Ậ Ộ Ố Ỳ
Ở ƯỜ
NG THPT PHÚC
Ộ S GDĐT HÀ N I TR THỌ
ọ Ữ N I DUNG ÔN T P ĐÁNH GIÁ CU I K I Năm h c 2021 – 2022 Ố MÔN: NG VĂN KH I 11
Ờ
Ứ
I. HÌNH TH C VÀ TH I GIAN LÀM BÀI
ự ậ 1. Hình th c: ứ T lu n
ờ 90 phút 2. Th i gian làm bài:
Ọ
Ấ
Ỳ
Ề II. C U TRÚC Đ THI H C K I
ể ể ọ Đ c hi u (3,0 đi m) Ph n 1.ầ
Làm văn (7,0 đi m)ể Ph n 2.ầ
+NLXH (2,0 đi m)ể
+NLVH ( 5,0 đi m)ể
Ộ
Ậ
III. N I DUNG ÔN T P
ậ ậ 1. Thao tác l p lu n
ậ ậ ậ Nh n bi ế ượ t đ c các thao tác l p lu n
ệ ử ụ ụ ủ ụ ể ậ ậ Hi u m c đích, tác d ng c a vi c s d ng các thao tác l p lu n
ế ậ ụ ậ ậ ế ị ậ Bi t cách v n d ng các thao tác l p lu n khi vi t văn ngh lu n.
2. Phong cách ngôn ng :ữ
ậ Nh n bi ế ượ t đ c PCNN .
ượ ặ ủ ư ắ N m đ ọ c đ c tr ng c a các PCNN đã h c
ươ ứ ể 3. Ph ạ ng th c bi u đ t
ậ Nh n bi ế ượ t đ c các PTBĐ .
ượ ặ ủ ể ắ N m đ ọ c đ c đi m c a các PTBĐ đã h c
ừ ệ 4. Các bi n pháp tu t
ế ệ ừ ậ Nh n bi t các bi n pháp tu t .
ế ủ ệ ệ ả ừ Bi t phân tích hi u qu NT c a các bi n pháp tu t
ậ ể ơ ệ ể ơ Nh n bi ế ượ t đ c các th th Vi t Nam. 5. Th th :
ọ ả 6. Các văn b n văn h c:
ạ ẻ (Th ch Lam) a. Hai đ a trứ
1
ậ ượ ươ ạ
ả c tình c m xót th ẩ ố ớ ọ ủ
ổ ướ ủ ọ ề ộ ủ ự ả ươ ộ ố ơ ữ ả ng c a Th ch Lam đ i v i nh ng C m nh n đ ườ ố i s ng nghèo kh , qu n quanh và s c m thông, trân tr ng c a nhà ướ c mong c c a h v m t cu c s ng t i sáng h n. con ng văn tr
ượ ệ ệ ắ
ậ Ngh thu t: n m đ ệ ộ ậ ủ c vài nét đ c đáo trong bút pháp ngh thu t c a ắ ữ ạ ộ Th ch Lam qua m t truy n ng n tr tình.
ễ ữ ườ ử (Nguy n Tuân) b. Ch ng tù i t
ượ ượ ủ ậ ậ ấ ng nhân v t Hu n Cao, qua đó
C m nh n đ ể c v đ p c a hình t ủ ẩ ễ ể ượ ả ẻ ẹ c quan đi m th m mĩ c a Nguy n Tuân. hi u đ
ượ ặ ắ ữ ệ ệ ố ộ ể Hi u đ
ổ ư ủ ữ ạ
ề ậ c nh ng đ c s c v ngh thu t: tình hu ng truy n đ c đáo, ạ ố ậ ạ t o không khí c x a, th pháp đ i l p, ngôn ng góc c nh, giàu tính t o hình.
ộ ạ ố ỏ ọ (TríchS đ Vũ Tr ng ạ c. Đo n trích: ủ H nh phúc c a m t tang gia
Ph ng)ụ
ả ồ ạ ủ ộ ượ ư lăng, đ i b i c a xã h i “th ng l u” thành
ị ữ ượ ướ ấ Th y đ th nh ng năm tr ấ ố c b n ch t l ạ c Cách m ng tháng 8.
ặ ắ ủ ụ ệ ậ ọ Ngh thu t trào phúng đ c s c c a Vũ Tr ng Ph ng.
d. Chí Phèo (Nam Cao)
ề ệ
ắ N m đ ề ậ ể i, v quan đi m ngh thu t, ậ ủ ủ ạ ề ệ ượ các đ tài chính, t ườ ữ c nh ng nét chính v con ng ư ưở t ng ch đ o và phong cách ngh thu t c a Nam Cao.
