ơ ở
ệ
C s văn hóa Vi
t Nam
ệ ụ Câu 1: Trình bày các khái ni m văn hóa và nêu ví d :
ừ ử ủ ả
ạ i sáng t o ra t ẫ ề ộ th bình minh c a xã h i ố ư ượ ẩ ệ ườ ư ấ ườ Văn hóa là 1 s n ph m do con ng ệ i nh ng hi n nay khái ni m v văn hóa v n ch a đ loài ng c th ng nh t.
(cid:0) ươ Ph ng Đông:
ố ớ
ố ậ ể ượ ạ
ụ ễ ệ c bi u hi n trong l ụ ẽ
ị ớ ệ ạ Trung Qu c: văn hóa là 1 ph m trù đ i l p v i vũ tr , văn hóa = ẹ văn+hóa. Trong đó, văn là cái đ p đ nh c, ngôn ử ẹ ng , cách cai tr , quy t c ng x đ p đ . Hóa là giáo d c giáo hóa con ng ắ ứ i cái chân thi n mĩ ữ ườ ướ i h ng t
ệ
Vi
t nam:
ồ ồ ằ ẽ ủ ị
ớ ộ ố ư ụ ữ ạ i m i phát minh và sáng t o ra ngôn ng , ch
ạ ọ
ệ ươ ậ ụ ặ ở ọ và các ph
ữ ạ ộ
ụ ế ạ + Ch t ch H Chí Minh cho r ng: “ vì l sinh t n cũng nh m c đích ữ ườ ủ c a cu c s ng, loài ng ậ ứ ế vi t, pháp lu t, đ o đ c, khoa h c, tôn giáo, văn h c, ngh thu t, ệ ề ạ ữ ng ti n nh ng công c sinh ho t hàng ngày v ăn, m c , ử ụ ấ s d ng. Toàn b nh ng sáng t o và phátminhđó là văn hóa” => nh n ạ m nh đ n m c đích sáng t o văn hóa.
ớ ồ ạ ế ự ủ ướ
ộ t: “nói t ớ
ả ế
ườ
ủ ứ ố ớ
ả ồ
ự ấ ẩ
ủ
ị ư ưở t ạ ả ể ả ứ ề ệ ế ệ
ớ i văn hóa là nói t i 1 + C u th t ng Ph m Văn Đ ng vi ữ ấ ả ồ ự t c nh ng gì lĩnh v c vô cùng phong phú và r ng l n, bao g m t ố ườ i trong su t quá không ph i là thiên nhiên mà có liên quan đ n con ng ố ử ị ể trình hình thành và phát tri n, quá trình con ng i làm nên l ch s ... c t ẹ ộ lõi c a s c s ng dân t c là văn hóa v i ý nghĩa bao quát và cao đ p ạ ả ệ ố ấ ủ ng và tinhg c m, đ o nh t c a nó, bao g m c h th ng giá tr t ự ế ả ệ ứ đ c và ph m ch t, trí tu và tài năng, s nh y c m và s ti p thu cái ả ứ ả ồ ộ ớ ừ bên ngoài, ý th c b o v tài s n và b n lĩnh c a 1 c ng đ ng m i t ộ ừ ấ ứ dân t c, s c đ kháng và s c chi n đ u đ b o v minhg không ng ng ạ ớ l n m nh.
ọ ữ ơ ề ầ ị ấ ị ậ
ạ ộ ươ ự ễ ạ ạ ư ầ + PGS.TS Tr n Ng c Thêm l ệ ố hóa là 1 h th ng h u c các giá tr v t ch t và tinh th n do con ng sáng t o và tích lũy qua quá trình ho t đ ng th c ti n, trong t i đ a ra đ nh nghĩa v văn hóa: “ Văn ườ i ng tác
ườ ư ặ ng t
ơ ả ự nhiên và xã h i c a mình.”. nêu 4 đ c tr ng c b n ị ệ ố ộ ủ ị ử ữ gi a môi tr ủ c a văn hóa: tính h th ng, tính giá tr , tính l ch s , tính nhân sinh.
ạ ễ ừ ấ ả ữ t c nh ng gì không ph i t
ằ i cho r ng: t ạ ườ ủ
ấ ụ ư ệ ọ ả ự nhiên +Nguy n T Chi l ệ ề i trong vi c sáng đ u là văn hóa. => nh n m nh vai trò c a con ng ọ ạ t o nên văn hóa. Ví d nh câu chuy n hong v ng phu – núi v ng phu.
(cid:0) ươ Ph ng tây:
ả ỹ ặ ộ ố ọ M t s h c gi M cho r ng: “ văn hóa là tâm g ả ng nhiêu m t, ph n
ươ ộ ế ố ờ ố ủ ộ ồ ằ chiêu đ i s ng và n p s ng c a 1 c ng đ ng dân t c.
ể
ả ậ ệ ị ể ữ
ủ
ề
ữ ườ ươ ệ ố
ng văn hóa: văn hóa đem l
ườ i cho con ng ở ữ
ệ
ườ ự ể ệ th hi n, t
i t ư ươ ự ế bi
ẫ ứ ự ý th c đ ể ặ ữ ữ ự ệ
ế ượ ộ ẻ ớ
ể ấ ầ ổ
ổ ệ ủ Đ nh nghĩa văn hóa c a UNESCO: “ văn hóa hi n nay có th coi là t ng ế ấ ầ ệ t tinh th n và v t ch t, trí tu và xúc c m quy t th nh ng nét riêng bi ộ ườ ộ ạ ị i trong xã h i. Văn hóa đ nh tính cách c a 1 xã h i h y 1 nhóm ng ơ ữ ậ ố ố ữ ệ ồ i s ng, nh ng quy n c ng, nh ng l bao g m ngh thu t và văn ch ữ ụ ị ả ủ b n c a con ng i, nh ng h th ng các giá tr , các phong t c và nh ng ệ ạ ưỡ i khái ni m suy xét tĩn ng ậ ề ả v b n thân. Chính văn hóa làm cho chúng ta tr thành nh ng sinh v t ả ầ ặ t nhân b n, có tính lí trí, có đ u óc, phê phán và d n thân 1 cách đ c bi ờ ượ ạ c đ o lí. Chính nh văn hóa mà con ng ả t mình là 1 ph ng án ch a hoàn thành đ t ra đ xem b n thân, t ủ ả t m t nh ng ý xét nh ng thành t u c a b n thân, tìm tòi không bi ả ữ ạ t tr i lên b n thân. nghĩa m i m và sáng t o lên nh ng công trình v ườ ị ậ => văn hóa là t ng th các giá tr v t ch t và tinh th n do con ng i ạ sáng t o ra.
ự ệ ạ Văn hóa t o ra s khác bi t
ự ể ộ ự Văn hóa là đ ng l c cho s phát tri n.
ủ ể ạ ả
Theo quan đi m c a UNESCO có 2 lo i di s n văn hóa:
ể ế ả ậ ậ ấ + Di s n văn hóa v t th ( tangible): các công trình ki n trúc, v t ch t,..
ả ậ ươ ng, ngôn
ẩ ươ ữ ứ ố ể + Di s n văn hóa phi v t th (intangible): m th c, văn ch ự g , nghi th c,...=> s phân chia mang tính t ự ng đ i.
