Ở Ộ Ố Ậ Ộ S GD – ĐT HÀ N I N I DUNG ÔN T P ĐÁNH GIÁ CU I KÌ I
ƯỜ Ọ TR NG THPT PHÚC TH Ọ NĂM H C 2022 2023
Ố Ữ MÔN NG VĂN –KH I 12
Ộ Ậ A. N I DUNG ÔN T P.
ể ầ ọ I. Ph n đ c hi u.
ậ ụ ứ ế ọ ọ ề H c sinh v n d ng ki n th c đã h c v :
ủ ừ + Nghĩa c a t .
+ Phong cách ngôn ng .ữ
ệ ừ + Bi n pháp tu t .
ươ ứ ể ạ + Các ph ng th c bi u đ t.
ậ ậ + Các thao tác l p lu n.
ơ ậ + Lu t th .
ệ ắ ạ ộ ỏ ị
ể ả ờ Đ tr l ươ ữ i nh ng câu h i ng n (phát hi n, phân tích giá tr ) m t đo n văn ng trình sgk. ả b n ngoài ch
ầ II. Ph n làm văn.
ậ ụ ứ ề ế ậ ể ế t
ạ HS v n d ng các ki n th c v XH, ôn t p kĩ năng làm văn NLXH đ vi ữ ả ượ c 01 đo n văn kho ng (150 – 200 ch ) đ
ữ ữ
ả HS: Huy đ ng nh ng ki n th c VBVH , kĩ năng làm văn và nh ng c m ả ộ ủ ả ế ể ế ị ậ ệ ứ t 01 bài văn ngh lu n VH. xúc, tr i nghi m c a b n thân đ vi
ậ ộ N i dung ôn t p:
ủ ạ ộ ơ: 1/ N i dung ch đ o 2 bài th
ướ ễ ề ấ ầ ầ ỳ ắ Đ t N c (Nguy n Khoa Đi m); Sóng (Xuân Qu nh). Yêu c u c n n m
v ng :ữ
1
ữ ề ị ả ằ Nh ng nét chính v v trí và phong cách th c a t ng tác gi ậ (nh m v n
ơ ở ế ậ ế ả ậ ở ơ ủ ừ ẩ t m bài và là c s ti p c n, c m nh n tác ph m). ụ d ng vi
ấ ứ ể ề ả ả ờ ủ ạ ủ ừ Xu t x , th i đi m hoàn c nh sáng tác, đ tài, c m xúc ch đ o c a t ng
bài th ơ
ầ
ạ ủ ừ ấ ứ ừ ơ ấ ỳ ộ ơ ở ể ệ ị ậ ừ ạ ẩ B c c, n i dung và ngh thu t trong t ng ph n – t ng đo n c a t ng tác ơ
ố ụ ậ ề ộ ằ ph m (nh m là c s đ ngh lu n v m t đo n th b t k trong b t c bài th nào trong hai bài th )ơ
ặ ắ ề ủ ừ ữ ệ ậ ơ Nh ng nét đ c s c v ngh thu t và ý nghĩa c a t ng bài th .
ề 2. V 2 bài tùy bút và bút kí:
Ở ườ ữ ầ ắ a. bài tùy bút “Ng ễ i lái đò sông Đà” (Nguy n Tuân), c n n m v ng:
ề ị ủ ễ Nét chính v v trí và phong cách sáng tác c a nhà văn Nguy n Tuân .
ấ ứ ủ ả ẩ ộ Xu t x , hoàn c nh sáng tác và 2 n i dung chính c a tác ph m.
ả ể c (hung b o, hi m ác và th
ượ ớ Hình nh sông Đà v i 2 tính cách trái ng ậ ượ ủ ị ộ ứ ơ ạ c nh n đ nh c a nhà văn: thiên nhiên
ắ ữ m ng, tr tình) ch ng minh và phân tích đ Tây B c là vàng.
ứ ầ ả i lái đò sông Đà c n cù, dũng c m và tài hoa. Ch ng minh
ả Hình nh ng ượ ườ ậ ườ ườ ủ ắ ổ ố và phân tích đ ị c nh n đ nh: Con ng i Tây B c là vàng m i c a T qu c.