ệ ậ ậ Hi u và phân tích đ
c các nhân v t, đ c bi ị ượ ự ể ượ ẻ ủ ị ệ ạ ắ ặ t là nhân v t Chí Phèo, qua ớ c giá tr hi n th c và giá tr nhân đ o sâu s c và m i m c a tác
ấ đó th y đ ph m. ẩ
ậ ủ ệ
ắ N m đ ả ậ ẩ c đ c s c ngh thu t c a tác ph m: đi n hình hóa nhân v t, ữ ể ượ ắ ắ ệ ậ ầ ể ệ ậ tâm lý, ngh thu t tr n thu t, ngôn ng k chuy n… miêu t
Ứ Ề Ể
IV. HÌNH TH C Đ KI M TRA( 90 phút)
ể ọ
ỏ ầ ọ i các câu h i:
ế ị
ắ
ơ ơ ph gió h t hiu.
ấ ừ ắ ư ầ
ướ ậ c gi u hoa năm ngoái
ướ ỗ ể Ph n I. Đ c hi u (3,0 đi m) ả ờ ả Đ c văn b n sau và tr l ị Thu v nh ễ ả (V nh c nh mùa thu) Nguy n Khuy n ờ Tr i thu xanh ng t m y t ng cao, ầ C n trúc l ế ủ ướ N c bi c trông nh t ng khói ph , ư ể ặ Song th a đ m c bóng trăng vào. ấ M y chùm tr ộ ế M t ti ng trên không ng ng n c nào?
2
ấ
ạ ừ ớ
ẩ ễ ế ễ ủ i th n v i ông Đào*. ề
ở ộ ề ơ ổ ế
ề
ố ườ ứ ờ ụ ố ng th i nát đã treo n t
ợ ậ i.
ơ ế ể ơ ể t theo th th nào?(0.75 đi m)
ơ ả ả ồ c nh mùa thu làng quê đ ng
ể ậ ủ ừ ệ ả ơ so sánh trong câu th :
ướ ế
ư ầ ề ể ơ ủ ủ ả ậ ạ ơ
ấ
ừ ẹ ớ ể ạ i th n v i ông Đào.(0.5 đi m)
ầ ̉
̀ ̀ ̃ ữ ủ ả ị ̣ ̣
ử ứ Nhân h ng cũng v a toan c t bút, ẹ Nghĩ ra l (Nguy n Khuy n Tác ph m, Nguy n Văn Huy n ch biên, NXB Khoa ộ ọ h c xã h i, 1984) * Ông Đào t c Đào Ti m (Đào Uyên Minh), m t nhà th n i ti ng Trung ồ ả ỗ ế Qu c th i L c Tri u. Ông đ ti n sĩ, ra làm quan, r i chán ghét c nh quan ấ ừ ể ệ ề ẩ quan, lui v n d t, th hi n nhân cách trong tr ỏ ứ sáng và khí phách c ng c i, không màng danh l ượ c vi Câu 1. Bài th trên đ ữ ả Câu 2. Tìm nh ng hình nh trong bài th t ộ ướ ắ ằ c ta?(0.75 đi m) b ng B c B n ệ ệ Câu 3. Nêu hi u qu ngh thu t c a bi n pháp tu t ủ N c bi c trông nh t ng khói ph (1.0 đi m) Câu 4. Nêu c m nh n c a em v tâm tr ng c a nhà th trong hai câu th sau: ứ Nhân h ng cũng v a toan c t bút, Nghĩ ra l Ph n II. Làm văn (7,0 điêm) Câu 1 (2,0 đi m)ể ́ ̀ Viêt môt đoan văn (kho ng 150 ch ) trinh bay suy nghi c a anh/ch vê ý ứ ủ nghĩa c a cách ng x có văn hóa.
