Ch
Ữ Ơ Ả ng 1 ươ Ị
Ộ
NH NG KHÁI NI M VÀ Đ NH NGHĨA C B N V B O H LAO Đ NG Ộ 1.1. M t s khái ni m c b n: Ệ Ề Ả ệ ộ ố ơ ả
1.1.1. Đi u ki n lao đ ng: ệ ộ ề
t ộ ề
Đi u ki n lao đ ng là m t t p h p t ng th các y u t ộ ậ . Xã h i đ ộ ượ ể ệ
ươ ộ
ườ ố
ế ố ự ợ ổ c bi u hi n thông qua các ể ng ti n lao đ ng, quá trình công ngh , môi ệ ạ ủ i c a ấ i, t o nên m t đi u ki n nh t ệ ế ệ ự ắ ệ ườ ạ ộ ộ ề
i trong quá trình lao đ ng. ệ nhiên, k thu t, kinh t ậ ỹ công c và ph ụ tr ng lao đ ng có s s p x p, b trí, tác đ ng qua l ế ộ chúng trong m i quan h con ng ố đ nh cho con ng ị ườ ộ
Đi u chúng ta quan tâm là các y u t ế ố ể ệ
ệ bi u hi n đi u ki n ng nh th nào đ i v i s c kho và tính ố ớ ứ ề ẻ ư ế ưở
ề lao đ ng có nh h ộ m ng con ng i. ả ườ ạ
Các công c và ph ng ti n lao đ ng có ti n nghi, thu n l ộ ệ ệ ươ
ụ i có gây khó khăn, nguy hi m cho ng ể c l ượ ạ
ớ ạ ể ườ ủ
ng x u hay t ấ ộ t, có an toàn hay gây nguy hi m cho con ng ố ể
ệ ấ ổ
ệ
i ng ạ ề ệ ộ
ườ ộ ị
ổ ả ng lao đ ng đa d ng, có nhi u y u t ạ
ề ộ ệ
ậ ợ i hay ng i lao đ ng, ộ đ i t ng lao đ ng v i các th lo i phong phú c a nó nh ả ố ượ ườ i h ưở (ví du: dòng đi n hoá ch t, v t li u n , ch t phóng x …) Đ i ố ấ ậ ệ ạ ậ v i quá trình công ngh , trình đ cao hay th p, thô s , l c h u, ấ ơ ạ ộ ớ hay hi n đ i đ u có tác đ ng r t l n t ậ i lao đ ng, th m ấ ớ ớ ườ ộ ả i lao đ ng trong s n chí làm thay đ i c vai trò, v trí c a ng ủ ti n nghi xu t. Môi tr ế ố ệ ấ thu n l ộ t, đ c h i đ u tác đ ng ạ ề ậ ợ r t l n t ấ ớ ớ ứ ườ i hay ng c l ượ ạ ấ i s c kho ng ẻ ườ ộ i r t kh c nghi ắ i lao đ ng. ộ
ề ộ
Đánh giá, phân tích đi u ki n lao đ ng ph i ti n hành đánh ạ ủ i c a ả ế ộ ệ ố ệ
giá, phân tích đ ng th i trong m i quan h tác đ ng qua l t ờ trên. ồ t c các y u t ế ố ấ ả
1.1.2. Các y u t
ể Trong m t đi u ki n lao đ ng c th , bao gi
ưở ả
ạ ấ cũng xu t ờ ụ ể ng x u, nguy hi m, có nguy ể ấ i lao đ ng ta ộ ườ ề ạ
nguy hi m và có h i. C th là: nguy hi m và có h i: ế ố ộ ệ ề ộ hi n các y u t v t ch t có nh h ấ ế ố ậ ệ c gây tai n n ho c b nh ngh nghi p cho ng ệ ặ ơ g i đó là các y u t ế ố ọ ụ ể ệ ạ ể
- Các y u t v t lý nh nhi t đ , đ m, ti ng n, rung ệ ộ ộ ẩ ế ồ
ế ố ậ ư đ ng, các b c x có h i, b i. ứ ạ ộ ụ ạ
ụ ộ - Các y u tô hóa h c nh ch t đ c, các lo i h i khí, b i đ c, ư ấ ộ ạ ơ ế ọ
các ch t phóng x . ạ ấ
- Các y u t ế ố ậ sinh v t, vi sinh v t nh các lo i vi khu n, siêu vi ư ạ ẩ
ậ khu n, ký sinh trùng, côn trùng, r n. ắ ẩ
b t l - Các y u t i v t
th lao đ ng, không ti n nghi do ng ch t h p, m t v sinh. Các ệ ấ ệ ộ ậ ẹ
không gian ch làm vi c, nhà x ỗ y u t v tâm lý không thu n l ế ố ề ế ố ấ ợ ề ư ế ưở ệ i ậ ợ
1.1.3.Tai n n lao đ ng: ạ ộ
ộ ạ ộ
bên ngoài, làm ch t ng ạ ạ ộ ườ ộ
ng, ho c phá hu ch c năng ho t đ ng bình th T i n n lao đ ng là tai n n x y ra trong quá trình lao đ ng, ả i hay làm t n ổ ủ ng c a ế ạ ộ ộ ừ ỷ ườ
do tác đ ng đ t ng t t th ứ m t b ph n nào đó trong c th . ơ ể ươ ộ ộ ặ ậ
ị ễ ộ ộ ọ
ườ ể ặ ạ ỷ
ễ th gây ch t ng ế đó trong c th thì cũng đ ơ ể Khi b nhi m đ c đ t ng t thì g i là nhi m đ c c p tính, có ộ ấ ộ u ngay t c kh c ho c hu ho i ch c năng nào ứ c g i là tai n n lao đ ng. ạ ắ ứ ượ ọ ộ
ộ ơ ạ
ộ Đ đánh giá tình hình tai n n lao đ ng c a m t đ n v , m t i ta xây d ng h s t n su t lao ng, m t n c ng ủ ệ ố ầ ể ươ ộ ướ ộ ự ị ấ ườ
đ a ph ị đ ngộ
*= n
K
1000 N
Trong đó: n: là s tai n n lao đ ng ạ ộ ố
N: T ng s ng ố ườ ổ i lao đ ng c a m t đ n v ủ ộ ơ ộ ị
ế K: H s t n su t tai n n lao đ ng ch t ệ ố ầ ấ ạ ộ
ng i ườ
i. n u n là s tai n n lao đ ng ch t ng ế ế ạ ố ộ ườ
ệ ệ ề
B nh ngh nghi p là s suy y u d n v s c kho c a ng 1.1.4. B nh ngh nghi p: ự ề ệ ề ứ
ầ t, do tác đ ng c a các y u t ệ ộ ườ i ẻ ủ có h i phát ạ ệ
lao đ ng gây nên b nh t ủ sinh trong quá trình lao d ng trên c th ng ế ộ ơ ể ườ ế ố i lao đ ng. ộ ậ ộ
1.2. M c đích, ý nghĩa, tính ch t c a công tác b o h lao ấ ủ ộ ả
ụ đ ng.ộ
1.2.1. M c đích, ý nghĩa. ụ
ộ ộ
, xã h i đ lo i tr ỹ ế
ể
ả i và ngày càng đ ệ ượ ả
ộ ừ ệ ề ể ộ
ậ ổ ứ ạ ậ ợ ạ ứ ệ ạ ư ả
ả ả ằ
ẻ i lao đ ng, nh m b o đ m an toàn, b o v s c kho ả ự ế ệ ứ ệ ầ ả ộ
M c tiêu c a công tác b o h lao đ ng là thông qua các bi n ệ ủ ụ ả ộ ể ạ ừ ch c, kinh t pháp v khoa h c k thu t, t ọ ề nguy hi m và có h i phát sinh trong s n xu t t o nên các y u t ấ ạ ế ố ệ c c i thi n m t đi u ki n lao đ ng thu n l ộ ề t h n. Đ ngăn ng a tai n n lao đ ng và b nh ngh nghi p, t ệ ố ơ ố t h i khác đ i h n ch m đau, gi m sút s c kho cũng nh thi ế ố ạ ẻ v i ng ườ ớ i lao đ ng, tr c ti p góp ph n b o v và phát và tính m ng ng ạ tri n l c l ng s n xu t tăng năng su t lao đ ng. ộ ườ ả ể ự ượ ấ ấ ộ
B o h lao đ ng tr ộ ả ấ
ng s n xu t là ng ả
ướ ế năng đ ng nh t c a l c l ộ ệ
ằ c h t là m t ph m trù s n xu t, nh m ạ ộ ườ i ấ ủ ự ượ ấ i lao đ ng, ộ ườ ẻ ứ i h nh phúc cho b n thân và gia đình h , mà nó còn có ý ạ ạ ả ọ
ộ ả b o v y u t ệ ế ố ả lao đ ng. M t khác vi c chăm lo s c kho cho ng ặ ộ mang l nghĩa nhân đ o. ạ
1.2.2. Tính ch t:ấ B o h lao đ ng có 3 tính ch t: ấ ả ộ ộ
ấ ủ ỹ
ề 1- Tính ch t khoa h c k thu t: m i ho t đ ng c a nó đ u ọ ậ ọ nh ng c s khoa h c và các bi n pháp khoa h c ọ ạ ộ ệ ọ ơ ở ừ ữ
xu t phát t k thu t. ấ ỹ ậ
ấ ể ệ
ư ộ ị ị ỉ
ộ ậ 2- Tính ch t pháp lý: th hi n trong hi n pháp, các b lu t, ế , ch th …ví d nh lu t lao đ ng, quy đ nh ị ư ậ i lao đ ng. ộ ngh đ nh, thông t rõ trách nhi m và quy n l ệ ụ i c a ng ườ ị ề ợ ủ
3- Tính ch t qu n chúng: ng ầ ấ ườ
ộ ộ ọ ữ ỹ
ứ ậ ộ
ườ ộ ự ả
ự t. i lao đ ng là m t s đông ộ ố trong xã h i, ngoài nh ng bi n pháp khoa h c k thu t, còn có ậ ệ i lao bi n pháp hành chính. Vi c giác ng nh n th c cho ng ệ ệ đ ng hi u rõ th c hi n t t và xây d ng công tác b o h lao ệ ố ộ đ ng là c n thi ộ ể ầ ế
1.3. Nh ng n i dung ch y u c a công tác b o h lao đ ng ủ ế ủ ả ộ ữ ộ ộ
ộ
ộ ị ậ ọ
ậ N i dung khoa h c k thu t chi m m t v trí r t quan tr ng, ấ ả nguy hi m và có h i, c i ộ ầ ể ạ ố
1.3.1. N i dung khoa h c k thu t: ọ ỹ ỹ ọ ế là ph n c t lõi đ lo i tr các y u t ể ạ ừ ế ố thi n đi u ki n lao đ ng. ộ ệ ệ ề
ỹ ọ ự ộ
ộ c hình thành và phát tri n trên c s ượ ể
Khoa h c k thu t b o h lao đ ng là lĩnh v c khoa h c r t ọ ấ ậ ả ơ ở t ng h p và liên ngành, đ ợ ổ k t h p và s d ng thành t u c a nhi u ngành khoa h c khác ế ợ ử ụ ự ủ ề ọ
khoa h c t ừ ậ ọ
ế ọ ự ỹ ọ ư ọ
ậ ư ế ạ ỹ
ọ nhiên (nh toán, v t lý, hoá h c, sinh h c nhau, t ư …) đ n khoa h c k thu t chuyên ngành (nh y h c, các ngành ế k thu t chuyên môn nh ch t o máy …) và còn liên quan đ n ậ các ngành kinh t , xã h i h c, tâm lý h c… ộ ọ ế ọ
Ph m vi và đ i t ủ ả ọ ộ
ố ượ ư ề ề ắ
i ườ ở ớ ờ ữ
ng nghiên c u c a khoa h c b o h lao ạ ứ đ ng r t r ng, nh ng cũng r t c th , nó g n li n v i đi u ki n ệ ấ ộ ấ ụ ể ộ ấ nh ng kho ng gian và th i gian nh t lao đ ng c a con ng ộ ủ đ nh. ị
Nh ng n i dung nghiên c u chính c a khoa h c b o h lao ữ ứ ủ ả ộ ọ ộ
đ ng bao g m nh ng v n đ : ấ ề ộ ữ ồ
ọ ệ
1.3.1.1. Khoa h c v sinh lao đ ng(VSLD). ộ ng xung quanh nh h ả ệ ề ế
ng đ n con ng ộ ưở i, d ng c , máy và trang thi ế ườ ưở
ộ ả ườ ả ưở
ị ả ế ự ấ ị
ệ ề ẫ ụ ề ệ ế
ề ệ
ể ệ ố ư ạ
ủ ệ ứ ụ
ộ ế ộ
ề ậ ầ ấ ị ữ
ộ ặ ệ ằ ệ ộ ợ
ườ ạ ẫ ả ề ả
t o v th giác hay âm thanh c a thông tin cũng nh ề ị ủ
ề
ở ậ ự ể ệ ng lao đ ng là m t ph n quan tr ng trong s th ọ ầ ộ ể ả ộ
ng đ n đi u ki n lao đ ng, Môi tr ế t và do đó nh h ụ ạ ng này còn có kh năng lan truy n trong m t ph m b , nh h ị ả vi nh t đ nh. S ch u đ ng quá t i (đi u ki n d n đ n nguyên ẫ ự nhân gây b nh “tác nhân gây b nh”) d n đ n kh năng sinh ra ả ệ b nh ngh nghi p. Đ phòng ng a b nh ngh nghi p cũng nh ư ệ ề ệ ừ ệ ạ i u cho s c kho và tình tr ng lành m nh t o ra đi u ki n t ẻ ề ạ ả i lao đ ng chính là m c đích c a v sinh lao đ ng (b o cho ng ườ ữ v s c kho ). Đ c bi t v sinh lao đ ng có đ c p đ n nh ng ệ ệ ẻ ệ ứ bi n pháp b o v b ng k thu t theo nh ng yêu c u nh t đ nh. ậ ỹ ả ệ ể ng lao đ ng phù h p v n có th nh ng đi u ki n môi tr ề Ở ữ x y ra nhi u r i ro v tai n n và do đó không đ m b o an toàn. ề ủ ả ư S gi ự ả ạ ệ thông tin sai có th x y ra. B i v y s th hi n các đi u ki n c a môi tr ự ể ủ hi n lao đ ng. ệ ườ ộ
ộ ộ ế ế ố
ỉ ằ ấ ụ ố ư ầ ả
ồ ẻ ữ
ả ệ ộ ẳ
, đi u ch nh nh ng ho t đ ng c a ng ả ấ ệ ữ ủ
ề ợ ữ ộ ộ
ứ ủ ậ
ề ộ ề ườ ệ
ư
ủ ệ ố ư ậ ỹ ề ầ ề ữ
ượ c tác đ ng x u đ n h th ng lao đ ng c n đ Các y u t ệ ố i u hoá. M c đích này không ch nh m đ m b o ả phát hi n và t ệ ơ ở v s c kho và an toàn lao đ ng, đ ng th i t o ra nh ng c s ờ ạ ề ứ cho vi c làm gi m s căng th ng trong lao đ ng, nâng cao năng ộ ự ườ i su t, hi u qu kinh t ạ ộ ỉ ế lao đ ng m t cách thích h p, không nh ng th nó còn liên quan ế ậ i u c a k thu t. đ n ch c năng v đ tin c y, an toàn và t ố ư ế ệ ng lao đ ng là đi u ki n V i ý nghĩa đó, đi u ki n môi tr ộ ớ xung quanh c a h th ng lao đ ng cũng nh là thành ph n c a ủ ộ ệ h th ng. Nh v y thành ph n c a h th ng là nh ng đi u ki n ệ ố v không gian, t ch c, trao đ i cũng nh xã h i. ề ầ ủ ệ ố ư ổ ứ ổ ộ
ế ng và m c tiêu đánh giá cũng nh th hi n các y u ư ể ệ ụ
a- Đ i t t ố ượ c a môi tr ng lao đ ng. ố ủ ườ ộ
Các y u t c a môi tr ng lao đ ng đ ế ố ủ ượ ặ ư ộ ở
ườ ề ậ ư ệ ậ ọ
c đ c tr ng b i các đi u ki n xung quanh v v t lý, hoá h c, vi sinh v t(nh các tia ề b c x , rung đ ng, b i…) ứ ạ ụ ộ
M c đích ch y u c a vi c đánh giá các đi u ki n xung ủ ế ụ ủ ệ ề ệ
quanh là:
- B o đ m s c kho c a an toàn lao đ ng. ẻ ủ ứ ả ả ộ
- Tránh căng th ng lao đ ng. ẳ ộ
- T o kh năng hoàn thành công vi c. ệ ạ ả
- Đ m b o ch c năng các trang thi t b ho t đ ng t t. ứ ả ả ế ị ạ ộ ố
- T o h ng thú lao đ ng. ạ ứ ộ
C s c a vi c đánh giá các y u t môi tr ơ ở ủ ế ố ệ ườ ng lao đ ng là: ộ
- Kh năng lan truy n c a các y u t môi tr ế ố ủ ề ườ ộ ng lao đ ng
t ả ngu n ồ ừ
này thông qua con ng v - S lan truy n c a các y u t ề ủ ế ố ườ ở ị i
ự trí lao đ ng.ộ
môi tr ế ố ủ ườ ế ng lao đ ng đ n ộ
b- Tác đ ng ch y u c a các y u t ủ ế con ng ộ i.ườ
Các y u t môi tr ế ố Tác đ ng ch y u là các y u t ủ ế ườ
ề ặ ọ ở
ế ố ỉ ẳ ạ ả
ng lao ế đây ch xét v m t các y u i, ch ng h n khi đánh giá ạ ượ ng ườ ố ế ấ
ộ đ ng v v t lý, hoá h c, sinh h c, ọ ề ậ ộ ng đ n con ng t này gây nh h ố i ta l y thông s đánh giá là các đ i l v chi u sáng ng ề nh h ả ưở ườ ng sinh h c. ọ ế ưở
ạ ủ ị ượ c
ơ
Ph
ng ti n b o v
ươ
ệ ả ệ
Ngu n truy n
ề
ồ
N i tác đ ng (Ch ỗ ộ làm vi c)ệ
Kho ng cách truy n
ề
ả
C ng đ truy n ộ
ườ
ề
C ng đ nh n ậ
ườ
ộ
ộ đi u ch nh thích h p, xét c hai m t tâm lý và sinh lý. ả Tình tr ng sinh lý c a c th cũng ch u tác đ ng và đ ơ ể ặ ề ợ ỉ
Hình 1.1.
ộ ộ ủ ưở
ố
ẳ
ụ ệ ế ộ
ng c a môi tr ộ ế ố ậ ng lao đ ng, ph i xét các y u t ả ườ ộ
ng, gây nhi u … và các y u t ế ố tích c c nh ự ủ ươ ế ố ễ
ế ng tr c ti p Tác đ ng c a năng su t lao đ ng cũng nh h ự ả ấ lao i lao đ ng. T t nhiên nhân t v m t tâm lý đ i v i ng ườ ố ớ ề ặ ấ ạ khác nhau(ch ng h n đ ng còn ph thu c vào r t nhi u y u t ề ấ ộ ộ v ngh nghi p, gia đình xã h i …). Vì v y khi nói đ n các y u ế ề ề tiêu nh h t ưở ố ả c c nh t n th ư ự ư ổ s d ng y u t ế ố ử ụ
(B ng 1.1). Các y u t c a môi tr ng lao đ ng ế ố ủ ả ườ ộ
s ố ổ t n ố ử Y u t nhi u ế ố ễ ố ngườ Y u t ế ngươ th Y u t ế d ngụ
Các y u tế môi tr lao đ ngộ Ti ng ế ồn ụ
- Ph thu c nhi u ề ộ ạ ộ vào s ho t đ ng ự c a lao đ ng ủ ộ - Âm thanh dùng làm tín hi u.ệ
ậ ủ - Âm nh c tác ạ đ ng t t cho ố ộ tinh th n.ầ
- V t quá ượ i h n cho gi ạ ớ Phụ phép. ờ thu c th i ộ gian tác đ ngộ ươ ng th t n ổ thính giác (ví d : t p trung ụ ậ ế hay s nh n bi t ự tín hi u c a âm ệ thanh)
Rung đ ngộ Ứ
ữ Ví d : Nh ng ụ hành đ ng chính ộ xác ụ ng d ng - trong lĩnh v cự y h c.ọ
- V t quá ượ i h n cho gi ạ ớ Phụ phép. ờ th i thu c ộ gian tác đ ngộ ươ ng th t n ổ sinh h c nh ọ ả ế h ng đ n ưở tu n hoàn ầ máu.
Chi u sáng ế
ng đ - Dùng làm tín hi u c m nh n ậ ệ ả ộ
- Khi không đủ ộ sáng (c ườ th p)ấ - Gi m th ị ả ườ ng l c khi c ự đ th p ộ ấ - C ng đ ườ sáng
ậ ộ
ế - M t đ chi u ộ sang scao làm hoa ộ - M t đ ậ chi u sáng ế ngườ - Tăng c kh năng sinh ả h c.ọ - M t đậ chi u sáng ế
đ
ả ệ
t s
ạ t quá cao, v ượ kh năng thích nghi c aủ m t.ắ
ộ m t m t, ậ ắ chi u sáng thay ế ưở đ i nh h ng ả ổ đ n ph m vi nhìn ế th yấ - Dùng làm tín hi u c m nh n ậ ả ự (nh n bi ế ậ t ả ng ph n ươ hình d ng…). ạ
ạ Khí h uậ
t d ế ộ t đệ
- Đi u ki n ệ ề ễ th i ti ờ ch u.ị - Nhi không khí
- Ph m vi c m ả ề nh n d ch u v ị ễ ậ t c a con th i ti ủ ờ ế ế t i, th i ti ng ờ ườ đ n đi u. ơ ệ - Các b cứ xạ
- Đ mộ ẩ
ế t - Th i ti ờ ớ i t quá gi v ượ h n cho phép ạ làm cho con i không ng ườ ự ch u đ ng ị n i.ổ ộ
- T c đ ố gió
ạ Đ s ch ộ c a không ủ khí Ví d : B i và mùi ụ ụ v làm nh h ưở ng ị ả đ n con ngu i ờ ế
ộ - Nhi m đ c ễ t ứ đ n m c ế ố không cho phép
Ứ
ngườ Tr đi n tệ ừ Không có c mả nh n chuy n đ i ổ ể ậ ệ
ụ ng d ng - trong lĩnh v cự y h cọ
ượ ạ
- Tác đ ngộ nhi t hay tác ế đ ng gián ti p ộ khi v t quá i h n cho gi ớ phép.
M t đi u c n chú ý là s nh n bi ầ ự ậ ứ ộ
ề khác nhau đ i v i con ng ộ ế ố ủ t m c đ tác đ ng c a ế i v lao đ ng đ có các ườ ề ộ ể ộ
các y u t bi n pháp x lý thích h p. ử ố ớ ợ ệ
c- Đo và đánh giá v sinh lao đ ng. ệ ộ
nh h Đ u tiên là phát hi n các y u t ế ế ố ả
ng đ n môi tr ưở ng, và chú ý đ n nh ng y u t ế
Ở
ộ
ườ ng ế ố ả nh đây c n xác ầ i c a ph m vi lao đ ng (hình 1.2). ti p theo là nguy ầ ữ ộ ng ch y u. T đó ti n hành đo, đánh giá. ế ạ ể ể ế ế ố ệ
ề ặ ố ượ ừ ớ ủ ế ạ t quá gi ể i h n cho phép). ệ lao đ ng v m t s l h ưở ủ ế đ nh rõ ranh gi ị vi c l p k ho ch đ ki m tra đ phát hi n các y u t ệ ậ hi m(v ể ớ ạ ượ
nh h M i y u t ng đ n môi tr ưở ng lao đ ng đ u đ ộ
ề ng nh t đ nh (b ng 1.2) ng ế ạ ượ ườ ữ ả
ườ ấ ị ế ế ằ
ượ c ỗ ế ố ả đ c tr ng b ng nh ng đ i l i ta ằ ư ặ có th xác đ nh b ng cách đo tr c ti p hay gián ti p (thông qua ự ị ể tính toán).
nh h ng c a môi tr ủ ườ ưở
Vi c đánh giá các y u t c th c hi n ệ ở ứ ộ
ộ ưở ọ
ạ ố
ụ ớ
ủ
ế ậ ỹ anh h ng c a môi tr i h n c a Các y u t ườ nh h ế ố ả ưở ườ ủ
ng lao ế ố ả ệ ứ nh ng m c đ khác nhau (tuỳ theo m c đ ng đ ự ữ ộ ượ ng và tác h i). M t vi c r t quan tr ng mang tính đ nh h ệ ấ ộ ả t, mang tính qu c gia trong các lĩnh v c (ví d : các bi n đi u ti ệ ự ề ế pháp k thu t và pháp lý …) s có tính quy t đ nh v i các y u ế ị ẽ ị ng lao đ ng. Vi c đ a ra các giá tr t ố ộ ệ ư ưở ộ ng lao đ ng ng c a môi tr gi ớ ạ ủ d a trên c s : ơ ở ự
i h n ph thu c vào tác đ ng c a đi u ki n môi ị ớ ạ ề
- Giá tr gi ụ ng và các ho t đ ng (ch ng h n v th i ti tr ủ ộ t và ti ng n). ế ề ờ ế ộ ẳ ạ ộ ệ ồ ạ ườ
- Nh ng ti n b v tri th c c a con ng ứ ủ ộ ề ườ ẽ ổ i s làm thay đ i
ế i h n. giá tr gi ữ ị ớ ạ
ỹ ọ ng lao ườ ưở ủ ậ ấ
c phát tri n v khoa h c k ề ể ư thu t, s xu t hi n ng c a môi tr nh h ẽ đ ng (ch ng h n h i ch ng ch ng ch t). ẳ ộ - Nh ng cũng do nh ng b ữ ệ nh ng y u t ữ ứ ướ ế ố ả ồ ạ ộ ấ
- Vi c xác đ nh chênh l ch (dung sai) so v i giá tr gi ị ớ
ệ t, nó th hi n các m t kinh t ể ệ ặ ị ớ ạ i h n , chính tr , xã h i… ộ ị ế ế
ệ là r t c n thi ấ ầ c a m i qu c gia. ỗ ủ ố
d - C s v các hình th c v sinh lao đ ng. ơ ở ề ứ ệ ộ
nh h ng c a môi tr Các hình th c và các y u t ứ ườ
ề ữ
môi tr
ế ố ụ ượ ầ ủ ệ
ng lao ủ ế ố ả ch làm vi c(trong nhà máy hay văn ỗ ườ ng ắ c giao (l p ng trình) và các t k , l p ch ế ế ậ ươ
ưở đ ng là nh ng đi u ki n ệ ệ ở ộ đ ng (làm vi c các y u t phòng ... ) tr ng thái lao ệ ộ ạ lao đ ng ngày hay đêm…) yêu c u c a nhi m v đ ráp, s a ch a, gia công c hay thi ph ộ ử ng ti n lao đ ng, v t li u. ộ ơ ậ ệ ữ ệ ươ
Ph ng th c hành đ ng ph i chú ý đ n các v n đ sau: ươ ứ ế ề ả ấ ộ
ệ
t k , công ngh , t ế ế nh h - Xác đ nh đúng các bi n pháp v thi i s lan truy n các y u t ề ị ố ề ế ố ả ệ ổ ng c a môi ủ ưở
ch c và ch ng l tr ạ ự ng lao đ ng (bi n pháp u tiên). ệ ứ ườ ư ộ
ệ ưở ự ủ ố
- Bi n pháp ch ng s xâm nh p nh h ng lao đ ng đ n ch làm vi c, ch ng lan to (bi n pháp th ng x u c a môi ứ ậ ả ố ấ ệ ế ệ ả ộ ỗ
tr ườ hai).
- Hình th c lao đ ng cũng nh t ch c lao đ ng. ư ổ ứ ứ ộ ộ
- Bi n pháp t i u làm gi m s căng th ng trong lao ệ ự ẳ
ả đ ng(thông qua tác đ ng đ i kháng). ộ ố ư ộ ố
- Các bi n pháp cá nhân (b o v đ ệ ườ ệ ả ng hô h p, tai). ấ
PHÁT HI N S L
NG
Ệ Ố ƯỢ
H ng d n chung ẫ
ướ
M c tiêu
Trang b th nghi m / công nhân Trang b th nghi m / công nhân
ụ
ị ử ị ử
ệ ệ
V trí th i gian V trí th i gian ờ ờ
ị ị
Trang b th nghi m ị ử
ệ
Ranh gi
i c a ph m vi đánh giá
ớ ủ
ạ
ậ
ặ
ố
ạ
ệ ớ
ươ
Đ c tr ng c a ch ư ỗ ủ làm vi c v ph ng ề ệ di n đánh giá
B trí ch làm vi c v i ph m ỗ vi lao đ ng,ph m vi đánh giá ạ ộ và nh ng đi m đo
ệ
ữ
ể
L p b ng kê và ả đ c tr ng c a cac ủ ư ặ ng ti n lao ph ệ ươ t b đ ng và thi ế ị ộ
Mô t ả ch ỗ làm vi c ệ
ng
T ng quan ươ đ ng ho t ộ ạ ng h nh ưở ả đ n s ch u ị ự ế đ ng v môi ự ề H ng d n v công ngh , đ n lao đ ng và c u trúc th i gian tr ườ
ệ ế
ướ
ề
ấ
ẫ
ờ
ộ
ẫ
ướ
ạ ộ
ế
ể
Ti n trình lao đ ng ộ
S và c u trúc ố ấ ho t đ ng ạ ộ
Ho t đ ng lao đ ng lo i tr ạ ừ ộ căng th ngẳ
c u trúc ấ TH I Ờ GIAN
H ng d n chung v công ề nghệ
S chuy n ự đ i v công ổ ề nghệ
Ngu n công ngh và các bi n pháp ệ
ệ
ồ
ủ
ế
ợ
ề
ữ
ồ
Tình tr ng mong đ i thi u sót c a ạ các bi n pháp ệ
Ngu n truy n ồ chính
Nh ng bi n pháp t n ệ iạ t
Cá nhân
Ngu nồ
T ch c ổ ứ
Bi n pháp k ỹ ệ thu tậ
Hình 1.2
B ng 1.2 ả
ế Đ i l ng đo (M) ạ ượ
Ký hiệ u Đ i l ng đánh giá(B) (2) ạ ượ Các y u t h ưở tr ừơ ố ả nh ng c a môi ủ ng lao đ ng(1) ộ (3)
ệ ố ứ ự ứ ộ
- H s m c m c đ áp l c âm kéo dài (M)
Leq - M c đ trung bình(M) ứ ộ
Lm - Ti ng n - M c đ đánh giá(B) ế ồ ứ ộ
Lr ng đánh giá ự
Đ i l ạ ượ là Đêxiben (db) Đ i l đ n ng ế ề ng đánh giá s lan truy n ạ ượ i ườ Lw
- Công su t âm(B) ấ
ạ ượ
ề ng đánh giá s lan truy n Đ i l đ n máy và trang b (ngu n phát âm) ị ế ự ồ
Rung đ ngộ
-2
Đánh giá b ng c ng đ giao đ ng ằ ườ ộ ộ Đ c đánh giá b ng ằ gia t c dao đ ng. Ke q ượ ố ộ
Đ n v đo b ng ms ằ ơ ị
- C ng đ chi u sáng ngang(M) ế ườ ộ Chi u sáng ế Eh - C ng đ chi u sáng đ ng (M) ế ườ ứ ộ C ng đ chi u sáng ộ ườ ế Ev ụ ườ ị ằ Ez ị ườ Đ n v đo b ng lux ơ (lx)
ị
- C ng đ chi u sáng tr (M) là giá ộ ế ế ng đ chi u tr trung bình c a c ộ ủ sáng đ ng v i t t c trang b trong ớ ấ ả ứ m t phòng. ộ
M t đ chi u sáng Em ậ ộ ế - C ng đ chi u sáng trung bình ế ườ ộ
(M)
ế
- C ng đ chi u sáng trung bình đo t ườ i nhi u đi m khác nhau ộ ể ề ạ
ườ ộ
- C ng đ chi u sáng danh nghĩa ế (B)
là ơ ng đ ị ủ ườ
Đ n v đo ị candela/m2 En
(Cd/ m2) ộ ụ ầ ụ ệ ộ
ộ - Giá tr truung bình c a c ạ sáng trong phòng ph thu c vào ho t đ ng lao đ ng và nhi m v c n nhìn ộ th y.ấ
ộ ị ể L
ệ ư ộ
ộ
ủ - Giá tr đ đánh giá đ sáng c a di n tích cũng nh đ loá và dùng đánh giá đ sáng bên ngoài (M) và (B)
Th i ti t, s trao đ i nhi t và ta t ờ ế ệ ổ ệ
0C
-1
ự t đ không khí - S d n nhi ự ẫ nhi ệ ộ ờ ng c a th i ủ
- T c đ gió m/s Đ i l ạ ượ tế ti ố ộ
t: - B c x nhi ứ ạ ệ Va
ộ ứ ạ ệ ệ Eeff
C ng đ b c x hi u hi u d ng ụ ườ W/m2 tA
Nhi ệ ộ ề ặ 0C t đ b m t
0C
Đ m % ộ ẩ U Nhi t đ trong phòng cho phép ệ ộ T0 Dòng nhi tệ
Nhi t đ hi u d ng ệ ộ ệ ụ
ậ ổ đây c n đánh giá s chuy n đ i ự ể ầ
i trong lao đ ng. ộ
c a con ng ủ Gi ườ i h n cho phép ớ ạ
3, ml/m3
3
ộ ạ ủ N ng đ mg/m ộ ồ Đ s ch c a không khí
S l ng vi khu n cho phép/m ố ượ ẩ
Tr ng đi n t ườ ệ ừ
thay ờ ệ ừ ng đi n t thay th ờ ế
E Tru ng đi n t thế Cu ng đ tr ệ ừ ộ ườ (giá tr hi u d ng) (M), (B). ị ệ ụ
ị ụ
Đ n v đo vôn / met ơ (V/M) Giá tr gi ị ớ ạ vi t n s và gi ầ ố ạ i h n ph thu c vào ph m ộ i i h n t n t ớ ạ ồ ạ
Tr ng đi n t ườ ệ ừ ng đi n t thay th ườ ế
C ng đ tr ệ ừ ộ ườ (giá tr hi u d ng) (M), (B). ị ệ ụ ị
Đ n v đo ampe/met ơ (A/M)
2
ụ ạ Tr ườ ng t n s cao ầ ố H
i) M t đ dòng công su t(M), (B) (Giá ấ ậ ộ i h n ph thu c vào ph m vi tr gi ộ ị ớ ạ t n s và gi ầ ố i h n t n t ớ ạ ồ ạ ị
ậ
ng pháp an toàn: ươ
Đ n v đo Watt/m ơ (W/m2) 1.3.1.2. C s k thu t an toàn. ơ ở ỹ a- lý thuy t v an toàn và ph ế ề - Nh ng đ nh nghĩa: ị ữ
+ An toàn: Xác su t, cho nh ng s ki n đ ị ữ ượ ự ệ
ấ ng pháp ph ộ ả ươ ươ
ệ ấ ệ ổ
i, môi tr ờ ườ ươ ệ
ậ
ệ ừ ự ậ
ươ ể ấ ả
c đ nh nghĩa ng ti n lao đ ng …) trong m t ộ (s n ph m, ph ẩ ươ ng kho ng th i gian nh t đ nh không xu t hi n nh ng t n th ữ ả ấ ị đ i v i ng ng ti n. Theo TCVN 3153 79 ng và ph ố ớ ườ đ nh nghĩa nh sau: k thu t an toàn là h th ng các bi n pháp ư ỹ ị ệ ố ch c và k thu t nh m phòng ng a s tác và ph ng ti n và t ằ ỹ ổ ứ ệ ấ ố ng s n xu t đ i nguy hi m gây ch n th đ ng c a các y u t ế ố ộ i lao đ ng. v i ng ộ ớ ươ ủ ườ
+ S nguy hi m: Là tr ng thái hay tình hu ng, có th x y ra ể
ng thông qua các y u t gây h i hay y u t ạ ế ố ể ả ố ch u đ ng. ế ố ị ự t n th ổ ạ ự ươ
+ R i ro: là s ph i h p c a xác xu t và m c đ t n th ong
ấ ng đ n s c kho ) trong m t tình hu ng gây h i. ủ (ví d t n th ụ ổ ự ố ợ ủ ẻ ứ ộ ổ ố ư ạ ế ứ ươ ộ
+ Gi ệ ủ i h n c a r i ro: là m t ph m vi, có th xu t hi n r i ạ ể
ộ ro c a m t quá trình hay m t tr ng thái k thu t nh t đ nh. ộ ạ ớ ạ ủ ủ ộ ấ ấ ị ủ ậ ỹ
Có th hình dung các khái ni m trên nh s đ hình 1.3 ư ơ ồ ể ệ
An toàn
i h n r i
ớ ạ ủ
Gi ro
Hình 1.3. Gi i h n gi a an toàn và r i ro ớ ạ ữ ủ
ng pháp gi i thích sau đây d a trên hai cách quan sát khác ả ự
Ph ươ nhau:
- Ph ng th c ti n hành theo đ i t ng riêng: ph m vi th ươ ố ượ ạ
ử ươ ng ệ ể ậ ộ
ế nghi m là m t đ a đi m và m t quá trình v n chuy n, ph ể ti n lao đ ng k thu t. ứ ộ ị ỹ ệ ậ ộ
- Ph ng th c ti n hành theo các y u t riêng. ươ ứ ế ế ố
Đ i t nguy hi m hay y u t ố ượ ế ố ế ố
ng th nghi m là các y u t ể ệ ch u đ ng, ví d : s gây h i v c h c và ti ng n. ử ụ ự ạ ề ơ ọ ị ự ế ồ
Ph ỹ ươ ậ
ầ
ệ ố ộ ư ộ ươ ệ ễ
ủ ộ c (hình 1.4) ộ ệ ố ng pháp th hi n k thu t an toàn trong m t h th ng ể ệ lao đ ng cũng nh nh ng thành ph n c a các h th ng(ví d : ụ ộ ữ ế ng pháp lao đ ng) là m t di n bi n ng ti n lao đ ng,ph ph ươ logic, nó có th chia thành 3 b ể ướ
Ph
ng th c th hi n k thu t an toàn
ươ
ể ệ
ứ
ậ
ỹ
t (2) Đánh giá s
Nh n bi ậ
ế
ự (3) th hi n - xác đ nh ể ệ
ị
các bi n pháp an toàn
s nguy hi m an toàn/ r i ro ự
ủ
ể
ệ
ế
Ph
ng pháp phân tích
Ph
ng pháp đánh giá
ươ
ươ
D n đ n m c đ th ứ ộ ể ẫ hi nệ
Hình 1.4. Ph ng pháp th hi n k thu t an toàn trong ỹ ể ệ ậ
m t h th ng lao đ ng ộ ệ ố ươ ộ
b. Đánh giá s gây h i an toàn và r i ro ủ ự ạ
i gi a con ng ườ ộ ạ
S gây h i sinh ra do tác đ ng qua l ạ khác c a h th ng lao đ ng đ ượ i và ữ ệ ố c g i là h th ng ọ ộ
các ph n t Ng ự ầ ử i - Máy - Môi tr ủ ệ ố ng. ườ ườ
ng pháp đánh giá khác nhau. Bên c nh s ươ Có nhi u ph ề
i và t ệ ạ ứ
ng pháp đ ệ ứ ươ
phân chia trong đó phân tích v quá kh , hi n t ề có th ph c phân bi ể các thành ph n đã nói đ n c a h th ng lao đ ng, con ng ủ ự ạ ng lai, ươ ụ t thông qua vi c ng d ng ườ i ệ ệ ố ượ ế ầ ộ
S nguy h i
ng
S nguy hi m + con ng ể
ự
i ườ
ự
ạ
T n th ổ
ươ
Phân tích tác đ ngộ ng lao đ ng. Phân tích s an ự ộ ỹ
ng ti n lao đ ng/ môi tr ươ ộ
ườ ể ả ộ ệ ố ệ ạ ạ
hay ph toàn và tình tr ng tác h i có th x y ra trong m t h th ng k thu t nào đó (hình 1.5) ậ
ạ Phân tích s r i ro đ ộ ể ệ ự ủ ượ
ự ố ạ ấ ố
ng. Hình 1.5. Phân tích tình tr ng và tác đ ng ấ c th hi n qua vi c tìm xác su t ệ xu t hi n nh ng s c không mong mu n (ví d : tai n n) trong ụ ữ ệ i trong khuôn kh kh năng t n th tác đ ng qua l ươ ổ ạ ả ộ ổ
ng pháp mô t ộ
ộ
ữ và đánh giá nh ng * Phân tích tác đ ng: là ph s c không mong mu n x y ra. Ví d tai n n lao đ ng, tai n n ạ ự ố trên đ ươ ả ạ ả ng đi làm, nhi u, h ng hóc(s c ), n . ổ ỏ ụ ự ố ố ễ ườ
Nh ng tiêu chu n đ c tr ng cho tai n n lao đ ng là: ư ữ ạ ặ ẩ ộ
1. S c gây t n th ng và tác đ ng t bên ngoài. ự ố ổ ươ ộ ừ
2. S c đ t ng t. ự ố ộ ộ
3. S c không bình th ng. ự ố ườ
4. Ho t đ ng an toàn. ạ ộ
ự ữ ự ố ả
ạ ủ ế ủ ạ ự ư ự ệ ể
ủ S liên quan gi a s c x y ra tai n n và nguyên nhân c a nó cũng nh s phát hi n đi m ch y u c a tai n n d a vào các đ c đi m sau: ể ặ
- Quá trình di n bi n c a tai n m t cách chính xác cũng nh ạ ộ ễ ư
đ a đi m di n ra tai n n. ễ ị ể ế ủ ạ
- Lo i tai n n liên quan đ n y u t ế ố ế ạ gây tác h i và y u t ạ ế ố
ạ i. ch u t ị ả
- M c đ an toàn và tu i b n c a ph ng ti n lao đ ng và ổ ề ủ ươ ệ ộ
các ph ứ ộ ươ ng ti n v n hành ậ ệ
i tính, năng l c là nhi m v đ c giao c a ng ớ ụ ượ ự ệ ủ ườ i
- Tu i, gi ổ lao đ ng b tai n n. ị ạ ộ
- Lo i ch n th ng ... ạ ấ ươ
Nhi u đ c đi m mang tính t ng h p, ng ặ ề ợ
ể ố ệ ườ ổ ầ ấ
ể ố i ta có th th ng ổ kê so sánh các s li u và tính toán g n đúng t n th t do tai n n ạ gây ra:
- S tai n n x y ra (tuy t đ i). ả ệ ố ạ ố
- S ngày ng ng tr , s ngày ng ng tr do m t tai n n lao ệ ố ừ ừ ệ ạ ố ộ
đ ng.ộ
H s tai n n t ng đ i (cho 1000 ng ệ ố ạ ươ ố ươ ộ i lao đ ng trên m t ộ
năm)
Uq = (U / B)* 1000 U: S tai n n x y ra ạ ả ố
B: S lao đ ng t ộ ố ươ ng
ng.ứ
- R i ro tai n n (H s di n bi n tai n n) ệ ố ễ ủ ế ạ ạ
ấ ổ
Ufq = (TH / Tc)* 106 TH: Th i gian t n th t do tai n n ạ ờ gây ra.
Tc: T ng th i gian lao đ ng. ộ ờ ổ
Các tai n n x y ra c n đ ầ ả ượ ữ c thông báo k p th i đ n nh ng ờ ế ị
ạ t. n i c n thi ơ ầ ế
B nh ngh nghi p cũng đ ệ ệ ượ
ổ c xem nh m t tai n n lao ạ ộ ộ i lao đ ng ng và tác h i đ n ng ư ạ ế ườ
ng đ n năng su t lao đ ng. ề đ ng, vì nó cũng gây t n th ộ và nh h ả ươ ấ ưở ế ộ
ứ ấ
1. Bi n pháp th nh t ố
ệ Xoá hoàn toàn m i nguy hi m ể Bi n pháp này d a tr c ti p vào n i xu t hi n môi nguy hi m. ơ ự
ự ế
ể
ệ
ệ
ấ
ứ
ệ ọ
ể
ậ ể
ư
ệ
ạ
ẫ
ỹ
2. Bi n pháp th hai Bao b c m i nguy hi m ố m i nguy hi m v n còn, nh ng dùng các bi n pháp k thu t đ tránh tác h i ể ố c a nó ủ
ệ
ế
ề
ư ạ ch c đi u ch nh đ tránh gây tác h i hay h n ch ế ổ ứ
ể
ạ
ạ
ch c 3. Bi n pháp t ổ ứ Tránh gây tác h i cũng nh h n ch nó ạ Thông qua các bi n pháp t ỉ ệ nó.
ộ
4. Bi n pháp x lý ạ ạ
ử ệ H n ch tác đ ng ế H n ch kh năng tác đ ng c a m i nguy hi m. ộ ế
ủ
ể
ả
ố
Hình 1.6
* Phân tích tình tr ng:ạ
Phân tích tình tr ng là ph ạ ươ
ỹ ậ
ủ ệ ố ệ ữ ả
ộ ươ ữ ổ ơ ở ữ
ng pháp đánh giá chung tình đây tr ng an toàn và k thu t an toàn c a h th ng lao đ ng. ạ ở ng. Phân c n quan tâm là kh năng xu t hi n nh ng t n th ấ ầ tích chính xác nh ng kh năng d phòng trên c s nh ng đi u ề ả ki n lao đ ng và nh ng gi ự t khác nhau. thi ữ ệ ế ả ộ
Các bi n b o đ m an toàn lao đ ng c n đ ả ả ầ ượ ắ
ệ
ấ ị ệ ữ ẽ ụ ự ữ
ệ ứ ự ư ế ế ỉ ẫ ụ ạ
ế ệ ầ ch c hay thu c ng ườ ậ ổ ứ ộ
c s p x p theo ế ộ u tiên nh t đ nh, nh ng bi n pháp nào là ch y u, ủ ế m t th t ộ ặ t có nh ng bi n pháp s có tác d ng tr c ti p, ho c c n thi ầ ả gián ti p hay có tác d ng ch d n. C n phân lo i các bi n ph p này nó thu c ph m vi k thu t, t i lao ạ đ ng. Có th phân th b c c a các bi n pháp này nh hình 1.6 ộ ỹ ứ ậ ủ ộ ể ư ệ
1.3.1.3. Khoa h c v các ph ng ti n b o v ng i lao ọ ề ươ ả ệ ườ ệ
t k ch đ ng. ộ Ngành khoa h c này có nhi m v nghiên c u, thi ọ ụ ứ
ng ti n b o v t p th hay cá nhân ng ệ ể
ố ằ ạ ả ả ệ ệ ậ ấ
ữ ệ ế ố
c chúng. Đ có đ ệ ệ ệ ả
ượ ẩ ườ
khoa h c t ấ ượ ề ọ ự
ề ậ ệ ệ ậ ỹ
ọ ọ ươ
ứ ệ ố ộ
ặ ạ ầ ạ
ế ế ế i lao t o nh ng ph ườ ữ ạ ươ ả i nh ng nh đ ng đ s d ng trong s n xu t nh m ch ng l ể ử ụ ộ nguy hi m và có h i, khi các bi n pháp h ng c a các y u t ạ ể ủ ưở ể ạ ừ v m t k thu t v sinh và k thu t an toàn không th lo i tr ậ ỹ ề ặ ỹ ậ ệ ả ng ti n b o v hi u qu c nh ng ph đ ươ ữ ượ ể i ta đã s d ng thành và có ch t l ng và th m m cao, ng ỹ ử ụ t u c a nhi u ngành khoa h c t nhiên nh v t lý, ư ậ ọ ừ ự ủ hoá h c, khoa h c v v t li u, m thu t công nghi p…đ n các ế ọ ệ ngành sinh lý h c nhân ch ng h c ….Ngày nay các ph ng ti n ọ ủ ạ b o v cá nhân m t n phòng đ c, kính màu ch ng b c x , ả qu n áo ch ng nóng, qu n áo kháng áp, các lo i bao tay, giày, ầ t y u trong quá trình ng cách đi n …là nh ng ph ng ti n thi ệ ế ế ố ệ ươ ữ
ủ lao đ ng.ộ
i lao đ ng. ứ ẻ ườ ộ
1.3.1.4. Ecgônômi và an toàn s c kho ng a- Đ nh nghĩa : ị
Ecgônômi (Ecgonomics) t ố
ứ ụ ữ
i và lao đ ng. ti ng g c hy l p “ ergon” – lao ạ ừ ế đ ng “nomos” – quy lu t; nghiên c u và ng d ng nh ng quy ậ ộ lu t chi ph i gi a con ng ườ ố ậ ứ ộ ữ
c vi ị ệ ướ Tiêu chu n nhà n ẩ
ứ ữ
ọ ng ti n k thu t và môi tr ậ
ả ả
ợ ự ộ ằ ệ ứ ẫ ấ ờ ả ẻ ồ
t nam đ nh nghĩa Ecgônômi là môn khoa h c liên nghành nghiên c u t ng h p s thích ng gi a các ứ ổ ủ ng lao đ ng v i kh năng c a Ph ớ ườ ươ con ng i ph u, sinh lý, tâm lý, nh m đ m b o cho lao ả đ ng có hi u qu nh t. Đ ng th i b o v s c kho , an toàn cho ộ con ng ỹ ệ i v gi ườ ề ả ệ ả i.ườ
i - Máy - Môi tr ng. b- S tác đ ng gi a Ng ộ ự ữ ườ ườ
T i ch làm vi c, Ecgônômi coi c hai y u t ế ố ả ệ
ả i lao đ ng và năng su t lao đ ng quan tr ng nh ệ ứ b o v s c ư ấ ộ ộ ọ
ỗ ạ kho cho ng ườ ẻ nhau.
Ecgônômi t p trung vào s thích ng c a máy móc, công c ậ ự ụ
ứ ủ t k . i đi u khi n nh vào vi c thi ế ế ệ ề ể ờ ườ v i ng ớ
T p trung vào s thích nghi gi a ng ữ ườ i lao đ ng v i máy móc ớ ộ
ậ ờ ự ự ấ nh s tuy n ch n hu n luy n. ọ ệ ể
T p trung vào vi c t i u hoá môi tr ệ ố ư ườ
i và s thích nghi c a con ng ườ ự ủ ng xung quanh thích ệ i v i đi u ki n ề ườ ớ
ng. ậ h p v i con ng ớ ợ môi tr ườ
M c tiêu chính c a Ecgônômi trong quan h Ng i- Máy
ủ ng là t i- Môi tr và Ng ệ i u hoá các tác đ ng t ươ ộ ố ư ườ ng h : ỗ ụ ườ ườ
- Tác đ ng t ộ ươ ng h gi a ng ỗ ữ ườ i đi u khi n và trang b . ị ề ể
i đi u ki n và ch làm vi c. - Gi a ng ữ ườ ề ệ ệ ỗ
ng lao đ ng. - Gi a ng ữ ườ i đi u khi n v i môi tr ể ề ớ ườ ộ
ả ọ ườ ườ ỉ
Kh năng sinh h c c a con ng ủ c tro ng m t ph m vi gi ộ ạ ế ị ậ
i th i h n nào đó, vì v y thi ớ ạ c tiên ph i thích h p v i ng đ ượ h p co m t ngh thì tr ợ ề ộ ng ch đi u ch nh ỉ ề t b thích ườ ử i s ả ợ ớ ướ
ế ế ậ
d ng nó, và vì v y khi thi t k các trang thi ụ chú ý đ n tính năng s d ng phù h p v i ng ả i ta ph i t b ng ườ i đi u khi n nó. ử ụ ế ị ườ ế ề ể ợ ớ
ng t Môi tr ỗ ườ i ch làm vi c ch u nh h ệ ủ
ạ khác nhau, nh ng ph i ị ả ế ả chú ý đ n yêu c u đ m b o s ưở ầ
ư ả i lao đ ng khi làm vi c. Các y u t ườ ệ
ế ố ề ộ ộ ộ ế
ộ ế ố ả ờ
ng tr c ti p đ n tinh th n c a ng ề ng c a nhi u y u t ả ự ế ố thu n ti n cho ng v ánh ệ ậ ệ sáng ti ng n, rung đ ng, đ thông thoáng …tác đ ng đ n hi u ế ồ ổ ứ ch c tâm sinh lý, xã h i, th i gian và t qu công vi c. Các y u t ộ ệ i lao đ ng. lao đ ng, nh h ầ ủ ự ế ế ườ ưở ả ộ ộ
c- Nhân tr c h c Ecgônômi v i ch làm vi c. ắ ọ ệ ỗ ớ
Ng i lao đ ng ph i làm vi c trong t ả
ờ ặ ệ ườ ổ ị
ườ ứ ẳ
ồ th gò bó, ng i ư ế ng b đau l ng đau c và ư ng b chói loá do chi u sáng không ế ị ầ t làm gi m hi u qu công vi c, gây m t m i th giác và th n ị ệ ượ ả ơ ắ ệ ệ ệ ả ỏ
ộ ho c đ ng trong th i gian dài, th căng th ng c b p. hi n t t ố kinh, t o nên tâm lý khó ch u. ạ ị
S khác bi ủ ự ủ
ậ ể ầ ọ ệ ủ
ể ẫ
ỏ ể ế ế
ẳ ụ i châu âu to l n, thì ng ườ ệ ườ ả ắ ể ớ
ượ c ệ ề c ướ ẩ ế t v c u trúc văn hoá, xã h i có th d n đ n ộ ệ ớ i châu á nh bé ph i làm vi c v i ả c thi t k cho ng ti n v n chuy n đ ượ ậ ứ i đi u khi n luôn ph i g ng s c ề i và thao tác trên các c c u đi u khi n nên nhanh ơ ấ ể ề
t v ch ng t c và nhân ch ng h c c n đ ộ chú ý, khi nh p kh u hay chuy n giao công ngh c a n ngoài có s khác bi ệ ề ấ ự h u q a x u. Ch ng h n ng ạ ậ ủ ấ máy móc, công c , Ph ươ ng ườ đ v i t ể ớ ớ chóng b m t m i, các thao tác s ch m và thi u chính xác. ẽ ậ ị ệ ế ỏ
ọ ắ ứ
ươ
t ươ yêu c u b o đ m s thu n ti n nh t cho ng ữ Nhân tr c h c Ecgônômi m c đích là nghiên c u nh ng ụ ớ ng ti n lao đ ng v i ng quan gi a ng ộ i lao đ ng khi ộ i lao đ ng và Ph ộ ệ ườ ự ệ ườ ữ ả ấ ậ ầ ả
ả c năng su t lao đ ng cao nh t và b o ộ ấ
t nh t s c kho cho ng ấ i lao đ ng. làm vi c đ có th đ t đ đ m t ả ể ạ ượ ẻ ệ ể ố ấ ứ ộ ườ
- Nh ng nguyên t c Ecgônômi trong thiét k h th ng lao ế ệ ố ữ ắ
đ ng.ộ
ơ ỗ ệ ẹ ỏ
ộ i đi u khi n các ph ể
ấ ủ ệ ố Ch làm vi c là đ n v nguyên v n nh nh t c a h th ng ỹ t b thông tin, trang b ph tr ) và ng ti n k ệ ị ợ ề ế ị ươ ị ể
ị lao đ ng, trong đó có ng ườ thu t (c c u đi u khi n, thi ậ ơ ấ ng lao đ ng. đ i t ố ượ ề ộ
Các đ c tính thi ươ ậ
ạ ộ ng ti n k thu t ho t đ ng ỹ i, d a trên nguyên ặ ả ươ t k các Ph ệ ng ng v i kh năng con ng ả ế ế ớ ườ ự ứ
c n ph i t ầ t c:ắ
ặ + C s nhân tr c h c, c sinh, tâm sinh lý, và nh ng đ c ữ ắ ơ
tính khác c a ng i lao đ ng ơ ở ủ ọ ộ ườ
+ C s v v sinh lao đ ng. ơ ở ề ệ ộ
+ C s v an toàn lao đ ng. ơ ở ề ộ
+ Các yêu c u th m m k thu t. ẩ ỹ ỹ ậ ầ
- Thi t k không gian làm vi c và ph ng ti n lao đ ng. ế ế ệ ươ ệ ộ
+ Thích ng v i kích th c ng i đi u khi n. ứ ớ ướ ườ ể ề
+ Phù h p v i c th ng i, l c c b p và chuy n đ ng. ớ ơ ể ườ ự ơ ắ ể ộ ợ
+ Có các tín hi u, c c u đi u khi n, thông tin ph n h i. ề ơ ấ ệ ể ả ồ
- Thi t k môi tr ng lao đ ng. ế ế ườ ộ
Môi tr c thi ộ ế ế
ng lao đ ng c n ph i đ ả ượ ườ c tác đ ng có h i c a các y u t ộ
ả t k và b o đ m ầ v t lý, hóa h c, sinh ạ ủ i u cho ho t đ ng ch c năng c a con ế ố ậ ạ ộ ả ọ ủ ệ ố ư ứ ề ượ ạ
tránh đ h c, và đ t đi u ki n t ọ i.ườ ng
- Thi t k quá trình lao đ ng ế ế ộ
ộ ả ế ế ẻ
ạ ệ ứ ị ễ
ườ ự ọ ả ộ ệ
ả t quá gi ấ ủ ở
ả ạ ừ ự ớ ạ ư ướ ủ ạ ộ ủ ứ
Thi t k quá trình lao đ ng nh m b o v s c kho và an ằ i lao đ ng, t o h c m giác d ch u tho i mái, và toàn cho ng ộ d dàng th c hi n m c tiêu lao đ ng, c n ph i lo i tr s quá ễ ầ ụ i h n trên i, gây nên b i tính ch t c a công vi c v t ệ ượ ả ho c d i c a ch c năng ho t đ ng tâm sinh lý c a ng òi lao ặ đ ng. ộ
ề ậ ế ắ ọ
D i đây là m t s n i dung đ c p đ n nhân tr c h c, và ộ ố ộ i lao đ ng(hình 1.7,1.8,1.9 và 1.10). ướ c sinh c a ng ơ ườ ủ ộ
ố ớ ế ị ả t b s n xu t, ch làm vi c và quá ỗ ệ ấ
d- Ecgônômi đ i v i máy, thi trình công ngh .ệ
Theo t ch c lao đ ng qu c t (ILO): tai n n lao đ ng liên ứ ạ ộ
quan đ n v n hành máy móc chi m 10% t ng con s th ng kê. ế ổ ộ ố ố ố ế ế ổ ậ
Có t ớ ạ
ặ ầ ấ ộ
i 39% tai n n lao đ ng do máy móc gây nên, làm m t ấ ộ ế m t ph n, m t hoàn toàn kh năng lao đ ng ho c gây ch t ả ộ i.ườ ng
ụ
ầ t b s n xu t ch a đ c ta vi c áp d ng các yêu c u, tiêu chu n Ecgônômi ượ c t k , ch t o máy móc, thi ế ị ả ẩ ấ ệ ế ạ ế ế ư
n Ở ướ trong thi quan tâm và đánh giá đúng m c.ứ
i, thi ớ ệ ạ ế ồ
ả V i tình tr ng hi n t ạ ả ẩ
ệ ạ ậ ơ ộ
ộ t b máy móc cũ, thi u đ ng b , ế ị không đ m b o các tiêu chu n an toàn và Ecgônômi là tình hình ph bi n. Vì v y nguy c gây tai n n lao đ ng và b nh ngh ề nghi p đang đe do s c kho ng òi lao đ ng. ổ ế ệ ẻ ư ạ ứ ộ
Vi c nh p kh u và chuy n giao công ngh c a nhi u n ẩ ệ ể
ướ c ề ệ ủ ả ệ i lao đ ng gánh ch u h u qu , b nh ậ ị ộ
ậ lkhác nhau, gây cho ng ườ ngh nghi p không đ m b o an toàn và Ecgônômi. ả ề ệ ả
1 và H2
B ng 1: Đ xác đ nh H ể ả
ị Chi u cao làm vi c ệ ề
Ví dụ H1 (ng i)ồ H2 (đ ng)ứ Yêu c uầ công vi cệ F M F M F M F M
Làm vi cệ theo quy lu tậ 550 to 40 0 45 0 50 0 110 0 120 0 125 0 135 0
Yêu c uầ cao ki mể tra b ngẵ ạ m t, ắ đ chính ộ xác. L p ráp ắ nh ng chi ữ t nhế ti ỏ
ấ
to 450 30 0 35 0 40 0 100 0 110 0 115 0 125 0
ráp L p ắ ộ nh ng b ữ ỏ ph n nh ậ v i l c r t ớ ự ấ nh .ỏ Yêu c uầ ể th p ki m tra b ngẵ ạ m t, ắ đ chính ộ xác.
