TIT 163 - 164. TNG KT TP LÀM VĂN
A. Mc tiêu cn đạt
Giúp HS :
- Ôn li nm vng các kiu VB hc t lớp 6 đến lp 9. Phân bit các kiu VB
nhn biết s cn thiết phi đối phó vi chúng trong thc tế làm bài.
- Phân bit kiu VB vi th loimi
- Biết đọc các kiểu VB theo đặc trưng kiểu VB nâng cao năng lực tích hợp đọc
viếtc Vb thông dng
B. Chun b
- Lp bng biu
- Ôn li kiến thc TLV
C. Khởi động
* GV gii thiu yêu cu tiết ôn tp
D. Tiến trình hoạt đng
Hoạt đng 1
1. Có my kiểu VB đã hc - gi tên
mi kiu - VD
HS da vào bng tng kết tr li
2. Phương thức biẻu đạt ca tong
I. Ôn tp các kiểu VB đã hc
1. Các kiu VB: 6 kiu
- T s
- Miêu t
- Biu cm
kiu VB?
- Đích - Các yếu t - Các pơng
pháp - ngôn t
3. Hãy co biết s khác bit gia các
kiu VB?
4. Các kiu VB trên có th thay thế
cho nhau được ko? Vì sao ?
- Ko th thay thế được vì :
. Phương thức biu dt khác nhau
. Hình thc khác nhau
. Mục đích khác nhau:
T s để nm được din biến
các s vic
Miêu t để cm nhận được
các s vic hiện tượng
Biu cm để hiu được thái
độ t/c của người viết
Thuyết minh để người đọc
- Ngh lun
- Thuyết minh
- Hành chính công c
2. S khác nhau gia các kiu VB
- Khác nhau về pơng thức biểu đạt
- Khác nhau v hình thc biu hin
nhn thức được đối tượng TM
Ngh lun để người đọc tin
theo mt vấn đề nào đó
Hành chính để to lp quan
h XH trong khuôn kh PL
. Các yếu t cu thành VB khác
nhau:
Nguyên nhân, din biến, kết qu
s vic
Hình tượng v mt s, hin
tượng
Các cm xúc của người viết
Các tri thc khách quan về đối
tượng
H thng luận đim, lp lun,
lun c
Trình bày theo mu
5. Các kiu VB trên có th phi hp
vi nhau trong 1 VB c th ko? Vì
3. S phi hp giữa các phương thức biu dt
c phương thức biểu đạt có th phi hp:
- Trong các VB ko th s dng duy nhất 1 phương thức
biểu đạt.
sao ? Nêu ND?
HS suy nghĩ trả li
6. Kiu Vb và hình thc th hin th
loi TP VH có ging và khác
nhau?
VD: kiu t s có mt trong th loi
t s
Biu cm có mt trong th loi tr
tình
VD:
- Trong các th loại VH như tự s,
tr tình , kch ký t loi t sth
s dng các kiu VB t s, miêu t,
biu cm, thuyết minh, ngh lun
- trong th loi kch cũng có thể s
- Trong VB t sthmiêu t, thuyết minh, ngh
luận và ngược li
- Ngoài chức năng thông tin các VB còn có chức năng
duy trì và to lp quan hệ XH. Do đó ko có 1 VB nào
dùng duy nhất 1 phương thức biu đạt.
4. So sánh ki Vb và th loi
* Ging:
- Có thể ding chung 1 phương thức biu đạt
* Khác nhau:
- Kiểu VB là cơ s ca các loi VH.
- Th loi VH là môi trường xut hin các kiu VB
II. H thng mt s kiến thc TLV
dng các kiu VB tn.
Hoạt đng 2
? Đọc - hiu và TLV có quan h vi
nhau ntn?
- Mô phng
- Học phương pháp kết cu
- Hc diễn đạt
- Gi ý sáng to
-Kết luận: Đọc nhiu đeer học cách
viết tt. Ko đọc, ít đọc thì viết ko tt,
ko hay.
? Đọc Vb t s miêu t giúp giúp ích
cho em k chuyn và làm văn miêu
t ntn?
HS tr li da vào kinh nghim
? Đọc VB ngh lun, thuyết minh
tác dụng ntn đối với cách tư duy
trình bày một tư tưởng, mt vấn đề.
? So sánh VB thuyết minh - ngh
1. So sánh thuyết minh - ngh lun và miêu t
* Thuyết minh: Phương thức ch yếu cung cấp đầy đủ tri
thc v đối tượng.
- Cách viết trung thành vi đặc điểm của đối tượng .
* Ngh lun:
- Phương thức ch yếu: XD mt h thng luận điểm, lun
c và laapj lun
- Cách viết: dùng vn sng trc tiếp và gián tiếp đển
lun v mt vấn đề nào đó.
* Miêu t
- Phương thức ch yếu; tái to hin thc bng cm xúc
ch quan
- Cách viết: XD hình tượng v một đối tượng nào đó
thông qua quan sát, liên tưởng, so sánh và cn xúc ch
quan của người viết
2. Khả năng kết hp giữa các phương thức
* T s: S dụng 4 phương thức
* Miêu t: Kết hp t s, biu cm. thuyết minh
* Biu cm: t s, m/t, ng/lun