Ậ Ộ Ố Ỳ
Ở ƯỜ
NG THPT PHÚC
Ộ S GDĐT HÀ N I TR THỌ
ọ Ữ N I DUNG ÔN T P ĐÁNH GIÁ CU I K I Năm h c 2022 – 2023 Ố MÔN: NG VĂN KH I 11
Ờ
Ứ
I. HÌNH TH C VÀ TH I GIAN LÀM BÀI
ự ậ 1. Hình th c: ứ T lu n
ờ 90 phút 2. Th i gian làm bài:
Ọ
Ấ
Ỳ
Ề II. C U TRÚC Đ THI H C K I
ể ể ọ Đ c hi u (3,0 đi m) Ph n 1.ầ
Làm văn (7,0 đi m)ể Ph n 2.ầ
+NLXH (2,0 đi m)ể
+NLVH ( 5,0 đi m)ể
Ộ
Ậ
III. N I DUNG ÔN T P
ậ ậ 1. Thao tác l p lu n
ậ ậ ậ Nh n bi ế ượ t đ c các thao tác l p lu n
ệ ử ụ ụ ủ ụ ể ậ ậ Hi u m c đích, tác d ng c a vi c s d ng các thao tác l p lu n
ế ậ ụ ậ ậ ế ị ậ Bi t cách v n d ng các thao tác l p lu n khi vi t văn ngh lu n.
2. Phong cách ngôn ng :ữ
ậ Nh n bi ế ượ t đ c PCNN .
ượ ặ ủ ư ắ N m đ ọ c đ c tr ng c a các PCNN đã h c
ươ ứ ể 3. Ph ạ ng th c bi u đ t
ậ Nh n bi ế ượ t đ c các PTBĐ .
ượ ặ ủ ể ắ N m đ ọ c đ c đi m c a các PTBĐ đã h c
ừ ệ 4. Các bi n pháp tu t
ế ệ ừ ậ Nh n bi t các bi n pháp tu t .
ế ủ ệ ệ ả ừ Bi t phân tích hi u qu NT c a các bi n pháp tu t
ậ ể ơ ệ ể ơ Nh n bi ế ượ t đ c các th th Vi t Nam. 5. Th th :
ọ ả 6. Các văn b n văn h c:
ạ ẻ (Th ch Lam) a. Hai đ a trứ
ượ ươ ậ ạ
ả c tình c m xót th ẩ ố ớ ọ ủ ự ả ủ ổ ữ ả C m nh n đ ng c a Th ch Lam đ i v i nh ng ườ ố i s ng nghèo kh , qu n quanh và s c m thông, trân tr ng c a nhà con ng
1
ướ ướ ủ ọ ề ộ ộ ố ươ ơ văn tr c mong c c a h v m t cu c s ng t i sáng h n.
ượ ệ ệ ắ
ậ Ngh thu t: n m đ ệ ộ ậ ủ c vài nét đ c đáo trong bút pháp ngh thu t c a ắ ữ ạ ộ Th ch Lam qua m t truy n ng n tr tình.
ễ ữ ườ ử (Nguy n Tuân) b. Ch ng tù i t
ượ ượ ủ ậ ậ ấ ng nhân v t Hu n Cao, qua đó
C m nh n đ ể c v đ p c a hình t ủ ẩ ễ ể ượ ả ẻ ẹ c quan đi m th m mĩ c a Nguy n Tuân. hi u đ
ượ ặ ắ ữ ệ ệ ố ộ ể Hi u đ
ổ ư ủ ữ ạ
ề ậ c nh ng đ c s c v ngh thu t: tình hu ng truy n đ c đáo, ạ ố ậ ạ t o không khí c x a, th pháp đ i l p, ngôn ng góc c nh, giàu tính t o hình.
ộ ạ ố ỏ ọ (TríchS đ Vũ Tr ng ạ c. Đo n trích: ủ H nh phúc c a m t tang gia
Ph ng)ụ
ả ồ ạ ủ ộ ượ ư lăng, đ i b i c a xã h i “th ng l u” thành
ị ữ ượ ướ ấ Th y đ th nh ng năm tr ấ ố c b n ch t l ạ c Cách m ng tháng 8.