ấ
350 900 100 0 250 105 0 115 0
ti
Yêu c uầ ể th p ki m tra b ngẵ ể m t chuy n ắ đ ng cánh ộ doự tay t Làm vi cệ phân lo i.ạ Bao gói l pắ ráp nh ngữ tế chi n ngặ
M: Nam F: Nữ
B ng 2 ả
Đ xác đ nh Z và U ị ể
5% 95% Ký hi uệ
F M F M
140 195 140 180 Zmin
U 385 470 435 515
1, T2, G, I và B
B ng 3 ả
Đ xác đ nh D, W, T ị ể
Kích th cướ Ch ng i ồ ỗ Ch đ ng ỗ ứ
‡ doự 1000
Không gian t D ‡ 1000
W
‡ ‡ T1 350 80
T2 ‡ ‡ 550 150
G £ - 350
I ‡ 120 -
‡ 550
Không gian để chân B
Kích th c ch làm vi c theo DIN 33406 Hình 1.7 ướ ệ ỗ
ạ ỗ
Ký hi uệ Tình tr ng ch làm vi cệ trị Giá nh nh t ấ ỏ trị Giá thích h pợ
Khi m cặ qu n áo ầ mấ
Làm vi c khi ng i ồ ệ
A 1220 - 1300 Chi u cao ề
B 690 915 1020 Chi u r ng ề ộ
Di n tích chi m ch - 690-1100 - ệ ế ỗ
Di n tích ho t đ ng - 480-865 - ạ ộ ệ
ệ
Làm vi c khi cúi khom 915 1020 1120 C
Chi u r ng ề ộ - 815-1220 -
Di n tích chi m ch ế ệ ỗ - 610-990 -
Di n tích ho t đ ng ệ
ạ ộ Làm vi c khi quỳ ệ
1220 1070 1270 D Chi u r ng ề ộ
- 1425 1500 E Chi u cao ề
- 690 - F ủ ừ
Chi u cao c a tay t ề m t đ t ặ ấ - 715-1120 -
Di n tích chi m ch ệ ế ỗ - 510-890 -
Di n tích ho t đ ng ạ ộ ệ
ỗ ỏ ị
Ký hi uệ Tình tr ng ch ạ làm vi cệ Giá tr nh nh tấ Giá tr thích ị h pợ Khi m cặ qu n áo ầ mấ
Làm vi c n m bò ệ ằ
790 915 965 G Chi u cao ề
1500 - 1575 H Chi u dài ề
ằ Làm vi c n m ệ s pấ
436 510 610 I Chi u cao ề
2440 - - J Chi u dài ề
ằ Làm vi c n m ệ ng aử
K 510 610 660 Chi u cao ề
L 1880 1935 1980 Chi u dài ề
i lao đ ng khi làm vi c các ọ ủ ắ ườ ệ ở ộ
Hình 1.7. Nhân tr c h c c a ng t th khác nhau ư ế
Hình 1.9
ố ớ - Ph m vi đánh giá v Ecgônômi và an toàn lao đ ng đ i v i ề ộ
máy, thi t b bao g m: ạ ế ị ồ
+ An toàn v n hành: đ b n các thi ế ị
ộ ng c ậ ượ ự ố ươ ả
t b quy t đ nh đ an ế ị ơ c s c , các ch n th ấ ậ t, ch ng cháy n , cũng nh nan toàn khi v n ư ổ
ng. ậ ộ ề toàn, tin c y, s b o đ m tránh đ ự ả h c, tránh đi n gi ố ậ ệ ọ chuy n, l p ráp và b o d ả ưỡ ể ắ
+ T th và không gian làm vi c ư ế ệ
+ Các đi u ki n ban ngày và ban đêm ệ ề
+ Ch u đ ng v th l c: ch u đ ng đ ng và tĩnh đ i v i tay, ố ớ ộ ị
ự ị ề ể ự chân và các b ph n khác c a c th . ủ ơ ể ậ ự ộ
+ Đ m b o an toàn đ i v i các y u t ả
t b , công ngh cũng nh môi tr
ố ớ ệ c tr ng đi n t ế ố ư ệ ừ ở có h i phát sinh b i ạ ng xung quanh: ườ ồ , vi khí h u, ti ng n ậ ế ườ
ả máy móc, thi ế ị b i, khí, siêu m, h i n ơ ướ ẩ ụ rung đ ng, các tia b c x … ứ ạ ộ
+ Nh ng yêu c u v th m m , b c c không gian, s đ ch ỹ ố ụ ơ ồ ỉ ề ẩ ữ ầ
báo, t o dáng, màu s c. ạ ắ
+ Nh ng yêu c u v an toàn và v sinh lao đ ng ầ ệ ề
m i qu c ố ấ c thành l p h th ng ch ng nh n và c p d u ở ỗ ấ ệ ố ậ
ữ ng đ ng v an toàn và Ecgônômi đ i v i thi gia th ch t l ộ ậ t b , máy móc. ế ị ứ ố ớ ườ ấ ượ ượ ề
1.3.2. Nh ng n i dung xây d ng và th c hi n pháp lu t v ự ậ ề ự ộ ệ
ữ ả ộ
n b o h lao đ ng. ả ủ ế ậ ề ảo h lao đ ng ộ ộ ở ướ c
ộ a- Các văn b n pháp lu t ch y u v b ta
m i qu c gia công tác b o h lao đ ng đ Ở ỗ ộ
ượ ư ộ
ộ ả ng v b o h lao đ ng trong b ươ ề ả c, ban hành d ộ ộ c đ a ra m t ộ ọ ả i d ng m t văn b n ộ ướ ạ
ố lu t riêng ho c thành m t ch ặ lu t lao đ ng, d i lu t nh pháp l nh, đi u l ộ m t s n ở ộ ố ướ ệ ậ ậ ướ ư ậ . ề ệ
ậ ề ả ả ộ ộ ở
D i đây là m t s văn b n pháp lu t v b o h lao đ ng ướ c ta t sau cách m ng tháng 8-1945. n ộ ố ạ ừ ướ
Tháng 8/1947 s c l nh đ u tiên 29 SL trong các đi u 133 và ề
ầ 140 có nói v b o h lao đ ng. ề ả ắ ệ ộ ộ
Ngh đ nh 181 – CP ngày 18/12/1946 c a h i đ ng chính ủ ộ ồ ị ị
ph .ủ
ả ộ
ng binh xã h i, yt ướ c h i đ ng nhà n c và t ng liên đoàn đã Pháp l nh b o h lao đ ng 9/1991 đ ộ ệ thông qua. Liên b th ộ ươ ượ ế ộ ộ ồ ổ
liên b s 17/TT-LB ngày 26/12/1991 h ướ ng
ban hành thông t ư d n pháp l nh b o h lao đ ng. ả ẫ ộ ố ộ ệ ộ
- Trong b lu t lao đ ng c a n ộ ậ ộ ủ ướ
ừ ng 11 nói v an toàn lao đ ng và v sinh c ta có hi u l c thi hành t ệ ự ộ ệ ề ươ
ngày 1/1/1995 có ch lao đ ng.ộ
ị ủ
ế ủ ộ ậ ị ộ
ị ộ ố ề ộ
Ngh đ nh 06/CP c a chính ph ngày 20/1/1995 quy đ nh chi ủ ệ t m t s đi u c a b lu t lao đ ng v an toàn lao đ ng, v t nam ban hành thông t v an toàn lao ổ 07/TT – TLĐ ngày 6/2/1995 h ế ề
ti ề ộ sinh lao đ ng. T ng liên đoàn lao đ ng vi ệ ộ t ng d n chi ti ư ẫ đ ng, v sinh lao đ ng trong các c p công đoàn. ộ ướ ấ ệ ộ
b- Các văn b n liên quan nh : ư ả
- Lu t công đoàn (1990) và ngh đ nh 133 –HGBT ngày ị ị
ậ 20/4/1991
- Lu t b o v s c kho nhân dân (1989) ậ ả ệ ứ ẻ
- Lu t b o v môi tr ng (1961) ậ ả ệ ườ
- Pháp l nh phòng cháy ch a cháy năm (1961) ữ ệ
ư ế ị ị
Ngoài ra còn nhi u ch th quy t đ nh, thông t ỉ ề ng d n c a nhà n ướ ủ ả văn b n ả c ngành có liên quan đ n công tác b o ế
h ướ h lao đ ng. ộ ẫ ộ
1.4. Môi tr ng – Môi tr ng lao đ ng. ườ ườ ộ
ng ườ : v n đ môi tr ề ấ
ng nói chung hay ề ờ ự ấ ng lao đ ng nói riêng là m t v n đ th i s c p ườ ộ ấ
c đ c p đ n v i qui mô toàn c u. - V n đ môi tr ề ấ v n đ môi tr ườ ề ấ bách đ ượ ề ậ ế ộ ớ ầ
Các nhà khoa h c t t đ ọ ừ ậ
c s th i các khí lâu đã nh n bi gây “Hi u ng nhà kính” có th làm trái đ t nóng d n lên. ầ ớ ắ i m i b t Nh ng ch đ n h n m t th p k nay thì nhi u ng ế ượ ự ả ấ ề ệ ứ ỉ ế ể ỷ ườ ư ậ ộ ơ
ơ ề ệ ứ ả
ử ụ
ế ạ ầ ả ầ ố
ườ ỏ ấ ộ ấ ạ ố
ướ ả ạ
ạ đ u lo l ng v nguy c này. Hi u ng nhà kính là k t qu ho t ắ ầ i trong quá trình s d ng các lo i nhiên li u đ ng c a con ng ệ ủ ộ ể hoá th ch (d u m , khí đ t, than đá…) đã th i ra b u khí quy n ạ 2). r t l n các ch t đ c h i (trong s đó quan tr ng nh t là CO ấ ớ ọ ấ ng ph n x ánh sáng, làm trái đ t Nh ng khí đ c này có xu h ộ ữ nóng d n lên. ầ
ữ ự 0. Nhi 1,5 ả ẽ ằ ệ ộ ừ ế
0 đ n 4,5 ừ
Các nhà khoa hoc cho r ng trong vòng 50 năm n a s phát t đệ ộ 0
0C).
ng đ t đ tăng lên t th i đó s làm cho nhi trung bình hàng năm trên trái đ t 100 năm v a qua đã tăng lên 1 ấ Fahrenheit(10 F t ng v i 0,55 ớ ươ ươ
ể ủ ứ ư
ổ ậ ờ ổ ẽ ứ ự ọ ứ ự
ố ủ ủ
1,8 ố
0 F, Gi
dòng sông băng i tăng lên 1 ự ạ
ờ ả ộ ố ắ ầ ấ ể
ở ẽ ẫ ả ế ỷ ữ ủ ầ
ủ ể
Nh ng theo quan đi m c a các c quan nghiên c u và các ơ 0 F s ngày càng rút ng n ắ nhà khoa h c thì th i gian tăng lên 1 ậ nghiên c u s thay đ i khí h u. Nghiên c u s thay đ i khí h u liên chính ph c a liên h p qu c (Intergovenmental panel on ợ climante change – IPCC) c nh báo vào năm 2060, nhi t đ trái ả ệ ộ 0. Trong su t 30 năm qua, c 10 0 F đ n 6,3 đ t s nóng lên t ứ ế ừ ấ ẽ năm khu v c này l Alaska ế và b c Siberie đang b t đ u tan ch y. Đi u này s d n đ n ề ắ ữ c bi n dâng cao, nh n chìm m t s mi n diên h i và nh ng n ề ướ t th k và nh ng hòn đ o, là m m m ng c a nh ng tr n l ữ ố ả ậ ụ ệ ượ ng nguy c c a th m h c sinh thái, trong năm 1997 hi n t ọ ả ơ ủ Enino đã làm nhi t đ trung bình c a b u khí quy n tăng lên ầ ệ ộ 0,430 C.
M u ch t c a tai ho m t ph n n m ạ ộ
i. M i năm con ng ằ ở ấ ố ủ ỗ
ầ ấ con ng ườ ổ ườ b u khí quy n. Ngày nay khí CO ầ ủ các ho t đ ng c a ạ ộ i đ ít nh t là 7 t n cac bon vào ấ ơ 2 trong không khí nhi u h n ề ể
ế ớ
ả ả ộ ử ượ ả ấ
ệ ỹ ị ị
ề ệ ứ ấ ự ễ ế ể
ể ạ ệ ơ
ấ i công nghi p cung c p kho ng 30% so v i năm 1860. Th gi ệ ớ kho ng m t n a l ng khí th i trên trái đ t. Trong b n danh ả sách v hi u ng nhà kính do v tinh m xác đ nh vùng b ô nhi m nh t là khu v c bi n Ban tích, ti p theo là bi n phía tây Hàn qu c- n i di n ra quá trình công nghi p hoá đã t o nên đám mây b i c a th k Thái Bình D ng. ễ ế ỷ ở ố ụ ủ ươ
ậ ự
ng đ n môi tr ổ ủ ể ấ c bi n ….không ch nh h ưở ườ ế
ủ S thay đ i c a khí h u, trái đ t nóng lên, s dâng cao c a ố ng s ng t c các châu l c hôm nay. Mà ụ ỉ ả t i ườ ở ấ ả ủ
ự m c n ự và ho t đ ng c a con ng còn tác đ ng sâu s c đ n 50 – 100 năm n a. ướ ạ ộ ộ ắ ế ữ
Trong 100 năm qua, b m t đ i d ề ươ
ự ự
ự ướ
ả ự ể
ể ẽ ấ ướ ỹ
ự ướ ướ ặ ấ ề ẽ ấ
ể ể ư
ả ộ ự ư ế ầ
ng đã nâng cao 10 ặ ạ ả ủ inches. S phát tri n c a dòng h i l u nóng và s tan ch y c a ể ủ ả ư ữ c lên cao cao h n n a. dòng sông băng s ti p t c đ y m c n ơ ẽ ế ụ ẩ c bi n s tăng Theo tính toán c a IPCC vào năm 2050, m c n ể ẽ ủ cao kho ng 12 inches và năm 2100 m c n c bi n s tăng 23 ẽ ờ ể inches. N c m có th s m t 10 000 d m vuông b bi n. ự N c bi n nâng cao s làm ng p các mi m đ t th p so v i m c ớ ậ ướ c bi n nh New orleans, san Jose,long beach, Califormia … n ướ và bi n 40% vùng đ m l y puget Sound làm đ o l n s c trú t nhiên c a nhi u loài đ ng v t. ề ầ ộ ủ ự ậ
N u con ng ế
ệ ự ặ ể ả ữ ệ ệ
ỉ
ườ ệ ấ ự ả ế ệ ơ ữ ữ ẽ ả ớ ị
ỗ i hôm nay không làm gì ho c trì hoãn m i ớ ự ngày vi c th c hi n các bi n pháp h u hi u đ gi m b t s nóng lên c a trái đ t, thì không ch hôm nay mà c th h mai ủ sau s ph i ch u đ ng nh ng h u qu to l n do nh ng c “n i ổ ậ ả gi n” c a thiên nhiên. ủ ậ
ơ ố
ướ ọ ệ ạ ị Năm 1987, h n 150 đ i di n các qu c gia đã h p t ệ ữ
ng t ả ạ ế ế
ả ướ ụ ể ữ ả ớ ớ ị
ậ ả ớ ơ ầ ị
ư ố ị
ướ ế ệ ể ả
ứ ặ ả
ạ i ạ c đi tromng vi c h n Montreal(Canada) đ xác đ nh nh ng b ể i Rio De ch khí th i, đ n h i ngh c p cao môi tr ị ấ ườ ộ Janeiro (Braxin) năm 1992 đã đ a ra “công ề ệ c khung” v vi c ư ộ gi m khí th i các bon v i nh ng quy đ nh c th . M i đây, h i ạ ngh Kyodo (Nh t b n) đ u tháng 12/1997 v i h n 6000 đ i di n 161 qu c gia, đã thông qua ngh đ nh th , trong đó quy đinh ị ệ c phát tri n và công nghi p cam k t gi m 5,2 % các khí các n th i gây hi u ng nhà kính so v i m c năm 1990 ho c năm 1995 ệ ứ ớ vào th i đi m 2008 –2012. ể ờ
Tr l iv i v n đ môi tr ng lao đ ng, đ có m t gi ề ở ạ ớ ấ ả ộ
t cho môi tr ườ ng lao đ ng phù h p cho ng ể ườ ộ ợ
i pháp ỏ i lao đ ng đòi h i ế ố ơ ả c b n ườ ủ ọ ự ề
ộ t ộ ố s tham gia c a nhi u ngành khoa h c d a trên 4 y u t ự sau:
- Ngăn ch n và h n ch vi c lan t a các y u t ế ệ ế ố ạ ặ ỏ ể nguy hi m
và có h i t ngu n phát sinh. ạ ừ ồ
ệ ự ổ
ớ
ế ế ế ị ề
ấ - Bi n pháp tích c c nh t là thay đ i công ngh s n xu t, ệ ả nghĩa là s d ng công ngh s ch v i các nguyên li u và nhiên ệ ử ụ ả li u s ch, thi t b dây chuy n s n ạ xu t không làm ô nhi m môi tr ữ ng. ấ ệ ạ t k và trang b nh ng thi ị ườ ệ ấ ễ
gây ô nhi m. - Thu h i và x lý các y u t ử ế ố ồ ễ
- X lý các ch t th i tr ả ướ ấ ễ c khi th i ra đ không làm ô nhi m ể ả
môi tr ng. ử ườ
ng ti n b o v cá nhân. - Trang b các Ph ị ươ ệ ệ ả
ủ ộ ỉ
ng lao đ ng. Hình 1.11 là s đ t ng quan c a m t quá trình hoàn ch nh nh m x lý môi tr ử ơ ồ ổ ườ ằ ộ
Lo i y u t
gây
ạ ế ố nguy hi mể
Làm s ch ạ nguyên li uệ
Đánh giá m c đ ứ ộ ô nhi m MTLĐ
ễ
Ngu n phát ồ sinh ô nhi m ễ
Công ngh ệ s n xu t ấ ả
Nguyên li u ệ cho s n su t ấ ả
Bi n pháp h n ạ ệ ch , cách ly
ế
ệ
Bi n pháp thu b t các y u t ế ố ắ lan toả
ả
H th ng th i khí ệ ố c đã làm s ch n ướ
ạ
Bi n pháp h n ạ ệ ch cách ly
ế
Ch a và x lý
ứ n ướ
ử c th i ả
Các thi
t b v n
ế ị ậ
chuy nể
Hình 1.11
D i đây là m t s gi ộ ố ả ướ i pháp k thu t ậ ỹ
1. Các gi ỹ ả ố
ề ệ i pháp k thu t ch ng nóng: ậ Trong đi u ki n khí h u nóng và m ậ t ẩ ướ ở ướ
ệ ộ
ỏ t đ cao, nh h i lao đ ng, n i có nhi ả ủ ở ơ ệ ả ưở ộ
ẻ ị
ữ ư ể
c ta, v mùa n ề nóng, vì khí h u trong môi tr ng làm vi c cũng là m t trong ườ ậ nh ng nguyên nhân gây ô nhi m, gây m t m i và gi m th l c ể ự ễ ữ ạ ng c a b c x ng ứ ệ ộ ườ ế đ i v i s c kh o là r t x u, vi tuỳ theo tình hình đ a lý, kinh t ấ ấ ố ớ ứ c a m i nhà máy, m i đ a đi m ma ng ệ i ta đ a ra nh ng bi n ườ ỗ ị ỗ ủ pháp phòng ch ng thích h p khác nhau nh : ư ợ ố
- Cách nhi t:ệ
+ Cách nhi t cho mái nhà: V mùa hè, c ệ ề ườ
mái b ng c a nhà là 800Kcal/m2.h ( hà n i) và 900 Kcal/m2 ( ủ ằ ộ ở ng đ b c x lên ộ ứ ạ ở
ầ ệ ớ t cho ngôi nhà v i
thành ph H Chí Minh). Vì vây c n cách nhi ố ồ yêu c u là: Cách nhi t, cách n c, nh . ẹ ướ ệ ầ
ố ớ ệ ồ
ệ + Cách ly các ngu n đi n trong nhà: Đ i v i các lò luy n t không lan ầ ấ
ắ ng nhi thép, lò tôi, lò s y c n che ch n đ các b c x nhi to và có bi n pháp hút l ệ ứ ạ ể t d ra kh i khu v c. ỏ ệ ư ệ ự ượ ả
- Thông gió: + Thông gió t nhiên: ự
Thông gió t
nhiên là gi ng nh tác d ng t ự ờ i pháp thông thoáng và làm mát cho nhiên nh gió và nhi t mà không ư ệ ụ
nhà x dùng đ n qu t gió cũng nh h th ng gió. ưở ế ạ ả ự ư ệ ố
Thông gió t nhiên nh áp l c gió (hình 1.12) là gi ự ả
ưở ờ ở ử
ư ạ ấ ồ
i pháp ng m c a đón và thoát gió h p lý, sao cho ợ ng đ gió tr i ờ ườ ặ i m t ự ự ạ ộ
g 2
=
Pv
k
ự quy ho ch nhà x ạ lu ng gió l u thông trong nhà m nh nh t theo c ộ và áp l c ch y u đ thông thoáng là áp l c khí đ ng t ủ ế đón gió và khu t gió c a nhà Pv ấ ể ủ
v 2
(kg/m2)
đ ng K: h s khí t ệ ố ự ộ
V: v n t c gió bên ngoài ậ ố
g : tr ng l ọ ượ ng riêng c a không khí ủ
Hình 1.12
Thông gió t u nhiên nh áp l c nhi ờ ự ự
ự ự
chênh l ch nhi ệ thay đ i c a áp su t: ổ ủ t (hình1.12), d a vào s ự ệ t đ c a không khí trong và ngoài nhà gây ra s ệ ộ ủ ấ
Pt =h(g 1 –g 2) (kg/m2)
ủ ữ ệ ộ
ủ Trong đó:h: Đ cao nghiêng l ch gi a tâm c a gió và tâm c a gió vào
ng riêng c a không khí c a gió và gió g 1 –g 2:tr ng l ọ ượ ủ ủ
vào (kg/m3)
ộ ệ ố ồ
ạ + Thông gió c khí (hình 1.13) Bao g m m t h th ng qu t ế ị t b ơ ộ ụ ọ ố
t N
t T
th i hay hút các b ph n phân ph i gió và l c b i, các thi ổ ậ x lý không khí (làm l nh, làm m, s y khô) ạ ử ẩ ấ
Ngu n ồ nhi tệ nhiên nh áp l c nhi ờ ự
Hình 1.13. thông gió t ự t ệ
tT > tN
2. Các gi ả i pháp ch ng b i và h i khí đ c: ụ ố ơ ộ
+ Các gi ế ạ
i pháp h n ch cách ly: dùng công ngh s ch, ệ ạ ế ố ể ắ ấ
i lao đ ng(hình 1.14) ả nguyên li u s ch, c c bi n pháp che ch n đ cách ly các y u t ệ ạ đ c h i v i ng ộ ạ ớ ệ ộ ườ
+ Các gi lan to (hình 1.15) ả i pháp thu b t các y u t ắ ế ố ả
t c
t i
W
0
W 0
H
Hình 1.14
+ Các thi t b x lý b i và h i khí đ c trong không khí ế ị ử ụ ộ ơ
b-t ủ ố ệ h t cho các phòng thí nghi m
c: Nhi
a-bàn thao tác cách hoá
ệ ố W0: áp l c hút T ự t đệ ộ
ly k t h p h th ng hút ế ợ bên ngoài
a <600
H 4 , 0
H
Q
0,4H
t đ bên trong t1: nhi ệ ộ H: chi u cao c a ử ề
Hình 15. Ch p hút trên các ngu n nhi ụ ồ ệ t ho c h i phát sinh b i ụ ặ ơ
2
1
Thi t b l c h i khí đ c v i t m ph các lo i dung môi khác ế ị ọ ớ ấ ủ ạ ơ ộ
nhau (hình 1.16)
ế ị ọ ơ t b l c h i khí đ c và t m ph v i các lo i dung ấ ủ ớ ạ ộ
Hình 1.16. Thi môi khác nhau.
ướ
i ta chia n c thành: c th i: 3. X lý n ả ử * Theo ngu n phát sinh ng ồ ườ ướ
- N c t nhiên bao g m: n ướ ự ồ ướ c m a, n ư ướ c ng m, n ầ ướ c
m t.ặ
c th i sinh ho t, n ả ồ ướ ả ạ ướ c th i công ả
- N c th i bao g m: n c th i h n h p. ướ nghi p, n ệ ả ỗ ướ ợ
* Theo m c đích s d ng ng i ta chia n c ra thành n ử ụ ụ ướ ướ c
c sinh ho t, n c s n xu t. u ng, n ố ướ ạ ướ ả ườ ấ
c th i sinh ho t: Là n ướ ướ ả ủ a- X lý n ử
ế ự
ắ ạ ủ
ượ ả ả ứ ả
ướ ơ ồ
ơ ủ ướ ể ạ
ớ
ả ạ
c th i c a các khu dân ạ ả c , khu v c sinh ho t c a các nhà máy (b p, nhà t m, nhà v ệ ạ ủ ư sinh ... ), hi n nay t ng l ng n c th i sinh ho t c a ta là 50 ổ ệ ướ mỷ 3/năm. trong n ấ c th i sinh ho t ch a kho ng 60% các ch t t ạ ướ c th i sinh ho t bao g m: Cl, h u c . Các ch t vô c trong n ạ ả ấ ữ ơ c ti u phân hoá. Axit K, P và m t vài d ng vô c c a N, do n ộ ả béo g m đ ng, axit béo, m , đ m … ngoài ra trong nu c th i ỡ ạ ườ ồ sinh ho t còn có các vi khu n, n m, men vi sinh, vi rút, t o và ấ ẩ vài thành ph n khác gây nhi m b n. ẩ ễ ầ
Đ x lý n c th i sinh ho t thông th i ta áp ể ử ườ
ng ng hình 1.17. ườ ả d ng quá trình x lý sinh h c: s đ nguyên t c ắ ở ụ ạ ơ ồ ướ ử ọ
Đ u tiên n c th i đ a vào t ầ ướ ả ư
ể ọ ừ ố ạ ỏ
ọ ề ặ ừ ể
ể ế
ầ ỷ
đó s phân hu
ơ c đ a vào b ch a 11, ượ ư ng khí sinh h c. N c đã đ ọ ở ạ ướ
ể ứ ượ ng khí metal đ ố c thu l ộ ượ ẽ
ượ ệ
ng 14 đ c ng 1, làm s ch c h c qua ơ ọ ạ b l ng 2 qua b l c cát 4 và 5 lo i b các ch t d u m và hoá ỡ ể ắ ấ ầ c đ l ng ở ch t trên b m t, các ch t không phân hu s đ ể ắ ỷ ẽ ượ ấ ấ (1-4) h. Ph n quan tr ng c a tr m là b ho t tính, trong b 6 t ủ ạ ạ ầ ng vi sinh làm đó ti n hành các quá trình sinh khí nh kh i l ở ờ ố ượ phân hu các ch t h u c , ph n còn l i s qua b l ng 9, các ấ ữ ể ắ ạ ẽ ch t bùn l ng đ ng đ ỷ ấ ọ ắ ẽ m t l c làm s ch qua ng 10 ộ ượ th i ra ngoài. T i b 1 s có m t l ạ i ạ ể ả ụ ơ t b đ t qua ng 12, các b 13 làm nhi m v ph i và đ a các thi ể ố ế ị ố và s y bùn c n sau đó qua đ c đi làm phân bón. ượ ườ ặ ư ấ
3
1
12
6
4
5
2
8
11
10
9
13
13
13
14
c th i công nghi p. b- x lý n ử ướ ệ ả
Hình 1.17. S đ tr m x lý sinh h c n c th i sinh ho t. ơ ồ ạ ọ ướ ử ả ạ
1- C ng vào. ố 8- ng d n ẫ ố
2- B l ng ể ắ 9- B l ng. ể ắ
3- H n h p khí b h i 10- N c đã làm s ch đã ố ơ ợ ướ ạ
ỗ đ a raư
ầ 11- B có ch a m t ph n ứ ể ộ
5- B l c d u m
4- B l c cát ể ọ khí Mêtan
ể ọ ầ ỏ 12- ng d n khí Mêtan ẫ ố
6- B l ng các ch t không phân hu ấ ể ắ ấ ỷ 13- B ph i và s y ể ơ
bùn
14- Đ ng d n bùn làm 7- B ho t tính ạ ể ườ ẫ
phân bón.
Khác v i n c th i sinh ho t, n ướ
ả ộ ả ệ
ớ ướ ụ c s d ng vào công nghi p c ta vào kho ng 6 t
ấ c th i công nghi p r t ượ ng ệ ỷ 3/h. m ả ướ ẩ ữ c b n h u i ta chia ra làm hai lo i: N c b n vô c và n ạ ạ n ệ ở ướ ướ ẩ ườ ạ ơ
ệ khác nhau và ph thu c vào lo i công ngh . Hi n nay, l n ướ ử ụ Ng c .ơ
ỷ ơ ẩ ấ ướ ị
ộ ể ứ ướ ẩ
ồ ướ ử ả ị ử ặ
ố
là n ỷ ứ ộ ố ệ ướ ạ ả
ệ ặ ố
N c b nhi m b n vô c có th ch a các ch t phân hu và ễ c th i b nhi m b n mà không phân hu , đ c hay không đ c, n ễ ỷ ộ không đ c g m n c r a trong quá trình r a than và qu ng, ộ trong công nghi p đá và g m thu tinh, s n xu t phân kali và ấ s n xu t supe phân đ m …N c th i có ch a đ c t ấ ph t phát, đi n phân Cl, các quá trình ch bi n qu ng và làm s ch kim lo i, các n ạ ả c t ướ ừ ả ế ế ạ c th i có nhi m phóng x … ễ ướ ạ ả
N c nhi m b n h u c bao g m: ẩ ữ ơ ướ ễ ồ
- Các ch t không đ c và các ch t phân hu sinh h c (đ ng, ấ ấ ộ ọ ỷ ườ
m …)ỡ
- Các ch t không đ c và các ch t sinh h c khó phân hu ấ ấ ọ ộ ỷ
(m t vài h p ch t c a Hidro cacbon) ấ ủ ộ ợ
- Các ch t đ c và các ch t phân hu sinh h c (phenol, Flo…) ấ ộ ấ ọ ỷ
- Các ch t đ c và các ch t khó phân hu . ỷ ấ ộ ấ
Vi c làm s ch n ớ ệ ệ ướ
ơ ấ ắ ậ
ươ ng pháp hoá lý (h p th , v i ph ươ ấ
i…) ho c b ng ph ả ằ ụ ớ ươ
ớ
ễ c th i công nghi p v i các ch t nhi m ng pháp v t lý (l ng l c), ọ ặ ng pháp ion hoá ho c ng pháp hoá h c (trung hoà oxy ọ ơ ng pháp sinh h c (nh làm ng đ ặ ằ ả ứ ạ ấ ẩ ọ ữ ư ươ
ả ặ ạ ượ ằ c th i sinh ho t) ạ b n vô c có th ti n hành b ng ph ẩ ể ế ph ươ đi n gi ệ hoá ho c t o ph n ng hoá h c …) v i các ch t b n h u c ọ th c làm s ch b ng ph ườ s ch n ạ ướ ả ạ
Hình 1.18 gi i thi u quá trình làm s ch n ớ ệ ạ ướ c th i công ả
nghi p t công ngh làm s ch b m t kim lo i. ệ ừ ề ặ ệ ạ ạ
ả ắ
10
4
5
4
11
10
3
9
6
14
7 8
2
15
1
7
412 4
16
17
4. X lý ch t th i r n: ấ ữ ả ắ ử ư Ch t th i r n là nh ng ch t b lo i b sau khi s d ng nh : ấ ị ạ ỏ ử ụ ấ
, thu tinh, v n g , x than, tro, ỏ ọ ỗ ỉ ỷ
Th c ăn th a, v bao, chai l ừ gi y v n, rác, các chi ti t máy h ng, các ph li u… ụ ế ệ ứ ấ ụ ế ỏ
c th i t ử ướ ả ừ ạ côn nggh làm s ch ệ
Hình1.18. S đ tr m x lý n ơ ồ ạ b m t kim lo i ạ ề ặ
1- B ch a n ể ứ ướ c th i ả ứ 10- B ch a ể
13
axit
ấ 11- B ch a ch t ứ ể 2- B mơ
xúc tác
3- B ch a đ kh n 12- Bể
c c th i có axit ch a n ể ứ ể ử ướ ứ ướ ả
4- B ch a ch t oxy hoá ể ứ ấ 13- B mơ
5- B ch a ki m ề ả 14- B ph n ể
ể ứ ng kh axit và n ử ứ c ướ
6- B trung chuy n ể
15- B l ng ể ể ắ
7- B ch a n c th i Crom 16- N cướ
th i sau khi làm s ch ể ứ ướ ả ả ạ
17- N i tháo bùn 8- B mơ ơ
9- B kh Crom ể ử
a- Phân lo i và thu gom ch t th i r n: ả ắ ấ ạ
Ng i ta chia ch t th i r n làm 4 lo i. ườ ả ắ ạ ấ
- Ch t th i sinh ho t (gia đình ho c công c ng) ặ ấ ả ạ ộ
- Ch t th i công nghi p, xây d ng. ự ệ ấ ả
- Ch t th i nông, lâm nghi p. ệ ấ ả
- Các ch t th i khác. ả ấ
Hi n nay hàng năm c ta trong ngành năng l ệ n ở ướ
ỉ ầ ượ ả
ấ ặ ỉ
i ta hu 1,62 tri u ôtô cũ và g n 36 tri u l p xe đã h ệ ố ệ ỷ
ả ng th i ra g n 500.000 t n x than, ngành s n xu t phân bón th i ra h n ơ ả ấ ấ ứ c ng hoà liên bang Đ c 100.000 t n x qu ng. Năm 1980 ở ộ ng ư ầ ườ h ng.ỏ
Hình 1.19 là m t h th ng x lý s b ch t th i r n khu ộ ệ ố ả ắ ở ơ ộ ử ấ
công nghi p koln (BRD) ệ
1
7
9
9 10
3
8
5
11
4
c th i t ơ ồ ạ ả ừ ướ ử
công ngh làm s ch ạ ệ ơ ộ ử ể ậ
Hình 1.19. S đ tr m x lý n b m t kim lo i s đ h th ng v n chuy n và x lý s b ề ặ ch t th i r n ấ ạ ơ ồ ệ ố khu công nghi p (BRD). ệ ả ắ ở
1-Các ng thu ch t th i. 7. Thi ả ấ ố ế ị ọ ử t b l c x lý
c p 1ấ
8- Thi t b nén ép ể ế ị
ch t th i (Thành bánh 1- Van đi u khi n ề ả ấ
2- B m chân không. đ c có th tích nh ể ặ ỏ
ơ nh t)ấ
9- Thi t b l c xoáy 3- Container ch a.ứ ế ị ọ
c p 2. ấ
4- Van khí nén. 10- Thi ế ả t b l c túi n i ị ọ
(c p 3) ấ
5- H th ng tiêu âm khí đ ng. ệ ố ộ
a- X lý ch t th i r n: ấ ả ắ ử
Hi n nay trên th gi i ba ph i t n t
ấ ng pháp x lý ch t ử hoàn t và ệ ả ắ ế ớ ồ ạ ứ ươ ử ủ ệ ự ứ
th i r n và xây d ng kho ch a (bãi ch a). X lý nhi thô.
ấ
ng pháp c đi n nh t và ổ ể i th 3. Tuy nhiên các ị
ng pháp kho, bãi ch a là ph Ph ươ c th nh hành đang đ ứ ở ượ bãi th i ph i tuân theo m t s nguyên t c sau: ả ả
c. ứ các n ướ ộ ố - Các bãi kho th i ph i xa khu dân c và ngu n n ả ươ c th gi ế ớ ắ ư ồ ướ ả
- Ph i x p các ch t th i theo l p, chi u d y m i l p là 2m, ỗ ớ ề ầ ấ ớ
ả ế ấ ả ấ ầ r i sau đó l p m t l p đ t d y. ồ ộ ớ
- Bãi ch a các ch t th i t ấ ứ ệ ệ ấ
ả ừ ệ ấ ố
c ng m và không lan to ra xung quanh. công nghi p hoá ch t, luy n kim, ch t o máy… ph i có bi n pháp cách ly, ch ng ng m xu ng ố ế ạ các m ch n ạ ả ầ ướ ả
Ph ng pháp x lý nhi t là d a vào quá trình oxy hoá kh ệ ử ự
ấ ứ ả ắ ươ ấ ợ
ư ự ả
ấ ữ ơ
t đ t 260 ỏ ơ ỷ ấ ớ
ể ỷ ấ
1. Khí: Hidro, metal, oxit cacbon, CO2.
ử ấ các ch t th i r n là các ch t có ch a trong than, h p ch t cacbon, l u huỳnh, N, tro … trong quá trình này x y ra s phân hu các ch t h u c trong chân không ho c trong không gian áp ặ 0C đ nế su t nh h n áp su t khí quy n v i nhi ệ ấ ộ ừ 16500C. Sau quá trình phân hu ch t th i s đ ẩ c các ch ph m ế ả ẽ ượ sau:
c… 2. Ch t l ng: d u nh , axít h u c , c n, n ẹ ữ ơ ồ ấ ỏ ầ ướ
3. Ch t r n: than c c ố ấ ắ
Ph ng pháp ủ ươ
phân là ch bi n đ a các ch t th i tr ả phân ấ ế ế ư t cho cây tr ng. T l ỷ ệ ế ầ ầ ồ
ạ ả
v ở ề ủ ừ t thành các thành ph n c n thi 20-30% ch t th i sinh ho t, 20-30 % phân bùn, 6% vôi, 10 % ấ ch t th i,, ph n còn l i là đ t ph . ủ ấ ấ ả ầ ạ
b- Ch bi n và tái s d ng ch t th i r n: ử ụ ế ế ả ắ ấ
Thông th ườ ng gia công, ch bi n ch t th i r n đ ế ế ả ắ ấ ượ ế c ti n
hành theo 4 ph ng pháp sau: ươ
1- Phân lo i ch t th i thành các lo i riêng bi ả ấ ạ ạ ệ
ạ ủ
i, s t ph th i có th thay th ượ ự ể
c 15,12.10 ấ ế ả t ki m đ ệ ỷ ắ ế
ượ công. ư ấ t, nh gi y, th y tinh, kim lo i…còn có th ép thành t m dùng làm v t li u ậ ệ ể ế c n u l xây d ng, thu tinh đ ắ ấ ạ 6kJ cho 4 t n qu ng s t và 2 t n than, ti ắ ấ ng cho 1 t n thép thành ph m và 70 gi năng l ấ ấ ượ ẩ ờ
2- xây d ng các nhà máy phân lo i và ch bi n rác th i. ế ế ự ả ạ
3- Dùng ph ỷ
xenlulo kh i ch t th i sinh ho t nh m ch t o đ ng Glucosa. ầ ng pháp thu phân đ tách các thành ph n ể ế ạ ườ ạ ằ ả ươ ấ ỏ
4- Áp d ng công ngh không ch t th i, các n ụ ả ở ướ
ấ ấ ẻ ệ ả ạ
c công nghi p phát tri n, trong s n xu t ch t d o hay ch ng h n các ấ ệ ch t th i l i đ ẳ c s d ng làm nguyên li u s n xu t. ấ ể ả ạ ượ ử ụ ệ ả ấ
Ch ng 2
Ệ
Môi tr ườ ế ộ
ươ V SINH LAO Đ NG ộ ụ ư ấ ộ ồ ậ
ẽ ả ưở ợ
i lao đ ng và do đó cũng nh h ộ ườ ả ộ
Ộ ng lao đ ng cũng nh khí h u, ti ng n, rung đ ng, ậ phóng x , ánh sáng b i và các ch t đ c, các sinh v t có h i …và ạ ạ ế ch c lao đ ng không h p lý s nh h ng tr c ti p đ n cách t ự ế ổ ứ s c kho c a ng ế ng đ n ẻ ủ ưở ứ năng su t lao đ ng. ấ ộ
2.1. Vi khí h u trong lao đ ng ộ ậ
ệ ộ ậ ố t đ không khí, đ m và v n t c ộ ẩ ậ ồ
Vi khí h u bao g m: Nhi t. khí, b c x nhi ứ ạ ệ
a-Tiêu chu n cho phép: ẩ - Cho t ng y u t ừ : ế ố
t đ : không v t quá 30 ệ ộ ượ
0C n i s n xu t không nóng ấ 3 - 5
t đ chênh l ch ệ ộ ệ ở ơ ả ơ ả n i s n xu t ngoài tr i t ấ ờ ừ
+ Nhi quá 400C, nhi 0C.
ng đ i t 75%-85% + Đ m t ộ ẩ ươ ố ừ
2/phút.
+ V n t c gió không quá 3 m/s. ậ ố
+ B c x nhi ứ ạ ệ t: nh h n ho c b ng 1 calo/cm ặ ằ ỏ ơ
- Đánh giá t ng h p: ợ ổ
ậ ỉ ố ệ t
Hi n nay vi khí h u th t đ khô, nhi c đánh giá theo ch s nhi t đ c u) t, và nhi ệ toàn c u (nhi ầ ệ ộ ng đ ườ ượ t đ ệ ộ ướ ệ ộ ầ
+ Khi có ánh sáng m t tr i, ch s nhi ặ ờ ỉ ố ệ t tam c u b ng: ầ ằ
0,7Tư + 0,2 Tc +0,1 Tk
Khi không có ánh sáng m t tr i, ch s nhi t c u b ng: ặ ờ ỉ ố ệ ầ ằ
0,7Tư + 0,3 Tc
Ch s nhi ỉ ố ệ t tam c u theo t ầ ổ ch c lao đ ng qu c t ộ ố ế ả (b ng ứ
2.1)
Gi i h n nhi t tam c u ( ộ ỉ ớ ạ ệ ầ 0C)
Lao đ ng và ngh ng iơ
Lao đ ngộ nh ẹ 30.0 Lao đ ngộ v aừ 26.7 Lao đ ngộ n ng ặ 25.0 Lao đ ng liên t c ụ ộ
26.7 25.0 30.0
29.4 27.9 31.4 ộ
31.1 30.0 32.2 ộ
75% lao đ ng, 25 % ộ nghỉ 50% lao đ ng,50 % nghỉ 25% lao đ ng,75% nghỉ
b- Nh ng tác h i ngh nghi p ạ ữ ề ệ
- Bi n đ i sinh lý: ổ ế
T o nhi ệ ơ ể ạ t: đó là quá trình oxy hoá các ch t trong c th t o ấ
ạ thành
protit cho 3,35 kcal/g
lipit cho 9,12 kcal/g
6 CO2 +6 H2O +637,2 kcal Gluxit cho 4,12 kcal/g Nh Cư 6H12O6 + 6 O2 fi
0 C
i có nhi t đ h ng đ nh ls 37 ệ ệ ộ ằ ị
0 C, gan la 39 – 40 0C
(nhi t: c th ng Th i nhi ơ ể ả t đ trung bình), tim ph i là 38 ệ ộ ườ ổ
0C, trán
0C, l ng 33 ư
Nhi t đ v ): ng c 35 ệ ộ ệ ộ ỏ ự
t đ ngo i vi (nhi ạ 320C, môi 380C, trung bình là 320C
Khi lao đ ng nhi t sinh ra tăng 60-70%. S nhi ộ ệ ệ ố
ế ả ầ ơ ộ
ộ t này m t ph n bi n thành c năng, m t ph n th i ra ngoài theo 4 con đ ng: ầ ườ
+ Th i nhi ả ệ ằ t b ng b c x ứ ạ
t b ng t i u + Th i nhi ả ệ ằ ố ư
t b ng bay h i + Th i nhi ả ệ ằ ơ
+ Th i nhi ả ệ ằ t b ng d n truy n ề ẫ
0 C thì th i nhi
t đ là 20 ả
t b ng b c x kho ng 43% i u kho ng 22%, b ng bay h i kho ng 21%, ả ứ ạ ơ ệ ằ ằ ả ả
nhi Ở ệ ộ - 45%, b ng t ố ư ằ b ng d n truy n kho ng 12%. ề ằ ẫ ả
t đ c th tăng 1 ộ
0C là ng
0C trong quá trình lao đ ng là c n ầ ng nguy hi m, nó gây ra. ể
Khi nhi c chú ý, khi tăng đ n 2 đ ệ ộ ơ ể ế ưỡ ượ
+ M t n i 1,5 l/ gi ể ấ ớ
ư
ồ môi tr ồ ấ ộ ữ
ờ . c và m hôi. M hôi có th m t t ấ ướ ồ M t m hôi d n theo m t các ch t ion nh ion K, Na, Cl, và Các ẫ ấ ấ ấ ng lao đ ng, cùng các vitamin. Đó là nh ng ch t y u t ườ ế ố c n cho c th . ơ ể ầ
ng đ n tu n hoàn, hô h p: khi lao đ ng, l ộ ầ ấ ưở
ế ơ + nh h Ả ồ ầ
ườ ể ấ ề ỷ
ứ ạ ả ề ả
ể ấ ả ờ
ượ ng máu d n lên các c có th g p 20 – 40 l n so v i m c bình ớ ng. Do phân hu nhi u glucogene nên ch t đ c h i trung th ấ ộ c nên th tích máu gi m, tim gian s n sinh ra nhi u. Do m t n ấ ướ ể ph i làm vi c tăng 125%, đ ng th i hô h p cũng tăng lên đ ồ ệ ng oxy cho c th . cung c p đ l ơ ể ấ ủ ượ
ng đ n th n kinh: Gây ra căng th ng và ph n x + nh h Ả ưở ế ả ẳ ầ ạ
s không chính xác. ẽ
- nh h ng c a vi khí h u đ n s c kho và b nh t t: Ả ưở ế ứ ủ ệ ẻ ậ ậ
ng v i tính l p l ế ữ
ề i nhi u ặ ạ i s c kho và ớ ng x u t ưở ờ
Nh ng bi n đ i sinh lý quá ng ưỡ ổ l n và th i gian kéo dài s làm nh h ả ầ phát sinh b nh ngh nghi p ho c b nh mang tính ngh nghi p. ặ ệ ấ ớ ứ ề ẽ ệ ẻ ệ ề ệ
+ Lao đ ng t đ nóng s gây thêm m t s b nh nh nhi ộ ố ệ ẽ ộ ở ư
ệ ộ b nh th n kinh, b nh tim m ch và b nh ngoài da… ệ ệ ệ ạ ầ
nhi ộ ễ ắ ệ ấ
ườ ệ ộ ạ ng hô h p, gây khô niêm m c gây n t n ấ ớ t đ l nh d m c các b nh th p kh p, ứ ẻ ạ
+ Lao đ ng ở viêm ph i, viêm đ ổ da, viêm th n kinh ngo i biên … ạ ầ
t n u nhi B nh say nóng do r i lo n đi u hoà nhi ố ạ
t đ tăng ờ ẽ ệ ộ ị ệ ế ứ ữ
ệ đ n 40 ế gây t ề 0C – 410C, gây hôn mê, n u không c u ch a k p th i s ế vong. ử
B nh say n ng do làm vi c ngoài tr i, b c x cao. ệ ứ ạ ệ ắ ờ
Tia h ng ngo i làm đ c nhân m t và tia t ụ ắ ạ ồ ử ệ ngo i gây b nh ạ
ch c c a c th … s m da, thoái hoá các t ạ ổ ứ ủ ơ ể
c- Các bi n pháp phòng ch ng: ố ệ
- Bi n pháp k thu t: ệ ậ ỹ
i hoá, b o đ m thông gió, cách ly ả ả ơ ớ
+ T đ ng hoá - c gi t. ự ộ t t ệ ố ngu n nhi ồ
+ Bi n pháp y h c ọ ệ
Khám đ nh kỳ ị
* Th c hi n ch đ lao đ ng và ngh ng i h p lý ộ ơ ợ ế ộ ự ệ ỉ
* T ch c ph c h i ch c năng cho ng i lao đ ng ụ ồ ổ ứ ứ ườ ộ
* T ch c ăn u ng h p lý ổ ứ ố ợ
* Trang b đ y đ các ph ng ti n cá nhân ị ầ ủ ươ ệ
2.2.Ti ng n trong s n xu t. ế ồ ấ ả
Ti ng n là t p h p nh ng âm thanh khác nhau v c ng đ ề ườ ậ ồ ợ ộ
và t n s gây ra cho con ng i c m giác khó ch u. ế ầ ố ữ ườ ả ị
C ng đ ti ng n b ng Đ xi ben(db) ộ ế ườ ề ằ ồ
T n s ti ng n đ ầ ố ế ồ ượ c đo b ng HZ ằ
a. Tiêu chu n cho phép: ẩ
H âm có t n s 20 Hz (Tai ng i không nghe đ c) ầ ố ạ ườ ượ
Âm có t n s t 20 Hz đ n 16 000 Hz (16 KHz) ầ ố ừ ế
Siêu âm có t n s trên 20 KHz (tai ng i không nghe đ c) ầ ố ườ ượ
- Nói chuy n v a 50 dB ệ ừ
- Ti ng máy ch cách 1m là 70 dB ữ ế
- Ti ng máy d t kim là 80 dB ệ ế
- Ti ng máy khoan đá là 105 dB ế
- Ti ng máy c a đĩa là 110 dB ủ ế
Tiêu chu n ti ng n cho phép (b ng 2.2) ế ả ẩ ồ
B ng 2.2 ả
C ng đ cho phép (dB) các gi ườ ộ ở i t n s ả ầ ố M cứ âm V trí lao ị đ ngộ DBA 63 125 250 500 1000 2000 4000 8000
90 103 96 91 88 85 83 81 80 ạ ơ T i n i làm vi cệ
ả Ti ng n xung thì m c cho phép nh h n giá tr trong b ng ỏ ơ ứ ế ồ ị
2.2 là 5 dB
ạ ủ ế ồ
ự ế ệ ấ ồ
Ti ng n gây m t m i thính l c, đau tai, m t thăng b ng, ằ t mình, m t ng , loét d dày, hay cáu gi n, tăng huy t áp… gi b. Tác h i c a ti ng n: ỏ ạ ủ ế ậ ậ ấ
ể ế ố ứ ế
ồ ề ụ ệ ế ưỡ ả
t n s Đi c ngh nghi p: Đ c đi m là đi c tai trong, đ i x ng và ng nghe vĩnh ố ệ ở ầ ệ ả ự ễ ế ặ ồ
ặ không h i ph c. Đi c ngh nghi p hay gi m ng ề vi n do ti ng n. Đ c đi m gi m thính l c rõ r t ể 4000Hz.