ượ ậ ạ Câu 2. (5,0 đi m )ể Phân tích hình t ng nhân v t Chí Phèo trong đo n trích sau:
ồ
ầ
ệ ắ ữ t n
ạ ệ ắ ộ ị ở ư ọ ướ ắ
ắ ắ ạ ớ
ằ
ặ ủ ắ ả ẫ i? Ðó là cái b n tính c a h n, ngày th
ổ ả ậ ố
ố ẫ ề ố
ắ
ẻ ạ ắ ọ ứ ế p và d a n t. N u không còn s c mà gi ườ ế ạ ữ ậ ướ t c
ọ ắ
ắ ấ ượ
ư ữ ớ ệ ắ
ườ ắ ổ t bao! Th N s i khác l
ể ề ườ c n a. B y gi ườ ọ ố ng thi n, h n mu n làm hòa v i m i ng ớ ắ ể ố ậ ạ ắ ng cho h n. Th có th s ng yên n v i h n thì sao ng ể ượ ộ ằ ẳ ị ở ỡ ấ ữ “Bát cháo húp xong r i, th N đ l y bát cháo và múc thêm bát n a. ồ ặ ả ồ ấ H n th y mình vã bao nhiêu m hôi. M hôi ch y ra trên đ u, trên m t, ắ ọ ư c. H n đ a tay áo qu t ngang m t cái, qu t mũi, nh ng gi t to nh gi ườ ồ ạ ắ ề ồ i càng ra nhi u. Th N nhìn h n, l c i ăn. H n càng ăn, m hôi l i r i l c ấ ị ố ẻ ươ ầ ng h i. H n th y lòng thành tr con. H n mu n làm nũng v i th đ u, th ậ ả ề ắ ẹ ư ớ nh v i m . Ôi sao mà h n hi n, ai dám b o đó là th ng Chí Phèo v n đ p ườ ườ ạ ầ ng đ u, r ch m t mà đâm chém ng ị ấ ữ ề ổ ẳ b l p đi, hay tr n m thay đ i h n v sinh lý cũng thay đ i c tâm lý n a? ả ắ ữ i y u đu i v n hay hi n lành. Mu n ác, ph i là k m nh. H n Nh ng ng ư ỉ ố ẫ đâu còn m nh n a. Và có lúc h n ng m mình mà lo. X a nay h n ch s ng ậ ướ ạ ữ ạ ằ t c b ng gi p, d a n t n a ơ ồ ấ ằ ẽ ề ỉ ạ thì sao? Ðã đành, h n ch m nh vì li u. Nh ng h n m h th y r ng s có ờ ớ ộ ờ ơ i! m t lúc mà ng m i nguy! Tr i i ta không th li u đ ị ở ẽ ế ươ ắ H n thèm l i bi ạ ở ườ i m đ ệ i h n vào cái xã h i b ng ph ng, thân thi n không th đ ị ọ ẽ c. H s nh n l
3
ị
ẹ ườ ng thi n... H n băn khoăn nhìn th N , nh thăm dò. Th ẩ ư ả nhiên nh ng ị ở ị ắ i. H n b o th : ắ ệ ườ ươ i l ấ ự ắ ườ i tin c n, h n th y t
ỉ
ị ư ư ấ ạ
ắ ộ ẻ ặ ấ ỏ ủ ộ ị ọ ấ ằ
ả ắ ắ
ở ớ ớ ộ m t nhà cho vui.” v i t
ữ ậ
ữ ủ c a nh ng ng ặ ẫ v n im l ng, c ứ ế Giá c th này mãi thì thích nh ? ế Th không đáp, nh ng cái mũi đ c a th nh càng b nh ra. H n th y th cũng không có gì là x u. B ng m t cái gi ng nói và m t v m t r t phong tình ị theo ý h n, h n b o th : Hay là mình sang đây (Chí Phèo Nam Cao , SGK Ng văn 11, t p 1, trang 151, NXBGD năm 2011)
H t ế
ƯỚ Ẫ Ấ H NG D N CH M
ộ Câu N i dung
Ể Phầ n I
ậ ườ Điể m 3,0 0,75 1
ặ ư ả ờ ể ơ ấ i th th th t ngôn i nh Đáp án ho c tr l
ắ ể ồ ể ơ ấ ủ 0,75 2 ắ ầ ế ướ ọ ữ ờ
ừ ừ ừ c 04 t c 02 t c 01 t
ể trong đáp án: 0,75 đi m ể trong đáp án: 0,5 đi m ể trong đáp án: 0,25 đi m ệ ậ ủ ừ ả so sánh trong câu 1,0 3
ư ượ ế ư ầ c mùa thu xanh bi c nh đ
ạ ủ ở c bao ph b i ướ ế c
ỏ ươ ờ