ệ ề ậ ạ ể
K t lu n: các khái ni m v văn hóa tóm l
ề i có th quy văn hóa v 2
ế lo i:ạ
ộ ố ố ố ỗ ứ ử
Văn hóa theo nghĩa r ng: l
i s ng, l i suy nghĩ, l i ng x ,..
ệ ọ ấ ẹ ọ
Văn hóa theo nghĩa h p: văn h c, văn ngh , h c v n,...
ườ ệ ủ ể ừ ừ i Vi t Nam v a là ch th , v a là khách th ể
ứ Câu 2: Hãy ch ng minh con ng ệ ủ c a văn hóa Vi t Nam?
ể ủ i v a là ch th v a là khách th c a văn hóa là do: khi con ng
ủ ể ừ ườ ủ ể ườ ườ i ạ i là đ i
ể ạ ị ườ ườ ừ Nói con ng ạ sáng t o ra văn hóa thì con ng bi u mang giá tr sáng t o thì con ng i đóng vai trò là ch th và khi con ng ể i đóng vai trò là khách th .
ườ ờ ườ i là 2 khái ni m không tách r i nhau. Con ng ệ ấ i xu t hi n
ấ Văn hóa và con ng ừ t lúc nào thì văn hóa xu t hi n t ệ ệ ừ lúc đó.
ườ ố ị ạ i là ch th sáng t o ra văn hóa. Trong su t l ch s hình thành và phát
ử ị ườ ừ ể ạ Con ng ể tri n, con ng ủ ể i không ng ng sáng t o đ làm nên các giá tr văn hóa.
ụ ữ ệ
ể ể ế ữ ế ệ ố
ị i s ng t ầ ữ ẹ ổ
ờ ấ ể ế ả ỏ ớ ổ ụ ế ơ t n, t m lòng hi u th o v i ông ba, t
ưỡ ậ ữ ụ Ví d cho nh ng giá tr văn hóa có th k đ n ngôn ng , ngh thu t, phong t c ậ ữ ừ ư ỗ ố ậ t p quán và l x a đ n nay (ch Hán, Nôm,Qu c Ng , ngh thu t ụ ồ tiên là nh ng nét đ p do con tu ng, chèo, t c ăn tr u, hay phong t c th cũng t ạ ườ i sáng t o ra đ bày t ng tiên ườ ữ ớ i nh ng ng t lòng bi i đã có công sinh thành và nuôi d ng)
ườ ườ ể ủ
ị i là khách th c a văn hóa khi con ng ậ ườ ậ ế ấ
ề ẫ ể ấ ư ể ế ụ ồ ạ i và phát tri n. Ví d nh
ươ ắ ố ờ
ự ư ồ ệ ướ i là 1 v t mang văn hóa tiêu ậ i – v t ư ụ ng B c luôn tìm cách đ ng hóa văn ẫ ườ t Nam v n c, ng i Vi
ườ ệ ồ Con ng ể bi u. Các giá tr văn hóa v t ch t có th m t đi nh ng n u con ng mang văn hóa còn thì n n văn hóa v n ti p t c t n t ộ ắ trong su t th i kì B c Thu c, th c dân ph ớ ỏ c ta, nh ng v i lòng yêu n hóa, xóa b văn hóa n ả ồ b o t n văn hóa Vi ng t n cùng năm tháng. ướ t Nam tr
ụ ươ ộ
i s ng: môi tr ắ ườ ng t ậ ế ườ ự mi n B c, khí h u có 4 mùa rõ r t, con ng ệ ỗ ố ng di n l ề ườ ở i.
ệ ặ ặ
ờ ế ừ ầ ớ ườ ề ắ ọ Ví d xét trên ph ặ ả hóa ăn m c c con ng ậ v n theo th i ti mi n nam ph n l n quanh năm n ng nóng, con ng nhiên đã tác đ ng đ n văn i ăn ấ t t ng mù, mùa đông m c áo m, mùa hè m c áo mát. Trong ấ ệ i ch n cho mình ch t li u
ữ ặ ườ ặ ng ăn m c
ườ ố i s ng trên r o cao th ư ắ ặ ỡ ố ẻ ừ ủ ộ ả v i mát, m c áo c c tay. Hay nh ng ng ư ặ ầ qu n áo có màu s c s c s gi ng nh đ c tr ng c a núi r ng....
ệ ể ấ ng di n con ng
ọ ấ ườ ệ ở ọ ả ộ ẩ ọ ữ ệ m i dân t c, m i th i đ i. H là nh ng đ i di n ki
ấ ọ
ờ ạ ầ ể ể ế ạ ự ử ộ ộ ệ ầ ị
ễ ồ ươ i, “ s n ph m” văn hóa tiêu bi u nh t là các danh Xét trên ph ệ ọ t nhân. H luôn xu t hi n ể ủ ề xu t cho n n văn hóa c a dân t c mình, góp ph n quan tr ng vào s phát tri n, ủ ề nâng t m n n văn hóa c a dân t c mình. Có th k đ n trong l ch s Vi t Nam có H Chí Minh, Nguy n Trãi...
ộ ố ượ ườ ị c con ng
ữ ườ ụ
ườ ườ ẩ ị ị
ứ ừ ể ạ ụ i sáng t o ra đó M t s ví d khác cho nh ng giá tr văn hóa đ ấ i văn hóa. Nói cách khác, đây là ví d rõ ràng nh t i – con ng chính là con ng ả ừ ạ ệ i sáng t o ra giá tr văn hóa, v a là s n ph m có giá tr văn hóa cho vi c con ng ủ ể ừ – t c là v a là ch th , v a là khách th văn hóa.
ự ườ ưở ể ặ ủ nhiên c a môi tr ả ng và nh h ủ ng c a nó
ệ Câu 3: trình bày nh ng đ c đi m t ớ t ữ t Nam. i văn hóa Vi
1. Khái quát:
ự ườ
T nhiên là nh ng cái đ
ủ ữ ộ ướ ườ
ng t
ườ
ự
ả ể ề
ự ắ ng t
i. Văn hóa Vi
ườ ự ệ ả t Nam cso nh h nhiên Vi ng t
ế ồ ạ ươ c con ng i và ng nhiên t n t i, có tr ủ ố ụ i. Trong đó môi không ph thu c vào ý mu n ch quan c a con ng ế ố ự ữ ể ổ ự ườ nhiên bao quanh và có tác t nhiên là t ng th nh ng y u t tr ẩ ườ ướ ấ ộ i là s n ph m đ ng vào con ng i: đ t, n c, không khí,.. con ng ờ ự ồ ạ ủ ự nhiên, không th tách r i. i bên trong và d a vào t nhiên, t n t c a t ố ề ệ ườ ớ ự ệ ữ ố nhiên là m i quan h nhi u chi u, M i quan h gi a con ng i v i t ổ ự ộ ệ ố ế m i quan h thích nghi, không thích nghi, bi n đ i(t nhiên, xã h i, ả ế ị ườ nhiên quy t đ nh b n s c văn hóa chính mình). Do đó môi tr ườ ậ ằ ệ t Nam cũng không n m ngoài quy lu t đó, con ng ấ ưở ủ ể ặ ữ nh ng đ c đi m c a môi tr ng r t ệ ớ l n đ n văn hóa Vi t Nam.