Đi c ngh nghi p là t n th ng không ph c h i ề ươ
ệ ế ế tai trong do ti ng ở
ổ gây nên c a môi tr ồ ộ ủ ộ ờ
ạ ng âm. c quan ụ ồ ở ơ ạ corti ng lao đ ng đ t ộ ườ đ n m c gây h i, tác đ ng trong m t th i gian dài nh m t vi ư ộ ứ ế ch n th ươ ấ
ụ Đi c đ i x ng là đi c đ i x ng hai bên, nó không h i ph c ố ứ ồ ế
ố ứ và cũng không t ti n tri n. ế ể ự ế
ệ ề
c- Các bi n pháp đ phòng: ế - Gi m ti ng n n i phát sinh ồ ả ơ
- H n ch đ ng lan truy n ế ườ ạ ề
- Dùng ph ng ti n b o v cá nhân. ươ ệ ệ ả
2.3. Rung đ ngộ
Rung đ ng là m t trong nh ng y u t ữ ạ ố
ộ ề ộ ặ ở
ạ ỗ
gây h i trong lao ế ạ nhi u ngành ngh . Các máy móc đang ho t ề m c đ khác i gây ra rung ộ ơ ở ứ ủ ạ ổ ộ ộ
đ ng, hay g p ộ đ ng gây ra rung, m i lo i máy l ộ nhau, v i t n s và biên đ thay đ i. Tác đ ng c a rung lên c th có th tác đ ng c c b hay toàn thân. ớ ầ ố ộ ụ ộ ể ể
a. Phân lo i rung đ ng và bi u hi n b nh lý: ạ ể ộ ệ
ệ - Rung đ ng t n s th p (< 2Hz), th ng g p ầ
t u thu , ỷ ề i c quan ti n ườ ộ ộ ử
ố ấ máy bay, xe l a… và là rung toàn thân, tác đ ng t đình, gây r i lo n th n kinh giao c m, bi u hi n nh say xe. ặ ở ầ ớ ơ ư ệ ể ả ầ ạ ố
- Rung đ ng t n s th p (2 - 20Hz): th ố ấ ầ ộ
ng là rung toàn ặ c n ng ướ
thân, nh b xóc khi đi xe, rung làm t n th ổ thêm, nh t là c t s ng, ch ít gây t n th ườ ng có tr ươ ng tr c ti p. ư ị ấ ộ ố ươ ứ ổ ự ế
ố ạ
ạ
ườ ơ ụ ộ ằ ề ạ
ộ - Rung đ ng t n s cao (20Hz – 1000Hz): Lo i rung đ ng ầ ộ này th máy rung c m tay, ch y b ng khí nén hay ng g p ầ ặ ở đ ng c xách tay; đây là lo i rung c c b truy n qua tay và gây ộ b nh rung ngh nghi p đi n hình. ệ ệ ể ề
ầ ộ ố
E.A.Drogicina và J.K.Rasumor năm 1974 chia rung đ ng t n s cao ra 3 lo i:ạ
i 40Hz, biên đ l n đ n cm, gây t n th ộ ớ ế ổ ươ ng ầ
+ T n s d ng và kh p. x ố ướ ớ ươ
ộ ớ ế
bàn tay, đó là hi n t t g p + T n s t ầ ậ ạ 40 Hz – 300Hz, biên đ l n đ n mm, gây r i ố ượ ng ặ ở ệ ệ
ố ừ lo n v n m ch, đ c bi ạ Raynand ngh nghi p. ề ặ ệ
ầ ố ả ố
ứ ầ ộ
ạ + T n s trên 300 Hz, biên đ kho ng 0,01 mm, gây r i lo n ộ nh t đ nh v th n kinh, tu n hoàn, tim, não và h i ch ng ti n ề ấ ị đình, suy nh ề ầ c c th . ượ ơ ể
b. Các bi u hi n b nh lý c a b nh rung ngh nghi p (Rung ủ ệ ệ ề ể
ng này hay g p các công nhân thao tác v i các ớ
ệ ệ c c b , t n s cao) ụ ộ ầ ố - T n th ổ ươ ụ ầ ặ ở ơ ể d ng c c m tay nh búa h i đ phá đá, khai thác than… ụ ư
+ Bi u hi n lâm sàng ệ ể
Đau kh p x ng ớ ươ
H i b teo c ơ ơ ị
C đ ng kh p b gi i h n ử ộ ị ớ ạ ớ
+ D u hi u X quang ệ ấ
Khuy t x ng: hình thành các h c x ế ươ ố ươ ng (c tay) ổ
L i x ng, gai x ng và d t t trong kh p ồ ươ ươ ị ậ ớ
S bi n đ i x ự ế ổ ươ ng v hình d ng và c u trúc. ạ ề ấ
Th a x ng, m t vôi. Ph n ng màng x ng. ư ươ ầ ứ ấ ươ
+ Các bi u hi n c th : ệ ụ ể ể
B nh ho i t vô khu n x ạ ử ẩ ươ ệ ng bán nguy t hay b nh ệ
ệ Kienbock
ng huy n hay b nh Kohler B nh h kh p gia x ư ớ ệ ươ ệ ề
ng, kh p khu u. B nh b kh p dày x ư ớ ệ ươ ớ ỷ
- R i lo n v n m ch hay b nh Raynad ngh nghi p ệ ệ ề ậ ạ ạ ố
B nh hay g p ệ ữ ặ ở ụ
ố ầ ụ ầ ọ ộ
ệ ệ ề ắ ớ
nh ng công nhân thao tác d ng c c m tay ệ có t n s trên 40 Hz, biên đ 0,5- 5mm. Đây còn g i là b nh ngón tay tr ng. B nh Raynad ngh nghi p khác v i B nh ệ Raynad n i khoa. ộ
ng gân, c , th n kinh. - T n th ổ ươ ầ ơ
T n th ổ ươ ng này sinh ra khi t n s rung trên 300 Hz. ầ ố
ệ
c. Chu n đoán b nh: - Ch p X quang x ng và kh p x ng ẩ ụ ươ ớ ươ
- Đo c m giác rung ả
- Đo ng ng c m giác ưỡ ả
- Đo t c đ d n truy n th n kinh ố ộ ẫ ề ầ
- Soi mao m ch đ chu n đoán r i lo n c m ch ẩ ạ ơ ạ ể ạ ố
- Đo nhi t đ da chênh t đ da, n u r i lo n v n m ch, nhi ạ ậ ạ ệ ộ ệ ộ
ế ố 0 C so v i n i lành. ớ ơ l ch trên 2 ệ
- Nghi m pháp l nh: có ý nghĩa nh m t nghi m pháp gây ư ộ ệ ệ ạ
h i ch ng Raynad ộ ứ
t đ da - Đo th i gian ph c h i trung bình nhi ụ ồ ờ ệ ộ
- Ch p đ ng m ch tay, c ng tay và ngón tay ụ ộ ạ ở ẳ
- Nhi t ký.(Thermography)… ệ
ề
d. D phòng và đi u tr ự ị - Khám tuy n chú ý các ch ng ch đ nh ể ố ỉ ị
ứ ụ ươ ớ ng và kh p
- Khám s c kho đ nh kỳ hàng năm, ch p x ẻ ị ng làm nghi m pháp l nh, đo thính l c. x ự ệ ạ ươ
- Xây d ng gi i h n rung t ự ớ ạ ố ộ i đa cho phép (t n s , biên đ , ầ ố
v n t c) ậ ố
i quy t đ c t n th ả ế ượ ổ ươ ớ ng và kh p ề ề ị
- V đi u tr : không gi ng x ươ
- Đ i v i r i lo n v n m ch: dùng thu c và li u lý pháp. ố ớ ố ệ ạ ậ ạ ố
e. Giám đ nh:
Nên s m b xung b nh rung ngh nghi p và b nh ngh ệ ề ệ ệ ề
nghi p đ c b o hi m. ị ổ ớ ệ ượ ả ể
Các h i ch ng b nh: ứ ệ ộ
- H kh p khu u ư ớ ỷ
- Ho i t ng bán nguy t x ạ ử ươ ệ
- H kh p - gia x ng thuy n ư ớ ươ ề
- B nh Raynad ngh nghi p ề ệ ệ
f. Các bi n pháp đ phòng:
ề ngu n phát sinh ệ - Gi m rung t ả ồ ừ
- Gi m rung t ng lan truy n ả đ ừ ườ ề
- Dùng ph ng ti n b o v cá nhân ươ ệ ệ ả
2.4. B c x Ion hoá. ứ ạ
B c x ion hoá b c x đi n t và h t trong môi tr ứ ạ ạ ườ ậ ng v t
ch t t o nên các ion g m: ấ ạ ứ ạ ệ ừ ồ
ứ ạ a - B c x ứ ạ b - B c x ứ ạ g - B c x
- B c x tia X ứ ạ
- B c x Neutron ứ ạ
a- D ng c đo b c x : ứ ạ ụ ụ
Máy đo li u ề
Bút đo li u cá nhân ề
Casset phim
Nhi t phát quang ệ
Máy đo nhi m x c th đ n v đo đ c th hi n b ng: ạ ơ ể ơ ễ ị ượ ể ệ ằ
Gray(Gy), rad, culong/kg(C/kg), renghen(R), Sivert(Sv), Rem (r)
b- nh h Ả ưở ng c a b c x ion hoá v i c th ớ ơ ể ủ ứ ạ
C th tác d ng: tác đ ng b c x vào c th qua hai giai ứ ơ ể ơ ể ụ ạ ộ
đ an:ọ
sinh h c gây nên t n th ph n t + Giai đo n lý hoá: B c x tr c ti p ion hóa và kích thích ạ ự ụ ng, b c x gián ti p tác d ng ươ ế ứ ạ ạ ọ ứ ổ ế ầ ử
+, OH-, và H2O2, tác đ ng lên các
c t o nên H ộ
lên ph n t ph n t n ầ ử ướ ạ sinh h c. ọ ầ ử
ạ ươ ữ ế ổ
+ Giai đo n sinh h c: n u nh ng t n th ọ ạ ứ ọ
ng trên không bình ph c s kéo dài r i lo n hình thái và ch c năng sinh h c, đ c ặ bi ố bào m i sinh. ớ ụ ẽ t là các t ệ ế
- nh h ng t Ả ưở i c th : ớ ơ ể
ơ ể ị
ấ ắ ứ ạ ấ ạ ấ
ễ ỷ ươ ạ ế ố ặ ấ
ờ * C p tính: c th b nhi m b c x trên 300 rem trong th i ng c p, xu t huy t, r i lo n tiêu gian ng n gây ra suy tu x hoá, nôn m a ra máu, r i lo n th n kinh, chóng,m t, ng t ... n n ạ ầ ố ử nhân ch t trong 10 ngày. ế
* Mãn tính: d ướ i 200 rem trong th i gian dài, s gây ra: ờ ẽ
Suy tu và thi u máu, máu tr ng (ung th máu) ư ế ắ ỷ
Viêm da mãn tính ho c khô ho c loét ặ ặ
Loét giác m c, đ c nhân m t, mù loà. ụ ắ ạ
Di ẩ t vi trùng và bu ng tr ng gây vô sinh vĩnh vi n, gây x y ứ ễ ồ
thai, ch t l u và quái thai. ệ ế ư
Gây ung th s m hay mu n ộ ư ớ
Gi m tu i th . ọ ả ổ
c- Các bi n pháp phòng ch ng: ệ ố
Các bi n pháp v t ch c ch làm vi c: quy đ nh chung, ệ ứ ỗ ị
ệ ả ề ổ ậ đánh d u, b o qu n, v n chuy n. ả ể ấ
ệ ớ
ồ ờ ế ả
ấ - An toàn khi làm vi c v i ngu n kín: tránh chùm tia, c m c m tay, tăng kho ng cách, gi m th i gian ti p xúc, che ch n, ắ ả ầ dùng trang b phòng h . ộ ị
- An toàn khi làm vi c v i ngu n h : tránh ch t x vào c ớ ỗ
ồ hút ngăn cách, ph ơ ệ ng ti n b o v , ấ ạ ệ ả ươ
ệ th , thao tác trong box, t ể ủ t y x ki m tra cá nhân sau khi ti p xúc. ẩ ạ ể ế
2.5. Môi tr ng ánh sáng – màu s c trong lao đ ng. ườ ộ ắ
a. Các đ i l ậ ơ ả
ỹ ạ ượ ệ ề
ế
ắ ng có tính ch t v t lý nh c ấ ậ ườ
ườ ủ ớ
ụ ơ ả ợ ạ ượ ộ ọ ng liên quan t ng t ng c b n trong k thu t ánh sáng. ỹ Nhi m v c b n trong k thu t ánh sáng là t o đi u ki n ệ ạ ậ i. Chính vì chi u sáng thích h p v i s đòi h i c a m t ng ườ ỏ ủ ớ ự ư ườ v y ngoài các đ i l ng ng đo l ậ ữ đ ánh sáng (cd), đ r i (cd/m2), quang thông (lm), còn có nh ng ộ đ n v đo l i ho t đ ng c a c quan th giác ị ơ i … nh : đ th y, ng ư ộ ấ ị ng ph n, đ nhìn tinh, đ phân gi ả ạ ộ ộ ơ ộ ươ ưỡ ả
ể ể Máy đo hi n nay hay dùng luxmetr, ch y u dùng đ ki m ủ ế
ng khác. tra đ r i có th xác đ nh gián ti p các đ i l ị ộ ọ ạ ượ ế ệ ể
nhiên:
ự nhiên thay đ i th t th b. Chi u sáng t ế Ánh sáng t ự ấ
ể
ổ ườ ị ộ ọ ể i ta dùng h s r i t ng theo ngày theo mùa, ự ỷ ượ ườ
vì v y không th dùng giá tr đ r i đ đánh giá h th ng t ệ ố ậ nhiên đ nhiên là t c, thay vào đó ng ệ ố ọ ự s gi a đ r i trong nhà và ngoài nhà đ c xác đ nh đ ng th i. ố ữ ộ ọ ượ ờ ồ ị
nhiên đ c truy n vào trong nhà t ự ượ ừ ề
c a s (ánh sáng bên). H s đ r i t ế ừ ử ổ
ố ớ ị
trên mái Ánh sáng t ệ ố ộ ọ ự (chi u sáng trên), t nhiên tiêu chu n l y giá tr trung bình đ i v i chi u sáng trên và ế giá tr nh nh t đ i v i chi u sáng bên. ẩ ấ ấ ố ớ ế ỏ ị
Thi ế ế ừ ặ
t ự ươ nhiên ph i xu t phát t ả ng, đ c bi ặ ấ n ệ ở ướ đ c đi m khí ể ề c ta ph i g n li n ả ắ
t k chi u sáng t ế h u, ánh sáng c a đ a ph ủ ị ậ v i ch c năng che n ng. ắ ớ ứ
Thi ế ế t k chi u sáng t ế ự nhiên ph i đ m b o đ ả ả ả ượ ệ c hai nhi m
v :ụ
- T o đi u ki n ho t đ ng th giác t t nh t cho ng ề ệ ạ ấ ố ị
i lao c ki m tra theo tiêu chu n chi u sáng ạ ộ ượ ườ ế ể ẩ ụ
đ ng. Nhi m v này đ ộ ệ nhiên. t ự
ụ ệ ẩ
- T o c m giác ban ngày v tâm lý th m m , nhi m v này ề g n li n v i vi c xây d ng mô hình ánh sáng ki n trúc n i th t. ắ ạ ề ả ớ ỹ ế ư ệ ấ ộ
c- Chi u sáng nhân t o
ế ế ạ ạ ế ệ
Chi u sáng nhân t o còn g i là chi u sáng đi n, vì s d ng ử ụ ỷ ồ
ọ ngu n đi n (bóng đèn nung sáng, bóng đèn huỳnh quang, thu ệ ngân cao áp, Natri..,)
ặ ể ụ ệ
ế Tuỳ theo đ c đi m công vi c có th áp d ng h th ng chi u ể ệ ố ng nhà) ho c chi u sáng ặ ườ ế ầ
sáng chung (treo đèn lên tr n nhà, t t i ch (đèn bàn, đèn g n trên máy công c …) ắ ụ ạ ỗ
i đã thích nghi v i ch đ ánh sáng t ườ ế ộ Vì m t ng ắ
ự ọ ệ ự
ọ ể ủ ớ ấ ổ ồ
ổ ọ
ả ữ ẽ ắ
ơ ộ ồ
c coi là t ị ớ ữ ơ
ả ử ụ ượ ề ủ
ữ ệ ỉ
t màu s c, nh ng ph i treo cao (không d ả ố ấ ể ệ ỡ ể ắ ế ư
ệ ế ằ ả ỉ
ủ nhiên c a ớ s s mà mình sinh ra và l n lên, nên vi c l a ch n ph ánh ứ ở ị sáng c a ngu n sáng là r t quan tr ng có th dùng đ th ồ kruithof và đ truy n màu đ l a ch n ph màu thích h p. ợ ể ự ộ ề t màu s c nh in, s n, v ,… Nh ng công vi c c n ph i phân bi ư ệ ệ ầ ề c n ph i s d ng ngu n sáng có đ truy n màu cao, đ truy n ề ộ ầ t khi có giá tr l n h n 90. Nh ng bóng đèn có màu đ đ truy n màu th p vào c 20-30 (đèn th y ngân cao áp, đèn ộ Natri…) ch có th dùng đ chi u sáng nh ng công vi c thô, i không c n phân bi ướ ầ ớ 6m) và ph i hi u ch nh màu cho nó b ng cách chi u chung v i m t bóng đèn nung sáng. ộ
t ph i đ Các ngu n sáng nh t thi ế ụ
ả ượ i lao đ ng, phân b l ộ ố ạ
c dùng chao, ch p đèn i ánh sáng theo i lao ườ ệ ả ồ
ấ ồ đ tránh chói loá cho ng ườ ể ý mu n và b o v an toàn cho ngu n sáng và cho ng ố đ ng.ộ
ệ ố ạ
ệ ặ ượ ượ ị ộ c đánh giá b ng giá tr đ ằ c ki m tra b ng Luxmetr ằ ể
H th ng chi u sáng nhân t o đ ế r i (Lux) trên beef m t làm vi c và đ ọ theo các tiêu chu n nhân t o. ạ ẩ
d. Ch t l
t trong thi ề ệ ế
ệ ỉ ọ ề ả ế ỏ ủ ắ
ng chi u sáng ế ấ ượ B o đ m đ đ r i trên b m t làm vi c ch là đi u ki n ệ ề ặ ủ ộ ọ ả ả ế t k chi u sáng. Mu n ta đi u ki n chi u c n thi ố ế ế ầ sáng thích h p v i s đòi h i c a m t ng i ph i tìm cách nâng ớ ự ợ ườ ng chi u sáng. cao ch t l ế ấ ượ
Ch t l c đánh giá b ng các thông s sau: ấ ượ ng chi u sáng đ ế ượ ằ ố
ệ ố ệ
1- H s chói loá: Đ i v i nh ng công vi c chính xác không ữ ố ớ t quá 20, công vi c thô: 60 ệ v ượ
c đánh giá b ng đ r i m t tr ộ ằ
ặ ụ ng dùng cho nh ng n i làm ơ ộ ọ ữ ố
2- Đ chan hoà ánh sáng: đ ượ trung bình (Lux). Thông s này th vi c, h i h p có yêu c u nâng cao ti n nghi v m t chiêu sáng. ườ ệ ề ặ ộ ọ ệ ầ
ổ ừ 25-60 tuỳ thu c vào m c đ ộ ứ ộ
3- H s b t ti n: thay đ i t đòi h i đ i v i h th ng chi u sáng. ệ ố ấ ệ ỏ ố ớ ệ ố ế
ộ ệ ố ệ
ấ ủ ủ ẽ
ệ ệ ỏ
ạ ượ ệ ố ị
ệ ố ị ộ ủ ủ ứ ế
4- H s giao đ ng quang thông c a đèn phóng đi n qua ch t khí: t n s giao đ ng quang thông c a đèn s gây ra nh ng ữ ộ ầ ố ng ho t nghi m) và gây m t m i cho đánh giá sai l ch (hi n t ệ ượ ệ ặ c quan th giác. H th ng này đ c quy đ nh 10-20 tuỳ theo đ c ơ đi m c a h th ng chi u sáng và m c đ chính xác c a công ể vi c.ệ
ng vô h 5- T s đ i l ng/ vect ướ ể
ỷ ố ạ ượ ng c a tr ủ ơ ng ánh sáng. T s này thay đ i t ỷ ố
ướ ộ ườ ứ ạ ấ ộ ứ : dùng đ đánh giá m c 0,5 - ổ ừ ậ ầ t c a v t c n ế ủ
đ đ nh h ộ ị 0,3 tuỳ thu c vào m c đ nh n m nh các chi ti phân bi t.ệ
6- H p ph n ph ánh sáng: đ ầ ổ ợ ượ ề c đánh giá b ng đ truy n ằ ộ
màu.
i pháp màu s c: ắ
ườ ể
ng tâm lý c a gi e- nh h ưở ả Ả i pháp màu n i th t có th gây cho ng - Gi ấ ả ả ư
ể ả c đ sáng t ộ i lao đ ng ụ ươ ng c màu s c thì tr ắ ướ
nh ng c m giác nóng, l nh, khó ch u, h ng ph n … đ c m th ữ đ ộ ế ượ đ i c a màu, sau đó v i đ n màu s c và đ no màu. ớ ế ố ủ ấ ụ ượ ộ ủ ộ ạ ị c h t ph i c m th đ ả ả ắ
- Trang trí h p lý màu s c trong nhà x ng. ắ ợ ưở
Có 3 nhóm màu:
+ Màu t i u dùng đ trang trí các b m t l n (27 màu) ố ư ề ặ ớ ể
+ Màu b tr dùng đ trang trí các b m t nh (18 màu) ề ặ ổ ợ ể ỏ
+ Màu phòng ng a dùng đ trang trí các chi ti t, đ i t ừ ể ế ố ượ ng
d gây tai n n (18 màu) ạ ễ
- Màu tín hi u: dùng đ th hi n các tín hi u, bi n báo an ệ ể
ể ể ệ toàn: có 4 màu dùng vào m c đích v i ý nghĩa nh sau: ớ ụ ệ ư
+ Màu đ mang ý nghĩa “ D ng l i”, “ C m”, “nguy hi m” ừ ỏ ạ ể ấ
+ Màu Vàng mang ý nghĩa “ Chú ý ”.
+Màu l c mang ý nghĩa “ An toàn”. ụ
+ Màu chàm mang ý nghĩa “ Thông báo”
2.6. B i trong s n xu t. ụ ấ ả
Các lo i b i trong s n xu t ấ ạ ụ ả
1. B i khoáng s n: b i silic, b i amiăng…. ụ ụ ụ ả
2. B i đ ng v t, b i lông ụ ộ ụ ậ
3. B i th c v t: b i bông, b i đay, b i gai… ự ậ ụ ụ ụ ụ
4. Lo i b i t ng h p: b i polyme, bui có d ng h t ho c s i. ạ ụ ổ ặ ợ ụ ạ ạ ợ
a- Tiêu chu n cho phép: ẩ
ỏ ụ
ạ i kích th c chú ý t ề ụ ượ ể ẩ
B i có th to nh khác nhau và tính ch t đ c h i khác nhau c h t ạ ướ c nên tiêu chu n cho phép v b i đ ướ b i và tính ch t đ c h i c a b i. Nh ng h t b i có kích th ụ ấ ộ ớ ạ ụ ạ ủ ụ ấ ộ ữ
t 2- 2,5 m m. ừ
ạ ạ ụ R t d dính vào ph i và gây b nh v ph i. Các lo i h t b i ệ ấ ễ ề ổ ổ
m m th ng hô h p: Viêm h ng, ườ ng gây b nh cho đ ệ ườ ấ ọ
l n h n 5 ơ ớ viêm mũi…
N ng đ b i t i đa cho phép: ộ ụ ố ồ
2
- B i ch a SiO ứ ụ
3
3
N ng đ b i ộ ụ ồ N ng đ b i 5 m m ồ
ộ ụ h t/cmạ l Hàm ngượ
ấ ấ ấ ấ Silic % toàn ph n h t/cm ầ L y theo ca L y theo ca ạ L y theo th i ờ đi mể L y theo th i ờ đi mể
200 600 100 300
50 500 250 250 500
1000 500 500 1000 >50 fi 100 >20 fi >5 fi 20
1500 800 800 1500 £ 5
- B i ch a không Silic ụ ứ
N ng đ b i ộ ụ ồ
3
ng g/ m Lo i b i ạ ụ Tr ng l ọ ượ ạ
S h t / ố m3
6 ụ
ơ -Xi măng, đ t sét, b i vô c ấ và h p ch t không có b i ụ ấ ợ silic… 3
- Thu c lá, chè… ố 6
- B t ép và aminoplát…
ộ 1000
- B i khác ụ
b- Tác h i c a b i đ i v i c th ạ ủ ụ ố ớ ơ ể
- B i gây ra các b nh ngoài da ụ ệ
- B nh m t ệ ắ
- B nh tiêu hoá ệ
- B nh đ ệ ườ ng hô h p trên ấ
ụ ụ ệ
l - B nh b i ph i. Đ c bi ổ c ta có t ệ t là b nh silicose do b i silic hi n ặ r t cao, b nh asbstose do b i amiăng, ỷ ệ ấ ệ n ở ướ ệ ệ ụ
nay b nh siderose do b i s t. ệ ụ ắ
c- Các bi n pháp đ phòng: ệ ề
- Bi n pháp k thu t ậ ệ ỹ
- Bi n pháp y h c ọ ệ
ệ - C n khám tuy n đ nh kỳ, phát hi n s m b nh ngh nghi p ệ ớ ể ệ ề ầ ị
- T ch c ph c h i ch c năng ụ ồ ổ ứ ứ
- Dùng ph ng ti n b o v cá nhân. ươ ệ ệ ả
2.7. Tác h i c a ch t đ c hoá h c ấ ộ ạ ủ ọ
ộ ọ ủ
2.7.1. Đ ng h c c a ch t đ c trong c th ấ ộ ạ ấ ộ ơ ể i gi a các ch t đ c và c th s ng th ữ ơ ể ố ể
hai m t: ự hi n ệ ở S tác đ ng qua l ộ ặ
ạ - Tác đ ng c a các ch t đ c đ i v i c th g i là giai đo n ố ớ ơ ể ọ ấ ộ ủ ộ
tác h i c a các ch t đ c(Toxicodynamic phase) ấ ộ ạ ủ
ọ - Tác đ ng c a c th đ i v i ch t đ c- g i là giai đ an ơ ể ố ớ ọ
ấ ộ đ ng h c c a ch t đ c (toxi-cokinetic phase) ộ ộ ọ ủ ủ ấ ộ
Giai đo n đ ng h c c a ch t đ c bao g m hai quá trình: ọ ủ ấ ộ ạ ồ ộ
ụ ậ ể ấ ố
a. Các quá trình phân b (distribution): h p th , v n chuy n, tích lu , th i các ch t đ c ấ ộ ả ỹ
ố ự ơ ể ườ ộ i ch y u ph thu c ủ ế ụ
S phân b các ch t đ c trong c th ng ấ ộ : vào hai nhóm y u t ế ố
1. Các đ c tính hoá lý c a ch t đ c ấ ộ ủ ặ
2. C u trúc t bào đ c bi t là c u trúc và đ c tính c a màng ặ ủ ấ ấ ế
ặ xung quanh và bên trong t ệ bào. ế
b. Nhi m đ c kim lo i ạ ộ ễ
1- Nhi m đ c chì: ễ ộ
- Nhi m đ c chì c p tính: b r i lo n tiêu hoá, đau b ng, ị ố ụ ạ ấ ộ
ễ viêm th nậ
ộ ủ ệ ỏ
- Nhi m đ c chì mãn tính: gây m t m i, ít ng , kém ăn, ơ ng, da tái, có c n đau b ng chi n ng h n ơ ươ ụ ặ ơ
ễ nh c đ u, đau c x là l ch các chi, gây tai bi n m ch máu não… ứ ầ ệ ế ạ
2 - Nhi m đ c thu ngân ộ ễ ỷ
ế - Nhi m đ c c p tính: Viêm th n, vô ni u, tăng đ m huy t, ộ ấ ệ ậ ạ
viêm mi ng, loét niêm m c. ễ ệ ạ
ệ ấ ộ ộ
ổ - Nhi m đ c bán c p: viêm mi ng, viêm ru t phát ban, t n ễ ng thân. th ươ
- Nhi m đ c mãn tính: gây viêm l ộ ễ ợ ọ
ủ ệ ấ ồ
i, viêm h ng, loét miên ớ m c, run c ý, b nh pasrkision, bu n ng , kém và m t trí nh , ạ r i lo n th n kinh th c v t. ố ự ậ ố ầ ạ
3 - Nhi m đ c man gan ộ ễ
ố ạ ấ ườ ạ ng r i lo n ố
Gây r i lo n tâm th n, nói khó, dáng đi b t th ầ th n kinh th c v t. Gây viêm và b i ph i ổ ự ậ ụ ầ
Viêm gan, viêm th nậ
4 - Nhi m Asen: ễ
ễ ế ể
- Nhi m đ c c p tính có th gây ch t ng viêm th n kinh ngo i biên, suy tu , c tim b t n th i, đau b ng, nôn, ụ ng. ộ ấ ạ ườ ị ổ ỷ ơ ươ ầ
ộ ễ ặ
ủ ư ế
ế ợ - Nhi m đ c mãn tính: gây viêm da m t, viêm màng k t h p, viêm mũi, th ng vách ngăn mũi, thi u máu, ung th gan và ung th da …ư
5 - Nhi m đ c nhôm ễ ộ
Gây b nh b i ph i, tràn khí màng ph i, gây hen. ụ ệ ổ ổ
6 - Nhi m đ c crôm: ễ ộ
ả Gây loét da, viêm niêm m c, ch y máu mũi, co th t ph qu n ế ắ ạ ả
và ung th ph i. ư ổ
c- Nhi m đ c dung môi h u c ữ ơ ễ ộ
1 - Dung môi h u c th m ữ ơ ơ
Nhi m đ c benzen ộ ễ
- Nhi m đ c c p tín: t n th ng não, kích thích th n kinh, ễ ấ ổ ầ
co gi t, đau đ u, chóng m t, có th mê man và ch t. ậ ế ặ ộ ầ ươ ể
- Nhi m đ c mãn tính: Tu b t n th ộ ể
ấ ễ ế
ươ ỷ ị ổ i da, xu t huy t t ế ạ ấ ề ạ ồ ế ạ
ả ng ti u c u gi m, ầ i gan, th n, lách, xu t huy t miên m c và d ậ ướ ắ màng não và não. H ng c u gi m không đ u, bi n d ng và b t ả ầ nhi u máu, b ch c u gi m. ạ ề ầ ả
3 và b nh h ng c u gi m 5 –6
Gây b nh b ch c u 20000 mm ầ ạ ệ ầ ả ồ
ệ 3 tri u/mmệ
Hi n nay không dùng Benzen mà dùng Toluen và sylen ệ
nh ng ch h n ch vì trong đó có th có l n bezen. ỉ ạ ư ế ể ẫ
2 - Dung môi h u c béo và m ch th ng. ữ ơ ạ ẳ
Là nh ng d n xu t c a xăng d u - Ch ng c t d u thô. ấ ầ ấ ủ ữ ư ầ ẫ
ữ ơ
Các dung môi h u c béo và m ch th ng: gây kích thích c th n kinh viêm ph i. ạ niêm m c, làm khô da, tiêu m , suy nh ượ ẳ ầ ạ ổ ỡ
Metan: gây ng tạ
Cyclopropan: gây mê
3 - Dung môi h u c có Halozen: ữ ơ
ữ ộ ơ
- Dung môi h u c có clo: tác đ ng ch y u vào th n kinh ầ ng gan, ng, viêm da mãn tính, tiêu m , gây t n th ủ ế ổ ươ ươ ỡ
trung th n.ậ
- Tetrachlorua carbon: gây t n th ổ ậ ng gan, gan to, ng th n ố
b ho i t ị ạ ử , suy th n có th gây ung th gan. ể ậ ươ ư
- Chlorua methylen: gây t n th ng th n kinh trung ươ ươ ầ
ạ ng, ể
ổ kích thích da và niêm m c, làm tăng cacboxy hemoglobin. Có th gây ung th .ư
- Trichloroethylen: kích thích niêm m c, gây t n th ng t ạ ổ ươ ế
bào gan và ng th n ậ ố
4- R u và glycol ượ
ồ - Methanol (R u Methylic) kích thích da và niêm m c, bu n vong, r i lo n th giác và ạ ạ ị ử ố
ượ ng , li u cao có th gây hôn mê và t ể nhìn m , nh n màu s c thay đ i, gi m th l c, mù loà. ủ ề ờ ị ự ả ậ ắ ổ
- Elthylen glycol: li u cao gây t vong, t n th ng ph t ng, ề ử ổ ươ ủ ạ
gây nhi m toàn và suy th n c p. ậ ấ ễ
5- Sunfua cacbon:
ộ ễ
ươ ầ ế ế ạ ồ
Nhi m đ c th n kinh trung ầ ủ ố ề ầ ạ ạ ố ị
ng v n i ti t. ng, kích thích da và niêm ề ầ m c, gây bu n ng , r i lo n tâm th n, n u ti p xúc nhi u l n ạ d n đ n b nh v th n kinh ngo i biên, r i lo n th giác gây ệ ế ẫ nh ng b t th ữ ề ộ ế ườ ấ
6- Aldehyd
Kích thích da, niêm m c và đ ng hô h p. ạ ườ ấ
Formaldehyd: kích thích đ ng hô h p trên, làm ch y n ấ ả
ồ ế ắ ả ầ ộ
ể ử ứ ổ
c ướ ườ ặ m t, n ng đ cao gây co th t ph qu n, nh c đ u chóng m t. ứ Ti p xúc quá m c gây viêm ph i có th t vong. Gây viêm da ti p xúc, gây đ t bi n gen và ung th . ư ế ắ ế ế ộ
7 - Ete và epoxyt
Ete gây suy nh c th n kinh trung ng, kích thích da và ượ ầ ươ
niêm m c.ạ
Dicthylen glocol ete: gây kích thích da, niêm m c, suy nh ạ
ượ c ậ ả ng, quá m c gây nhi m đ c gan, th n, nh ễ ươ ứ ộ
ng đ n t o huy t, t o tinh trùng. th n kinh trung ầ h ưở ế ạ ế ạ
ề ạ
ế ộ
ộ súc v t. Ethylen oxyt: kích thích da và niêm m c, li u cao gây viêm não, nhi m đ c cho tinh trùng gây ra quái thai, đ t bi n gen và ễ ung th ư ở ậ
d- Nhi m đ c hoá ch t tr sâu: ấ ừ ễ ộ
sâu bao g m c hoá ch t di t c , n m và côn ấ ừ ấ ả ồ ệ ỏ ấ
Hoá ch t tr trùng.
1- Hoá ch t tr sâu h u c ấ ừ ữ ơ
ạ ề
ượ môi tr Hi n nay lo i này đ i và t n l u c dùng nhi u vì chúng nhanh đ ng không lâu, s tích lu ồ ư ở ự
ữ ộ
h th n kinh trung ữ ở ệ ể ế ơ ầ ươ
ỹ ừ ẫ ở
ượ c ệ c phân gi ỹ ở ơ ườ ả ơ ứ th cũng ít. Tuy nhiên lân h u c cũng có đ c. Lân h u c c ạ ng và ngo i ch men cholinesteraza biên. s c ch này d n đ n s tích lu th a acetylcholin các ế ự ế ự ứ synap th n kinh. ầ
ơ ộ ố ấ ữ ế ự ứ
ụ ứ ộ ố ụ
ế ự ứ ể ấ ỗ
M t s hoá ch t h u c có tác d ng c ch tr c ti p lên ế cholinesteraza, m t s khác tác d ng c ch qua chuy n hoá. ể ế Ch t gây c ch tr c ti p có th gây tác h i t i ch mà không ế ạ ạ gây nhi m đ c toàn h th ng. ệ ố ễ ộ
Phân lo i hoá ch t lân h u c : ữ ơ ạ ấ
+ Lo i đ c tính cao ạ ộ
+ Lo i đ c tính trung bình ạ ộ
+ Lo i đ c tính th p ấ ạ ộ
- Nhi m đ c muscarin: ộ ễ
i tim và n i ti i c trên, t ộ Do tác đ ng c a acetylcholin t ủ
ớ ơ ụ ồ
t d ch, ch y n ộ ế t. Ăn không ngon, bu n nôn, đau b ng và a ch y, t c ng c, co ự c m t, co th t ph qu n và tăng ti ắ ả ớ ả c b t, n ọ ỉ ướ ứ ướ ế ị ế ả ắ
ệ và nhìn m , đ m hôi, nh p tim ch m, đ i ti u ti n ị ờ ổ ồ ạ ể ậ
đ ng t ử ồ ngoài ý mu n.ố
- Nhi m đ c nicotin: ộ ễ
i th n kinh v n đ ng, c ộ ầ ộ
ặ ứ ậ
ệ ệ ứ ắ
ơ ậ ớ ế t, co c ng c , cao huy t t, b co gi x ổ ị ươ ầ áp, nh p tim đ p nhanh, b nh nhân lo l ng, khó ng , nh c đ u, ủ ị kém nh n bi Do tác đ ng c a acetylcholin t ủ ng ho c h ch riêng bi ạ ậ t, đ ng kinh và hôn mê. ế ậ ộ
2- Carbamat:
Carbamat đ c s d ng nhi u do ít đ c. ượ ử ụ ề ộ
ế ư ấ
ễ N u nhi m đ c c p tính các tri u ch ng gi ng nh nhi m ộ sâu lân h u c nh ng xu t hi n nhanh h n và ễ ấ ừ ố ệ ứ ấ ệ ư ơ ơ
đ c các ch t tr ộ tr v tr ng thái bình th ở ề ạ ữ ng cũng nhanh. ườ
3 - Hoá ch t tr sâu h u c ữ ơ ấ ừ
G m 3 nhóm ồ
+ H p ch t Ethan chlor nh DDT ư ấ ợ
+ Xyclodien nh : chlordan, aldrin, dieldrin ư
+ Herachlorocyclohexan (666) nh lindan ư
Hoá ch t tr sâu clo h u c nguy hi m và tích lu vào t ữ ỹ
môi tr ổ ng lâu. Nên ơ ể i, t n l u ả ồ ư ở ườ ứ
ch c m r t ch m và phân gi ỡ ấ ngày nay gi i h n và c m s d ng. ấ ử ụ ấ ừ ậ ớ ạ
Nhi m đ c c p tính: tác h i đ n h th n kinh trung ạ ế ệ ầ ễ ộ
ươ ng t c , đ ng kinh và ậ ơ ộ ấ ồ ầ ề
gây đau đ u bu n nôn, li u cao gây co gi hôn mê.
ấ Nhi m đ c mãn tính: có tri u ch ng nh nhi m đ c c p ệ ễ ộ
ộ tính, đ ng th i gây t n th ờ ễ ồ ổ ư ứ ng gan và ng th n. ậ ố ươ
Chlordan và lindan còn gây thi u máu và r i lo n t o máu ạ ạ ế ố
Chlordecon gây nhi m đ c th n kinh, gi m tinh trùng ễ ầ ả ộ
sâu clo h u c gây đ t bi n gen ớ ầ ừ ấ ế ơ ộ
Ph n l n hóa ch t tr m nh, gây quái thai và ung th súc v t. ạ ư ở ữ ậ
Ch ng 3 .
Ỹ
ươ K THU T AN TOÀN Ậ nguy hi m gây ch n th ng s n xu t và 3.1. Các y u t ể ấ ươ ấ ả ế ố
cách phân lo i ạ
3.1.1. Các y u t nguy hi m gây ch n th ng s n xu t. ấ ả ấ
ế ố ậ ộ ấ
ể ể ụ ề ớ ố ươ ơ ấ ậ ộ ể ơ ấ ộ
- Các b ph n và c c u s n xu t: c c u chuy n đ ng, ả ộ ộ tr c, kh p, n i truy n đ ng, đ gá, các b ph n chuy n đ ng ổ t nh ti n … ế ị
- Các m nh d ng c , v t li u gia công văng b n ra: d ng c ụ ụ
ụ t gia công, các m nh v t li u khi làm ả ắ ậ ệ
ụ ậ ệ ả c t, đá mài, phôi,chi ti ế ắ s ch v t đúc, d p, nghi n v t li u c ng, giòn. ề ạ ậ ệ ứ ậ ậ
t ph thu c vào các y u t nh c ậ ụ ộ
ng đ dòng ộ ng đi c a dòng đi n qua c th , th i gian tác đ ng, ư ườ ờ ế ố ơ ể ủ ệ ộ
- Đi n gi ệ ườ ể đi n, đ ệ đ c đi m c a c th …. ặ ủ ơ ể
- B ng đi n gây ra nh h quang đi n ư ồ ệ ệ ỏ
- Các y u t t: kim lo i nóng ch y, v t li u đ ệ ạ
v nhi t b nung, thi ế ố ề ế ị ế ị
ậ ệ ử các b ph n c a c th ượ c ả t b gia công dùng tia l a, khí nóng, ậ ủ ơ ể ở ỏ ộ c nóng… có th gây ra b ng ể
nung nóng, thi h i n ơ ướ con ng i.ườ
- Ch t đ c công nghi p: đ ượ ử ụ ụ ệ
ữ ơ ể ể ậ
c s d ng vào nh ng m c đích công nghi p khác nhau có th xâm nh p vào c th do quá trình thao tác, ti p xúc. ấ ộ ệ ế
- Các ch t l ng ho t tính: các axit và ki m ăn mòn. ấ ỏ ề ạ
- B i công nghi p gây các t n th ệ ụ ổ ươ
ễ ệ ng c h c, b i đ c gây ổ ụ ộ ể ơ ọ ụ ệ
nhi m đ c, sinh ra các b nh ngh nghi p, b i có th gây n ộ cháy, ho c d n nhi ặ ẫ t gây ng n m ch. ắ ề ạ ệ
- Nguy hi m n : n hoá h c và n v t lý ổ ổ ổ ậ ể ọ
- Nh ng y u t ế ố ữ nguy hi m khác: ể
ắ + Làm vi c trên cao, không đeo dây an toàn, thi u rào ch n ệ ế
….
+ V t r i trên cao xu ng ậ ơ ố
t, v p ngã khi đi l i. + Tr n tr ơ ượ ấ ạ
3.1.2. Phân lo i các nguyên nhân gây ch n th ng s n xu t. ạ ấ ươ ả ấ
k thu t. 3.1.2.1.Nhóm các nguyên nhân k thu t. 3.1.2.1.Nhóm các nguyên nhân ậ ậ
ấ
ị ả nguy hi m, có h i, t n t ệ ứ ự ể ạ ồ ạ ự
ể ợ ổ ồ ứ ệ ạ ạ ỗ
ỹ ỹ - Máy, trang b s n xu t, quá trình công ngh ch a đ ng các ụ i các khu v c nguy hi m, b i y u t ế ố khí đ c, h n h p n , n, rung, b c x có h i, đi n áp nguy ộ hi m…ể
- Máy, trang b s n xu t đ c thi ấ ượ ế ế ế ấ
ng v i các đ c đi m sinh lý, tâm lý c a ng t k , k t c u không thích ấ i s d ng (v n ườ ử ụ ủ ị ả ể ớ
ứ đ nhân tr c h c) ề ặ ắ ọ
- Đ b n c a chi ti t, máy không đ m b o gây s c trong ế ự ố ả ả
quá trình s d ng. ộ ề ủ ử ụ
t b che ch n an toàn, các b ph n chuy n đ ng, - Thi u thi ế ế ị ắ ể ậ ộ
ộ vùng có đi n áp nguy hi m, b c x m nh… ứ ạ ạ ệ ể
i, nh van an toàn, phanh hãm, c c u kh ng ch - Thi u h th ng phát tín hi u an toàn, các c c u phòng ệ ế ơ ấ ố ệ ố ư ơ ấ ừ
ế ng a quá t ả hành trình…
ự ệ ẳ ỹ
- Không th c hi n các c c u k thu t an toàn, ch ng h n ạ ậ ử t b áp l c không đ c ki m nghi m tr ự c khi đ a vào s ư ơ ấ ể ượ ướ ệ
thi ế ị d ng …. ụ
ế - Thi u đi u ki n c khí hoá, t ệ
ậ ặ
đ ng hoá nh ng khâu lao ữ đ ng n ng nh c, nguy hi m, đ c h i, v n chuy n v t n ng lên ộ ặ ộ cao, c p d li u ự ộ ạ ậ lò luy n, khuâý tr n các ch t đ c… ộ ề ọ ỡ ệ ở ể ấ ộ ơ ể ệ ấ
ươ ệ
ệ ả
ng ti n cá nhân không thích - Thi u ho c s d ng các ph ặ ử ụ ẩ h p. Ch ng h n dùng th m cách đi n không đúng tiêu chu n, ạ ợ dùng nh m m t n phòng đ c. ặ ạ ế ẳ ầ ộ
ề ổ ứ ỹ ề ổ ứ ỹ
ch c k thu t. ch c k thu t. ậ ậ - T ch c ch làm vi c không h p lý: ch t h p, t th thao 3.1.2.2.Nhóm các nguyên nhân v t 3.1.2.2.Nhóm các nguyên nhân v t ỗ ổ ứ ậ ẹ ệ ợ ư ế
tác khó khăn…
- B trí máy, trang b sai nguyên t c, s c trên máy này có ự ố ắ ố ị
th gây nguy hi m cho máy khác … ể ể
ng đi l t, đ - B trí đ ố i v n chuy n không t ể ố ườ ẹ ng đi h p,
ạ ậ ườ v n chuy n đan chéo nhau… ậ ể
ả ẩ
ả ứ ể
- B o đ m bán thành ph m và thành ph m không đúng ả ẩ ớ nguyên t c an toàn: d l n các hoá ch t có th gây ph n ng v i ắ nhau, x p các chi ti ễ ẫ t quá cao, không n đ nh … ấ ổ ế ế ị
ng ti n đ c ch ng cho ng ươ ủ ệ ặ ườ i lao đ ng làm ộ
- Thi u ph ế vi c phù h p … ệ ợ
ạ - T ch c hu n luy n, giáo d c b o h lao đ ng không đ t ụ ả ổ ứ ệ ấ ộ ộ
yêu c u.ầ
ề ệ ề ệ ệ ệ
ạ ệ
ấ
ưở đ u h 3.1.2.3. Nhóm các nguyên nhân v v sinh công nghi p. 3.1.2.3. Nhóm các nguyên nhân v v sinh công nghi p. ế ế t k - Vi ph m các yêu c u v v sinh công nghi p khi thi ầ ề ệ ng s n xu t: b trí các ngu n phát sinh ả ọ ụ ng gió, ho c không kh đ c, l c b i ụ ộ ở ầ ướ ồ ử ộ ố ặ
nhà máy hay phân x h i, khí, b i đ c ơ th i ra ngoài…. ả
ả
- Phát sinh b i khí đ c trong gian s n xu t do s rò r t t b bình ch a, Thi u h th ng thu, kh đ c ự ấ ử ộ ở các ỉ ừ ơ nh ng n i ữ ệ ố ộ ế ụ ứ
thi ế ị phát sinh…
- Đi u ki n vi khí h u x u, vi ph m tiêu chu n cho phép. ề ệ ấ ạ ẩ ậ
- Chi u sáng ch làm vi c không h p lý. ế ệ ỗ ợ
- n rung v Ồ ượ t quá tiêu chu n cho phép. ẩ
ầ - Trang b phòng h cá nhân không đ m b o đúng yêu c u ả ả ị
ộ i lao đ ng. s d ng c a ng ử ụ ủ ườ ộ
- Không th c hi n nghiêm ch nh các yêu c u v sinh cá ự ệ ệ ầ ỉ
nhân.
3.2. Các bi n pháp và ph ệ ươ ơ ả ng ti n k thu t an toàn c b n. ệ ậ ỹ
3.2.1. Bi n pháp an toàn d phòng tính đ n y u t con ế ế ố ự
ệ i.ườ
ộ
ng - Thao tác lao đ ng, nâng và mang vác v t n ng đúng nguyên ặ i, lom khom, v n th cúi g p ng ậ ấ c t s ng th ng, tránh thoát v đĩa đ m, vi ch n ậ ặ ườ ị ư ế ẳ ệ
t c an toàn, tránh các t ắ mình…gi th ữ ộ ố ng c t s ng… ộ ố ươ
- Đ m b o không gian thao tác v n đ ng trong t m v i t ả
ả u, thích ng 90 % s ng ố
i ớ ố ầ ề th làm vi c, đi u ộ i (v i c c u đi u khi n) gh ng i phù h p (thu c ộ i s d ng: t ư ế ồ ế ậ ườ ử ụ ể ệ ợ ề
ứ ư ki n thu n l ớ ơ ấ ậ ợ ph m trù nhân tr c h c). ắ ọ ệ ạ
ả ệ ề ả ị
- Đ m b o đi u ki n lao đ ng th giác: kh năng nhìn rõ quá ề ng ti n thông tin, c c u đi u ộ ươ ơ ấ ả ệ ệ
trình làm vi c, nhìn rõ các ph khi n, các ký hi u, bi u đ , màu s c. ể ệ ể ắ ồ
- Đ m b o đi u ki n s d ng thông thính giác, xúc giác. ệ ử ụ ề ả ả
- Đ m b o t i tr ng th l c: t i tr ng đ i v i tay, chân, t ể ự ả ọ ố ớ ả i
i tr ng tĩnh. tr ng đ ng, t ả ộ ả ả ọ ả ọ ọ
- Đ m b o gánh n ng tâm lý phù h p, tránh quá t ả ặ ả ợ ả ơ i, hay đ n
đi u.ệ
3.2.2. Thi ắ
Đ m b o an toàn có tính đ n kích thích c th ng ả ơ ể ườ
ứ ệ ả
t b che ch n an toàn (TCVN 4117). ế ị ế ả ả ắ ệ ả ả ộ ế
ế i khi k t c u che ch n an toàn, đ m b o ch c năng b o v , không làm ấ ử h n ch kh năng công ngh , có khoá liên đ ng riêng, có c a ạ quan sát…
ắ ấ
Che ch n an toàn r t đa d ng: - Che ch n các b ph n, c c u chuy n đ ng. ạ ơ ấ ể ậ ắ ộ ộ
ụ ậ ệ - Che ch n các vùng văng b n các m nh d ng c , v t li u ắ ụ ả ắ
gia công.
- Che ch n b ph n d n đi n. ệ ẫ ậ ắ ộ
- Che ch n ngu n b c x có h i. ồ ứ ạ ạ ắ
- Rào ch n vùng làm vi c trên cao, hào, h … ệ ắ ố
t b và c c u phòng ng a. ừ ng ti n k thu t an toàn t ơ ấ ỹ ể
ộ đ ng ng t chuy n đ ng ự ộ t b s n xu t, khi m t thông s k thu t nào đó ắ ố ỹ ậ ộ
t quá gi ậ ệ ấ ế ị ả i h n cho phép: 3.2.3- Thi ế ị Là ph ươ c a máy, thi ủ v ượ ớ ạ
- Phòng ng a quá t i c a các thi t b áp l c ừ ả ủ ế ị ự
- Phòng ng a quá t ừ ả ủ i c a máy đ ng l c ự ộ
- Phòng ng a các b ph n d ch chuy n quá gi i h n cho ừ ể ậ ộ ị ớ ạ
phép.
- Phòng ng a n , cháy. ừ ổ
3.2.4.- Tín hi u an toàn (TCVN 4979)
Là ph c cho ng i lao ươ ỹ ướ ườ
ệ đ ng nh ng nguy hi m có th x y ra. ộ ệ ng ti n k thu t an toàn báo tr ậ ể ả ữ ể
- Tín hi u an toàn bao g m: tín hi u ánh sáng – màu s c, tín ệ ệ ắ ồ
hi u âm thanh, d ng c ch báo và d u hi u c đ ng (xi nhan) ệ ử ộ ụ ỉ ụ ệ ấ
Màu s c tín hi u: màu đ , màu vàng, màu xanh l c, màu ụ ắ
xanh lam, các màu t ỏ ng ph n. ệ ươ ả
ấ D u hi u an toàn: d u hi u c m, d u hi u phòng ng a, d u ệ ấ ừ ệ ấ ấ ấ
ệ ị hi u ch th và d u hi u ch d n. ấ ỉ ẫ ệ ệ ỉ
ả ướ
3.2.5- Kho ng cách và kích th ấ ể ả ả
c an toàn. Là bi n pháp có ý nghĩa r t quan tr ng đ đ m b o an toàn ọ t b , đ phòng ho ho n, ngăn ng a s c khi ạ ừ ự ố
ả ng ti n v n chuy n … ệ khi s d ng thi ử ụ s d ng ph ử ụ ươ ế ị ề ậ ệ ể
Kho ng cách và kích th c an toàn đ c quy đ nh: ả ướ ượ ị
- Kho ng cách gi a nhà và công trình, kho tàng… ữ ả
- Kho ng cách gi a đ ng ô tô, t u ho … v i t ữ ả ườ ớ ườ ầ ả ặ ng m t
ngoài c a nhà. ủ
- Kho ng cách gi a máy, thi t b v i k t c u nhà x ng. ữ ả ế ị ớ ế ấ ưở
- Kho ng cách gi a các b ph n nhô ra c a thi ữ ủ ậ ả ộ ế ị ả t b s n xu t ấ
- Kho ng cách an toàn đ i v i thi t b đi n. ố ớ ả ế ị ệ
ề
Là bi n pháp nh m gi 3.2.6 - C khí hoá, t ơ ệ đ ng hoá và đi u khi n t ự ộ i phóng ng ằ ườ ả
ự ữ ự ộ
ạ ệ ệ ề ấ ồ
xa. ể ừ ỏ i lao đ ng ra kh i ộ ệ nh ng khu v c nguy hi m, đ c h i, thay con ng i th c hi n ườ ể các thao tác trong đi u ki n làm vi c x u, đ ng th i nâng năng ờ su t lao đ ng. ấ ộ
- H th ng đi u khi n t ng g m: c khí, khí nén, ườ ồ ơ
ệ ố thu l c, đi n, đi n t ệ ề ệ ừ xa th ể ừ hay h n h p. ỗ ỷ ự ợ
Đi u khi n t ể ừ ề ề xa có vai trò r t quan tr ng, ch ng h n, đi u ấ ẳ
khi n lò ph n ng h t nhân c a nhà máy đi n nguyên t ọ ệ ạ . ử ả ứ ủ ể ạ
3.2.7- Ph ng ti n b o v cá nhân. ả ệ ệ
Là bi n pháp phòng ng a sau cùng đ b o v ng ừ ươ ệ
ườ ng h p l ộ ạ ể ạ ể ả ề ệ ườ i lao ợ ạ i
đ ng tránh các tác h i nguy hi m, đ c h i, nhi u tr ộ là gi i pháp an toàn nh t. ả ấ
Ch ng lo i ph ạ ệ ươ
ệ ả ự ọ ọ
ủ ề ự ươ ệ ệ ả
ng ti n b o v cá nhân đa d ng, phong ạ ả ả phú. Đi u c c kỳ quan tr ng là ph i l a ch n đúng đ c tính b o ặ v c a ph ấ ử ụ ng ti n b o v cá nhân, sau đó là tính ch t s d ng ệ ủ và v sinh. ệ
3.2.8 - Ki m nghi m d phòng thi ệ ể
Ki m nghi m đ b , đ tin c y c a máy, thi ể ệ ế
ự ộ ề ộ ủ t b , công ế t ị ấ
t b . ế ị ủ ậ ệ ử ụ trình, các b ph n c a chúng là bi n pháp an toan nh t thi ậ ph i th c hi n tr c khi đ a vào s d ng. ướ ự ộ ệ ư ả
M c đích c a ki m nghi m d phòng là đánh giá ch t l ủ ự ệ
ấ ượ ng ế t b v các m t tính năng, đ b n và đ tin c y đ quy t ể ể ặ ộ ề ậ ộ
t b vào s d ng hay không. ụ c a thi ế ị ề ủ đ nh có đ a thi ư ị ế ị ử ụ
Ki m nghi m d phòng đ ự ể ệ c ti n hành đ nh kỳ ho c sau ị ặ ượ
nh ng kỳ s a ch a b o d ử ữ ả ưỡ ữ ế ng, ch ng h n nh : ư ẳ ạ
- Th nghi m đ b n (tĩnh ho c đ ng) theo t ử ặ ộ ả ủ i tr ng c a ọ
ộ ề th i gian: đ b n c a cáp, xích, dây an toàn, … ệ ộ ề ủ ờ
- Th nghi m đ b xác đ nh đ r n n t c a đá mài. ị ộ ạ ứ ủ ộ ề ử ệ
- Th nghi m đ tin c y c a phanh hãm. ậ ủ ử ệ ộ
- Th nghi m đ b n, đ kín khít c a thi t b áp l c, đ ộ ề ủ ộ ế ị ự ườ ng
ệ ử ng, van an toàn. ố
- Th nghi m cách đi n c a các d ng c k thu t đi n và ụ ỹ ụ ủ ử ệ ệ ệ ậ
ph ng ti n cá nhân. ươ ệ
3.3. K thu t an toàn đ i v i các tr ố ớ ậ ườ ng h p thi ợ ế ị ặ t b đ c
bi ỹ t.ệ
ỹ ệ
ệ
i. 3.3.1. K thu t an toàn đi n. ậ 3.3.1.1- M t s khái ni m trong an toàn đi n. ệ ộ ố - Tác h i c a dòng đi n đ i v i c th ng ạ ủ ệ ố ớ ơ ể ườ
Dòng đi n đi qua c th con ng ơ ể ườ ẽ
ệ ệ ệ ộ
ự
ch c t ổ ứ ế ọ ự ơ ặ ổ ơ
ộ i s gây ra nh ng tác đ ng ữ t, đi n phân và sinh lý. Trong đó tác đ ng v sinh lý gây ề ậ ơ ắ t c b p, bào kèm theo s co gi t quan tr ng là c tim và c ph i, gây t n ổ ầ ng c th s ng ho c làm ng ng tr c quan hô h p, tu n ừ ệ ơ ể ố ệ ơ ấ ặ
v nhi ề nên s kích thích các t trong đó đ c bi th ươ hoàn.