ậ ủ ệ ễ Phong cách ngh thu t c a nhà văn Nguy n Tuân qua bài tùy bút .
ủ Ý nghĩa c a bài tùy bút.
Ở ủ ặ ọ ườ b. bài bút ký “Ai đã đ t tên cho dòng sông?” (Hoàng Ph Ng c T ng)
ề ị ủ ủ ọ Nét chính v v trí và phong cách sáng tác c a nhà văn Hoàng Ph Ng c
ườ T ng .
ấ ứ ủ ả ẩ ộ Xu t x , hoàn c nh sáng tác n i dung chính c a tác ph m.
ả ươ ượ ệ ậ ả c nhà văn nh n di n và miêu t qua các
ệ ươ Hình nh sông H ng đ ng di n : ph
ắ ị ồ ng ngu n
ớ + Thiên nhiên đ a lý (g n v i th y trình c a dòng sông: t ạ ủ ế ề ớ ế ừ ệ ể ả ế ố ủ ề v ngo i vi Hu đi vào thành ph Hu , t ừ ượ th t Hu v v i bi n c ) . bi
ươ + Ph ử ệ ị ng di n l ch s .
2
ươ ạ ọ ệ ơ + Ph ng di n văn hóa (th ca – nh c h a).
ươ ệ ờ ườ + Ph ng di n đ i th ng.
ề Ý nghĩa nhan đ bài bút ký.
ủ Ý nghĩa c a bài bút ký.
ặ ắ ủ ủ ữ ọ ườ Nh ng nét đ c s c trong phong cách c a Hoàng Ph Ng c T ng qua bài
bút ký.
ề ầ ư ữ ọ * Nh ng đi u c n l u ý khi h c ôn hai bài ký :
ữ ứ ừ ể ể ầ ẫ ọ ộ ọ C n h c thu c nh ng d n ch ng tiêu bi u trong t ng bài đ minh h a khi
ứ ắ làm văn (theo nguyên t c: “nói có sách, mách có ch ng”).
ầ ế ả ậ
C n so sánh, đ i chi u cách c m nh n và miêu t ủ ệ ạ ố nh c a hai con sông Vi t Nam (nét chung, nét riêng, lý gi ề ả ủ c a hai nhà văn v hình ự ố ả i có s gi ng i vì sao l
ả và khác nhau đó? )
Ứ Ề Ể B. HÌNH TH C Đ KI M TRA( 90 phút)
ọ ể ể ầ Ph n I. Đ c hi u (3.0 đi m)
ỏ ọ ả ờ i các câu h i:
ạ ỗ ộ ộ ứ ệ
ể ẽ ờ ạ ứ ệ ắ ầ ừ
ơ ằ ệ ế ứ ệ
ỗ ỗ ạ ộ ờ
ở ố ặ ệ
ệ ề ắ
ị
ệ ượ ụ ể ườ i. ộ ữ ườ ệ ỏ i c a b n là gì thì vi c t ế ấ ả ữ
ạ ề ấ ầ ớ ệ ả ặ
ệ ề ế ị ả ạ ỏ
ặ ạ
ạ ẽ ấ ạ ữ ệ ộ ấ ự ề
ụ ệ ỉ ớ ầ ấ ọ ố ớ
ớ ố ơ ệ ạ ớ
ấ ỳ ệ ộ ớ ừ ế ờ ị
ả ệ t ch u trách nhi m v i t ng l ị ủ ế ứ ể ạ ả
ế ị ộ ệ
ị ỉ ộ ố ượ ể ạ Đ c đo n trích sau và tr l ả ỗ ự ế ề M i chúng ta đ u có m t s m nh trong cu c đ i này và ph i n l c h t ạ khi b n sinh ra và s theo b n mình đ hoàn thành nó. S m nh đó b t đ u t cho đ n h i th cu i cùng! S m nh đó đ c c th hóa b ng trách nhi m trong ờ ỳ ủ m i giai đo n ho c th i k c a cu c đ i m i ng ự ườ ế ố ơ ả i đích th c. Trách c b n làm nên m t con ng Trách nhi m là y u t ấ ị ủ ộ ỉ i theo nh ng nguyên t c nh t đ nh. Dù nhi m đi u ch nh hành đ ng c a con ng ệ ệ ạ ủ ạ ra có trách nhi m trong b n là ai hay v trí hi n t ữ t c nh ng trách nhi m mà t. Trong t nh ng vi c mình làm là đi u r t c n thi ấ ả ạ b n ph i gánh vác thì trách nhi m v i chính b n thân là cao c và n ng n nh t. ế ra hèn kém ho c nghi ng i ngay trong chính suy nghĩ và quy t đ nh N u b n t ủ c a mình thì s m mu n gì, b n cũng s th t b i. ư Hãy s ng d n thân và th c hi n