ặ ắ ủ ụ ệ ậ ọ Ngh thu t trào phúng đ c s c c a Vũ Tr ng Ph ng.
d. Chí Phèo (Nam Cao)
ề ệ
ắ N m đ ề ậ ể i, v quan đi m ngh thu t, ậ ủ ủ ạ ề ệ ượ các đ tài chính, t ữ ườ c nh ng nét chính v con ng ư ưở ng ch đ o và phong cách ngh thu t c a Nam Cao. t
ệ ậ ậ Hi u và phân tích đ
c các nhân v t, đ c bi ị ượ ự ể ượ ẻ ủ ị ệ ạ ắ ặ t là nhân v t Chí Phèo, qua ớ c giá tr hi n th c và giá tr nhân đ o sâu s c và m i m c a tác
ấ đó th y đ ph m. ẩ
ậ ủ ệ
ắ N m đ ả ậ ẩ c đ c s c ngh thu t c a tác ph m: đi n hình hóa nhân v t, ữ ể ượ ắ ắ ệ ậ ầ ể ệ ậ tâm lý, ngh thu t tr n thu t, ngôn ng k chuy n… miêu t
Ứ Ề Ể
IV. HÌNH TH C Đ KI M TRA( 90 phút)
Ọ Ể Đ C HI U(3,0 đi m)
ể ả ờ ạ ỏ I. ọ Đ c đo n trích sau và tr l i các câu h i:
ườ ụ ừ ự ề ạ ủ i có thành đ t hay không đ u do s giáo d c t ố ẹ bé c a b m . ộ M t ng
ươ ố ấ ể ộ ứ ớ Yêu th ng con là cách t ộ ẻ ở t nh t đ m t đ a tr tr nên có ích v i xã h i,
ắ ạ ư ụ ể ọ ươ nh ng giáo d c ki u bao b c, che ch n l ả i không ph i cách yêu th ng con
ở ẽ ế ớ ữ ữ ấ ấ ắ đúng đ n. B i l , nh ng con chim y là nh ng con chim y u t nh t, không
ờ bao gi dám bay...
2
ự ế ữ ệ ộ ố ườ Trên th c t , trong m t m i quan h , nh ng ng ườ ượ i đ c ng i khác quan
ưỡ ộ ố ư ễ ẫ tâm, chăm sóc “kĩ l ng” d hình thành m t l i t ự duy d a d m, ỷ ạ l i. H ọ
ữ ằ ườ ụ ả ả ữ ế ề cho r ng nh ng ng ệ i khác có nhi m v ph i gi ứ i quy t nh ng phi n ph c
ế ọ ờ ằ ấ ạ ọ ự ủ ủ c a h . Vì th , h không ng r ng đ y l i chính là cách t ạ h y ho i mình,
ề ượ ơ ộ ể ưở ị ướ ọ h không h đ c trao c h i đ tr ng thành, nói cách khác là b t ạ c đo t
ề ượ ườ ớ quy n đ c làm ng i l n.
ọ ẽ ầ ả ự ứ ự ấ ấ H s d n m t đi kh năng t ị phán đoán và s c ch u đ ng r t mong manh.
ơ ộ ự ọ ệ ớ ộ ố ự ế ố H không có c h i t ế ớ mình đ i di n v i cu c s ng và ti p xúc tr c ti p v i
ế ầ ữ ể ế ậ ọ ộ ệ ấ xã h i. V y nên h không th nhìn th y nh ng khi m khuy t c n hoàn thi n
ữ ọ ỏ ố ữ ữ ấ ườ ầ và nh ng kĩ năng c n h c h i. Tình yêu t t nh t gi a nh ng ng i thân nên
ọ ự ượ ủ ằ là: Hãy buông tay cho h t do bay l n b ng đôi cánh c a chính mình.