ạ
ệ ệ ượ ệ
ả ụ ữ Dòng đi n khi ch y qua c th gây kích thích mà con ng ơ ể ả ố ớ ớ
ệ ả ư ể
t, g i là dòng đi n co gi ả ả ơ ể ệ ẽ ậ ả ọ
ậ ệ ệ ọ
sau: ườ i ố c là dòng đi n c m giác. Dòng đi n c m giác đ i c m giác đ ả i kho ng 1,1 mA. v i ph n kho ng 0,7 mA, đ i v i nam gi ớ ệ Dòng đi n c m giác ch a gây nguy hi m cho c th . Dòng đi n kho ng 10 mA s gây co gi t. Dòng đi n kho ng 100mA s gây ra rung tim, g i là dong đi n rung ẽ tim. M c đ tai n n đi n ph thu c vào các y u t ệ ả ứ ộ ế ố ụ ạ ộ
- Đi n tr c a ng ở ủ ệ i ườ
- Lo i và tr s dòng đi n. ị ố ệ ạ
- Đ ng đi c a dòng đi n qua c th ng i. ơ ể ườ ườ ủ ệ
i b n n. - Đ c đi m c a ng ể ủ ặ ườ ị ạ
Đi n tr c a ng i ch y u là đi n tr l p da ngoài cùng, ở ủ ệ ườ ủ ế ở ớ ệ
W do khô, s ch thì đi n tr ng 3000 tr lên. Trong tính ệ ạ ở i t ườ ừ ở
W toán th ng l y đi n tr c th ng . Khi m t l p da ườ ở ơ ể ườ ệ ấ ấ ớ
W ngoài thì đi n tr ng i ch còn 100 i là 1000 – 200W . ở ườ ệ ỉ
ệ ơ ể ệ
ặ ệ ộ ộ ủ ơ ơ
ệ i (B ng 3.1) Dòng đi n đi qua c th ph thu c vào đi n áp đ t lên c ụ th và đi n tr c a c th đó. Tác đ ng c a dòng đi n lên c ể th ng ể ườ ở ủ ơ ể ả
Th i gian dòng đi n qua ng ờ i lâu s làm ng ẽ ườ
ườ ả ề ệ ở
ệ ệ ạ ở ơ ể
i nóng lên, ở ơ ể ả đ mò hôi ra nhi u, đi n tr da gi m và đi n tr c th gi m. ổ Đi n tr c th khi ch m vào đi n tr h áp, trong kho ng hai ả ở ạ ệ giây đ u có th l y g n đúng nh hình 3.1. ầ ệ ư ể ấ ầ
Tóm l ị ệ ậ
i, m c đ nguy hi m khi b đi n gi ể ạ quan tr ng nh t là đi n tr c a chính ng ứ ộ ọ ế ố ở ủ ệ ấ
ệ
t ph thu c vào ộ ụ ị i b n n, tr ườ ị ạ ử i. Daziel đã th i l n kho ng 50 kg, trong ườ ả ệ
ba y u t s dòng đi n và th i gian dòng đi n đi qua ng ờ ệ ố nghi m trên súc v t và cho r ng ng ậ vòng 3 giây có th ch u đ ằ c dòng đi n: ườ ớ ệ ể ị ượ
atI
116 t
£ (1)
Iat: là dòng đi n an toàn tính b ng mA ệ ằ
t: là dòng đi n đi qua ng ệ ườ i tính b ng giây ằ
M c đ tác đ ng lên c th ng ứ ộ i ơ ể ườ
ộ Dòng đi n xoay chi u 50 Hz Dòng đi nệ ệ ề Dòng đi n m t chi u ề ệ ộ
(mA)
0,6-1,5 ắ ả Không c m giác ả
B t đ u c m giác ngón tay ầ rung nhẹ 2 – 3 Không c m giác ả
Ngón tay b gi ị ậ t m nh ạ 5 – 7 C m th y nóng, ấ ả
8 – 10 Bàn tay b co gi ị t ậ ng aứ
ỏ ấ
Khó rút tay ra kh i v t d n, ẫ ậ ng tay, chân đau đ n. x C m th y nóng tăng ả lên ươ ớ 50 – 80
t hô h p, tâm th t tim ấ ấ
Tê li ệ b t đ u rung ắ ầ 90 – 100
R t nóng, c b p co gi ơ ắ t, khó th . ở ấ ậ
Tê li ệ t hô h p ấ ấ
ấ ả 3000 và l n h n ơ ớ
Tê li t hô h p, tâm th t tim ệ b t đ u rung m nh, kho ng 3 ắ ầ giây có th tê li ạ t tim. ệ ể ệ
ệ ạ t hô h p và tim, phá ho i (nh dòng đi n xoay ư chi u)ề
Tê li t ấ bào do tác đ ng nhi t ệ ế ộ
R (KW
)
3
2
1
t (giây)
0
1
2
B ng 3.1 ả
Hình 3.1. Đi n tr c th ng i khi ch m đi n áp. ở ơ ể ườ ệ ệ ạ
ỹ U ban k thu t đi n qu c t ậ ệ ệ
ỷ ớ ụ ế ấ ờ
(IEC) quy đinh đi n áp ti p ế ố ế ả xúc l n nh t cho phép ph thu c vào th i gian ti p xúc (b ng ộ 3.2)
ệ ờ
Th i gian ti p ế xúc (giây) M t chi u ề
¥ Đi n áp ti p xúc (V) ế Xoay chi uề < 50 ộ < 120
50 120 5
75 140 1
90 160 0,5
110 175 0,2
150 200 0,1
220 250 0,05
280 310 0,03
B ng 3.2. Đi n áp ti p xúc cho phép. ế ệ ả
Theo tiêu chuân vi t nam, đi n áp an toàn đ ượ ị
ệ ệ ề
ố ớ ề ứ
ố ớ ấ i t c là tách nhanh ng ả ươ ứ ệ ờ
ế ị ứ ệ ạ
c quy đ nh là ệ 42 V (đ i v i dòng đi n xoay chi u) và 110 V (đ i v i dòng ệ đi n 1 chi u), qua công th c (1) và b ng 3.2 cho ta th y vi c ệ i b ườ ị gi m th i gian dòng đi n qua ng ả ườ i n n ra kh i m ch đi n có ý nghĩa quy t đ nh khi áp c u ng ạ b đi n gi ị ệ ỏ t. ậ
- Nh ng kh năng x y ra tai n n đi n. ữ ệ ả ả ạ
ệ ự ế
ạ ạ ể ả ạ ậ ỏ ụ
=
I
U + Rng Rcd
ạ i. Tai n n đi n có th x y ra khi ch m tr c ti p vào v t mang ặ đi n, ch m vào kim lo i khi có s c , ví d do ch m v ho c ệ c, khi đó dòng đi n truy n qua ng b đi n áp b ệ ị ệ ạ ự ố ề ướ ườ
Rcd: là đi n tr c a các trang b cách đi n. ở ủ ệ ệ ị
i Rng: là đi n tr ng ệ ở ườ
U: là đi n ápệ
a- Ch m tr c ti p vào hai pha. ự ế ạ
Tr ng h p này ít g p nh ng nguy hi m, dòng đi n qua ư ệ ể ặ
ng ợ ườ i l n nh t b ng: ấ ằ ườ ớ
Uph
. 3
=
Ing
Rng
Uph: Đi n áp pha ệ
Rng: đi n tr ng ệ i ở ườ
b- Ch m tr c ti p vào m t pha ự ế ạ ộ
- Tr ng h p này hay g p, m c đ nguy hi m ph thu c vào ụ ặ ộ
ể c p đi n áp c a m ng đi n và lo i m ng đi n: ấ ứ ộ ạ ạ ườ ệ ợ ủ ệ ệ ạ
- Ch m vao m t pha c a m ng đi n 3 pha, b n dây có trung ố ạ ủ ạ
=
Ing
Uph Rng
ệ tính n i đ t tr c ti p, dòng đi n qua ng i: ộ ố ấ ự ế ệ ườ
ạ ự ế ộ
- Ch m tr c ti p vào m t pha trong m ng đi n 3 pha trung ở ệ i còn ph thu c vào đi n tr ộ ạ ụ ệ ệ
Uph
=
Ing
+
Rng
Z 3
tính cách đ t, dòng đi n qua ng ườ cách đi n c a m i pha so v i đ t. ỗ ấ ệ ủ ớ ấ
Z: đi n tr cách đi n c a m i pha so v i đ t ệ ủ ớ ấ ệ ở ỗ
C – Ch m đi n ra v ỏ ệ ạ
Khi cách đi n gi a ph n m ng đi n và v c a thi ữ ệ
ệ ầ ỏ ủ ế ị ệ
ế ị ư t b h ỏ ủ t b đi n g i là ch m đi n ra ọ ệ ỏ i đ ng trên m t đ t ch m vào v , ặ ấ
ạ ệ h ng, đi n truy n qua v c a thi ề ỏ v hay ch m v . N u ng ỏ ỏ lúc đó ng ườ ứ ệ ế ể ị ạ ườ ạ ạ ỉ ệ i có th ch u đi n áp ch m đ t x p x đi n áp pha. ạ ấ ấ
d- Khi có ch m đ t ạ ệ ể
ấ ở ạ ấ ẽ ệ ắ ộ ọ
ế ắ ố ấ ự ạ ệ ạ ạ
ạ ắ ể ế ấ ể ạ ạ
ự m ng đi n 3 pha, 4 dây, có đi m tr c ti p n i đ t tr c ti p s xu t hi n ng n m ch m t pha g i là ng n m ch ch m đ t 1 pha. Dòng đi n ng n m ch m t pha đi ộ ấ ể ề vào trong đ t ấ qua đi m ch m đ t và qua đi m ch m đ t đ v ấ ọ ngu n. Khi đó xung quanh đi m ch m đ t hay xung quanh c c ể ạ ấ ồ
ự ế
ố ệ ế ẳ ộ ạ ỗ
ể ế ệ
i. n i đ t có s phân b đi n th , có các vòng tròn đ ng th bao ế ố ấ quanh đi m ch m đ t, n u ta đ ng m i chân trên m t vòng tròn ứ ấ ạ đ ng th khác nhau khi đó ta ch u đi n áp b c. Dòng đi n ch y ướ ị ẳ chân n qua chân kia gây nguy hi m ch t ng t ừ ệ ể ườ ế ọ
3.3.1.2. Các bi n pháp b o v ả ệ ệ
ch c - qu n lý. - Các bi n pháp t ệ ổ ứ ả
ọ ệ ồ ị
ả ố ị
ồ ơ ả ậ ị
ệ Đây là bi n pháp quan tr ng, bao g m quy đ nh trách nhi m ề ậ c a giám đ c, qu n đ c, cán b , công nhân, quy đ nh v v n ộ ủ hành, v th t c giao nh n ca, qu n lý h s , quy đ nh v t ề ổ ch c ki m tra, quy đ nh giám sát … ố ề ủ ụ ể ứ ị
- Các bi n pháp k thu t ậ ệ ỹ
ệ 1- Ch ng ch m vào các b ph n mang đi n, bao g m các bi n ậ ệ ạ ộ ồ
ố pháp:
a- B c cách đi n: ệ ọ
Yêu c u c b n đ đ n b o an toàn là cách đi n c a thi ể ả ầ ơ ả
ả t. Cách đi n c a m t thi ệ ủ ả ộ
ế ị t b ớ ấ t b đi n ph i phù h p v i c p i s phá ệ ủ ợ t b s d ng và có đ b n v ng cao ch ng l ộ ề ế ị ử ụ ạ ự ố
ph i t ả ố áp và thi ho i c a các y u t ế ị ệ ữ đi n c và khí h u. ạ ủ ậ ế ố ệ ơ
Hàng năm ph i ki m tra cách đi n c a các thi ủ ể ệ ả ế ị ệ t b đi n
W ỉ
ớ n i m t b i thi u 1 k ể ố t, b i, nhi ệ ộ ụ cho 1V đi n áp. chú ý ệ t đ cao, hoá ch t ăn mòn, di ấ ế ị ở ơ ẩ ướ
b ng Mêgômet v i ch tiêu t ằ các thi đ ng.ộ
b- Che ch n:ắ
ệ Các bi n pháp che ch n, rào, đ m b o cho ng ắ ườ ả
ả ạ ệ ạ ẫ
i không ch m vào các ph n d n đi n ho c vi ph m kho ng cách an toàn, có th là lo i c đ nh hay t m th i, b ng t m li n hay ầ ạ ố ị ặ ạ ả ấ ể ề ằ ờ
t b , c p đi n áp và môi tr ng làm vi c mà ế ị ấ ệ
i. Tuỳ lo i thi l ướ quy đ nh kho ng cách t rào ch n đ n ph n d n đi n. ạ ả ị ệ ắ ừ ệ ế ầ ườ ẫ
c- Gi kho ng cách an toàn ữ ả
Tiêu chu n quy đinh hành lang b o v d c đ ẩ ả
ng cáp ng m d ườ i đ t hay d ói n ặ ế ầ ệ ọ ướ ấ
ị ườ
ng dây cao ướ c ư ng dây 500KV. ẩ i và v n hành an toàn cho ị ả ườ ậ ả
th trên không ho c đ ườ theo ngh đ nh 70/HĐBT hay tiêu chu n cho đ Nh m đ m b o an toàn cho ng đ ng dây cao th . ế ằ ườ
Theo quy đ nh b o v an toàn l ả ệ ệ
ướ ị ự ả ị ẩ ế ị
i đi n cao áp và siêu cao áp (d th o chu n b thay th ngh đ nh 70/HĐBT ngày 30 /4/1987) ị thì:
- Hành lang b o v đ ng dây đi n cao áp trên không gi ả ệ
ớ i ng dây, có ặ ở ớ ườ
ệ ườ h n b i hai m t ph ng đ ng song song v i đ ứ ẳ ạ kho ng cách đ n dây ngoài cùng khi không có gió: ế ả
Đ n 20 110 220 500
35 và 66 Đi nệ áp (230)
ế Dây b cọ Dây tr nầ (KV)
0,6 1 2 3 4 7
Kho nả g cách (m)
i th ườ ườ ượ
- Nh ng công trình có ít ng ng, làm l ượ ệ ằ
ủ ng tr c, đ c phép c a ự i b o v b ng v t li u khó cháy theo ậ ệ ạ i ứ ả ẳ
ữ b năng l ộ TCVN 2622 – 78 ph i đ m b o kho ng cách th ng đ ng t ả m i v trí t ọ ị ướ ả ả ả i đây cu i cùng t ố i thi u: ể ố ớ
Đi n áp (KV) 220 (230) 500 ệ
1 đ nế 20 35; 66 và 110
3 4 5 8 ả
Kho ng cách th ng đ ng t ố i ứ thi u (m)
ẳ ể - Hành lang b o v đ ả ệ ườ ng cáp đi n ng m: ệ ầ
Trong n cướ
cáp
Lo i ạ đi n ng m ệ ầ Trong đ tấ ấ ổ Đ t n đ nhị
Không có tàu bè qua iạ th l ng xuyên ườ Đ tấ không n đ nh ị
1 50 Có tàu bè qua i ạ l 100 ổ 3 ả
Kho ng cách (m)
ng rào, tr m đi n trên c t. - Hành lang b o v không có t ả ệ ườ ệ ạ ộ
Đi n áp (KV) 110 220 500 ệ
1 đ nế 20 35 đ nế 66
2 3 4 6,5 1 ả
Kho ng cách (m)
ng không ệ ở các b ph n bình th ậ ộ ườ
2- Ch ng ch m vào đi n ạ ố mang đi n ệ
Thi ế ị ệ ả ả ắ ả
ặ ề ệ ả ư ỏ ệ
t b đi n khi ch t o, l p đ t đ u ph i đ m b o an ế ạ toàn. do tác đ ng c a môi tr ng, cách đi n h h ng gây ra va ườ ộ ủ v , d n đ n s c tai n n, ph i có bi n pháp ngăn ch m đi n ạ ế ự ố ệ ở ỏ ẫ ng a đi n áp ch m cao ho c c t đi n nhanh khi có s c . ự ố ặ ắ ệ ạ ừ ệ ạ
- Không đ xu t hi n đi n cao áp ch m cao, bao g m các ệ ệ ể ạ ấ ồ
bi n pháp: ệ
ệ ệ ả
ng đ ệ ượ ư ệ
ườ ệ
ọ ụ ầ ườ i, đ u đ ề ệ ữ ạ ộ
ế ị ớ ỏ ệ
ấ ng cách đi n: đây là bi n pháp có hi u qu nh t. + Tăng c ườ Cách đi n tăng c c bao b c cách đi n làm vi c nh cáp ệ ệ đi n l c, dây đi n cho công c c m tay, đ dùng gia đình. ồ ự ượ Nh ng b ph n kim lo i mà ng c ạ ậ t b có s c ch m v cũng không b c cách đi n, qua đó dù thi ạ ọ có kh năng gây tai n n v đi n cho ng i có th ch m t ể ự ố i. ườ ề ệ ả ạ
+ Dùng đi n áp th p: ệ ấ
ơ ặ ệ ể ụ ệ
ụ ế ộ
ồ ệ ụ ệ ề ạ
Đây là bi n pháp an toàn nh t, đi n áp 12V, 24V, và 36 V, ấ ệ ế dùng cho nh ng n i đ c bi t nguy hi m v đi n, ví d : chi u ề ệ ữ sáng c c b trên máy công c , chi u sáng và hàn h quang khi làm vi c trong thùng, b kim lo i. Khi dùng m ng đi n áp th p ấ ạ ph i:ả
- Không đ c n i đ t và n i v i các m ng đi n áp cao h n. ượ ố ấ ố ớ ệ ạ ơ
c khác c m, phích c m có kích th ắ ướ ổ ắ ắ c m, phích c m
- bình th ng. Ổ ắ ườ
+ M ch đi n cách ly ệ ạ
ế
ộ ướ ổ ợ ạ B ng t ằ ể ạ ơ ệ ả
h p đ ng c , máy phát hay máy bi n áp cách ly, có i đi n cách ly. Máy bi n áp cách ly ph i có ế s bi n áp 1:1, ỷ ố ế
th t o ra m ng l cách đi n kép t ng cu n dây so v i lõi thép, t ộ đ ừ ệ c s d ng các phòng thí nghi m ho c c s s a ch a. ượ ử ụ ở ặ ơ ở ử ớ ệ ữ
- Không đ t n t i đi n áp ch m cao ể ồ ạ ệ ạ
Ch m v là tr ỏ ườ ề ợ
ng h p hay x y ra. Đ phòng tai n n cho ả ạ i ph i áp d ng các bi n pháp gi m nh đi n áp ch m và ạ ạ ả ườ
i ch ch m v , các bi n pháp nh sau: ng ả c t ngu n đi n d n t ắ ụ ẫ ớ ệ ồ ệ ỗ ạ ư ỏ ỏ ệ ệ
+ N i không: ố
ấ ụ ẻ ề
ệ
ậ i, c a các thi t b đi n, đ ớ ộ ủ t c các b ph n kim lo i không mang đi n mà ng ạ c c p đi n t ế ị ệ ệ ử
ượ ố ấ ự
ấ ế ạ ề ẽ ạ
ệ ẽ ệ ạ ắ ắ ộ
Là bi n pháp thông d ng và r ti n nh t, theo TCVN 4756 – ệ i có 89 t ườ ấ ả mang th ch m t ạ ể ả ượ đi n 3 pha, 4 dây, có trung tính n i đ t tr c ti p, đ u ph i đ c ệ ạ n i v i dây không. Qua đó khi có ch m m ch s ng n m ch ắ ố ớ m t pha. Dòng đi n ng n m ch s tác đ ng, c t dòng đi n d n ẫ ộ i ch ch m v (hình 3.2). t ỏ ỗ ạ ớ
L1
L2
L3
N 0
Dây b o ả vệ
Hình 3.2. Bi n pháp n i k ệ ố hông
Bi n pháp này ph i tho mãn hai yêu c u: ệ ầ ả ả
- Đi n tr m ch vòng pha – dây không ph i đ nh . ả ủ ỏ ở ạ ệ
- Giá tr chính đinh c a các b ph n tác đ ng ph i đúng. ụ ủ ậ ả ộ ộ
+ N i đ t b o v ố ấ ả ệ
ầ ả Ở ữ ư ỏ ầ
ạ ơ ệ
ạ ệ ệ ể
ệ
ệ i, v thi ỏ ườ ạ ạ ỏ ồ ạ ấ
ệ ạ ế ị ể ệ ạ ộ ị
nh ng n i yêu c u an toàn cao, nh m , h m lò, ph i áp ế t d ng m ng đi n h áp 3 pha có trung tính cách ly, có dùng thi ụ b ki m tra cách đi n làm bi n pháp b o v chính. Đ nâng cao ị ể ả ố ấ ể ả t b đi n còn n i đ t đ b o m c đ an toàn cho ng ứ ộ ế ị ệ ặ v . N i đ t b o v là t o m ch r đ gi m đi n áp ch m đ t ẽ ể ả ố ấ ả ạ ệ i khi có ch m v , đ ng th i còn t o ra ch m đ t khi có lên ng ạ ờ ườ t b ki m tra cách đi n tác đ ng k p th i c t ch m v đ thi ờ ắ ỏ ể i ch ch m v (hình 3.3). ngu n đi n d n t ỏ ệ ỗ ạ ẫ ớ ồ
+ C t m ch b o v : ệ ắ ạ ả
ơ ệ ẻ ề ư ả
ấ ể
ệ ệ
ơ ấ ệ ự ả ạ ả ắ ậ ộ ơ
Bi n pháp n i không tuy r ti n, đ n gi n nh ng đ tin c y ậ ộ ố ườ ậ i v n th p, th i gian c t dài, có lúc còn gây nguy hi m cho ng ắ ờ hành thi t b đi n. Bi n pháp c t m ch b o v có c c u tác ắ ạ ế ị ệ đ ng nhanh h n, đ tin c y cao h n. C t m ch b o v d a trên ơ ộ hai nguyên lý:
- Tác đ ng theo đi n áp rò: c c u tác đ ng đ c ch nh đ nh ệ ộ ỉ ị
theo đi n áp rò ra v theo thi ơ ấ ế ị ệ ượ t b đi n khi ch m v . ỏ ộ ạ ệ ỏ
Hình 3.3. N i đ t b o v ố ấ ả ệ
thi ệ ề ế ị ệ ừ ộ
ồ thông trên lõi t ừ
ngu n đ n ế ồ ế t b đi n v ngu n đi qua m t lõi hình xuy n, t tiêu, ề ế ị ệ ề ằ ị b tri ừ ị ệ ệ
- Tác đ ng theo dòng đi n rò: cho dòng đi n t ộ thi t b và t ừ khi dòng đi n đi v b ng nhau, t ệ t b đi n b rò đi n do ch m v , dòng đi n đi và v còn khi thi ạ ệ ế ị ệ thông t không b ng nhau. Trên lõi có t l ỏ v i dòng đi n rò. ỷ ệ ớ ừ ệ ằ
ỹ Mu n d n đ 3.3.1.3. K thu t n i đ t. ẫ ậ ố ấ ượ ố ả ặ
ộ c dòng đi n l n vào trong đ t, ph i đ t m t ệ ớ ự ố v t d n vào trong đ t g i là c c n i đ t. Dây n i đ t và c c n i ự ố ấ ậ ẫ ấ ố ấ ấ ọ
ỏ ấ ả ủ ớ ệ
ể ệ ự ở ủ ố ấ ệ
ệ
ớ ở ố ấ ở ả ủ ự ố ấ ạ ự ố ấ ố ớ ấ ự ệ
ở ủ đ t ph i đ l n đ đi n tr c a nó r t nh so v i đi n tr c a ấ kh i đ t bao quanh c c n i đ t, đi n tr n i đ t chính là đi n ệ ố ấ ỷ ố ệ s đi n tr c a c c n i đ t, đi n tr t n c a c c n i đ t là t ở ủ ự ố ấ áp trên c c n i đ t đ i v i đ t và dòng đi n ch y qua c c n i ố đ t vào trong đ t. ấ ấ
Dây n i đ t là dây thép ho c dây đ ng. đ ng kính t ố ấ ồ ườ ố ể i thi u
c a dây thép là 5mm, c a dây đ ng là 4mm. ủ ủ ặ ồ
ng kính t ố ằ ể ừ ự
ố ấ ặ ừ
ẳ ứ ừ ả ọ
ầ ố ấ ấ ọ ề ẹ ể
ế ế ữ ẹ ọ
ể 0,8 -1m ấ ể ừ ở
30- C c n i đ t có th làm b ng thép ng, đ ườ 2,5 đ n 3m, 50mm ho c thép góc 40, 50.5 hay 60, 60,5, dài t ế ế 0,8 đ n đóng th ng đ ng vào đ t, đ u trên c u c c chìm sâu t 1m, n u đóng nhi u c c n i đ t thì diùng thép d t 40,5 đ hàn liên k t gi a các đ u c c, cũng có th dùng thép d t 40,5 hay ầ thép tròn 16 đ t n m ngang, sâu t trong đ t đ làm ặ ằ c c n i đ t. ự ố ấ
Tr s đi n tr c a c c n i đ t theo b ng 3.3. ở ủ ự ố ấ ị ố ệ ả
U > 100 V U < 100 V
ấ ố
Trung tính cách ly ự Trung tính n i đ t tr c ti pế
Trung tính cách ly
ố
N i chung ố c cao áp và ả h ápạ : 660 v
=
R
125 I
(cid:230) (cid:246) W Trung tính n i ấ đ t ố hi u qu ả ệ ấ N i đ t ố đi m trung ể tính R < 0,5 W . N i đ t ấ ố ị t b thi ế đi nệ 4W R £ (cid:231) (cid:247) : 380 v Ł ł
: 660 v N i đ t l p ặ ấ ố l iạ 5W 10W 20W : 220 v riêng
Riêng n iố đ t nhân ấ : 380 v đi n tr ệ ở ỗ m i N i ố cao áp W V i máy ớ bi n áp ế nhỏ t o R <1 ạ N i đ t ấ trung tính máy bi nế áp 2W 4W 8W : 220 v
=
R
125 I
(cid:230) (cid:246) W 100 (cid:231) (cid:247) Ł ł
£ 10W £ : 660 v I £ KVA thì 10W
: 380 v
: 220 v
Đi u 2..2 ấ c m n i đ t ố ụ l p l i ặ ạ 15W 30W 60W Đi u 2.6 ề Đi u 2.1 ề ề
Đi u 2.4 Đi u 2.3 ề ề B ng 3.3. Đi n tr c a trang b n i đ t theo TCVN 4756-89 ị ố ấ ở ủ ệ ả
“ quy ph m n i đ t và n i không các thi t b đi n”. ố ấ ạ ố ế ị ệ
ố
ữ
ệ ặ
3.3.1.4. K thu t ch ng sét ậ ỹ Sét là hi n t ệ ượ ệ ệ ấ ệ ề ấ
ố ủ ự
ề vùng nhi ệ ệ ớ ệ ị
ng phóng đi n trong không khí gi a các đám ệ ớ mây mang đi n trái d u ho c gi a các đám mây mang đi n v i ữ đ t. đi u ki n xu t hi n sét là s hình thành các đám mây giông ự ấ có tích đi n. S phân b c a sét ph thu c vào đi u ki n khí ộ ụ c ta h u và đ a hình c a t ng vùng, n t đ i, có ở ướ ậ c. nhi u giông sét phân b trên kh p c n ắ ả ướ ủ ừ ố ề
ự Tác h i c a sét r t l n, bao g m tác h i do sét đánh tr c ạ ủ ạ
ti p, c m ng tĩnh đi n, c m ng đi n t ả ứ ả ứ ế ấ ớ ệ ồ . ệ ừ
Ph ộ ơ ấ
ờ
v trí cao và đ ệ ủ ướ ấ ố ấ ấ ẩ ượ
ố ượ ẽ
ệ ỏ
ấ ệ ủ ộ ộ
t c các công trình n m d i ô đ u đ ng pháp ch ng sét đ n gi n nh t là dùng c t thu sét ả ố ươ ọ i d ng tính ch t d phóng đi n c a mũi nh n b ng kim lo i. l ấ ễ ạ ợ ụ ằ i đ t, ngu i ta v trí cao h n đ d n dòng đi n sét xu ng d ố ệ ể ẫ ơ ở ị ậ c n i đ t r t c n th n. đ t các c t kim lo i ạ ở ị ộ ặ ng có Sét s đánh vào các c t kim lo i này, làm cho các đ i t ạ ộ ạ chi u cao th p h n c t thu sét đ c b o v kh i sét đánh. Ph m ề ượ ả ơ ộ vi b o v c a c t thu sét nh m t cái ô, đ nh ô là đ nh c t thu ư ộ ả b o v (hình 3.4). sét, t ướ ấ ả ỉ ề ượ ả ỉ ệ ằ
h
h 8 , 0
0,75h h
1.5h
K thu t ch ng sét đ c th c hi n theo 20 TCN 46 – 84. ậ ố ỹ ượ ự ệ
Hình 3.4. Ph m vi b o v c a c t ch ng sét ệ ủ ộ ả ạ ố
t b ch u áp l c. ự ị
- Thi 3.3.2. An toàn đ i v i các thi ế ị ố ớ 3.3.2.1. M t s khái ni m c b n. ộ ố ơ ả ệ t b ch u áp l c ự ị ế ị
ị ế ị ể ế
ư
ọ ấ ở ạ ấ
ấ ỏ
ế ị ệ ọ ể ỏ ề ạ ọ
ế ị ơ ữ ể ế ấ
t b dùng đ ti n hành các quá t b ch u áp l c là các thi Thi ự ả t h c, hoá h c, sinh h c, cũng nh dùng đ b o qu n, trình nhi ể ả ọ tr ng thái có áp su t nh khí nén v n chuy n…các môi ch t ư ậ ự t b áp l c khí hoá l ng, khí hoà tan và các ch t l ng khác. Thi ế ị g m nhi u lo i khác nhau và có tên g i riêng(ví d : n i h i, ụ ồ ơ ồ ứ máy nén khí, máy l nh, chai, bình sinh khí Axetylen, thùng ch a, ạ bình h p…). Chúng có th là nh ng thi ọ t b đ n chi c và tr n b (bình Axetylen, chai oxy ... ) ộ
Cũng có th là các t h p thi ế ị ồ ơ
t b (n i h i nhà máy nhi t b s n xu t và n p oxy, h ổ ợ ệ ế ị ả t ệ ệ ấ ạ
ể đi n, n i h i công nghi p, thi ồ ơ th ng l nh…) ạ ệ ố
- N i h i: ồ ơ
N i h i là m t thi t b (ho c t ộ ế ị
ộ ấ ớ
ặ ổ t b áp l c. Nó là m t thi ự ấ h p thi t b ),dùng đ thu nh n h i c a áp su t l n h n áp su t ơ ủ ợ khí quy n đ ph c v các m c đích khác nhau ngoài b n thân nó ể ể ụ ụ ồ ơ ế ị ể ế ị ơ ả ậ ụ
ng đ ượ ượ ạ ồ c t o ra do đ t nhiên li u trong các bu ng ệ ố
nh năng l ờ đ t.ố
- Cháy, n :ổ
t và + Đ nh nghĩa: Cháy là ph n ng oxy hoá kh to nhi ả ứ ử ả ệ
ị kèm theo hi n t ng phát sáng (theo TCVN 3255-89). ệ ượ
N hoá h c là ph n ng oxy hoá kh to nhi t r t nhanh, ử ả ổ ọ ệ ấ
kèm theo khí nén có kh năng sinh công (theo TCVN 3255-86) ả ứ ả
+ Đi u ki n c n và đ đ và n hoá h c có th x y ra: ệ ầ ủ ể ể ả ề ổ ọ
ổ ề ề ố ọ
ệ Cháy và n (hoá h c) mu n x y ra đ u ph i có đi u ki n ng nguy hi m cháy (n ) và ả ườ ả ể ổ ủ ả
c n và đ đó là: ph i có môi tr ầ ngu n gây cháy (kích n ). ồ ổ
Môi tr ng nguy hi m cháy chính là h n h p gi a ch t cháy ườ ữ ấ ợ
ể và ch t oxy hoá (ch t cháy có th là h i, b i, khí) ỗ ụ ể ấ ấ ơ
Môi tr ể
ườ ổ ph m vi n ng đ gi ng nguy hi m n là h n h p ch t cháy v i ch t ấ ấ ạ i h n nh t đ nh. V i m i lo i ỗ ộ ớ ạ ợ ấ ị ớ ỗ ạ ớ
oxy hoá ở ch t khác nhau thì gi ồ i n ng đ nguy hi m là khác nhau. ể ả ồ ấ ộ
Đ cháy(n ) có th x y ra đ u ph i có đ hai y u t ể ế ố ề ả ổ ế . N u
thi u m t trong hai y u t ể ả ế ố ủ đó thì không th x y ra cháy và n . ổ ể ả ế ộ
ồ ạ ợ
ấ ị ả ổ
Ngu n gây cháy (kích n ) là các d ng năng lu ng khác nhau ư ậ t (các ng n l a tr n, tia l a do ma sát, va đ p, ử ệ
, sinh h c… v i m t giá tr nh t đ nh đ kh năng gây cháy (kích n )nh ị ớ ộ năng l ng nhi ượ b c x m t tr i …), năng l ứ ạ ặ ờ ổ ủ ọ ử ượ ầ ng đi n t ệ ừ ọ
- Cách phân lo i thi ạ ế ị t b ch u áp l c ự ị
Trên quan đi m an toàn, ngu i ta phân thi t b ch u áp l c ta ể ờ ế ị ự ị
thành các lo i:ạ
+ H áp ạ
+ Trung áp
+ Cao áp
+ Siêu áp
ấ
ệ ủ các lo i khác nhau là khác nhau đ i v i các gi ấ ố ớ Vi c phân chia theo áp su t làm vi c c a môi ch t đ i v i i áp su t. Ví d : ụ ấ ố ớ ệ ạ ả
t b sinh khí acetylen thì thi t b h áp là thi ế ị ạ
ỏ ơ
+ Đ i v i thi ố ớ ấ 0,1 – 1,5 at, thi ừ
t ế ấ t b trung áp có áp su t 1,5 tr lên. cũng có m t quan ộ 2) n pạ ng đ t đèn (CaC ế ị ở ượ ạ ấ
ế ị b có áp su t môi ch t nh h n 0,1 at, thi ấ ị t t b cao áp t ừ ế ị đi m phân lo i khác là phân lo i theo l ạ ể trong m t l n. ộ ầ
+ Đ i v i các thi t b oxy: ố ớ ế ị
Lo i h áp có áp su t làm vi c c a môi ch t t i 16 at. ệ ủ ạ ạ ấ ớ ấ
Lo i trung áp có áp su t làm vi c c a môi ch t t 16 – 64 at. ệ ủ ấ ừ ấ ạ
Lo i cao áp có áp su t làm vi c c a môi ch t l n h n 64 at. ệ ủ ấ ớ ạ ấ ơ
nguy hi m đ c tr ng c a thi ặ ư ủ ể ế ị t b ế ố
ị
3.3.2.2. Nh ng y u t ữ ch u áp l c. ự - Nguy c n : ơ ổ
Thi ị ề ự ế ị
ớ ấ ơ ệ ể
ấ ươ ấ ỏ ơ ữ
ấ ộ
i phóng năng l ằ
ộ ề ủ ệ
ả ạ ệ ẳ
ư i phóng năng l ứ t b ch u áp l c làm vi c trong đi u ki n môi ch t ch a ệ trong đó có áp su t khác v i áp su t khí quy n (l n h n - áp ấ ớ ng, nh h n - áp su t âm chân không) do đó gi a chúng su t d ấ ướ ng (môi ch t c ng tác và không khí bên ngoài) luôn có xu h ng khi đi u cân b ng áp su t, kèm theo s gi ề ấ ữ t b không đ m b o do nh ng ki n cho phép(đ b n c a thi nguyên nhân khác nhau) Ch ng h n nh : vi ph m đi u ki n v n ậ ể ầ ng đ c n hành, b o qu n, do s c …thì s gi ự ả ế ị ạ ự ả ượ ả ề ượ ự ố ả ả
i d ng các v n . Hi n t ệ ượ ụ ổ
ị ự ễ ể ơ ổ ậ
ế t ướ ạ ự ầ ư ọ ng n x y ra liên ti p đó là n hoá h c ế ệ ượ ổ ả ổ
ng n thi b ng áp su t di n ra d ổ ấ ằ b ch u l c có th đ n thu n là n v t lý nh ng cũng có khi là s ị k t h p gi a hai hi n t ữ ế ợ và n v t lý. ổ ậ
ấ ỗ ổ ế ị t b
Khi n v t lý, th năng c a m i ch t thoát ra khi n thi ủ c xác đ nh theo bi u th c đ ổ ậ ị ế ể ứ ượ
1
K K
=
W
1
PV 1 0 K 1
P 2 P 1
- Ø ø Ø ø Œ œ - Œ œ Œ œ - º ß Œ œ º ß
2)
Trong đó: W- th năng do n t o nên (kg.m) ổ ạ ế
2)
P1- áp su t môi ch t trong bình (kg /cm ấ ấ
3)
P2- áp su t xung quanh (kg/cm ấ
V0 - Th tích bình (m ể
K – ch s đo n nhi t c a môi ch t. ỉ ố ạ ệ ủ ấ
ố ớ ố
ộ ằ 1, P2, V0, áp su t và th Đ i v i m t môi ch t không đ i, ta có K là m t h ng s , khi ổ ể ộ ổ ạ
đó công do n t o ra ch ph thu c vào P ấ ụ tích càng l n thì m c đ nguy hi m do n v t lý càng cao. ấ ỉ ứ ộ ộ ể ổ ậ ớ
ng phá hu thi N v t lý là hi n t ỷ ệ ượ
ằ t b v ấ
ổ ậ ữ ị ố ế ị ể ấ ố ớ ạ ậ ệ ượ ướ
ặ ọ
ọ ọ ệ ậ ệ ị ứ ấ
t b gây nên trong thành bình v ượ
t b đ cân b ng áp ế ị ượ t su t gi a trong và ngoài khi áp su t môi ch t trong thi ấ c đ i v i lo i v t li u đã quá tr s cho phép đã đ c tính tr ư ạ ậ ch n l c ho c v t li u đã ch n không đúng, cũng nh lo i v t ự li u làm thành bình b lão hoá, ăn mòn, khi đó ng su t do áp l c môi ch t ch a trong thi t quá ế ị ứ tr s ng su t cho phép c a v t li u làm thành bình. ấ ấ ị ố ứ ủ ậ ệ
ề ng gia tăng ng su t và áp su t này x y ra do nhi u ứ ấ ấ ả
Hi n t ệ ượ nguyên nhân:
+ Áp su t tăng không ki m soát đ ượ ể
ệ ả
c do van an toàn không ấ tác đ ng ho c vi c tác đ ng c a van an toàn không đ m b o ả ủ ặ làm gi m áp su t trong thi ộ t b . ế ị ộ ả ấ
+ Tăng nhi ệ ộ ầ t đ do b đ t nóng quá m c, do ng n l a tr n,
ọ ử t b va đ p, n p qúa nhanh, ph n ng hoá h c. ọ ứ ả ứ ị ố ạ ậ ệ ị b c x nhi ứ ạ
ộ ọ ệ ọ t h c
ấ ậ ệ (do hoá c ng, do b ăn mòn c c b …) ị + Tính ch t v t li u thay đ i do tác đ ng hoá h c, nhi ổ ụ ộ ứ
t b thay đ i theo do hi n t ng mài ệ ượ ổ
+ Chi u d y thành thi ầ mòn c h c và mòn hoá h c. ề ơ ọ ế ị ọ
ng thi t b phá hu Khi n v t lý x y ra, thông th ườ ổ ậ
ổ ỡ ả ệ ượ
ế ị ả ứ t b áp l c chính là quá trình c a hai hi n t ệ ượ ủ ự
ấ ổ ọ
ế ị ả
ỷ ở ể đi m y u nh t. Hi n t ng n v do các ph n ng hoá h c trong ọ ấ ế ng n di n ra thi ổ ễ liên ti p, ban đ u là n hoá h c (áp su t tăng r t nhanh) sau đó ấ ầ ấ ạ đ ng áp su t t o t b không có kh năng chi là n v t lý do thi ụ ự ra khi n hoá h c trong thi ế ị ế ổ ậ ổ t b . ế ị ọ
ủ ổ ấ ớ
Đ c đi m c a n hóa h c là áp su t do n t o ra r t l n và ấ t b thành nhi u m nh nh (do t c đ gia tăng áp ỏ ổ ạ ố ọ ề ả ộ
ể ặ phá hu thi ế ị ỷ su t quá nhanh). ấ
ỗ ọ ấ ớ ủ ổ ấ ổ ố
ề ủ ụ ợ ụ ươ ộ
ạ ổ ỗ ế ị ợ
ổ ế
ổ ạ ề ủ ng ng i v t thì ạ ậ ầ ổ ặ
Công sinh do n hoá h c r t l n và ph thu c ch y u vào ủ ế ộ b n thân ch t n , t c đ cháy c a h n h p, ph ng th c lan ứ ộ ả ế ấ truy n c a sóng n . Bên c nh đó nó còn ph thu c vào k t c u ổ t b (ví d khi n h n h p Acetylen không khí, áp su t c a thi ấ ụ ủ ờ c khi n , n u trên đu ng sau khi n đ t 11-13 l n áp su t tr ấ ướ sóng ph n kích lan truy n c a sóng n g p ch ả ướ ộ tăng lên hàng trăm l n áp su t ban đ u). Vì v y khi tính toán đ ấ ầ ậ ầ
ế ị ớ i khă năng ch u l c khi có n hoá ị ự ổ
t b ph i chú ý t b n c a thi ả ề ủ h c, kh năng thoát khí qua van an toàn. ọ ả
- Nguy c b ng: ơ ỏ
Thi ị ớ ấ ự
ế ị ề ệ ộ ấ
t b ch u áp l c làm vi c v i môi ch t có nhi ệ ơ ỏ ấ
ệ ộ t b có nhi t đ cao. Hi n t ế ị
t đ cao không đ ế ị ế ọ ổ ỡ ượ ộ
t đ cao ả t do các môi ch t, s n ộ ớ t x y ra do ệ ả ớ t b , ti p xúc v i c b c ho c h h ng ư ỏ ặ ử ế ộ ậ ạ
(th p) đ u gây ra nguy c b ng nhi ệ ấ t đ c cao (th p) do va ch m, ti p xúc v i các b ph m có nhi ế ạ ẩ ph n thi ng b ng nhi ệ ượ ệ ộ ậ ỏ nhi u nguyên nhân: xì h môi ch t, n v thi ấ ở ề các b ph n có nhi ệ ộ ậ t, do vi ph m ch đ v n hành, vi ph m quy trình x cách nhi ạ ệ lý s c do cháy. ự ố
ng b ng do nhi Bên c nh đó ta còn g p hi n t ỏ
ặ t b mà môi ch t đ ấ ượ t b s n xu t oxy), m t hi n t ạ ế ị ế ệ ượ c làm l nh sâu ạ ệ ượ ỏ
ấ ệ ượ ộ ỏ ấ
ạ ấ
ề ạ ng gây nên ch n th t b áp l c th các thi t ệ ở ườ
ệ ộ ấ ở t d th p áp su t l n (trong ấ ớ ở ng b ng không kém ng b ng do các hoá ch t, ch t l ng, ấ ỏ ệ ượ ng ấ ng r t ươ ng r t l n (khi áp ấ ấ ớ ự ấ ườ ỏ
các thi h thi ị ả ệ ph n nguy hi m; hi n t ể ầ có ho t tính cao (axit, ch t oxy hoá m nh, ki m…). Hi n t b ng nhi ế ị ỏ n ng do áp su t c a môi ch t gây b ng th ấ ủ ặ su t càng cao thì n i năng càng l n). ộ ấ ớ
Ví d : t đ h i bão hoà là 99,8 áp su t 1at nhi ấ ệ ộ ơ
0C n i năng ộ 0C và n iộ
6 at, nhi t đ h i bão hào là 158 ệ ộ ơ
ụ ở đ t 756 Kcal/ kg, khi ở ạ năng là 817, 6 Kcal/ kg.
- Các ch t nguy hi m và có h i: ể ạ ấ
Các thi ệ
ự ử ụ ệ ườ ấ ặ
ế ị c u khoa h c, đ c bi ọ ứ y u t ế ố t b áp l c s d ng trong công nghi p, trong nghiên ng có t là trong công nghi p hoá ch t th ể nguy hi m do các ch t ho c s n ph m có tính nguy hi m ặ ả ệ ẩ ể ấ
ơ ượ ử ụ
ạ ử ụ ể
ệ ượ
ệ ề
ữ ọ
ng n khí, b i trong bu ng đ t, đ c s d ng hay t o ra trong quá đ c h i nh b i, h i, khí đ ạ ư ụ ộ t b . B n thân các ch t nguy hi m và trình s d ng khai thác thi ấ ế ị ả ng ng đ c c p tính, mãn đ c h i này có th gây ra các hi n t ộ ộ ấ ể ộ ạ ổ tính, b nh ngh nghi p, cũng có th gây nên cháy, n , làm n ệ ể ụ t b và gây nên nh ng s c nghiêm tr ng h n (ví d : v thi ự ố ế ị ỡ hi n t ồ ệ ượ ổ ơ ng khí c a lò h i). ủ ườ ụ ơ ố ổ
ấ ng xu t hi n các y u t ệ ể ạ
ng rò r thi ệ ượ ụ ố
i van an toàn, do n v thi ườ ng nguy hi m, có h i th ườ ng ng ng, ph tùng đ t b , do vi ph m ch đ làm ạ ế ộ ạ
Hi n t ệ ượ x y ra do hi n t ả ng, t ố vi c, vi ph m quy trình v n hành và x lý s c . ự ố ế ố t b , đ ế ị ườ ế ị ử ỉ ổ ỡ ậ ệ ạ
3.3.2.3. Nh ng nguyên nhân gây ra s c c a thi ự ố ủ ế ị ự t b áp l c
ừ
: nguyên nhân k thu t, nguyên nhân t ậ ỹ ổ và bi n pháp phòng ng a. ữ
ữ ệ a) Nh ng nguyên nhân ch c ứ
* Nguyên nhân k thu t: ậ ỹ
c thi - Thi ả ế ạ ả
t b đ ế ị ượ ỹ ẩ ợ
ệ ặ
t là tính toán đ b n), làm cho thi ộ ề ứ ủ ủ ả ch đ lâu dài d ế ộ ệ ị ự ướ ố ậ ộ
t k và ch t o không đ m b o quy ế ế cách, tiêu chu n k thu t, k t c u không phù h p, dùng sai v t ậ ế ấ ậ ế ị t b li u, tính toán sai (đ c bi không đ kh năng ch u l c, không đáp ng tính an toàn, cho làm i tác đ ng c a các thông s v n hành vi c ệ ở t o ra nguy c s c . ơ ự ố ạ
t b quá cũ, h h ng n ng. Không đ ặ ượ ử ị c s a ch a k p ữ
- Thi th i, ch t l ng s a ch a kém. ế ị ấ ượ ờ ư ỏ ữ ử
- Không có thi t b ki m tra đo l t b ki m tra ườ ng ho c thi ặ ế ị ể
đo l ng không đ y đ đ tin c y. ườ ậ ế ị ể ầ ủ ộ
- Không có c c u an toàn, ho c c c u an toàn không làm ơ ấ ặ
vi c đ c theo ch c năng yêu c u. ệ ượ ầ ơ ấ ứ
t b ph tr ườ ế ị ụ ợ ử ụ ả s d ng không đ m b o ả
- Đ ng ng và thi ố đúng quy đ nh. ị
ưở ố ệ
ể ng, h th ng chi u sáng, thông tin ế ự ử ậ ả
không đ m b o kh năng ki m tra, theo dõi, v n hành, x lý s ả c m t cách k p th i. ờ ố ộ - Tình tr ng nhà x ạ ả ị
* Nguyên nhân t ch c. ổ ứ
ạ ộ
Là nh ng nguyên nhân liên quan đ n ho t đ ng, trình đ ế ch c khai thác và s i trong quá trình t ữ t c a con ng ế ủ ổ ứ
t b . S ho t đ ng an toàn c a thi ế ị ủ
ụ ủ ế ộ ẫ
i v n hành và ý th c c a ng ộ ử t b ph thu c vào ụ i qu n lý. ả ư ứ ủ ườ
hi u bi ể ườ d ng thi ụ ế ị ự ạ ộ s hoàn thi n c u b n thân máy móc nh ng ch y u v n ph ả ự ả ệ thu c vào trình đ ng ộ ườ ậ Nh ng nguyên nhân t ch c bao g m: ổ ứ ộ ữ ồ
+ Ng ả
i qu n lý thi u quan tâm t ế ế ị ớ ấ ệ ế ị ặ
ấ
ử ụ ệ ỏ ấ ẻ ể ề
i v n đ an toàn trong ề ườ t b áp l c, đ c bi t b có khai thác, s d ng thi t là nh ng thi ữ ự i tình áp su t làm vi c th p, công su t và dung tích nh d n t ỏ ẫ ớ ấ tr ng qu n lý l ng l o, nhi u khi không đăng ki m v n đ a vào ạ ẫ ư ả ho t đ ng. ạ ộ
ầ + Trình đ v n hành c a công nhân y u, thao tác sai, nh m ộ ậ ủ ế
l n.ẫ
ữ ừ ệ ổ ệ ch c, bi n ứ
b-Nh ng bi n pháp phòng ng a: bi n pháp t pháp k thu t. ỹ ệ ậ
* Bi n pháp t ch c: ệ ổ ứ
- Qu n lý thi ị
ả ẩ ệ t b áp l c theo các quy đ nh trong các tài li u ườ i ế ị ạ ự ư ữ ệ ể
tiêu chu n, quy ph m (nh đăng ki m, trách nhi m gi a ng qu n lý và v n hành…). ậ ả
- Đào t o, hu n luy n: ệ ạ ấ
Theo s li u th ng kê,80% s c thi ế ị ố ệ
ạ
t b an toàn, ng
ặ ế ị ề ườ ậ ỹ ậ
ể ả t b áp l c ph i đ ự ữ ố ử ả ậ ả ượ ữ ườ ậ ạ ế ị ắ ử ậ
t b áp l c x y ra là do ự ả ự ố i v n hành x lý không đúng ho c vi ph m quy trình quy ng i v n hành ph m. Đ đ m b o v n hành thi c đào t o v chuyên môn và k thu t an thi ạ toàn; n m v ng nh ng thao tác khi v n hành và cách x lý khi có nh ng s c x y ra. ự ố ả ữ
- Xây d ng các tài li u k thu t. ự ệ ậ ỹ
Các tiêu chu n, quy ph m v n hành là nh ng ph ạ ậ
ẩ ả ệ ỹ
ậ ừ ự ố ạ ả ộ
ệ ng ti n ươ ữ t b m t cách có giúp cho vi c qu n lý k thu t, khai thác thi ế ị ộ ệ hiê qu và an toàn, ngăn ng a s c , tai n n lao đ ng và b nh ngh nghi p (b ng 3.4). ụ ề ệ ả
S li u ố ệ
TT Tên tiêu chu nẩ 1 An toàn n - yêu c u chung. ổ ầ
TCVN 3254 - 89 2 An toàn cháy – yêu c u chung. ầ
3 Quy ph m an toàn các bình ch u áp l c ự ạ ị
TCVN 3255 - 86 4 ỹ ậ ẹ
ạ ấ ử ụ ể
QPVN –2 – 1975 Quy ph m k thu t an toàn và v sinh trong s n xu t, s d ng oxy, acetylen đ gia công ả kim lo iạ 5
Quy ph m k thu t an toàn n i h i ồ ơ ậ ạ ỹ 6
TCVN 4245 - 86 ườ ố ng ng
c nóng. Quy ph m k thu t an toàn các đ ạ d n h i n ơ ướ ẫ ậ ỹ c và n ướ 7
QPVN - 23 -
81 ạ ả
ậ Quy ph m an toàn v b o qu n, v n ề ả chuy n và s d ng v t li u n . ổ ậ ệ ử ụ ể 8
An toàn cháy- b i cháy- yêu c u chung. QPVN - 09 - 77 ụ ầ 9
ồ ơ ậ
Quy ph m k thu t an toàn n i h i và bình ỹ có áp su t không quá 0,7 at. ạ ấ 10
TCVN - 5279 - 90 Quy trình ki m tra chai áp l c ự ể 11
Thi ế ị t b Acetylen - yêu c u k thu t ậ ầ ỹ 12
Thi t b nén khí - yêu c u chung v AT ế ị ề ầ 13
TCVN - 5270 - 90 Thi t b l nh – yêu c u an toàn. ế ị ạ ầ 14
An toàn cháy các công trình xă ng d uầ 15
QPVN - 15 - 79 An toàn cháy cho thi t b nhà và công trình ế ị 16
H th ng l nh – yêu c u an toàn. ệ ố ầ ạ 17
ầ t b s n xu t- che ch n an toàn. yêu c u ắ ế ị ả
64 TCN - 32- 83 Thi ấ chung v an toàn. ề 18
t b Acetylen- yêu c u AT đ i v i bình ầ ố ớ 19 TCVN - 5019 - 89 Thi ế ị sinh khí
20 TCVN - 5181 - 90 t b công ngh chính. Thi ế ị k t c u thi ế ấ ố ớ t b Acetylen- yêu c u an toàn đ i v i ầ ệ ế ị
c nóng. ỹ ậ ỗ ơ ướ
TCVN - 5663 - 92 K thu t an toàn n i h i và đun n Yêu c u chung v tín toán đ b n. ề ộ ề ầ
TCVN - 5684 - 92
TCVN - 2622 - 78
TCVN - 4206
- 86
TCVN - 4717 - 89
TCVN- 5331 - 91
TCVN - 5332 - 91
TCVN - 5346 - 91
i thi ớ ế ị t b ộ ố ạ
B ng 3.4. M t s tiêu chu n – quy ph m liên quan t ẩ ả áp l cự
c - Bi n pháp k thu t. ệ ậ ỹ
- Thi t k - ch t o: ế ế ế ạ
ỹ ả
c xem xét ngay t
Các gi t b áp l c thông th ự ế ế ữ ệ
ằ ậ thi ng đ ượ ế ị ườ t k , ch t o. các gi đ u tiên: thi ế ạ ầ k t c u, tính đ b n, v t li u, gi ộ ề ế ấ i pháp k thu t nh m ngăn ng a s c n i h i và ừ ự ố ồ ơ nh ng khâu ừ ọ i pháp đó bao g m vi c ch n ồ ả i pháp gia công ... ả ậ ệ
ế ạ ả ả
t k , ch t o là đ m b o kh năng ả các kh năng hình thành các ả
M c tiêu c a khâu thi ế ế ủ làm vi c an toàn lâu dài, lo i tr ạ ừ nguy c s c và tai n n lao đ ng. ộ ụ ệ ơ ự ố ạ
- Ki m nghi m d phòng: ệ ự ể
ể ệ ậ ồ ỹ
+ Công tác ki m nghi m k thu t thi ế ị ki m tra, xem xét vi c bên trong và bên ngoài thi ệ t b bao g m vi c ồ t b (bao g m ế ị ể ệ
ng, ph ị ườ ụ
ụ ậ ệ ng ng ... ) đ xác đ nh tình tr ng k thu t, phát hi n ụ ể ạ ậ ỹ ị
t ... các b ph n ch u áp l c, các d ng c ki m tra, đo l ự ộ tùng đ ể ố ườ nh ng h h ng khuy t t ế ậ ư ỏ ữ
+ Th nghi m đ b n b ng áp l c ch t l ng (thông th ử ệ ằ ườ ng
ấ ỏ c), đ xác đ nh kh năng ch u l c c a thi là n ự ị ự ủ ộ ề ả t b . ế ị ướ ể ị
+ Th nghi m đ kín c a thi t b b ng khí nén. ủ ử ệ ộ ế ị ằ
+ Ki m tra xác đ nh chi u dày c a thi t b , khuy t t ủ ể ề ị ế ị ế ậ ố t m i
hàn.
ệ Các bi n pháp khám nghi m, th nghi m d phòng đ ệ ượ ử ự ệ
c áp ữ t b m i ch t o l p đ , ho c sau khi s a ch a ặ ế ạ ắ ử ặ
ng. d ng kh0i: thi ụ l n, khám nghi m đ nh kỳ, khám nghi m b t th ớ ế ị ớ ệ ườ ệ ấ ị
- S a ch a phòng ng a: ừ ữ ử
ữ ọ
ấ t b , vi c s a ch a k p th i s ử ạ ộ ủ
ệ ử ạ ữ ị ộ ự ố ệ ả
ố Công tác s a ch a phòng ng a có ý nghĩa r t quan tr ng đ i ừ ờ ẽ v i s ho t đ ng an toàn c a thi ế ị ớ ự góp ph n đáng k vào vi c gi m s c , tai n n lao đ ng và tăng ầ tu i th c a thi ọ ủ ể t b . ế ị ổ
t b áp l c bao g m các d ng: - Công tác s a ch a thi ữ ữ ế ị ự ạ ồ
ử ư ỏ ỏ ả ể
+ S a ch a s c : Đ kh c ph c nh ng h h ng nh x y ra ụ trong quá trình v n hành, s d ng thi ữ ự ố ậ ữ t b . ế ị ắ ử ụ
ị ử ử ử
ữ ớ t b không còn kh + S a ch a đ nh kỳ: s a ch a và s a ch a l n nhămg thay ữ ả ế ị ế ừ ế ặ ộ
ữ th t ng ph n ho c thay th toàn b thi ầ năng làm vi c an toàn. ệ
t b áp l c. ữ ế ị ự
3.3.2.4. Nh ng yêu c u an toàn đ i v i thi ầ 1. Yêu c u v m t qu n lý thi ố ớ t b . ế ị ầ ề ặ ả
N i h i và thi c đăng ký t ế ị ả ượ ạ ơ
t b áp l c ph i đ ự ỗ ơ ệ ậ ị
i c quan thanh tra k thu t an toàn n i h i ch u trách nhi m khám nghi m ệ thi ồ ơ ỹ t b đó. ế ị
t b áp l c đ ế ị ự ể ả
ồ ơ ị ủ ồ ơ
ữ N i h i và thi c đăng ki m ph i là nh ng ượ t b có đ h s theo quy đ nh trong các tiêu chu n quy ị c ghi t b áp l c sau khi đăng ký ph i đ ẩ ả ượ ế ị ự ệ ạ
thi ph m. N i h i, thi ồ ơ vào s theo dõi. ổ
- Không đ c phép đ a vào v n hành các n i h i và thi ư ượ
ồ ơ ự ế ị
ơ ấ ườ
ế ị t b ậ t b áp l c không có ồ ơ ng, thi u ho c không có c c u an ặ ế c ki m đ nh. áp l c ch a đăng ki m, các n i h i và thi ư ự ể đ d ng c ki m tra đo l ụ ể ủ ụ toàn ho c c c u an toàn ch a đ ặ ơ ấ ư ượ ể ị
- N i h i và thi ế ị ả ượ t b áp l c ph i đ ự ể ị
ồ ơ ị ề ộ
ế ị ự ệ ộ
ự ụ ữ ế ạ ạ
c ki m tra theo đ nh kỳ theo quy đ nh. Thanh tra an toàn lao đ ng có quy n đình ch s ỉ ự ấ t b áp l c khi phát hi n th y ho t đ ng c a n i h i và thi ạ ủ nh ng tr c tr c h h ng, nh ng vi ph m tr c ti p đe do gây ặ ữ s c và tai n n lao đ ng. ạ ự ố ồ ơ ư ỏ ộ
2. Yêu c u đ i v i thi t k , ch t o, l p đ t và s a ch a. ầ ố ớ ế ế ế ạ ắ ữ ử ặ
a- Yêu c u đ i v i vi c thi ố ớ ệ ầ t k : ế ế
t k , ch n k t c u c a thi t b ph i xu t phát t - Vi c thi ệ ấ ả ọ
ế ế ủ ế ị ủ
ừ ế ấ ủ các đ c tính c a các môi ch t công tác, c a quá trình ho t đ ng ạ ộ ấ ặ c a thi ủ t b . ế ị
- K t c u c a thi ủ ế ấ
ế ị ệ ắ ễ ắ ậ
t b ph i đ m b o s v ng ch c, đ n ộ ổ ả ự ữ ả ả ể đ nh, thao tác thu n ti n và đ đ tin c y, tháo l p d và ki m ậ ủ ộ ị tra bên trong cũng nh bênn goài. ư
- K t c u, kích th c c a thi t b ph i đ m b o đ b n (c ế ị ả ả ộ ề ả ơ
ướ ủ t h c) ế ấ h c, hoá h c và nhi ọ ọ ệ ọ
b- Yêu c u v ch t o và s a ch a: ề ế ạ ữ ử ầ
ế ị t b áp l c ch đ ự
ở ữ ồ ơ ầ ơ ề
i, máy móc, thi ệ ệ ả
ườ ệ ả
ả ả ượ ể ẩ ư ấ ề ạ
ỉ ượ c Vi c ch t o và s a ch a n i h i – thi ử ệ ế ạ nh ng n i có đ y đ các đi u ki n v con phép ti n hành ề ủ ữ ế ng ề tb gia công, kh năng công ngh và đi u ế ị ki n ki m tra th nghi m đ m b o nh đã quy đ nh trong các ị ệ ử tiêu chu n, quy ph m và ph i đ ấ c c p có th m quy n c p ẩ phép.
ế ạ ả
ệ đ i v i các kích th ố ớ Vi c ch t o, s a ch a ph i đ m b o các dung sai cho phép ả ả t. ế ữ ử c c a chi ti ướ ủ
i hàm t ả ợ ớ
Các công vi c liên quan t ệ ự ế ể
i hàn ph i do th hàn có ớ băng hàn áp l c ti n hành. Ph i ti n hành ki m tra đánh giá ch t ấ ả ế l ng m i hàn theo tiêu chu n, quy ph m. ượ ạ ẩ ố
a- Yêu c u đ i v i l p đ t: ố ớ ắ ặ ầ
- S d ng đúng các v t li u đã quy đ nh trong thi ậ ệ ử ụ ị t k . ế ế
ậ c i ti n, thay đ i ho c v t b các b ph n ặ ứ ỏ ộ ổ
- Không đ t c a thi chi ti ế ủ c t ượ ự ả ế t b . ế ị
c, kho ng cách gi a các thi ả
ế ị ớ t b v i ữ ng vây và nh ng k t c u c a nhà ướ t b v i t ế ị ớ ườ ữ ế ấ ữ ủ
- Đ m b o kích th ả ả nhau, gi a thi x ng. ưở
- Ph i ki m tra các b ph n, chi ti ể ắ ặ
c khi l p đ t. Đ i ố t tr ế ướ ệ c b o qu n b ng d u, m thì ph i có bi n ậ ả ả ằ ầ ỡ
ả v i các b ph n đ ậ ộ ớ pháp làm s ch tr ạ ộ ả ượ c khi l p. ắ ướ
3- Yêu c u đ i v i d ng c ki m tra - đo l ng. ầ ố ớ ụ ụ ể ườ
ị
ộ ng và b t bu c ắ i v n hành theo ệ đ i v i n i h i và thi ố ớ ồ ơ -Vi c trang b các d ng c ki m tra, đo l ụ t b áp l c, đ giúp ng ế ị ụ ể ự ể ườ ườ ậ
ế ị t b nh m lo i tr nh ng thay ạ ừ ữ ằ
dõi các thông s làm vi c c a thi ệ ủ ố đ i có kh năng gây s c thi ổ ự ố ả t b . ế ị
ng: Các d ng c ki m tra đo l ụ ể ụ ườ
+ D ng c đo áp su t, chân không. ụ ụ ấ
+ D ng c đo nhi ụ ụ t đ . ệ ộ
ụ ụ ứ ứ ứ ệ
li u d ng r i….) d ng c đo l u l ng. + D ng c đo m c (m c ch t l ng, m c nhiên li u, nguyên ấ ỏ ư ượ ụ ụ ệ ạ ờ
ấ + Trang b ki m tra và đo bi n d ng, do tác đ ng c a áp su t ị ể ủ ế ạ ộ
và nhi t đ . ệ ộ
ng đ i v i t ng d ng thi ụ ườ - D ng c ki m tra đo l ụ ể
ề ể ấ ạ ố ượ ầ
đ ng đ ố ớ ừ ạ ủ ớ ộ ả ả
ứ ơ ự ộ ỗ ấ ụ ố ớ ệ
t b khác ế ị nhau là khác nhau v ki u cách, ch ng lo i và s l ụ ng. Ví d : ố đ i v i n i h i có nh t m t áp k thông v i ph n ch a h i, đ i ế ộ ố ớ ồ ơ ể v i chai oxy ph i có hai áp k l p trên b gi m áp t ế ắ ớ c p h i cho h tiêu th , đ i v i máy nén khí sau m i c p nén ấ ph i l p m t áp k …. ộ ơ ả ắ ế
- Đ th c hi n ch c năng, các d ng c ki m tra đo l ụ ể ứ ụ ườ ng
ệ ph i tho mãn các đi u ki n sau: ể ự ả ề ệ ả
+ Có c p chính xác, phù h p. ấ ợ
+ Có thang phù h p.ợ
+ Có kh năng ki m tra s ho t đ ng cũng nh đ chính xác ự ạ ộ ư ộ ể ả
các s ch . ố ỉ
+ Đ quan sát. ể
ứ ạ ầ
ng dùng cho các thi ể ị ụ ể ườ ụ
Đ đáp ng yêu c u trên, theo các quy ph m và tiêu chu n ẩ ế ị ả t b s n 1,5 – 2,5; quy đ nh d ng c ki m tra đo l xu t (trong công nghi p) ph a có c p chính xác t ừ ệ ấ ấ ỉ
ộ ả ả
ệ ắ ồ ặ ồ ồ
ủ ồ ồ ằ ượ ắ ả ả ế ự ự
t b mà ph i thông qua ng xi phông trên có l p van ba ng ắ
ộ ng ph i đ ả ượ ủ ồ ẩ ể ị
ng kính và đ nghiêng l p đ t đ ng h ph i đ m b o sao đ ườ cho khi làm vi c, kim c a đ ng h đo n m trong kho ng 1/3 đ n 2/3 thang đo; đ ng h áp l c không đ c l p tr c ti p vào ồ ế thi ả ế ị ả ồ đ ki m tra kh năng ho t đ ng và đ chính xác c a đ ng h ; ể ể ả các d ng c ki m tra, đo l c ki m tra chu n đ nh ụ ể ụ i các trung tâm đo l kỳ t ố ạ ộ ườ ng. ườ ạ
-Xu t phát t ừ ạ yêu c u ân toàn, các tiêu chu n và quy ph m ẩ ầ
ấ quy đ nh: ị
+ Không đ c s d ng l n l n v i các lo i đ ng h cho các ẫ ộ ạ ồ ớ ồ
ượ ử ụ lo i môi ch t khác nhau. ấ ạ
+ Không đ c s d ng l n lôn các lo i đ ng h cho các môi ượ ử ụ ạ ồ ẫ ồ
ch t khác nhau. ấ
+ Không đ c s d ng các d ng c ki m tra, đo l ượ ử ụ ụ ể ụ ườ ế ng, n u
không có niêm chì ho c d u hi u ki m tra. ặ ấ ệ ể
+ Không đ c s d ng các lo i thi t b ki m tra, đo l ạ ế ị ể ườ ng
đã quá h n ki m chu n. ạ ượ ử ụ ể ẩ
+ Không đ ượ ử ụ c s d ng các lo i d ng c b h h ng. ạ ụ ụ ị ư ỏ
4- Yêu c u đ i v i c c u an toàn. ầ ố ớ ơ ấ
- C c u an toàn là ph ơ ấ ươ ả ệ
ế ị ỏ ị ỷ ng ti n b o v b t bu c đ i v i ố ớ ệ ắ ệ ộ t đ ộ ấ
t b áp l c, kh i b phá hu khi áp su t,nhi t quá tr s cho phép. n i h i và thi ự ồ ơ c a môi ch t công tác v ượ ấ ủ ị ố
ấ ơ ấ ạ
ự ư ộ
ạ ộ ộ c tác đ ng theo nguyên lý nhi ệ ế t, màng n phá hu ổ ướ ộ
- C c u an toàn có r t nhi u lo i, ho t đ ng theo nguyên lý ề ể khác nhau nh : Tác đ ng tr c ti p, tác đ ng gián ti p, van ki u ế ỷ đ m, n ệ ể ….v m t c u t o, c c u an toàn có th là van ki u lò xo, ki u ề ặ ấ ạ ơ ấ ể ể
ổ ừ ể
ậ ổ ơ ấ t các lo i van thô … trong th c t ự ế ố ớ ồ ơ
ạ ủ ế ơ ấ ự
đ i tr ng, màng xé n , màng l t n , c c u ngăn ng a ki u thô, ố ọ , đ i v i n h i và ki u ể ướ ậ ử thi t b áp l c ch y u là màng an toàn, đinh chì, c c u d p l a ế ị l i. t ạ ạ
ấ ạ ộ
ộ
ữ - Van an toàn, theo nguyên lý tác đ ng và c u t o là nh ng ế ủ t c a ậ ạ i ổ ề
c c u an toàn không phá hu (khi tác đ ng thì các chi ti ỷ ơ ấ nó không thay đ i v hình d ng) và nó có kh năng tái l p l ạ đ kín khít đ duy trì s ho t đ ng c a thi ộ ả t b . ế ị ự ạ ộ ủ ể
ạ
ạ ơ ấ ỷ ị
ậ i đ kín khít đ thi ộ ậ ạ ộ ể
ế ị ể ừ ộ
ộ - Màng an toàn cũng có nhi u lo i khác nhau, đ nh chì thu c ị ề lo i c c u an toàn có b ph n b phá hu khi ho t đ ng và nó ạ ộ ạ ộ không có kh năng tái l p l t b ho t đ ng ả i, sau m i l n tác đ ng ph i ng ng máy đ thay th chi tr ế ả ti l ở ạ ỗ ầ t b phá hu . ỷ ế ị
- Đ b o đ m kh năng b o v ch ng n , v thi t b , các ổ ỡ ể ả ả ả ả ế ị
c c u an toàn ph i tho mãn yêu c u c b n sau: ả ơ ấ ả ố ệ ầ ơ ả
+ Đ m b o đ tin c y khi ho t đ ng. ạ ộ ả ả ậ ộ
+ Đ t đ chính xác theo yêu c u. ạ ộ ầ
+ đ m b o kh năng thông thoát, t c là kh năng gi i phóng ả ứ ả ả ả
ả m i ch t qua ti ấ ọ ế t di n c a van (ho c màng, đinh chì). ặ ệ ủ
+ Đ m b o đ kín khít. ả ả ọ
+ Không gây nguy hi m khi khi tác đ ng. ể ộ
ị ữ ụ ể ề ề ắ ọ ị
ẩ ạ
ặ - Nh ng quy đ nh c th v cách ch n, quy đ nh v l p đ t c c u an toàn xem trong các tiêu chu n và quy ph m QPVN - ơ ấ 2.75, QPVN - 23 - 81.