ủ ươ ề ớ ở Ọ Đ C HI U ể ơ ấ Th th : th t ngôn bát cú Đ ng lu t ấ ướ ẫ H ng d n ch m: ả ờ ọ H c sinh tr l bát cú: 0,75 đi mể ả ờ H c sinh tr l i th th th t ngôn: 0,5 đi m ộ ằ ả Nh ng hình nh c a mùa thu làng quê đ ng b ng B c B : ấ Tr i thu, c n trúc, gió h t hiu, n c bi c, bóng trăng, m y ộ ế chùm hoa, m t ti ng trên không ướ ấ : ẫ H ng d n ch m ọ ả ờ ượ i đ H c sinh tr l ọ ả ờ ượ i đ H c sinh tr l ọ ả ờ ượ i đ H c sinh tr l ệ ệ Hi u qu ngh thu t c a bi n pháp tu t th :ơ ủ ế ướ N c bi c trông nh t ng khói ph , ướ So sánh màu n ươ ộ m t làn s ế ẫ bi c l n vào làn khói s ầ T ng khói ph s ng khói m ng manh, nh t nhòa khi n làn n ề ả ng m , hoá mông lung, huy n o. ơ ơ ng đã tr nên dày h n, nhi u l p h n, có
4
ộ ề ữ
ư ấ ả . trong lòng tác gi
ặ ầ ủ ư ả ờ i nh Đáp án: 1,0 đi m ả ờ ượ i đ ả ờ ượ i đ ể ể c 1 ý trong Đáp án: 0,5 đi m c 1 ph n c a ý 1 ho c ý 2 trong Đáp án: 0,25
ằ
ể ươ
ả ờ i các ý trong Đáp án b ng các cách ẫ ng v n cho đi m t ơ 0,5 4
ớ ẹ
ộ ẹ ủ ườ ư
ễ ế
ơ
ỗ ự ề
ộ ặ ơ ể ệ ấ ủ ẩ ơ ộ
ị
ế ơ
t, kín đáo c a nhà th ủ
ể
ể c ½ yêu c u trong Đáp án: 0,25 đi m ằ
ươ ể ễ ố i đa. ng đ
II
̀ ̀ ́ ả ̣ ̣ 2,0 ̃ 1
̀ ủ ử
ả ả ạ 0,25
ể ễ ạ ị
ổ
ề ầ 0,25
ặ ị ậ ̀ ̃ ủ ứ ấ ị ậ Suy nghi vê ý nghĩa c a cách ng x ử
ị ậ 1,0
ậ ậ
ợ ả ư
ụ ị ậ ủ ọ ể ả ứ ề chi u cao, đ sâu, nh ch t ch a đi u gì cho nh ng tâm tình, ư suy t ấ : ẫ ướ H ng d n ch m Tr l Tr l Tr l đi mể ọ ư H c sinh tr l L u ý: ạ ươ ễ ố ng đ di n đ t t i đa. ủ ạ ơ Tâm tr ng c a nhà th trong hai câu th : ấ ừ ứ Nhân h ng cũng v a toan c t bút, ẹ ớ ạ i th n v i ông Đào. Nghĩ ra l ướ ễ ị ấ ơ ộ c mùa thu, c t bút đ nh làm th , Nguy n Rung đ ng tr ế ả ỏ ự ấ ể s Khuy n c m th y “th n v i ông Đào”. Cái th n đ bày t ẹ ọ ớ i x a. M t cái “th n” kính tr ng, sùng bái c a mình v i ng ẹ ầ ọ đáng trân tr ng đã nâng cao t m vóc Nguy n Khuy n đ p ơ h n, đáng kính h n. Câu th th hi n t m lòng chân th c, là n i ni m u u n, suy ớ ẽ c a m t nhân cách l n, m t nhà th chân ư , xót xa, l ng l t ồ ờ ẳ chính. Đ ng th i, kh ng đ nh tình yêu thiên nhiên, yêu quê ấ ướ ươ c tha thi ng đ t n h ấ : ẫ ướ H ng d n ch m ư ả ờ Tr l i nh Đáp án: 0,5 đi m. ầ ả ờ ượ i đ Tr l ọ ả ờ L u ýư : H c sinh tr l i các ý trong Đáp án b ng các cách ẫ ạ ươ ng v n cho đi m t di n đ t t LÀM VĂN ữ Hãy viêt môt đoan văn (kho ng 150 ch ) trinh bay suy nghi ứ vê ý nghĩa c a cách ng x có văn hóa. ứ ầ ề a. Đ m b o yêu c u v hình th c đo n văn Thí sinh có th trình bày đo n văn theo cách di n d ch, quy ợ ạ n p, t ngphân h p, móc xích ho c song hành. ị ấ b. Xác đ nh đúng v n đ c n ngh lu n ề ầ V n đ c n ngh lu n: có văn hóa. ấ ề ể c. Tri n khai v n đ ngh lu n ể ậ ể ọ H c sinh có th v n d ng các thao tác l p lu n phù h p đ ề ề ấ ể tri n khai v n đ ngh lu n theo nhi u cách nh ng ph i nêu ả ượ ự c l a ch n c a b n thân. Có th trình bày theo và lí gi i đ
5
ướ
ứ ử ng sau: ứ c con ng
ọ ế ạ ượ
ử ượ ườ i ụ ừ c m c ợ i s hài lòng cho các bên, phù h p
ế ả ủ
ạ ứ ử
i.
