Đề ôn s 1
1. Cho thông tin tỷ giá: USD/JPY = 80.01/15; USD/CHF = 1.2342/55. Khách hàng
muốn mua JPY, Ngân hàng sẽ chào tỷ giá CHF/JPY là:
a. 64.70 b. 64.75
c. 64.91 d. 64.94
2. Nếu khách hàng trên muốn mua 100,000 JPY thì phải trả số CHF
a. 1,539.88 b. 1,544.40
c. 1,545,59 d. 1,540.59
3. Trên th trường có thông tin sau:
Zurich: AUD/CHF = 0.9278-0.9284
Sydney: AUD/USD = 0.7682-0.7686
Newyork:USD/CHF= 1.2040- 1.2045
Kinh doanh vi 100 triu AUD, li nhuận đạt được s là:
a. 283,145.4213 AUD
b. 218,335.1162 AUD
c. 312,159.1571 AUD
d. 377,030.1373 AUD
4. Ngày 14/5/20xx, Sony corp ký hợp đồng kỳ hạn 3 tháng với ngân hàng thương mại
cổ phần Á Châu trị giá 160,000 AUD nhằm phòng ngừa rủi ro cho hợp đồng xuất
khẩu đã ký ca chính công ty này. Tính giá tr ca hợp đồng này bằng đồng Vit
Nam.
Biết rằng: AUD/VND = 21199 / 21396
AUD: 3 – 3,5%/năm
VND: 14 - 17%/năm
Hợp đng xut -> bán ngoi t thu được theo hợp đồng k hn -> NH áp dng t giá k
hn mua:
21199 + 21199 x 3(14%-3.5%)/12 = 21755
Giá tr hợp đồng:
21755 x 160,000 = 3,480,800,000
5. Tỷ giá giao ngay hiện tại của USD/VND: 20,500/550
Có bảng yết giá tỷ giá kỳ hạn cho cặp đồng tiền USD/VND:
Kỳ hạn Bid Ask
1W 350 380
2W 360 390
Khách hàng muốn bán 100,000 USD kỳ hạn 2 tuần, tỷ giá ngân hàng chào là
a. 20,850 b. 20,860
c. 20,930 d. 20,940
6. Ngày 01/06/200X, công ty XYZ ti Thy Sĩ muốn ký kết giao dch k hn 45 ngày
vi NHQ nhm phòng tránh rủi ro cho HĐ NK đã ký tr giá 525,000USD. Hãy xác
định t giá của HĐ kỳ hn mà NH niêm yết cho công ty XYZ.
Biết rng: ngày 01/06/200X: USD/CHF: 1.2127 – 31
Lãi sut USD: 3 – 6.5%/năm, CHF: 2 5.5%/năm và cơ sở
tính lãi là 360 ngày/năm
a. 1.2059 b. 1.2159
c. 1.2169 d. Không có đáp án đúng
7. Gi s vào thời điểm đáo hạn qui định trong HĐ kỳ hn trên, công ty ch cn
300,000 USD vì công ty đối tác ch thc hin mt phn của HĐ ngoại thương. Hãy
tính toán s tin phát sinh khi thc hin giao dch bù tr? Biết rng, thông tin vào
thời điểm này là: USD/CHF: 1.2012 – 18.
a. – 3532.5 CHF b. – 992.5 CHF
c. – 1052.7 CHF d. Không có đáp án đúng
8. T giá thc hin ca quyn chn n kiu Châu Âu GBP/USD = 1.6495, phí mua
quyn 0.0007USD/GBP. Giá tr hp đng là 100,000GBP. Nếu t giá th trường
vào ngày đáo hn là 1.6490 thì:
a
a.
.
N
Ng
gư
ư
i
i
b
bá
án
n
l
l
i
i
2
20
0U
US
SD
D.
.
b
b.
.
N
Ng
gư
ư
i
i
m
mu
ua
a
l
l
i
i
2
20
0U
US
SD
D.
.
c
c.
.
N
Ng
gư
ư
i
i
m
mu
ua
a
k
kh
hô
ôn
ng
g
t
th
h
c
c
h
hi
i
n
n
q
qu
uy
y
n
n.
.
d
d.
.
K
Kh
hô
ôn
ng
g
c
có
ó
đ
đá
áp
p
á
án
n
n
nà
ào
o
đ
đú
ún
ng
g.
.
9. Nhà đầu bán quyền chn mua EUR/USD kiu Châu Âu trong thi gian 1 tháng.
Tr giá quyn chn là 100,000EUR. Giá thc hin là EUR/USD = 1.5090, phí quyn
chn 0.0005USD/EUR. Nếu t giá giao ngay trên th trường ngày đáo hạn
1.5092
Người bán quyn chn mua:
a. Li 30EUR
b. Li 30USD
c. L 30USD
d. Người mua quyn không thc hin quyền nên người bán quyn không li, không
l.
10. Việt Nam dùng phương pháp yết giá gì?
11. Mt công ty cn bán cho ngân hàng 100,000 GBP đ lấy USD. Như vậy ngân hàng
s tr bao nhiêu? Biết EUR/USD=1.3420-40, GBP/EUR=1.6450-70.
- T giá mua GBP/USD = 1.3420 x 1.6450
- Ngân hàng tr : 100,000 x (1.3420 x 1.6450) USD
12. T giá hi đoái USD/VND có xu hướng tăng lên ai người có li? XK hay NK?
13. Biết USD/CHF= 0.9915-25 USD/CNY=5.0520-30
Tính t giá bán CHF/CNY?
14. MYR là ký hiu của đồng tin ca quc gia nào?
15. Điểm khác bit v thi gian giao dch ca th trường hàng hóa và th trường ngoi
hi là gì?
16. Cán cân TTQT dư thừa s tác động đến t giá hối đoái như thế nào?
17. Biên độ dao động t hin nay Vit Nam là bao nhiêu?
18. Cho biết t giá giao ngay hin ti là USD/JPY = 78.68 – 73, lãi sut ti M
1.55%/năm - 3.55%/năm, lãi sut ti Nhật là 2.12%/năm 3.12%/năm. Hi t giá
mua k hn 60 ngày ca USD/JPY là bao nhiêu?
19. Ông A mua giao ngay 10 triu GBP bng USD và bán k hn 3 tháng 20 triu GBP
ly USD. Ông B đang thực hin nghip v hoán đổi. Đúng hay sai?
20. Điểm hòa vn ca quyn chọn bán như thế nào so vi t giá trên hp đồng quyn
chn?
21. Cho bng yết giá sau k hạn như sau biết t giá giao ngay hin nay là AUD/USD =
1.0099 - 06
Bid Ask High Low
AUD/USD 1M 29 28 28 29
Doanh nghip XK cn bán 150,000 USD ly AUD trong 1 tháng ti. Lượng AUD
h nhn được là bao nhiêu?
Điểm niêm yết là điểm khu tr: t giá bán AUD/USD = 1.0106 - 0.0028
ng AUD doanh nghip nhận được : 150,000/(1.0106 0.0028)
22. Hợp đng giao sau ging và khác hp đồng k hn điểm nào?
23. Ngày 20/08/20112 khách hàng A mua 1 call option kiu Châu Âu s đáo hn vào
ngày 20/10/2012. Vy A có th thc hin quyền vào ngày 31/08 đưc không?
24. Cho các thông tin sau
Call option Put Option
Tr giá 100,000 EUR 100,000 EUR
T giá thc hin
(EUR/USD) 1.2252 1.2258
Phí mua quyn 0.5cent/EUR