nh ng m c tiêu mình đã đ ra. Nh ng quan tr ng h n, hãy s ng v i tinh th n trách nhi m cao nh t, không ch v i gia ỗ đình, công vi c mà còn v i chính b n thân. Khi làm b t k vi c gì, b n hãy n ạ ự ế l c h t mình và bi i nói, hành đ ng c a mình. B n ộ ề ể ằ nên hi u r ng, ti n b c hay đ a v không ph i là th có th mang đ n m t cu c ự ớ ữ ạ ố s ng h nh phúc đích th c. Ch có nh ng quy t đ nh mang tính trách nhi m m i ư ạ c cu c s ng nh b n khao khát. có th giúp b n có đ
3
ợ ổ
ố ồ
ạ ạ ể ươ ng th c bi u đ t chính c a đo n trích trên.
ệ ể ủ ệ ị Xác đ nh ph ạ Theo đo n trích, trong các trách nhi m thì trách nhi m nào
ấ ặ
ị ố ề ạ c xem là cao c và n ng n nh t? ự t ấ ế “s ng d n thân” là
ạ ấ ỳ ệ
ờ ế ủ ờ ệ ớ ừ ộ i nói, hành đ ng c a mình” t ch u trách nhi m v i t ng l ỗ ự ế L i khuyên “Khi làm b t k vi c gì, b n hãy n l c h t mình và ạ trong đo n trích có
ị
ầ ể
ị ở ầ ạ ạ t 01 đo n văn
ắ ữ ọ ủ ể ệ ố ể ừ ộ ả ế ph n Đ c hi u, anh / ch hãy vi ệ
ể
ườ ữ ễ ầ i lái đò Sông Đà, nhà văn Nguy n Tuân đã có nh ng l n
ủ ả ồ ỉ
ự ặ ờ ỉ
ỗ ấ ư ộ ẹ ặ ờ
ọ ớ ứ ẹ
ấ ờ ồ
ấ ạ ứ ộ
ở ứ ấ ư ầ ọ ộ
ả ồ
ở ờ ế ế ặ ờ
h ngu n: “Thuy n tôi trôi trên Sông Đà. C nh ven sông ư ừ ờ đ i Lí đ i Tr n đ i Lê, quãng sông này cũng l ng t ầ
ề ầ ờ ộ ươ ỏ ữ ộ ấ i. C gianh đ i núi đang ra nh ng nõn búp. M t đàn h
ồ ươ ườ ỏ ạ ố ờ
ờ ặ . đây l ng t đ n th mà ị ng ngô nhú lên m y lá ngô non đ u mùa. Mà t nh ươ u ư ộ ờ ề ng đêm. B sông hoang d i nh m t b ti n ề ổ ư ổ
ồ ậ ủ ừ ạ đó làm
ễ
ườ ữ ệ ậ (Trích “Không gì là không th ”–ể George Matthew Adams, NXB T ng h p thành ph H Chí Minh, 2019, Tr.103, 104) 1 ứ Câu 1 (0.75 đi m).ể Câu 2 (0.75 đi m). ả ượ đ Câu 3 (1.0 đi m).ể D a vào đo n trích, anh/ch hãy cho bi ư ế ố s ng nh th nào? Câu 4(0.5 đi m).ể ị bi ớ ý nghĩa gì v i anh/ch ? Ph n II. Làm văn (7.0 đi m) Câu 1(2.0 đi m). T n i dung đo n trích ề ng n (kho ng 150 ch ) bàn v ý nghĩa c a vi c s ng có trách nhi m. Câu 2( 5.0 đi m). Trong tùy bút Ng ả ờ b Sông Đà : miêu t Ở ượ ng ngu n: “Hùng vĩ c a Sông Đà không ph i ch có thác đá. Mà nó th ả ữ còn là nh ng c nh đá b sông, d ng vách thành, m t sông ch y ch lúc đúng ế ầ ng m i có m t tr i. Có vách đá thành ch t lòng Sông Đà nh m t cái y t h u. ổ ờ Đ ng bên này b nh tay ném hòn đá qua bên kia vách. Có quãng con nai con h ọ ừ ờ ầ b này sang b kia. Ng i trong khoang đò qua quãng y, đang đã có l n v t t ấ ả mùa hè mà cũng th y l nh, c m th y mình nh đang đ ng hè m t cái ngõ mà ụ ừ ắ ử ổ ngóng v ng lên m t khung c a s nào trên cái t ng nhà th m y nào v a t t ph t đèn đi n.”ệ Ở ạ Hình nh t ề thôi. Thuy n tôi trôi qua m t n ộ không m t bóng ng ẫ ầ cúi đ u ng n búp c gianh đ m s ư ộ ỗ ử ờ s . B sông h n nhiên nh m t n i ni m c tích tu i x a.” ả ị ề ả C m nh n c a anh/ch v hình nh Sông Đà trong hai đo n văn trên, t ổ ậ ủ n i b t cái tôi tài hoa, uyên bác c a nhà văn Nguy n Tuân. ễ (Nguy n Tuân – Ng i lái đò Sông Đà, Ng văn 12, T p 1, NXBGD Vi t Nam)
