ÔN TÂP MÔN LUÂT CANH TRANH
Câu 1. Trình bày khái ni m, đ c đi m c a c nh tranh?
Tra l i ơ
Khái ni m c nh tranh:
C nh tranh nói chung, c nh tranh trong kinh t nói riêng m t khái ni m nhi u ế
cách hi u khác nhau. Khái ni m này đ c s d ng cho c ph m vi doanh nghi p, ượ
ph m vi nghành, ph m vi qu c gia ho c ph m vi khu v c liên qu c gia vv..đi u
này ch khác nhau ch m c tiêu đ c đ t ra ch quy doanh nghi p hay ượ
qu c gia thôi. Trong khi đ i v i m t doanh nghi p m c tiêu ch y u t n t i ế
tìm ki m l i nhu n trên c s c nh tranh qu c gia hay qu c t , thì đ i v i m tế ơ ế
qu c gia m c tiêu là nâng cao m c s ng và phúc l i cho nhân dân vv..
- Theo K.Marx: C nh tranh s ganh đua, đ u tranh gay g t gi a các nhà t b n ư
nh m dành gi t nh ng đi u ki n thu n l i trong SX tiêu dung hang hóa đ thu
đ c l i nhu n siêu ng ch.ượ
- Theo Black’ law dictionary, ST. Paul , 1999, 272p: C nh tranh s n l c ho c
hành vi c a hai hay nhi u th ng nhân nh m tranh giành nh ng l i ích gi ng nhau ươ
t ch th th ba.
- Theo nhà kinh t h c Michael Porter c a M thì: C nh tranhế kinh t giành l yế
th ph n. B n ch t c a c nh tranh tìm ki m l i nhu n, kho n l i nhu n cao ế
h n m c l i nhu n trung bình doanh nghi p đang có. K t qu quá trình c nhơ ế
tranh là s bình quân hóa l i nhu n trong ngành theo chi u h ng c i thi n sâu d n ướ
đ n h qu giá c có th gi m đi.ế
- góc đ th ng m i, c nh tranh là m t tr n chi n gi a các doanh nghi p và các ươ ế
ngành kinh doanh nh m chi m đ c s ch p nh n lòng trung thành c a khách ế ượ
hàng. H th ng doanh nghi p t do đ m b o cho các ngành th t mình đ a ra ư
các quy t đ nh v m t hàng c n s n xu t, ph ng th c s n xu t, t đ nh giáế ươ
cho s n ph m hay d ch v .
Tóm l i:
- C nh tranh đ c hi u là s ch y đua, ganh đua c a các thành viên c a m t th ượ
tr ng hàng hóa , SP c th nh m m c đích lôi kéo v mình ngày càng nhi u kháchườ
hàng, th tr ng, th ph n c a m t th tr ng. ườ ườ
- C nh tranh trong KD hành vi c a các DN kinh doanh cùng l ai hàng hóa
ho c nh ng hàng hóa th thay th nhau nh m tiêu th hàng hóa ho c d ch v ế
trên m t th tr ng. ườ
- C nh tranh c g ng nh m giành l y ph n h n ph n th ng v mình trong ơ
môi tr ng c nh tranh. Đ có c nh tranh ph i có các đi u ki n tiên quy t sau:ườ ế
* Ph i nhi u ch th cùng nhau tham gia c nh tranh: Đó các ch th
cùng các m c đích, m c tiên k t qu ph i giành gi t, t c ph i m t đ i ế
t ng mà ch th cùng h ng đ n chi m đo t. Trong n n kinh t , v i ch th canhượ ế ế ế
tranh bên bán, đó là các lo i s n ph m t ng t cùng m c đích ph c v m t lo i ư
nhu c u c a khách hàng các ch th tham gia canh tranh đ u th làm ra
đ c ng i mua ch p nh n. Còn v i các ch th c nh tranh bên mucgiành gi t ườ
muc đ c các s n ph m theo đúng mong mu n c a mình.ượ
*Vi c c nh tranh ph i đ c di n ra trong m t môi tr ng c nh tranh c th , đó ượ ườ