(Ngu n ồ Internet)
ươ ủ ứ ể ể ạ ạ Câu 1. Nêu ph ng th c bi u đ t chính c a đo n trích trên? (0,75 đi m)
ệ ỉ ừ ượ ử ụ ạ Yêu th ngươ Câu 2. Ch ra bi n pháp tu t c s d ng trong đo n văn sau “ đ
ố ấ ể ộ ứ ẻ ở ư ớ ộ con là cách t ụ t nh t đ m t đ a tr tr nên có ích v i xã h i, nh ng giáo d c
ắ ạ ể ươ ắ ọ ki u bao b c, che ch n l ả i không ph i cách yêu th ng con đúng đ n. B i l ở ẽ ,
ế ớ ữ ữ ấ ấ ờ nh ng con chim y là nh ng con chim y u t nh t, không bao gi dám bay... ”
(0,75 đi m)ể
ề ị ượ ườ ớ ượ ế Câu 3. Theo anh/ch , “quy n đ c làm ng i l n” đ ạ c nói đ n trong đo n
trích là gì? (1,0 đi m)ể
3
ằ ị ố ữ ữ ấ ườ Câu 4. Anh/ch có cho r ng “Tình yêu t t nh t gi a nh ng ng i thân nên là:
ọ ự ượ ằ Hãy buông tay cho h t do bay l ủ n b ng đôi cánh c a chính mình”? (0,5
đi m)ể
̉
ạ ở ể ầ ọ ị ế ạ ộ II. LÀM VĂN (7,0 điêm) Câu 1 (2.0 đi m)ể ừ ộ T n i dung đo n trích ph n Đ c hi u, anh/ch hãy vi t m t đo n văn
ữ ữ ề ề ể ả ả ầ ả (kho ng 150 ch ) trình bày v nh ng đi u b n thân c n ph i làm đ không
ế ớ ữ ở ộ ấ ờ ố tr thành m t trong s “nh ng con chim y u t nh t, không bao gi dám bay”.
Câu 2. (5,0 đi m)ể
ệ ố ủ ẩ “Ch ng ữ ườ ử ” c a nhà tù i t
Phân tích tình hu ng truy n trong tác ph m ễ văn Nguy n Tuân.
H T Ế
ƯỚ Ẫ Ấ H NG D N CH M
ộ Câu N i dung
ạ ứ ươ Phầ n Đ c ọ hi uể
ị ệ ừ ẩ ng th c bi u đ t chính: ngh lu n ụ 1 2 Điể m 3,0 0,75 0,75 ỉ ừ ẻ ượ
ệ ố ế ớ ầ ư “nh ng con chim y u ữ ứ ng ch a ọ c bao b c dámờ ấ không bao gi
3 1,0
ượ ườ ớ đ i l n” ng thành, đ ế gi ạ c nói đ n trong đo n trích ữ i quy t nh ng
ề ế ộ ố ả ớ ị ậ ể Ph n d và ch rõ t Xác đ nh đúng bi n pháp tu t ứ ữ ụ ẩ bi n pháp n d (ng m so sánh nh ng đ a tr đ ữ t nh t, gi ng nh bay”………). ượ ề c làm ng “Quy n đ ượ ưở ề là: quy n đ c tr ứ ủ ả phi n ph c c a b n thân, đ ượ ự ố c t ượ ự c t ệ đ i di n v i cu c s ng…
ể ồ ủ ế ặ ồ HS nêu ý ki n c a mình, có th đ ng ý ho c không đ ng ý 4 0,5
4
ả ể ể ư ả ượ i đ ủ c quan đi m c a
ữ
ự ậ ự ị ớ ạ ệ do, t l p, t ứ ể i h n, hãy đ nh ng đ a ch u trách nhi m. Qua đó mà chúng
ượ ự c t ng thành.
ị ồ ẹ ướ ỡ ng, giúp đ , cho con
ổ do trong khuôn kh cho phép…
ị ậ 1 2,0
ả ả ộ ữ ạ ề Làm văn
ấ ữ ế ớ ự ữ t m t đo n văn ngh lu n (kho ng 150 ch ), trình bày ở ể t nh t, không
ờ ộ dám bay”.
ạ ả 0,25 ị ạ ễ ề
ợ ổ ạ
ị ị ậ 0,25 ề ể ưở ng thành.