- Đ đ m b o kh năng an toàn, c n ph i: ể ả ả ầ ả ả
ượ ử ụ c s d ng các c c u an toàn ch a đ ơ ấ ư ượ ẹ c k p
+ không đ chì, ki m đ nh. ể ị
+ Không s d ng c c u an toàn m t cách tuỳ ti n. ử ụ ơ ấ ệ ộ
+ Ph i th ả ng xuyên ki m tra kh năng ho t đ ng c a c ả ạ ộ
ể ế ờ
ủ ơ ườ ế c u an toàn k p th i thay th các màng an toàn, đinh chì khi h t ị ấ th i h n s d ng (k c c c u đó ch a b phá hu ). ể ả ơ ấ ờ ạ ử ụ ư ị ỷ
+ Khi l p đ t các c c u an toàn ph i tuy t đ i tuân th các ệ ố ơ ấ ủ ặ
quy đ nh c a quy ph m ho c c a thi ắ ủ ặ ủ ạ ị ả t k . ế ế
ầ ụ ố ớ
- Các lo i van khóa, van ti ng ng là nh ng chi ti t l u, van m t chi u, vòi, ph t, b ph n c n thi ườ ạ ố
ế ư ế ộ ự ủ
ứ ề ể ả ấ ộ
ng ng. 3.3.2.5. Yêu c u an toàn đ i v i ph tùng, đ ườ ố ụ ề ộ t cho s v n ự ậ ki n đ ậ ầ ữ ế ệ ỉ t b áp l c (đóng ng t dòng môi ch t, ch hành an toàn c a thi ấ ắ ế ị cho dòng môi ch t đi theo m t chi u, ki m tra m c, x cáu c n ặ …).
- Ch t l ng c a van, ph tùng đ ủ ụ ấ ượ ố ố
ả ả ớ
i và thi ơ ấ ụ
ả ng ng ph i: ắ ng ng, cách b trí l p ườ đ t chúng …có ý nghĩa l n trong vi c đ m b o an toàn cho ặ ệ t b . Đ đ m b o m c tiêu này, các c c u đóng ng ườ m , ph tùng đ ụ ở ế ị ườ ể ả ố ả
+ Đ m b o đ kín khít khi đóng m . ở ả ả ộ
+ Không có các khuy t t ế ậ t, không r n n t, ren không b h ứ ị ư ạ
h ng.ỏ
+ Van ph i có k t c u phù h p, thao tác thuân ti n. ế ấ ệ ả ợ
+ Van và ph tùng đ ườ ệ ả
ụ ả
ng kính trong quy ộ c, nhi ề c, áp su t quy ấ ể ướ ướ ườ
ng ng ph i có nhãn hi u rõ ràng, ố trên tay van ph i có mũi tên ch chi u chuy n đ ng c a môi ủ ỉ ch t, đ t đ cho ệ ộ ấ phép.
ng ng ph i l u ý trong cách ụ ả ư ố
* Khi s d ng van, ph tùng đ ch n ki u van, v trí và cách l p đ t. ử ụ ể ườ ặ ậ ọ ị
Vi c ch n van, ph tùng đ ọ ệ ự ụ ượ ng ng đ ố
ấ ử ụ ỏ
t đ …) l u l ư ượ ủ
c th c hi n căn c ệ ấ ủ ệ ủ ể ề ắ ộ
ứ ườ vào các môi ch t s d ng (h i, khí, l ng), tính ch t c a môi ơ ấ ch t (ăn mòn hay không ăn mòn), thông s làm vi c (áp su t, ố ấ nhi ng c a môi ch t, ch c năng c a van (van ứ ấ ệ ộ ủ t l u), khi l p đ t ph i đúng chi u chuy n đ ng c a ch t hay ti ế ư ặ môi ch t, đúng v trí và s l ả ng. ặ ố ượ ấ ị
t b nâng h . 3.3.3. An toàn c a thi ạ ế ị ủ 3.3.3.1- Nh ng khái ni m c b n. ơ ả ệ ữ t b nâng cao. 3.3.3.1.1. Phân lo i thi ế ị ạ
Thi t b nâng là nh ng thi ế ị ữ t b dùng đ nâng, h t ể
i. Theo ạ ả t b này” thì ế ị ỹ ế ị ậ
TCVN 4244 – 86 “ quy ph m k thu t an toàn thi các thi t b nâng cao bao g m: ạ ồ ế ị
- Máy tr c.ụ
- Xe t i ch y trên đ ng ray trên cao. ờ ạ ườ ở
- Palăng đi n, th công. ệ ủ
- T i đi n, th công. ủ ệ ờ
- Máy nâng.
t b nâng ho t đ ng theo chu kỳ đ ụ ạ ộ
ữ i (đ ề ả ượ ể ậ b ng máy móc ho c các b ph n ặ ộ
1. Máy tr c: là nh ng thi c gi nâng, chuy n t mang t ế ị ữ ằ i khác) trong không gian. ả
a. Máy tr c ki u c n: là máy tr c có kh năng mang t ể ầ ụ ả
c n ho c ụ ể
i treo ụ xe con di chuy n theo c n. Máy tr c ki u c n tuỳ ầ ặ ở ụ c phân thành c n tr c ô ượ ở ầ thu c vào c u t o và h di chuy n, đ ộ ả ể ầ ầ ấ ạ ể ệ
ầ ụ ụ ầ ầ
ụ tô: c n tr c bánh l p, c n tr c bánh xích, c n tr c tháp, c n tr c ầ chân đ , c n tr c c t bu m, c n tr c công xôn. ồ ố ụ ộ ụ ế ầ ụ ầ
b. Máy tr c ki u c n: là máy tr c có b ph n mang t ể ụ ụ ả ậ ầ ộ
ủ ể ầ ặ
i trên c n c a xe con ho c Palăng di chuy n theo yêu c u chuy n ể ầ đ ng.ộ
Máy tr c ki u c n g m: c n tr c, c ng tr c, n a c ng tr c. ể ầ ử ổ ụ ụ ụ ụ ầ ổ ồ
ng cáp: là máy tr c có b ph n mang c. Máy tr c ki u đ ụ ườ ụ ể ộ
t ậ i treo trên xe con di chuy n theo cáp c đ nh trên các tr c đ . ụ ỡ ố ị ể ả
Máy tr c ki u đ ụ ể ườ ụ ng cáp g m: máy tr c cáp và c u tr c ụ ầ ồ
cáp.
2. Xe t i: ch y theo đ ng ray trên cao. ờ ạ ừơ ở
t b nâng đ ế ị ặ
ằ ẫ ọ
c treo và k t c u c đ nh ho c treo 3. Palăng: là thi ượ ế ấ ố ị vào xe con, palăng có d n đ ng b ng đ ng c đi n g i là palăng ơ ệ ộ ộ đi n. Palăng có d n đ ng b ng tay g i là palăng th công. ằ ủ ệ ẫ ộ ọ
ả ạ ờ
ờ ạ ộ ể ể
t b nâng dùng đ nâng, h và kéo t 4. T i: là thi ể ế ị ho t đ ng đ c l p nh m t thi ộ ậ đóng vai trò m t b ph n c a thi ộ ộ i. T i có th t b hoàn ch nh riêng và có th ỉ t b nâng ph c t p khác. ứ ạ ư ộ ậ ủ ế ị ế ị
T i d n đ ng b ng đ ng c đi n g i là t ơ ệ ọ ộ ờ i đi n, t ệ ờ ẫ i d n
i th công. ằ đ ng b ng tay g i là t ộ ờ ẫ ằ ọ ộ ủ ờ
ạ ậ ộ
c nâng, h theo ố ng d n. Máy nâng dùng đ nâng nh ng v t có kh i ể i đ ả ượ ữ ướ ậ ẫ
5. Máy nâng: là máy có b ph n mang t khuynh h l ng l n, c ng k nh, nên d gây nguy hi m. ượ ề ể ễ ớ ồ
3.3.3.1.2. Các thông s c b n c a thi t b nâng. ố ơ ả ủ ế ị
Các thông s c b n c a thi ố
ố ơ ả ủ ướ t b nâng là nh ng thông s xác ữ ệ c, l c đ ng h c và tính ch t làm vi c ế ị ự ộ ấ ọ đ nh đ c tính và kích th ị ặ
t b nâng. Các thông s c b n cua thi t b nâng bao ế ị ố ơ ả ế ị
c a thi ủ g m:ồ
ọ ế ị
i c a thi ả ủ i đ ấ ủ ả ượ ế ị ng cáp, xe con ch y theo đ ụ ng ray ố ớ ườ ườ ạ ở
ờ ổ
ể
ả ọ ầ ớ ế ứ ớ
ọ t b nâng goi là tr ng c tính toán trong đi u ki n ệ ề ể ầ t b nâng là máy tr c ki u c n trên ầ i tr ng c a chúng không thay đ i, h u ầ i đ u bi n đ ng theo t m ả ề ộ ng ng, t m v i càng ầ ươ i t m v i càng nh thì ớ i tr ng càng nh , và ng ọ i tr ng t ả ọ c l ượ ạ ầ ả ỏ ỏ ớ ọ
i tr ng càng l n. i tr ng Q: tr ng t - Trong t ả ọ l ng cho phép l n nh t c a t ớ ượ làm vi c c th . Đ i v i các thi ệ ụ ể và máy tr c ki u đ ể ụ i và máy nâng thì t cao, t ủ h t các máy tr c ki u c n, tr ng t ụ ế v i, ng v i m i t m v i có t ớ ứ ỗ ầ l n thì t ớ t ả ọ ớ
i: Khái ni m mô men t ả ệ
- Mô men t ki u c n. Mô men t ả ả ọ
i là tích s gi a tr ng t ể ầ ố ữ ng. Nhi u c n tr c tháp mo men t ụ ề ả ầ
i ch có ụ các máy tr c ỉ ở i và t m v i t ớ ươ ng ầ ả ầ các t m i không thay đ i ổ ở ng h p này t m v i tăng lên hai l n thì ớ ầ ầ ợ
ứ v i khác nhau, trong tr ớ tr ng t ọ ườ i tăng lên hai l n. ầ ả
ả ủ tr c quay c a ph n quay c a ủ ầ
T m v i: là kho ng cách t máy tr c đ n tr c quay c a móc t ụ ớ ầ ụ ế ừ ụ i. ả ủ
- Đ dài c a c n: là kho ng cách gi a các tâm c a c c n và ủ ắ ầ ữ ả
ộ c ròng r c ủ ầ đ u c n. ọ ở ầ ầ ắ
- Đ cao nâng móc: là kho ng cách tính t ng thi ộ
m c đ ừ ứ ườ ủ ầ ả ộ ụ
ế t b nâng đ n tâm c a móc. Đ cao nâng móc c a c n tr c cũng ế ị thay đ i theo t m v i. ủ ớ ầ ổ
- Đ sâu h móc: là kh ang cách tính t ng thi ạ ỏ m c đ ừ ứ ườ ế ị t b
nâng xu ng tâm c a móc. ộ ố ủ
- V n t c nâng (h ): là v n t c di chuy n t i theo đ ậ ố ể ả ạ ườ n
ậ ố th ng đ ng. ứ ẳ
ầ - V n t c quay: là s vòng quay trong m t phút c a c n ậ ố ủ ộ ố
quay.
t b nâng. 3.3.3.1.3. Đ n đ nh c a thi ộ ổ ị ủ ế ị
1. Khái ni m:ệ
ị ộ ổ ả
t b nâng đ Đ n đ nh là kh năng đ m b o cân b ng và ch ng l ả ả t b nâng. M c đ n đ nh c a thi ộ ổ ậ ủ t c a c xác đ nh ị ố ượ ứ
=
k
M cl M
l
t. s gi a mo men ch ng l ằ ế ị ủ t và mo men l ậ ậ ị ố ỷ ố ữ thi ế ị b ng t ằ
k: h s n đ nh. ệ ố ổ ị
Mcl: mo men ch ng l ố t ậ
Ml: mo men l tậ
M c đ n đ nh c a c n tr c luôn luôn thay đ i tuỳ theo v ụ ị
ứ ộ ổ trí c a c n, t m v i, t ầ ủ ầ ị i tr ng, m t b ng đ t c n tr c. ớ ả ọ ủ ầ ặ ằ ặ ầ ổ ụ
Đ n đ nh c a c n tr c ph i đ m b o trong m i tr ị ầ ủ ụ ộ ổ
ợ
i ầ ọ
ả ở ầ ụ
ọ ủ ầ ấ ở ụ
ọ ườ ng ả ả ả h p và m i đi u ki n, nghĩa là k c tr ng h p x u nh t lúc ọ ệ ợ ề ể ả ườ ấ ấ i b ng tr ng t nâng t t m v i l n nh t và c n n m vuông ả ằ ằ ấ ớ ớ i và khi góc v i tr c d c c a c n tr c, c n tr c đ v phía t ớ ụ ả ổ ề ầ ề ướ ng c p gió l n nh t ầ ớ ấ phía sau cũng không làm cho c n tr c đ v phía sau. ụ vùng c n tr c ho t đ ng tác d ng v h ạ ộ ụ ổ ề ụ ầ
Đ đ m b o các yêu c u trên, c n tr c th ng đ ể ả ườ ụ
c trang ầ ầ t b n đ nh nh : n tr ng, đ i tr ng, đ i tr ng c n ầ ư ổ ượ ọ ọ ố ố ọ
b các thi ị tr c, chân ch ng ph , ch ng bu c đ i v i c n tr c thi u nhi. ụ ả ế ị ổ ố ộ ố ớ ầ ị ụ ụ ế ằ
ự ấ ổ ừ ệ ị
ủ 2.Nguyên nhân và bi n pháp phòng ng a s m t n đ nh c a c n tr c. ầ ụ
i a- quá t t m v i t ng ng: đ ngăn ng a hi n t ể ả ở ầ
ớ ươ ầ ừ ậ
ứ i, trong c u t o c n tr c đã trang b b ph n kh ng ch ụ ấ ạ i, b ph n này d ng t t ắ ự ộ ậ ộ
ả ả t quá 110%. Thi ễ ư ỏ ầ
ệ ượ ng ế ị ộ ố ả ọ i tr ng đ ng c c u nâng khi t ơ ấ ễ t b này d h h ng, nên c n chú ý các ế ị ch c, k thu t: ậ ỹ quá t quá t v ượ bi n pháp t ệ ổ ứ
- Cung c p danh m c các t ng c a chúng. ụ ấ ả i và tr ng l ọ ượ ủ
- Khi ch a rõ tr ng l ng c a t ư ọ ượ ủ ả ớ i thì ph i xác đ nh r i m i ả ồ ị
nâng.
- Nâng nh ng t i g n b ng tr ng t i thì ph i nh c th lên ằ ọ ả ử ả ấ
ả ầ ữ 100mm r i m i nâng ti p. ế ớ ồ
b. không h chân ch ng: Công d ng c a chân ch ng là tăng ụ ủ ạ ố ố
đ n d nh c a máy tr c do đó ph i: ộ ổ ủ ụ ả ị
- H chân ch ng m i khi máy tr c làm vi c. ụ ệ ạ ố ỗ
ố
ế ệ
t di n l n lót d ụ - Dùng đ kê chuyên dùng đ kê chân ch ng, khi máy tr c ể đ ng làm vi c trên các vùng đ t có đ lún không đ ng đ u thì ấ ứ ph i dùng các phín bê tông có thi ả ề ồ i đ kê. ướ ể ộ ệ ớ ế
c. M t b ng làm vi c d c quá m c quy đ nh. ệ ố ặ ằ ứ ị
Góc nghiêng c a m t b ng làm vi c máy tr c đ ng làm ụ ứ ệ
vi c không đ ặ ằ 0. ệ ượ ớ ủ c l n h n 3 ơ
d. Phanh đ t ng t hi nâng, h ho c quay t ộ ộ ả ớ ố ặ
ự ự ụ ể ớ
ộ ớ i v i t c đ l n ạ ấ s t o ra l c quán tính l n. L c đó có th làm cho máy tr c m t ẽ ạ đ nh. ổ ị
ử ụ ủ
ụ ray nh m đ m b o s n đ nh c a máy tr c trong tr e. Không s d ng k p ray: k p ray c a máy tr c n m trên ằ ẹ ợ ng h p ườ ủ ẹ ả ự ổ ụ ằ ả ị
t c các ả ặ ệ ặ ấ ả
có gió to. Khi máy tr c ng ng làm vi c ph i v n ch t t ừ k p ray trên đ ụ ng ray. ườ ẹ
3.3.3.1.4. Nh ng s c tai n n th ng x y ra c a thi ự ố ữ ạ ườ ủ ả ế ị t b
nâng.
1. R i t i tr ng: ch y u do nâng quá t ọ ủ ế
ơ ả ầ
i, nâng c n, móc bu c t i b v ậ
ầ ả ị ướ ị ỏ
ị ố ố ứ ị ứ ặ ị
i làm đ t dây cáp ứ ả i, do công nhân lái khi nâng ho c lúc t ặ ộ ả ả ủ ơ ấ quay c n t ng vào v t xung quanh; phanh c a c c u nâng b h ng, má phanh mòn qua m c quy đ nh, mo men phanh quá bé, dây cáp b mòn ho c b đ t, m i n i cáp không đ m ả b o…ả
2. S p c n: Là s c th ng x y ra và gây ch t ng ậ ầ ế ả ườ
ấ ỏ ự ố ườ ỹ i, do ể
n i cáp không đúng k thu t, khoá cáp m t, h ng phanh, có th ố do quá t i ậ t m v i xa nh t làm đ t cáp. ấ ả ở ầ ứ ớ
ấ ổ ầ ệ ổ ị
ặ i v ườ ậ
ướ ấ ế ấ ễ
3. Đ c u: do vùng đ t m t b ng làm vi c không n đ nh, ặ ằ đ t b lún ho c m t b ng có góc nghiêng quá quy đ nh, c u quá ầ ị ặ ằ ấ ị t ng h p dùng ng vào các v t xung quanh. Tr i, ho c t ặ ả ướ ả ợ i đ t cũng d gây nguy c u đ nh cây hay k t c u chôn d ổ ể ầ hi m đ c u. ổ ầ ể
1. Tai n n đi n: tai n n đi n có th x y ra trong các tr ệ ể ả ệ ạ ạ ườ ng
h p:ợ
- Thi ế ị ệ t b đi n ch m v . ỏ ạ
- C n c u ch m vào đ ạ ẩ ườ ị
ầ ồ ố ớ ệ ạ
ng dây mang đi n hay b phóng ệ đi n h quang do vi ph m kho ng cách an toàn đ i v i đi n áp ả ệ cao.
- Thi c nâng đè dây cáp mang đi n. t b đ ế ị ượ ệ
1.3.3.2. Các bi n pháp k thu t an toàn. ệ ậ ỹ
t, c c u quan ố ớ ộ ố ế ơ ấ
3.3.3.2.1-Yêu c u an toàn đ i v i m t s chi ti tr ng c a thi ầ t b nâng. ế ị ủ ọ
1. Cáp: cáp là chi ti ế ạ
t b nâng th ọ ng đ ế ị ụ t quan tr ng trong b t kỳ lo i máy tr c ấ ả ượ ử ụ c s d ng lo i cáp có kh ạ ườ
t. nào. Thi năng ch u u n t ị ố ố
- Ch n cáp: ọ
ớ ự + Cáp s d ng ph i có kh năng ch u l c phù h p v i l c ị ự ả ả ợ
ử ụ tác d ng lên cáp. ụ
K
‡ P S
ứ
S là l c l n nh t tác d ng lên dây cáp trong quá ụ ấ
Trong đó: P là l c kéo đ t cáp ự ự ớ trình làm vi c.ệ
ệ ố
K là h s an toàn. H s này ph thu c vào ộ ụ t b nâng và ế ị ệ ủ
d ng d n đ ng, ch đ làm vi cc a thi ạ công d ng c a cáp (b ng 3.5) ệ ố ộ ủ ế ộ ả ẫ ụ
+ Cáp có c u t o phù h p v i tính năng s d ng c a nó. ớ ấ ạ ử ụ ủ ợ
+ Cáp có đ chi u dài c n thi ế ể
ộ t. Đ i v i cáp dùng đ bu c i thì ph i đ m b o góc t o thành gi a các nhánh cáp không ố ớ ữ ề ả ầ ạ
ủ ả ả 0. t ả l n h n 90 ơ ớ
Đ i v i cáp s d ng các c c u nâng, h t ử ụ ở
ố ớ ả ộ
ơ ấ i ho c c n ả i m t s vòng d tr c n thi ạ ộ ặ ầ ở ị ự ữ ầ i ho c c n thì ặ ầ ạ ả v trí thì trên tang ộ t tuỳ thu c ộ ố ế
cáp ph i có đ dài sao cho khi t cu n cáp v n còn l ẫ vào cách c đ nh đ u cáp. ố ị ầ
ẽ ị ộ
- Lo i v cáp: sau m t th i gian s d ng, cáp s b mòn do ma sát, r va b gãy, đ t các s i do b cu n vào tang và qua ròng ạ ỏ ỉ ử ụ ố ờ ợ ứ ị ị
ể ệ ượ ộ
ị ỏ
ạ
ể ể ạ ỏ ả ạ
ng đó phát tri n d n và đ n m t lúc nào đó thì cáp r c. Hi n t ế ầ ọ ị ắ m i b đ t đo n hoàn toàn. Ngoài ra cáp còn b h ng do b th t ớ ị ứ ạ ng xuyên ki m tra tình tr ng dây nút, b k p …Do đó ph i th ị ẹ ườ cáp, căn c vào quy ph m hi n hành đ lo i b cáp không đ ủ ệ ứ tiêu chu n.ẩ
TT Lo i máy s d ng cáp – công d ng cáp s ử ụ ụ ạ ố ị
Tr K
i và kéo c n các thi t b nâng 4.0 1 ầ ở ế ị
Cáp nâng t chuy n thô s ể ả ơ 2
Cáp nâng t i và nâng c n ả ầ ở máy tr c ụ 5.0
a a) Ch đ làm vi c nh ế ộ ệ ẹ 5.5
b) Ch đ làm vi c trung bình ế ộ ệ 6.0
c) Ch đ làm vi c n ng và r t n ng ệ ặ ấ ặ ế ộ 3 3.5
Cáp chăng c n ầ 4
Cáp c a máy tr c g u ngo m: ụ ầ ủ ạ 6.0
ỗ ề ề ạ ộ
ộ a) G u ngo m có 2 truy n đ ng (truy n đ ng xúc ngo m và nâng c n) ầ ạ 5.0
b) G u ngo m có m t truy n đ ng. ề ầ ạ ộ ộ 5.0
c) G u có chung cáp (cáp kéo và cáp chung 5 9.0
ầ đ u)ầ 6 8.0
Cáp dùng nâng ng iườ 7 trên 8.0
Cáp bu c t i d ộ ả ướ i 50 t n ấ 8 6.0
Cáp bu c t i trên 50 t n ộ ả ấ
Cáp c a máy xúc ủ
B ng 3.5. H s an toàn K c a cáp ệ ố ủ ả
2. Xích: Các lo i xích đ c s d ng là xích hàn và xích lá ạ ượ ử ụ
- Xích hàn: Các m t xích có hình ô van, hai đ u đ c hàn ầ ượ
n i v i nhau m t này l ng vào m t xích kia. ố ớ ắ ắ ắ ồ
- Xích lá: các m t xích đ c d p theo m u và n i v i nhau ắ ượ ố ớ ậ ẫ
b ng các tr c quay. ằ ụ
- Ch n xích: xích s d ng ph i có kh năng ch u l c phù ị ự ả ả
ử ụ h p v i l c tác d ng lên xích. ợ ọ ớ ự ụ
K
P S
£
Trong đó:
P là l c kéo đ t xích. ứ ự
S là l c l n nh t tác đ ng lên dây xích trong quá ấ ộ
ự ớ trình làm vi c.ệ
ạ ộ
ề K là h s an toàn, ph thu c vào d ng truy n ụ đ ng và lo i xích (b ng 3.6). ộ ệ ố ạ ả
- Lo i b xích: khi m t xích đã mòn quá 10 % kích th ạ ỏ ắ ướ c
ban đ u thì không đ c s d ng n a. ầ ượ ử ụ ữ
TT Lo i xích và công d ng ụ ạ Tr s K ị ố
ề
Truy n đ ng ộ ề th công ủ Truy n dòng đi nệ
1 Xích hàn:
3 6 - Tang qu c tr n ơ ố
3 8 ộ ặ
- Tang cu n ho c pali có rãnh đ nh hình ị 5 5
ộ ả i 2 3 5
- Dùng ch ng bu c t ằ tr ngọ
Xích lá
B ng 3.6.H s an toàn c a xích ệ ố ủ ả
2. Tang và ròng r c.ọ
- Tang: tang dùng cu n cáp hay cu n xích, yêu c u c a tang: ầ ủ ộ ộ
+ B o đ ng kính theo yêu c u. ả ườ ầ
+ C u t o tang ph i phù h p v i đi u ki n làm vi c. ợ ấ ạ ề ệ ệ ả ớ
+ Tang ph i lo i b khi b r n n t. ạ ỏ ị ạ ứ ả
- Ròng r c: dùng tay đ i h ng chuy n đ ng c a cáp hay ộ
i v l c hay t c đ ; yêu c u c a ròng r c: ọ xích đ làm l ợ ề ự ể ổ ướ ố ộ ể ầ ủ ủ ọ
+ Đ m b o đ ng kính puli theo yêu c u. ả ườ ả ầ
+ C u t o phù h p v i ch đ làm vi c. ấ ạ ế ộ ệ ợ ớ
ọ ạ ỏ ị ạ ứ ả
+ Ròng r c ph i lo i b khi b r n n t hay mòn sâu quá 0,5 ng kính cáp. đ ườ
- Đ ng kính c a tang và puli cu n cáp xác đ nh theo công ườ ủ ộ ị
th c:ứ
D d e (
1)
‡ -
Trong đó: D: đ ng kính c a tang, puli (đo ch cáp ti p xúc) ườ ủ ở ỗ ế
d: đ ng kính c a cáp. ườ ủ
ệ ố ế ộ ụ ề ạ ộ ộ
ệ e: h s ph thu c vào d ng truy n đ ng và ch đ làm vi c c a máy ủ
(b ng 3.7) ả
Đ ng kính c a tang, puli có rãnh đ nh hình cu n xích hàn. ườ ủ ộ ị
D
20
d
‡ v i truy n đ ng th công. ộ ớ ủ ề
D
30
d
‡ v i truy n đ ng c khí. ề ơ ớ ộ
Trong đó: D: là đ ườ ng kính c a tang, puli. ủ
d: đ ng kính s i dây thép làm xích. ườ ợ
ộ TT Lo i máy tr c ụ ạ Tr s e ị ố đế Ch làm vi cệ D ngạ truy nề đ ngộ
ị 18
t b nâng các lo i ạ ầ palăng đi n, c n ệ i Th công ủ c gi ơ ớ Thi ế (Tr ừ tr c và t i) ụ ờ
20 1
25
Nhẹ 30
35 trung bình
20 Palăng đi nệ N ngặ Th công ủ 12 T i kéo hàng ờ R t n ng ấ ặ C gi i ơ ớ 20 2
Th công ủ 16 T i kéo ng ờ i ườ
C gi i ơ ớ 25
B ng 3.7. B ng tr s h s e ị ố ệ ố ả ả
4. Phanh:
t Phanh đ c s d ng ở ấ ả ượ ử ụ ụ ạ
ủ ủ
ơ ấ ể ủ ặ ộ
t c các lo i máy móc tr c và h u ầ ể h t các c c u c a chúng. Tác d ng c a phanh là dùng đ ế ụ ng ng chuy n đ ng c a m t c c u nào đó ho c thay đ i t c ổ ố ừ ộ ơ ấ đ c a nó. ộ ủ
ạ ắ
ng đóng và phanh th ạ
ở ơ ấ ệ
ạ ộ ệ
- Các lo i phanh: theo nguyên t c ho t đ ng phanh chia làm ạ ộ ườ ng m . Phanh th ng ườ khi c c u ho t đ ng. ộ ừ ạ ủ ng m là lo i phanh ch làm vi c khi có tác đ ng c a ườ c chia thành các lo i: phanh ạ ấ ạ ạ ự ạ
hai lo i: Phanh th ườ đóng là lo i phanh luôn làm vi c tr Phanh th ỉ ở ngo i l c. Theo c u t o phanh đ ượ má, phanh đai, phanh đĩa, phanh côn.
Phanh má là lo i phanh đ
ụ ủ
ữ
c s d ng nhi u nh t trong các ấ ề ượ ử ụ ạ ự máy tr c. Momen phanh c a phanh má đ c t o ra b ng các l c ượ ạ ằ ma sát gi a hai má phanh và bánh phanh, d n đ ng c a phanh có ủ ộ ẫ th là d n đ ng c , thu l c ho c khí nén. ỷ ự ể ặ ẫ ơ ộ
ấ ạ ự ơ
ư ữ
Phanh đai có c u t o đ n gi n. momen phanh do l c ma sát ả ứ gi a đai phanh và bánh phanh sinh ra. Nh ng phanh đai có m c an toàn th p d gây s c nên ít dùng. ự ố ễ ấ
ạ
ớ ỉ
Phanh đĩa và phanh côn là nh ng phanh t o nên do ma sát ữ gi a các đĩa ho c côn v i nhau. Chúng ch dùng làm các phanh ữ ph ụ ở ặ các c c u. ơ ấ
- Ch n phanh: ọ
M
p
Khi tính toán, ch n phanh theo yêu c u ầ ọ
K
p
M
t
‡
Trong đó:
Mp: momen do phanh sinh ra
Mt: Momen ổ ụ tr c truy n đ ng ề ộ
ệ ố ự ữ ủ ệ ố ụ ộ
ệ ủ ề ộ
Kp: h s d tr c a phanh, h s này ph thu c vài d ng truy n đ ng và ch đ làm vi c c a máy (b ng ả ế ộ ạ 3.8).
- Lo i b phanh: phanh đ c lo i b trong các tr ạ ỏ ượ ạ ỏ ườ ợ ng h p
sau:
ả ề ố ớ
ữ ở ề
ị ứ
ệ ế ạ ộ ỉ ế ớ
ộ ở ủ
ớ ớ
30% đ ỏ ơ ơ ị
+ Đ i v i má phanh ph i lo i b khi mòn không đ u, má ạ ỏ phanh không m đ u, má mòn t i đinh vít gi a má phanh, bánh ớ phanh b mòn sâu quá 1mm, phanh có v t r n n t, khi phanh làm vi c má phanh ch ti p xúc v i bánh m t góc nh 80% góc quy đ nh, đ h c a má phanh và bánh phanh l n h n 0,5 mm khi ị ng kính bánh phanh 150 - 200mm và l n h n 1 - 2mm khi đ ườ ộ ng kính bánh phanh là 300mm, bánh phanh b mòn t đ ừ ườ day ban đ u tr lên, đ dày c a má phanh mòn qúa 50%. ủ ầ ở ộ
TT ề truy n Ch đ làm vi c ệ ế ộ Tr s K ị ố p
1 1.5
D ng ạ đ ngộ Th công ủ i C gi ơ ớ 2 1.5 Nhẹ
Trung bình 1.75
2.0 N ngặ
2.5 R t n ng ấ ặ
B ng 3.8. B ng tr s h s K ị ố ệ ố p ả ả
Đ i v i phanh đai, ph i lo i b khi có v t n t ố ớ ạ ỏ ả
ộ ở ữ
trên đai phanh, Khi đ h gi a đai phanh và bánh phanh nh h n 2mm và l n h n 4mm, khi bánh phnah b mòn quá 50% chi udày ban ớ ế ứ ở ỏ ơ ề ơ ị
ỉ ế ệ ớ
đ u, khi phanh làm vi c đai phanh ch ti p xúc v i bánh phanh ầ m t góc nh h n 80% góc tính toán, khi đai phanh và bánh phanh ỏ ơ ộ mòn không đ u. ề
Các yêu c u đ i v i thi t b an toàn trên máy: ố ớ ầ ế ị
ể ừ ộ
ử c trang b các t b nâng, thì m i thi Đ ngăn ng a s c tai n n lao đ ng trong quá trình s ạ t b nâng ph i đ ế ị ự ố ỗ ả ượ ế ị ị
d ng thi ụ thi t b an toàn phù h p. ế ị ợ
1. Danh m c thi t b an toàn c a thi t b nâng g m: ụ ế ị ủ ế ị ồ
- Thi t b kh ng ch quá t i. ế ị ế ố ả
- Thi t b h n ch góc nâng c n. ế ị ạ ế ầ
- Thi t b h n ch hành trình xe con, máy tr c. ế ị ạ ụ ế
- Thi ế ị ạ t b h n ch góc quay. ế
- Thi t b ch ng máy tr c di chuy n t do. ế ị ố ể ự ụ
- Thi i. ế ị ạ t b h n ch đ cao nâng t ế ộ ả
- Thi t b đo góc nghiêng c a m t b ng máy tr c đ ng và ế ị ặ ằ ứ ụ ủ
báo hi u khi góc nghiêng l n h n góc nghiêng cho phép. ớ ệ ơ
ủ t b báo hi u máy tr c đi vào ph n nguy hi m c a ụ ệ ể ầ
- Thi ng dây t đ ế ị ả ườ i đi n. ệ
- Thi t b đo đ gió và tín hi u thông báo b ng âm thanh và ế ị
ệ ánh sáng khi gió đ t đ n t c đ gi ằ i h n quy đ nh. ộ ạ ế ố ộ ớ ạ ị
- Thi t b ch t m v i và t i tr ng cho phép t ng ng. ế ị ỉ ầ ớ ả ọ ươ ứ
t b an toàn 2. Tính năng c a m t s thi ủ ộ ố ế ị
- Thi t b kh ng ch quá t
i: là thi i khi t ể ự ộ đ ng t quá 110% ế ị ộ ố ế ủ ơ ấ ả t b dùng đ t ế ị i tr ng v ả ọ ượ
i. ả ng t d n đ ng c a c c u nâng t ắ ẫ tr ng t ả ọ
i: thi - Thi ả ằ
t b h n ch đ cao nâng t ế ộ ng h p nâng t ợ ầ
ườ i đ ả ượ ả ộ ế
ụ t b này nh m m c ầ i lên đ n đ nh c n ho c đ u ặ t b liên i h n thì thi ế ị đ ng ng t d n đ ng c a c c u nâng đ nâng ể ủ ế ị ế ỉ c nâng đ n đ cao gi ớ ạ ơ ấ ẫ ắ ộ
ế ị ạ đích ngăn ng a tr ừ d m c u. Khi t ẩ ầ đ ng s t ẽ ự ộ ộ i ti p. ng ng t ả ế ừ
- Thi ế ế ị ạ ụ
ủ ơ ấ ữ ầ ằ ạ
ộ ng n m ngang đ t tr s gi i h n. ắ t b h n ch góc nâng, h c n: nh m m c đích ng t ạ ầ d n đ ng c a c c u nâng h c n khi góc t o nên gi a c n và ẫ ạ ầ ph ươ ạ ị ố ớ ạ ằ
- Thi t b nâng: nh ng thi t b h n ch góc quay c a thi ế ủ ế ị ữ
ế ị ạ ơ ấ
t b . Thi ộ ớ t b h n ch góc quay s t ế ị ạ ế ạ
ế ị ủ ơ ấ ạ ế ộ
t b ế ị ể nâng có c c u quay v i m t góc cho phép tuỳ theo đ c đi m ặ đ ng ng t t ng lo i thi ắ ừ ẽ ự ộ ị ớ ạ i h n d n đ ng c a c c u quay khi góc quay đ t đ n giá tr gi ẫ cho phép.
Thi t b nâng khi làm vi c ph i có đ y đ các thi ế ị ả
ế ị ệ ệ ườ ữ
ử ụ ậ ị
t b an ủ ầ toàn làm vi c chính xác, ng i thao tác ph i n m v ng các yêu ả ắ c u v n hành, s d ng theo đúng yêu c u quy đ nh theo tiêu ầ ầ chu n, quy chu n. ẩ ẩ
ử ề ắ ặ ậ
Nh ng yêu c u v an toàn khi l p đ t, v n hành và s a ch a ữ thi ầ t b nâng. ữ ế ị
1. Yêu c u v an toàn khi l p đ t: ầ ề ắ ặ
a. Nh ng yêu c u chung: ữ ầ
Khi l p đ t thi t b nâng ph i đ m b o sao cho thi ắ ặ ả ả ả ế ị ả t b ph i
làm vi c an toàn, c th ph i đ t các yêu c u sau: ả ạ ệ ầ ế ị ụ ể
- Ph i l p đ t thi v trí tránh đ c s c n thi ở ị
ặ i tr t b nâng ế ị c khi nâng và có th nâng t ượ ự ầ ả ế t ơ i cao h n ể
ả ắ ph i kéo lê t ch ướ ả ng ng i v t 0,5m. ạ ậ ả ướ
- N u là thi t b nâng dùng nam châm đi n đ mang t i, thì ế ị ệ ả
ể t b . c m đ t chung làm vi c trên nhà, các công trình thi ế ị ấ ế ặ ệ
ả
ụ ấ ủ
ầ ừ ế ấ ở ặ ả
đi m biên c a máy đ n d m x ưở ế ằ
- Đ i v i c u tr c, kho ng cách t ấ ủ ầ ph n cao nh t c a c u ố ớ ầ ụ tr c và ph n th p nh t c a các k t c u ơ trên ph i l n h n ả ớ ấ ầ ầ m t đ t, m t sàn thao tác đ n ph n 1800mm. Kho ng cách t ế th p nh t c a c u tr c ph i l n h n 200mm. Kho ng cách theo ấ ng hay ph ươ chi ti ừ ặ ấ ả ơ ả ớ ủ ầ ng không nh h n 60mm. ỏ ơ ụ ấ ủ ầ ng n m ngang t ừ ể t c a k t c u x ế ủ ế ấ ưở
- Kho ng cách theo ph ng n m ngang t ả ươ ừ
ế
ể i 2m ph i l n h n 700mm, máy tr c di ụ ằ ng ray đ n các k t c u xung quanh, đ cao ở ộ ế ấ ơ đ cao trên 2m ph i l n h n ườ ả ớ ả ớ ở ộ ơ
chuy n theo đ d ướ 400mm.
ữ ả ụ ứ ớ ầ
- Nh ng máy tr c đ ng làm vi c g n nhau đ t cách xa nhau ệ ặ m t kho ng cách l n h n t ng t m v i l n nh t c a chúng và ấ ủ ơ ổ ộ đ m b o sao cho khi làm vi c không va đ p vào nhau. ệ ả ầ ớ ớ ậ ả
ữ ụ ặ ắ ả ả ố
- Nh ng máy tr c l p đ t g n hào, h ph i đ m b o ả ệ đi m t a g n nh t c a máy tr c đ n mi ng ụ ự ế ả ầ
kho ng cách t hào, h ph i l n h n giá tr trong b ng 3.9. ừ ể ơ ả ớ ố ầ ấ ủ ả ị
- Khi máy tr c l p g n đ ng dây t ầ ườ ệ
ả ả i đi n thì ph i đ m ả máy tr c đ n dây đi n g n nh t không ế ệ ấ ầ
ụ ắ ừ c nh h n giá tr trong b ng 3.10. ị b o kho ng cách t ả ả đ ỏ ơ ượ ụ ả
Kho ng cách theo lo i đ t ạ ấ ả
Chi uề sâu (m) Pha cát Pha sét Sét
ấ Đ t cát và đ t ấ mùn Đ tấ r ngừ
1 1.5 1.25 1.0 1.0 1.0
2 3.0 2.4 2.0 1.5 2.0
3 4.0 3.6 3.25 1.75 2.5
4 5.0 4.4 4.0 3.0 3.0
5 6.0 5.3 4.75 3.5 3.5
i thi u t đi m t a g n nh t c a máy ả ố ể ừ ể ự ầ ấ ủ
B ng 3.9. Kho ng cách t tr c đ n mi ng h ,hào. ệ ả ụ ế ố
ỡ
ầ ượ ặ ạ ỡ
- Đ i v i c n tr c l p đ t trên giá đ , canô, xà lan, có quy c tính ệ i tr ng nâng. Neo ch ng xà lan khi làm vi c. ằ ụ ắ ừ ớ ả ọ
ố ớ ầ đ nh c th riêng cho t ng lo i. Giá đ hay xà lan c n đ ụ ể ị toán phù h p v i t ợ Các sàn công tác c n đ c rào ch n cao ít nh t 1,2 m. ầ ượ ắ ấ
b. Yêu c u v an toàn khi l p đ t đ ng ray: ặ ườ ề ắ ầ
áp
Đi n ệ (KV) đ nế 1 1 - 20 35 – 110 150 - 220 Đ nế 300 Đ nế 500
1.5 2 4 5 6 9 Kho ngả cách (m)
i thi u t máy tr c đ n đ ng dây ả ố ể ừ ụ ế ườ
B ng 3.10. Kho ng cách t ả đi nệ
ọ ệ
ể
ợ
t b nâng và t ế ị ả ả ẳ ọ
ằ
ề ị
ọ ự ặ ệ ặ ả ỉ
Đ ng dây đóng vai trò quan tr ng trong vi c đ m b o an ả ả ườ ơ ả t b nâng di chuy n trên ray. Yêu c u c b n toàn cho các thi ầ ộ đ i v i ray là ph i phù h p v i áp l c l n nh t c a toàn b ấ ủ ố ớ ự ớ ớ i tr ng trong quá trình làm vi c, ray th ng, thi ệ ế ị ph ng n m trong dung sai cho phép và quá trình s d ng không ử ụ ẳ b xê d ch ngang d c ho c lún không đ u. Đ đ m b o các yêu ả ể ả ị c u đòi h i ph i th c hi n nghiêm ch nh thi t k khi l p đ t ray ầ ắ ế ế ỏ v i dung sai cho phép. ớ
2. Yêu c u khi v n hành ậ ầ
- Tr c khi cho thi ướ ế ị ạ ộ ả
ậ ủ ế
t b nâng ho t đ ng ph i ki m tra tình ể ế t quan tr ng. N u ọ ử ớ ư ơ ấ ả ư ỏ ỹ ệ ụ ắ
hình k thu t c a các c c u và các chi ti phát hi n các h h ng ph i kh c ph c xong m i đ a vào s d ng.ụ
- Phát tín hi u cho nh ng ng i xung quanh bi c khi ữ ệ ườ t tr ế ướ
cho các c c u ho t đ ng. ạ ộ ơ ấ
i c a thi ơ
ch c ch n không b r i, tr t b nâng, ế ị t trong quá trình ọ ị ơ ữ ắ ắ ả ủ ượ
- T i đ ả ượ t i ph i đ ả ượ ả nâng chuy n t c nâng không l n h n tr ng t ớ c gi i. ể ả
- C m đ ng i đ ng lên t i khi nâng chuy n ho c dùng ể ặ
ả i. ng ể ấ ườ ể ề ườ ứ i đ đi u ch nh cân b ng t ỉ ằ ả
- T i ph i nâng cao h n ch ng ng i v t ít nh t là 500mm. ả ả ơ ướ ạ ậ ấ
- C m đ a t i. ư ả ấ i qua đ u ng ầ ườ
- Không đ c v a nâng t i v a quay ho c di chuy n thi ặ ượ ừ ể
ế ị t b ả ừ nâng, khi nhà máy ch t o không quy đ nh trong h s k thu t. ậ ồ ơ ỹ ế ạ ị
- Ch đ c phép đón và đi u ch nh t cách b m t ng ề ặ ề ỉ
ỉ ượ i đ ng m t kho ng cách không l n h n 200mm và ả ứ ả ơ ườ i ở ộ đ
i ả ở ớ m t sàn công nhân đ ng. móc t cao không l n h n 1m tính t ừ ặ ộ ơ ứ ớ
c h xu ng - T i ph i đ ở ơ
ố t r i. Các b ph n gi ả n i quy đ nh và đ m b o sao ả ỉ ượ c i ch đ ả t ữ ả ị ậ
cho t phép tháo ra khi t tình tr ng n đ nh. ạ ả ượ ả i không b đ , tr ị ổ ượ ơ i đã ở ả ạ ổ ộ ị
- C m dùng thi t b nâng đ tháo dây đang b đè n ng. ấ ế ị ể ặ ị
- Khi x p ho c d t i lên các ph ng ti n v n t ế ặ ả ế i ph i ti n
ệ ỡ ả hành: sao cho không làm m t n đ nh c a ph ươ ươ ủ ấ ổ ị ậ ả ng ti n. ệ
- C m kéo ho c đ y t i khi t i đang treo. ặ ẩ ả ấ ả
3. Yêu c u khi s a ch a ữ ử ầ
S a ch a thi ử ế ị ả ị
t b nâng là công tác ph i ti n hành đ nh kỳ ế ng đã ghi trong tài li u kèm theo ả ưỡ ệ
ữ theo yêu c u s d ng b o d ầ ử ụ máy.
ữ ớ ộ ố ộ ủ ế ị ả t b ph i
ng cho phép. đ S a ch a l n, c i ti n m t s b ph n c a thi ả ử c ban thanh tra k thu t an toàn đi ỹ ậ ph ạ ươ ế ậ ượ
S a ch a đ c chia ra 4 lo i: ữ ượ ử ạ
ả ệ
ơ ồ ệ ị
- B o qu n trong t ng ca làm vi c. M i ca làm vi c ph i ả ừ ệ ỗ ủ ơ t b , các s đ đi n theo quy đ nh c a đ n ế ị 15-20 phút. ừ xem xét tình tr ng thi v , th i gian ki m tra t ị ả ạ ể ờ
- Ki m tra đ nh kỳ nh quy ph m đã quy đ nh. ư ể ạ ị ị
- S a ch a nh ch y u đ s a ch a các chi ti ủ ế ể ử ữ ữ ỏ
ế ị ữ ư ở ế ễ ị t có th i gian s ờ t d b ăn ử ế
mòn và h h ng. Thay th đ nh kỳ các chi ti d ng nh t đ nh. ụ ấ ị
- S a ch a toàn b (đ i tu): chu trình s a ch a toàn b đ ộ ạ ộ ượ c ữ ữ ử ử
tình theo công th c:ứ
T= 1400 b g
Trong đó:
s d ng máy ố ờ ử ụ
T là s gi b g: là h s ph thu c vào ch đ làm vi c và ế ộ ụ ệ
ệ ố ộ lo i máy tr c (b ng 3.11.) ả ụ ạ
đ làm ộ TT Lo i máy ạ H s ệ ố b g
2 1 C n tr c chuy n t ụ i ể ả ầ Ch ế vi cệ Nhẹ
Trung bình
1.75 N ngặ
1.5 R t n ng ấ ặ
1
Plăng t iờ 2 2
ụ ể ộ ủ 3 3 C n tr c chuy n đ ng th ầ công
Nh và trung ẹ bình 1.9
1.25 4 Đ ng ray tr c ụ ườ ấ N ng và r t ặ n ngặ
B ng 3.11. B ng tr s h s ả ị ố ệ ố b g ả
Trong xây d ng, máy tr c ho t đ ng ngoài tr i, nên ch đ ụ ạ ộ ờ
ệ ị
ữ ử ế ỏ
ả ủ c tính nh sau: ế ộ ự s a ch a b o d ng có khác quy đ nh trên. Khi phát hi n các ữ ử ưỡ h u h ng c a máy thì ti n hành s a ch a nh ngay. Chu trình ỏ ư đ i tu đ ạ ượ ư
T = K. TH
Trong đó:
T: s gi s d ng máy. ố ờ ử ụ
K: H s ph thu c vào vùng khí h u (k = 0,8 - 0,9). ệ ố ụ ậ ộ
TH: th i gian quy đ nh cho t ng lo i máy ừ ạ ờ ị
TH= 1800 – 9600 gi .ờ
4. An toàn đi n trong s d ng thi t b nâng: ử ụ ệ ế ị
ể ả ệ
ạ ầ ự
ệ ể ề ặ ố ệ
Đ đ m b o an toàn, ngoài vi c th c hi n quy ph m an toàn ả ự ệ v n hành thi t b nâng, còn ph i th c hi n các yêu c u an toàn ả ế ị ậ v đi n nh n i đ t ho c n i “ không” đ đ phòng đi n ch m ạ ư ố ấ ề ệ v . ỏ
Trong tr ợ ạ
ườ ấ ể ả ự ấ ố
ồ ng h p m ng đi n có đi m trung tính ngu n ệ không n i đ t thì th c hi n n i đ t b o v (phân kim lo i ạ ố không mang đi n c a máy đ u ph i n i đ t v i đi n tr nh ) ỏ ệ ả ố ấ ớ ệ ủ ệ ề ệ ở
- Tr ệ ườ ể ồ
ợ ả ự ầ ố
ả ố ớ ạ ự ệ ệ ủ ề
ế ng h p m ng đi n có đi m trung tính ngu n tr c ti p n i đ t thì ph i th c hi n bi n pháp n i “ không” (ph n kim ệ ố ấ lo i không mang đi n c a máy đ u ph i n i v i dây trung tính ạ c a ngu n đi n). ồ ủ ệ
t b nâng. khái ni m thi ệ ế ị
Các tr ợ ớ ả ả
ử ụ ử ữ ắ
ấ ng h p ph i khám nghi m là: máy m i s n xu t, ườ ệ máy l p đ t xong, máy sau khi s a ch a, máy đang s d ng, ặ (khám nghi m đ nh kỳ) ệ ị
ể ử
ộ không t N i dung khám nghi m bao g m: Ki m tra bên ngoài, th ồ i đ ng. i tĩnh, th t i, th t ệ ử ả ộ ử ả ả
ằ
t, h h ng bi u hi n b ngoài c a chi ti 1. ki m tra bên ngoài: ch y u ki m tra b ng m t đ phát ế t ắ ể ủ ủ ế ể ế ậ ể ệ ệ ề
ể hi n các khuy t t hay b ph n c a máy tr c. ậ ủ ư ỏ ụ ộ
2. Th không t i: ử ả
t b an toàn (tr ế ị ừ
t c các c c u, thi i) các thi ơ ấ t b đi n, thi ế ị ệ ố t b kh ng thi t b đi u khi n, chi u sáng, ể ế ị ế ế ị ề
Th t ch quá t thi ử ấ ả ả t b ch báo. ỉ ế ế ị
3. Th t i tĩnh: ử ả
ằ ị
ụ ạ ể ệ ủ ế
ự t và c c u nâng t ơ ấ ớ ụ ầ ầ ổ
ế ấ Nh m m c đích ki m tra kh năng ch u đ ng các k t c u ả ả thép, tình tr ng làm vi c c a các chi ti i, nâng c n, phanh hãm… trong máy tr c có t m v i thay đ i còn đ ki m tra tình tr ng n đ nh c a máy. ạ ể ể ủ ổ ị
Ph ng pháp th : treo t i b ng 125 % tr ng t ử
i nh t cho máy tr c) ươ ấ ả ở ị ụ ầ
ụ ặ ở ộ ầ ụ ầ
đ cao đó trong 10 phút, sau đó h t i ể ố
ấ i ( v trí b t ọ ả ằ đ cao 100-300mm, c n tr c 100 ữ i xu ng và ki m tra ư ạ ả ứ ế ạ ể ệ ế ạ
l ợ -200mm, c u tr c ho c c n tr c công xôn 200- 300mm và gi ụ t ả ở ộ máy tr c đ phát hi n các v t r n n t, bi n d ng và các h ụ h ng khác. ỏ
4. Th t i đ ng: ử ả ộ
Th t i đ ng cho máy tr c bao g m vi c th t i đ ng cho ụ
ồ t c các c c u khác c a máy tr c. ử ả ộ c c u nâng và cho t ơ ấ ử ả ộ ụ ấ ả ơ ấ ệ ủ
Ph ng pháp th t ươ
ử i đ ng là cho máy tr c mang t i th ử ả ộ ả ơ ấ i và t o ra các đ ng l c đ th t ng c c u ạ ụ ự ể ử ừ ộ ả ọ
b ng 110% tr ng t ằ c a máy tr c. ủ ụ
a. Th c c u nâng t ử ả ộ
i th lên đ cao 1000mm, sau i ba l n, sau đó ki m tra máy ể ộ
i: nâng t ả đó h phanh đ t ng t, làm đi làm l ạ tr c đ phát hi n các v t r n n t và h h ng khác. ử ơ ấ ộ ệ ạ ụ ể ầ ư ỏ ế ạ ứ
ế
ơ ấ ả
ế ạ b. Th c c u nâng c n: n u trong lý l ch nhà máy ch t o i thì ph i th đ ng cho c c u nâng ớ ớ t m v i l n i, r i h c n cùng t m v i nh nh t và nâng t ị ử ộ i tr ng ọ ở ầ ả ả ồ ạ ầ ả ằ ỏ ấ
ử ơ ấ ầ cho phép h c n khi nâng t ạ ầ c n và t i th ph i l y b ng 110% t ử ầ nh t. Đ c n t ấ i đ n t m v i l n nh t và phanh l i. ả ể ầ ở ầ ớ ớ ả ấ ớ ấ ả ế ầ ạ
c. Th c c u quay: đ i v i thi ố ớ ế ị
t b nâng có c c u quay, i th và cho c c u quay ho t đ ng r i phanh ử ơ ấ ả ơ ấ ồ ạ ộ ơ ấ
cho máy nâng t ử đ t ng t c c u quay. ộ ơ ấ ộ
d. Th c c u di chuy n: các thi ế ị ừ
ử ơ ấ ụ ơ ấ ả
chuy n máy tr c v a có c c u di chuy n xe con thì ph i th t i đ ng riêng bi t b nâng v a có c c u di ử ể ừ ụ t cho t ng c c u di chuy n n u máy tr c ể ơ ấ ừ ể ả ộ ơ ấ ệ ể ế
i, v a di chuy n. Cho máy mang t c phép v a mang t ừ ể ả ả
ừ ơ ấ ể ồ ộ ộ
i lên đ ượ đ cao 500mm r i cho c c u đó di chuy n và đ t ng t phanh ộ i.ạ l
Sau m i l n th t ỗ ầ ể ả
ử ả ộ ế ụ ủ ệ
i đ ng cho t ng c c u ph i ki m tra tình ơ ấ ế ạ tr ng c a máy tr c. N u sau khi th không phát hi n ra v t r n ạ n t và các h h ng khác thì máy tr c coi nh đ t yêu c u. ứ ừ ử ụ ư ạ ư ỏ ầ
2.3.3.2. Qu n lý và thanh tra vi c qu n lý, s d ng thi t b ử ụ ệ ả ế ị
ả nâng.
