ÔN TẬP VẬT LÍ 12 THI ĐH &
CHƯƠNG I
Câu hỏi và bài tập vận dụng, bám sát chuẩn kiến thức, kĩ
năng.
1.1 Phương trình tng quát của dao động điều hoà là
A. x = Acotg(ωt + φ). B. x = Atg(ωt + φ). C. x = Acos(ωt + φ). D. x = Acos(ωt2 + φ).
1.2 Trong phương trình dao động điều hoà x = Acos(ωt + φ), mét(m) là thnguyên của
đại lượng
A. Biên độ A. B. Tần số góc ω. C. Pha dao động (ωt + φ). D. Chu k dao động T.
1.3 Trong các lựa chọn sau đây, lựa chn nào không phải là nghiệm của phương trình x
+ ω2x = 0?
A. x = Asin(ωt + φ). B. x = Acos(ωt + φ). C. x = A1sinωt + A2cosωt. D. x = Atsin(ωt +
φ).
1.4 Trong dao động điều hoà, phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Cứ sau một khoảng thời gian T(chu k) thì vật lại trở về vị trí ban đầu.
B. Cứ sau một khoảng thời gian T thì vận tc của vật lại trở về giá trị ban đầu.
C. Cứ sau một khoảng thời gian T thì gia tc của vật lại trở về giá trị ban đầu.
D. Csau một khoảng thời gian T thì biên độ vật li trở về giá tr ban đầu.
1.5 Trong dao động điều hoà, phát biểu nào sau đâykhông đúng?
A. Vận tc của vật đạt giá tr cực đại khi vật chuyển động qua vị trí cân bằng.
B. Gia tc của vật đạt giá trị cực đại khi vật chuyển động qua vị trí cân bằng.
C. Vận tốc của vật đạt giá tr cực tiểu khi vật ở mt trong hai v trí biên.
D. Gia tc của vật đạt giá trị cực tiểu khi vật chuyển động qua vị trí cân bằng.
1.6 Trong dao động điều hoà của chất điểm, chất điểm đổi chiều chuyển động khi
A. lực tác dụng đổi chiều. B. lực tác dụng bng không.
C. lc tác dụng có độ lớn cực đại. D. lực tác dụng có độ lớn cực tiểu.
1.7 Trong dao động điều hoà
A. vận tc biến đổi điều hoà cùng pha so với li độ. B. vận tốc biến đổi điều hoà ngược
pha so với li độ.
C.vận tc biến đổi điều hoà sớm pha π/2 so với li độ. D.vận tốc biến đổi điều hoà chậm
pha π/2 so với li độ.
1.8 Phát biểu nào sau đây không đúng? Cơ năng của dao đng tử điều hoà luôn bằng
A. tng đng năng và thế năng ở thời điểm bất kỳ. B. động năng ở thời điểm ban đầu.
C. thế năng ở vị trí li độ cực đại. D. đng năng ở vị trí cân bằng.
1.9 Một vật dao động điều hoà theo phương trình x = 6cos(4πt)cm, biên độ dao động của
vt là :
A. A = 4cm. B. A = 6cm. C. A = 4m. D. A = 6m.
1.10 Một chất điểm dao đng điều hoà theo phương trình x=5cos(2πt)cm,chu k dao
động của chất đim là
A. T = 1s. B. T = 2s. C. T = 0,5s. D. T = 1Hz.
1.11 Phát biểu nào sau đây về động năng và thế năng trong dao động điều hoà không
đúng?
A. Động năng và thế năng biến đổi điều hoà cùng chu k. B. Động năng biến đổi điều
hoà cùng chu k với vận tốc.
C. Thế năng biến đổi điều hoà với tần số gấp 2 lần tần số của li độ.
D. Tng đng năng và thế năng không phụ thuộc vào thời gian.
1.12 Phát biểu nào sau đây vmi quan hệ giữa li độ, vận tc, gia tốc là đúng?
A. Trong dao động điều hoà vận tốc và li độ luôn cùng chiều.
B. Trong dao động điều hoà vận tốc và gia tc luôn ngược chiều.
C. Trong dao động điều hoà gia tc và li độ luôn ngược chiều.
D. Trong dao động điều hoà gia tcli độ ln cùng chiều.
1.13 Phát biểu nào sau đây về động năng và thế năng trong dao động điều hoà không
đúng?