ĐÁP ÁN
ộ Câu N i dung Đi mể
Phầ n
ươ ị ậ ứ ể ạ Ph ng th c bi u đ t chính : Ngh lu n 1 0.75
4
ữ 2 0.75 ệ ả ệ ớ
ạ ả ả ề ặ ấ ả t c nh ng trách nhi m mà Theo đo n trích, trong t ạ b n ph i gánh vác thì trách nhi m v i chính b n thân ấ là cao c và n ng n nh t
ố ự 3 ố ệ 1.0
ố ấ ượ ể c hi u là:
ộ ạ ế
Đ cọ – hi uể ạ ỏ ợ ấ ạ ể t ra kh i “vùng an toàn”, dám m o hi m,
ế
ề ấ ớ
ể ư ng.
ề ố ệ ọ
ố
ỗ ự ấ ạ ố – D a vào đo n trích, “s ng d n thân” là s ng: n l c ứ ể ế m nh; s ng có trách h t mình đ hoàn thành s nhi m.ệ – Ngoài ra, “s ng d n thân” còn đ ố + S ng h t mình, năng đ ng, không ng i khó khăn gian ổ kh , không s th t b i. ế ượ + Bi t v dám thành công. + Hãy bi n mình thành nhà thám hi m, hãy khám phá ở ữ ữ nh ng vùng đ t m i, nh ng đi u ch a ai làm, hãy m ườ ẫ ườ ố i d n đ l i đi riêng, hãy là ng ả ắ ố ấ ớ ph i g n li n v i + Tuy nhiên vi c “s ng d n thân” ơ ướ ớ ả ự ế ứ ch không ph i là s ng v i c m khát v ng th c t ả ấ ự ế ờ ơ ướ . Mu n d n thân ph i c vi n vông xa r i th c t m ế ể có hi u bi t mình là ai. ễ ế t và bi
4 ờ 0.5 ị ế ạ ớ ừ t ch u trách nhi m v i t ng l
ấ ỳ ệ ệ ạ
ổ
ệ
ả ầ ỉ ệ
ề ữ ị ả ố
ờ ấ i khuyên y là m t l ộ ờ i
ữ ế ậ ờ
ỗ ự ậ
ệ ể ố
ệ
ự ả ộ
ế ố ắ ộ ừ
ọ ậ ố ỉ ệ ự ả ơ t c g ng, ể c m thành hi n th c. S ng ph i có ý chí,
ạ ỏ ệ t đ u tranh lo i b thói vô trách nhi m, thói l ườ i
ỏ ả ỗ ự – L i khuyên “Khi làm b t k vi c gì, b n hãy n l c ờ ế i nói, h t mình và bi ộ ờ ủ ộ i hành đ ng c a mình” trong đo n trích là m t l ậ ờ ắ ấ khuyên đúng đ n, b ích. L i khuyên y giúp ta nh n ế ỗ ế ố ắ ả t c g ng, bi ra: làm vi c gì cũng c n ph i bi t n ữ ơ ộ ệ ự t mài lao đ ng. H n n a l c, siêng năng chăm ch , mi ủ ộ ớ ờ ầ c n ph i ch u trách nhi m v i l i nói, hành đ ng c a ớ ắ mình, ph i s ng có uy tín và g n li n ch tín v i công vi c.ệ ả ớ – V i riêng b n thân em, l khuyên quý giá: ủ ấ + L i khuyên y giúp em nh n ra nh ng thi u sót c a ả ấ ư ư b n thân: ch a n l c, ch a trách nhi m. Nh n th y ớ ổ ả ề đi u đó giúp em thay đ i b n thân đ s ng đúng v i ụ ủ trách nhi m và nghĩa v c a mình. ả ẩ + Là đ ng l c thúc đ y b n thân ph i bi ỗ ự n l c không ng ng ngh trong h c t p và lao đ ng đ ế ướ bi n ế quy t tâm. ế ấ + Bi ế bi ng ra kh i b n thân.