ủ ể ườ ự ả ưở ớ
2. Đ c đi m c a môi tr
ng t nhiên và nh h ủ ng c a nó t i văn hóa Vi ệ t
ặ Nam:
ị ị
a. V trí đ a lý:
ằ ố ị ư
ệ ườ ủ ư ề
Vi đ
ự t Nam là 1 qu c gia n m trong khu v c ĐNÁ có v trí là “ ngã t ng c a các c dân và các n n văn minh”
ươ ầ
ư ầ ố ị
ố ể ở ế ư ả ố ớ Ấ
ố ớ ả ươ ễ ấ ạ VN di n ra r t m nh đ i v i c ph ế ng Đông và ph
ằ ở ị Do n m v trí bán đ o Đông D ng, VN là c u n i đ m vào ĐNÁ ộ ừ Ấ n Đ và Trung Qu c, do v trí là c u n i giao l u , ti p xúc văn hóa t ề ữ gi a 2 n n văn hóa l n Trung n nên quá trình giao l u và ti p xúc ươ ở văn hóa ng Tây:
ư ủ ế ớ ả ề Văn hóa VN là s n ph m c a quá trình giao l u ti p xúc v i nhi u
ẩ ề n n văn hóa khác nhau.
(cid:0) ươ Ph ng Đông:
ớ ừ ấ ớ ừ ờ ỹ ắ ộ
ướ r t s m, t ế ề ủ th i k B c thu c. Ví c phong ki n, Nho Giáo, ngh th công,
ư ế Giao l u ti p xúc v i văn hóa TQ t ộ ứ ụ ổ ch c b máy nhà n d : t ồ ố ạ h t gi ng cây tr ng,...
ư ườ ế ề ộ ng truy n giáo, buôn
ớ Ấ Giao l u ti p xúc v i n Đ thông qua con đ ụ ế ạ ậ bán và hôn nhân. Ví d : ph t giáo, đ o bà la môn, ki n trúc (champa)
(cid:0) ươ Ph ng Tây:
ừ ầ ườ đ u công nguyên thông qua con đ
ế
ư ế ả
ấ ớ ớ ầ ệ ề ng buôn bán và truy n ượ ố ề c ặ ủ ờ ọ i h u h t m i m t c a đ i ụ ng ti n giao thông, giáo d c,
ườ ễ Di n ra t ủ ụ ở ạ đ o, sau này thì VN tr thành m c tiêu c a nhi u đ qu c xâm l ưở ữ ng văn hóa r t l n t nh ng nh ng nh h ươ ụ ụ ố s ng. Ví d : trang ph c, ki n trúc, ph tôn giáo, văn hóa – môi tr ế ng,..
ạ ế ố ự
Tuy nhiên, bên c nh các y u t
tiêu
ậ ế ố ụ ư văn hóa tích c c cũng có các y u t ộ ệ ạ ự c c du nh p vào VN. Ví d nh các t n n xã h i.
ư ề ắ ị t đ i m, n ng nóng, m a nhi u => quy đ nh
ấ b. Tính ch t khí h u nhi ự ậ ệ ớ ẩ ậ tính th c v t trong văn hóa VN:
t đ i m gió mùa, nhi t đ cao, đ
ứ ệ ộ ự ậ
ậ VN n m trong vùng khí h u nhi ạ ấ ớ ằ ệ ộ ạ
ơ ậ
ộ ơ ỉ ừ ượ ậ ắ ậ ộ ộ ệ ớ ẩ ằ ộ ẩ ớ ẩ m l n: cân b ng b c x r t l n, đ m > 80%, đ ng th c v t pát ồ ạ ự ố ể t quanh năm, h sinh thái ph n t p đa d ng trong đó th c tri n xanh t ậ ể ợ ệ ớ ẩ ậ ộ ậ t đ i m gió mùa thích h p v t phát tri n h n đ ng v t do khí h u nhi ớ ượ ờ ỳ ự ớ t tr i h n so v i v i cho th c v t, trong khi đó th i k hái l m v ỏ ộ ủ ả ả ủ ế săn b t và đ ng v t ch y u là th y h i s n, đ ng v t ch v a và nh .
ề
ự ấ ướ ấ ớ Văn minh VN là n n văn minh th c v t hay văn minh thôn dã v i c mang tính ch t th c v t in đ m d u nét trong
ậ ự ủ ạ ậ văn hóa lúa n ườ ờ ố đ i s ng văn hóa sinh ho t hàng ngày c a ng ạ i VN.
ệ
(cid:0) Bi u hi n: ể
ề ủ i Vi
ữ ươ ệ Ơ ấ ườ ả ạ
Mô hình b a ăn truy n th ng c a ng ng là hao, t
ố ươ ng cà là gia s n” => nh n m nh y u t
ữ ị
ơ ừ ữ ộ ữ ậ ề
ố ụ ụ ớ ồ ọ ồ ọ
ắ ứ t: C M – RAU – CÁ. “ ế ố ự ị th c th t cá là h ả ậ v t “ c m” trong b a ăn. Không có thói quen ăn s a th t và các s n ẩ s a đ ng v t do không có truy n th ng chăn nuôi gia súc mà ph m t ủ ế ụ ch y u là chăn nuôi g n v i tr ng tr t, ph c v cho tr ng tr t. Ví d ư nh nuôi trâu bò làm s c kéo.
ặ ả ố ợ ả Văn hóa M c: s i v i mang tính ch t t nhiên: v i t chu i, v i đay,
ự ậ ế ố ự ậ ề ấ ấ ự ạ gai, bong => đ u là th c v t, nh n m nh y u t ả ơ th c v t.
ưỡ ờ ồ ụ ụ ụ ả
Tín ng
ầ ng tâm linh: t c th cây, t c th h n lúa, t c kh o cây “th n
ờ ề ạ cây đa ma cây g o cáo cây đ ”.
ệ ố ặ ồ ướ
3. H th ng sông ngòi, ao h dày đ c => tính sông n
c trong văn hóa VN
ể ặ ị
(cid:0) Đ c đi m đ a hình VN:
ẹ ế ệ
ừ ắ ề ả ờ
ệ Tr i dài, h p ngang, trong đó di n tích r ng chi m 2/3 di n tích c ố ề c, nhi u sông ngòi và phân b đ u kh p, phía Đông và Nam có b ờ ả ướ ể ề ầ ị n bi n kéo dài trên 2000 km, ven b có nhi u vũng v nh đ m phá.
ặ ồ ồ
ướ ướ ướ ướ ớ ạ Do có m ng l ọ c ng t, n ạ ướ c d i dào, đa d ng ư ề c n ), trong đó có nhi u con sông l n nh
ử i sông ngòi dày đ c, ngu n n ợ ặ c m n, n (n sông Hông, sông C u Long, sông Thái Bình,..
