh t đ nh kỳ) v i các khuy n nghệ ả ộ ướ ẫ ượ ậ ậ ị ớ ế ị
hi n nay c a Uý ban Basel, các h ng d n và tiêu chu n.ệ ủ ướ ẫ ẩ
Nhóm n ph m nguyên t c c b n c a y ban Basel (25 nguyên t c)ấ ẩ ắ ơ ả ủ Ủ ắ
B 25 nguyên t c c b n Basel là tài li u dành cho cán b th c hi n công tác giám sát ộ ắ ơ ả ệ ộ ự ệ ở
các qu c gia và c trên ph m vi qu c t . Các nguyên t c này đã đ c thi t k cho cácố ả ạ ố ế ắ ượ ế ế
chuyên gia giám sát, nhóm giám sát khu v c và th tr ng nói chung theo nguyên t c dự ị ườ ắ ễ
áp d ng và ki m ch ng. U ban Basel s cùng v i các t ch c liên quan khác đóng vaiụ ể ứ ỷ ẽ ớ ổ ứ
trò nh t đ nh trong vi c giám sát ti n đ áp d ng các nguyên t c trên đây c a các qu cấ ị ệ ế ộ ụ ắ ủ ố
gia nh m xây d ng h th ng giám sát đ m nh. B nguyên t c c b n bao hàm m t sằ ự ệ ố ủ ạ ộ ắ ơ ả ộ ố
nhóm n i dung ch y u sau:ộ ủ ế
- Các Nguyên t c thu c c m ch đ v đi u ki n tiên quy t cho vi c giám sát ngânắ ộ ụ ủ ề ề ề ệ ế ệ
hàng hi u qu :ệ ả c m ch đ này đ c th hi n b i nguyên t c 1. Nguyên t c ch raụ ủ ề ượ ể ệ ở ắ ắ ỉ
đi u ki n c a m t h th ng giám sát ề ệ ủ ộ ệ ố nghi p v ngân hàng có hi u qu là: i) ph i cóệ ụ ệ ả ả
m t khung pháp lý phù h p; ii) phân đ nh m c tiêu, ngu n l c và trách nhi m rõ ràngộ ợ ị ụ ồ ự ệ
gi a các c quan giám sát; iii) quy đ nh v chia s và b o m t thông tin.ữ ơ ị ề ẻ ả ậ
- Các nguyên t c thu c c m ch đ c p phép và c c u: ắ ộ ụ ủ ề ấ ơ ấ bao g m t nguyên t c 2 đ nồ ừ ắ ế
nguyên t c 5, v i các n i dung chính: i) xác đ nh rõ ràng các ho t đ ng t ch c tài chínhắ ớ ộ ị ạ ộ ổ ứ
đ c phép làm và ch u s giám sát; ii) quy n đ a ra các tiêu chí và bác b đ n xin thànhượ ị ự ề ư ỏ ơ
l p n u không đ t yêu c u c a c quan c p phép; iii) quy n rà soát và t ch i b t kỳậ ế ạ ầ ủ ơ ấ ề ừ ố ấ
m t đ xu t nào đ i v i vi c chuy n quy n s h u ho c quy n ki m soát ngân hàngộ ề ấ ố ớ ệ ể ề ở ữ ặ ề ể
hi n t i cho các bên khác.ệ ạ
- Các nguyên t c thu c c m ch đ v các quy đ nh và yêu c u th n tr ng: ắ ộ ụ ủ ề ề ị ầ ậ ọ c m ch đụ ủ ề
bao g m t nguyên t c s 6 đ n s 15. N i dung chính c a nhóm nguyên t c là đ a raồ ừ ắ ố ế ố ộ ủ ắ ư
các chu n m c mà các chuyên gia giám sát nghi p v ngân hàng đ c làm và nh t thi tẩ ự ệ ụ ượ ấ ế
1

ph i bi t x lý trong ho t đ ng c a mình ví d nh : yêu c u v an toàn v n cho cácả ế ử ạ ộ ủ ụ ư ầ ề ố
ngân hàng, xác đ nh rõ nh ng khu v c nào c a v n ngân hàng ch u r i ro; đánh giá cácị ữ ự ủ ố ị ủ
chính sách, th c ti n ho t đ ng, các th t c cho vay v n, đ u t , vi c ki m soát v nự ễ ạ ộ ủ ụ ố ầ ư ệ ể ố
vay hi n t i và h s đ u t c a ngân hàng đó; đánh giá ch t l ng tài s n và tính thíchệ ạ ồ ơ ầ ư ủ ấ ượ ả
h p c a các đi u kho n ch ng th t thoát và quĩ d tr th t thoát kho n vay.ợ ủ ề ả ố ấ ự ữ ấ ả