3.3.3.3.1.Qu n lý thi t b nâng. ả ế ị
t b nâng là thi ứ
ả ệ t b có m c nguy hi m cao, do đó vi c ể khi ch t o cho đ n qua ế ạ ừ ẽ ế
Thi ế ị ế ị qu n lý thi t b ph i ch t ch ngay t ặ ế ị trình s d ng và s a ch a. ữ ả ử ử ụ
i t ư t b nâng nh : Các lo i máy tr c có tr ng t ạ ụ
ờ ở
ọ ề ử ụ ể ặ ướ ư ấ
ả ừ 1 trên cao, có bu ng đi u khi n và ồ c khi đ a vào s d ng ho c sau ấ c ban thanh tra an toàn lao đ ng c p ộ
Các thi ế ị i ch y ray t n tr lên, xe t ạ ở ấ 1 t n tr lên, tr i t có tr ng t ở ả ừ ọ khi s a ch a l n ph i đ ữ ớ ử ả ượ t nh c p gi y phép đăng ký s d ng. ấ ấ ỉ ử ụ
Nh ng thi ữ ế ị
t b nâng không thu c di n ban thanh tra an toàn ệ ng đ n v c p gi y phép ấ ỉ ị ấ ấ ơ
ộ lao đ ng c p t nh đăng ký do th tr ủ ưở ộ s d ng. ử ụ
N i dung công tác qu n lý thi t b nâng ả ộ ế ị ở ơ ị ử ụ đ n v s d ng
g m:ồ
1- l p h s k thu t t ng thi t b nâng. ồ ơ ỹ ậ ừ ậ ế ị
t b nâng + lý l ch thi ị ế ị
ng d n k thu t l p đ t, b o qu n và s ướ ậ ắ ẫ ả ả ặ ỹ ử
+ Thuy t minh h ế d ng an toàn. ụ
2- T ch c b o d ng và s a ch a đ nh kỳ. ổ ứ ả ưỡ ữ ị ử
3- T ch c khám nghi m thi t b nâng ổ ứ ệ ế ị
t b nâng. Thanh tra vi c qu n lý, s d ng thi ả ử ụ ệ ế ị
Bao g m: ồ
1- nghe báo cáo v : ề
ng ch ng lo i thi t b nâng. + N m đ ắ c s l ượ ố ượ ủ ạ ế ị
+ Tình hình đăng ký, khám nghi m thi t b nâng. ệ ế ị
t b nâng. + Tình tr ng k thu t c a thi ỹ ậ ủ ạ ế ị
+ Tình hình b o d ng và s a ch a đ nh kỳ. ả ưỡ ữ ị ử
+ Tình hình đào t o và hu n luy n công nhân. ệ ấ ạ
+ Tình hình s c và tai n n lao đ ng v thi t b nâng. ự ố ề ạ ộ ế ị
2- Ki m tra h s tài li u. ồ ơ ể ệ
+ Các văn b n v phân công trách nhi m. ệ ề ả
+ Các h s k thu t (lý l ch, biên b n khám nghi m, tài ệ ả ị
ng s d ng….). li u h ậ ng d n k thu t v l p đ t, b o d ậ ề ắ ồ ơ ỹ ẫ ặ ỹ ả ưỡ ử ụ ệ ướ
+ S giao Các y u t môi tr ng lao đ ng ế ố ố ườ ộ
+ Tài li u v hu n luy n công nhân. ệ ệ ề ấ
+ S li t kê các b ph n mang t i. ố ệ ậ ộ ả
+ Các biên b n nghi m thu. ả ệ
3- Ki m tra th c t hi n tr ng. ự ế ở ệ ể ườ
t b nâng. + V trí l p đ t thi ắ ặ ị ế ị
+ Tình tr ng k thu t. ậ ạ ỹ
+ Trình đ thộ ợ
+ Các bi n pháp an toàn. ệ
3.3.4. An toàn trong xây d ng.ự ạ 3.3.4.1. Phân tích đi u ki n lao đ ng và nguyên nhân tai n n ộ ệ
3.3.4.1.1 - đi u ki n lao đ ng trong công ngh lao đ ng. ề trong xây d ng.ự ề ệ ộ ộ ệ
ẩ ự Ngành xây d ng có m t đ c thù là s n ph m bán t ộ ặ
ườ ả
ấ ả ế ầ ọ
ố ậ ẩ ượ ả
ứ ạ ừ ố
ạ ơ ạ i n i t o ộ ng hay chi c c u ….), s n ph m là m t ẩ ng. Quá trình t o ra ạ c t o ra ượ ạ ẩ quy trình công ngh đ n hình ệ ế c, do đó đi u ki n lao đ ng c a công nhân làm ướ ệ ộ
ra nó(ngôi nhà, con đ kh i v t ch t khá l n v th tích, tr ng l ề ể ớ s n ph m là đa d ng và ph c t p. các s n ph m đ ạ ả không gi ng nhau hoàn toàn t dáng, kích th ề vi c trong công ngh xây d ng có nh ng đ c đi m sau: ự ủ ể ữ ệ ệ ặ
ế
ậ ộ ấ ờ ổ ớ
ệ
ủ ế ờ ế t: ạ t đ r t cao ho c nhi ặ ệ ộ ấ ệ ộ ấ
ặ ể ạ
ệ ở ơ ự ặ
ờ ắ ấ t làm nh h ả ế ộ
ế t. Tai n n do s h h ng các b ậ ờ ế ả ưở ệ
ệ
ộ ạ ự ư ỏ ư ủ ề ế ấ ng (gió to làm đ t ổ ườ ườ ấ ả ị
ụ c ti n hành ngoài tr i, ph 1. Các công vi c ch y u đ ệ ượ c ta khí h u thay đ i v i hai thu c r t nhi u vào th i ti n ở ướ ề ệ mùa rõ r t(mùa nóng, mùa l nh). Công nhân xây d ng làm vi c ự ấ t đ r t th p, trong tình tr ng có khi nhi ạ n i có khi không có gió ho c gió to, mùa l nh có th làm vi c ố gió lùa, mùa nóng có khi m a ho c tr i n ng nóng. S chi ph i ư c a th i ti ng đ n năng su t lao đ ng, ti n đ thi ủ công, kh năng gây ra b nh t ộ ph n công trình đang thi công do k t c u ch a đ đi u ki n làm ậ vi c ph i ch u tác đ ng b t th ư ng, m a ệ ộ l n làm s p h đào….) ớ ậ ố
ự ặ
ệ c c gi ơ ớ ư ệ
2. Công ngh xây d ng có nhi u công vi c n ng nh c: ề c ta còn nhi u công vi c ch a đ i hoá ho c c i hoá ệ ề ở ứ ộ ấ ổ ộ
ượ ấ ầ ớ ự
ọ ở ơ n ướ ặ m c đ th p (công tác làm đ t; công tác tr n, đ và gi ớ đ m bê tông; công tác xây d ng …) ph n l n công vi c công ầ ấ nhân làm th công t n nhi u công s c và năng su t lao đ ng r t ệ ộ ứ ủ ề ấ ố
ng cho công nhân các công ấ ở
r i ro gây ch n th th p. Y u t vi c lao đ ng th công n ng nh c còn nhi u. ế ố ủ ủ ươ ọ ấ ệ ề ặ ộ
ộ ự
ấ ẩ ề ệ ủ
ả ư
ằ ặ ử ử ợ ề
ộ ế ấ ộ
ệ ở ụ
ạ ấ ệ ả ầ
ề ố ờ
ạ ế ằ ắ ủ ể ầ
ộ ự ạ ặ ằ
ng không ph ng, leo lên cao khi v ứ ướ ề ẳ
ế ạ 3. Quá trình lao đ ng c a công nhân xây d ng khi ch t o ủ s n ph m là r t ph c t p: ệ ứ ạ T th làm vi c c a nhi u công vi c ư ế ả ồ ổ gò bó, không tho i mái: khi quỳ, khi thì khom l ng, ng i x m, khi thì n m ng a hay ng a m t (th hàn k t c u, th n xây trát ợ ứ các b ph n công trình …). Làm vi c trong m t không gian ph c ệ ậ t p: khi thì làm vi c trên cao (l p ghép các thép ph , xây nhà ắ ạ i r t nhi u(v n chuy n bê cao t ng …) các công vi c ph i đi l ể ậ ệ làm vi c tông b ng xe c i ti n ….). có khi di chuy n su t 8 gi ả ế ể (trát, đ p m t ho ti t trên tr n nhà …)s di chuy n c a công ự nhân xây d ng trong không gian ph c t p (m t b ng công tr ộ ng nhi u dàn giáo, c t ch ng….). ườ ố
4. Nhi u công vi c đ c ti n hành trong môi tr ệ ề ượ
ề ụ ấ ậ ệ
ả ườ ự ả ấ
ả ặ ằ ộ
ầ ồ ộ
ể ị ử ề ơ ụ ụ ầ ặ
ộ ng đ c ế h i: ạ có nhi u b i (công nhân s n xu t v t li u xây d ng nói ả chung, đi n hình là s n xu t xi măng, khia thác cát đá s n xu t ấ g ch ch u l a, tr n bê tông và ngay c trên m t b ng công ạ ọ ng) ti ng n và rung đ ng l n (các máy đ m, máy đóng c c, tr ớ ườ gia công c khí, các d ng c khoan phá c m tay …)ho c ph i ơ khí đ c (các v t li u trang trí s n …). ậ ệ ộ ơ
5. Công nhân xây d ng ch a đ ư ự c đào t o m t cách có h ộ
ạ ủ ể
ự ề ế ặ
ộ ặ ứ ườ ư ủ ế ế ệ
t k công trình ph c t p th ệ ượ th ng:ố ự (Đây là m t đ c đi m khá đ c tr ng c a ngành xây d ng ặ ự t nam) ki n th c v xây d ng ch y u gom nh t trong th c vi ệ i công nhân khi ti p xúc v i máy mó, công công vi c. Ng t ế ngh hi n đ i và các thi ng lúng ạ ớ ứ ạ ế ế ệ ệ ườ
ộ
ẩ ị ạ ấ ễ ạ ấ
ế ừ ệ ượ ệ
ệ ẩ
ạ ậ ữ ườ ệ ả
ấ túng khi thao tác, do đó năng su t lao đ ng không cao, ch t l ế t ng s n ph m b h n ch và d gây tai n n, nh t là các thi ượ ệ ố c đào t o có h th ng b có s d ng đi n. T vi c không đ ị ề d n đ n cách làm vi c c u th và cách nhìn nh n ch a đúng v ư ả ẫ i cùng v n đ b o v an toàn cho chính b n thân và nh ng ng ấ làm vi c trong quá trình lao đ ng. ả ử ụ ế ề ả ệ ộ
3.3.4.1.2. Nh ng nguyên nhân gây ra tai n n: ữ ạ
Tai n n lao đ ng trong ngành xây d ng c b n là r t đa ơ ả ự ấ
ạ ư ộ ể d ng nh ng có th quy v 4 nhóm nguyên nhân sau: ề ạ
1. Nguyên nhân do khâu kh o sát và thi ả
ạ
ể ư ườ ế ế ấ ế
ế ế ụ ạ
ạ ữ t k k t c u nh ch n s đ tính sai, t h p t ả ổ ợ ả ọ ư
ế ế ế ấ ộ ự ố
ậ ệ ế ự ạ ế ọ
ể ẫ ậ ế ấ
ộ ứ ườ ằ ộ ớ
t k công trình: thông th ng thì tai n n do nguyên nhân này là r t ít nh ng khi ườ ặ i ho c i có k t c c nghiêm tr ng, có th làm ch t ng x y ra l ọ ạ ả tai n n hàng lo t. Nh ng thi u sót khi kh o sát n n móng và ề i tr ng, xác thi ọ ơ ồ ợ đ nh n i l c không đúng, l a ch n và b trí v t li u không h p ọ ị lý … có th d n đ n tai n n ngay tr ng khi ti n hành ch t o ế ạ ỡ k t c u (s p công trình, b ph n công trình ngay sau khi tháo d ậ ván khuôn, đ các b c t ng l n do có gi ng c t khi thi công ổ g p gió l n….) ặ ớ
2. Nguyên nhân do thi t k bi n pháp công ngh :
ậ
ư ệ ố ế ế ệ ụ ầ ầ ộ
ả ệ ố ỡ ố
ệ ố ế ế ệ ấ
ươ
ệ đ t o ra ế ế ệ ể ạ b ph n công trình nào đó c n ph i th t k bi n pháp công ầ ộ ngh (nh đúc h th ng, c t nhà, h th ng tr g m c u …c n ầ ệ t k ván khuôn, h th ng ch ng đ ván khuôn. khi làm móng thi ế ế công trình c n thi ự t k vi c đào đ t mái d c c a h đào hay l a ố ủ ố ầ ế ế ệ ch n ph t k bi n ng án máy đào đ t…), s sai sót c a thi ủ ọ ấ ổ ơ pháp công ngh cũng có th d n đ n s p công trình, đ r i ể ẫ ự ế ệ ậ
ế ẫ ố ỡ
chính h th ng ch ng đ ngay trong lúc thi công, d n đ n tai ệ ố n n lao đ ng. ộ ạ
3. Nguyên nhân do k thu t thi công: ỹ ậ
ứ ạ ạ
ủ ệ ụ ủ ế
ự ứ ệ ộ ữ ắ ấ
ụ ệ ả ấ ế ư ề ầ
đây là nguyên nhân phổ bi n xây trong d ng, do tính ph c t p đa d ng c a công vi c, s ự ế ệ ườ i thi u h t ki n th c chuyên môn, trình đ nghi p v c a ng ế ệ th c hi n công vi c th p, không n m v ng quy trình làm vi c ự ậ đ m b o an toàn (đ a c n tr c vào n i có n n đ t y u, v n ả ụ chuy n v t li u c ng k nh b ng băng t i …) ậ ệ ồ ơ ả ể ề ằ
t 4. Nguyên nhân do t ổ ứ
ỉ ộ ẩ ấ ế
ấ ệ ệ ề ổ ứ ộ ề
ợ ệ ế ố ố ề ầ
ế ể ệ ệ ệ ệ ả ổ ủ
ủ ủ ộ
ụ
ừ c v n hành máy móc), thi u các b ph n ph c v ế ộ
ư ượ ậ ế
ể ậ ệ ế ắ ố
ch c thi công không ch c thi công: ch làm đ y nhanh ti n đ thi công, tăng năng su t lao đ ng mà còn có liên quan r t nhi u đ n đi u ki n v sinh an toàn lao đ ng. Nguyên nhân này th hi n qua các y u t : b trí ca kíp ộ làm vi c không h p lý (làm vi c thông t m trong đi u ki n mùa hè), kéo dài th i gian làm vi c c a công nhân (khi ph i đ bê ờ ng c a m t sàn) s d ng công nhân không tông cho đ kh i l ố ượ ử ụ c đào nông thôn ch a đ đúng trình đ nghi p v (công nhân t ệ ộ ụ ụ t o mà đã đ ượ ậ ạ (lán tránh n ng), b trí công vi c ch ng chéo (các tuy n thao tác ồ ệ ố ắ ng v n chuy n) s p x p b trí kho bãi đ v t li u không và đ ể ậ ườ h p lý…. ợ
ả ầ ế ế t k xí
ả nghi p công nghi p. 3.3.4.2. Nh ng yêu c u đ m b o an toàn khi thi ệ ữ ệ
3.3.4.2.1.Phân lo i các xí nghi p theo tiêu chu n v sinh và ệ ệ ẩ ạ
phòng cháy:
1. Phân lo i theo tiêu chu n v sinh. ẩ ệ ạ
Môi tr ng mà công nhân làm vi c ch u nh h ườ ị ả ệ ưở
ệ
ng có phát sinh các y u t ườ
ng và trong đó th ng là y u t ế ố ấ
r t quan tr ng trong vi ọ ụ ể ườ ng chính ệ ượ c ế ố c i thi n ệ ệ ả ộ ng lao đ ng
ưở ưở ộ i công nhân. c a quy trình công ngh . Ph n l n các quy trình công ngh đ ủ ầ ớ đ t trong nhà x ặ đ c h i. Nhà x ộ ạ đi u ki n lao đ ng nói chung và c th môi tr ề c a ng ủ ệ ườ
ự ả ấ ấ ả
D a vào quy mô s n xu t và các ch t đ c th i ra trong i ta có th phân chia các xí ộ ể ụ ơ
không khí (b i h i, khói, khí…) ng nghi p thành 5 nhóm theo tiêu chu n v sinh: ườ ẩ ệ ệ
ả ứ
- Nhóm th nh t: , clo, êtilen (tiêu th trên m t t n clo m t ngày đêm) thu ơ ấ ộ ộ ấ
ồ ụ ặ ặ
ng d ậ ả ượ ệ ẩ
t khí lò có s n l ả ượ ướ ấ
ế ấ g m các ngành s n xu t có liên quan đ n ỷ nit ngân, asen, amophot, qu ng khoáng đ m đ c, axít b c khói, bán ố ấ s n ph m anilin màu công nghi p (s n l i 1000 t n/ ướ ả năm). Các lo i khí th p khí ng trên 50.000 ạ m3/h…
- Nhóm th hai: ồ ứ ấ ả
ợ ệ ả ẩ
g m các ngành s n xu t amoniac, este, cao ả ượ ng ng pháp ươ
ng trên 400.000 t n/ năm)… su t ng h p, bán s n ph m anilin màu công nghi p (s n l ổ d i 1000 t n/ năm), natri cacbonat (nung theo ph ấ ướ amoniac, s n l ả ượ ấ
- Nhóm th ba: ồ ứ ấ ẻ ả
ươ ế
ơ ng pháp amoniac (s n l ng d ỡ ằ g m các ngành s n xu t ch t d o, m b ng ấ ng pháp ti p xúc, s n ch t khoáng, phân bón, natri, ấ ướ i ươ ả
ph cacbonat nung theo ph 400.000 t n/ năm), anđêhít phênol các lo i nh a nhân t o khác. ượ ạ ự ạ ấ
ồ ng d i 1000 m - Nhóm th t :ứ ư g m các ngành s n xu t glixerin, xà phòng, ả 3/h), s n, ch ph m h u c , ữ ơ ầ ấ ơ ướ ế ẩ
ng pháp axetat và amoniac)… khí d u m (s n l s i nhân t o (ph ợ ỏ ả ượ ạ ươ
- Nhóm th năm: ứ
g m các ngành s n xu t khí di oxyt cacbon, ả nén, các s n ph m ch t d o, s n khoáng thiên nhiên ấ ẻ ồ ả ấ ơ ẩ
oxy và nit và các ch t khác. ơ ấ
ả ệ ạ
ấ ộ ỉ
ệ ế ị ả ấ ộ ả
ạ ể
Các xí nghi p không th i ra ch t đ c h i không phân lo i ạ ệ theo cách phân chia này. vi c hoàn ch nh các quy trình công ngh t b s n xu t thì các ch t đ c h i th i ra và dây chuy n, thi ấ ổ trong s n xu t s gi m đi ho c b lo i tr khi đó có th thay đ i cách g i lo i m c nguy hi m c a s n xu t. ề ấ ẽ ả ắ ặ ị ạ ừ ấ ủ ả ả ọ ể ạ
2. Phân lo ixí ngi p theo tính cháy nguy hi m (TCVN- ệ ể ạ
2622,1995)
ứ ệ ả ấ ổ
ủ ậ ệ ủ ặ ấ
Theo m c cháy n nguy hi m c a công ngh s n xu t và ể đ c tính c a các ch t và nguyên v t li u đ t trong nó, các công ặ trình s n xu t công nghi p đ c chia thành sáu h ng: ệ ượ ạ ả ấ
- H ng A: (nguy hi m cháy n ) các ch t khí có gi ổ
ổ ặ ấ ể
ằ t đ bùng cháy nh h n 28 ể ỏ ơ ệ ộ ế
ỏ ơ ợ ỗ ể ợ
ụ ớ
ớ ạ i h n ạ n ng đ cháy n nh h n ho c b ng 10% th tích không khí và ộ ồ 0C, n u các ch t ấ các ch t l ng có nhi ấ ỏ l ng và ch t khí đó có th h p thành h n h p d n có th tích ấ ể ễ ổ ỏ quá 5% th tích không khí trong phòng. Các ch t có th n và ấ ể ể ổ c hay oxy cháy có th n và cháy khi tác d ng v i nhau, v i n ớ ướ ể ổ trong không khí.
ổ ấ
ạ ộ ổ
0C, các ch t l ng đ ệ ộ ằ
28 ấ ỏ ượ ấ ỏ
ề ệ ả
t đ b ng và cao h n nhi i h n n d ể ể 0C đ n 61 ế ấ ế ặ ớ ạ ơ
- H ng B: (nguy hi m cháy n ) các ch t khí có gi ớ ạ i h n n ng đ n trên 10% th tích không khí, các ch t l ng có nhi ệ t ồ đ bùng cháy t c làm nóng ừ ộ trong đi u ki n s n xu t đ n nhi ệ t ằ đ bùng cháy, các b i ho c x cháy có gi i, b ng ụ ộ 3; n u các ch t l ng khí và b i ho c x nói ho c nh h n 65g/m ỏ ơ ặ ơ ổ ướ ặ ấ ỏ ụ ế ơ
ễ ổ ể ể ợ ỗ
trên có th t o thành h n h p d n có th tích quá 5% th tích ể ạ không khí trong phòng.
0C; b i hay x cháy đ
- H ng C: (nguy hi m cháy) các ch t l ng v i nhi ể
ệ ộ i h n n d ơ ụ ớ c v i gi ớ ạ ớ
ể ấ ơ
ỉ
t đ bùng ạ ấ ỏ cháy cao h n 61 ổ ướ i ơ ượ 3; các ch t và v t li u r n có th cháy. Các ch t ấ l n h n 65g/m ậ ệ ắ ớ ch có th gây ra cháy khi tác d ng v i n c, không khí hay khi ớ ướ ụ ể tác d ng v i nhau. ụ ớ
ạ ặ ủ ể
ậ ấ ấ ể ệ ạ
ả
ử
ả - H ng D: (không th hi n đ c tính nguy hi m c a s n ệ xu t) các ch t và v t li u không cháy trong tr ng thái nóng, ệ nóng đ ho c nóng ch y mà quá trình gia công có kèm theov ặ ỏ sinh b c x nhi ấ t, phát tia l a và ng n l a, các ch t r n, ch t ọ ử ạ ứ l ng và khí đ ỏ ệ c đ t cháy hay s d ng làm nhiên li u. ử ụ ượ ố ấ ắ ệ
ả - H ng E: (không th hi n đ c tính nguy hi m c a s n ủ ể ể ệ ặ ạ
xu t) các ch t và v t li u không cháy tr ng thái ngu i. ậ ệ ấ ấ ở ạ ộ
ổ ấ ể
ụ ớ ố ượ ể ạ
ể ể
đó theo đi u ki n quá trình công ngh ch có th ễ ổ ở ề ỉ
ấ ổ
ớ ướ ụ ặ ớ ớ
- H ng F: (nguy hi m n ) Các ch t khí d cháy không qua ễ ạ ng có th t o nên pha ch t l ng, b i có nguy hi m v i s l ể ấ ỏ t quá 5% th tích không khí trong h n h p d n có th tích v ượ ợ ồ ể phòng, mà ệ ệ x y ra n (không kèm theo cháy). Các ch t có th n (không kem ể ổ ả ftheo cháy)khi tác d ng v i nhau ho c v i n ủ c, v i oxy c a không khí.
ố ớ ấ
ứ
ệ ị ấ ợ
Đ i v i các công trình nhà kho, tuỳ theo tính ch t nguy hi m ể v cháy n c a hàng hoá và nguyên li u ch a trong đó mà xác ề ệ đ nh h ng s n xu t phù h p v i quy đ nh trên. các công ngh ị ớ s n xu t có s d ng nhiên li u đ đ t cháy là các ch t l ng, khí ả ổ ủ ả ử ụ ấ ỏ ể ố ạ ấ ệ
ơ ặ ộ ạ ọ ử ề ả ấ
và h i ho c ng n l a trên đ u không thu c h ng s n xu t A, B, C.
3.3.4.2.2. Nh ng yêu c u an toan và v sinh công nghi p khi ữ ệ ệ ầ
thi ế ế ổ t k t ng m t b ng xí nghi p. ặ ằ ệ
ổ ộ ặ
ỉ
ủ ế ự ợ ầ ưở ườ ộ
ệ ề ả ệ ề ệ ệ ệ ụ ệ
ề ợ ọ ố
ộ Khi quy ho ch t ng m t b ng c a m t xí nghi p hay m t ệ ặ ằ và nhóm xí nghi p không ch tính đ n s h p lý v m t kinh t ế ề ặ ng, c n ph i tính đ n s an dây chuy n s n xu t các phân x ế ự ả ấ ng nói chung. S an toàn và v sinh lao đ ng, v sinh môi tr ự ộ ấ toàn v v sinh công nghi p c a toàn xí nghi p ph thu c r t ủ nhi u vào vi c l a ch n khu đ t, b trí h p lý các ngôi nhà và ấ ệ ự công trình trên đó.
ả ng đ i ph ng, thoát ẳ ố
ả ệ t, giao thông đi l ươ i thu n ti n và an toàn. n Khu đ t xí nghi p ph i tho mãn t ấ c m a t ư ố ệ ạ ậ ướ
ặ ằ Khi quy ho ch t ng m t b ng xí nghi p c n thi ặ ệ ế
ổ ệ
ườ ễ
ả ng c a s cháy n t ưở ổ ầ ấ ộ ạ ủ ự ả ưở ậ
ả t ph i nghiên c u k các bi n pháp x lý, th i ch t đ c h i tránh gây ô ử ứ ỹ các nhi m môi tr ng, tránh các nh h ổ ừ ả ế vùng lân c n và khi có s cháy n không làm nh h ng đ n ự khu v c lân c n và dân c xung quanh. ư ự ậ
ấ ệ ữ
ớ ườ
ả ậ ả ư ộ ấ ủ
ữ ệ ố
ợ ẳ ệ ạ ọ
ễ
đ u h Gi a các vùng đ t xí nghi p v i các xí nghi p khác, các ệ vùng dân c lân c n, các tuy n đ ả ng giao thông chung ph i ế đ m b o m t kho ng cách an toàn. Ngay trong vùng đ t c a xí ả ấ nghi p b trí h p lý gi a các công trình và ngôi nhà cũng r t quan tr ng. Ch ng h n các nhà có công ngh phát sinh b i đ c ụ ộ ộ ặ ằ h i có th chi ph i toàn b m c ô nhi m cho toàn b m t b ng ố ể ạ ng gió, khi x y ra ho ho n công xí nghi p n uđ t ả ế ặ ở ầ ộ ứ ướ ệ ả ạ
ng gió có th s cháy lan sang các công trình ặ ầ ướ ể ẽ
trình đ t đ u h khác.
ử ệ
ừ ệ ợ ớ ố
ậ Các công trình nhà c a, kho bãi ch a nguyên- nhiên li u- v t ứ t phù h p v i các đ c li u nên b trí thành t ng vùng riêng bi ặ đi m s n xu t, yêu c u v sinh, an toàn lao đ ng và phòng cháy. ệ ể ệ ả ấ ầ ộ
ả
ng, ngăn ch n nh h Cũng nên chú ý r ng tr ng cây xanh vào kho ng phân cách ồ c r t nhi u v môi ượ ấ ẽ ả ề ng c a h i khí đ c, ti ng n, tàn ộ ệ ơ ặ ả ưở ủ
ằ gi a các nhà và công trình s c i thi n đ ữ tr ườ l a, tác d ng phá ho i c a sóng xung kích khi có v n x y ra. ử ề ồ ế ụ ổ ả ạ ủ ụ
1. An toàn phòng cháy n .ổ
a. Kho ng cách an toàn phòng cháy. ả
ị ườ
ả ể Khi xác đ nh các kho ng cách phòng cháy ng ả ấ ố
ự ủ ả
ụ ứ
ủ ư ọ ườ ủ ụ ệ ấ
ằ i ta cho r ng kh năng nguy hi m nh t có th làm b c cháy các ngôi nhà và ể công trình lân c n (kh năng cháy lan) là s tác d ng c a năng ụ ư ng b c x k c tác d ng ti p xúc c a ng n l a cũng nh l ế ượ ọ ử tác d ng (không ph i xu t hi n nh m i tr ng h p) c a các ợ dòng đ i l u và tia l a. ậ ạ ể ả ả ử ố ư
ớ ả ả
i thi u kho ng cách phòng cháy gi a các ngôi nhà ữ t Nam TCVN ệ ệ ả ẩ
B ng 3.1.Gi và công trình s n xu t theo tiêu chu n Vi ấ 2662:1995
Kho ng cách gi a các nhà và công trình (m) ữ ả
B c ch u l a c a nhà hay công trình bên c nh ị ử ủ ạ ậ
I – II III IV – V ị ử B c ch u l a ậ c a ngôi nhà ủ hay công trình
2 3 4
12 Không quy đ nh đ i v i ị ố ớ 9 1 I ‚ II
ấ
ấ ả
nhà và công trình h ngạ ố s n xu t D và E, 9(đ i ả v i nhà và công trình ớ h ng s n xu t A, B, C) ạ 9 15 12
15 12 18 V
ị ử ậ
III IV ‚ Chú thích: Đ i v i ngôi nhà và công trình có b c ch u l a I và II ố ớ v i h ng s n xu t ấ ớ ạ ả
ị ữ ả ả
c gi m t ả ượ ừ ộ ố
A,B,C quy đ nh trong b ng 8.1 thì kho ng cách gi a các ngôi nhà 9 m xu ng 6 m n u có m t trong các và công trình đ ế đi u ki n sau: ệ ề
+ Đ c b trí h th ng báo cháy t đ ng. ượ ố ệ ố ự ộ
ố ượ
+ Khi kh i l 10 kg/m ừ ng các ch t d cháy th ườ ấ ễ 2 sàn tr xu ng. Kho ng cách t ố ể ừ
ng xuyên có trong các kho i thi u t thiên có ch a v t li u d cháy đ n các ngôi nhà và công trình ở ứ ậ ệ ố ễ
nhà t l ộ trong b ng 8.2 (theo tiêu chu n Vi ả ế t Nam TCVN 2662: 1995) ệ ẩ ả
b. Kho ng cách an toàn phòng n . ổ ả
ổ ủ
ơ ố ế ặ
3
Kho ng cách an toàn phòng n c a n i b trí các ngôi nhà ệ ch a ch t n , ho c các ngôi nhà trong đó ti n hành công vi c ứ n xác đ nh theo công th c: ổ ả ấ ổ ị ứ
r K c
c
q n
‡ (m)
ấ ả ị
Trong đó:rc (m): Kho ng cách an toàn đ a ch t không làm phá ho i ngôi nhà ạ
tính t ừ ể đi m n . ổ
ố ớ Kc: H s ph thu c vào tính ch t c u đ t (đ i v i ấ ả ệ ố ụ ấ ộ
gralit b ng 1,5; ằ
sath ch b ng 6; đ t th c v t b ng 10; bùn nhão b ng 20) ự ậ ằ ằ ạ ấ ằ
q: Kh i l ố ượ ng thu c n (kg). ố ổ
n: ch s tác d ng c a s n ủ ự ổ ụ ỉ ố
ả ố ớ ử ướ ủ i tác d ng c a ụ
Kho ng cách an toàn đ i v i nhà c a d sóng xung kích có th xác đ nh theo công th c: ứ ể ị
r K q s
s
‡ (m)
Trong đó:
đi m n (m) rs: bán kính an toàn tính t ừ ể ổ
q: là kh i l ng thu c n ố ượ ố ổ
ụ ấ ổ ề ặ ộ
ệ ố ấ ổ ặ ặ
Ks: h s ph thu c đ c tính ch t n và đi u ki n công phá ệ ả c ngăn c n ượ 30 – 50 %.) (khi ch t n đ t sâu trong đ t ho c công trình đ b i đ t đ p xung quanh h s này có th gi m t ở ấ ắ ấ ệ ố ể ả ừ
C. Đ ng vào và đ ng n i b xí nghi p. ườ ườ ộ ộ ệ
ặ ặ ằ ế ả
ệ ả ữ ả
c b t kỳ ngôi nhà nào ở ề
Khi quy ho ch m t b ng xí nghi p ph i tính đ n đ ườ ng giao thông nói chung trong đó chú ý đ m b o cho xe ch a cháy ệ v hai phía, v i ngôi nhà di n đ n đ ớ ế tích t c b n phía. ấ ượ 10 ha tr lên ừ ở ả ố ở
ế ệ ấ
Đ ng n i b xí nghi p ph i r ng ít nh t 3,5 m, n u làn ộ ộ ườ ng c t ph i dành m t di n tích nhà 12 x 12 đ coi ng là đ ệ ụ ả ộ ộ ườ ể ả
đ ườ xe.
Kho kho đ n nhà và công ừ ế
Kho ng cách t ả trình (m)
B c ch u l a ị ử ậ
IV – V I – II III
1 2 3 4
Than đá:
- D i 1000 t n ấ ướ 6 12 Không quy đ nhị ấ 6 12 6
ấ 24 30 36 - T 1000 t n đ n ế ừ 100.000 t nấ cám: Than bùn ế - T 1000 t n đ n ừ 100.000 t nấ
18 24 30 ướ
-D i 1000 t n ấ Than bùn c cụ
ấ 18 18 24 ế - T 1000 t n đ n ừ 100.000 t nấ
12 15 18 -D i 1000 t n ấ ướ
3 đ n d ế
C i gủ ỗ (g tròn, g x ) ỗ ẻ ỗ
ướ i 15 24 30
3 đ n 5000
- T 1000m ừ 10.000 m3 V bào m t c a ạ ư ỏ
ế 18 30 36 -T 1000 m ừ m3
3
13 13 24 - D i 1000 m ướ
Ch t l ng d cháy ấ ỏ ễ
3 đ n d ế
30 30 36 ướ i
- T 1000 m ừ 2000 m3 24 24 30
3 đ n d ế
- T 600 m ừ ướ i 18 18 24
3
1000m3
- D i 600 m ướ
3 đ n d ế
Ch t l ng cháy đ ấ ỏ c ượ
ướ i
30 - T 5000 m ừ 10.000 m3 30 30
3 đ n d ế
24 24 30 ướ i
3
- T 3000 m ừ 5000m3 18 18 24
3
- D i 300 m ướ 12 15 18
- D i 1000m
ướ Chú thích:
các ngôi nhà hay công trình 1. Không quy đ nh kho ng cách t ị ả ừ
đ n các kho sau đây: ế
- Kho than đá d i 100 t n. ướ ấ
- Kho ch t l ng d cháy và cháy đ c có dung l ng d ễ ấ ỏ ượ ượ
ụ
i 1000 t n mà t ấ ượ ề
ướ i 1000m3 ho c kho than đá hay kho than bùn cám, than bùn c c có dung l ng nhà v phía các kho này là ườ t ặ ng d ướ ng ngăn cháy. ườ
ố ơ
2. Đ i v i các kho g , kho than khi x p cao h n 2,5 m i thi u ch d n tron b ng 3.1 đ i v i nhà và công ế ố ớ ỗ ỉ ẫ ể ả ả
ớ kho ng cách t ố trình có b c ch u l a là IV và V ph i tăng 28%. ị ử ả ậ
3. Kho ng cách trong b ng 3 t ả ừ
ả ỗ ễ ượ
kho than bùn cám, than bùn c đ n nhà và và công ư ế
c c, kho g , kho ch t l ng d cháy và cháy đ ế ấ ỏ ụ công trình có h ng s n xu t A và B cũng nh đ n nhà ở ấ ả ạ trình công c ng ph i tăng 25%. ả ộ
2. Các yêu c u v sinh công nghi p và b o v môi tr ng ệ ệ ệ ả ầ ườ
i thi ắ ầ Khi b t đ u nghiên c u d án kh thi, ng ứ ườ ả
ả t k ph i ệ ế ế ả ệ ẩ ầ
ự n m v ng các yêu c u, quy ph m, tiêu chu n v sinh, b o v ạ ắ môi tr ng trong xây d ng và công nghi p. ữ ườ ự ệ
ệ
ố nhiên, h ấ chi u sáng t ướ
ự nhiên t ặ ố ẽ ự ả
t trong phòng. Hu ng gió t ự ứ ạ ệ ộ
ọ ự xem xét các y u t ế ố ế c m t….chi u sáng t n ế ướ ánh sáng đ t ng t và b c x nhi ộ đ m b o thông gió xuyên phòng, không khí đ ả y u t ế ố Khi l a ch n vùng đ t xí nghi p, b trí các ngôi nhà, c n ầ ng gió chính, thoát ộ t s làm gi m s dao đ ng ố ẽ t s ớ c l u thông là ượ ư ề ả quan tr ng trong công vi c gi m b nh ngh nghi p. ệ ệ ệ ả ọ
Khi quy ho ch ki n trúc và t ch c không gian c n tuân theo ặ ổ ứ ầ
ế m t s quy đ nh sau: ộ ố ị
ướ ể ả + H ng nhà: đ đ m b o thông gió và chi u sáng t ả ự
0 so v i h
ế ủ ả ồ ờ
B cắ
ế t ứ ạ ự ặ ờ ố ngôi nhà nên t o thành m t góc không nh h n 45 ộ nhiên t, đ ng th i gi m b c x tr c ti p c a m t tr i, tr c d c c a ụ ọ ủ ớ ướ ng ỏ ơ ạ
Tây
Đông
Nam
ủ ừ ậ
ủ ầ
gió mát ch đ o c a t ng vùng khí h u (hình3.5).khi nhà có ủ ạ ề ướ ng d ng hình ch E, U thì ph n lõm c a ngôi nhà quay v h ữ ạ đón gió chính.
a) H ng gió t t b) H ng gió trung bình c) H ng gió x u ướ ố ướ ướ ấ
Hình 3.5.Ch n h ng gió cho khu v c Hà N i. ọ ướ ự ộ
+ kho ng cách gi a các nhà ữ ả ể ế
t. Kho ng cách gi a các nhà có th đ ữ ả : đ thông gió và chi u sáng t c xác đ nh nh ị ể ượ ự ư
nhiên t ố sau: (Hình 3.6)
Khi a > 3m: l y l= (H+h)/2 ấ khi a < 3m: l y l = (H’+h)/2 ấ
Trong đó: a: kho ng cách t mép c a tr i đ n mép ả ừ ờ ế ử
mái.
mép mái t H: Chi u cao t ề ừ ớ i m t đ t. ặ ấ
H’: Chi u cao t ề ừ mép c a tr i đ n m t đ t. ờ ế ặ ấ ử
h: chi u cao c a nhà nh ch n gió ỏ ắ ủ ề
l: Kho ng cách gi a hai nhà. ữ ả
Kho ng cách v sinh t ả ậ ệ ừ
các kho v t li u b i đ n các nhà ạ c nh h n 20m; đ n các nhà ph c v sinh ho t ụ ế ụ ụ ệ ỏ ơ ế ượ
ph không đ ụ không đ c nh h n 50m. ượ ỏ ơ
Kho ng cách t các nhà s n xu t có m c n đ nh t 90 dB ả ứ ổ ị ừ ừ ả
đ n các nhà ế ở ấ không nh h n 100m. ỏ ơ
ể
ả ử ổ ữ ỏ ơ ủ
ấ Kho ng cách gi a các nhánh nhà xây theo ki u ch E,U l y b ng n a t ng chi u cao c a chúng nh ng không nh h n 15m ằ đ i v i nhà s n xu t nó thoát ra ch t đ c h i. ố ớ ư ấ ộ ạ ữ ề ấ ả
Ch có các tr ng h p ngo i l ỉ ợ ườ ạ ệ ủ ệ ớ
ấ ủ ề
ạ ầ ắ ấ ề
c a công ngh m i làm các ằ nhà t o ra sân kín 4 phía, khi đó chi u ng n nh t c a sân b ng hai l n chi u cao c a nhánh nhà cao nh t và không nh h n ỏ ơ 20m, ngoài ra chú l ủ i đi xuyên su t. ố ố
Khi thi t k t ng m t b ng c n chú ý đ n đ ặ ằ ế ườ
i đ m b o an toàn cho ng ế ế ổ ả ả ầ ườ ồ
ồ
a
c ch h
’
H
H
Hình 3.6
h
đi l nghi p, nên tránh s ch ng chéo gi a đ ự đ ạ ệ ng có nhi u công nhân đi l ữ i. D c đ ọ ườ ườ ề ạ ng giao thông i và các lu ng xe trong xí ng v n chuy n và ể ậ ườ ề ỉ , v a ng ô tô ph i có l ả
1 ọ ng 1 chi u là 3,5 m; hai chi u là 6m. d c ng chi u sáng ban đêm.
ề ề
hè. Chi u r ng đ ộ ề ng c n b trí đ đ ố ầ ườ ườ ườ ế
ữ c n đ đ m b o an toàn khi thi ả ế ế t k
3.3.4.2.3.Nh ng y u t các phân x ế ố ầ ể ả ngưở s n xu t. ả ấ
ộ
Đ đ m b o yêu c u k thu t an toàn và v sinh lao đ ng, ậ ầ i các yêu c u ỹ ệ ng nào đ u c n chú ý t ề ầ ể ả ầ ả t k b t kỳ nhà x ế ế ấ ưở ớ
khi thi sau:
1. Dung tích, di n tích, chi u cao nhà x ệ ề
ệ ệ
ặ ng, c u t o m t ấ ạ b ng (b trí di n tích làm vi c, di n tích đ t máy móc thi ế ị t b , ệ ằ nguyên v t li u) ph i tho mãn các đi u ki n t ưở ặ ệ ố ố ậ ệ i thi u. ể ề ả ả
2. Cao ráo, sáng s a, thông thoát gió t ủ ố ậ t, t n d ng tri ụ ệ ể t đ
ánh sáng thiên nhiên.
3. Cách âm, cách rùn t t, gi m s lan truy n c a âm thanh và ố ề ủ ự ả
rung đ ng.ộ
4. Cách nhi t (ch ng nóng mùa hè, gi nhi t mùa đông). t t ệ ố ố ữ ệ
5. K t c u ph i b n v ng không ch v ph ữ ươ ị ng di n ch u ệ
ả ề ệ ỉ ề t, ch u ăn,mòn xâm th c. ự ị ế ấ ả ị l c mà c ch u nhi ự
1. Kích th ướ c phòng s n xu t ấ ả
ể ả
ủ ơ ạ
ả dung tích không ít h n 14 m an toàn, di n tích không ít h n 4m ộ 2 cho m t ng ầ Đ đ m b o đ không khí cho m t công nhân, yêu c u c n ầ ộ 3 cho m t ng i và thao tác ơ i. đ đi l ể i. ườ ườ ộ ệ
Chi u cao phòng s n xu t t ề ả n n đ t đ n phía d ấ ế ướ ế ấ i k t c u
sàn mái không nh h n 2,6m, đ n tr n không nh h n 3,2m. ỏ ơ ỏ ơ ấ ừ ề ầ ế
Phòng kho và n i n đ nh đi u khi n thi ơ ấ ề ể ị ế t b chi u cao ề ị
không th p h n 2,2m. ấ ơ
Các l i đi l i hành lang cũng l y không th p h n 2,2m. ố i d ạ ướ ấ ấ ơ
ố ệ
ệ
ả ữ
c nh h n 1m. v i các máy móc và thi ớ
ế ỏ ơ ộ ế ị ề ể ặ
ộ ỏ ơ ả
t b kho ng cách ít nh t là 2,5m đê đi l ữ các thi i (tr ừ ấ ạ ả
ả ị
Vi c b trí máy móc trên b m t có ý nghĩa r t l n không ấ ớ ề ặ ậ ch v công ngh mà còn liên quan đ n an toàn lao đ ng. Vì v y ộ ế ỉ ề t b không c n chú ý đ n kho ng cách gi a các máy móc và thi ế ị ầ ậ t b có b ph n đ ộ ượ ể truy n đ ng ho c quá trình chuy n đ ng gây nhi u nguy hi m ề (n i h i, lò), kho ng cách không nh h n 1,5m. gi a các hàng ồ ơ ế ị thi t b ế ị chuyên ngành có quy đ nh kho ng cách riêng). Di n tích ch làm ỗ ệ t b . c k vào kho ng cách gi a các thi vi c không đ ế ị ượ ể ữ ệ ả
Các l i đi qua l i n đ nh dành cho ng òi không đ c phép ố ạ ấ ư ị ượ
b trí c n tr c hoăc băng chuy n. ố ụ ề ầ
2. B trí phòng và thi ố ế ị ả t b s n xu t ấ
Khi b trí phòng thi ố ề ế
thoáng khí h p lý khi b trí thi ợ ế ị ầ ố ơ t b , c n chú ý đ n v n đ thông h i, ấ ộ t b có thoát ra các h i khí đ c. ế ị ơ
t, tr c d c nhà nên b trí th ng góc ố ụ ọ ẳ ố
ng gió chính. đ t o đi u ki n thông gió t ệ ề ể ạ 0 so v i h đ n xiên 45 ế ớ ướ
ơ ổ ầ ử ử
ổ ể
ấ ầ ộ ộ ể ớ ể ấ ạ
ư ậ ạ ỉ ệ
ệ ầ ả
ỹ Các t ng h m và n a chìm n a n i có th là n i tích lu h i, khí đ c khi n cháy nguy hi m, cho nên v i các ngành s n ả ơ xu t thu c h ng A không cho phép c u t o ki u này, còn các ỏ h ng khác ch cho phép c u t o nh v y khi công ngh đòi h i ấ ạ ạ ể ả t. Các ngành s n xu t không nên làm mái có tr n đ đ m đ c bi ặ ấ bao thông gió và chi u sáng t nhiên t t. ự ế ố
Đ i v i các thi t b (mái) phát ra ti ng n t ố ớ ế ị ế
ề ấ ộ ề ệ ạ ồ ừ ệ 90 dB ho c ặ ố
nhi u ch t đ c h i, trong đi u ki n công vi c cho phép nên b trí cách ly.
2.K t c u nhà s n xu t. ế ấ ấ ả
Khi thi t k nhà s n xu t, ngoài yêu c u v ng v ph ả ữ ề ầ
ấ ế ấ ị
ế ế ầ t, ch u m… Đ i v i các x ị ự ị ẩ ng nóng m c n ph i lo i tr ầ ả
b m t c a các k t c u bao che (t ố ớ ửơ ụ ở ề ặ ủ ẩ ế ấ ư
ươ ng ị di n ch u l c c n chú ý đ n tính ch u ăn mòn hoá ch t ch u ệ ạ ừ nhi ệ kh năng ng ng t ng, ườ ả sàn …).
Khi đ m t ộ ẩ ươ ố ủ ả
ng pháp b o v bên trong cho t ệ ả ng đ i c a không khí cao h n 60% ph i có ậ ệ ng và tr n b ng v t li u ằ ơ ầ ườ
ph ch ng m. ươ ố ẩ
ề ả ấ ẩ
ố ừ ậ ệ ượ ơ v t li u ch ng m và ả ố t, d c r a, tho ễ ọ ử
N n các phòng s n xu t ph i làm t ả ch ng th m khí, b ng ph ng, không tr n tr mãn yêu c u s d ng và v sinh. ấ ằ ầ ử ụ ẳ ệ
2. B trí các nhà ph c v
ụ ụ. ố
ầ Các phòng ph c v sinh ho t bao g m các phòng thay qu n t nhà xí, phòng v sinh ụ ụ t giũ, ngh ng i đ c bi áo, t m r a, gi ạ ơ ặ ồ ệ ử ệ ắ ặ ỉ
ụ ữ t v i nhà s n xu t (tr ả ệ ớ ấ
ẽ ệ
ừ ph n … các phòng này nên làm cách bi nhà xí) s tho mãn các yêu c u an toàn và v sinh cho công ầ nhân ngoài gi ả làm vi c. ệ ờ
kín ho c t ầ ầ ầ ủ
ưở ng ặ ủ ng công nhân làm + Phòng thay qu n áo: Đ g i qu n áo đi đ n công x ể ử ể ể qu n áo b ng s l ằ ầ ệ ng ch gi ỗ ữ ố ượ ầ
ế ho c qu n áo làm vi c. Có th đ qu n áo trong t ặ h , s l ở ố ượ vi c trong các ca. ệ
ố ắ ử ỗ
ầ i thi u 1x 0,85m. c 8 ng ứ
ể ườ c xem là b n); 10 –12 ng + Phòng t m: nên b trí g n phòng g i qu n áo, m i ngăn ầ ả i có m t ngăn (V i ngành s n ớ i m t ngăn (đ i v i ngành ố ớ ộ ộ ườ ẩ
ng). t m t ố ắ xu t đ ấ ượ s n xu t th ả ấ ườ
+ Nhà xí: nên b trí sao cho t
i đó không quá c 0,9 x 1,2m, ệ ớ ướ
ch làm vi c t ừ ỗ i c n m t nhà xí kích th ộ c đ x i và r a. ố 100m, c 15-35 ng ườ ầ ứ c a m ra ngoài có đ y đ n ử ầ ủ ướ ể ố ử ở
ử ng b trí ố
i làm vi c trong ca c n có m t vòi t ầ c nh hay trong phòng thay ạ i ầ ộ
+ Phòng r a: th ở ạ ườ qu n áo, c 10 –15 ng ệ ứ đó, có xà phòng và khăn đ lau tay. ườ ể
ề
+ Phòng cho con bú: đ i v i các xí nghi p có nhi u n công ữ 2, trong đó có ệ i thi u 15m ể ố ớ ệ ớ ố
nhân c n có phòng này v i di n tích t vòi n c, ch u r a… ậ ử ầ ướ
+ Phòng v sinh ph n : ph a có phòng này n u s l ệ ụ ữ
50 ng ế ồ ườ
ố ượ ng i. Bu ng ti n hành ế ố i ệ
ỉ công nhân n trong ca đông nh t t ấ ừ v sinh ph n nên chia thành các ngăn riêng có di n tích t ệ thi u 1,5 m ữ ụ ữ 2 và có vòi n c.ướ ể
kho ng cách đ n ch ố ở ả
2 cho m t ng
ỗ i làm ệ ẩ ế ườ ộ
2.
+ Phòng hút thu c: nên có phòng này làm vi c không quá 100m, tiêu chu n 0,02m vi c nh ng không nh h n 8m ỏ ơ ư ệ
3.3.4.3. Nh ng v n đ b o h lao đ ng trong đ án thi ữ ồ ấ ế ế t k
công ngh và t
3.3.4.3.1. Yêu c u an toàn t i thi u khi l a ch n gi i pháp ự ọ ả ệ ầ ề ả ộ ộ ch c xây d ng. ổ ứ ố ự ể
công ngh xây d ng. ệ ự
Khi l a ch n gi ọ ả ự ệ ầ
ự ả
ng án đ so sánh cân nh c gi a các y u t ầ ề ữ ệ ắ ể ề
i pháp công ngh , yêu c u đ u tiên là ng án đó ph i kh thi. Mu n th c hi n đi u đó thì ph i ả ố ế ố , ế n, th i h n v n hành, giá thành và không th thi u ả ươ ạ ờ
ng. ph ươ đ a ra nhi u ph ư ch t l ấ ượ c y u t đ ượ ế ố an toàn, v sinh lao đ ng và v sinh môi tr ộ ệ ể ườ ậ ệ
ự ể
bi n pháp công ngh nên gi ộ ng: ọ Trên quan đi m an toàn và v sinh lao đ ng khi l a ch n ệ i quy t theo h ế ướ ệ ệ ả
ế
ử ụ ưở ấ
ươ ệ ụ ệ ơ ớ ả ự ấ
ng v i s l
Áp d ng các bi n pháp thi công tiên ti n; s d ng các ệ ậ ng hoá v t i hoá đ n m c cao nh t; công x ứ ế c v n đ này s hoàn thành quá i quy t đ ẽ ế ượ i thi u. ể ng công nhân t ườ ạ quan tr ng h n ch nhi u nguy c tai n n ọ ề ớ ố ượ ế ố ơ ề ạ ố
ng ti n c gi ph li u xây d ng. Gi trình công tác trên công tr đó chính là nhân t x y ra. ả
ơ ở ủ ả ộ i pháp k thu t đ phòng tai n n lao đ ng ậ ề ạ ỹ
C s c a các gi trong s n xu t xây d ng là: ấ ự ả
ả ả ệ ộ ề ổ ủ
ế ấ ụ ụ ắ
ị ệ ố ị ộ ủ ề ố ổ ấ
ệ ố - Vi c tính toán b o đ m đ b n, n đ nh c a các h th ng k t c u ph c v xây l p dàn giáo, h th ng c t ch ng, ván ố ề khuôn cho thi công bê tông toàn kh i, n đ nh c a n n đ t, n n đ t b máy móc. ng và các thi ế ị ườ
- Đi u ki n lao đ ng nói chung trên c s t ộ ệ
ồ ề ọ ườ ộ
ậ ả ệ ấ ộ
ươ ự ả ấ
ộ ch c lao đ ng ơ ở ổ ứ khoa h c g m: Tình tr n v sinh lao đ ng trên công tr ng xây ạ ệ d ng, m c đ trang b k thu t s n xu t, các công ngh tiên ị ỹ ứ ự ti n, s liên quan t ệ ng h trong quá trình s n xu t. Các bi n ế pháp an toàn c n quan tâm c th là: ỗ ụ ể ầ
ả ự
ọ ọ ọ ả ầ ư ồ
ệ ầ
ệ ế ấ ố
ổ ệ ố ụ ệ ậ ộ ơ ố
ậ ậ
ặ ấ t b …. + Đ m b o an toàn cho quá trình xây d ng nh thi công ph n ng m(đóng c c, ép c c, thi công c c khoan nh i, công tác ầ đ t…), làm vi c trên cao. Khi thi công ph n thân (Công tác xây, ấ bê tông toàn kh i hoàn thi n…) có liên quan đ n v n đ v t ề ậ ỡ li u, công c lao đ ng r i, ngã cao, s p đ h th ng ch ng đ hay b ph n công trình, làm vi c trên m t đ t khi v n chuy n ể ộ ệ b c x p nguyên v t li u, máy móc, thi ố ế ậ ệ ế ị
i c a công nhân và ả ạ ủ
+ Đ m b o an toan giao thông đi l ng. ng ti n v n chuy n trên công tr ph ả ậ ườ ệ ể ươ
ả + L a ch n b trí máy móc(s đ di chuy n) phù h p, b o ơ ồ ể ợ ự ọ
ố đ m an toàn trong quá trình thi công. ả
ả
ọ ng; l a ch n ự đ ng, n i đ t, rào ngăn, ng dây, các thi t b ng t t + Đ m b o an toàn s d ng đi n trên công tr ử ụ ế ị ệ ắ ự ộ ườ ố ấ ả ườ
b trí đ ố bi n báo nguy hi m… ể ể
ả ả ữ ẵ ị
+ Đ m b o an toàn phòng cháy ch a cháy, đ nh s n các ự ng ti n ch a cháy c đ nh và các tuy n c u ho ki có s ố ị ữ ứ ệ ế ả
ph ươ c …ố
ấ ẽ ả
ạ ứ ệ ắ ộ ộ ỹ
Xác su t tai n n trong quá trình thi công s x y ra càng ít n u vi c nghiên c u k thu t b o h lao đ ng sâu s c cho m i ỗ ế quá trình công vi c trên công tr ng. ậ ả ườ ệ
Yêu c u k thu t an toàn khi l p ti n đ thi công ầ ỹ ế ậ ậ ộ
ộ ọ ế
ộ
ố ộ
ể ả ế
ộ Ti n đ thi công có vai trò quan tr ng trong b o h lao đ ng ộ t b , nguyên ế ế ị ng, s bi n đ ng công nhân, b trí ca kíp làm ố ượ ng. Tai n n có th x y ra khi b trí tuy n thi ườ ẳ i quá l n trên m t m t ph ng ố ộ ườ ặ ớ
ả b i nó liên quan đ n m c đ huy đ ng máy móc thi ứ ộ ở v t li u và s l ự ế ậ ệ vi c trên công tr ạ ệ công ch ng chéo, khi m t đ ng ậ ộ ồ không thích h p …ợ
ộ ậ ữ ề ấ
ế ự ố ế ế
ể Khi l p ti n đ thi công c n chú ý nh ng v n đ sau đ ầ tránh các s c đáng ti c có th x y ra trong quá trình ti n hành ể ả công vi c:ệ
+ Trình t ờ ự ệ ả
ề
ơ ở ủ ừ ả ở ấ ỹ ộ ậ
và th i gian thi công các công vi c ph i xác đ nh ị trên c s yêu c u và đi u ki n k thu t đ đ m b o s n ự ổ ậ ể ả ệ ờ đ nh c a t ng b ph n ho c toàn b công trình b t kỳ th i ị ặ đi m nào (th i đi m tháo r ván khuôn cho k t c u). ỡ ầ ộ ể ế ấ ể ờ
ướ + Xác đ nh kích th ị ế
, đ i ít ph i di chuy n nh t t ợ ị ể ả
ạ ấ ừ ị ế ổ ộ ộ ệ ắ
c các đo n, tuy n công tác h p lý sao v trí này đ n v trí khác cho t ế ế trong m t ca làm vi c, tránh nh ng thi u sót khi b trí, s p x p ố ữ ch làm vi c trong m i l n thay đ i. ỗ ầ ệ ỗ ổ
+ Khi t ẽ ổ ứ
c b trí ng ườ ề ệ ố
ộ vùng ti n hành nhi u công vi c) Không đ ượ vi c ủ tr c th ng đ ng n u không có sàn b o v . ệ ộ ch c thi công xen k (cùng m t lúc, trong cùng m t i làm ế các đ cao khác nhau (sàn t ng c a dàn giáo) trên cùng ầ ả ệ ở ụ ộ ứ ế ẳ
+ không b trí công vi c trong t m ho t đ ng c a các thi ạ ộ ủ ệ ầ ố ế t
b nâng… ị
+ t ề
ổ ứ ả ự ch c thi công theo các dây chuy n trên các phân đ an ọ ồ , đ i, tránh ch ng ữ ệ ị
đ m b o s làm vi c nh p nhàng gi a các t ả chéo nhau làm gi m năng su t và d gây nên tai n n lao đ ng. ổ ộ ạ ễ ấ ả ộ
ậ ấ ấ ế ộ
ặ Nh n th y r t rõ l p ti n đ thi công theo dây chuy n ho c t công ề ng pháp s đ m ng có nhi u đi u ki n đ làm t ố ệ ề ề
ph ể tác b o h lao đ ng trong quá trình thi công xây l p. ắ ậ ơ ồ ạ ộ ươ ả ộ
ầ ỹ ệ ậ ộ ố ể i thi u
3.3.4.3.3. yêu c u k thu t an toàn và v sinh lao đ ng t khi thi t k t ng m t b ng thiu công. ặ ằ ế ế ổ
Thi ươ ỉ ơ ặ ằ ế ế ổ
ậ ệ
ế ả ấ ề ả ấ ế ệ
ấ ự ề ệ ệ ạ ở
ố ng xá, đ ườ ụ ườ ế
ệ ề ệ ả ặ
ng s n xu t và môi tr ấ ệ ễ ộ ộ ườ ả
ng chú t k t ng m t b ng thi công không ch đ n ph ý đ n dây chuy n s n xu t, s thu n ti n cho thi công mà còn ph i r t chú ý đ n v n đ an toàn v sinh lao đ ng và v sinh ộ ng, b i chính vi c b trí không phù h p các lo i nhà môi tr ợ ng đi n…s d n đ n các tai ph c v , kho bãi, đ ẽ ẫ ườ ụ t là b nh ngh nghi p, làm gi m năng n n lao đ ng và đ c bi ạ ệ ườ ng su t lao đ ng, gây ô nhi m môi tr ấ chung.
Khi thi t k t ng b m t thi công ph i xem xét các v n đ ấ ề
ả có liên quan đ n b o h lao đ ng sau đây: ế ế ổ ả ế ề ặ ộ ộ
- Thi ế ế
ắ ử ệ
ụ ụ ơ ắ ệ
ị ạ ầ ả
ể ế ậ ả ườ ạ ạ ắ
ề ờ ố
cu i h ờ ng gió, nhà v sinh b trí ở ệ ố ướ ỗ
t k các phòng ph c v sinh ho t cho công nhân (nhà ạ , b o v an ăn ca, làn tránh n ng, ngh ng i, t m r a, v sinh,yt ế ả ệ ỉ c xác đ nh theo quy ninh và phòng cháy…). Các di n tích đ ị ượ ệ t ki m ph m đ nh đ m b o đ y đ mà không lãng phí (đ ti ủ i ta đang s d ng lo i lán tr i tháo l p thu n ti n ngày nay ng ệ ử ụ ầ khi di r i). Các phòng ngh ng i nhà đi u hành … nên b trí đ u ỉ h ệ ng gió xa ch làm vi c ướ ố nh ng không quá 100m. ư
ợ
ụ
- B trí h p lý kho, lán gia công, bãi v t li u trên công trình. ố ố cu i Đ i v i bãi gia công v t li u t o n, b i nhi u nên đ t ậ ệ ạ ồ ố ớ ng gió, n n kho ph i đ m b o b ng ph ng và n đ nh và h ả ả ả ướ ậ ệ ề ẳ ặ ở ị ề ằ ổ
t phai rthu n l ế ệ ể
ỡ i thi ậ ợ ệ ế ườ
i cho vi c vânh chuy n, x p d và s ử ế ế t k đây tai ầ ở
nh t thi ấ d ng vào các công vi c trên t ng m t b ng. Ng ụ t ng m t b ng c n quan tâm đ n khu v c này vì chính ổ n n lao đ ng trên các công tr ạ ổ ế ng xây d ng khá cao. ườ ặ ằ ự ự ặ ằ ộ
ng v n chuy n và đ ậ ạ ể
- Thi ng h p lý. Chi u r ng c a đ ườ ườ ộ t k đ ế ế ườ ợ ng đi l ng m t chi u là 4m, đ ề
ề ề ộ ạ ồ
ế ệ ả ệ ợ
t k gia c đ ph ế ế ư ả ố ể ươ ầ
i trên công ườ ng tr ủ ườ ậ hai chi u là 7m, h n ch vi c giao nhau trên các lu ng v n chuy n. Các góc cua ph i thích h p đ tránh va qu t vào các ể ể t b cũng nh công trình đang thi công. N n ng ti n thi ph ề ươ ế ị ệ ệ ng công trình cũng c n ph i thi ng ti n đ ườ i an toàn. đi l ạ
- Thi ề ổ
ế ế ệ t k chi u sáng cho t ng m t b ng nói chung và các ể i thi u ặ ằ ả ộ ọ ố ủ ề
ch làm vi c v đêm c a công nhân tho mãn đ r i t nh sau: ỗ ư
+ Đ ng ô tô đi l i 1 ‚ 3 lx ườ ạ
10 lx + Công tác x p d , v n chuy n v t li u ỡ ậ ậ ệ ể ế
5 ‚ + Công tác đ t ấ
+ Công tác xây, bê tông và bê tông c t thép 10 lx 15 ‚ 15 lx ố
+ Công tác l p ghép ắ
25 lx 25 ‚ 50 lx. + Công tác trát, lát n nề
50 lx + Công tác m c ộ
ị ể ể ắ
ự ễ ầ ổ
ạ - Xác đ nh vùng nguy hi m đ có rào ch n bao che(tr m bi n th , kho v t li u d cháy n , khu v c dàn giáo, t m ho t ạ ế đ ng c a c n tr c …). ộ ậ ệ ụ ế ủ ầ
t k bi n pháp ch ng n ế ế ệ ồ ở ơ ứ ồ ớ nh ng n i có m c n l n
- Thi ố ng gia công ván khuôn, gia công c t c t thép…). (x ữ ắ ố ưở
t k t ng m t b ng cũng c n ch rõ h ầ ướ
- Thi ặ ằ ng đi c a xe c u ho , đ ng gió chính, i khi có s c cháy ế ế ổ ủ ả ườ ỉ ườ ự ố
ứ ng đi đ n các ngu n n ng thoát ng nhiên. c t đ ườ n , đ ổ ườ ế ồ ướ ự
- Thi ế ế ụ t k thu lôi ch ng sét cho giàn giáo kim lo i, c n tr c, ạ ầ ố
các công trình cao, các công trình đ c l p ( ng khói…). ộ ậ ố
- Khi thi t k t ng m t b ng c n xem xét t i y u t ớ ế ố
ủ ầ ườ ố ị
ự ử
tác ặ ằ ế ế ổ ng đê b trí các v trí thu đ ng c a ph th i s n xu t môi tr ấ ế ả ả ộ ả ủ gom và x lý, ho c có bi n pháp ngăn ch n s lan to c a ệ cácph th i đ c h i ra môi tr ặ ng xung quanh. ặ ế ả ộ ạ ườ
ộ ố ạ ự ậ ỹ
3.3.4.4.k thu t an toàn m t s d ng xây d ng. 3.3.4.4.1. Đ phòng tai n n khi thi công đ t, đá. ạ ề ấ
1. Nh ng nguyên nhân có th d n đ n tai n n. ể ẫ ữ ế ạ
ấ ố ượ ấ ớ
ả
ệ ỷ ệ ạ
ạ ầ ườ ạ
ậ ạ ữ ạ ộ ộ
ng l n nh t là Thi công đ t, đá là lo i công vi c có kh i l ạ i, thu đi n, giao thông và s n xu t v i các công trình thu l ấ ớ ỷ ợ ứ ạ v t li u (đá, đ t đ làm g ch). D ng công tác cũng ph c t p ấ ể ậ ệ ng h m, n o vét, đ p đ p…) nên d x y (đào h sâu, khoan đ ễ ả ắ ố ầ ra tai n n lao đ ng và có khi là nh ng tai n n lao đ ng tr m tr ng. ọ
Nguyên nhân ch y u gây tai n n là: ủ ế ạ
t quá gi ụ ố - S p h , hào sâu khi chi u sâu và góc mái d c v ề
ố ượ ư ố
ỹ
ậ ỡ ụ ở ồ ạ ủ ể
ớ i ả h n cho phép mà không có gia c , ho c có nh ng không đ m ặ ạ ỡ b o yêu c u k thu t, vi ph m quy t c an toàn khi tháo d ắ ạ ả ầ h th ng ch ng đ . S p l ố có th do th i gian t n t i c a h ờ ố ệ ố hào quá lâu, b xói mòn lâu làm thay đ i tr ng thái d c. ổ ạ ố ị
- Đ t đá lăn t trên cao xu ng ng i. ấ ừ ố ườ i làm vi c phía d ệ ướ
- Ng t ngã khi làm vi c bên s i b tr ườ ị ượ ừơ
ệ i ngang t ắ ạ ộ n d c, không có ặ t trên mi ng h ho c ố ệ ố
n d c, leo trèo khi lên xu ng h , hào sâu. d ng c phòng h cá nhân, đi l ụ s ườ ụ ố ố ố
2, NH3, CH4) xu t hi n b t ng ấ
- Nhi m h i đ c, khí đ c(CO ễ ệ ấ ờ
ộ khi thi công các h , hào sâu. ơ ộ ố
- Các ph ệ ươ ể ấ
ể
ng đi l ng ti n thi công đ t (xe v n chuy n, máy đào, ủ ạ i, v trí đ ng, tình tr ng ậ ạ ị ư ườ ứ ạ
khoan, đ m nén) Cũng có th gây ra tai n n khi không tuân th ầ các quy đ nh an toàn nh đ ị chi u sáng, tín hi u… ế ệ
i khi thi ng do s c ép ho c đ t, đá văng vào ng ặ ấ ứ ườ
- Ch n th ươ ấ công b ng ch t n . ấ ổ ằ
2. Các bi n pháp đ phòng tai n n ệ ề ạ
a. Đ m b o s n đ nh c a h đào sâu: ị ả ự ổ ủ ố ả
Nghiên c u s s p đ c a mái d c h , hào (Hình 8.3) (khi ứ ự ụ ổ ủ ố ở ố
j l n h n góc máy t nhiên
ằ
ụ ự ủ ự ự
góc mái d c ố a ạ ấ c a t ng lo i đ t) ủ ừ ớ ự ơ i h n c a kh i lăng tr có đáy b ng cách xét đ n s cân b ng t ớ ạ ủ ố ế ự ằ A, B, C. S cân b ng này do tác d ng c a l c ma sát và l c dính ằ ụ t. (C) tác d ng lên m t ph ng tr ặ ượ ụ ẳ
B
C
T
H
N
Q
q
A
a j
Hình 3.7
tr ng thái cân b ng t Khi kh i lăng tr ố ụ ở ạ ằ ớ ạ ự i h n, lúc đó l c
q tr t T= Qsin gây ra do tr ng l ượ ọ ượ ằ ng c a kh i lăng tr Q b ng ụ ủ ố
j = ượ t C.(AC) c ng v i l c ma sát N.tag ớ ự ộ ặ
l c dính c a m t tr ủ ự Q.cosq .tagj
Phu ng trình cân b ng là: ơ
ằ Q.sinq = C.(AC) + Q.cosq .tagj (3.4.1)
2)
Trong đó:
(AC): Di n tích ủ ấ ệ
C: là l c dính c a đ t (t/m 2) ự t AC (m m t tr ặ ượ
j ng lăng tr ABC (t n) : góc ma sát ượ ụ ấ
Q: Tr ng l ọ trong c a đ t. ủ ấ
t v i ph ng ngang q : Góc gi a m t tr ữ ặ ượ ớ ươ
ự (l c cân b ng này ch đ ằ ế
c xác l p khi ch a xét đ n các y u ế ư ủ thiên nhiên, khi đ m c a m t đ t tăng ho c s xói mòn c a ặ ự ậ ặ ấ ỉ ượ ủ ộ ẩ
t ố dòng n ướ c thei th i gian.) ờ
* Đào h , hào v i thành th ng đ ng. ứ ẳ ố ớ
ộ ẩ ự ấ ặ
c phép đào th ng đ ng mà không c n gia c Đ i v i đ t có đ m t ố ớ ấ c ng m đ ầ nhiên, trong đ t ít ho c không có ố ượ ứ ẳ ầ
n ướ khi:
ố + không sâu quá 1m v i đ t m m có th đào b ng qu c ớ ấ ề ể ằ
x ng.ẻ
ố + Không sâu quá 2m v i đ t c ng ph i dùng xà beng, cu c ớ ấ ứ ả
chim.