ướ
Văn hóa VN ch u nhi u nh h
ng c a môi tr
ườ ủ ế ố c coi là y u t
ệ
ư ị ể ế ặ ị
ưở ị ề ả c hay nói ng n ướ ượ ặ ọ ườ quan tr ng đ c c đ ng sông n cách khác môi tr ướ ặ ề ấ ữ ề c t khi xem xét v nh ng v n đ văn hóa VN và đ c tr ng n bi ữ ể ủ ả ổ chính là k t qu t ng th c a nh ng đ c đi m đ a hình, đ a lý, khí h u.ậ
ệ ể
(cid:0) Bi u hi n trong văn hóa:
Ơ
ướ ư ạ ớ
ơ ổ ế Ăn: mô hình C M – RAU – CÁ: trong đó cá là 1 món ăn ph bi n ọ ề ẩ ự c ng t, ổ ạ ướ ợ ,.. “ có cá đ v cho c m”, “ con cá đánh ngã bát c l ặ c m n, n
trong văn hóa m th c VN v i nhi u lo i phong phú nh cá n ướ n c m”ơ
ờ ỳ ặ ạ
M c: th i k Văn Lang – Âu L c:
ố ở ầ + Nam thì c i tr n đóng kh
ữ ặ ể +N m c váy có th vén cao
ườ ướ ớ ợ ng sông n c và thoáng mát thích h p v i khí
ớ ẩ ợ Phù h p v i môi tr ậ h u nóng m.
ư ữ ế ạ
ợ ổ ụ ể
ố ằ ữ ữ ủ ầ
ị C trú: các làng ven sông, trên sông “ v n chài”, “b n” nh ng đô th ư ư ven sông, bi n hay ngã ba, ngã t sông, ch n i trên sông. Ví d nh ộ ơ ợ ổ ch n i C n Th ; th đô Hà N i là 1 thành ph n m gi a nh ng con sông l n:ớ
ắ ị “Nh Hà quanh B c sang Đông
ư ị Kim Ng u, Tô L ch là sông bên này”
ề ề
Nhà
ở ở : nhà sàn, nhà có mái hình thuy n, nhà – ao , nhà thuy n
ạ ủ ế ằ ươ ề ệ
Đi l
i: ch y u b ng ph ng ti n thuy n, đò,..
ấ
T p quán s n xu t và kĩ thu t canh tác: tr ng lúa n
ấ ướ ướ ắ ầ ứ ố ả c “ nh t n ậ c nhì phân tam c n t ế ồ ọ c, coi tr ng y u gi ng”, đ p đê, đào ao, kênh
ậ ố ướ t n m ngươ
ệ ưỡ
Quan ni m tín ng
ng, tôn giáo:
ổ ạ ố + Ông t L c Long Quân v n g c t ố ừ ướ n c
ộ
ệ ề ầ ệ ườ ề + Quan ni m cõi tr n, cõi âm cách nhau 1 dòng sông, táng m thuy n, ụ t c cho ti n vào mi ng ng ế i ch t
ủ ờ ầ ầ ắ + Th cá, th n r n, th y th n
ề ạ ả ộ ồ ơ ố Sinh ho t văn hóa c ng đ ng: đua thuy n, b i ch i, múa r i
ụ ậ ữ ệ ậ ồ
Phong t c t p quán ca dao, thành ng , ngh thu t (chèo, tu ng, hò, lí,..)
ướ ứ ề ườ ả Hình nh sông n c, con thuy n ăn sâu vào tâm th c ng i VN:
ớ ấ ố ị ự ả + Ngh l c: “ ch th y s ng c mà ngã tay chèo”
ở ạ ứ ẫ ử ụ ữ ượ ạ + Tình yêu, sinh n , đ o đ c, m u t ,... ph n sinh con = v t c n
ứ ưở ườ
nh h ạ
ư i tâm lí , tính cách, cách ng x c a con ng ớ ổ ở ố ở ầ b u thì tròn,
ử ủ ự c và có s thay đ i thích nghi v i hoàn c nh v ữ ả b n ch t: “ ế ạ ạ ư ị ề i VN: m m ả ề ng thì dài” . ở
Ả ớ ng t ư ướ ạ m i, linh ho t nh n ấ ẫ hình d ng nh ng v n gi linh ho t trong giao l u ti p xúc văn hóa “ chính tr đi qua, văn hóa i”.ạ l
ề ậ ấ ườ ộ ố ệ ị
4. Nhi u thiên tai, khí h u b t th
ng, d ch b nh => cu c s ng khó khăn,
nghèo đói,..
ề ế ộ
ố ệ ụ ờ ị ệ ả t, bão t ệ ớ ẩ Do n m trong vùng khí h u nhi ấ ế t lũ l ậ , tai bi n b t ng , d ch b nh cho c ng
ậ ề ả
ườ ố
ử ng, ch ng tr i v i th thách c a thiên nhiên, t ầ ộ ừ ế ủ ườ
ọ ớ ủ ồ ng, tinh th n c ng đ ng đoàn k t c a ng ụ ụ
ồ ư ắ ộ ậ ằ t đ i m, nhi u bi n đ ng, khí h u ườ ắ kh c nghi i và ộ ấ ộ đ ng v t => hàng ngàn năm qua nhân dân ta đã tr i qua nhi u cu c đ u đó hun tranh kiên c ườ i đúc nên tính cách kiên c ổ ộ VN trong c ng đ ng. Ví d : quá trình chinh ph c và khai phá châu th B c B , mô hìn c trú làng xã
ự ổ “gánh c c mà đ lên non
ư ổ ạ ự Còng l ng mà ch y c c còn đu i theo”
ặ ậ ể
ọ ư ng VN mang đ c tr ng thiên nhiên nhi th c v t và sông n ưở ả ớ
ậ ị
ệ ể
ự ậ ự ả ấ ngu n g c, b n ch t, kh ng đ nh s
ề ạ ệ t ướ c đóng vai trò vô ế ng l n đ n văn hóa ướ c. t văn hóa VN ự ị ẳ ồ ớ i đ c l p c a văn minh, văn hóa bên c nh các n n văn hóa l n
ườ ặ ế K t lu n: đ c đi m môi tr ế ố ự ậ ớ ẩ đ i m gió mùa trong đó y u t ư ặ cùng quan tr ng và các đ c tr ng này đã có nh h VN, quy đ nh văn hóa VN mang đ m tính th c v t và tnhs sông n ặ ế ị ự Cũng chính các đ c đi m t nhiên quy t đ nh s khác bi ấ ự ố ệ ừ và TQ, cho th y s khác bi t t ủ ồ ạ ộ ậ t n t ư nh văn hóa Hoàng Hà – Trung Hoa,...
ệ ệ ế ậ Câu 4: trình bày và phân bi t khái ni m: văn hóa, văn hi n, văn v t, văn minh
ấ ệ ườ ự ề
ệ ậ ệ ử ụ ẫ i hay có s nh m l n trong vi c s d ng ề ư
ự ệ ấ ầ Hi n nay, có r t nhi u ng ế các khái ni m Văn hóa – văn minh, văn hi n – văn v t. Nh ng xét v ả b n ch t, các khái ni m này có s khác nhau.
(cid:0) ướ ế ề ệ Tr c h t v khái ni m văn hóa và văn minh:
ọ ị
Đ nh nghĩa: theo giáo s Tr n Ng c Thêm đ nh nghĩa: văn hóa là 1 h
ị ố ư ầ ị ậ ữ ơ
ự ệ ạ i sáng t o ra ữ ng tác gi a
ườ ự ươ ộ ầ ễ ườ ườ ườ ự th ng h u c các giá tr v t ch t và tinh th n do con ng và tích lũy trong quá trình ho t đ ng th c ti n trong s t con ng ấ ạ ộ nhiên và môi tr i và môi tr ng xã h i. ng t
ượ ứ ấ
Văn hóa = văn + hóa t c là v đ p đ ả
ẻ ẹ ấ ụ ậ ụ ầ
ễ ộ ư ậ c giáo hu n, giáo hóa. Nh v y ộ văn hóa mang c giá tr v t ch t và tinh th n. Ví d : t p t c nhu m răng đen, l ị ậ h i ngày mùa,...
