Nối vòng tay lớn với người chuyển giới
Xác định phạm vi của định dạng những người chuyển đổi giới tính
Xử lý các hệ thống loại trừ họ
Xác định các cách thức tạo ra các không gian an toàn và cho
phép họ tham gia trong môi trường nghiên cứu và chăm sóc sức khỏe
1
Nối vòng tay lớn với người chuyển
giới
Để phục vụ việc thảo luận của hôm nay, thuật ngữ những người chuyển giới (transgender) được sử dụng để chỉ một người mà nhận dạng giới tính của họ khác với giới tính được chỉ định lúc sinh ra
2
Để phục vụ buổi thảo luận ngày hôm nay, thuật ngữ người đã thực hiện chuyển giới (transsexual/transsexual) được dùng để chỉ một người đã thực hiện các thay đổi trên cơ thể để phản ánh chính xác hơn bản sắc giới tính của họ.
3
Nhận diện phạm vi của bản sắc chuyển giới
Nối vòng tay lớn với người
chuyển giới
Người chuyển giới - [transˈjendər, tranzˈjendər]
TÍNH TỪ
chuyển giới (transgendered) (tính từ) chỉ hoặc liên quan tới một người mà khái niệm về bản sắc/nhận diện của người đó không phù hợp với giới tính được chỉ định cho họ lúc họ được sinh ra
Bao hàm (inclusion) - in·clu·sion
[inˈklo͞oZHən] NOUN là hành động hoặc tình trạng bao hàm hoặc được bao hàm trong một nhóm
hoặc một cơ cấu
4
5
https://www.nytimes.com/2016/07/01/health/transgender-population.html?_r=0
6
Khoảng 1,4 triệu người trưởng thành ở Nước Mỹ được xác định là người chuyển giới, gấp đôi con số ước tính trước đây, căn cứ vào một phân tích dựa trên các dữ liệu Liên Bang và Tiểu Bang Điều này tương đương với cứ 300 người thì có 1 người chuyển giới
7
Transmasculine Identities
Các danh tính của chuyển giới nữ
Transexual/Transsexual Transman Drag King Butch Stud Dyke Male Figure Male Illusion Dude
8
*Terminology is regional* *This is NOT a complete list*
Người đã thực hiện chuyển giới Phụ nữ đã chuyển giới Bóng nữ Bóng nữ Sex Change Trước phẩu thuật Sau phẫu thuật Phụ nữ Transvestite Người có cơ thể giống phụ nữ Ảo tưởng nữ giới Cunt Fish/Tuna
9
Người đã chuyển sang nữ giới
Nối vòng tay lớn với người chuyển giới
10
Chuyển giới nam
Nối vòng tay lớn với người
chuyển giới
Intersex
TÍNH TỪ
Liên quan tới hoặc dùng để chỉ một người hoặc con vật vừa có bộ phận sinh dục đực và cái hoặc có các đặc điểm tính dục khác
Nhiệm vụ thứ
Nhiệm vụ số 1
Một người lưỡng tính là một người có bất cứ một sự biến đổi nào về đặc điểm tính dục bao gồm nhiếm sắc thể, tuyến sinh dục, hoc-môn sinh dục, hoặc bộ phận sinh dục mà theo Văn Phòng Cao Ủy Liên Hợp Quốc về Nhân Quyền, khiến cho học không phù hợp với định nghĩa thông thường vê cơ thể nam/đực hay nữ/cái. ““Sự biến thể đó có thể bao gồm sự mơ hồ về sinh dục, và việc kết hợp của các kiểu gien nhiễm sắc thể và kiểu hình tính dục không giống với XY-đực và XX-cái
11
Nối vòng tay lớn với người chuyển giới
Các Thuật Ngữ Khác
Gender Non-conforming Queer Phi giới tgender Bigender Neutrois Pangender
Genderqueer Questioning Androgyne/Androgynous Gender Fluid Non-binary Trans
12
Nối vòng tay lớn với người chuyển giới
Mirror twins are different although their features jibe, and lovers think quite different thoughts while lying side by side.
Human Family Poem by Dr. Maya Angelou Read at the dedication of the Disney Millennium Village I note the obvious differences in the human family. Some of us are serious, some thrive on comedy.
We love and lose in China, we weep on England's moors, and laugh and moan in Guinea, and thrive on Spanish shores.
Some declare their lives are lived as true profundity, and others claim they really live the real reality.