- Các nguyên t c thu c c m ch đ v giám sát nghi p v ngân hàng hi n nay:ắ ộ ụ ủ ề ề ệ ụ ệ bao
g m t ồ ừ nguyên t c s 16 đ n nguyên t c s 20. Nhóm nguyên t c này quy đ nh yêu c uắ ố ế ắ ố ắ ị ầ
đ i v i m t h th ng giám sát nghi p v ngân hàng hi u qu bao g m c các hình th cố ớ ộ ệ ố ệ ụ ệ ả ồ ả ứ
giám sát t xa và giám sát t i ch . C quan giám sát c n th ng xuyên liên h v i Banừ ạ ỗ ơ ầ ườ ệ ớ
giám đ c ngân hàng đ hi u rõ v ho t đ ng c a NH, xây d ng ph ng pháp phân tíchố ể ể ề ạ ộ ủ ự ươ
báo cáo th ng kê và có bi n pháp th m đ nh đ c l p thông tin giám sát thông qua ki mố ệ ẩ ị ộ ậ ể
tra t i ch .ạ ỗ
- Nguyên t c thu c c m ch đ yêu c u v thông tin:ắ ộ ụ ủ ề ầ ề ch đ này có 1 nguyên t c s 21ủ ề ắ ố
ch ra cán b giám sát ph i bi t ch c m i ngân hàng có h th ng l u tr tài li u phùỉ ộ ả ế ắ ỗ ệ ố ư ữ ệ
h p cho phép chuyên gia giám sát có th ti p c n và th y đ c tình hình tài chính th cợ ể ế ậ ấ ượ ự
t c a ngân hàng.ế ủ
- Nguyên t c thu c c m ch đ quy n h n h p pháp c a chuyên gia giám sát: ắ ộ ụ ủ ề ề ạ ợ ủ c m chụ ủ
đ này có 1 nguyên t c s 22 ch ra các bi n pháp giám sát b t bu c đ có th đ a raề ắ ố ỉ ệ ắ ộ ể ể ư
đ c hành đ ng can thi p k p th i khi ngân hàng không đáp ng đ c nh ng yêu c uượ ộ ệ ị ờ ứ ượ ữ ầ
c b n (ví d t l an toàn v n t i thi u không đ m b o, năng l c qu n tr đi u hànhơ ả ụ ỷ ệ ố ố ể ả ả ự ả ị ề
y u...). Trong tr ng h p kh n c p, ho t đ ng can thi p này bao g m c vi c thu h iế ườ ợ ẩ ấ ạ ộ ệ ồ ả ệ ồ
gi y phép l p t c ho c đ ngh thu h i gi y phép ho t đ ng.ấ ậ ứ ặ ề ị ồ ấ ạ ộ
- Các nguyên t c thu c c m ch đ nghi p v ngân hàng xuyên biên gi i:ắ ộ ụ ủ ề ệ ụ ớ c m ch đụ ủ ề
này bao g m t nguyên t c s 23 đ n nguyên t c s 25 v i n i dung h ng d n giámồ ừ ắ ố ế ắ ố ớ ộ ướ ẫ
sát đ i v i các nghi p v giao d ch ngân hàng qu c t , yêu c u các ngân hàng n cố ớ ệ ụ ị ố ế ầ ướ
ngoài ho t đ ng theo đúng các tiêu chu n cao b ng tiêu chu n c a các ngân hàng trongạ ộ ẩ ằ ẩ ủ
n c và thi t l p quan h và h th ng trao đ i thông tin v i các chuyên gia giám sátướ ế ậ ệ ệ ố ổ ớ
khác, đ c bi t là v i chuyên gia giám sát c a n c s t i.ặ ệ ớ ủ ướ ở ạ
B sách h ng d n đ c c p nh t tháng 6 năm 2006 (10 nguyên t c)ộ ướ ẫ ượ ậ ậ ắ
Tháng 6 năm 2006, U ban Basel đã phát hành tài li u h ng d n v i n i dung “Đánhỷ ệ ướ ẫ ớ ộ
giá chính xác r i ro tín d ng và đ nh giá kho n cho vay”. Tài li u bao g m 10 nguyên t củ ụ ị ả ệ ồ ắ
đ c chia làm 2 ch đ chính: i) nh ng v n đ giám sát liên quan đ n đánh giá chínhượ ủ ề ữ ấ ề ế
xác r i ro tín d ng và đ nh giá kho n cho vay và ii) v n đ đánh giá r i ro tín d ng cácủ ụ ị ả ấ ề ủ ụ
kho n cho vay v phía c quan giám sát.ả ề ơ
V nh ng v n đ giám sát liên quan đ n đánh giá chính xác r i ro tín d ng và đ nh giáề ữ ấ ề ế ủ ụ ị