Các tr ng h p khác ph i đ m b o thi ườ ả ả ả ợ ế ế ổ t k n đ nh thành ị
h , hào. ố
t k n đ nh thành h , hào, tr ị ế ế ổ
i h n (H ố th). Chi u sâu t ề c h t c n ph i xác đ nh ả c xác đ nh ể ượ ớ ạ ớ ạ ị ị ề
Thi ướ ế ầ chi u cao t i h n có th đ b ng m t s công th c trong các tài li u c h c đ t: ằ ệ ơ ọ ấ ộ ố ứ
j
=
H
th
+ Theo Xôkôlôp xki:
g
C 2 cos j (1 sin )
(3.4.2) -
=
H
th
4 C mg
+ Theo Ts lo vic: ư
(3.4.3)
q
+ Theo công th c 3.4.1 rút ra l c dính trong m t tr t AC ặ ượ ự ứ
Q
.sin
j tag
Q
)
=
=
c
- -
Q AC
q cos )
(
j q .sin( (
AC
)
(3.4.4)
Trong đó:
AC: Di n tích m t tr t AC kh i lăng tr ABC có ặ ượ ệ ở ụ ố
q
chi u dài là 1m ề
= Q g
a sin(
)
AB AC . 2
- (3.4.5)
g Đ t k = c/ ặ
q
a Thay Q vào công th c (3.4.4) v i AB = H/sin ta có: ứ ớ
H
a sin(
)
=
c
j g q ).sin( a a 2sin cos
k
=
H
j a 2 sin .cos a
j
- - (3.4.6)
2 sin (
)
2
- rút ra: (3.4.7)
j Khi đào v i thành th ng đ ng t c là = 900 vào trong th cự ứ ớ
=
k
'
arctg
ứ cũng c n có m t h s an toàn m (h s n đ nh), khi đó: t ẳ ộ ệ ố ệ ố ổ ầ ị ế
j = thành '
C mg
j tg m
K thành j
j
k
'
=
H
th
j
Công th c đ xác đ nh chi u sâu t i h n là: ứ ể ề ị ớ ạ
2 'cos 0 90
'
2 sin (
)
2
- (3.4.8)
Khi đào h hào sâu h n chi u sâu t ề ớ ạ i h n ph i ti n hành gia ả ế
ố c ho c đào thành t ng c p. ố ơ ấ ừ ặ
ố ố ừ
i thi u m t vài tr đây tác gi ỹ ệ ợ ng h p ườ ệ ả ậ ở
Gia c thành h hào có th b ng ván c (xem các tài li u k ể ằ thu t thi công), xin gi gia c đ n gi n v i h th ng k t c u b ng g (hình 3.8, 3.9). ớ ế ấ ớ ệ ố ộ ỗ ố ơ ằ ả
3 b
H
3
H
3 a
4
1
2
2
Hình 3.8 Hình 3.9
ố ứ ạ ệ Khi h r ng, sâu< ố ộ
Khi h sâu < 5m có công vi c ph c t p, 5m có công vi c ph c t p, ệ ứ ạ
trong đ t có ít ướ c ng m. ầ ấ
trong đ t có ít ho c không có n ấ ho c không có n c ng m. ầ ặ ướ ặ
ọ ọ ứ
1. ván d c 2, c c đ ng 3a, thanh văng 3b. thanh treo 4. C c neo ọ
* Đ tính h th ng gia c , ta c n xác đ nh: ệ ố ể ầ ố ị
ặ
ọ ứ
ụ + S đ tính (coi ván nh m t d m đ n gi n, ho c liên t c ả ư ộ ầ ơ hình 3.8,) coi là ng c c đ ng 2, c c đ ng s 2 ố ở ọ ứ hình 3.9 coi là d m đ n gi n, thanh 3a ch u nén, ả ơ ầ ị
ơ ồ tuỳ theo s l ố ượ d m trên tr c, ụ ở ầ thanh 3b ch u kéo. ị
i tác d ng lên toàn b h th ng là áp l c ch ụ ộ ệ ố ự ủ
j
2
0
s
= g
j 0
ng ch n. ả đ ng c a đ t tác d ng lên t ộ + Tr ng t ọ ủ ấ ụ ườ ắ
.
H tg .
(45
) 2 .
C tg
(45
)
cd
2
- - - (hình 3.4.9)
3)
Trong đó: H- chi u sâu h đào (m) ố
ề g -Dung tr ng đ t (T/m ọ ấ
2)
C: l c dính c a đ t (T/m ủ ấ ự
j : góc ma sát trong c a đ t.(góc mái d c t ủ ố ự ấ
nhiên)(đ ).ộ
ủ ả ả ổ
ứ ế
ệ ố + vi c tính toán đ m b o đ b n và n đ nh c a h th ng ị ộ ề ch ng đ d a vào các ki n th c có trong tài li u c h c k t c u ệ ơ ọ ế ấ ho c k t c u g . ỗ ệ ố ỡ ự ặ ế ấ
ọ ố ọ ụ
ề ế ơ ọ
ướ ọ ọ
ệ ấ
s 2.[
].0, 75
]
=
=
h
l
h
ứ * N u coi các ván d c(1) là d m liên t c (khi s c c đ ng ầ (2)l n h n 2 trên chi u dài liên t c c a các ván d c (1) v i các ớ ụ ủ ớ ớ ỗ g i t a là c c (2), ta ch n tr c chi u dài h c a ván (1) v i g ố ự ủ ề ệ ủ ỗ có ng su t cho phép là [s] và h s đi u ki n làm vi c c a g ệ ố ề ứ là 0,75 ta có kho ng cách gi a các c c (2) là: ọ ữ ả
s
s 1,5.[ s
cd
cd
(3.4.10)
* N u coi ván d c là d m đ n gi n (khi s c c đ ng (2) ơ ố ọ ứ ế ọ
]
=
=
h
l
h
b ng 2 trên chi u dài liên t c c a ván d c(1)): ằ ề ầ ụ ủ ả ọ
].0, 75 s
s 4 [ 3
s 2 [ s 3
cd
cd
(hình
3.4.11)
ọ ứ ặ
ủ ấ ả
ự ọ ứ ả ọ ầ ị
s =
ố V i các c c đ ng (2) khi coi các văng ho c thanh neo là g i ớ i tr ng là áp l c ch đ ng c a đ t trong kho ng n tác t a và t ự ủ ộ ự ạ d ng lên d m là c c đ ng (2), ta xác đ nh theo mô men c c đ i ụ Mmax:
maxM W
Xu t phát t công th c: ấ ừ ứ
Và coi s c W ng đ ch u u n c a g ) ta rút ra đ ố ủ ỗ ộ ượ
=
W
maxM Ru
= Ru (c (mo men ch ng u n c a c u ki n) ườ ố ủ ấ ị ệ ố
Tuỳ theo ti tròn mà tính đ t di n c c (2) ta l a ch n là ch nh t, vuông hay ọ ệ ọ c kích th W. c ti ế ượ ữ ậ ự t di n c a c c (2) t ừ ệ ủ ọ ướ ế
t di n văn ch ng ngang (3a) s đ c xác đ nh theo công ế ẽ ượ ệ ố ị
Ti th c:ứ
R n
N F
£ Theo đi u ki n b n: ề ệ ề
R n
N F f . tt
£ Theo đi u ki n n đ nh: ệ ổ ề ị
Trong đó: N: l c tác d ng vào thanh văng (kg) ự ụ
2)
ng đ ch u nén c a g (kg/cm Rn: c ườ ủ ỗ ộ ị
F: Di n tích làm vi c c a ti t di n ngang ủ ệ ệ ế ệ
(cm3)
t di n ngang ệ ủ ế ệ
Ftt: Di n tích tính toán c a ti (cm2)
f: h s u n d c ệ ố ố ọ
thanh neo (3b) đ ượ c coi là c u ki n ch u kéo, ti ệ ấ ị ế t
T di n đ ng t c l a ch n d a vào công th c: ự ươ ệ ượ ự ọ ự ứ
R k
N F tt
£ (Rk; là c ườ ng đ ch u kéo c a g ) ủ ỗ ộ ị
ầ Khi đào h , hào thành th ng đ ng theo các c p(hình 8.6) c n ứ ấ ẳ ố
ki m tra đi u ki n ể ệ
ề Hc p ấ £ Ht h nạ
a
capH tgj
a
Hc
Hc
£
Hình 8.6
b. khi đào h , hào có mái s d ng d c: ử ụ ố ố
ạ Khi đào h , hào không quá 5m, góc mái d c l y quy ph m ố ấ ố
(TCVN 5308-91) trong b ng 8.3 ả
B ng 8.3 ả
Tr ng thái đ t ấ ạ
ít m(khô) ẩ mẩ tướ
ố ố ố
Lo i đ t ạ ấ
Góc gi aữ mái d c vàố ngườ đ n mằ ngang (đ )ộ Góc gi aữ mái d c vàố ngườ đ n mằ ngang (đ )ộ Góc gi aữ mái d c và ố ngườ đ n mằ ngang (đ )ộ
T s ỷ gi aữ chi uề cao mái d c và ố hình chi uế trên m tặ ph ngẳ ngang T sỷ gi aữ chi uề cao mái d c và ố hình chi uế trên m tặ ph ngẳ ngang T sỷ gi aữ chi uề cao mái d c và ố hình chi uế trên m tặ ph ngẳ ngang
S i đá dăm 40 1:1,20 40 1:1,20 35 1:1,45 ỏ
30 1:1,75 32 1:1,60 25 1:2,15
h tạ 28 1:1,90 35 1:1,45 25 1:2,15 Cát h t toạ Cát trung
h tạ 25 1:2,15 30 1:1,75 20 1:2,27
Cát nhỏ Sét pha 50 1:0,84 40 1:1,20 30 1:1,75
h u 1:1,2 35 1:1,45 25 1:2,75 Đ t ấ ữ 40
ấ
40 1:1,2 25 1:2,15 15 1:3,75
cơ Đ t m c ụ không có r câyễ
Các tr ợ ầ ệ
ườ ể ị ơ ọ ố ớ ố
ấ ươ ủ ỏ
t sau: thi ng h p khác c n xác đ nh góc mái d c. Vi c tính toán có th tìm trong các tài li u c h c đ t. V i các h hào ệ ng pháp c a giáo sâu(m khai thác đá) có th tính toán theo ph ể s N.N Mats-l p v i hai gi ả ư ế ố ớ
ố + Góc mái d c n đ nh v i b t kỳ lo i đ t nào và góc ch ng ớ ấ ạ ấ ố ổ ị
t).
Y tr t c a nó là ( ượ ủ
Ứ ớ
ứ + ng su t c c đ i trong chi u dày l p đ t b ng đ ng th c ề ng c t có chi u cao b ng kho ng cách ấ ằ ằ ẳ ả ượ ề ộ ứ
ấ ự ạ hai ng su t chính do l ấ t m t đ t đ n m c đang xét: ừ ặ ấ ế ố
+
= j F tag
H s ch ng tr t F, đ ệ ố ố ượ ượ c th hi n b ng công th c: ằ ể ệ ứ
C P tn
t
j Trong đó: : góc ma sát trong c a đ t (đ ) ộ ủ ấ
2)
C- L c dính c a đ t(T/m ủ ấ ự
i tr ng t nhiên c a c t đ t chi u sâu Ptn= t ả ọ ự ủ ộ ấ ề
.H(T/m2) H;Ptn=g
3); H: chi u cao
g : Dung l ng c a đ t (T/m ượ ủ ấ ề
c t đ t (m) ộ ấ
t xác đ nh c a góc ch ng tr
ng F ủ ố ị ượ t khi h s an toàn ệ ố
t=Ft
Đ i l ạ ượ n=1 hay tagY
t
a =
tg
đ c xác đ nh t đ ng th c: Gócmái d c ố a ị ừ ẳ ứ
ượ y tg n
V i các h hào đ c chia thành nhi u c p (m i c p th ố ớ ượ ề ấ
ấ ủ
ề i b tri n b o v . B r ng b tri n a tho mãn: ừơ ng ỗ ấ ỗ ợ ậ ấ d a vào chi u sâu đào đ t c a máy đào). Trên m i đ t d t c p ự ph i đ l ả ể ạ ờ ề ệ ề ộ ờ ề ả ả
a ‡ 0,1 H
Trong đó: a- b rông b tri n ờ ề ề
H: chi u sâu m i đ t d t c p ỗ ợ ậ ấ ề
Thông th ng ng i và i ta đ b tri n r ng 6m đ ng ề ộ ể ờ ể ườ
i thu n l i. ph ườ ng ti n đi l ệ ườ ậ ợ ạ ươ
B.Bi n pháp ngăn ng a đ t, ừ ấ đá l nư , r iơ ệ
Đ t đá đào lên ph i đ xa mép h ít nh t là 0,5m. mép h ấ ả ổ Ở ấ ố
ờ ấ ặ ắ
đá tr i ra bên thành h c n đình ch công vi c ố ầ ồ ỉ
ố ấ c n có ván ch n ho c b đ t sét cao 15m. khi thi công có xu t ầ ệ ở ư d ói hi n các ệ và tìm bi n pháp phá b . ỏ ụ ệ
C. bi n pháp phòng ng a tr ừ ng đi l ườ ượ ạ ệ H đào trên đ ố ể
ả ệ ố
ố ố ề ấ
> 300 và tr n t khi làm vi c ‡ ơ ướ ệ ở
t ngã i ph i có rào ch n, bi n báo, ban ắ ả ả đêm ph i có đèn báo hi u. Công nhân lên xu ng h hào sâu ph i có thang ho c b c đào lên đ t. Khi mái d c có chi u cao h n ơ ặ 3m, mái góc a trên đó thì công nhân ph i đeo dây an toàn. ậ 450 ho c ặ a ả
D.Bi n pháp đ phòng nhi m đ c ộ ệ ể ễ
Tr ướ c khi làm vi c d ói h sâu, gi ng khoan, đ ố ư ế
ệ công nhân c n ph i ki m tra không khí (th ừờ ng dùng đèn th ầ ng h m ợ ườ ể ả ầ
2 đèn th
4 đèn
ng t i đi, n u có khí CH ế ườ ố ế
m : n u có khí CO ng sáng lên) th ỏ ườ
ệ
ệ ả ả ằ
ệ Khi phát hi n có ch t đ c thì ph i đình ch ngay công vi c ỉ i to b ng máy nén khí, qu t…). ạ ị c trang b i đó, công nhân ph i đ ả ượ ỡ trên theo dõi giúp đ ,
i này cũng ph i đ ấ ộ và tìm bi n pháp x lý (gi ử ả N u v n ph i làm vi c d ệ ở ướ ả m t n phòng đ c và ph i có ng i ườ ở ả ộ c trang b m t n phòng đ c. ng ị ặ ạ ẫ ế ặ ạ ườ ả ượ ộ
E.Đ phòng ch n th ng khi n mìn ề ấ ươ ổ
Khi thi công theo ph
c h t c n bi k các tài li u quy ph m an toàn v b o qu n, v n chy n s ỹ d ng ch t n . Tr ụ ng pháp n mìn, c n ph i nghiên c u ứ ầ ể ử ả t các v n đ căn b n sau: ề ươ ạ ướ ế ầ ổ ề ả ấ ệ ấ ổ ả ậ ả ế
c. - S d ng thu c n ph i xin phép thanh tra nhà n ả ố ổ ử ụ ướ
ả ố ổ
ặ kho đ c - B o qu n thu c n qua sm t ngày đêm ph i đ ộ ấ t (b ng cót, g dán, chôn kìm và đ xa khu dân c ít nh t ả ể ở ư ả ằ ể ỗ ệ
c s đ ng ý c a công an đ a ph ng. bi 40m) và đ ượ ự ồ ủ ị ươ
- Tr c khi cho mìn n , vùng nguy hi m đ oc tính t ướ ự ể ổ
ặ ả ả t m ừ ầ ớ i
n v i bán kính ít nh t là 200m, ph i có rào ngăn ho c c nh gi ổ ớ các ng đ ng t i ch mìn n . ổ ả ườ ấ ỗ ớ
Kho ng cách an toàn tính t ừ ằ tâm n đ oc xác đ nh b ng ổ ự ị
ả công th c:ứ
R A
K . q A
‡
trong đó: RA: là kho ng cách an toàn (m) ả
q: kh i l ố ượ ng thu c n (kg) ố ổ
ệ ố ụ ề
A=10).
ấ ổ ế ệ ổ ộ ỹ ổ
KA: H s ph thu c vào đ c tính ch t n và đi u ki n công ặ phá (tra trong s tay k thu t n mìn, n u không có s tay thì ậ ổ l y Kấ
ệ ổ
- Tín hi u n mìn phát tr ổ đ th i gian đ công nhân t ể ủ ờ ả c khi mìn n ph i rõ ràng và ph i ả ướ i n i trú n an toàn. ẩ ớ ơ
c chi u sáng đ y đ và tăng ầ ủ ế
- N mìn ban đêm ph i đ ng b o v vùng nguy hi m. c ả ượ ể ổ ả ệ ườ
- Sau khi n mìn, ng i ph trách thi công ph i ki m tra đ ể ả ể ườ
x lý các tr ử ườ ổ ụ ng h p mìn ch a n . ư ổ ợ
3.3.4.4.2. K thu t an toàn khi làm vi c trên cao. ệ ậ ỹ
ự
ả ề Khi thi công xây d ng các công trình trên cao, xu h ố ệ
ạ ạ ộ
ấ ạ ế l ỷ ệ
ớ ệ ố ọ ạ i ho c tai n n ườ ế ặ ậ ả
ạ
trên cao, v t li u d ng c r i t ụ
trên ậ ệ i là hai tai n n ph bi n mà ướ ng ố càng lên cao tai n n x y ra càng nhi u. Theo các s li u th ng kê phân tích lao đ ng trong xây d ng thì tai n n khi làm vi c trên ệ ự ậ cao nh t so v i các tai n n khác, ngã cao, s p cao chi m t b ph n công trình cao, s p h th ng dàn giáo, ván khuôn ộ ậ ậ ng gây ra h u qu nghiêm tr ng (ch t ng th ườ v i s đông). ớ ố 1.Nh ng nguyên nhân gây ra tai n n ữ Ng ườ ố ụ ơ ừ ổ ế ừ ệ ướ ư ạ
i làm vi c ngã t ệ cao xu ng ng òi làm vi c phía d nguyên nhân có th là:ể
a. Nguyên nhân v t ch c ề ổ ứ
ố ệ ể
ẻ ứ ả ạ
ị ự ự ấ
ạ ẫ
- B trí công nhân không đ đi u ki n đ làm công tác trên ủ ề ế i có b nh tim m ch, huy t cao, s c kho không đ m b o(ng ệ ừờ ả ệ c hu n luy n áp, thính l c, th l c kém …); công nhân ch a đ ư ượ v chuyên môn và an toàn lao đ ng d n đ n vi ph m quy trình ề ế ộ k thu t, k lu t lao đ ng và n i quy an toàn. ộ ỹ ỷ ậ ậ ộ
- Thi u ki m tra giám sát th ế ườ ể ệ
ng xuyên đ phát hi n và ng không an toàn khi ụ ị ờ ể ắ ệ ượ
ngăn ch n, kh c ph c k p th i các hi n t ặ làm vi c trên cao. ệ
- Thi u các ph ư ấ ng ti n b o v cá nhân v ATLĐ nh gi y ề ệ ả
ệ ươ t, dây an toàn… ế ượ ch ng tr ố
- B trí dây chuy n s n xu t không h p lý (làm vi c trên hai ệ ố
ề ả sàn công tác li n k theo đ ấ ng th ng đ ng.). ề ề ợ ứ ẳ ườ
- Các l ầ i đi đ n ch làm vi c trên cao không đ các yêu c u ế ệ
ủ an toàn c b n (ch t h p, thi u lan can, quá d c…). ỗ ậ ẹ ố ơ ả ế ố
ỗ
- T ch c v n chuy n v t li u làm vi c t ể ừ ậ ế ả ệ ớ ị
i ch làm vi c ệ ậ ệ ậ ệ ho c v t li u ph th i th a không đúng quy đ nh (ném v t li u t ổ ứ ậ ệ ặ trên cao xu ng). ừ ố
b. Nguyên nhân v k thu t ề ỹ ậ
- Không s d ng các ph ử ụ ệ ệ
ươ ị
ng ti n làm vi c trên cao nh các ư ể ạ i (giáo đ nh hình, giáo treo, nôi treo..) đ t o i cho công nhân trong quá trình thi công. dàn giáo, thang, l ướ ra ch làm vi c,đi l ạ ệ ỗ
- S d ng các ph ệ ươ
ề ạ
t k , ch ữ ế ế ệ ặ
ả ng ti n làm vi c treo trên cao không đ m ệ ử ụ b oyêu c u v an toàn gây ra các s c tai n n; do nh ng sai sót ự ố ầ ả mang tính riêng bi ế t ho c trùng h p c a 4 khâu: Thi ủ ợ t o, d ng l p, tháo d và s d ng. ạ ử ụ ự ắ ỡ
* Nguyên nhân do thi i tr ng và s đ t k : xác đ nh s đ t ị
ơ ồ , tính toán sai ệ t c u t o và liên k t các b ph n h p thành ơ ồ ả ọ ự ế ộ ế ậ
ế ế tính toán không đúng đi u ki n làm vi c th c t ệ ề sót. Các chi ti ạ không phù h p v i kh năng và đi u ki n gia công ch t o. ế ấ ớ ợ ế ạ ề ệ ả ợ
ậ ệ ử ụ ế ạ
ứ ế ặ ụ ầ ầ
* Nguyên nhân do gia công ch t o: V t li u s d ng không ọ ỉ t đ t ra (m c nát, cong vênh, m t r ế t, liên k t ế ầ ầ
đáp ng yêu c u c n thi ….).Gia công không chính xác theo yêu c u c n thi hàn, n i không đ b n ch c. ủ ề ắ ố
ự
ả
ề ỡ Không đúng kích th ắ t k (gi a các c t theo hai ph ữ ế ế ữ ộ ế
ế ặ ộ
ế ấ ặ ủ ố ị
ể ề ấ ế ặ
ắ ỡ
c,ướ c. Nguyên nhân do d ng l p tháo d : ng các kho ng cách theo thi ươ ằ d c, ngang, chi u cao gi a các t ng …). Thi u các thanh gi ng ầ ọ xiên làm cho các k t c u bi n hình. C t dàn giáo đ t nghiêng l ch, không b trí đ ho c đúng các v trí đi m neo dàn giáo và ệ công trình đang thi công. dàn giáo đ t trên n n đ t y u gây ra lún; vi ph m trình t d ng l p và tháo d , khi l p dàn giáo công ạ nhân b tr ị ượ ắ ự ự t ngã do thi u thi ế ị ế t b phòng h . ộ
t k ) gây quá t ề ế ượ ủ ạ
ề ế ế ệ ả ộ ữ ậ
ệ ậ ệ
Ch t v t li u ấ ậ ệ ầ t quá yêu c u ể ế ụ ơ ừ i làm vi c có th ngã cao do sàn thao tác không có ị ể ệ
d. Nguyên nhân trong quá trình s d ng dàn giáo: ử ụ i trên giáo (v quá nhi u ho c quá nhi u ng ườ ặ thi i; thi u ki m tra tình tr ng c a dàn giáo đ ể phát hi n nh ng b ph n đã b h ng và có bi n pháp thay th ị ỏ k p th i; sàn công tác có khe h l n làm v t li u, công c r i t ở ớ ờ tr n cao; ng ể ườ lan can an toàn.
2. Các bi n pháp an toàn ch y u ủ ế ệ
ạ ạ ế
ể ự ừ ủ ể ặ
ệ ứ ườ ể
ch c và công ngh xây d ng khác nhau. T ụ ể ủ ừ ệ ự ứ ổ
ạ ở ệ ể
c và ngoài n trong n ấ Đ ngăn ng a và h n ch tai n n trên cao, tuỳ theo tính ch t ả ề ụ n, ta có th nghiên c u áp d ng ừ ế ợ trên k t h p ế ể ạ
ướ c nhi u tai n n n u th c hi n theo các ph c, ta có th h n ch ng sau: ng h và đ c đi m c a công trình xây d ng theo đi u ki n và kh năng c th c a t ng công tr các bi n pháp t vi c phân tích các nguyên nhân có th gây tai n n ệ v i kinh nghi m ớ đ ượ ệ ở ạ ướ ự ướ ươ ề ế ệ
- H n ch (gi m) công vi c ph i ti n hành trên cao: đ ả ế ở
ả ng h th c hi n ph ể ng này c n nghiên c u thay đ i bi n pháp ứ ệ ầ ệ ổ ế ươ ạ ệ ự ướ
trên ổ ứ ệ ở
ự d công ngh và t ệ cao có th th c hi n đ ể ự ch c xây d ng đ i v i các công vi c làm ố ớ i th p. ấ c ệ ượ ở ướ
- Th c hi n các bi n pháp b o đ m an toàn khi làm trên ự ệ ệ ả ả ở
cao.
a. Bi n pháp t ch c: ệ ổ ứ
- S d ng công nhân đúng trình đ , nghi p v , có đ y đ ộ ụ
ề ứ ử ụ ệ ệ ủ ơ ẻ ầ ế ậ
ụ ữ
ẻ ị ạ ị ự ự ệ ế
ủ ầ đi u ki n v s c kho (c n có xác nh n c a c quan y t và ề ki m tra s c kho đ nh kỳ); không cho phép ph n có thai, ể ng i có b nh tim m ch, b nh huy t áp, thính l c, th l c kém ườ làm viêc ứ ệ trên cao. ở
i làm vi c trên cao đã đ - Ng ượ ạ c h c t p và ki m tra đ t ọ ậ ể
ườ ệ yêu c u v an toàn. ề ầ
- Trang b đ y đ và h p v i ph ủ ệ ợ
ươ ầ ộ ộ ả ố
ị ầ (dây an toàn, gi y ch ng tr ầ nh ng ng ng ti n phòng h cá nhân ớ t, qu n áo, mũ b o h …) cho ượ i làm vi c trên cao. ườ ữ ệ
- Công nhân làm vi c ph i tuy t đ i ch p hành k lu t lao ệ ố ỷ ậ ấ ệ
ả đ ng, n i quy an toàn ví d nh : ụ ư ộ ộ
+ ph i đeo dây an toàn t i n i làm vi c, móc khoá và dây ạ ơ ệ
ả đúng v trí. ị
+ Đi l i trên t i đúng tuy n, c m đi l ế ườ ạ ầ
ng ti n v n chuy n v t li u ệ ậ ằ
, c m đi l ụ ế ạ ấ
ấ ạ đi lên xu ng b ng các ph ươ ố tr c, máy v n thăng) công vi c ng, g m, dàn … c m ấ ậ ệ (c nầ ể i qua nh ng n i đang ti n hành ơ ậ trên mà không có che ch n b o v . ệ ệ ở ữ ả ắ
+ Không đi dép lê, đi gu c.ố
c và trong quá trình làm vi c không đ ệ ượ c u ng r ố ượ u,
+ Tr bia, thu c lá. ướ ố
+ Ph i có túi cá nhân đ ng đ ngh . ề ự ả ồ
+ Không đ c ném d ng c , đ ngh , v t li u t trên cao ượ ề ậ ệ ừ ụ ồ ụ
xu ng.ố
+ Không làm vi c trên dàn giáo cao, ng khói, đài n ệ
ướ ộ c c t hai t ng tr lên khi ầ ầ ặ ở
ụ i, giông bão ho c có gió t thép, tr tr i t ố ho c d m c u sàn … c a nhà t ừ ở ủ c p 5 tr lên. ừ ấ ầ ặ ờ ố
b. Bi n pháp k thu t ệ ậ ỹ
: * Yêu c u chung ầ
- Tr ộ ệ
ặ ợ
c h t c n t o ra m t không gian làm vi c an toàn bao ướ ế ầ ạ i (m t sàn b ng ph ng, ẳ ằ ể ặ ằ ộ ắ i ch n c đ thao tác), có lan can ho c l ặ ướ ướ ể
g m m t m t b ng đ thao tác thuân l ồ n đinh đ kích th ủ ổ đón b o v . ệ ả
ơ ử ụ ặ
ị ự ả ắ ọ
- N i nào không s d ng sàn thao tác ho c trên đó không có lan can an toàn thì công nhân ph i đeo dây an toàn, có ch đ neo ả ỗ ể i 300daN trong dây ch c ch n, Dây an toàn ph i ch u l c tr ng t ả ắ kho ng th i gian là 5 phút. ả ờ
- Ph i đ m b o ánh sáng đ đi l ả ả ể ả ạ i và làm vi c trên cao. ệ
* yêu c u đ i v i các dàn giáo làm vi c trên cao: ố ớ ệ ầ
- V m t k t c u: ề ặ ế ấ
+ V t li u đ b n, liên k t đ đ m b o tính làm vi c trong ế ủ ả ậ ệ
không gian, b t bi n hình trong quá trình d ng l p và s d ng. ắ ấ ả ự ệ ử ụ ủ ề ế
+ Sàn thao tác ph i v ng ch c không tr n tr ơ
ả ữ ơ ượ ỗ ế ả ớ
ở ữ t, khe h gi a ắ các ván sàn không l n h n 10mm, n u là ván g ph i dày ít nh t ấ là 3cm, không m i m t. ố ọ
1,5m tr + Sàn thao tác cao t ừ ề ở
ớ ả ặ ề
ả ể ả ấ
lên so v i sàn ho c n n và ố ph i có lan can an toàn; lan can an toàn ph i có chi u cao t i thi u là 1m so v i m t sàn thao tác và ph i có ít nh t hai thanh ớ ngang đ phòng ng ể ặ i ngã cao. ườ
ữ ề ầ ố
ủ + Có thang lên xu ng gi a các t ng. N u t ng chi u cao c a ế i 12m có th dùng thang t a ho c thang treo, n u ế ổ ặ ướ ể
dàn giáo d ự cao trên 12m ph i có l ng c u thang riêng. ầ ả ồ
ớ + Có h th ng ch ng sét đ i v i các dàn giáo cao đúng v i ố ớ
ố quy đ nh v ch ng sét. ệ ố ề ố ị
+ Nên s d ng dàn giáo s n theo thi t k đi n hình (hình ẵ ế ế ể
ử ụ 3.10 và hình 3.11).
* yêu c u khi d ng l p, tháo d : ỡ ự ầ ắ
ụ + M t đ t dàn giáo t a lên ph i b ng ph ng, không lún s t, ả ằ ự ẳ
thoát n ặ ấ c t t. ướ ố
+ Các thanh c t ho c khung dàn giáo ph i th ng đúng. ẳ ả ặ ộ
+ Các thanh gi ng treo ph i đúng yêu c u v thi ề ả ầ ằ t k . ế ế
+ Chân dàn giáo ph i có các ván lót ch ng lún mà không kê ả ố
lót b ng g ch đá. ằ ạ
ự ệ ả ằ
+ V trí và s l ố ượ đúng ch d n c a thi ị ỉ ẫ ủ ng móc neo, dây ch ng ph i th c hi n theo t k . ế ế
+ Gi a sàn thao tác và công trình đ ch a khe h không quá ể ừ ữ ở
5cm (v i công tác xây) ho c 20 cm (v i công tác hoàn thi n). ệ ặ ớ ớ
ủ ự
i thi u là 10cm, ph i đ ộ + Giá và nôi treo d ng cách ph n nhô ra c a công trình m t ầ c c đ nh ch c ch n vào các ả ượ ố ị ể ắ ắ
kho ng t ả b ph n v ng ch c c a công trình. ộ ố ậ ữ ắ ủ
ơ ấ ả
ả ắ
ắ + Các thanh dàn giáo conxon ph i có c c u neo bám ch c ch n vào công trình, sàn công tác trên conxon cũng ph i có lan can an toàn cao 1m.
ổ
ự ị ự
ả ằ + Khi d ng các thanh t a c n chú ý n n (sàn) ph i b ng ầ ỉ t. Ch ượ ả ả c phép d a thanh nghiêng so v i m t n m ngang m t góc là ộ ớ 0 (hình 3.12 và hình 3.13) t ng chi u dài c a thanh t a ự ổ ề ả ặ ằ ề ủ
ự ph ng, n đ nh chân thang và ph i đ m b o không tr ẳ đ ượ 450 đ n 70 ế không quá 5m.
ệ ộ ỹ ự ả ậ ổ
+ Công vi c d ng l p dàn giáo ph i có cán b k thu t, t ng nhi u kinh nghi m h ng d n. tr ắ ệ ướ ề ẫ ưở
ắ
ộ c, ch u l c tháo sau; l p sau tháo tr + Tháo d h th ng dàn giáo luôn theo nguyên t c: b ph n ậ ướ c, ị ự ướ ắ
ỡ ệ ố không ch u l c tháo tr ị ự l p tr c tháo sau. ắ ướ
* Yêu c u khi s d ng: ử ụ ầ
ệ
ệ ướ
ỉ ử ụ ồ ứ ộ ẳ
ề ơ ả ộ ự ắ ặ ắ ủ ấ ố ố ụ
+ Ch s d ng dàn giáo sau khi đã nghi m thu. N i dung ộ c, các thanh nghi m thu g m các v n đ c b n: kích th ấ ỗ gi ng, m c đ th ng đ ng; các c t giáo có đ t trên các t m g ứ ằ đ m không; có lún s t không; s ch c ch n c a các m i n i liên ệ k t; các lan can an toàn. ế
i các ướ ệ ả ạ
c khi leo lên dàn giáo làm vi c ph i xem xét l nh các yêu c u khi nghi m thu. ng t + Tr n i dung t ộ ự ư ệ ầ ươ
+ Theo dõi h ng d n đ kh ng ch v t li u ch t trên dàn ế ậ ệ ể ấ ố
giáo không v ướ t quá thi ượ ẫ t k . ế ế
ụ + H t ca làm vi c ph i thu d n h t các v t li u th a, d ng ọ ậ ệ ừ ế ế ả
c đ ngh trên m t sàn thao tác. ụ ồ ề ệ ặ
+ C m làm vi c trên hai sàn li n kê theo ph ệ ề ấ ươ ứ ng th ng đ ng ẳ
mà gi a các kho ng đó không có sàn b o v . ệ ữ ả ả
3.3.4.4.3. K thu t an toàn công tác xây trát. ậ ỹ
- Tr c khi xây móng và trong quá trình thi công, cán b k ướ
ộ ỹ ng xuyên ki m tra tình hình c a thành ườ ủ ể ả ậ
thu t thi công ph i th h móng 3.8.1). ố
i đang xây ho c làm các công vi c khác ở ứớ i
d c v n chuy n v t li u trên mi ng móng. - Khi có ng ườ h móng, không đ ố ượ ậ ệ ệ ặ ể ậ ệ
- Khi xây d ng các h móng có đ sâu 2m ho c xây d ng ặ ộ ở
chân đ i núi, n u g p m a to thì ph i ng ng ngay công vi c. ừ ả ặ ồ ự ế ố ư ự ệ
- Khi xây đ n d p cao cách sàn (m t đ t) 1,5m tr ế
c đ ng lên m t t
ặ ấ ượ ứ ấ ng, d a thang vào t ườ ự
lên thì ở ặ ườ ng ể ng m i xây đ ớ ướ i ầ ư ầ
ộ ph i b c dàn giáo đ xây c m không đ ể ả ắ đ xây, đi l i trên m t t ạ ặ ườ ể lên xu ng; c m xây t ng quá hai t ng khi ch a có sàn t ng d ầ ấ ố ho c sàn t m. ặ ạ
- Các v t li u (g ch, v a …) v n chuy n lên sàn ể ữ
2m tr đ cao ậ ấ ng pháp c u, chuy n, c m ươ ở ộ ể ẩ
ạ ậ ệ lên thì ph i dùng ph t ả ừ chuy n g ch b ng tay tung h ng. ở ạ ứ ể ằ
- Xây các mái h t ra kh i t ắ
ơ ủ ả ớ ả ề ộ
ỡ
ị ự
ừ ộ 2m đ n 3m (l ế ố ệ ừ
i 20x20) đ t nghiêng v thân ng khói m t góc ề ặ ộ ố
ng 20cm ph i có giá đ con ỡ ỏ ườ xon. Chi u r ng c a giá đ ph i l n h n chi u r ng c a mái ủ ỡ ề ộ ắ ạ ườ c tháo d sau khi kh i xây mái h t đ t c ng h t. Conxon đ ố ượ ắ đ cao 3m ph i làm sàn ho c đ ch u l c. Xây các ng khói t ặ ả ộ ằ i che ch n b o v rông t c làm b ng i đ l ướ ượ ả ắ ướ thép f 3, m t l ắ ướ 0. i thi u là 18 t ể ố
+ Trát các b c t ng ả ử ụ ầ ở
0 0 6 1
1200
1800
trên cao c n ph i s d ng dàn giáo, trát ngoài có th dùng trát treo, dàn giáo, trát không th dùng giáo ứ ườ ể ể
gh .ế
ế ị ể ể ộ
Hình 8.7. M t ki u giáo gh đ nh hình Hình 8.8. M t ki u chân ộ giáo đ nh hình ị
3.3.4.4.4. k thu t an toàn khi thi công l p ghép: ắ ậ ỹ
ế ộ
ắ ộ ượ ấ ấ
ng. Tuy nhiên trong l p ghép các tr ứ ệ
ả Thi công l p ghép làm tăng nhanh ti n đ thi công, gi m c công nhân ườ ng ớ tai n n so v i ạ ả ạ
công s c lao đ ng đ n m c th p nh t nên gi m đ ả ế ứ làm vi c trên công tr ắ ườ h p tai n n v n th ong x y ra, có n i có lúc t l ỷ ệ ơ ừ ợ các công ngh thi công khác còn cao. ẫ ệ
1. Nguyên nhân tai n n:ạ
Các tr ợ ắ ả
ể t b , d ng c l p ghép, ng òi ngã t ơ
ụ ố
ơ ng h p tai n n x y ra trong l p ghép có th là: r i, trên ừ ư ụ ắ t b ph tùng ph c v l p ấ t do n n đ t ề ụ ắ ế ị ầ ỉ
ạ ế ị ụ ụ ầ ặ ư ỏ i, do gió, tai n n đi n…. ườ đ c u ki n, r i thi ệ ổ ấ cao xu ng,,máy móc c n tr c, thi ghép không hoàn ch nh ho c h h ng, c n tr c b l không n đ nh, do quá t ị ụ ụ ị ậ ệ ạ ả ổ
a.Nguyên nhân do thi Gi
ọ ế ế ớ ơ ồ ả ủ
i pháp k t c u và t k công trình: i tr ng không đúng v i s đ làm vi c c a c u ki n trong ệ i pháp và k t c u không ế ấ ấ ệ ế ấ ả ọ
t ả công trình và khi thi công. Khi ch n gi đ c p đ n v n đ an toàn trong thi công l p ghép. ề ậ ế ề ắ ấ
b. Nguyên nhân liên quan đ n ch t l ế ạ ấ
ấ ưọ ạ ủ
m i hàn ho c bulông
ậ ệ c, các liên k t ng, đ t sai v trí thép ch u l c và các chi ti ế ở ố ị
ở ố ố ế ế ạ ặ ế ẩ ắ ế
ng c u ki n. ệ ng ch t o c u ki n: ế s d ng v t li u không đúng ch ng lo i, gia công không đúng ử ụ m i n i kém kích th ướ ặ ế t liên k t ch t l ấ ượ ị ự ch , chi ti ọ t c u l p; thi u các ch d n ngày ch t o và tr ng ờ ỉ ẫ l ượ ệ ấ
t k thi công: c. Nguyên nhân trong thi ự
ố ự
ớ ợ ế ế ầ ệ ọ ố ị
ự ắ ợ
ệ ệ ấ
l a ch n c n tr c ụ ọ ầ ộ t b treo bu c không đúng v i các thông s yêu c u, l a ch n thi ế ị không phù h p. Không nêu ra bi n oháp c đ nh t m; xác đ nh ị ạ ề l p ghép không phù h p v i k t c u nhà; không có đ trình t ớ ế ấ xu t các ph ng ti n làm vi c trên cao (dàn giáo, sàn thao tác, ươ dây an toàn …).
ệ ắ ườ ự
ự ệ ạ
ng: d. Nguyên nhân khi th c hi n l p ghép trên công tr công nhân th c hi n công vi c l p ghép vi ph m quy trình, quy ệ ắ ph m và các bi n pháp an toàn lao đ ng. ệ ạ ộ
ạ 2. Các bi n pháp phòng ng a tai n n: ừ ệ
Khi nghiên c u các bi n pháp phòng ng a tai n n có liên ứ ừ ạ
quan đ n công ngh chú ý đ n các v n đ : ề ế ệ ấ ệ ế
ệ ơ ể
ế - Phòng ng a c u ki n r i khi c u, chuy n có liên quan đ n ng pháp treo bu c đúng đ n; tránh đ t móc t b , ph ừ ấ ươ ế ị ẩ ộ ứ ắ
ch n thi ọ ch , g y c u ki n, đ t, tu t dây treo ho c móc c u. ộ ờ ẫ ấ ứ ệ ẩ ặ
- Ch n dây treo c n xác đ nh ng l c c a m i nhánh dây (S) ứ ự ủ ầ ỗ ị
=
S
ọ theo công th c:ứ
a
Q sin
n
(N)
Trong đó: Q; tr ng l ọ ượ ng v t c u (N) ậ ẩ
n- s nhánh dây. ố
a-góc nghiêng c a m i nhánh dây v i ph ỗ ủ ớ ươ ng
ngang
- Đ ng kính dây cáp đ oc xác đ nh b i công th c: ườ ự ứ ở ị
P/S ‡ K
Trong đó: P: l c kéo đ t cáp (N) tra b ng theo tiêu ự ứ ả
chu n ẩ
ệ ố ộ
S
S
ế t b nâng tra K: h s an toàn, ph thu c vào nhóm, ch ụ đ làm vi c c a k t c u thi ế ấ ủ ộ ệ ế ị
Q
a a
b ng theo tiêu chu n. ả ẩ
Hình 3.14
Sau khi bu c móc, ph i nâng t ộ ả
i đ ki m tra m c đ cân b ng và n đ nh c a t i. N u t ả ế ổ ủ ả ộ
ộ ị ể ặ ằ ư ỉ
i đ n đ cao 20 cm r i d ng ồ ừ ế ả i l ằ ạ ể ể treo ch a cân ph i h xu ng m t b ng đ ch nh., không hi u ệ ch nh khi t ố tr ng thái treo l i đang l ng. ứ ả ạ ở ạ ơ ử ả ỉ
- Phòng ng a l ừ ậ
ướ ổ ơ ấ ầ ẩ ễ ả ế
t, đ , r i c u ki n sau khi tháo móc c u, chú ệ c khi tháo móc c n ph i ti n hành c đ nh vính vi n ho c ặ ế ị t b ố ị t b c đ nh t m th i(các thi ạ ạ ờ
ý tr c đ nh t m th i b ng các thi ố ị đã đ c trình bày k trong giáo trình k thu t thi công). ờ ằ ỹ ế ị ố ị ỹ ượ ậ
- Ng ế i ti p nh n v t c u ậ
ườ ủ ậ ẩ ở ả
ậ ẩ ư ượ ố ị ố ớ
trên cao ph i đ ng trên sàn ả ứ ơ c c đ nh ệ ậ i đi trên các b ph n ố ấ ắ ắ ộ
thao tác c a dàn giáo và ph i treo dây an toàn, khi v t c u còn l l ng không c v i tay đón, kéo, khi c u ki n ch a đ ử ch c ch n, không đ ng trên c u ki n; l ứ l p ráp ph i theo ch d n trong thi ỉ ẫ ắ ấ ệ t k . ế ế ả
ề ồ
- Khi l p ghép nhi u c u ki n ch ng lên nhau, ph i c đ nh ả ố ị ế ế ớ t k m i ệ i theo ch d n c a thi ỉ ẫ ậ ở ướ ủ
ấ ph n d ầ ph n trên. ắ xong các b ph n ộ l p ghép các b ph n ắ ậ ở ầ ộ
ổ - Không ng ng vi c khi ch a l p đ t v t c u vào v trí n ư ắ ặ ậ ẩ ệ ị
l ng. đ nh. c m đ v t c u treo l ị ấ ơ ử ừ ể ậ ẩ
- C n chú ý đ n các quy đ nh an toàn v đi n, đ c bi ị ế ặ ầ ệ
t khi ề ệ ng dây đi n đang v n hành, c n chú ý ậ ệ ầ ế ẩ ắ ầ ườ
ti n hành c u l p g n đ kho ng cách an toàn. ả
- S d ng các lo i máy tr c và các lo i thi ạ ạ
ử ụ ả ế ị ậ ạ ỹ ị
t b khác trong ụ công tác ph i theo quy đ nh c a “ Quy ph m k thu t và an toàn thi ủ t b nâng “ (TCVN4244-86). ế ị
ể ả
3.3.5. An toàn trong khai thác v n chuy n lâm s n. 3.3.5.1.An toàn trong ch t h c t khúc. Đ đ m b o an toàn lao đ ng cho ng i và thi ể ả ườ
ậ ặ ạ ắ ộ ả ụ ả
ấ ượ ầ ủ ọ ộ ả t b máy móc ế ị c liên t c và ế ả ặ ạ ả ấ ầ
i đây: dùng trong ch t h , đ m b o cho s n xu t đ nâng cao năng su t c n ph i ch p hành đ y đ m i n i quy ch ấ đ an tàon d ộ ướ
- D ng c ch t h nh búa, rìu, c a…. ph i đ ư ả ượ ư
ụ ủ ầ ỹ
ụ ặ ạ ỹ ể ệ ố ư
ị c chu n b ẩ đ y đ và ki m tra k càng v các yêu c u k thu t r i m i ớ ề ầ ộ ỹ đem ra dùng. Tuy t đ i không cho ng òi khác(tr thu t) s d ng d ng c c a mình nh t là d ng c c gi ậ ồ cán b k i. ừ ụ ơ ớ ậ ử ụ ụ ủ ụ ụ ấ
- Khu r ng ch t h ph i có bi n báo c m ặ ừ ở ử ừ ấ ạ
c a r ng. c khi cây đ 3-5 phút ph i báo hi u b ng k ng, còi hay hô ể ệ ả ả ướ ằ
Tr to ba l n “ Cây đ ” đ m i ngu i xung quanh bi ể ọ ẻ t đ tránh. ế ể ổ ổ ầ ờ
- C ly ch t h gi a các nhóm, t ổ ầ
c n cách nhau 100m ng đ i d c. C m không đ
ươ ộ ố ở ị đ a c ượ ự đ nh d c m c dù c ly ặ ố ố ở ỉ ấ ố
ự hình b ng,150m ằ ch t m t nhóm ộ ặ c đ m b o. trên đ ượ ả ặ ạ ữ đ c hình t ở ị chân d c, m t nhóm ở ả
khu v c nào ph i ch t xong cây y, khu ự ả ấ
c chuy n sang cây khác khu v c khác. - Khi ch t cây nào ặ v c y m i đ ớ ượ ự ấ ở ể ặ ự
ự ặ ạ ư ấ
- Không đ oc ch t h trong tr i m a, gió trên c p 4. Không ờ c đi l đ i trong r ng khi tr i m a to gió l n. ờ ừ ư ạ ớ ượ
c ch t cây th hai đ ấ ượ
ế - Khi cây b ch ng chày c m không đ ặ i quy t. T t nh t là báo cán b k thu t bi ế ể
ắ ả
ị ố ậ ộ ỹ ấ ố i quy t, khi c t cành ng n ph i chú ý làm đúng k ọ ế ả i, lên thi t hay đè lên ng t đ tránh b g l ể ứ t đ cùng bàn ỹ ế t ị ố ể ị ỗ ậ ườ ẩ ả ệ ậ
gi bi n pháp gi thu t, chu n b t b .ị
Tr c khi ti n hành khai thác ph i t ả ổ ứ ọ ậ
ọ ch c h c t p cho m i ướ ề i v k thu t an toàn lao đ ng và các quy đ nh chung v an ườ ề ỹ ế ậ ộ
ng ị toàn lao đ ng c khu khai thác do b đã ban hành. ả ộ ộ
ậ ấ ả
3.3.5.2. An toàn trong v n xu t lâm s n. 1. V n xu t b ng máy lao. ấ ằ ậ
Tr c khi lao g c n thi ả ể ọ
ữ ế ế
ướ ệ ả ự ố
i nh ng n i có kh ế ủ ỗ ể ử ệ ờ ệ ữ ơ
ể t ph i ki m tra d c tuy n lao đ ỗ ầ ư phát hi n nh ng h h ng c a đáy và thành máng. N u có h ư ỏ h ng ph i đình ch vi c lao g đ s a ch a. khu v c cu i máng ữ ỉ ệ ỏ lao ph i có c hi u hya bi n hi u đ t t ả ặ ạ ả năng ng i. ể i hay súc v t qua l ạ ườ ậ
Tr ướ ả
ỗ ả ữ
ỗ i làm vi c ộ c khi lao g ph i có hi u l nh rõ vàng, k t thúc m t ệ ệ ữ đ t lao g cũng ph i có nh ng hi u l nh rõ ràng đ cho nh ng ợ ệ ệ ng ườ cu i máng ch đông v i công vi c c a mình. ớ ế ể ệ ủ ệ ở ố ủ
ẽ ỗ ị ắ ệ ả
ắ ỗ
ỏ ị i quy t tr ờ ằ ấ
c lao khúc g khác đ gi ỗ ư ậ ượ ọ ườ ể ả ể ẽ
Khi g b t c ngh n trong lòng máng ph i dùng bi n pháp k p th i b ng cách xeo b n cho khúc g thoát kh i v trí nguy ị ế ườ hi m, c m không đ ng ể ư ỏ ng, làm nh v y có th gây ra h h ng h p t c ngh n d c đ ợ ắ thành máng ho c l i gây t c ngh n thêm. ặ ạ ẽ ắ
Khi th y đ d c không bình th ấ ở ộ ườ ạ
ệ ỹ
m t đo n máng nào ng ộ ố đó thì c n thi t ph i xem xét k nguyên nhân và tìm bi n pháp ầ ả ế x lý k p th i. ị ử ờ
Các khúc g c n đ c đ o h t u b nh và các m t g cho ế ắ ỗ
ượ ph ng đ đ m b o chuy n đ ng êm d u c a nó. ể ạ ị ủ ỗ ầ ả ể ả ẽ ộ ẳ
.