ẹ ượ ườ ị ự ể ệ c tôn
Ứ ọ
ố ạ ứ ệ ố ẫ ế t d n đ n
ể
ẹ ệ ế ử ễ ồ ả ế ứ t ng x l ồ , văn hóa... ề ả t trau d i b n thân v c trí tu và tâm h n đ có phép, tinh t
ặ ụ ướ ậ
ợ ẫ ế ể ữ ẫ ứ ế ợ ứ xác đáng; d n ch ng ẽ và d n ch ng (1,0
ậ ậ ư ụ ế ẽ
ứ ẫ ẫ
ậ ặ
ẽ ị ậ ế ấ ế không xác ế ế t đ n v n đ ngh lu n, không
ụ ề ợ ứ ể
ể ể
ặ ẫ H c sinh có th bày t ợ ớ ỏ suy nghĩ, quan đi m riêng ự ạ ứ ậ
ứ ọ ả ả 0,25
ữ , ng pháp ẩ ữ ế ệ ả , ng pháp ti ng Vi t.
ề ỗ ế i chính
ị ậ ề ắ 0,25
ượ ứ ế ộ
ả
ạ ậ ạ ậ
ứ ệ ế ả
ể
ể
ở c 2 yêu c u tr lên: 0,5 đi m. c 1 yêu c u: 0,25 đi m. ượ ậ ạ các h ữ Văn hóa ng x là nh ng hành vi ng x đ ớ ự l a ch n khi giao ti p v i nhau, sao cho v a đ t đ ừ ạ ự đích giao ti p, v a mang l ệ ụ ể ề ớ v i hoàn c nh và đi u ki n c th . ử ứ Ý nghĩa c a cách ng x có văn hóa: ẳ ứ + Cách ng x nói lên suy nghĩ, tính cách, đ o đ c, kh ng ị ị đ nh giá tr con ng ử ẹ + ng x đ p, l ch s th hi n nhân cách đ p, đ tr ng, yêu quý ử + Cách ng x là chìa khóa t o ra m i quan h t thành công. ế Hãy bi nhân cách đ p, bi ấ : ẫ H ng d n ch m ẽ ẽ ậ L p lu n ch t ch , thuy t ph c: lí l tiêu bi u, phù h p; k t h p gi a lí l đi m).ể ẽ ậ ặ xác đáng L p lu n ch a th t ch t ch , thuy t ph c: lí l ể ặ ứ ư nh ng không có d n ch ng ho c d n ch ng không tiêu bi u (0,5 0,75 đi m).ể ẽ ậ L p lu n không ch t ch , thi u thuy t ph c: lí l ậ đáng, không liên quan m t thi ẫ có d n ch ng ho c d n ch ng không phù h p (0,25 đi m). ư L u ý: ẩ ư nh ng ph i phù h p v i chu n m c đ o đ c và pháp lu t. d. Chính t ả ả Đ m b o chu n chính t ư ể Không cho đi m n u bài làm có quá nhi u l L u ý: ữ ả , ng pháp. t e. Sáng t oạ ể ệ ễ ề ấ Th hi n suy nghĩ sâu s c v v n đ ngh lu n, có cách di n ẻ ớ ạ đ t m i m . ệ ả ẫ ướ ấ huy đ ng đ c ki n th c và tr i nghi m H ng d n ch m: ẻ ề ấ ậ ớ ủ c a b n thân khi bàn lu n; có cái nhìn riêng, m i m v v n ờ ễ ề i văn có đ ; có sáng t o trong di n đ t, l p lu n, làm cho l ạ ụ ọ gi ng đi u, hình nh, đo n văn giàu s c thuy t ph c. ầ ượ ứ Đáp ng đ ầ ượ ứ Đáp ng d Phân tích hình t ng nhân v t Chí Phèo qua đo n trích… 2.
