Tiết 82 : ÔN TP TẬP LÀMN
A. Mc tiêu cn đạt
- Hs nắm được các ND chính ca phn TLV đã hc, thấy được t/cht tích hp ca
chúng vi VB chung.
- Thy được tính kế tha và phát trin ca các ND TLV hc lp 9 bng cách so
sánh vi ND các kiu VB đã hc lớp dưới.
B. Chun b
- Hs ôn tp theo sgk.
- Lp bng h thng.
C. Khi đng
Gii thiui : Vai trò ý nghĩa quan trọng ca bài ôn tp cui hc k.
Yêu cu ca tiết ôn tp TLV.
D. Tiến trình các hoạt đng dy hc
Hoạt đng ca giáo viên - hc sinh Ni dung cn đạt
Hoạt đng 1.
Phn TLV 9/1 có ~ ni dung ln
nào? Trng tâm cn chú ý ?
I. Ni dung ôn tp
1. Các ND ln và trng tâm.
a. VB thuyết minh : trng tâm vic kết hp gia
thuyết minh vic yếu t ngh lun, gii thích, miêu t.
b. VB t s :
- Kết hp gia t s vi biu cm và mt ni tâm, gia
Ví d thuyết minh 1 ngôi chùa c
người ta phi kết hợp liên tưởng,
tưởng tượng, so sánh nhân hoá ( như
ngôi chùa t k chuyn mình )
miêu t màu sc, dáng v, cnh vt,
xung quanh.
Hs tìm ví d.
t s vi ngh lun
- Đối thoi, độc thoi nội tâm, người k trong VB t s.
2. Vai trò v trí tác dng ca các bin pháp NT và yếu t
miêu t trong VBTM.
- Giúp người đọc có hng thú khi tìm hiu về đối tượng.
- Tránh được s khô khan, nhàm chán.
3. Phân bit VBTM có yếu t miêu t, t s vin bản
miêu t, t s.
* Ging : s dng yếu t mu t, t s
* Khác :
-TM : đảm bo tính khách quan, khoa hc cung cp tri
thc về đối tượng_ đơn ng~
- Miêu t : mang cm xúc chủ quan người viết t s
- Không nht thiết phi trung thành vi s vt, có th
tưởng tượng, so sánh nhiều_ đa nghĩa
4. Văn bản t s lp 9 va lp li, va nâng cao
- Nhn din các yếu t miêu t nim, ngh luận, đối
thoi, độc thoi, ngưi k trong VB t s.
- Kết hợp các phương thức trong 1 VB
- Thy được vai trò v trí, tác dng ca các yếu t miêu
- Đ/v miêu tả nim
- Đ/v ngh lun
Quân Thanh sang xâm lấn nước ta
hiện đang ở Thăng Long, các người
đã biết chưa ?
- Đ/ v có sử dng yếu t miêu t ni
mngh lun.
+ Hi ơi lão Hc ! T ra đến lúc
cùng lão cũng có thể làm liu như ai
hết...
Một con người như thế y ! Mt
người đã khóc vì trót la mt con
chó !
Một người nhịn ăn để tin...
Cuộc đời qu tht li c mi ngày
một thêm đáng buồn.
Ví d : Ch cc tc gin khi b Mèn
t nim, ngh luận, đối thoại, độc thoi, ca vic thay
đổic hình thức người k chuyn trong 1 văn bản t s.
* Vai trò ca miêu t ni tâm và ngh lun trong VB t
s.
- Miêu t nim là tái hin ~ ý nghĩ, cm xúc và din
biếnm trng ca n/v m n/v sinh động, sâu sc
- Ngh lun trong VB t s bng cách nêu ý kiến, nhn
xét, cùng ~ lí l và d/chng làm câu chuyn thêm
phn triết lý sâu sc.
5.
* Đối thoi : hình thức đối đáp trò chuyn gia hai hoc
nhiều người.
* Độc thoi : lời người nào đó nói với chính mình hoc
nói với ai đó trong tưởng tượng
* Độc thoi nội tâm : độc thoi không phát ra thành
tiếng.
→ Thể hin ~ din biếnm lý hết sc phc tp trong
thế gii nim của con người → khắc ho n/vt.
6. – ngôi 3 : làng.
trêu - ngôi 1 : Dế mèn – Chiếc lược ngà
E. Dn dò
- Làm đề Ktra cui k 1 (Tr 224 sgk)
- Viết 1 VB t s k v cuc chia tay cui cùng ca cha con ông Sáu theo li hồi tưởng
n/v bé Thu - ông Sáu
- K 1 câu chuyn khiến em cm động và rút ra nhiui hc sâu sc s dng ngh lun
và nim.
------------------------------------------------------------------------------------------------------------
------
Ngày son 14/12/2011
TIT 83. ÔN TP TẬP LÀM VĂN (tiếp)
A. Mc tiêu cn đạt
- Hs nắm được các ND chính ca phn TLV đã hc, thấy được t/cht tích hp ca
chúng vi VB chung.
- Thy được tính kế tha và phát trin ca các ND TLV hc lp 9 bng cách so
sánh vi ND các kiểu VB đã hc lớp dưới.
B. Chun b
- Hs ôn tp theo sgk.
- Lp bng h thng.
C. Khi đng
Gii thiui : Vai trò ý nghĩa quan trọng ca bài ôn tp cui hc k.
Yêu cu ca tiết ôn tp TLV.
D. Tiến trình các hoạt đng dy hc
Hoạt đng 1.
Các ni dung VB t sự đã hc lp 9
có gì ging và khác so vic ND v
kiểu VB y đã hc lớp dưới.
Hs đọc câu 8.
Hs tho luận trao đổi.
Tr li.
7. Các ni dung VB t s lớp 9 được lp li nâng
cao so vi các ni dung v kiu VB này lp 6.7.8.
* Ging : lp li v kiến thc.
- VB t s có kết hp t s vi miêu t nim vi biu
cm, ngh lun
* Khác : nâng cao v kiến thc và kỹ năng.
Đội thoi, độc thoi nội tâm, người k chuyn và vai t
của người k chuyn
8. Bi trong VB t s, các yếu t miêu t, ngh lun,
biu cm ch là nhng yếu ttrơ nhằm làm ni bt
phương thức chính là phương thức t s.
Khi gọi tên 1 VB ngưi ta căn cứ vào phương thức biu
đạt chính của VB đó trong thực tế khó có 1 VB nào ch
vn dụng 1 phương thức biu đạt duy nht.
9. S kết hợp các phương thức biểu đạt.
T s miêu t, ngh lun, bcm, TM