A. Động năng đạt giá trị cực đại khi vật chuyển động qua VTCB.
B. Động năng đạt giá tr cực tiểu khi vật ở một trong hai vị trí biên.
C. Thế năng đạt giá trị cực đại khi gia tc của vật đạt giá tr cực tiểu.
D. Thế năng đạt giá tr cực tiểu khi gia tốc của vật đạt giá trị cực tiểu.
1.14 Động năng của dao động điều hoà
A. biến đổi theo thời gian dưới dạng hàm số sin.
B. biến đổi tuần hoàn theo thời gian với chu k T/2.
C. biến đổi tuần hoàn với chu kỳ T.
D. không biến đổi theo thời gian.
1. 15 Con lắc lò xo dao động điều hoà, khi tăng khối lưng của vật lên 4 ln thì tần số
dao động của vật
A. tăng lên 4 ln. B. giảm đi 4 ln. C. tăng lên 2 ln. D. giảm đi 2
lần.
1.16 Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Tần số của dao động cưỡng bức luôn bằng tần số của dao động riêng.
B. Tần số của dao động cưỡng bức bằng tần số của lc cưỡng bc.
C. Chu k của dao động cưỡng bức không bằng chu kỳ của dao động riêng.
D. Chu k của dao động cưỡng bức bằng chu kỳ của lực cưỡng bức.
1.17 Nhận xét o sau đây về biên độ dao động tổng hợp là không đúng?
Dao động tổng hợp của hai dao động điều hoà cùng phương, cùng tần số
A. có biên độ phụ thuộc vào biên độ của dao động hợp thành thứ nhất.
B. có biên độ phụ thuộc vào biên độ của dao động hợp thành thứ hai.
C. có biên độ phụ thuộc vào tần số chung của hai dao động hợp thành.
D. có biên độ phụ thuộc vào độ lệch pha gia hai dao động hợp thành.
1.18 Nhận xét o sau đây không đúng?
A. Dao động tắt dần càng nhanh nếu lực cản của môi trường càng lớn.
B. Dao động duy trì chu k bằng chu k dao động riêng của con lắc.
C. Dao động cưỡng bức có tần số bằng tần số của lực cưỡng bức.
D. Biên độ của dao động cưỡng bức không phụ thuộc vào tần số lực cưỡng bức.
1.19 Nguyên nhân gây ra dao động tắt dần của con lắc đơn dao động trong không khí là
A. do trng lực tác dụng lên vt. B. do lực căng của dây treo.
C. do lực cản của môi trường. D. do dây treo có khối lượng đáng kể.
1.20 Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Điều kiện để xảy ra hiện tượng cộng hưởng là tần số c lực ỡng bức bằng tần số
góc dao đng riêng.
B. Điều kiện để xảy ra hiện tượng cộng hưởng là tần số lc cưỡng bức bằng tần số dao
động riêng.
C. Điều kiện để xy ra hiện tượng cộng ởng là chu klực cưỡng bức bằng chu kdao
động riêng.
D. Điều kiện để xảy ra hiện tượng cộng hưởng là biên độ lực cưỡng bức bằng biên độ dao
động riêng.
1.21* Một chất điểm khối lượng m = 100g, dao động điều điều hoà dc theo trục Ox với
phương trình x = 4cos(2t)cm. Cơ năng trong dao động điều hoà của chất đim là
A. E = 3200J. B. E = 3,2J. C. E = 0,32J. D. E =
0,32mJ.
1.22 Một chất đim dao động điều hoà theo phương trình x = 4.cos10πt (cm,s).
a. Hãy xác định biên độ, tần số góc, tần số, chu kì của dao động.
b. Tính li độ của chất đim khi pha dao động bng 300.
1.23 Một chất điểm dao động điều hoà theo phương trình x = 5.cos(πt + π/2) (cm,s). Hãy
c định li độ, vận tốc, gia tc của chất đim tại thời điểm t = 2 s.