6
ả ị ậ
ạ ề ượ ị ậ c đúng v n đ ngh lu n: Đo n trích đã th 0,25 0,5
ồ ể c quá trình th c t nh h i sinh c a Chí Phèo sau khi
ủ
ể
ớ ả ệ ọ 0,25
ạ ớ ề ệ ệ ắ ầ ớ
0,25
ườ ạ ủ
ả ọ đã kh c h a thành công hình t
ự ể ậ ậ
0.5
ậ ả ấ a. Đ m b o c u trúc bài văn ngh lu n ị ấ b. Xác đ nh đ ủ ượ ệ ứ ỉ hi n đ ị ở ượ ở ỡ ặ c săn sóc b i bàn tay c a th N . g p g và đ ậ ấ ể ị ậ ề c. Tri n khai v n đ ngh lu n thành các lu n đi m: ệ ể ủ ề Gi : Là cây bút tiêu bi u c a văn h c hi n i thi u v tác gi ủ ữ ự th c phê phán 1930 – 1945. Nh ng sáng tác c a ông mang tinh ầ th n nhân đ o l n lao. ầ ẩ i thi u v tác ph m: Truy n ng n “Chí Phèo” in l n đ u Gi ế ề ề i nông dân nghèo t v đ tài ng năm 1941. Là sáng tác vi ướ ạ c Cách m ng c a Nam Cao. trong giai đo n sáng tác tr ượ ắ ẩ ng Trong tác ph m tác gi ư nhân v t Chí Phèo – nhân v t đi n hình cho s tha hóa và l u manh hóa . ệ ớ Gi ề i thi u khái quát v nhân v t Chí Phèo.
1.5
ạ ượ
ấ ị ở ắ
ấ ị ư ớ
ắ ề ề
ằ
ả ườ
ố
ủ ồ ỉ
ắ ờ ơ ố i! H n thèm l
ọ ắ ng cho h n”.
ạ ị
0.5
ệ ế
ộ ộ ầ tính cách nhân
ế t giàu ý nghĩa: bát cháo hành. 0.5
ắ
ề ả
ả ng yêu sâu s c và c m thông ấ ươ ả vào b n ch t l ng ả 0.25
ệ ủ ả ườ ẩ ữ ữ ả ả ươ ủ ọ i dù trong m i hoàn c nh ế , ng pháp, ng nghĩa ti ng
0.5 ng Chí Phèo trong đo n trích: Phân tích hình t ủ ướ ự c s săn sóc c a th N , h n th y “ăn năn”, “ th y lòng + Tr ẹ ớ ố ẻ thành tr con”, “ mu n làm nũng v i th nh v i m ”. ắ ế + Lúc này, h n hi n lành đ n khó tin: “Ôi sao mà h n hi n, ai ậ ặ ầ ạ ẫ ả b o đó là cái th ng Chí Phèo v n đ p đ u r ch m t mà đâm ỗ ị ấ ườ ng b l p đi” đã tr i chém ng i?”. Cái “b n tính ngày th ườ ớ ẽ ậ ủ ạ ậ d y m nh m , Chí Phèo đã d ng đúng v i con ng i th t c a ư ề ở ạ i nguyên tính c a anh canh đi n ngày x a. mình, tr l ở ạ ượ ừ ộ c tr l +T xúc đ ng, ăn năn, h i t nh, Chí mong mu n đ i ườ ươ ệ ệ ươ làm ng ng thi n: “ Tr i ng thi n … i l ệ ườ ươ ữ ủ ng thi n”. i l c a nh ng ng ị ở ẽ ở ườ + Chí hi v ng “ Th N s m đ ớ + Khao khát h nh phúc gia đình v i th : “Hay là mình sang đây ở ớ ớ ộ m t nhà cho vui. v i t ệ ậ ậ ự Ngh thu t xây d ng nhân v t: ậ ộ ả ễ t tài miêu t + Bi di n bi n n i tâm nhân v t ữ ị ầ + Ngôn ng bình d , g n gũi. ộ ệ ố + Tình hu ng truy n đ c đáo góp ph n b c l v t.ậ + Chi ti ủ ấ T m lòng c a nhà văn: th ậ ố ớ đ i v i nhân v t. Ni m tin c a tác gi thi n c a con ng d. Đ m b o chu n chính t Vi tệ
7
ị ậ ề ắ
c. Sáng t o:ạ ể ệ ễ ề ấ Th hi n suy nghĩ sâu s c v v n đ ngh lu n, có cách di n ẻ ớ ạ đ t m i m .
8