We seek success in Finland, are born and die in Maine. In minor ways we differ, in major we're the same.
The variety of our skin tones can confuse, bemuse, delight, brown and pink and beige and purple, tan and blue and white.
I note the obvious differences between each sort and type, but we are more alike, my friends than we are unalike.
I've sailed upon the seven seas and stopped in every land. I've seen the wonders of the world, not yet one common man.
We are more alike, my friends, than we are unalike.
We are more alike, my friends, than we are unalike.
13
I know ten thousand women called Jane and Mary Jane, but I've not seen any two who really were the same.
Nối vòng tay lớn với người chuyển giới
cho cùng, mỗi con nguời đều có quyền tự Suy chọn cho mình cách họ muốn người khác gọi mình và cách được nhận diện
Vi ệc quy giới tính KHÔNG phải là đặc quyền hay
trách nhiệm của bạn Nếu có người nào bảo bạn họ là ai, hãy tin lời họ.
Cho
Tuân
***Khi thấy phù hợp***
14
Khi phép mọi người tự tiết lộ về bản thân thủ ‘Luật Vàng’ nghi ngờ, hãy nói ra
Nối vòng tay lớn với người chuyển giới
Xác định phạm vi nhận diện người chuyển giới
Xử lý các hệ thống bài trừ
15
Nối vòng tay lớn với người chuyển giới
16
Chúng ta cũng phải công nhận rằng đôi khi chúng ta thất bại trên con đường đi đến sức khỏe thể chất và cảm xúc của những con người mà chúng ta phục vụ.
Đây là nơi chúng ta, với tư cách là các bác sĩ lâm sàng, người cung cấp dịch vụ y tế và các chuyên gia về sức khỏe phải tự nhận trách nhiệm về bản thân mình. Chúng ta phải thừa nhận rằng chúng ta không hề biết tất cả mọi thứ. Để cố gắng thực hiện BAO HÀM, chúng ta phải nhận diện và xử lý cách thức chúng ta loại trừ mọi người
Nối vòng tay lớn với người chuyển giới
Phân biệt chủng tộc – Sự
Bị tước đoạt quyền – Bị lấy mất một số quyền hoặc đặc quyền nhất định (như quyền bỏ phiếu)
Chủ Nghĩa vị chủng – Phán xét về người khác dựa trên văn hóa cá nhân và hệ thống tín ngưỡng của riêng bạn
Đặc quyền – một trong những hệ thống thâm căn cố đế nhất và lâu đời nhất. Thông thường thì những người có nhiều đặc quyền nhất lại không nhận ra điều đó
17
phân biệt dựa trên chủng tộc hoặc sắc tộc
Nối vòng tay lớn với người chuyển giới
Định kiến giới – các kỳ vọng văn hóa về các vai trò giới
Bất lực văn hóa/ngu dốt về mặt văn hóa – nghĩa của những từ này khá hiển nhiên
Sự loại trừ xã hội – Là quá trình trong đó người dân bị ngăn chặn một cách có hệ thống (hoặc bị từ chối tiếp cận đầy đủ) các quyền, cơ hội và nguồn lợi mà thành viên của các nhóm nguoiwf khác được hưởng (về nhà ở, y tế, công ăn việc là)
18
Nối vòng tay lớn với người chuyển giới
`
ủ nghĩa giai cấp – Người
ếu sự cảm thông & đồng
Ch giàu kẻ nghèo
tính quá tải – Chứng
Thi cảm – Nếu không nhờ ân huệ của Chúa thì tôi cũng vậy thôi Máy mệt mỏi sau thời kỳ Obama và tương tự
ủ nghĩa coi trọng kẻ Ch khỏe – Đối đãi với người tàn tật ở chuẩn mực thấp hơn so với người có cơ thể khỏe mạnh
Kỳ
Sự phức tại của Đức Chúa Trời – Tôi biết nhiều hơn bạn và tôi không thể sai được
thị giới, Chủ Nghĩa độc tôn dị tính, Chủ nghĩa Tuân Thủ Giới
19
Nối vòng tay lớn với người chuyển giới
Đây hoàn toàn không phải là một danh sách trọn vẹn các hệ thống được tạo ra nhằm làm xa cách, áp bức và loại trừ .
20
Đây chỉ là một danh sách của một số những điều chúng ta đã thực hiện và đôi khi cho chính chúng ta.