1.24 Một chất điểm dao động điều hoà dọc theo trục Ox với chu kì T = 2 s, chất điểm
vch ra mt quỹ đạo có độ dài S = 12 cm.
a. y viết phương trình dao động của chất điểm, chọn gốc thời gian là lúc chất đim
chuyển động qua vịt trí cân bng theo chiều dương.
b. Chất đim chuyển động qua vị trí x = 3 cm vào những thời điểm nào?
c. Xác định vận tốc và gia tc của chất đim khi chất đim chuyển động qua vị trí có li độ
x = 6 cm.
1.25* Một con lắc lò xo dc gồm mt lò xo độ cứng k = 100 N/m, vật m = 100g, dao
động theo phương thẳng đứng. Lấy g = 10 m/s2, b qua mọi ma sát. Đưa vật đến vị trí lò
xo không b biến dạng rồi thả nhẹ.
a. Viết phương trình dao động của con lc, chn gốc thời gian là lúc thả vật.
b. Tìm lực đàn hi cực đại, cực tiểu của lò xo tác dụng lên vật nặng.
1.26 Một con lc lò xo gồm vật m = 100g và lò xo độ cứng k, dao động điều hoà,
trong khoảng thời gian 30 s nó thực hiện được 20 lần dao động toàn phần.
a. Hãy xác định độ cứng của lò xo.
b. Nếu thay vật mi trên bằng vật m1 = 200 g t chu kì dao động của m1 là bao nhiêu?
c. Hãy trình bày cách c định khối lượng của mt vật bằng con lắc lò xo.
1.27* Một con lc lò xo gm lò xo độ cứng k = 40 N/m và vật m = 100g. Người ta kéo
con lắc lệch khi vị trí cân bằng mt đoạn 4 cm rồi thả nhẹ.
a. Xác định vận tốc cực đại của vật m.
b. Tính cơ năng trong dao động của con lắc.
c. Xác định khoảng thời gian ngắn nhất để vật m chuyển động từ vị trín bằng đến vị trí
li độ 2 cm.
1.28* Khi gn vật m1 vào lò xo k thì con lắc dao động với chu kì T1 = 0,8 s. Khi gn vật
m2 vào lò xo k i trên tcon lc dao động với chu kì T2 = 0,6 s. Hi khi gắn đồng thời
m1 và m2 vào lò xo k thì con lắc dao động với chu kì bng bao nhiêu?
1.29 Con lắc đơn tại Hà Ni dao động với chu kì 2 s. Hãy tính
a. Chiều dài của con lắc.
b. Chu kì ca con lắc đó ti Thành phố Hồ Chí Minh.
Biết gia tc trọng trường ti Hà Ni là 9,7926 m/s2 tại Thành phHồ CMinh là
9,7867 m/s2.
1.30 Hãy trình bày cách đo gia tc trọng trường ti mt đim trên mặt đất bằng con lắc
đơn.
1.31 y xác định năng của con lắc đơn dài l = 2 m, dao đng điều hoà tại nơi gia
tốc trọng trường g = 9,81 m/s2. Biên độ góc α0 = 40, khối lượng của vật là m = 100 g.
1.32* Một người xách mt xô nước đi trên đường, mi bước đi được 50 cm. Chu kì dao
động riêng ca nước trong xô là 1 s. Người đó đi với vận tc bằng bao nhiêu tnước
trong xô b sóng sánh mạnh nhất.
1.33* Tìm phương trình dao động tổng hợp của hai dao động điều hoà sau: x1 =
3cos(10πt) cm và x1 = 4sin(10πt) cm bằng phương pháp giản đồ vectơ quay. Không dùng
phương pháp giản đồ vectơ quay thể c định được phương trình dao động tổng hợp
hay không? Nếu có hãy trình bày phương pháp đó.
1.34 Phát biểu nào sau đây với con lắc đơn dao động điều hoà là không đúng?
A. Động năng t lệ với bình phương tc độ góc của vật. B. Thế năng tỉ lệ với
bình phương tốc độ góc của vật.