các r àng bu c chung mà các ch th tham gia c nh tranh ph i tuân th . Các ràng
bu c này trong c nh tranh kinh t gi a các dianh nghi p chính alf các đ c đi m nhu ế
c u v s n ph m c a khách hàng các ràng bu c c a lu t pháp thông k kinh
doanh trên th tr ng. Còn gi a ng i mua v i ng i muc, ho c gi a nh ng ườ ườ ườ
ng i mua ng i bán các tho thu n đ c th c hi n l i h n c đ i v iườ ườ ượ ơ
ng i mua.ườ
*C nh tranh th di n ra trong m t kho ng th i gian không c đ nh ho c
ng n (t ng v vi c) ho c dài (trong su t quá trình t n t i ho t đ ng c a m i
ch th tham gia c nh tranh). S c nh tranh th di n ra trong kho ng th i gian
không nh t đ nh ho c h p (m t t ch c, m t đ a ph ng, m t nghành) ho c r ng ươ
(m t n c, gi a các n c) ướ ứơ
Đ c đi m c nh tranh:
- C nh tranh là hi n t ng XH di n ra gi a các ch th kinh doanh ượ
- C nh tranh là s ganh đua, s kình đ ch gi a các doanh nghi p
- M c đích c a DN tham gia c nh tranh là cùng tranh giành th tr ng mua h ăc bán ườ
s n ph m
- C nh tranh m t quy lu t kinh t c a s n xu t hàng hoá xu t phát t quy ế
lu t giá tr c a s n xu t hàng hoá. Trong s n xu t hàng hoá, s tách bi t t ng đ i ươ
gi a nh ng ng i s n xu t, s phân công lao đ ng xã h i t t y u d n đ n s c nh ư ế ế
tranh đ giành đ c nh ng đi u ki n thu n l i h n nh g n ngu n nguyên li u, ượ ơ ư
nhân công r , g n th tr ng tiêu th , giao thông v n t i t t, khoa h c k thu t ườ
phát tri n... nh m gi m m c hao phí lao đ ng bi t th p h n m c hao phí lao ơ
đ ng h i c n thi t đ thu đ c nhi u lãi. Khi còn s n xu t hàng hoá, còn phân ế ượ
công lao đ ng thì còn c nh tranh. C nh tranh cũng m t nhu c u t t y u c a ế
ho t đ ng kinh t trong c ch th tr ng, nh m m c đích chi m lĩnh th ph n, tiêu ế ơ ế ườ ế
th đ c nhi u s n ph m hàng hoá đ đ t đ c l i nhu n cao nh t. Câu nói c a ư ượ
mi ng c a nhi u ng i hi n nay "th ng tr ng nh chi n tr ng", ph n ánh ườ ươ ườ ư ế ườ
ph n nào tính ch t gay g t kh c li t đó c a th tr ng c nh tranh t do. ườ
Câu 2. Trình bày các hình th c t n t i c a c nh tranh?
D a vào vai trò đi u ti t c a Nhà n c, c nh tranh đ c chia thành hai lo i: ế ướ ượ
c nh tranh t do và c nh tranh có s đi u ti t c a Nhà n c. ế ướ
C nh tranh t do: Lý thuy t v c nh tranh t do ra đ i vào th i kế
giá c t do v n đ ng lên xu ng theo s chi ph i c a quan h cung c u,
c a các th l c th tr ng. ế ườ Khái ni m c nh tranh t do đ c hi u t s phân ượ
tích các chính sách xây d ng duy trì th tr ng t do, theo ườ đó “th tr ng t do ườ
t n t i khi không s can thi p c a Chính ph t i đó các tác nhân cung c u
đ c phép ho t đ ng t do”ượ Do đó, thuy t v c nh tranh t do đ a ra hìnhế ư
c nh tranh đó các ch th tham gia cu c tranh đua hoàn toàn ch đ ng t
do ý chí trong vi c xây d ngth c hi n các chi n l c, các k ho ch kinh doanhế ượ ế
c a mình.