2. V n xu t g b ng máy kéo ấ ỗ ằ
ậ
V n xu t g b ng máy kéo là m t trong nh ng công vi c d ậ ộ
ấ ỗ ằ ậ ạ
ệ ễ an toàn chung ụ ủ ề ệ ị ữ ấ ả ấ
ữ x y ra tai n n, vì v y ngoài vi c tuân th đi u l ệ ả trong s n xu t còn ph i ch p hành nh ng quy đ nh an toàn c ả th sau: ể
- Công nhân v n hành máy và công nhân ph c v ph i đ ụ ụ
ậ ng l p chuyên môn, có b ng lái và c p b c k ả ượ c ỹ ườ ấ ằ ậ ớ
đào t o qua tr ạ thu t.ậ
- Không đ c v n xu t nh ng khu v c còn đang ch t h ấ ở ậ ặ ạ ự
ữ ượ nh t là nh ng n i có đ a hình d c. ơ ữ ấ ố ị
- ị ề ố
ệ ố ế ị ả
ỹ
ườ ả
nh ng đ a hình ph c t p, d c cao, nhi u khe su i, máy Ở ữ ố ứ ạ kéo v n xuât và các thi t b kèm theo ph i tuy t đ i an toàn, ậ ệ đ m b o đ y đ tính năng k thu t. Các máy kéo nông nghi p ầ ả ả dùng đ v n xu t g ph i có các k t c u an toàn cho ng i lái ể ậ t b khi v n hành trong đi u ki n r ng núi. và thi ậ ế ấ ệ ừ ủ ấ ỗ ậ ế ị ề
ầ ủ ộ
ườ ữ ị
c đ a vào s d ng. ả - Ch p hành đ y đ n i quy, ch đ ki m tra, chăm sóc b o ế ộ ể ạ ng xuyên đ nh kỳ. N u máy kéo không đ t ng, s a ch a th ế ượ ư d ưỡ tiêu chu n k thu t thì c m không đ ậ ấ ử ẩ ử ụ ấ ỹ
3. V n xu t g b ng cáp lao – t i. ấ ỗ ằ ậ ờ
t b . Mu n v y khi t ờ ậ ườ ố
ệ ố ứ ậ ả ế ị i ngoài vi c ch p hành các đi u l ấ ậ ề ệ ấ ỗ ằ ệ
ộ ố ề ờ ấ ự ệ
Khi s d ng t ộ i v n xu t g ph i đ m b o an toàn lao đ ng ử ụ ả ả ấ ỗ ổ tuy t đ i cho ng i và các máy móc thi an ch c v n xu t g b ng t toàn chung trong s n xu t còn chú ý th c hi n m t s đi u an ả toàn c th sau đây: ụ ể
* Ph i xây d ng n i quy, ch đ làm vi c trong ngày. ế ộ ự ệ ả ộ
ự ấ ỗ ể
* Khu v c v n xu t g ph i có bi n c m, bi n báo hi u ệ ấ ả ự c đ n khu v c i không có nhi m không đ ựơ ệ ậ ườ ể ế
c m nh ng ng ữ ấ v n xu t. ấ ậ
ấ * Ph i có h th ng thông tin tín hi u và ch huy th ng nh t ố
qua l ả i gi a ng ữ ệ ố ườ ệ i đi u khi n toài và ng ể ề ườ ỉ i bu c g . ộ ỗ ạ
ạ ộ * Khi có s c s a ch a c n ph i ng ng ngay ho t đ ng ự ố ử ữ ừ ầ ả
i. c u t ả ờ
ồ ể ế ộ
* Không đ vi c gì c n thi c ng i trên bó g khi đang chuy n đ ng, n u có t ph i đi sau bó g ít nh t 5m. ệ ầ ượ ế ỗ ỗ ấ ả
ầ ưỡ ng, ki m tra ể
ự đ nh kỳ th ị * Th c hi n đ y đ ch đ chăm sóc, b o d ủ ế ộ ệ ả i, cáp và c t d . ng xuyên h th ng t ộ ỡ ệ ố ườ ờ
4. V n xu t g b ng đ ng cáp. ấ ỗ ằ ậ ườ
Đ ng cáp là thi trên cao vì v y khi s t b hoàn toàn ậ ở
ườ ầ ế ị ộ ố ề ắ ộ
ử d ng c n tuân theo m t s nguyên t c v an toàn lao đ ng sau ụ đây:
* Ph i th ả ủ
ứ ể ắ ấ
th y hi n t căng c a cáp đ đã b gi m, c n thi ng xuyên ki m tra s c căng c a cáp đ , n u ỡ ế ứ ườ ứ ng xe chuy n đ ng ch m và l c ngang t c là s c ậ t ph i căng l i. ệ ượ ủ ể ộ ầ ị ả ế ạ ả ỡ
* Chăm sóc th ườ ị
ộ ng cáp đó đ ậ ủ ườ ỹ
ủ ườ ư ỏ ậ
ậ ng xuyên và đ nh kỳ dây cáp và các b ph n ể khác c a đ ng dây theo yêu c u k thu t c a đ ầ tránh h h ng đ t xu t có th x y ra trong quá trình v n hành và ể ả i. có th gây tai n n ch t ng ộ ạ ấ ế ườ ể
c cho ng ượ ườ ở ỗ ể i đu bám trên xe ch g đ đi
ấ i trên đ * C m không đ ng cáp. l ườ ạ
ữ ể ầ
ệ ố ể ạ ạ ộ ế ạ
* Ph i có h th ng thông tin liên l c gi a 2 đi m đ u và ả cu i đ ố ng cáp đ h n ch tai n n lao đ ng cho công nhân b c ố ườ d g . ỡ ỗ
ng cáp lao t V i các lo i đ ự ế ể
ướ ả
ố ườ ữ ố ườ ể
do, c n thi t ph i có bi n báo ả ầ c khi lao g c n ph i hô ỗ ầ ng cáp tránh phía cu i đ ẩ ệ c khi lao g . Ch có hi u l nh (kh u l nh ng lao. Tr i ườ ở ỉ ỗ ệ ệ ướ
ạ ườ ớ hi u khu v c cu i đ ự ệ ở hi u l nh đ báo cho nh ng ng ệ ệ v n i an toàn tr ề ơ hay c hi u) ng cáp m i cho phép b t đ u lao. phía cu i đ ờ ệ ở ố ườ ắ ầ ớ
3.3.5.3. An toàn trong v n chuy n lâm s n. ể ả ậ
1. An toàn lao đ ng trong V n chuy n lâm s n b ng ô tô. ậ
ả ằ ộ ể
ộ ậ
ể ơ ả ộ
ườ ắ ề
t đ . Nh ng n i dung c ồ ấ ứ ơ ầ ệ ể ệ ể ữ ự ộ ỉ
ả Công tác an toàn lao đ ng trong khâu v n chuy n lâm s n ng ô tô bao g m 3 nhóm n i dung c b n có tính b ng đ ằ ả nguyên t c mà b t c đ n v v n chuy n nào cũng đ u ph i ị ậ nghiêm ch nh th c hi n đ y đ và tri ơ ủ b n đó là: ả
- An toàn cho các thi t b b c d và v n chuy n. ế ị ố ỡ ể ậ
- An toàn v tuy n đ ng v n chuy n. ế ườ ề ể ậ
- Yêu c u an toàn khi t ổ ậ ch c b c d g lên xe và khi v n ỡ ỗ ứ ố
ầ chuy n trên đ ng. ể ườ
* Yêu c u an toàn cho các thi t b b c d , v n chuy n. ầ ế ị ố ỡ ậ ể
moóc dùng trong lâm ghi p đ v n chuy n g ơ ể
ườ ặ
th xe và sàn r moóc. Đ gi Ôtô và r ệ ng không dùng xe. G ho c tre, n a đ ứ ượ ứ ỗ ể ậ c bu c x p lên sàn ỏ cho g và tre n a không b lăn kh i ộ ế ị ỗ ể ữ ơ ỗ
ọ ơ
ng làm b ng g có c lý tính cao (th ọ ờ ắ ỗ
ơ ể ạ ề ệ ắ
sàn xe ngu i ta làm các c c ch n thay cho thành xe và r moóc. ắ ng ườ Các c c ch n này th ằ ườ ậ nhóm 2) và có th tháo l p d dàng đ t o đi u ki n thu n ễ ể i cho quá trình b c d . ố ỡ ở l ợ
Hình 3.1. Đoàn xe ô tô liên k t và trang b c a nó ị ủ ế
Có khi ng ườ
i đ t. b n l ả ề ớ v i sàn xe đ có th g p l ể ớ i ta còn làm các c c ch n này b ng thép có kh p ắ ọ ể ấ ạ ượ ằ c khi c n thi ầ ế
hai bên thành xe đ gi i ta dùng dây xích hay dây cáp ể ữ ườ ng ng ứ ộ ươ ề ằ ở
Sau khi b c đ g lên xe, ng ố ủ ỗ m m ch ng t ng đôi c t t ừ cho g không lăn ra ngoài trong quá trình v n chuy n g . ỗ ể ậ ỗ
Các thi t b b c d trên các bãi ph i đ m b o luôn ỡ
ị ươ ế ị ố ế
ng h m ph i có rãnh thoát n ả ả ả ng pháp b c d b ng đ ỡ ằ ố c ra kh i đ ả ầ ướ ỏ ườ ườ ng h m đ ầ
ờ
ệ ổ ườ ả ấ ầ ố
ỗ ằ ộ ỗ
ế ắ
ằ ể ấ ượ ng c n tr ầ ể ằ ố
ệ ừ ơ ỗ
ị ệ ệ ề ả ả ệ
ở ạ tr ng ng h m ầ thái n đ nh. N u dùng ph ể thì đ c l y ượ ầ đ m b o an toàn cho đu ng h m luôn khô ráo không đ ầ ả ặ ố i nh t là hai v t bánh xe. N u b c g b ng các c n đ t c l ế ộ ủ ờ i đ nh thì h th ng dây ch ng c t, dây bu c g và dây kéo c a t ệ ố ộ ị ầ c tính toán ki m tra đ đ b n ch c. N u dùng c n ph i đ ủ ộ ề ả ượ ầ c klhi b c vi r ng c n b ng g thì ki m tra ch t l ướ ỗ ằ đ t c đ nh trong đi u ki n r ng núi m th p và ngoài tr i có ấ ẩ ề ờ ặ ố ị ặ ờ i làm gi m c lý tính c a c n b c g . V trí đ t t nhi u y u t ố ủ ầ ả ế ố ph i đ m b o thu n l i cho vi c quan sát và ra hi u l nh trong ả ậ ợ quá trình ti n hành b c g . ố ỗ ế
* Yêu c u an toàn đ i v i tuy n đ ng: ố ớ ế ườ ầ
Tuy n đ ả ượ ế ườ
ở ạ ườ
c ki m tra th
ậ ể ị ẫ i ngay đ ng th i ph i s n và quét vôi l ườ ồ ạ
ng cong ho c ế ế ả ơ phía b ng đ ụ ườ
đ ề ườ ườ
ầ
ệ ệ ể ả
ng tràn hay đ ượ ườ
ặ ễ ớ ắ ng ng m c n đ ầ ườ i ta th t cho xe, ng ầ ườ ứ ể
ượ ỏ ỡ ớ ườ ằ ỗ ọ
ả ưỡ ng c duy tu b o d ng v n chuy n ph i luôn đ ể ậ tr ng thái khô ráo và n ổ đ m t đ ng luôn ng và n n đ ề ể ặ ườ ườ ầ ng v n chuy n cũng c n đ nh. Các bi n báo hi u trên tuy n đ ể ệ ể ị ng xuyên, n u chúng b g y đ ph i khôi đ ượ ả ổ i. Nh ng cây ph c l ờ ữ ụ ạ sát hai không có giá tr kinh t ế ở ặ ở ị ả t hu đ đ m b o bên l c th ng c n đ ng xuyên tri ỷ ể ả ệ ượ ầ t m nhìn cho lái xe. Khi c n ph i ch t cây ng thì hai bên đ ườ ở ả ầ c n ph i có bi n báo hi u v i màu s c d phát hi n nh t. T i ạ ấ ầ ố ữ hai đ u đ c gia c v ng ầ ng gia c b ng ch c đ tăng s c v ố ằ ắ ằ b ng đá dăm, đá s i c l n ho c đóng c c b ng g hay b ng ặ ằ tre.
ng. * Yêu c u an toàn khi b c g và khi v n chuy n trên đ ố ỗ ể ậ ầ ườ
ng đ i ta th ng pháp b c h m ng ườ ươ ố ầ Khi b c d b ng ph ố ỡ ằ
ườ ự
ả ắ ứ ộ ỗ
ợ ắ ườ ể ướ
i. Tuy t đ i không đ ụ ườ c dùng g giòn, và ỗ
ắ ườ ả ị ẫ
ỗ
ầ ầ
phía d ố ặ ố ị ứ ụ ượ ầ ở
ỗ ượ
ằ i bó g đang đ ỗ ớ ượ ị ặ ỗ ằ ỗ ể ị
xa, ng ỗ ừ ả ộ ỗ
ế ả ả ố ỗ
ủ ợ
ườ 0. Trong quá trình kéo lê bó g t ỗ ừ ả ỗ ế ặ ấ ấ
ổ ơ ữ ệ
ặ ế i quay tay hay dùng máy kéo v n xu t đ làm đ ng l c. N u t ấ ể ậ ờ i đ xeo b n ph i b ng g ch c nh ng ư ph i dùng s c ng ằ ả ắ ừ c đòn xeo b n ph i phù h p cho t ng không giòn, kích th ả i m c làm đòn ng ệ ố ượ i xeo xeo b n g , vì khi xeo b n g n u đòn xeo b g y ng ỗ ỗ ế ắ ố ỗ b n có th b ngã lên phía trên c a khúc g đang lăn. khi b c g ể ị ủ ắ b ng các c n b c đ t c đ nh hay b ng ô tô c n tr c, c n chú ý ầ ằ c đ ng g n c nâng lên, không đ ướ ượ ầ ch khi nào bó g đ c phép đ ng g n c đ t lên sàn xe m i đ ỉ ứ đ u bó g đ lái cho bó g n m vào v trí quy đ nh. Khi ph i kéo ả ầ ỗ ộ i móc bu c g ph i luôn đi sau bó g m t lê bó g t ườ t ph i bu c hai kho ng cách ít nh t là 5m. khi b c g nh t thi ộ ấ ấ ng h p này góc c a hia nhánh dây không đ u bó g . trong tr ỗ ầ ế xa cho đ n t quá 120 c v đ ượ ượ t ph i có hi u l nh khi nh c b ng bó g và đ t lên xe nh t thi ệ ệ ả rõ ràng và đ n gi n. Nh ng tín hi u trong quá trình thao tác ph i đ m t ng i. ả c th ng nh t ấ ở ộ ựơ ườ ố
Khi xe v n chuy n trên đ ậ ườ c ch ng k ằ
ả ựợ ng kính t ề ườ ố
ượ ứ
ỗ c d ng ồ ượ ừ
ể
i lái xe không đ i ng ỹ i thi u là ể c ng i lên g và tre n a khi xe đang n i quá d c và luôn ố ng ườ ượ c ở ơ ậ ườ ả ả
ng, bó g ph i đ ể ỗ b ng dây xích hay b ng dây cáp m m có đ ằ ằ 6mm. Tuy t đ i không đ ệ ố ch y. khi ph i d ng xe không đ ả ừ ạ ph i có chèn bánh xe mang theo xe. Khi v n chuy n trên đ ả i và không t k c hai chi u có t ề ể ả u ng bia, u ng r u. ố ượ ố
ộ ể ả ằ ườ ng
2. An toàn lao đ ng trong v n chuy n lâm s n b ng đ ậ thu .ỷ
a. An toàn cho công nhân s n xu t. ấ ả
ằ ườ ể ậ
ỷ ả
ứ ướ ớ
V n chuy n b ng đ ỷ ể ng thu nói riêng c n ph i có s c kho t ầ ườ ố i b i l ỏ ơ ộ ng thu nói chung và v n chuy n lâm ỉ t, b n b ề ẻ ố c và m a n ng. ắ ư ỡ ờ i và có tinh th n dũng c m đ x lý k p th i ể ử ả ầ ị
ng v n chuy n. ậ s n b ng đ ằ ả d o dai ch ng đ tôt v i thiên nhiên sông n ẻ Ph i gi ả nh ng nguy hi m có th x y ra trên đ ữ ể ả ườ ể ể ậ
ả ứ ấ ị
ề ạ ể ng l p, ph i n m v ng k ề ạ ớ ườ ữ
th o các tín hi u an toàn và nguy hi m trên đ V i thuy n tr ớ thu t b c x p, k thu t lái d t, nh n bi ế ng ph i qua tr ả ậ ế ắ
nh h ế ệ ưở ỹ ậ ậ ố ưở ể
t k thu t b o qu n chăm sóc ph Ph i có ki n th c nh t đ nh v tr ng thái lu n l ch, thông ồ ạ ể ng v n chuy n. ườ ậ ỹ ắ ả t các y u t thu văn ế ố ỷ ậ ng đ n v n chuy n lâm s n, thông th o lu ng l ch và ạ ồ ả ế ng ti n, hàng hóa b n ế ậ ả ế ỹ ạ ệ ươ ả
ả bi bãi.
Công nhân v n chuy n thu đ ể ỷ ượ ị
ậ ơ c trang b qu n áo b o h ả ầ c ph ượ ề ạ
ạ ề ấ
ộ ụ c, khi đóng c n, đ u ghép bè và ế t ố ỡ ề ư ớ ỗ ề ậ ả
các lo i, phao b i thuy n m ng liên l c. Ngoài ra còn đ ả c p v ngh nghi p sông n ướ ấ quá trình v n chuy n cũng nh v t g lên b đ u ph i có thi b chyên dùng và ph i có hi u l nh rõ ràng, chính xác. ị ệ ể ả ệ ệ
b. an toàn hàng lâm s n ả
Hàng lâm s n đi trên đ ả
ả ườ ồ ể ặ ệ ự ố ờ ắ
ướ ề ể ả ặ ậ
ằ ể ị ỏ ứ ả ố ố
ng có th g p các s c làm m t ấ ạ ng b và m c c n. kh năng an toàn nh đâm tr va qu t, v ư ự ố khi v n chuy n b ng bè m ng hay tàu thuy n, khi g p các s c v bè m ng có th b l ng các m i liên k t, đ t các m i dây liên ế ề t….hàng b trôi chìm. An k t, tàu thuy n có th b n t th ng b l ế ể ị ứ ị ậ ủ ề ị
ả ệ ể ườ
ả ặ ể
ượ ợ
ả ớ ừ c trang b đ y đ d ng c đi u khi n, ng ể
ầ ượ ả ắ ườ ọ ạ ồ
ư
ữ ấ ề ặ
ố ộ ể ề ự ướ ả ậ ể ả ố
ố ng v n chuy n là vi c phòng ch ng toàn hàng lâm s n trên đ ậ có hi u qu các s c trên. V i v n chuy n bè m ng ho c tàu ớ ậ ự ố ệ ế c b trí v n chuy n phù h p v i t ng tuy n thuy n c n đ ể ố ề ậ đ ề i đi u ng đ ụ ề ườ ị ầ ủ ụ khi n ph i n m v ng lu ng l ch gi i quy t linh ho t m i tình ế ả ạ ữ ể ả hu ng. Khi đi qua nh ng đo n sông khó khăn nh dòng ch y ạ ố c th p, dong sông u n khúc, g p g p gh nh, phân tán, m c n g m c u…. Ph i neo hãm gi m t c đ đ đi u khi n đi vào ầ ầ lu ng an toàn. ồ
các b n đi và b n đ n hàng lâm s n cũng ph i đ ả ế ế ế Ở
ả ượ ả ả ượ ữ ẩ
ấ ở ế
ờ ấ ắ ơ ả
ề ả
hàng. Tr ờ ị ườ ữ ắ
ể ọ ữ ấ ự ả ờ
c đóng và gia c ả ượ ể
c trang b thêm các các công c ph ượ ụ ị
ươ ệ ằ
ộ ườ ể ể ậ ạ
ả c b o c n th n ậ c b o qu n neo gi v an toàn. Bè đóng xong ph i đ ệ ả ư ậ b n đ n cũng theo nguyên t c nh v y, ch ngày xu t hành. ờ ế b c lên b bao nhiêu thì m i d bè b y nhiêu. n i b o qu n bè ớ ỡ ố ả ấ m ng, tàu thhuy n lâm s n ph i có dòng ch y êm d u, khu t ả ả ả gió, trên b có cây to v ng ch c đ neo gi ợ ng h p ơ nhiên ph i chôn c c, làm m u neo trên b . Đ n không có cây t v v n chuy n đi trong mùa bão lũ ph i đ ố ị ậ ệ v ng ch c và đ ng ti n ắ ữ t; dây ch ng, dây bu c, đèn pin, các tín hi u. C n ch ng bão l ầ ố ụ ể ẩ ng v n chuy n đ có th n tính toán c th các cung đo n đ ụ ể náu khi g p bão l t. ụ ặ
ng 4 Ch
ươ PHÒNG CHÁY VÀ CH A CHÁY Ữ
4.1. V trí c a vi c phòng cháy và ch a cháy. ữ ủ ệ ị
ộ ố ư
ờ ớ ộ ườ ọ ử
i ích cho con ng i mà ng ỉ ể ợ ườ
ng n u con ng ườ ể
xu t, con ng ấ ng n l a không ch mang l ọ ử có th là k gieo tai h a khôn l ể soát đ ượ ườ ẳ
ả Trong cu c s ng hàng ngày cũng nh trong lao đ ng s n i không th tách r i v i ng n l a. Tuy nhiên, i nó c l ượ ạ ể i không ki m c nó. đó là n n cháy. Ch ng h n n n cháy r ng v a qua ng m t qu c gia, Inđônêxia không ch nh h ưở ế
ế ạ ạ ng đ n môi tr c xung quanh cũng ch u nh h ở mà ngay c nh ng n ừ ố ng. ọ ạ ỉ ả ướ ừ ộ ưở ườ ị ả ả ữ
ế ế ể ọ ộ
càng phát tri n, nh ng ti n b khoa h c k c ng d ng nhi u trong s n xu t, thì thi ữ ề ụ ấ ả ậ ỹ ệ t
Khi kinh t thu t ngày càng đ ượ ứ h i có th gây râ do cháy ngày càng tăng lên. ạ ể
ả ữ
ủ ằ ỗ ả ố
c dân ch c ng hoà (nay là công hoà xã h i ch ộ ố
t Nam) đã đ ị
c đ i v i vi c phòng cháy và ch a cháy, và H ướ ữ ệ
ả ủ ị ề
ủ ộ ượ ố ớ ệ ệ ữ ệ
ư ệ ơ
ng, nông tr ườ ữ ệ
ướ ứ
ng đ n v y ”. Phòng cháy và ch a cháy là nh m b o đ m an toàn tài s n ả và tính m ng c a nhân dân, c a m i qu c gia, ngày 27/9/1961 ủ ạ ủ qu c h i n ộ ướ c thông qua pháp l nh quy đ nh vi c nghĩa Vi ệ ệ ệ ồ qu n lý nhà n ch t ch đã ký pháp l nh ban hành ngày 4/10/1961. Đi u 1 c a ủ ụ pháp l nh ghi rõ: “ Vi c phòng cháy và ch a cháy là nhi m v ệ c a m i ng òi dân và trong các c quan xí nghi p, kho tàng, ỗ ủ ng, vi c phòng cháy và ch a cháy là công tr ườ nghĩa v c a toàn th cán b , công nhân viên ch c và tr ế c h t ộ ể ụ ủ là nhi m v c a th tr ủ ưở ụ ủ ị ấ ệ ơ
ng (nay là th ộ ồ
ủ t Nam đã ộ ưở ủ ưở ệ
Ngày 31/5/1991, ch t ch h i đ ng b tr ủ ị c c ng hoà xã h i ch nghĩa Vi ng chính ph ) n ộ ủ ướ ộ ng công tác phòng cháy và ch a cháy. tr ra ch th v tăng c ị ề ườ ữ ỉ
4.2. Nh ng ki n th c c b n v cháy, n . ổ ứ ơ ả ề ữ ế
1. Đ nh nghĩa v cháy: ề ị
ế T lâu đã có nhi u công trình nghiên c u v cháy và cho đ n ừ ề
nay các nhà khoa h c đã đi đ n m t k t lu n th ng nh t: ế ộ ế ấ ọ ứ ề ố ậ
“ Cháy là m t ph n ng hoá h c, có to nhi t và phát ra ánh ả ứ ả ộ ọ ệ
sáng “
Nh v y cháy x y ra ph i có 3 d u hi u đ c tr ng nh sau: ư ậ ư ư ệ ả ấ ặ ả
- Là m t ph n ng hóa h c. ả ứ ọ ộ
- Có to nhi t. ả ệ
- Phát ra ánh sáng.
Ví d : khi đ t lò thì ph n ng x y ra gi a than và oxy là ữ ụ
2, nhi
ng Q và ng n l a. ố ả ứ ph n ng cho ra s n ph m là CO ả ả ứ ẩ ả t l ệ ượ ọ ử
C + O2 = CO2 + Q
ấ ệ ệ ứ
ẳ
ả ứ ạ ộ
ệ
t, nh ng không đ ư ả ậ
ph n ng hoá h c. ệ t cháy v i các hi n Căn c vào ba d u hi u trên đ phân bi ớ ể ộ ng hoá, lý khác. Ch ng h n s t đ trong không khí, sau m t t ạ ắ ể ượ th i gian s t b oxy hoá t o thành g s t. đó là m t ph n ng hoá ắ ị ờ ỉ ắ ệ t nh ng không phát ra ánh sáng. Do đó, hi n h c có to nhi ư ả ọ ng trên không ph i là cháy. M t ví d khác: Bóng đèn đi n t ệ ụ ộ ả ượ ượ c khi b t lên thì phát ra ánh sáng và to nhi ệ coi là cháy vì thi u y u t ọ ế ố ả ứ ế
2. Đ nh nghĩa v n . ề ổ ị
Có nhi u hi n t ề ệ ượ ấ ổ ng n , nh ng căn c vao tính ch t n , ứ ư ổ
ng ườ i ta chia ra hai lo i n : ạ ổ
- N lý h c. ổ ọ
- N hóa h c. ổ ọ
ộ ợ ổ ườ ể
ị
ộ
ệ ượ ộ ằ ả ụ ữ ố ơ
ổ ự ộ ồ ơ ạ ơ
ng h p n do áp su t trong m t th tích N lý h c là tr ọ ấ ổ ị ổ tăng cao, v th tích không ch u đ ng n i áp l c nén nên b n . ự ỏ ể ự ự Nói m t cách khác, hi n t ng n là s không cân b ng áp l c ổ gi a hai kh i khí, h i m t cách đ t ng t. Ví d : qu bóng bay, ộ săm xe đ p …b m căng quá b n . N i h i, bình khí nén không ị ổ ch u n i áp l c bên trong cũng gây n . ổ ự ổ ị
N hóa hoc là hi n t ổ ệ ượ ổ
ệ ọ ọ ổ
ng n do cháy c c nhanh gây ra. ự ả ả ứ t nhi u và phát sáng. Các lo i thu c súng, bom đ n….khi ạ ệ ạ ố
ng n hoá h c. Trong khi n hoá h c có đ d u hi u ph n ng hóa h c, to ủ ấ nhi ề n là hi n t ệ ượ ổ ổ ọ
ng gây thi N th t h i có tính c h c cho môi tr ơ ọ ườ
ổ ườ ư ệ ạ ế ạ ỷ ng xung ồ ậ t đ các đ v t ể ậ ổ
quanh nh phá hu , làm bi n d ng hình th , l ….
3. Đi u ki n c n thi ệ ầ ề ế t cho s cháy. ự
Cháy ch x y ra khi có đ 3 y u t sau: ỉ ả ế ố ủ
- Ch t cháy. ấ
- oxy trong không khí.
t thích ng. - Ngu n nhi ồ ệ ứ
Ba y u t l sau ph i k t h p đúng t ả ế ợ ộ
ờ , x y ra cùng m t th i ế ố i cùng m t đ a đi m thì m i đ m b o s cháy hình ỷ ệ ả ả ớ ự ể ả ộ ị ạ
gian, t thành.
a. Ch t cháy: ng i ta chia ch t cháylàm ba lo i: ấ ườ ấ ạ
+ Ch t r n g m các v t li u ồ ậ ệ ở ể ắ ỗ ả ợ th r n nh tre, g , v i s i, ấ ắ ư
gi y…. ấ
+ Ch t l ng nh : xăng, d u, c n… ấ ỏ ư ầ ồ
+ Ch t khí nh metal, hydro, axetylen…. ư ấ
b. Oxy c n cho s cháy. ự ầ
ạ ộ ế ể ậ
ủ
Trong không khí oxy chi m 21% th tích. Đ i b ph n c a ủ ế ch t cháy đ u có s tham gia c a oxy trong không khí. N u c n a. l ng oxy gi m xu ng 14-15% thì cháy không duy trì đ ấ ượ ượ ữ ự ố ề ả
t. c. Ngu n nhi ồ ệ
ề
ộ ế ệ ư ọ ử ồ ệ ự ế
t do ma sát các v t r n sinh ra, có ngu n nhi ệ ậ ắ ệ
ỗ
ồ ể t đ t cháy t ươ ấ ớ ầ ồ
ể ố
t khác nhau gây đ n m t đám cháy. Có nhi u lo i ngu n nhi ế ạ t tr c ti p nh ng n l a que diêm, n n. Có ngu n ồ Có ngu n nhi ồ ữ t tác d ng gi a nhi ụ ấ các hoá ch t v i nhau sinh ra cũng có th gây cháy. M i ch t ng ng v i nó. Ví khác nhau c n m t ngu n nhi ớ ứ ệ ố ộ d : m t que diêm có thê đ t cháy t gi y, song không th châm ụ vào m t khúc g làm bùng cháy ngay đ c. ờ ấ ượ ộ ộ ỗ
Nh v y vi c xác đinh ba y u t c n thi ệ ư ậ ế
ộ ế ố ầ ệ ọ
các y u t ạ ừ ủ ộ ả ạ ặ
t cho s cháy có ự m t ý nghĩa quan tr ng trong vi c phòng cháy và ch a cháy. ữ Mu n ngăn ch n n n cháy, ph i ch đ ng lo i tr ế ố ố trên.
4.3. Nh ng nguyên nhân gây ra cháy n . ổ ữ
ệ ề
ị ế ư ự
ụ ế
i gây ra, nh vô ý trong đun n u hay s ạ V khái ni m này, các nhà chuyên môn đ nh ra các d ng khác nhau nh nguyên nhân gây ra cháy tr c ti p, nguyên nhân gây cháy gián ti p, nguyên nhân sâu xa. Ví d : ch có m t ộ ử nguyên nhân do con ng ỉ ấ ườ ư
ố
ệ ề ậ ự ế
ạ d ng đi n gây ra cháy. Nguyên nhân c ý gây ra cháy (phá ho i). ụ ể đây đ c p đ n nh ng nguyên nhân tr c ti p gây ra cháy đ ở ế có bi n pháp phòng ng a thích h p. ữ ừ ệ ợ
1. Cháy do tác đ ng c a ng n l a tr n ho c tia l a, tàn l a. ọ ử ầ ử ủ ử ộ ặ
Đây la nguyên nhân gây cháy n ph bi n, vì nhi ổ
ầ ấ ổ ế ầ ủ ứ ố ế
t đ c a ng n l a que diêm là: 750 - 800 ọ ử ệ ộ ủ
ệ ộ ầ ẩ ố
ệ ộ ủ t đ c a ụ ng n l a tr n r t cao, đ s c đ t cháy h u h t các v t. Ví d : ậ 0, ng n l a đèn d u ầ nhi ọ ử ọ ử là 760 - 10000C, nhi t đ đ u m u thu c lá đang cháy là 700 - 7500C, ….
Trong khi đó nhi t đ t b c cháy c a m t s ch t nh sau: ệ ộ ự ố ộ ố ấ ủ ư
0C.
+ G thông: 250 ỗ
0C
+ Gi y : 184 ấ
0C (s i hóa h c)
+ V i s i : 180 ả ợ ọ ợ
Trong các nhà và ơ
nhi u n i nh các ng khói, ng x ô tô, ố ả ề ấ ễ ng có tàn l a, n u g p nh ng ch t d ế ố ữ ặ
ư ở đun n u, s i s y…th ử ấ cháy nh xăng d u d d n đ n cháy. ửở ấ ầ ườ ễ ẫ ư ế
2. Cháy do ma sát, va ch m gi a các v t r n. ậ ắ ữ ạ
ng g p trong các tr ườ
Đây cũng là m t nguyên nhân th ộ c bôi tr n t t, các ơ ố ườ ng bi, c tr c c xát ổ ụ ọ ặ ổ
h p máy móc không đ ợ vào nhau sinh nhi t ho c có khi phát ra tia l a gây cháy. ệ ượ ặ ử
ợ
ạ ộ ệ ậ ạ ằ ạ
ằ ợ
ắ ử ễ ườ ề
Trong khi máy ho t đ ng, nh t là các máy cào bông, s i đay, ấ b ng kim lo i cũng hay máy băm xé nguyên li u có l n v t l ẫ x y ra cháy. Tr ng h p m n p phuy xăng b ng búa s t, đi ả ở ắ gi y đinh trên n n xi măng trong kho xăng …sinh ra l a d gây ầ cháy n .ổ
3. Cháy do tác d ng c a hoá ch t. ụ ủ ấ
ấ ả ể ả
i ta đ ra các quy đ nh h t s c nghiêm ng t đ ấ ị
ử ụ Trong các khâu s n xu t, b o qu n, v n chuy n và s d ng ặ ề ng nói i và môi tr ậ ế ứ ườ ườ
ả hoá ch t ng ườ ề phòng các s c gây tai n n cho con ng ạ ự ố chung và cháy n nói riêng. ổ
V m t phòng cháy và ch a cháy ph i chú ý th ề ặ ữ ả ườ
t ho c phát ra ng n l a. Ng ng xuyên i ta ệ ọ ử ặ ườ ả
ph n ng hoá h c to nhi ọ phân đ nh nh sau: ả ứ ị ư
ớ
ấ ể ẫ - Các hoá ch t tác d ng v i nhau sinh nhi ụ ế ặ ệ ủ ộ ể
ệ ấ
t ho c hình thành ng n l a có th d n đ n cháy n u không ch đ ng ki m soát ọ ử ế ứ c chúng trong các phòng thí nghi m, n i s n xu t, kho ch a đ ượ ….ví d : clo v i amoniac, clo v i Hidro, clo v i metal… ơ ả ớ ụ ớ ớ
- Hoá ch t g p không khí, g p n ướ ấ ặ
ế
ộ ố ả ự ườ ả ớ ệ ệ ả ấ ả ỏ
c: m t s hoá ch t khi ấ ặ ti p xúc v i môi tr ng không khí cũng có kh năng gây cháy. Do đó, vi c b o qu n hoá ch t đòi h i ph i th c hi n đúng các quy đ nh. ị
Các ch t: ph t pho tr ng, b i k m, b i nhôm, phôt phin, ụ ẽ ụ ấ ố
ắ sulphit kim lo i … d gây ph n ng trong không khí và n c. ả ứ ướ ễ ạ
4. Cháy do tác d g c a năng l ng đi n. ụ ủ ượ ệ
ng h p chuy n hoá t ng h p nh ch p m ch đi n, quá t đi n năng sang nhi i nhi ườ ườ ừ ệ ạ ợ ợ
ả ệ ệ ỏ
ệ t Đây cũng là tr ể t năng. Trong các tr ệ ư ậ ồ đ trên dây d n tăng cao có th gây ra cháy v cách đi n, r i ể ẫ ộ cháy lanm sang các v t khác. ậ
Các tr ườ
ắ ầ ồ ợ ớ ố ư ặ ẫ ầ
ng h p sinh ra tia l a đi n nh đóng ng t c u dao, ệ ử cháy c u chì, m i n i dây d n không ch t cũng là ngu n gây cháy.
ư ụ ệ
s y, lò s ụ ưở ả
ệ ề ặ ớ ử ụ ể ụ
ố ớ ủ ấ ứ ệ ắ ậ
t đ b t cháy c a gi y là 184 ủ ấ
ệ ộ ắ ể ự ế ệ ậ ị
ế Đ i v i các d ng c đi n có công su t cao nh bàn là, b p ấ i, bóng đi n tròn …khi s d ng to nhi u ề đi n, t ệ ấ ủ t, s c nóng trên b m t l n. Ví d : Đi m nóng nh t c a nhi ệ bóng đi n tròn 220V - 100W sau khi b t công t c 30 phút là 0C. Vì v yậ 2900C, trong khi đó nhi các v t nói trên n u không đ đúng v trí, không th c hi n đ y ầ đ các bi n pháp an toàn đ u có th gây ra cháy. ủ ể ề ệ
4.4 Bi n pháp phòng cháy - ch a cháy. ữ ệ
Trên c s phân tích đ ệ ề
ượ ề ủ ộ ừ ệ
ơ ở ể ể ả ặ ờ ị
c các nguyên nhân và đi u ki n gây cháy ta có th ch đ ng đ ra các bi n pháp phòng ng a thích h p, không đ x y ra cháy ho c ngăn ch n k p th i không đ ể ặ ợ cho đám cháy phát tri n.ể
ệ ồ
ụ ữ ệ
ậ ộ ớ ệ ế ể ệ ỹ ồ
Các bi n pháp phòng cháy - ch a cháy g m có tuyên truy n ề ệ giáo d c, bi n pháp k thu t và bi n pháp hành chính. Các bi n pháp này ti n hành đ ng b v i nhau và th hi n trong hai giai đo n nh sau: ư ạ
- Có bi n pháp th c hi n ngay giai đo n thi ệ ự
ế ế ố
ạ ng ngăn cháy, l t b báo cháy, ch a cháy t ệ ậ ệ ọ ườ c ch a cháy, thi ữ ướ ấ t k và thi công i thoát n n, ạ ự ế ị ữ
công trình, nh ch n v t li u, t ư h th ng c p n ệ ố đ ng…ộ
ệ ự ả
ỹ ệ ậ
t b tr ế ị ướ ụ ệ ậ
ư ể Có bi n pháp th c hi n trong quá trình s n xu t nh ki m ấ c khi s n xu t, th c ự ấ ả c khi hàn các ư ướ ả ậ ử ồ c, ph i b t l a r i ỹ ả ử ướ ầ ơ
tra k thu t an toàn máy móc. Thi hi n đúng các quy trình k thu t. Ví d : nh tr bình ch a xăng d u ph i x lý h i xăng tr m i m van khí sau. ứ ở ớ
1. Bi n pháp giáo d c, tuyên truy n hu n luy n. ụ ệ ề ệ ấ
ị ệ ủ ướ Pháp l nh quy đ nh vi c qu n lý c a nhà n ệ
ố ớ ữ
ụ ủ ứ ấ
ệ ề ụ
ữ ơ ủ ệ ệ ị
ệ ề
ớ ặ ể ệ ợ
c đ i v i công ả tác phòng cháy, ch a cháy nêu rõ “ vi c phòng cháy ch a cháy là ệ ữ ch c hu n luy n tuyên nhi m v c a m i công dân “, vi c t ệ ệ ổ ỗ ở ỗ ơ truy n giáo d c v công tác phòng cháy- ch a cháy m i đ n ề ng đ n v . M i c quan v , xí nghi p là trách nhi m c a th tr ỗ ơ ị i ch ỗ xí nghi p, kho tàng đ u ph i có ph ng án ch a cháy t ạ ữ ườ ng ch c hu n luy n th phù h p v i đ c đi m c a c s và t ấ xuyên đ khi có cháy x lý k p th i, có hi u qu . ả ử ủ ưở ườ ổ ứ ệ ả ủ ơ ở ị ể ờ
2. Bi n pháp k thu t. ệ ậ ỹ
ấ
khâu ít nguy hi m h n ho c ti n hành c gi ể i hoá, t ữ - Thay th nh ng khâu s n xu t nguy hi m b ng nh ng ằ đ ng hoá. ự ộ ữ ơ ế ể ơ ớ ả ế ặ
ấ ấ ổ ố
tr - Dùng thêm các ch t ph tr , các ch t ch ng n vào môi ụ ợ ng có t o ra các h n h p n . ổ ạ ợ ỗ ườ
- Cách ly các thi ể t b ho c công đo n có nhi u nguy hi m ề ặ ạ
cháy, n ra xa khu v c khác. ổ ế ị ự
- H n ch m i kh năng phát sinh ra ngu n nhi ạ t nh thi ư ệ ồ
ế
t ế ố k thêm các d ng c d p tàn l a cho các xe nâng hàng, ng ử khói, ng x c a đ ng c xe máy. ế ọ ụ ả ủ ộ ả ụ ậ ơ ố
ng ch t cháy (nguyên ạ - H n ch đ n m c th p nh t s l ứ ấ
ấ v t li u, s n ph m, hàng hoá) trong n i s n xu t. ậ ệ ấ ố ượ ơ ả ế ế ẩ ấ ả
- Thi t k l p đ t các h th ng thi t b ch ng cháy lan ế ế ắ ệ ặ ố ế ố ị
truy n.ề
- X lý s n ch ng cháy, v t li u không b cháy. ậ ệ ử ơ ố ị
- Trang b h th ng báo cháy, ch a cháy t đ ng. ị ệ ố ữ ự ộ
3. Bi n pháp hành chính, pháp lý. ệ
Pháp l nh nhà n c ngày 6/10/1961 ghi rõ “ Ng ệ ườ
ị ạ ữ ặ
ỷ ậ ẹ
tr ướ ề ệ ế ộ ị ử ả ặ ạ ị ị
i nào vi ạ ph m các quy đ nh v phòng cháy, ch a cháy ho c gây ra n n cháy thì tuỳ trách nhi m n ng, nh mà thi hành k lu t hành ặ chính, b x ph t ch đ qu n lý tr an ho c b truy t ố ướ c pháp lu t”.ậ
Các đi u 192, 194 trong b lu t hình s c a n ộ ậ ộ
t Nam cũng quy đ nh trách nhi m hình s ự ủ ướ ệ ệ ị
c C ng hoà ự v phòng cháy ể ệ ề ế ộ ạ
ề xã h i ch nghiã Vi ủ ộ đ i v i m i hành vi vi ph m ch đ , th l ọ ố ớ ch a cháy. ữ
M i đây nhà n c ban hành đi u l ướ ạ
ề ệ ử ự ấ ấ
x ph t hành chính tròn ớ đó c th hoá r t rõ các v n đ v lĩnh v c phòng cháy và ch a ữ ụ ể ề ề cháy (đi u 7). ề
4.5. T ch c l c l ng, trang b ph ng ti n ch a cháy. ổ ứ ự ượ ị ươ ữ ệ
1. T ch c l c l ng phòng cháy và ch a cháy t ổ ứ ự ượ ữ ạ i ch . ỗ
ộ ả ệ ế
M t đám cháy x y ra, n u đ t h i không l n. Ng ớ ệ ạ ế
ng h t đ ự
ậ ơ ở ả ể ườ ợ
ố ớ đó mà vi c t ch c l c l ữ
ị c phát hi n và c u ch a k p ữ ứ ượ i, n u đ ch m tr , c u ễ ứ c l th i thì thi ơ ượ ạ ậ ế ượ c. ch a không tích c c thì h u qu s không l ữ ả ẽ ầ Nh t là đ i v i các c s s n xu t bông s i v i, xăng d u ả ấ ấ ng phòng cháy ch a cháy ….b i l ứ ự ượ t. t ệ ổ i ch là h t s c c n thi ở ẽ ỗ ế ứ ầ ế ạ
Nhi m v c b n c a các đ i phòng cháy ch a cháy là: ộ ụ ơ ả ủ ữ ệ
i th c hi n ngiêm ch nh - Tuyên truy n v n đ ng m i ng ậ ườ ự ệ ộ ọ
ề c và bi n pháp phòng cháy ch a cháy n i quy, quy ộ ướ ữ ệ ỉ c s . ở ơ ở
- Ki m tra, đôn đ c vi c th c hi n các quy đ nh an toàn v ự ệ ệ ị ề ể
ố phòng cháy, ch a cháy. ữ
ế ụ ệ ệ ấ
- Xây d ng k ho ch hu n luy n nghi p v phòng cháy ở ơ ở c s ,
ặ ự ch a cháy, xây d ng ph ươ th ng án phòng cháy ch a cháy ữ ng án đã đ ra. ự ng xuyên luy n t p theo ph ệ ậ ữ ườ ươ ề
ữ ả ờ ị
ứ ứ ữ ụ ứ ữ ữ ụ
- T ch c c u ch a k p th i các v cháy x y ra, cùng các ổ ng ch a cháy chuyên nghi p c u ch a nh ng v cháy l c l ệ ự ượ l n.ớ
ng v cháy đ giúp c quan xác minh ả ệ ệ ườ ụ ể ơ
- B o v hi n tr nguyên nhân gây cháy.
2. Ph ươ ử ụ . ng ti n ch a cháy đ u tiên và cách s d ng ữ ệ ầ
Ph ng là các ph ng ti n ch a cháy đ u tiên th ầ ệ ữ ườ ươ ươ
ng xuyên c trang b th ợ ầ ị ườ
ể ượ ụ ủ
ơ ớ ậ ắ ế ự ạ
ặ ướ ữ ủ
ng d n cho ng ướ ầ
ẫ ụ ữ ữ ướ
ệ ng ti n ở ch a cháy c m tay đ n gi n, nó đ ữ ả t ngay nh ng n i có th gây ra cháy. Tác d ng c a nó là d p t ữ khi m i phát sinh ho c ít nh t đóng vai trò h n ch s phát t ấ ừ ự c khi có bi n pháp ch a cháy tích c c tri n c a đám cháy, tr ệ ể i s d ng n m v ng thao h n. vì v y c n h ườ ử ụ ắ ậ ơ tác khi s d ng các d ng c ch a cháy c m tay này. D i đây là ầ ử ụ m t vài lo i d ng c ch a cháy c m tay: ụ ụ ữ ạ ụ ầ ộ
a- Bình b t AB - P10 (lo i 10 lít). ạ ọ
ng đ - C u t o: Thân bình là ng s t hình tròn th ố ườ
ậ ế ắ ể ứ ố ị
ữ ộ
ị ặ ậ ể ứ ự ứ ặ ố ỷ
ị ổ ắ
ầ ặ ớ ắ ằ ắ ằ
ượ ơ c s n ấ ạ màu đ đ d nh n bi t. dùng đ ch a dung d ch thu c B (Natri ỏ ể ễ trong gi a bình có m t chai đicarbonat) màu tr ng, v m n. thu tinh ho c nh a dùng đ ch a dung d ch thu c A(Nhôm sulphat) màu tr ng ngà, v chua. Phía g n c bình có núm vòi ị phun. N p bình b ng s t đ c b t ch t v i thân bình b ng vít, ắ ượ trên vai bình có quai xách.
- Tính năng tác d ng: ụ
Bình b t th ng đ ch a các đám cháy xăng d u, c n r ọ ườ ầ ồ ượ u
ể ữ và có m t s ch t l ng khác là có hi u qu h n c . ả ơ ả ộ ố ấ ỏ ệ
ọ ữ ủ ế
ọ ẹ ổ
ế ớ ế ạ ớ ậ
t l a. M t khác, trong b t có n c làm h nhi ắ ử ướ ạ
B t ch a cháy có hai tác d ng ch y u: khi phun vào đám ụ cháy, b t nh n i lên trên b m t, liên k t v i nhau t o thành ề ặ l p màng ngăn cách không cho không khí ti p xúc v i v t cháy ớ làm t ệ ộ ủ t đ c a ọ đám cháy. tác d ng này ch là h tr . ỗ ợ ặ ụ ỉ
+ Th i gian phun h t m t bình là m t phút. ế ờ ộ ộ
+ T m phun xa t 8 -10 m. ầ ừ
2.
+ M i bình có th ch a đám cháy t 1-2m ể ữ ỗ ừ
- Cách s d ng: ử ụ
ấ ế ả ỏ
ả
Sau khi l y bình ra kh i giá đ , tay ph i xách bình đ n cách ỡ ồ đám cháy kho ng 5-7m, dùng tay trái rút que s t không vòi r i l c bình xóc m nh vài l n, sau vài giây b t s phun ra. t ng ắ ọ ẽ ượ ầ ậ ạ
- B o qu n: Bình b t AB có hai lo i hoá ch t đ tách bi ọ
ấ ể ậ
ể ể ả
ệ t ạ i thông nhau trên phía c bình. vì v y khi v n ậ ổ ẳ tr ng thái th ng ả ể ở ạ ể ng xuyên ki m ườ
ả ả nhau nh ng l ạ ư chuy n không đ bình nghiêng ng , ph i đ đ ng. Nên có giá treo, đ đ tránh đ bình. Th ứ n i râm mát. tra vòi phun thông su t, đ bình ổ ở ơ ỡ ể ể ố
- Cách pha thu c b t AB: ố ọ
ố
30 ậ 0 C, hai que tre hay thu tinh đ ụ ầ ừ t đ pha thu c: 3 ch u thau tráng men ể ỷ
+ D ng c c n thi s ch, n c m t ạ khu y thu c, c lê m c. ụ ướ ấ ố ế ể 0 C đ n 35 ế ỏ ố ấ ờ
+ Ti n hành pha: cho 0,95 lít n c vào ch u th nh t, đ ướ ấ
ổ khói thu c A vào khuâý tan đ u, dùng v i l c, đ ngu i cho vào ứ ộ ả ọ ậ ể ế ố ề
c vào ch u th 2 cùng gói thu c B khuâý ướ ứ ố
ch a cháy:
i. bình nh a, cho 6 lít n đ u, đ vào bình s t, cho bình nh a vào và đ y n p bình l ề ậ ự ự ổ ậ ắ ạ ắ
b- Bình khí CO2
ữ
ặ ủ
ấ ạ ườ Đ c tính c u t o: d a vào đ c tính c a CO ự ặ i ta s d ng CO ử ụ
ấ ng nén khí CO ườ ả ờ
2 là không duy trì ể ệ 2 làm ch t ch a cháy. đ ti n s cháy nên ng ữ ự iướ 2 d cho vi c b o qu n s d ng, ngu i ta th ả ử ụ ệ áp su t cao thành d ng ch t l ng ch a vào các bình thép ch u áp ấ l c v i các c khác nhau 2kg, 6kg, 8kg đ s d ng. ự ớ
ấ ỏ ứ ạ ị
ể ử ụ ỡ
2
Bình ch a cháy CO ữ ư ạ
ề ị ự ứ ủ
2:
ấ 2 có nhi u lo i nh ng v nguyên lý c u ề t o c a chúng gi ng nhau. Đó là bình thép ch u l c ch a CO ố ạ l ng, van x , ng d n khí, loa phun. ỏ ả ố ẫ
- Tác d ng ch a cháy c a CO ữ ụ ủ
Khí CO2 có hai tác d ng d p cháy. ụ ậ
+ Tác d ng làm ng t: khi phun CO ạ ụ
ẩ ậ
i d ớ ướ ồ ộ ỗ ợ
2 vào đám cháy chúng nhanh chóng xâm nh p vào vùng cháy và đ y không khí ra ngoài, làm loàng h n h p gây cháy t i n ng đ cho phép do đó l a s t ử ẽ ắ
t.
2 t
+ Tác d ng làm l nh: Khí CO ạ ụ
ẫ ệ ố d ng l ng qua h th ng ng d n, loa phun ra ngoài. do thay đ i áp su t đ t ng t, CO ộ ỏ ấ ộ ừ ạ ổ
ư
2 2 vào đám 2 l nhạ
ế t đ c a đám cháy ch u nh h ng c a khí CO ạ ệ ộ ủ ấ ạ ị ả ủ
ố phun ra có d ng nh tuy t và r y l nh, khi phun CO cháy, nhi nên đám cháy b d p t ưở t. Tác d ng này cũng mang tính ph tr . ụ ợ ị ậ ắ ụ
- Cách s d ng: ử ụ
ấ
ế Khi l y bình ra kh i giá đ , nhanh chóng, mang bình đ n ỡ ồ ầ đám cháy, đ t bình xu ng đ t tay trái rút ch t an toàn r i c m ỏ ố ấ ặ ố
ướ ố ử ở
2:
loa phun h t ng vào g c l a. Tay ph i m van x khí. khi nào ả t l a, trong bình còn khí thì đóng van l ả i đ s d ng ti p. ạ ể ử ụ ắ ử ế
Chú ý khi s d ng bình CO ử ụ
+ Cáng đ a lao phun vào càng g n l a càng t t. ầ ử ư ố
+ Trong tr ườ ầ ng h p ch a l a đi n cao th ph i mang đ y ữ ử ệ ế ả ợ
đ găng tay, ng cách đi n. ủ ủ ệ
t hoàn toàn không + Ph i phun liên t c cho đ n khi l a t ụ ử ắ ế ả
phun gián đo n.ạ
- B o qu n: ả ả
Đ bình n i râm mát, tránh va đ p và nhi ậ ể ệ ộ ặ
ể ị ị
i ngay. Thông th ế ế
ườ ng lúc đ u s ượ ế ọ ớ
t đ cao. Đ t bình ơ trên giá n i d th y, d l y. Ki m tra đ nh kỳ theo quy đ nh. ơ ễ ấ ng ki m tra N u bình h t khí ph i n p l ể ẽ bình b ng cách cân đ đ i chi u v i tr ng l ầ bi ễ ấ ả ạ ạ ể ố ng khí là bao nhiêu. ằ t l ế ượ
c – Bình b t khô ch a cháy: ữ ộ
ể So v i m t s ch t ch a cháy thì b t khô có nhi u u đi m ề ư ấ ộ ữ
ộ ố h n, ph m vi s d ng r ng h n. ử ụ ơ ớ ạ ộ ơ
ộ d ng b t m n, đ ộ ượ ị
B t khô là d ng ch a cháy ạ ữ ị ự ớ
c n p vào ở ạ ạ các bình thép ch u l c v i các c khác nhau (2kg, 4kg, 5kg, 6kg ỡ ….) đ ti n s d ng. ể ệ ử ụ
B t đ ẩ ộ ượ ư ơ ấ
ố ẫ ủ
ộ
ộ i tác d ng c a nhi ờ ướ ậ ế ủ
ề ặ ậ ụ ớ ủ ả
c đ a vào đám cháy nh h i khí đ y qua c c u van ờ ơ c phun vào đám cháy, chúng và ng d n c a bình. khi b t đ ộ ượ xâm nh p vào t ng vùng cháy t o thành m t đám mây b t, làm ạ ệ h n ch các ph n ng cháy. Đ ng th i d t ồ ạ đ đám cháy, b t ch y ph lên b m t v t cháy l p màng ngăn ộ cách v t cháy v i oxy c a không khí làm l a t t. ừ ả ứ ộ ớ ử ắ ủ ậ
- B o qu n và s d ng. ử ụ ả ả
ả sáu tháng đ n m t năm ế ộ
Bình b t khô có th b o qu n đ ể ả và có th đ lâu h n n u b o qu n t ế ơ ộ ể ể c t ượ ừ t. ả ố ả
Ta có th treo ho c đ t bình b t trên giá đ n i khô ráo, d ỡ ơ ặ ộ ễ
i ặ ể th y, d l y, s d ng ti n l ệ ợ ử ụ ễ ấ ấ
Khi có cháy, nhanh chóng mang bình đ n đám cháy, m t tay ng vòi phun v phía ế ướ ộ ề ả ộ ở ộ
n m quai xách, m t tay m van x b t, h ắ g c l a. ố ử
3. Ph i ch ươ ng án ch a cháy t ữ ạ ỗ.
M t đ n v dù l n hay nh đ u c n có ph ị ớ ỏ ề
ươ ị ợ
ng án phòng cháy ch a cháy phù h p đ s n sàng đ i phó k p th i v i mo ị ờ ớ ng h p x y ra cháy m t cách ch đ ng và có hi u qu . tr ả ộ ơ ữ ợ ầ ố ủ ộ ể ẵ ộ ườ ệ ả
a- N i dung ph ng án: ộ ươ
- Đ a ch c a khu v c l p ph ng án. ự ậ ỉ ủ ị ươ
t tính ch t, đ c đi m liên quan đ n vi c phòng cháy ắ ệ ế ể ấ ặ
- Tóm t ch a cháy. ữ
+ đ c đi m v đ a d , di n tích. ề ị ư ệ ể ặ
+ Đ c đi m v ki n trúc công trình. ề ế ể ặ
+ Tình hình sinh ho t và ho t đ ng c a dân c trong khu ạ ộ ủ ư ạ
v c.ự
+ Tính ch t s n xu t, các ch t cháy trong khu v c. ấ ả ự ấ ấ
+ Các nguyên nhân cháy, n có th x y ra. ể ả ổ
+ Ngu n n c đ ch a cháy. ồ ướ ể ữ
+ Các ph ng ti n thông tin báo cháy. ươ ệ
+ T ch c l c l ng, ph ổ ứ ự ượ ươ ng ti n hi n có c a c s . ủ ơ ở ệ ệ
- Bi n pháp phòng cháy ch y u: ủ ế ệ
- Bi n pháp ch a cháy ữ ệ
+ Gi ả ị đ nh các tình hu ng cháy 1,2,3… ố
+ Đi m cháy có th x y ra đâu. ể ả ể ở
+ Kh năng phát tri n c a đám cháy. ể ủ ả
ng, ph ng ti n ch a cháy. + D ki n tri n khai l c l ể ự ế ự ượ ươ ữ ệ
+ K ho ch b o v tài s n n i x y ra cháy. ơ ả ế ệ ả ặ ả
ng ch a cháy chuyên ế + K ho ch ph i h p v i l c l ố ớ ự ượ ữ
ợ nghi p và có s tham gia c a nhân dân xung quanh. ủ ạ ự ệ
+ K ho ch gi ế ạ ả i quy t h u qu . ả ế ậ
- Ghi chép b xung. ổ
b- Ph n s đ kèm theo. ầ ơ ồ
Sau khi xây d ng xong ph ươ ế
ự ể ủ ơ ồ
ẽ ơ ồ ng án thì ti n hành v s đ , ể ể ệ i thi u c a s đ là 60 x80cm. Có th th hi n ổ ố đ nh tình hu ng trên m t s đ, song các m u ti n công ộ ơ ế ẫ
t. khuôn kh t m t gi ố ộ c n th hi n b ng m t màu m c riêng bi ộ ầ ả ị ể ệ ự ệ ằ
ươ ẽ ơ ồ
i th c t ng xuyên b xung, đi u ch nh ph và th ế ạ
Sau khi l p xong ph ậ ự ế ợ ế ỉ ề ự ậ ổ ọ ậ ủ
ng án, v s đ xong, ti n hành đ i ố ươ ng chi u l án cho phù h p, b trí th i gian h c t p và th c t p x lý các tình hu ng trên hi n tr ườ ờ ng. ố ệ ườ ố
Ị
Ệ
Ơ Ả
Ộ ệ
nguy hi m và có h i:
ạ
ộ
ề
ệ
1.2. M c đích, ý nghĩa, tính ch t c a công tác b o h lao đ ng.
ộ
ả
ụ
ấ ủ
1.3. Nh ng n i dung ch y u c a công tác b o h lao đ ng
ộ
ộ
ả
ữ
ậ
ủ ế ủ ọ ỹ
ộ
ộ
ệ
ự
ậ ề ả
ng lao đ ng.
ộ ng – Môi tr
ộ
ườ
ộ ữ ườ
ậ
ồ
ả
ộ ấ
ng ánh sáng – màu s c trong lao đ ng.
ắ
ộ
ả
ụ
ọ
ế ố
ể
ạ
ấ
ệ
ỹ
ắ ơ ấ
ừ
ướ
ả
xa.
đ ng hoá và đi u khi n t ự ộ ả
ệ
ệ
t b đ c bi
ế ị ặ
ườ
ỹ
ng ti n b o v cá nhân. ự ố ớ ệ
t b ch u áp l c.
ự
ế ị
ể
Ch PHÒNG CHÁY VÀ CH A CHÁY
ủ
ữ
ệ
ị
ế
ề
ữ ữ
M C L C Ụ
ữ
ệ
Ụ 1 ng 1 ........................................................................................................................................... Ch ươ NH NG KHÁI NI M VÀ Đ NH NGHĨA C B N 1 ........................................................................ Ữ 1 .................................................................................................................. V B O H LAO Đ NG Ề Ả Ộ 1 ........................................................................................................ 1.1. M t s khái ni m c b n: ơ ả ộ ố 1.1.1. Đi u ki n lao đ ng: 1 ........................................................................................................... ệ ộ ề 1.1.2. Các y u t 2 ...................................................................................... ế ố ể 2 ................................................................................................................ 1.1.3.Tai n n lao đ ng: ạ 3 1.1.4. B nh ngh nghi p: ............................................................................................................ ệ 3 .................................................. ộ 3 ............................................................................................................. 1.2.1. M c đích, ý nghĩa. ụ 4 1.2.2. Tính ch t:ấ ........................................................................................................................... 4 ....................................................... ộ 1.3.1. N i dung khoa h c k thu t: 4 ............................................................................................. 1.3.2. Nh ng n i dung xây d ng và th c hi n pháp lu t v b o h lao đ ng. 34 ...................... ự 35 ...................................................................................... 1.4. Môi tr Ch 51 ng 2 ........................................................................................................................................... ươ 51 ...................................................................................................................... V SINH LAO Đ NG Ệ Ộ 51 2.1. Vi khí h u trong lao đ ng ...................................................................................................... 2.2.Ti ng n trong s n xu t. 55 ......................................................................................................... ế 2.3. Rung đ ngộ 56 ............................................................................................................................... 2.4. B c x Ion hoá. 60 ....................................................................................................................... ứ ạ 62 ................................................................... 2.5. Môi tr ườ 65 2.6. B i trong s n xu t. ................................................................................................................. ấ 2.7. Tác h i c a ch t đ c hoá h c 68 ............................................................................................... ấ ộ ạ ủ 75 ng 3. .......................................................................................................................................... Ch ươ 75 ...................................................................................................................... K THU T AN TOÀN Ỹ Ậ ng s n xu t và cách phân lo i 75 ................................. 3.1. Các y u t nguy hi m gây ch n th ả ấ ươ 75 ........................................................ 3.1.1. Các y u t ng s n xu t. nguy hi m gây ch n th ả ấ ươ ế ố ấ ể 76 ................................................. ng s n xu t. 3.1.2. Phân lo i các nguyên nhân gây ch n th ả ấ ươ ấ ạ 3.2. Các bi n pháp và ph 78 ng ti n k thu t an toàn c b n. ..................................................... ệ ươ ơ ả ậ 3.2.1. Bi n pháp an toàn d phòng tính đ n y u t 78 .............................................. i. con ng ệ ế ố ườ ế ự 3.2.2. Thi t b che ch n an toàn (TCVN 4117). 79 ........................................................................ ế ị 79 ...................................................................................... t b và c c u phòng ng a. 3.2.3- Thi ế ị 80 3.2.4.- Tín hi u an toàn (TCVN 4979) ...................................................................................... ệ 80 3.2.5- Kho ng cách và kích th ............................................................................... c an toàn. 80 .............................................................. 3.2.6 - C khí hoá, t ể ừ ề ơ 81 3.2.7- Ph .......................................................................................... ươ ệ 81 t b . ................................................................................... 3.2.8 - Ki m nghi m d phòng thi ể ế ị 82 ................................................. t. ng h p thi 3.3. K thu t an toàn đ i v i các tr ậ ệ ợ 82 3.3.1. K thu t an toàn đi n. ..................................................................................................... ỹ ậ 95 3.3.2. An toàn đ i v i các thi ......................................................................... ị ế ị ố ớ 113 3.3.3. An toàn c a thi ........................................................................................ t b nâng h . ạ ủ 3.3.4. An toàn trong xây d ng.ự ................................................................................................. 137 184 ............................................................... 3.3.5. An toàn trong khai thác v n chuy n lâm s n. ả ậ 194 ng 4 ......................................................................................................................................... ươ 194 ................................................................................................ Ữ 194 ............................................................................ 4.1. V trí c a vi c phòng cháy và ch a cháy. 195 4.2. Nh ng ki n th c c b n v cháy, n . ................................................................................. ổ ứ ơ ả 197 4.3. Nh ng nguyên nhân gây ra cháy n . .................................................................................... ổ 200 ....................................................................................... 4.4 Bi n pháp phòng cháy - ch a cháy.
4.5. T ch c l c l
ng, trang b ph
ng ti n ch a cháy.
202 .........................................................
ổ ứ ự ượ
ị ươ
ữ
ệ