C. Thế năng t lệ với bình phương li độ góc của vật.
D. Cơ năng không đổi theo thời gian và t lệ với bình phương biên độ góc.
1.35 Trong dao động điều hoà
A. gia tc biến đổi điều hoà cùng pha so vi vận tc. B. gia tc biến đổi điều hoà ngược
pha so với vận tốc.
C. gia tc biến đổi điều hoà sm pha π/2 so với vận tốc.
D. gia tc biến đổi điều hoà chm pha π/2 so với vận tc.
1.36 Một con lắc lò xo dc gồm mt lò xo độ cứng 24 N/m và một quả cầu nh khi
lượng 180 g. Kéo quả cầu ra khỏi vị trí n bằng theo phương thẳng đứng xuống dưới
mt đoạn 3 cm, rồi thả không vận tốc ban đầu. Lấy g = 10 m/s2.
a. Chứng minh vật m dao động điều hoà, xác định chu kì dao động của vật.
b. Viết phương trình dao động của vật, chọn trục toạ độ 0x có gốc 0 trùng vị trí cân bằng
của vật, hướng thẳng đứng từ trên xuống dưới, gốc thời gian là lúc thả vật.
c. Tính lực đàn hi cực đại, cực tiểu của lò xo.
1.37* Một con lắc gồm mt vật nặng, khi lượng m =
200g mt lò xo tưởng, độ dài tnhiên l0 = 12
cm, độ cứng k = 49 N/m. Cho con lắc dao động trên
mặt phẳng nghiêng góc α = 300 so với mặt phẳng
ngang (HV). Lấy g = 9,8 m/s2, b qua mọi ma sát.
a. Xác định chiều dài của lò xo khi m ở vị trí cân bằng.
b. Kéo vật lch khỏi vị tcân bằng theo phương mặt phẳng nghiêng mt đoạn 3cm, rồi
th nhẹ. Chứng minh vật dao động điều hoà, viết phương trình dao động của vật, chn
trục toạ độ có phương song song với mặt phẳng nghiêng, chiều ttrên xung, gốc 0 là v
t cân bằng của vật, gốc thời gian là lúc thả vật.
1.38 Một vật khối lượng 200g, được treo vào mt lò xo khi lượng không đáng kể. Vật
dao động điều hoà theo phương thẳng đứng với tn số 2,5 Hz. Trong khi dao động chiều
dài của lò xo biến thiên t20 cm đến 24 cm. Lấy g = 10 m/s2.
a. Viết phương trình dao động của vật, chọn trục toạ độ 0 x có gốc 0 trùng vị trí cân bằng
của vật, hướng thẳng đứng từ trên xuống dưới, gốc thời gian là lúc vật ở vị trí cao nhất.
b. Viết biểu thức vận tốc, gia tốc của vật. Tính vận tốc, gia tc cực đại, cực tiểu của vật.
c. Viết biểu thức lực đàn hồi của lò xo.
d. Tính chiều dài tnhiên của lò xo.
1.39 Một con lắc lò xo ngang dao động điều hoà với biên đ10 cm. Vật vn tốc cực
đại 1,2 m/s và cơ năng 1 J. Hãy xác định:
a. Độ cứng của lò xo.
b. Khi lượng của vật.
c. Tần số dao động.
1.40* Tính chu dao động của con lắc đơn chiều dài 1,5 m treo trên trần của mt
thanh máy trong hai tờng hợp sau:
a. Thang máy chuyển động nhanh dần đều lên trên với gia tốc 2 m/s2.
b. Thang máy chuyển động chậm dần đều lên trên với gia tốc 2 m/s2.
1.41** Một con lắc đơn gồm một quả cầu kim loại nhỏ, khối lượng 1 g, tích điện
+5,66.10-7 C, được treo trên mt dây mnh cách điện dài 1,4 m. Con lắc được đặt trong
mt đin trường đều phương ngang, độ ln 104 V, tại nơi gia tốc trọng trường g =
9,8 m/s2.
a. Xác định vị trí cân bằng của vật.
b. Cho con lắc dao động với biên độ nhỏ quanh vị tn bằng. Tính chu kì dao động của
quả cầu.
k
m
α