C nh tranh s đi u ti t c a Nhà n c ế ướ : Khác v i c nh tranh t do,
c nh tranh s đi u ti t ế c a Nhà n c là hình th c c nh tranh đó Nhà n c ướ ướ
b ng các chính sách và công c pháp lu t can thi p vào đ i s ng th tr ng đ đi u ườ
ti t, h ng các quan h c nh tranh v n đ ng phát tri n trong m t tr t t , đ mế ướ
b o s phát tri n công b ng và lành
th nói, vi c phân chia nghiên c u c nh tranh d i các hình c nh ướ
tranh t do c nh tranh đi u ti t đã làm sáng t nhi u v n đ lu n đ ế
gi i cho s xu t hi n c a Nhà n c vào đ i s ng c nh tranh, làm c s cho vi c ướ ơ
tìm ki m nh ngế ph ng ti n đ đi u ti t th tr ng.ươ ế ườ
Căn c vào tính ch t m c đ bi u hi n, c nh tranh đ c chia thành c nh ượ
tranh hoàn h o, c nh tranh không hoàn h o và đ c quy n.
C nh tranh hoàn h o : C nh tranh hoàn h o là hình th c c nh tranh mà đó
ng i mua và ng i bán đ u không có kh năng tác đ ng đ nườ ườ ế giá c c a s n ph m
trên th tr ng. Trong hình thái th tr ng c nh tranh hoàn h o, giá c c a s n ườ ườ
ph m hoàn toàn do quan h cung c u, quy lu t giá tr quy t đ nh; không s t n ế
t i c a b t c kh năng hay quy n l c nào th chi ph i các quan h trên th
tr ng. ườ
C nh tranh không hoàn h o: C nh tranh không hoàn h o là hình th c c nh
tranh chi m u th trong các ngành s n xu t đó, các doanh nghi p phân ph iế ư ế
ho c s n xu t đ s c m nh th l c đ th chi ph i giá c các s n ph m ế
c a mình trên th tr ng ườ . Trong th c t , ế hình th c c nh tranh không hoàn h o
hình th c c nh tranh ph bi n trên th tr ng, nhi u lĩnh v c, nhi u ngành c a ế ườ
n n kinh t . ế N u nh trong c nh tranh hoàn h o, không ai đ kh năng chiế ư
ph i th tr ng, thì trong c nh ườ tranh không hoàn h o, do các đi u ki n đ s hoàn
h o t n t i không đ y đ nên m i thành viên c a th tr ng đ u m t ườ m c đ
quy n l c nh t đ nh đ đ tác đ ng đ n giá c c a s n ph m. Tùy t ng bi u hi n ế
c a hình th c c nh tranh này mà cách th c tác đ ng đ n giá c s là khác nhau. ế
Kinh t h c chia c nh tranhế không hoàn h o thành c nh tranh mang tính
đ c quy n và đ c quy n nhóm:
C nh tranh mang tính đ c quy n : C nh tranh mang tính đ c quy n hình th c
c nh tranh s n ph m, m i doanh nghi p đ u m c đ đ c quy n nh t đ nh
vì h có s n ph m c a riêng mình.M c dù các s n ph m trên th tr ng ườ th thay
th cho nhau, song các doanh nghi p luôn n l c th c hi n bi t hoá s n ph mế
c a mình. S thành công trong vi c d bi t hs n ph m phù h p v i s đa d ng
tính hay thay đ i c a nhu c u th tr ng quy t đ nh m c đ đ c quy n thành ườ ế
công c a doanh nghi p. Các tiêu chí đ c s ượ d ng đ bi t h s n ph m
th ng là m u mã, ch t l ng, nhãn mác, d ch v bán hàng,…. Chúng taườ ượ có th tìm
th y s hi n di n c a c nh tranh mang tính đ c quy n trong th tr ng c a các ườ
ngành nh hoá mư ph m, may m c, ôtô…
Đ c quy n nhóm: Trong đ c quy n nhóm, hình th c c nh tranh đ c t n t i ượ
trong m t s ngành ch m t s ít nhà s n xu t m i nhà s n xu t đ u nh n
th c đ c r ng giá c c a mình không ch ph thu c vào năng su t c a chính mình ượ
mà còn ph thu c vào ho t đ ng c a các đ i th c nh tranh quan trong trong ngành
đó. hình đ c quy n nhóm, ng i ta không c n quan tâm đ n tính thu n nh t ườ ế
c a s n ph m nh n m nh đ n s l ng thành viên c a th tr ng, đ c thù ế ượ ườ
công ngh c a m t s ngành s n xu t đòi h i quy t i thi u hi u q a l n
đ n m c không ph iế ai cũng th đáp ng. Ch m t s l ng nh doanh nghi p ượ
v i ti m l c tài chính và kh năng v công ngh th tham gia đ u t , ư d nh ư
s n xu t ôtô, cao su, thép, xi măng.v.v. Khi đó, s thay đ i v giá c a m i doanh
nghi p s nh h ng tr c ti p đ n nhu c u đ i v i s n ph m c a doanh nghi p ưở ế ế
khác ng c l i. M tượ khác, vi c thay đ i s n l ng c a doanh nghi p s tácượ
đ ng tr c ti p đ n quan h cung c u c a s n ph m tác đ ng đ n s thay đ i ế ế ế
c a giá c s n ph m.