ể
ứ ữ ế ượ ị ộ ổ
Trong khi văn minh đ ộ ạ ớ
ị ch c đô th và có ch vi
ứ i m c đ t ể ủ ư
ự ộ ị ớ ử
ế
ặ ả ỉ ừ ộ ườ ạ ế
ạ ữ ụ ử ệ
ấ ả ủ ứ
ổ ơ ỉ ứ ộ c đ nh nghĩa là “trình đ phát tri n” t c là ch 1 ỉ xã h i đ t t t, văn minh là ch ề ặ ộ trình đ phát tri n c a văn hóa v đ c tr ng cho 1 khu v c r ng l n, 1 ạ ề ơ ạ th i đ i ho c c nhân lo i. Trong khi văn hóa luôn có b dày l ch s thì ể ủ ừ ắ ồ t trình đ phát tri n c a t ng văn minh ch là 1 lát c t đ ng đ i cho bi ề ự i ta li n nghĩ ngay giai đo n, t ng khu v c. Nói đ n văn minh, ng ẩ ả ậ ế đ n nh ng ti n nghi v t ch t. Ví d : xe l a, máy bay là 1 s n ph m ổ ủ c a văn minh ch không ph i c a văn hóa. => văn minh luôn thay đ i, văn hóa thì ít thay đ i h n.
ị ề ở
V giá tr : nh v y văn hóa và văn minh còn khác nhau
ứ ấ ầ
ị ậ ậ ể ề ấ
ư ậ ự ị ậ ự ệ ỉ ị tính giá tr : ả ỉ văn hóa ch a đ ng c giá tr v t ch t và tinh th n còn văn minh ch ấ thiên v giá tr v t ch t. Vì v y văn minh có th so sánh cao th p còn văn hóa ch là s khác bi t.
ạ ề ệ ủ ề ị
ị
V ph m vi: s khác bi ử ẫ
ế ự ạ
ư ặ ổ ế ạ ở ậ ấ ễ ặ ớ ầ ự t c a văn minh và văn hóa v giá tr tinh th n ệ ề t v ph m vi. Văn hóa mang tính dân và l ch s d n đ n s u khác bi ự ả ố ế ộ , nó đ c tr ng cho c 1 khu v c t c, còn văn minh mang tính qu c t ộ r ng l n ho c nhân lo i b i v t ch t d ph bi n và lây lan.
ề ệ ế ề ố
ố V ngu n g c: s khác bi ớ ề ệ ắ ư ồ ươ ơ nhi u h n v i ph ắ ồ t ti p theo là v ngu n g c: văn hóa g n ng Đông – nông nghi p còn văn minh thì g n bó
ề ươ ể ị ng Tây – đô th . Trong quá trình phát tri n l ch s
ị ự
ự ớ
ề ộ Ấ ồ
ươ ạ ậ ư ề ế ớ
ừ ọ ử ớ ơ nhi u h n v i ph ạ ạ ớ i Châu Á – Âu có s hình thành 2 vùng văn hóa l n: nhân lo i t ớ ươ ng Đông” – khu v c ĐNÁ và Châu Phi v i các n n văn hóa l n “Ph ớ ộ ư nh TQ, n Đ , Ai C p,.. ph ng Tây bao g m toàn b Châu Âu v i các n n văn hóa l n nh Hi L p – La Mã. T văn hóa trong ti ng lating ồ có nghĩa là tr ng tr t còn t ừ ố văn minh có nghĩa là thành ph .
(cid:0) ở ế ệ ậ ữ VN còn có 2 khái ni m n a là văn hi n và văn v t:
ị ế ế ề ế ẹ
ữ ề ề ố
ầ ề ườ ầ ạ Theo đ nh nghĩa: văn hi n (văn là đ p, hi n là hi n tài) văn hi n là “ ị ứ truy n th ng” văn hóa tinh th n, t c là văn hi n thiên v nh ng giá tr văn hóa tinh th n do ng ế i hi n tài sáng t o ra.
ề ấ
ậ ậ ữ ữ ệ ế ể
ẻ ẹ ậ ế ậ ị ư ớ
ậ ẹ ậ Còn văn v t ( văn là đ p, v t là v t ch t), thiên v nh ng v đ p văn ị ệ ở nh ng công trình ki n trúc, hi n v t có giá tr hóa v t chât, bi u hi n ố ử ụ ử ệ văn hóa ngh thu t, l ch s . Ví d nh nhà hát l n, văn mi u qu c t giám, chùa 1 c t,..ộ
ữ ế ầ ụ ị Còn văn hi n thiên là nh ng giá tr thiên v tinh th n. Ví d : phong t c
ệ ề ố ề ậ ụ ọ ậ t p quán, truy n th ng , văn hóa ngh thu t: ca trù, quan h ,...
ị ừ ế ề ấ ậ ỉ
ử ộ ộ ị
ữ T các đ nh nghĩa trên cho th y văn hi n và văn v t đ u ch là nh ng ỉ ệ khái ni m b ph n c a văn hóa mang tính l ch s và dân t c, chúng ch khác “văn hóa” ậ ủ ị ở ộ đ bao quát các giá tr :
ế ề ố
ầ ậ ườ ề
ấ ướ ị ấ ư ạ ộ ờ Văn hi n là văn hóa thiên v giá tr tinh th n,” truy n th ng lâu đ i” ng nói: i nói Hà N i – Thăng Long ậ c nghìn năm văn hi n nh ng l
ề ị ậ còn văn v t thiên v giá tr v t ch t. Do v y ông cha ta th ế Đ t n ngàn năm văn v t.ậ
ậ ư ậ ế ệ
ệ ệ ầ t rõ khi s
ề ề ấ ố
ề ả ườ ữ ế K t lu n: nh v y 4 khái ni m văn hóa – văn minh, văn hi n – văn ử ậ v t là các khái ni m khác nhau, ta c n chú ý phân bi ụ d ng. Tuy nhiên v b n ch t chúng đ u gi ng nhau đó đ u là ạ ị nh ng giá tr do con ng i sáng t o ra.
ữ ộ ổ ứ ộ Câu 5: Xã h i là gì? Nh ng nguyên lý t ch c xã h i.
ồ
Con ng
ấ ể ườ ườ i là cá nhân không th chia c t đ ộ
ắ ượ ỉ ố ồ ạ ộ
ữ ứ ạ ữ
ườ ớ ổ ứ ệ ch c các m i quan h gi a con ng ậ i v i con ng
ố ố ậ ờ c, đ ng th i là sinh v t có ớ ự i không ch s ng cùng v i t tính xã h i cao nh t, con ng nhiên mà ớ ữ ố ườ ớ còn s ng v i nhau t o thành nh ng c ng đ ng và gi a con ng i v i ộ ườ ả i n y sinh nh ng quan h ngày càng ph c t p. V y xã h i là con ng ệ ữ ườ ộ gì? Xã h i là t i: ộ ệ quan h gia đình, làng xã, qu c gia, dân t c,....