kho n cho vay.ả Ph n này bao g m 7 nguyên t c đ u tiên v i các v n đ đ c đ c pầ ồ ắ ầ ớ ấ ề ượ ề ậ
nh sau:ư
1- Ban giám đ c c a ngân hàng ph i có trách nhi m b o đ m ngân hàng có trình tố ủ ả ệ ả ả ự
đánh giá r i ro tín d ng phù h p và h th ng ki m soát n i b hi u qu phù h pủ ụ ợ ệ ố ể ộ ộ ệ ả ợ
v i tính ch t, quy mô và tính ph c t p c a nghi p v cho vay c a đ n v đ ngớ ấ ứ ạ ủ ệ ụ ủ ơ ị ồ
th i phù h p v i chính sách, h th ng k toán và h ng d n giám sát c a n cờ ợ ớ ệ ố ế ướ ẫ ủ ướ
s t iở ạ
2

2- Ngân hàng ph i có m t h th ng phân lo i kho n cho vay đáng tin c y d a trênả ộ ệ ố ạ ả ậ ự
c s r i ro tín d ngơ ở ủ ụ
3- Chính sách c a ngân hàng ph i đ c mô hình đánh giá r i ro tín d ng n i bủ ả ượ ủ ụ ộ ộ
nh t đ nh phê chu nấ ị ẩ
4- Ngân hàng ph i phê chu n và ban hành ph ng pháp qu n lý t n th t kho n choả ẩ ươ ả ổ ấ ả
vay h p lý trong đó đ c p đ n: quy trình, chính sách đánh giá r i ro tín d ng,ợ ề ậ ế ủ ụ
quy trình ki m tra l i và xác đ nh nh ng v n đ v kho n cho vay, h ng tríchể ạ ị ữ ấ ề ề ả ướ
l p d phòng m t cách k p th iậ ự ộ ị ờ
5- Kho n d phòng trích l p ph i đ đ có th bù đ p nh ng t n th t cho vayả ự ậ ả ủ ể ể ắ ữ ổ ấ
trong danh m c các kho n cho vayụ ả
6- Vi c s d ng ph ng pháp đánh giá tín d ng đã đ c ki m ch ng và c l ngệ ử ụ ươ ụ ượ ể ứ ướ ượ
h p lý là m t ph n c b n trong vi c đánh giá t n th t cho vayợ ộ ầ ơ ả ệ ổ ấ
7- Quy trình đánh giá r i ro tín d ng c a ngân hàng ph i cung c p cho ngân hàngủ ụ ủ ả ấ
nh ng công c , trình t và d li u thích h p đ đánh giá r i ro tín d ng.ữ ụ ự ữ ệ ợ ể ủ ụ
V v n đ đánh giá r i ro tín d ng các kho n cho vay v phía c quan giám sát.ề ấ ề ủ ụ ả ề ơ Ph nầ
này bao g m 3 nguyên t c, t nguyên t c s 8 đ n nguyên t c s 10; c th :ồ ắ ừ ắ ố ế ắ ố ụ ể
8- Đ nh kỳ, c quan giám sát ph i đánh giá tính hi u qu c a chính sách r i ro tínị ơ ả ệ ả ủ ủ
d ng và đánh giá th c t ch t l ng kho n cho vayụ ự ế ấ ượ ả
9- C quan giám sát ph i xác nh n ph ng pháp tính d phòng t n th t cho vay c aơ ả ậ ươ ự ổ ấ ủ
ngân hàng là phù h pợ
10- C quan giám sát ngân hàng ph i xem xét chính sách và th c t áp d ng đánh giáơ ả ự ế ụ
r i ro tín d ng c a ngân hàng khi ki m tra m c đ v n c a ngân hàng.ủ ụ ủ ể ứ ủ ố ủ
Th c tr ng công tác giám sát t i Vi t Nam và v n đ áp d ng các nguyên t cự ạ ạ ệ ấ ề ụ ắ
Basel vào ho t đ ng giám sátạ ộ
Trong đi u ki n Vi t Nam đang trong quá trình h i nh p sâu r ng vào n n kinh t qu cề ệ ệ ộ ậ ộ ề ế ố
t , h th ng ngân hàng ti m n nhi u r i ro. T c đ tăng tr ng ti n g i, tín d ngế ệ ố ề ẩ ề ủ ố ộ ưở ề ử ụ
nhanh∗ là m t tín hi u kh quan, nh ng đ ng th i cũng là nguy c khi năng l c qu n trộ ệ ả ư ồ ờ ơ ự ả ị
đi u hành, kh năng c nh tranh c a các ngân hàng còn y u kém.ề ả ạ ủ ế
V i trách nhi m đ m b o an toàn h th ng, B máy giám sát tài chính ngân hàng t iớ ệ ả ả ệ ố ộ ạ