Đ c quy n: Đ c quy n t n t i khi ch m t doanh nghi p duy nh t s n
xu t ho c tiêu th s n ph m trên th tr ng không ườ s thay th t ế các s n
ph m ho c các ch th kinh doanh khác. Khi v trí đ c quy n, th tr ng s ườ
trao cho doanh nghi p quy n l c c a mình, “kh năng tác đ ng đ n giá c th ế
tr ng c a m t lo i hàng hoá, d ch v nh t đ nh”ườ Nh v yư , đ c quy n m t
thu t ng đ ch vi c m t doanh nghi p nào đó duy nh t t n t i trên th tr ng ườ
không đ i th c nh tranh. Doanh nghi p đ c quy n th đ c quy n ngu n
cung c quy n bán) ho c đ c quy n c u (đ c quy n mua)trên th tr ng. C hai ườ
tr ng h p đ c quy n này đ u đem l i cho doanh nghi p đ c quy n kh năngườ
kh ng ch ý chí c a đ i tác ho c c a khách hàng, t c b kh năng l a ch n c a ế ướ
khách hàng, bu c h ch còn m t c may duy nh t ơ đ c giao d ch v i doanhượ
nghi p đ c quy n
Câu 3. Trình bày các lo i hình c nh tranh?
* Căn c vào ch th tham gia th tr ng c nh tranh đ c chia thành 3 lo i. ườ ượ
- C nh tranh gi a ng i mua ng i bán: ườ ườ Ng i bán mu n bán hàng hoá c aườ
mình v i giá cao nh t, còn ng i mua mu n mua v i m c giá th p nh t. Giá c ườ ư-
cu i cùng đ c hình thành sau quá trình th ng l ng gi hai bên. ượ ươ ượ
- C nh tranh gi a nh ng ng i mua v i nhau: ườ M c đ c nh tranh ph thu c
vào quan h cùng c u trên th tr ng. Khi cung nh h n c u thì cu c c nh tranh tr ườ ơ
nên gay g t, giá c hàng hoá d ch v s tăng lên, ng i mua ph i ch p nh n giá ườ
cao đ mua đ c hàng hoá hoá mà h c n. ượ
- C nh tranh gi a nh ng ngu i bán v i nhau: cu c c nh tranh nh m giành
gi t khách hàng th tr ng, k t qu giá c gi m xu ng l i cho ng i ườ ế ườ
mua. Trong cu c c nh tranh này, doanh nghi p nào t ra đu i s c, không ch u đ c ượ
s c ép s ph i rút lui kh i th tr ng, nh ng th ph n c a mình cho các đ i th ườ ườ
m nh h n. ơ
* Căn c theo ph m vi nghành kinh t c nh tranh đ c phân thành hai lo i ế ượ :
- C nh tranh trong n i b nghành: cu c c nh tranh gi a các doanh nghi p
trong cùng m t ngành, cùng s n xu t ra m t lo i hàng hoá ho c d ch v . K t qu ế
c a cu c c nh tranh này là làm cho k thu t phát tri n.
- C nh tranh gi a các nghành: cu c c nh tranh gi a các doanh nghi p trong
các nghành kinh t v i nhau nh m thu đ c l i nhu n cao nh t. Trong quá trìnhế ượ
này s ph n b v n đ u t m t cách t nhiên giuqã các nghành, k t qu hình ư ế
thành t su t l i nhu n bình quân.