Transgender Inclusion
Identify the scope of transgender identity
Address systems of exclusion
21
Identify ways to create inclusive and safe spaces in research and healthcare settings
Transgender Inclusion
Đào tạo nhân viên: ngoài các bác sĩ thì nhân viên lễ tân, nhân viên y tá, phòng thí nghiệm và gia đình, v.v… là những người ở tuyến đầu của việc chăm sóc bệnh nhân. Cần đào tạo tất cả các nhân viên về các vấn đề sức khỏe cho người chuyển giới, và lồng ghép vấn đề này vào việc tuyển dụng cho mọi nhân viên
22
Sự khiêm tốn về mặt văn hóa: khái niệm theo đó một người nhận ra rằng các trải nghiệm và bản sắc riêng sẽ không được đưa vào thành trải nghiệm hoặc bản sắc của những kẻ khác. Mỗi bệnh nhân cần được được đối xử không có thiên kiến. Gặp bệnh nhân tại “nơi họ cần” mà không phán xét hoặc bình luận gìwww.transhealth.ucsf.edu/trans?page=guidelines-clinic-environment
Nối vòng tay lớn với người chuyển giới
Phòng chờ: cần có các biểu chương, tranh ảnh, tờ thông tin, họa báo v.v.. Cho thấy cam kết phục vụ cộng đồng chuyển giới
Nhà vệ sinh: các chính sách cần có là, hoặc phải coi nhà vệ sinh là một nơi trung lập về giới, hoặc phải nói rõ là bệnh nhân có thể tùy chọn nhà vệ sinh Nam hoặc nhà vệ sinh Nữ theo ý của họ. Trong trường hợp thứ hai, hãy cung cấp ít nhất một phòng vệ sinh trung lập về giới
23
http://
transhealth csf ed /trans?page g idelines clinic en ironment
TIẾP THỊ HƯỚNG ĐÍCH101 Các hình ảnh người chuyển giới, phụ nữ da mầu, tuyệt vời hơn việc có một giấc mơ mạnh mẽ
Transgender Inclusion
Các dữ liệu về xác định người chuyển giới: bao gồm tên được chọn, đại từ nhân xưng được chọn, định dạng giới hiện nay, và giới tính nêu trong giấy khai sinh gốc
Việc không thu thập và sử dụng các dữ liệu định dạng giới có một số hậu qua quan trọng sau:
Làm quần thể thiểu số về giới và tính dục trở nên vô hình đối với những nhà hoạch định chính sách và với các nhà nghiên cứu Các khó khăn trong việc theo dõi các nhu cầu về phòng bệnh của những người chuyển giới Người bệnh kém hài lòng do họ không được dùng tên và các đại từ nhân xưng mà họ chọn.
http://www.transhealth.ucsf.edu/trans?page=guidelines-clinic-environment
24
Nối vòng tay lớn với người chuyển giới
Biết rõ cộng đồng
Biết việc nào quan trọng
Thông thạo các thuật ngữ: Các nhà chăm sóc sức khỏe cần biết các thuật ngữ cơ bản mà cộng đồng chuyển giới sử dụng
http://www.transhealth.ucsf.edu/trans?page=guidelines-clinic-environment
25
Biết người khách hàng trước mặt bạn
Nối vòng tay lớn với người chuyển giới
In closing, every client that comes through our doors deserves to receive the absolute best care.
C.A.R.E. can be defined as:
26
Compassionate Across-the-board Respectful Empowering
Tôi rất vui mừng có dịp, và có trách nhiệm đưa ra kinh nghiệm nghề nghiệp và cá nhân với tư cách là một phụ nữ chuyển giới da màu. Có một số người trong chúng ta có tài ăn nói, nhưng bài trình bày ngày hôm nay được dành tặng cho những người vẫn chưa tìm được giọng nói cho mình. Xét đến tỷ lệ mắc HIV cao đến chóng mặt trong các cộng đồng chuyển giới da màu và số lượng các phụ nữa chuyển giới bị giết hại tính đến thời điểm này của năm 2017, chúng ta PHẢI làm mọi điều cần thiết để mang đến sự nghỉ ngơi an toàn nhằm làm lành các vết thương và vì lòng nhân ái.
27
Sau cùng, tôi muốn nói lại rằng, tôi là MỘT trong các chuyên gia, chứ tôi không phải là chuyên gia duy nhất.
Tori Cooper
28