Ôn tập hoán vị, chỉnh hợp, tổ hợp, nhị thức Niwtơn - GV. Nguyễn Thành Hưng
lượt xem 15
download
Nhằm giúp các bạn có thêm tài liệu tham khảo trong quá trình học tập và ôn thi môn Toán, mời các bạn cùng tham khảo nội dung tài liệu "Ôn tập hoán vị, chỉnh hợp, tổ hợp, nhị thức Niwtơn" dưới đây. Nội dung đề cương gồm những câu hỏi bài tập về hoán vị, chỉnh hợp, tổ hợp, nhị thức Niwtơn. Chúc các bạn thi tốt.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Ôn tập hoán vị, chỉnh hợp, tổ hợp, nhị thức Niwtơn - GV. Nguyễn Thành Hưng
- ÔN TẬP HOÁN VỊ – CHỈNH HỢP – TỔ HỢP – NHỊ THỨC NIWTƠN ÔN TẬP XÁC SUẤT Baøi 1: Ruùt goïn caùc bieåu thöùc sau: A52 A10 5 A= B = P1 A21 P2 A32 P3 A43 P4 A54 P1P2 P3P4 P2 7P5 12 11 10 9 A49 A49 A17 A17 P P P P C= D = 5 4 3 2 A52 10 A49 8 A17 A4 A3 A2 A1 5 5 5 5 7!4! 8! 9! 5! (m 1)! E = F= . 10! 3!5! 2!7! m(m 1) (m 1)!3! n 3!. An41 Cn3 6! 1 (m 1)! m.(m 1)! K M= . . (vôùi m 5) n 1 Pn2 (m 2)(m 3) (m 1)(m 4) (m 5)!5! 12.(m 4)!3! ÑS: A = 46 B = 2750 C = 1440 D = 42 2 E = F= 20 K n 2 4n M = – 4(m–1)m 3 Baøi 2: Giaûi caùc phöông trình sau: An4 24 1 1 1 a) b) c) Cxx 1 Cxx 2 Cxx 3 ... Cxx 10 1023 An31 Cnn4 23 C4x C5x C6x Px Px 1 1 d) P2.x2 – P3.x = 8 e) Px 1 6 ÑS: a) n = 5 b) x = 2 c) x = 10 d) x = –1; x = 4 e) x = 2; x = 3 Baøi 3: Tìm hệ số: a. x12trong khai triển 3x2 2 . 12 12 12 2 b . x trong khai triển 3x 2 . x 15 1 c. Không chứa x trong khai triển 3x 2 2 x P x 1 2 x x 2 1 3x 5 10 5 d. x trong khai triển e. x15 trong khai triển P x 1 x 2 1 x 3 1 x ... 20 1 x 2 3 20 f. x10 trong khai triển (1 x)10(x 1)10 P 1 x2 1 x 8 8 k. x trong khai triển l. x10 trong khai triển 2 x , biết rằng 3n Cn0 3n1 Cn1 3n2 Cn2 3n3 Cn3 ... 1 Cnn 2048 . n n n 1 m. x26 trong khai triển nhị 4 x 7 , biết rằng C21n1 C22n1 ... C2nn1 220 1 x Baøi 4: T×m hÖ sè lín nhÊt. 10 1 2 2 10 a. Trong khai triÓn cña x thµnh a o a1x a 2 x ... a10 x , H·y t×m hÖ sè a k lín nhÊt? 3 3 GV:NGUYỄN THÀNH HƯNG
- ÔN TẬP HOÁN VỊ – CHỈNH HỢP – TỔ HỢP – NHỊ THỨC NIWTƠN b. Gi¶ sö 1 2x a 0 a1x a 2 x ... a n x . BiÕt r»ng: a 0 a1 a 2 ... a n 729 . T×m n vµ sè lín nhÊt trong n 2 n c¸c sè: a 0 ,a1 ,a 2 ,...,a n . c. Cho tập A có n phần tử. Biết số tập con có 4 phần tử của A bằng 20 lần số tập con có 2 phần tử của A. Tìm k để số tập con có k phần tử của A lớn nhất? (Đs: k = 9) Baøi 5: Trong một phòng có hai bàn dài, mỗi bàn có 5 ghế. Người ta muốn xếp chỗ ngồi cho 10 học sinh gồm 5 nam và 5 nữ. Hỏi có bao nhiêu cách sắp xếp chỗ ngồi, nếu: a. Tất cả học sinh ngồi tùy ý?(Đs: 10!) b. Tất cả học sinh nam ngồi 1 bàn và học sinh nữ ngồi 1 bàn?(Đs: 2.5!.5!) Baøi 6: Víi c¸c ch÷ sè 0, 1, 2, 3, 4, 5, 6 ta lËp ®-îc c¸c sè mµ mçi sè cã 5 ch÷ sè trong ®ã c¸c ch÷ sè kh¸c nhau tõng ®«i mét. Hái: a. Cã bao nhiªu sè trong ®ã ph¶i cã mÆt ch÷ sè 2? b. Cã bao nhiªu sè ch½n nhá h¬n 34000? c. Cã bao nhiªu sè trong ®ã ph¶i cã mÆt ch÷ sè 1 vµ ch÷ sè 6? d. Cã bao nhiªu sè trong ®ã ph¶i cã mÆt ch÷ sè 1 vµ ch÷ sè 6 vµ chóng kh«ng ®øng c¹nh nhau? Baøi 7: TÝnh tæng tÊt c¶ c¸c sè tù nhiªn gåm 5 ch÷ sè kh¸c nhau ®«i mét ®-îc lËp tõ s¸u ch÷ sè 1, 3, 4, 5, 7, 8? Baøi 8: Töø 20 hoïc sinh caàn choïn ra moät ban ñaïi dieän lôùp goàm 1 lôùp tröôûng, 1 lôùp phoù vaø 1 thö kyù. Hoûi coù maáy caùch choïn? Baøi 9: Cho 10 caâu hoûi, trong ñoù coù 4 caâu lyù thuyeát vaø 6 baøi taäp. Ngöôøi ta caáu