
Đ TÀI:Ề
Ô NHI M Đ TỄ Ấ
GV: BS-TS HUỲNH T N TI NẤ Ế
GV: BS-TS HUỲNH T N TI NẤ Ế
NHÓM TH C HI N: NHÓM 2Ự Ệ
NHÓM TH C HI N: NHÓM 2Ự Ệ

NHÓM 2
NHÓM 2
TRƯƠNG MINH THẢO
TRƯƠNG MINH THẢO
HUỲNH MỸ THƯ
HUỲNH MỸ THƯ
NGUYỄN THỊ BẢO TRÂM
NGUYỄN THỊ BẢO TRÂM

Đ nh nghĩa Đ tị ấ
Đ nh nghĩa Đ tị ấ
Đ t: là các v t ch t n m trên b m t ấ ậ ấ ằ ề ặ
Đ t: là các v t ch t n m trên b m t ấ ậ ấ ằ ề ặ
Trái
Trái
Đ tấ
Đ tấ, có kh năng h tr s sinh ả ỗ ợ ự
, có kh năng h tr s sinh ả ỗ ợ ự
tr ng c a ưở ủ
tr ng c a ưở ủ th cự
th cự
v tậ
v tậ và ph c v nh ụ ụ ư
và ph c v nh ụ ụ ư
là môi tr ng sinh s ng c a các ườ ố ủ
là môi tr ng sinh s ng c a các ườ ố ủ
d ng s s ng đ ng v t t các vi ạ ự ố ộ ậ ừ
d ng s s ng đ ng v t t các vi ạ ự ố ộ ậ ừ
sinh v t t i các loài đ ng v t nh .ậ ớ ộ ậ ỏ
sinh v t t i các loài đ ng v t nh .ậ ớ ộ ậ ỏ

kinh
kinh
tế
tế
học
học: các tài nguyên tự nhiên, bao
: các tài nguyên tự nhiên, bao
gồm cả đất bề mặt và khoáng sản dưới
gồm cả đất bề mặt và khoáng sản dưới
lòng đất, vị trí địa lý của khu vực đất đai...
lòng đất, vị trí địa lý của khu vực đất đai...
mà con người có thể khai thác hay sử dụng
mà con người có thể khai thác hay sử dụng
vào các mục đích khác nhau.
vào các mục đích khác nhau.
thổ
thổ
nhưỡng
nhưỡng
học
học: các loại vật chất tạo thành
: các loại vật chất tạo thành
lớp mỏng nằm ở bề mặt
lớp mỏng nằm ở bề mặt Trái
Trái
Đất
Đất, có khả
, có khả
năng hỗ trợ việc sinh trưởng của giới
năng hỗ trợ việc sinh trưởng của giới thực
thực
vật
vật.
.
•địa
địa
chất
chất
học
học: các loại vật chất được chuyển
: các loại vật chất được chuyển
hóa từ
hóa từ đá
đá theo thời gian bởi các chu trình
theo thời gian bởi các chu trình
hóa lý, vi sinh học v.v và tồn tại trên bề
hóa lý, vi sinh học v.v và tồn tại trên bề
mặt Trái.
mặt Trái.

Các ngành và lĩnh vực
Các ngành và lĩnh vực
liên quan
liên quan
Khoa học đất
Khoa học đất
Nông nghiệp học
Nông nghiệp học
Thủy học
Thủy học
Thổ nhưỡng học
Thổ nhưỡng học
Sinh thái học
Sinh thái học
Viễn thám
Viễn thám
Trắc địa
Trắc địa
Nhân loại học
Nhân loại học
Môi trường học
Môi trường học
……
……