ể 1,25 ự ợ
ể ể ẽ ề
ữ t k t h p gi a nêu lí l ể t có th có các ý sau:
ế ế ớ ả ụ ể i thích: 0,25 ấ ườ ố ẫ t nh t, không bao gi ự i s ng d a d m, ph ờ ụ
ữ ị
ữ ở t nh t ấ ..”, chúng 0,75 ộ ể ầ
ứ ổ
ự tin thông qua hành đ ng t ơ ự ự ả ộ ệ ả
ệ ả ớ
ươ ầ ầ ư ử ề
ượ ỗ ự ươ ữ ng đ u v i nh ng khó ế ử ầ c sai l m nh ng c n bi t s a ọ ậ n lên trong h c t p, trong
ấ ộ ố ệ
i, không có trách i s ng hèn nhát, ỷ ạ l
ệ
ự ệ ệ ọ ọ ả liên h và rút ra bài h c cho b n
ớ v i quan đi m trên. Nh ng ph i lí gi mình. ồ Đ ng ý: vì tình yêu nào cũng có gi con đ ưở tr Không đ ng ý: vì cha m nên đ nh h cái t ế Vi ầ ả ề v nh ng đi u b n thân c n ph i làm, đ không tr ố “ nh ng con chim y u thành m t trong s bao gi ứ ầ ề ả 1. Đ m b o yêu c u v hình th c đo n văn ể Thí sinh có th trình bày đo n văn theo nhi u cách: di n d ch, quy n p, t ngphânh p… ề ầ ấ 2. Xác đ nh đúng v n đ c n ngh lu n ầ Nh ng ữ đi u b n thân c n ph i làm đ tr ả ả ị ậ ề ấ 3. Tri n khai v n đ ngh lu n ậ ậ ọ Thí sinh l a ch n các thao tác l p lu n phù h p đ tri n khai ấ ẫ ế ế ợ ề v n đ theo nhi u cách, bi và d n ế ứ ụ ch ng c th , thuy t ph c. Bài vi ữ “nh ng con chim y u Gi ề dám bay” là cách nói v nh ng ng ệ thu c, hèn nhát, không dám ch u trách nhi m... ế ớ “ nh ng con chim y u Đ không tr thành ả ta c n ph i: ề + Tích lũy nhi u tri th c b ích. ữ ệ làm nh ng + Rèn luy n s t ệ ữ ỏ ủ vi c nh c a b n thân, làm nh ng công vi c đ n gi n khác, ủ ự t làm theo cách c a riêng mình... + Rèn luy n b n lĩnh cá nhân dám đ khăn th thách, có quy n đ ấ sai...Có ý chí ph n đ u n l c v công vi c, trong cu c s ng... ườ ố ữ + Phê phán nh ng ng nhi m. Liên h , bài h c: HS t thân.
ừ ặ ữ , ng pháp, dùng t , đ t câu 0,25 0,25 ễ ẻ ớ
ả ạ ộ ả ể ệ ế ữ ệ ạ 4. Sáng t o, chính t ả Có cách di n đ t đ c đáo, th hi n suy nghĩ m i m . Đ m ẩ ả b o chu n chính t , ng pháp ti ng Vi t.
5
2 5,0
ẩ ệ i t Ch ng ữ ườ ử
ủ
ế ế ế ợ
ả ẽ ề ư ậ và căn c
ả ượ 0,25 ượ ở ị ậ : M bài ế ề K t bài ấ nêu đ khái quát đ ấ c v n cượ
ề
ị ị ậ 0,25
ệ ẩ ố ữ ườ ử Ch ng i t
ủ ể ể ậ
ề
ề ả
0,5
ễ ề ộ ạ ề ệ ọ
ữ ậ ộ ờ
ấ ắ ủ ế ễ
Câu 2. (5,0 đi m)ể ố Phân tích tình hu ng truy n trong tác ph m “ ễ tù” c a nhà văn Nguy n Tuân. ứ ầ t k t h p ki n th c và kĩ năng : Thí sinh bi Yêu c u chung ề ể ể ả ọ ị ậ v ki u bài ngh lu n văn h c. Thí sinh có th c m nh n và lí ứ ả i theo nhi u cách khác nhau, nh ng ph i có lí l gi xác đáng. ầ ụ ể Yêu c u c th : ả ấ 1. Đ m b o c u trúc bài ngh lu n đ , ề Thân bài tri n khai đ ể c v n đ , v n đấ ấ ề ầ 2. Xác đ nh đúng v n đ c n ngh lu n Phân tích tình hu ng truy n trong tác ph m “ ễ tù” c a nhà văn Nguy n Tuân ấ ề 3. Tri n khai v n đ thành các lu n đi m ể ể ư Thí sinh có th tri n khai theo nhi u cách khác nhau, nh ng ị ậ ượ ấ ph i làm rõ đ c v n đ ngh lu n. ẩ ả ề , tác ph m: a. Vài nét v tác gi ớ – Nguy n Tuân là nhà văn l n, có phong cách tài hoa, đ c đáo; ệ ọ t có nhi u đóng góp quan tr ng cho n n văn h c hi n đ i Vi Nam. ườ ử – “Ch ng i t tù” (in trong t p “Vang bóng m t th i”) là ắ ệ truy n ng n xu t s c, k t tinh tài năng c a Nguy n Tuân ướ c năm 1945. tr
ệ
ộ
ố ố ấ ặ ả ớ ố 1,0 ệ ộ
ườ
ủ ề ỡ ầ : Đó là cu c g p g đ y tr trêu, éo ụ ớ i tù Hu n Cao v i viên qu n ng c ch n lao tù. ọ ở ế ố ậ th đ i l p nhau (m t bên ng di n xã h i, h ụ ắ ả ộ ng; m t bên là qu n ng c n m ệ ư ng di n
ườ ữ ệ ậ ồ ồ
b. Phân tích tình hu ng truy n ộ * N i dung tình hu ng ườ ữ le gi a ng ươ ộ ề Xét v ph ờ ử tù ch ngày ra pháp tr là t ươ ệ trong tay sinh m nh c a tù nhân). Nh ng xét v ph ệ ọ ngh thu t, h là nh ng ng i có tâm h n đ ng đi u.