ộ ữ ườ
Xã h i là toàn b nh ng nhóm ng
ộ ạ ộ ề ữ ằ ể
ữ ổ ứ ch c và đ ườ ơ ấ ể ể ế ộ ư ữ ể ố ự i, nh ng t p đoàn, nh ng lĩnh v c ượ ế ố ợ c ổ i là t ng hòa ứ c hi u nh nh ng c c u và ch c
ữ ậ ữ h p thành 1 t ho t đ ng nh ng đoàn th , nh ng y u t ấ ị đi u khi n b ng 1 th ch nh t đ nh. Theo Mác, con ng ộ ượ ệ các m i quan h xã h i. Xã h i đ năng
ữ
ể ệ ươ ữ
C c u th hi n t ầ
ầ ạ ườ ữ ữ ấ
ứ i ch c năng th ạ ộ ủ ầ
ơ ấ ữ ệ ộ ệ ố ộ ng quan gi a nh ng thành ph n t o nên xã h i: ớ ể nh ng t ng l p, nh ng giai c p, nh ng nhóm ng ấ ộ ứ ạ ộ hi n các ho t đ ng đáp ng nhu c u c a xã h i, các ho t đ ng y thu c 1 h th ng.
ứ
Ví d v c c u và ch c năng c a gia đình. Gia đình đ
c coi là t
ượ ệ ữ ỏ ố
ộ ạ ả
ườ ự ự ụ ứ ổ ờ ộ
ụ ề ơ ấ ế ủ bào ườ ộ ủ i c a xã h i và cũng là 1 xã h i thu nh mà m i quan h gi a con ng ắ ớ v i con ng i d a trên 1 lo t các nguyên t c tình c m, dòng máu, luân lý cũng có s thay đ i theo th i gian ph thu c vào hình th c hôn nhân ụ ể c th .
ợ ườ
Trong xã h i có 3 nguyên lý c b n t p h p con ng
ộ i thành xã h i,
ế ự ậ ườ ở ộ khi n con ng ơ ả ậ ộ i tr thành s v t xã h i.
ộ ồ
ệ ng lĩnh t ố ườ i, là nguyên lý xu t hi n ngay t
ươ ữ ự ổ ầ ườ ể
ủ ị ằ ạ
ố i v i con ng
ế Nguyên lý 1: nguyên lý cùng huy t th ng (c i ngu n, dòng máu): đây là ừ ủ ấ nhiên” c a loài ng i. Có th coi đây là 1 nguyên lý ơ ụ ươ i. Ví d : gia ộ ườ ớ ấ ậ ọ ộ ọ “c ử nh ng bu i đ u c a l ch s loài ng ố liên đ i hay đó là 1 h ng s văn hóa dân gian. Vì nó là 1 nguyên lý c ệ ữ ả b n hình thành m i quan h gi a con ng đình , dòng h c là 1 b ph n quan tr ng c u thành nên xã h i.
ự ỗ ố
ườ ườ ề ọ ấ i ta th
ệ ừ ờ ạ ọ ờ
Nguyên lý 2: nguyên lý đ t( cùng ch ): cùng khu v c sinh s ng hay ng g i là quan h hàng xóm láng gi ng. ớ th i đ i đá m i hay th i cách
trong văn hóa VN ng Nguyên lý này đóng vai trò quan tr ng t
ạ ệ ả ầ ị
ụ ự ộ
ư ị
ệ ổ ườ ạ ố ư m ng công nghi p cách đây kho ng 10000 năm khi có nhu c u đ nh c và chuyên môn hóa lao đ ng. Ví d : s hình thành làng xã hàng xóm ủ ướ ầ láng gi ng là do nhu c u đ nh c , canh tác lúa n c nông nghi p c a ệ ổ ặ ầ t c . ng ệ t c và nhu c u ch ng thiên tai, n n gi c ,... => làng Vi ế i Vi
ệ ổ
ỗ ổ ứ ồ ộ ủ
ộ t c truy n, nguyên lý c i ngu n và nguyên lý cùng ộ ệ ề ả ch c xã h i ố ơ c
ớ ố ề ữ ổ ứ ộ ố ươ ộ ề Trong văn hóa Vi ch là 2 nguyên lý n n t ng c a các quan h xã h i, các t mà ta có th g n v i gia đình, gia t c, làng xóm. Đây là 2 nguyên t ả b n và t ể ắ ng đ i b n v ng, chi ph i các t ch c xã h i.
ợ
Nguyên lý 3: ngoài ra còn có nguyên lý cùng l ệ
ệ ấ ớ
ệ ầ ầ ữ
ườ ụ ể ơ i ích: đây là nguyên lý i tính,... nguyên lý ộ ổ ứ ch c xã h i. ạ ở i cùng s thích, ho t
ớ ủ c a các quan h t ng l p, giai c p, ngh nghi p, gi ữ này cũng góp ph n hình thành lên nh ng nhóm, nh ng t ậ Ví d : các c quan, t p th , clb, nhóm ng ộ đ ng,...
(cid:0) ệ ề ộ ế ự 4 đi u ki n tác đ ng đ n s hình thành văn hóa VN:
ướ ộ ủ ồ ộ
C c u xã h i c a các nhà n ơ ả
ộ ụ
ế ấ ộ
ử ụ ể ệ ệ ề
ố ớ ộ ế ự ộ ề ơ ấ c, các dân t c, các c ng đ ng tuy đ u ộ ự d a trên 3 nguyên lý c b n nói trên và ph thu c vào các hình thái ạ ị ừ xa h i nh t đinh tùy vào t ng giai đo n l ch s c th mà cs kinh t ặ ữ nh ng đ c thù riêng bi t. Đ i v i VN nói riêng thì 4 đi u ki n chính tác đ ng đ n s hình thành xã h i VN là:
ị ố ị
ị ả ả ầ ố
ụ ằ ở ị v trí c u n i ĐNÁ l c đ a và h i đ o, n m t, n m ề ữ ị Ấ ớ ộ
ư ễ ế ồ ờ
ạ ư ị ế ị ị 1, v th đ a chính tr : VN là 1 qu c gia có v trí đ a chính tr văn hóa ằ ở ể ệ ặ đ c bi đi m ư ủ giao c a nh ng n n văn hóa l n nh TQ n Đ , do đó quá trình giao ấ ư l u và ti p xúc văn hóa di n ra r t m nh nh ng đ ng th i cũng đòi ậ ỏ ả h i b n lĩnh văn hóa VN “ hòa nh p nh ng không hòa tan”
ị ị ị ử ế ượ
ị ệ ị
ế
ọ c quan tr ng v c c l n, đ c bi t là th ng m r ng lãnh th ượ ớ ử ấ ử ị ề ả ế ổ ươ ng c ph
ổ ề ở ộ ị 2, v trí đ a l ch s : do VN năm trong v trí chi n l ự ừ ặ chính tr văn hóa nên luôn ch u áp l c t các n ở ộ ắ ự l c phong ki n phía B c. Cùng v i đó là xu h ủ ị c a VN. Do đó l ch s VN là l ch s đ u tranh ch ng xâm l ắ B c và m r ng lãnh th v phía Nam theo 2 h ướ ớ ướ ố ướ ng:
ư
Đông ti n: t
khi hình thành nhà n c Văn Lang dân c Vi
ướ ừ ế ừ ừ ồ ằ ế ng ti n t trên núi xu ng đ ng b ng trung du và t
ố ổ ề ờ ể ể
ở ộ ế ỷ ứ ễ ế ướ ệ ổ t c đã có ằ ồ xu h đ ng b ng ế ti n ra bi n, m r ng lãnh th v phía Đông => sát b bi n. Quá trình này di n ra đ n h t thiên niên k th 1
ế
Nam ti n: di n ra trong thiên niên k th 2 trong th i đ c l p t
ờ ộ ậ ự ủ ch đã
ở ộ ổ ớ ễ ễ ộ ỷ ứ ề di n ra 2 cu c m r ng lãnh th l n v phía nam:
ở ộ ế
ả ị ổ ế + 1427: vua Lê Thánh Tông đánh chi m Champa m r ng lãnh th đ n vùng Bình Đ nh và Qu ng Nam ngày nay
ở ộ ế ễ ổ
ừ ế + 1802: sau khi Nguy n Ánh lên ngôi đã ti n hành m r ng lãnh th phía Nam kéo dài t Lũng Cú Hà Giang đ n Mũi Cà Mau ngày nay
ố ạ ề ự
ộ ề nhiên và xã h i. Do đi u ki n t
ề ừ
ớ i nên t ặ ộ ớ ề ố
ề ộ
ệ ấ ạ 3, Văn hóa VN là n n văn hóa th ng nh t trong đa d ng, do s đa d ng ệ ự ề ạ ề ự nhiên VN đa d ng v i nhi u v t ườ ệ ố lâu t Nam là đa t c ng vùng mi n, dân t c khác nhau – Vi ư ữ ộ ồ ộ VN đã là 1 qu gia có nhi u c ng đ ng dân t c v i nh ng đ c tr ng ủ ể ệ ườ t (Kinh) đóng vai trò ch th . i Vi văn hóa khác nhau và trong đó ng ố ư ạ Do đó văn hóa Vn có truy n th ng đa d ng văn hóa các dân t c nh ng ủ ể ẫ ướ v n h ng tâm vào văn hóa ch th văn hóa Vi t.
ế ề ả ệ
ươ
ứ ổ
ặ ế nông nghi p => văn hóa VN có đ c Vn là kinh t 4, n n t ng kinh t ấ ể ướ ệ ư c mang tính ch t ti u nông, duy trì tr ng văn hóa nông nghi p lúa n ế ề ủ ố ớ ơ ấ nông ng đ i). Đây là 1 n n văn hóa c a kinh t v i c c u tĩnh(t ề ế ắ ươ ủ ế ệ nghi p ch y u theo ph ng th c c truy n mang s c thái ti n hóa, ướ ủ ế c, văn hóa xóm làng. trong đó ch y u hình thành văn hóa lúa n
ơ ấ ề ộ ổ Câu 6: C c u xã h i VN c truy n:
ồ ộ ộ ướ ơ ấ ự ề
ấ ợ
ấ ị ừ
ụ ạ ị ố ữ ề ơ
ố ờ
ủ ế ươ ủ ế ả
ầ ộ C c u xã h i các nhà n c, các dân t c , các c ng đ ng tuy đ u d a vào 3 ộ ơ ả nguyên lý c b n: nguyên lý máu – đ t – cùng l i ích và ph thu c vào các hình ử ụ ể ộ ế XH nh t đ nh tùy thu c vào t ng giai đo n l ch s c th mà có thái kinh t ơ ấ ặ ượ c hình nh ng đ c thù riêng. Do đó c câu XHVN truy n th ng là c c u đ ả ế ộ ồ ạ thành và t n t i trong kho ng th i gian hình thành qu c gia, dân t c cho đ n khi ưở ữ ậ ng tây( ch y u là văn hóa Pháp ng c a văn hóa ph ti p nh n nh ng nh h ế ế ố vào cu i th ký 19 đ u th ký 20 ) năm 1945.
ả ố
ướ ườ ơ ấ ề ố Tr tr ề c khi phân tích c c u XHVN truy n th ng chúng ta ph i xem xét môi ng văn hóa VN truy n th ng
ấ ặ ị ị
Th nh t: VN là 1 qu c gia có v trí đ a chính tr văn hóa đ c bi
ụ ị ữ ủ ầ
ố ề ế ị ố ả ư ớ
ư ệ ằ ứ t n m ớ ở ể đi m giao c a các n n văn hóa l n, là c u n i gi a ĐNÁ l c đ a và ả ả h i đ o => giao l u ti p xúc văn hóa l n + b n lĩnh văn hóa VN hòa ậ nh p nh ng không hòa tan.
ử ấ ử ử ị ị ị
ổ ề ở ộ ị ươ ố ị Th 2: Do v tr đ a l ch s => l ch s VN là l ch s đ u tranh ch ng ướ ng ị ng b c và m r ng lãnh th v phía Nam theo 2 h
ượ ế ứ ắ c ph xâm l ế đông ti n và nam ti n.
ứ ự ạ ấ ố
Th 3: văn hóa VN là n n văn hóa th ng nh t trong đa d ng do s đa
ề ự ạ d ng v t ề ộ nhiên và xã h i
ư ứ ệ ặ ướ
Th 4: VHVN có đ c tr ng văn hóa nông nghi p lúa n
c và mang
ấ ể tính ch t ti u nông.
ố ộ
ề ề ơ ấ ồ Trong xã h i VN truy n th ng bao g m cá nhân > gia đình>dòng h ấ ướ c. Trong đó làng là c c u kinh t
ủ ế ề ố
ộ ệ ữ ơ ả ự ủ ế ố
làng là m i quan h gi a đ a ch và nông dân t ớ ầ ộ ớ ố
ề ồ ọ ế > làng xã > vùng m n > đ t n ấ ủ ộ xã h i ch y u trong xã h i VN truy n th ng. Nét c b n nh t c a ớ ị do khác v i kinh t ủ ề ớ ề đi n trang gia t c Trung Hoa v i t ng l p gia t c và khác v i đi n ch và các đ n đi n châu âu.
ọ ệ ướ ệ
M i quan h nhà > h > làng > n
c có phân bi
ở ộ ư
ứ ớ ườ ủ ư ế ệ c” nh 1 làng l n nên xu th chính c a ng t là kéo XH v i Vi
ố t mà cũng có hòa ợ h p. Trong tâm th c dân gian, làng xóm nh 1 gia đình m r ng và “ ướ ề n ớ v i gia đình.
ề ố ể ạ ơ ấ
Tóm l
ạ ớ i c c u XHVN truy n th ng đ t t ề ệ
ở ộ ọ
ố ị
ữ ặ
ể ể ố i 1 s đi m chung sau: ệ XHVN là XH nông nghi p > VHVN là n n văn hóa nông nghi p. Trong XH đó, gia đình (và gia đình m r ng là dòng h ) ,làng xã là ộ ệ ố ế ố ơ ả ộ ơ ở ơ c b n chi ph i toàn b h th ng đ n v xã h i c s là 2 y u t ố ề ơ ấ ủ ư XHVN. Đ c tr ng c a c c u XHVN truy n th ng là nh ng gia ữ đình ti u nông trong nh ng làng xã ti u nông.