* Căn c vào tính ch t c nh tranh c nh tranh đ c phân thành 3 lo i. ượ
- C nh tranh hoàn h o (Perfect Cometition): hình th c c nh tranh gi a nhi u
ng i bán trên th tr ng trong đó không ng i nào đ u th kh ng ch giá cườ ườ ư ế ế
trên th tr ng. Các s n ph m bán ra đ u đ c ng i mua xem là đ ng th c, t c là ườ ượ ườ
không khác nhua v quy cách, ph m ch t m u mã. Đ chi n th ng trong cu c c nh ế
tranh các doanh nghi p bu c ph i tìm cách gi m chi phí, h giá thành ho c làm
khác bi t hoá s n ph m c a mình so v i các đ i th c nh tranh.
- C nh tranh không hoàn h o (Imperfect Competition): hình th c c nh tranh
gi a nh ng ng i bán các s n ph m không đ ng nh t v i nhau. ườ M i s n ph n
đ u mang hình nh hay uy tín khác nhau cho nên đ giành đ c u th trong c nh ựơ ư ế
tranh, ng i bán ph i s d ng các công c h tr bán nh : Qu ng cáo, khuy nườ ư ế
m i, cung c p d ch v , u đãi giá c , đây lo i hình c nh tranh ph bi n trong ư ế
giai đo n hi n nay.
- C nh tranh đ c quy n (Monopolistic Competition): Trên th tr ng ch n t ườ
ho c m t s ít ng i bán m t s n ph m ho c d ch v vào đó, giá c c a s n ph m ườ
ho c d ch v đó trên th tr ng s do h quy t đ nh không ph thu c vào quan h ườ ế
cung c u.
* Căn c vào th đo n s d ng trong c nh tranh chia c nh tranh thành:
- C nh tranh lành m nh: c nh tranh đúng lu t pháp, phù h p v i chu n m c
h i đ c h i th a nh n, th ng di n ra sòng ph ng, công b ng công ướ
khai.
- C nh tranh không lành m nh: c nh tranh d a vao k h c a lu t pháp, trái ơ
v i chu n m c h i b h i lên án (nh tr n thu buôn l u, móc ngo c, ư ế
kh ng b vv...)
Câu 4. Trinh bay khai niêm thi phân, thi tr ng liên quan? Y nghia cua viêc xac ươ
đinh thi tr ng liên quan? ươ
Tra l i ơ
Khai niêm thi phân:
Th ph n nói ph n s n ph m tiêu th c a riêng doanh nghi p so v i t ng
s n ph m tiêu th trên th tr ng. Đ giành gi t m c tiêu th ph n tr c đ i th , ườ ướ
doanh nghi p th ng ph i chính sách giá phù h p thông qua m c gi m giá c n ườ
thi t, nh t là khi b t đ u thâm nh p th tr ng m i.ế ườ
- Th ph n c a doanh nghi p đ i v i m t lo i hàng hoá, d ch v nh t đ nh
t l ph n trăm gi a doanh thu bán ra c a doanh nghi p này v i t ng doanh thu c a
t t c các doanh nghi p kinh doanh lo i hàng hoá, d ch v đó trên th tr ng liên ườ
quan ho c t l ph n trăm gi a doanh s mua vào c a doanh nghi p này v i t ng
doanh s mua vào c a t t c các doanh nghi p kinh doanh lo i hàng hoá, d ch v
đó trên th tr ng liên quan theo tháng, quý, năm. ườ
- Th ph n ph n th tr ng tiêu th s n ph m doanh nghi p chi m ườ ế
lĩnh.
- Th ph n băng doanh s bán hàng c a doanh nghi p chia cho t ng doanh s
c a th tr ng hay th ph n băng s s n ph m bán ra c a doanh nghi p chia cho ườ
t ng s n ph m tiêu th c a th tr ng. ườ
Khai niêm thi tr ng liên qu ươ an:
Th tr ng liên quan bao g m th tr ng s n ph m liên quan th tr ng ườ ườ ườ
đ a lý liên quan.
- Th tr ng s n ph m liên quan th tr ng c a nh ng hàng hoá, d ch v ườ ườ
có th thay th cho nhau v đ c tính, m c đích s d ng và giá c . ế