5
ế ệ ậ ị
ả ộ ả t nh n trách nhi m, ch u trách ố ướ ờ i nói và hành đ ng. S ng ph i có lòng c l
+ Làm sai ph i bi ệ nhi m tr ự ọ tr ng. t
ế ả ạ t m t đo n văn (kho ng150 ch ) trình bày suy
ề ố ộ ủ ữ ệ Làm văn Câu 1 vi nghĩ c a mình v s ng có trách nhi m.
ả ả ấ ạ 0.25
ễ ị
ạ ổ a.Đ m b o c u trúc đo n văn Thí sinh có thể trình bày đo n văn theo cách di n d ch, ạ ợ quy n p,t ng phân – h p, móc xích , song hành
ị ị ậ ố ề ấ 0.25
b. Xác đ nh đúng v n đ ngh lu n: S ng có trách nhi m.ệ
ể ấ ề 1.0
ể ế ề t v văn b n
ọ ề ể ơ ở ể
ậ ậ
ả ữ ể ả ư ộ ố ấ ả ợ ộ
ị
ẫ ự ẩ
ệ không ườ
ệ ố ừ
ớ ế ộ ị
ườ
ủ ộ
ộ ở ậ ệ
ạ ố
ệ
ế ọ ị ậ c. Tri n khai v n đ ngh lu n ả ở ữ Trên c s trình bày nh ng hi u bi ầ ph n đ c – hi u, có th trình bày suy nghĩ v n đ theo ề ặ nhi u cách khác nhau nh ng l p lu n ph i h p lí, ch t ợ ẽ ch . Có th đ m b o m t s trong nh ng n i dung g i ý sau: ệ ả ố ứ – S ng có trách nhi m có nghĩa là ph i ý th c đúng ủ ị ọ ươ ề ắ đ n v trách nhi m c a mình trên m i c ng v , v trí ỷ ạ ệ l công vi c mà i, d a d m hay đùn đ y trách i khác. nhi m cho ng ỗ ự ỉ ệ ế – S ng và làm vi c h t mình, n l c không ng ng ngh ; ế ượ ố ọ ố c c ng hi n cho gia đình và xã s ng v i khát v ng đ ướ ờ ệ ộ c l i nói và hành đ ng. t ch u trách nhi m tr h i. Bi ể ệ ố ố ệ ẹ ố i s ng cao đ p, th hi n – S ng có trách nhi m là l ế ả ướ ng đ n ng nhân cách cao c , h i khác. Đó cũng là ố ề ẹ m t nét đ p trong truy n th ng văn hóa c a dân t c ta. ườ ố i s ng có trách nhi m luôn thành công và B i v y, ng ườ ộ ộ ượ c ng luôn có m t cu c s ng h nh phúc, đ i khác ẻ ố ượ ạ ọ ế i, k s ng vô yêu m n, kính tr ng, giúp đ . Ng c l ườ ự ạ ấ ượ ỉ ng ch nh n đ trách nhi m th c th t b i và s ườ ừ ọ m i ng thi u tôn tr ng t ỡ ậ i.