ơ ấ ề ố ồ
(cid:0) C c u XHVN truy n th ng bao g m:
1. Gia đình
ướ ắ ầ ộ ệ ị ả ư
a. Gia đình tr
c b c thu c: gia đình thu n Vi t ch a b nh h ưở ng
ở b i văn hóa TQ
ệ ườ ồ
Khái ni m gia đình: gia đình là 1 c ng đ ng ng
ớ ả ố
ử ự ế ả
ẽ ế ạ ộ ắ ố ộ i chung s ng và g n ế ệ ớ bó v i nhau b i các mqh tình c m, hôn nhân, quan h huy t th ng, ừ ấ ớ ị ưỡ ệ r t s m và đã quan h nuôi d ng. Gia đình có l ch s hình thành t ưở ả ể tr i qua 1 quá trình phát tri n lâu dài . th c t ng và gia đình có nh h tác đ ng m nh m đ n XH.
ệ ữ ố
Trong quan h gi a các thành viên trong gia đình truy n th ng tr
ề ự
ủ
ệ ẫ ơ ả ộ ồ ạ ườ cái, âm tính. Vai trò c a ng gia đình m u h ,con cái tính theo đ ng m , trong gia đình ph ướ c ọ i theo 2 nguyên lý c b n: nguyên lý đ c – cái : tr ng ể ọ ụ ữ ượ c coi tr ng, bi u i ph n đ ụ ẹ ằ
ắ b c thu c t n t ế ố y u t ệ ở hi n ủ ữ n làm ch .
ẻ ọ ứ ườ ắ ọ
Th 2 là nguyên lý già tr : tr ng ng
i giá (kính lão đ c th ).
b.
ổ ặ ế ư ưở t ể ng Nho giáo làm bi n đ i đ c đi m
ắ ấ ỏ ệ ộ Gia đình sau b c thu c : t ệ gia đình VN, xu t hi n gia đinh “v tàu lõi Vi t”
ả ỏ ưở ủ ươ ắ ườ ệ
(cid:0) V tàu: đó là nh h
ng c a văn hóa ph ng B c vào ng i Vi t
ưở ng c a nho giáo mang tính gia tr
Do t ấ
ệ
ự i, có s phân bi
ấ ữ ọ ộ t gi a h n i và h ế ị ủ ạ ị
ượ ọ
ụ ệ ấ ộ ệ ả ọ ố ọ ộ ữ ọ ủ ư ưở ng , tr ng nam khinh n “ t ị ữ ế ế ữ t cô” trong gia đình VN xu t hi n chê t h u nh n vi Nh t nam vi ọ ệ ớ ọ sdodoj ph h , coi tr ng nam gi ạ ngo i “ nh t n i nh ngo i”, đan ông làm ch gia đình quy t đ nh toàn ộ ọ b m i vi c trong gia đình, con trai đ c đi h c, con gái thì không và con cái ph i theo h b h c n i.
ườ ườ ề
Ng
i đàn ông đ c l y nhi u v nh ng ng
ậ
i ph n thì không và ụ ữ ị i ph n b ử ườ ử ụ ả ị ợ ư ượ ấ ụ ữ ồ ấ ẹ ặ con cái thì “cha m đ t đâu con ng i đ y”, thân ph n ng ấ ạ i gia tòng ph , xu t giá tòng phu, phu t suy gi m v trí “ t ròng t ”.
(cid:0) Lõi vi t:ệ
ổ ế ỏ
ướ ạ ạ ặ ồ ẹ ạ ố
Quy mô: gia đình ph bi n là gia đình h t nhân ho c gia đình nh có xu ư ng h t nhân hóa. Trong đó gia đình h t nhân g m b , m , con ch a
h
ợ ấ ế ệ ỏ ồ
ố ẹ ế ệ ở ế ệ ớ ồ
ồ ỏ ủ ướ ặ ấ l y ch ng l y v => 2 th h . Gia đình nh g m b m và gia đình nh c a con => 3 th h . Gia đình l n g m 4 th h tr lên và có xu h ỏ ạ ng tách ra thành gia đình h t nhân ho c gia đình nh .
ế ủ ế ế ệ ự ự ấ
Kinh t
ẫ : ch y u v n là kinh t nông nghi p t cung t c p
ườ ủ ư ẫ
Vai trò c a ng
c nh tr i ph n tuy không đ c nh ng v n quan
ọ ữ ướ ụ ữ tr ng trong gia đình “ n t ư ướ ượ ng”, “tay hòm chìa khóa”.
2. Dòng h :ọ
ệ ọ ọ
Ký hi u h là tên các dòng h
ướ ắ ộ ườ ệ ư ư ọ ọ c b c thu c: ng i vi ơ t ch a có h mà g i theo danh x ng đ n
+ tr âm
ắ ượ ề ặ ộ ọ
+ sau b c thu c: có h do chính quy n trung hoa áp đ t, đi m n, hôn nhân
ụ ệ ấ ọ ổ ườ ệ + thay đ i ký hi u h ví d Ngô Tu n là Lý Th ng Ki t
ệ ọ ế ộ ử ộ Quan h trong dòng h : ch đ c u t c
ế ề ặ ắ ộ
ả ọ ượ ườ ầ ế ắ + g n k t gi a các thành viên trong dòng h là g n k t v m t tinh th n (1 ng ữ i làm quan c h đ ờ c nh )
ọ ự ế + liên k t trong dòng h d a vào t ừ ườ đ ả ng và gia ph .
3. Làng xã
ệ ị ộ
ệ ệ ủ ư ự ấ ự c t
ơ ứ ổ ứ ch c XH nông nghi p, ti u nông t ớ ả ấ ể ợ ẫ ợ
ấ ể ượ ữ ằ
ồ ộ
(cid:0) Khái ni m: làng là 1 đ n v c ng c có 1 vùng đ t chung c a c dân nông ư ặ nghi p, 1 hình th c t túc, m t ơ ế khác là hình m u XH phù h p , là c ch thích h p v i s n xu t ti u nông ệ ắ ự ả ả đ m b o s cân b ng và v ng ch c cho XH nông nghi p. Đ c hình ỗ ượ ổ ứ ch c theo 2 nguyên lý c i ngu n và cùng ch . c t thành, đ
ơ ở ủ ọ ể ạ ấ ấ ồ ộ
Nguyên lý c i ngu n: làng là 1 n i
c a 1 h đ l i d u n tên làng
ỗ ự ả ứ ắ ị
ư ế ạ ớ ổ ủ ự ế ự ấ ụ ộ ố ộ Nguyên lý cùng ch : các thành viên trong làng c ng c , cùng sinh s ng i v i nhau. Làng là 1 b n thân có ý th c g n k t l trên 1 đ a bàn nên t ộ ế ấ c u trúc đ ng, không có s b t bi n. S bi n đ i c a làng ph thu c
ổ ủ ả ấ ướ ộ ố ệ ữ ủ c qua tác đ ng c a m i liên h gi a
ự ể vào s bi n đ i c a c đ t n làng và siêu làng.
ể ệ ử ử ở ơ ấ
C c u đ c tr ng công xã nông thôn “n a kín, n a h ” th hi n tính
ặ ạ ủ ư linh ho t c a mô hình làng xã.