Vi t Nam ch a đ c xây d ng đ ng b và hi u qu đ đ m b o gi m thi u r i ro.ệ ư ượ ự ồ ộ ệ ả ể ả ả ả ể ủ
Hi n nay, Ngân hàng Nhà n c Vi t Nam ch a đ c chuy n đ i ho t đ ng theo môệ ướ ệ ư ượ ể ổ ạ ộ
hình Ngân hàng Trung ng. Thanh tra ngân hàng đ c giao th c hi n m t s ho tươ ượ ự ệ ộ ố ạ
đ ng giám sát an toàn h th ng ngân hàng trong khi v n có ch c năng thanh tra chuyênộ ệ ố ẫ ứ
ngành nh m i c quan thanh tra trong các B , c quan ngang b khác. Đây là m t trongư ọ ơ ộ ơ ộ ộ
nh ng nguyên nhân d n đ n h n ch vi c th c thi có hi u qu chính sách giám sát ngânữ ẫ ế ạ ế ệ ự ệ ả
hàng. Bên c nh đó, vi c phân đ nh ch c năng, ph i h p nghi p v và trao đ i thông tinạ ệ ị ứ ố ợ ệ ụ ổ
gi a các c quan th c hi n giám sát ch y u bao g m: Thanh tra Ngân hàng Nhà n c,ữ ơ ự ệ ủ ế ồ ướ
Ch tiêu ti n g i so v i GDP năm 2000 là 38% đ n năm 2005 là 67%. Ch tiêu tín d ng so v i GDP nămỉ ề ử ớ ế ỉ ụ ớ
2000 là 35% đ n năm 2005 đã tăng lên 66%. ế
Các ch tiêu trên tính trong đi u ki n tăng tr ng GDP giai đo n này đ t m c trên 7,5%/năm.ỉ ề ệ ưở ạ ạ ứ
Ngu n: Ngân hàng Nhà n cồ ướ
3

B o hi m ti n g i Vi t Nam và B Tài chính ch a đ c quy đ nh c th gây khó khănả ể ề ử ệ ộ ư ượ ị ụ ể
trong quá trình tác nghi p, ho t đ ng ch ng chéo. Ph ng pháp thanh tra giám sát đangệ ạ ộ ồ ươ
t ng b c đ c đ i m i nh ng ch a đáp ng đ c yêu c u qu n lý. Ki m tra t i ch ,ừ ướ ượ ổ ớ ư ư ứ ượ ầ ả ể ạ ỗ
thanh tra tuân th v n là n i dung ho t đ ng ch y u, kh năng giám sát toàn b thủ ẫ ộ ạ ộ ủ ế ả ộ ị
tr ng ti n t , c nh báo s m và ngăn ng a r i ro còn y u. ườ ề ệ ả ớ ừ ủ ế
Nh ng v n đ nói trên đ t ra yêu c u ph i đ i m i toàn di n h th ng giám sát c vữ ấ ề ặ ầ ả ổ ớ ệ ệ ố ả ề
t ch c và ph ng pháp th c hi n. C i cách là t t y u, nh ng n u c i cách quá ch mổ ứ ươ ự ệ ả ấ ế ư ế ả ậ
s khi n chúng ta ph i gánh ch u chi phí c h i ngày càng l n và r i ro đ v s khôngẽ ế ả ị ơ ộ ớ ủ ổ ỡ ẽ
ch đ i b t kỳ ai, vì b t c nguyên nhân gì. ờ ợ ấ ấ ứ Đ án phát tri n ngành Ngân hàng Vi tề ể ệ
Nam đ n năm 2010 và đ nh h ng đ n năm 2020 ban hành kèm theo Quy t đ nhế ị ướ ế ế ị
112/2006/QĐ-TTg ngày 24 tháng 5 năm 2006 c a Th t ng Chính ph đã đ a ra lủ ủ ướ ủ ư ộ
trình xây d ng khung pháp lý quan tr ng cho ho t đ ng ngân hàng nh xây d ng Lu tự ọ ạ ộ ư ự ậ
Ngân hàng Nhà n c Vi t Nam (m i), Lu t các T ch c tín d ng (m i), Lu t B oướ ệ ớ ậ ổ ứ ụ ớ ậ ả
hi m ti n g i, Lu t Giám sát an toàn ho t đ ng ngân hàng. Trong quá trình đ i m i hể ề ử ậ ạ ộ ổ ớ ệ
th ng ngân hàng và ho t đ ng giám sát, Vi t Nam c n nghiên c u các quy trình, chu nố ạ ộ ệ ầ ứ ẩ
m c qu c t (B các nguyên t c Basel là m t trong s đó) đ ho t đ ng giám sát th cự ố ế ộ ắ ộ ố ể ạ ộ ự
s là ch t ch n an toàn cho n n kinh t . ự ố ặ ề ế
4