ố ễ ế
ỏ
ả
ầ ủ ậ ấ c s chăm sóc l ng l ỉ ườ , chu t ộ ấ ủ ề ặ ố
ặ 1,5 ộ ủ ể ấ ổ
ụ ả ấ
ở ọ ữ ự ấ ồ * Di n bi n tình hu ng: ạ ấ ộ + Thái đ lúc đ u c a Hu n Cao: T ra coi th ng, khinh b c ẽ ượ ự t c a viên ngay c khi nh n đ ả ụ qu n ng c (Hu n Cao: “Ta ch mu n có m t đi u. Là nhà ươ ừ i đ ng đ t chân vào đây”). ng ấ ự + S thay đ i thái đ c a Hu n Cao: Khi hi u ra t m lòng ủ chân thành và s thích cao quý c a viên qu n ng c, Hu n Cao ế ế h t m c trân tr ng và đ ng ý “cho ch ” (Hu n Cao: “Thi u
6
ữ ụ ấ ạ
ữ ễ
ư ờ ư ừ
ị ế ụ
ụ ử
ị ơ ử ườ ưỡ ộ ấ chút n a, ta đã ph m t m t t m lòng trong thiên h ”). ộ ả ụ ả + C nh cho ch trong nhà ng c: Di n ra nh “m t c nh ư ấ ặ ượ ng x a nay ch a t ng có”. Không gian và th i gian r t đ c t ơ ậ ị ả ệ t (n i ng c tù, lúc đêm khuya); v th các nhân v t b đ o bi ượ ủ ng ng, ân nhân c a cai ng c; cai c (t ụ ng c thành ng ầ ượ ộ ng m , ch u n t tù thành th n t i ng tù.
ả
ổ ườ ộ 0,5 ẻ ẹ ủ ả
ậ ị
ẫ ủ ẩ ậ ủ ệ ố : ệ * Ý nghĩa, hi u qu ngh thu t c a tình hu ng ệ ộ ộ , thay đ i quan h , thái đ , hành vi khác th + Làm b c l ng ậ ủ c a các nhân v t; làm to sáng v đ p c a cái Tài, cái Dũng, ươ cái Thiên l ng. ầ ủ ắ ọ + Góp ph n kh c h a tính cách c a các nhân v t; tăng k ch ứ ấ tính và s c h p d n c a tác ph m.
0,5
ả ươ ộ ệ ng di n n i
ườ ử i t ệ tù thành công trên c hai ph ậ c. Đánh giá chung ữ – Ch ng dung và ngh thu t.
ệ ố
ể ệ ễ ầ ậ ủ ữ – Tình hu ng truy n trên đây góp ph n th hi n rõ nh ng nét ệ ặ ắ đ c s c trong phong cách ngh thu t c a Nguy n Tuân.
0,25
ạ ễ ể ệ ữ ẻ ớ
ữ , dùng t 0,25
, đ t câu, ng pháp: ế ữ ệ ả ẩ 4. Sáng t o:ạ Có cách di n đ t m i m , th hi n nh ng suy nghĩ sâu săc ề ề ấ v v n đ . ừ ặ ả 5. Chính t ả ả Đ m b o chu n chính t , ng pháp ti ng Vi t.
7