6
ớ 0.25
ữ
ả ả ẩ 0.25
: đ m b o chu n chính ệ ữ ả t
ẩ , đ t câu , dùng t ế ữ , ng pháp, ng nghĩa ti ng vi ế ẻ ừ d. Sáng t o:ạ có quan đi m riêng, suy nghĩ m i m , v a ể ự ạ ứ ậ ớ v i nh ng chu n m c đ o đ c, văn hóa, pháp lu t ừ ặ e. Chính t ả t HS vi t bài văn NLVH Câu 2
ầ ề ả ấ ở
ể ị ậ ậ ể ả ả ậ ể ể ề ề ị c v n đ ngh ế i quy t v n đ . K t
ế 1 .Yêu c u v kĩ năng: (0.25 đi m) ượ ấ Đ m b o c u trúc bài văn ngh lu n : M bài nêu đ ế ấ lu n.Thân bài tri n khai các lu n đi m đ gi ậ ượ ấ bài đánh giá k t lu n đ ề c v n đ .
ể
ấ ể ề ể
ậ ẽ ữ ậ ặ ậ
ề ể ể ậ
ệ ố ả ư ả ộ
ề ầ ớ ệ ẩ ầ i thi u khái quát v tác gi ị
ể ứ ầ ề ế 2. Yêu c u v ki n th c ị ậ ề ị a. Xác đ nh đúng văn đ ngh lu n (0.5 đi m) ậ ụ ị ậ b.Tri n khai v n đ ngh lu n thành các lu n đi m; v n d ng ẫ ẽ ế ợ ố và d n t t các thao tác l p lu n, k t h p ch t ch gi a lí l ứ ch ng. ọ H c sinh có th trình bày h th ng các lu n đi m theo nhi u cách ữ khác nhau nh ng c n đ m b o nh ng n i dung sau: ấ ả ề Gi , tác ph m và v n đ c n ngh ậ lu n (0.5 đi m)
7
ạ ả ể
ồ ạ ở ượ th ng ngu n.
ờ ể ự
ấ ả ủ ề ầ ơ ậ ở ờ ộ
ạ ưở h ngu n
ữ ơ ộ
ấ ưở ả ủ ơ ờ ộ ng b t ng , đ c đáo, câu văn giàu hình
ơ nh, giàu ch t th .
ễ ể
ạ t uy n chuy n, linh ho t cách so sánh liên t ưở ng
ể ờ ộ
ụ ứ ậ ộ ỗ ể ệ ư
ng nhà văn
ậ ẻ ẹ ắ ủ ạ ấ
ề ắ
ờ ủ ệ ắ ộ
ả ậ ề C m nh n v con sông Đà trong hai đo n văn (2.0 đi m) +Đo n 1: Con sông Đà .C nh b sông “d ng vách thành” hoang s , hi m tr , hùng vĩ ng nhi u t ng b c, b t ng , đ c đáo .Th pháp so sánh , liên t ồ ở ạ +Đo n 2: sông Đà ờ .C nh ven b sông Đà yên tĩnh, hoang s ,th m ng tr tình .Th pháp so sánh, liên t ả ấ ủ Cái tôi tài hoa uyên bác c a Nguy n Tuân (0.5 đi m) ể ế Ở ố l i vi +Tài hoa: ậ ấ ề ầ nhi u t ng b c,b t ng đ c đáo. ế +Uyên bác: ki n th c sâu r ng, v n d ng đúng ch , th hi n t ưở t Đánh giá chung (0.5 đi m)ể +Hai đo n văn cùng nêu b t v đ p đa s c c a sông Đà ch t vàng mi n Tây B c. ể ệ + Th hi n cái tôi ngh sĩ, cái nhìn g n bó,tin yêu cu c đ ic a tác gi ạ sau Cách m ng tháng Tám
ế ả ữ ế ệ ẩ t đúng chu n chính t , ng pháp ti ng Vi t (0.25
c. Văn vi đi m)ể
ớ ẻ ắ ậ
ả ể ợ ạ d. Có cách c m nh n sâu s c, m i m cách trình bày sáng t o h p lý (0.5 đi m)