taïo thaønh caùc ñeà thi. Bieát raèng trong moãi ñeà thi phaûi goàm 3 caâu hoûi, trong ñoù nhaát thieát phaûi coù ít nhaát 1 caâu lyù thuyeát vaø 1 baøi taäp. Hoûi coù theå taïo ra bao nhieâu ñeà thi? Baøi 10: Mét líp cã 33 häc sinh, trong ®ã cã 7 häc sinh n÷. CÇn chia líp häc thµnh 3 tæ, tæ 1 cã 10 häc sinh, tæ 2 cã 11 häc sinh, tæ 3 cã 12 häc sinh sao cho mçi tæ cã Ýt nhÊt hai n÷. Hái cã bao nhiªu c¸ch chia nh- vËy? Baøi 11: Có 5 nhà toán học nam, 3 nhà toán học nữ và 4 nhà vật lý nam. Lập một đoàn công tác 3 người cần có cả nam và nữ. Cần có cả nhà toán học và nhà vật lý. Hỏi có bao nhiêu cách lập? (Đs: 90) Baøi 12: Một bàn dài có hai dãy đối diện nhau, mỗi dãy gồm có 6 ghế. Người ta muốn xếp chỗ ngồi cho 6 học sinh trường A và 6 học sinh trường B vào bàn nói trên. Hỏi có bao nhiêu cách xếp chỗ ngồi trong mỗi trường hợp sau: a. Bất kì 2 học sinh nào ngồi cạnh nhau hoặc đối diện nhau thì khác trường nhau?(Đs: 1036800) b. Bất kì 2 học sinh nào ngồi đối diện nhau thì khác trường nhau?(Đs: 33177600) Baøi 13: Gieo một con súc sắc được chế tạo cân đối và đồng chất hai lần. Tính xác suất của biến cố: a. Tổng số nốt hai lần bằng 8? b. Tổng số nốt hai lần là một số chia hết cho 9? c. Tổng số nốt hai lần giống nhau? Baøi 14: Gieo một con súc sắc cân đối và đồng chất một lần. Giả sử con súc sắc xuất hiện mặt b chấm, được thay vào pt bậc hai: x2 + bx +2 = 0. Tính xác suất sao cho: a. Phương trình có nghiệm? b. Phương trình vô nghiệm? c. Phương trình có nghiệm nguyên? Baøi 15: Kết quả (b,c) của việc gieo một con súc sắc cân đối và đồng chất hai lần, trong đó b là số chấm xuất hiện trong lần gieo đầu, c là số chấm xuất hiện trong lần gieo thứ hai, được thay vào phương trình: x 2 + bx + c = 0. Tính xác suất để: a. Phương trình vô nghiệm? b. Phương trình có nghiệm kép? c. Phương trình có nghiệm? Baøi 16: Gọi (x,y) là kết quả của việc gieo hai con xúc xắc khác nhau. Tính xác suất để : GV:NGUYỄN THÀNH HƯNG
- ÔN TẬP HOÁN VỊ – CHỈNH HỢP – TỔ HỢP – NHỊ THỨC NIWTƠN a. x lẻ , y chẳn b. x > y c. x+y
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Chuyên đề ôn thi Toán: Hoán vị - Chỉnh hợp - Tổ hợp
11 p | 1047 | 354
-
Sai lầm khi giải toán giải tích tổ hợp
3 p | 807 | 277
-
ĐẠI SỐ TỔ HỢP Chương I QUY TẮC CƠ BẢN CỦA PHÉP ĐẾM
14 p | 741 | 257
-
Chuyên đề tổ hợp xác suất
14 p | 747 | 250
-
Bài tập về Đại số tổ hợp
14 p | 499 | 206
-
TÀI LIỆU DẠY ÔN TẬP VĂN HỌC 12
14 p | 304 | 75
-
LUYỆN TẬP HOÁN VỊ, CHỈNH HỢP, TỔ HỢP
11 p | 407 | 40
-
Đề cương ôn tập học kỳ 1 môn Toán lớp 11
6 p | 204 | 26
-
Giáo án Tiếng việt 4 tuần 22 bài: Luyện tập quan sát cây cối
4 p | 297 | 19
-
TIẾT19-21 BÀI 2: HOÁN VỊ , CHỈNH HỢP VÀ TỔ HỢP
5 p | 79 | 9
-
Hướng dẫn giải bài ôn tập chương 2 SGK Đại số và giải tích 11
8 p | 190 | 8
-
Đại số tổ hợp - GV. Phạm Văn Luật
6 p | 88 | 7
-
Tiết 24,25,26 HOÁN VỊ, CHỈNH HỢP VÀ TỔ HỢP
6 p | 101 | 5
-
Tiết 42+43 Tên Bài : ÔN TẬP CHƯƠNG II
6 p | 115 | 4
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 11 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THPT Lý Tự Trọng
13 p | 42 | 3
-
Bài giảng Đại số và Giải tích 11 - Ôn tập Chương 2
16 p | 54 | 2
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 11 năm 2020-2021 - Trường THPT Lương Thế Vinh
8 p | 16 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn