Hi u đ
c s khác bi
ể ượ ự
ế ị
ố
t gi a quy t đ nh “mu n” và ệ ữ “nên’
ế ữ ố ọ ứ ữ ọ ứ ế ủ ự ộ ư ữ ộ ữ ư ự ư ự ả ắ ề ự ữ ế ấ ủ ủ ệ ắ ườ ầ ặ
Bánh pizza hay món sa-lát? Nh ng ng i tiêu dùng có nh ng ý ki n khác nhau khi mua ườ nh ng th mà h mu n (bánh pizza) v i nh ng món ăn h nên mua (món sa-lát). Trong ớ ữ ữ ườ i b n nghiên c u thói quen mua hàng t p hóa và thuê đĩa DVD tr c tuy n c a ng ạ ả ớ ng Kinh doanh Harvard, cùng v i tiêu dùng, Katy Milkman và Todd Rogers thu c tr ườ t sâu s c v s xung đ t gi a mu n giáo s Max Bazerman, cung c p nh ng hi u bi ố ế ể và nên cũng nh trách nhi m c a các nhà qu n lý trong nh ng lĩnh v c nh d đoán i tiêu dùng, và cách x p đ t hàng hóa cho phù nhu c u, thói quen mua s m c a ng h pợ . Nh ng khái ni m chính bao g m: ữ ồ ệ
i th ằ ườ ườ ng nghĩ r ng h s h u nhi u cái tôi v i nh ng quy n l ề ữ ớ ố ớ ng t i h ạ ướ ả i lâu dài h n. ự ơ
• Khi đ t mua hàng cho m t kho ng th i gian dài (trong vòng 5 ngày) thì ng
• M i ng i ề ợ ọ ở ữ ọ c nh tranh khác nhau – cái “tôi mu n” đ u tranh v i cái “tôi nên”. Cái tôi mu n ố ấ ạ đòi h i ph i có s hài lòng ngay l p t c trong khi cái tôi nên l ớ i ậ ứ ỏ quy n l ề ợ ặ
ộ i ườ ng hàng hóa h n là khi đ t mua hàng ặ ơ ả ắ ự ờ mua hàng tr c tuy n s cân nh c ch t l ấ ượ ế ẽ cho ngày hôm sau.
• Các c a hàng t p hóa nên đ t hàng hóa (“nên” bán)
g n n i ra vào đ có th ử ạ ơ hay bán buôn tr c tuy n nên l ể ng tr ở ầ ự ườ ườ ữ ẻ ấ ể ướ c c th i gian chuy n giao đ n hàng đúng theo yêu c u h n n a vì khách hàng ặ i bán l ơ ế ơ ữ ầ ờ d tìm th y. Nh ng ng ễ đ ượ không mu n m t th i gian. ể ờ ấ ố
i khuyên c a c thiên th n l n qu d thì th m ầ ẫ ỷ ữ ủ ả ng ph i t ố ườ ả ự ấ ế ị ườ ữ ố ư ờ i tiêu dùng th ộ ố ể ữ ủ ộ ỏ ớ ầ trong tai chúng ta, nh ngữ Gi ng nh l đ u tranh gi a quy t đ nh “mu n” hay “nên”. Vâng, ng tôi mu n mua m t thanh sô cô la, mà thay vì tôi nên ăn qua b a đi m tâm. Đúng! tôi mu n mua m t chi c Ferrari đ bóng, nh ng v i ngân sách c a mình thì tôi nên t u ậ ư ế m t chi c Toyota Camry đã qua s d ng. ố ộ ử ụ ế
ố ớ ườ ữ ế ắ ầ ứ ng Kinh doanh Harvard th c hi n cùng v i giáo s Max Bazerman. i bán i tiêu dùng cân nh c ra sao có ý nghĩa quy t đinh đ i v i nh ng ng Vi c ng ườ ệ , và là đ tài nghiên c u g n đây do các ti n s Todd Rogers và Katy Milkman thu c l ộ ẻ ế ỹ ề tr ớ ườ ự ư ệ
ệ ề ả ậ ớ ứ ứ ể ờ ộ ủ ự ấ ơ ố ng c a nh ng ng ướ i không xét t ả c xu h ượ ạ Trong b c th đi n t H i – Đáp v i Milkman và Rogers, qua vi c th o lu n đ tài ư ệ ử ỏ nghiên c u “Tôi s mua kem ngay còn rau đ sau: Gi m tính s t ru t quá th i gian ẽ i ế chúng ta th y đ trong các đ n đ t hàng tr c tuy n,” ườ ữ ặ tiêu dùng khi ch n nh ng m t hàng “mu n” cho nhanh mà l ộ i tác đ ng ớ ố ặ ọ sau này c a nh ng m t hàng “nên”. ữ ặ ủ ữ
ọ ứ ủ ườ ự ậ ề i nh ng ng ữ ớ ứ hay th ưở ả ủ ệ i thuê đĩa DVD – C pướ ự – và đ a ra trách nhi m c a các nhà qu n lý trong nh ng lĩnh v c i tiêu dùng, và cách x p đ t hàng ng th c b phim ứ ộ ữ ế ể ư ự ườ ủ ắ ặ H cũng trình bày nghiên c u c a mình có liên quan t tôi nên thuê b phim tài li u ệ M t ộ s th t phi n ph c ộ bi n vùng Caribbean ư nh d đoán nhu c u, thói quen mua s m c a ng ầ hóa cho phù h pợ .
t gi a “tôi mu n” và “tôi nên” là gì? Tâm lý đóng vài trò nh th ệ ố ư ế H i: ỏ S khác bi ự nào trong cu c xung đ t bên trong gi a hai đi u này? ữ ộ ữ ề ộ
i th ọ ườ ườ ằ ớ ng nghĩ r ng h s h u “nhi u cái tôi” v i nh ng quy n l ề ụ ữ ố ẩ ọ ề ợ Đáp: M i ng i ọ ở ữ c nh tranh khác nhau. Chúng tôi g i hai cái tôi n d này là cái “tôi mu n” và cái “tôi ạ nên”.
ố ể ự ể ự ế ẽ ậ ứ ữ ả ở ố ư ậ ứ ự ặ ng đ ượ ự ệ ườ ở ấ xoay x l y, cái tôi ở ấ ụ t cho s c kh e). Cái tôi ỏ ứ i đa v lâu i ích t ề ố ợ i lâu ề ợ ữ thi n thay vì tiêu ừ xoay x l y, cái tôi nên s luôn hành đ ng vì nh ng quy n l i ích cá nhân (ví d nh ti ệ ố ẩ c nh ng l ữ ượ ộ ặ ể ự ợ ụ ề ố Cái tôi mu n là s hài lòng ngay l p t c và thi n c n. N u đ t mu n s luôn hành đ ng d a trên nh ng s thích t c thì, mang tính b n năng (ví d ộ nh tiêu ti n thay vì ti t ki m, ăn quà v t thay vì th c ph m t ế ề nên, nói m t cách khác, th ộ dài. Và n u đ t ế t nh t cho l dài t ấ pha m t cách nông n i, ăn th c ph m t ộ c xem là cách thu đ ẽ t ki m ti n ho c làm t ư ế ệ ặ t cho s c kh e thay vì ăn quà v t). ứ ự ẩ ổ ỏ ố
ph n trăm s ng ầ ơ i mua kem (và nh ng hàng t p ph m “mu n” khác) cao h n ữ ạ ẩ ố “T l ố ườ ỷ ệ khi đ t mua hàng trong m t kho ng th i gian ng n.” ộ ặ ả ắ ờ
ộ ẩ ế ề ụ ườ ộ ọ ự ữ ộ ề ả ố ọ ố i nhi u ng ề ế ể ỏ ạ ụ ể ủ ế ộ ự ư ế ẩ ọ ộ ạ ạ ộ ố ự ự ạ ậ ủ ạ ố ọ ộ ố
ế ọ ứ ụ ậ ợ ỏ ộ Phép n d “nhi u cái tôi” này luôn tác đ ng t ả i vì h u h t chúng ta ph i ầ ớ đ u tranh gi a hai l a ch n, m t cái chúng ta bi ự t chúng ta nên ch n vì đó là đi u th c ọ ấ s nên làm và m t cái thì chúng ta mu n ch n đ th a mãn nh ng c mu n b n năng ữ ướ ự ng nan này đó chính c a chính mình. M t ví d hi n nhiên c a tình tr ng ti n thoái l ưỡ ủ là s l a ch n th c ph m nên dùng cho b a tr a: m t mi ng bánh pizza hay món sa- ữ lát? B n nghĩ b n nên ăn gì? Lúc này, m t cách b n năng thì b n mu n ăn gì theo c m ả ả ơ nh n c a b n? Đ i v i đa s , đó là m t đi u d dàng: H mu n ăn bánh pizza th m ễ ề ố ớ ngon, béo ng y d u bi i cho s c kh e. Đây là m t ví d kinh t h nên ăn sa-lát có l ẫ đi n v xung đ t gi a ữ ‘’mu n” ố và” nên”. ể ề ộ
ư ứ ng lai, m i ng ươ ộ ố ớ ọ ẳ ế ị ườ ạ i cân nh c quy n l ắ ấ ạ ộ ừ ng t ừ ố ề thi n n u nh vi c làm t ế ố ề ạ ề ư ệ ừ ừ ế ơ Nghiên c u đ a ra quy t đ nh trên đây v a ch ra r ng khi m t quy t đ nh có hi u qu ả ằ ế ị ỉ ừ ệ i trong t cái tôi mu n ít h n so v i quy n l ề ợ i t ề ợ ừ ơ ề cái tôi nên. Ch ng h n, b n th y tho i mái h n khi đ ng ý dành ra m t kho n ti n t ơ ồ ả ừ ả kho n thu sau này ch không c trích ra t t ki m n u s ti n đó là s ti n s đ ti ứ ệ ế ả ố ề ẽ ượ , b n th y tho i ph i là t ả s ti n b n có trong túi (Benartzi và Thaler, 2003). T ấ ự ạ ả ươ mái h n khi đem ti n đi làm t ớ i thi n đó không liên quan t ệ ệ kho n thu sau này (Breman, 2007). ả
ư ế ụ ể ề ệ ạ ẩ H i:ỏ V y các ông có th áp d ng đi u này nh th nào trong vi c mua hàng t p ph m tr c tuy n? ậ ế ự
ự ờ c r ng khi đ t mua hàng cho m t kho ng th i gian dài ng hàng hóa ả ướ ằ i mua hàng tr c tuy n s cân nh c ch t l ấ ượ ế ẽ ặ ự ộ ắ Đáp: Chúng tôi đã d báo tr (trong vòng 5 ngày) thì ng ườ h n là khi đ t mua hàng cho ngày hôm sau. Đây chính là đi u mà chúng tôi đã tìm ra. ặ ơ ề
ộ ứ ườ ủ ộ ỹ ắ ế ạ ữ ệ ằ ộ ễ ữ ể ặ ờ ể ự ờ ữ ờ ể ố ả ị ỗ ơ ữ ụ ư ầ ặ ữ ụ ư ặ ố i bán t p hóa Chúng tôi đã phân tích d li u m c cá nhân trong m t năm c a m t ng ạ i B c M nh m xác đ nh đ tr gi a th i đi m hoàn thành đ t hàng và tr c tuy n t ị ặ th i đi m giao hàng. Nói chung, đ tr ngày càng tăng gi a th i đi m hoàn thành đ t ộ ễ hàng và ngày khách hàng nh n hàng, giá tr m i đ n hàng gi m xu ng (do khách hàng ậ ph n trăm đ t mua nh ng m t hàng “nên” (ví d nh rau đã cân nh c k h n), t l ặ ỷ ệ ỹ ơ ắ qu ) cao h n, còn t ph n trăm đ t mua nh ng m t hàng “mu n” (ví d nh kem) l ặ ầ ỷ ệ ơ th p h n. ả ấ ơ
ph n trăm s ơ ả ả nh ng nh n đ nh c a chúng tôi đó là t ủ ầ ị ể ữ l ỷ ệ ặ ơ l ờ ơ c l ấ ạ ố M t cách đ n gi n đ mô t ộ ng ườ m t kho ng th i gian ng n so v i m t kho ng th i gian dài h n. Ng ờ ả ộ ph n trăm s ng ườ ầ đ t mua hàng trong m t kho ng th i gian ng n so v i m t kho ng th i gian dài h n. ặ ố ậ i mua kem và nh ng hàng t p ph m mu n khác cao h n khi đ t mua hàng trong ẩ ố ượ ạ ỷ ệ i, t ộ ả i và nh ng hàng t p ph m nên khác th p h n khi ơ ữ ẩ ơ ả ắ ữ ạ ớ ắ i mua rau qu t ả ươ ờ ả ớ ộ ộ ờ
ng đ ng gi a các lĩnh v c khác –n i mà khách hàng ữ ự ơ H i:ỏ V y đâu la nh ng đi m t ồ ữ đang t o ra nh ng cách th c ch n l a? ữ ươ ọ ự ậ ạ ể ứ
ủ ứ ố ừ ứ ấ ề ể ộ ự ệ ượ ự ự ở ữ ộ c th c hi n b i Todd và Max, nh m lý gi ự ự ứ ượ ể ườ ự ỏ ọ ủ i ích lâu dài t ộ Đáp: Nhóm nghiên c u c a chúng tôi v a hoàn thành 2 d án khác v ki m tra đ ng c th c hi n b i cùng m t nhóm g m c c a xung đôt mu n – nên. D án th nh t, đ ồ ơ ủ Katy, Todd, và Max, đ phân tích nh ng liên quan c a xung đ t mu n – nên trong vi c ệ ủ ố ể ả thuê DVD tr c tuy n. D án th hai, đ i ằ ở ệ ự ế nh ng ng cho câu h i muôn th a: Chúng ta có th tăng t l i l a ch n cái “nên”, ữ ỷ ệ t nh t cho h , nh th nào? nh ng cái đem l ư ế ọ i l ạ ợ ữ ấ ố
ấ ứ ớ ự ố ớ ự ỡ ủ ộ ộ ữ ệ ừ ề ệ ộ ự ư ấ ẫ ớ ữ ệ ườ ườ ượ ữ i thuê trong t ữ ớ ể ự ơ ặ ọ ộ ể ệ ủ ờ ườ ấ ả ơ Đ i v i d án th nh t chúng tôi đã truy c p (v i s giúp đ c a giáo s HBS Anita ậ Elberse) vào m t b d li u ch a thông tin v vi c cho thuê phim, l y m u các khách ứ công ty cho thuê DVD tr c tuy n c a m t ng i Úc. V i d li u này, chúng hàng t ế ủ ươ ng c m i ng tôi đã ki m tra đ d đoán xem nh ng b phim nào đ ọ ộ ể ộ lai (th hi n qua đ n đ t thuê phim c a h ) m t cách có h th ng so v i nh ng b ệ ố ể ệ phim m i ng ủ i thuê trong “lúc nh t th i” (th hi n qua đ n đ t thuê và tr phim c a ặ ọ h ).ọ
ự ứ ờ ệ ộ ộ ạ ấ ằ ữ ự ậ
Trong “Thuê phim và s trì hoãn: m t nghiên c u nh ng đ o l n th i gian bên trong ả ộ ộ c a vi c thiên v và xung đ t n i t i,” chúng tôi đã d đoán và nh n th y r ng khách ị ủ hàng khi thuê nh ng đĩa DVD mu n (ví d nh phim hành đ ng) thì h đ a ra m t đ n ộ ơ ố ữ ụ ư ọ ạ i hàng th này, nh ng lúc thuê nh ng đĩa DVD nên (ví d nh phim tài li u) thì h l ữ ư ọ ư ệ ộ ư ụ ế
ng t ự ẳ ươ i thuê tr c tuy n gi ự l ữ ạ ậ ữ ế c nh ng ng ữ i th ườ ườ ơ ệ ữ ộ ỹ đ a ra m t đ n hàng hoàn toàn khác h n. T ấ chúng tôi đã d đoán và nh n th y ộ ơ ư i lâu h n nh ng đĩa r ng nh ng đĩa DVD nên đ ữ ườ ự ượ ằ DVD mu n, có nghĩa là m i ng ữ ng xem k nh ng b phim tài li u h n nh ng ơ ọ ố b phim hành đ ng. ộ ộ
ờ ể ự ọ ớ ự ố ớ ự ế ị ệ ừ ữ ứ ữ ộ ố i s d ng lao đ ng nh ng t ự ớ ườ ử ụ ụ ẳ ng ư ỗ ợ ế ộ ễ ậ ữ ệ ọ ọ ươ ứ Đ i v i d án liên quan th hai, Todd và Max đã xem xét th i gian đ th c hi n t quy t đ nh liên quan t b n có liên quan t ả i ích cho ng l ợ ga nh m gi m tiêu th và ô nhi m, h tr k ho ch ti ả ằ thi n. Chúng tôi nh n th y r ng khi nh ng l a ch n này đ góp ti n t ấ ằ ề ừ ng lai xa ch không ph i trong t trong t ươ ầ ơ r ng bu c cho các l a ch n đó m t cách hào h ng h n. ọ ộ ằ lúc i nh ng l a ch n nên nh th nào. Chúng tôi đã xem nh ng k ch ị ư ế ạ i i xung đ t mu n – nên ch ng h n nh h tr chính sách mang l ư ỗ ợ ạ ế i đó s ph i tr chi phí, h tr thu ả ả ẽ ườ ỗ ợ t ki m cá nhân; và s n sàng ệ ế ạ ẵ ệ c th c hi n ự ượ ự ng lai g n thì m i ng ữ i đ a ra nh ng ườ ư ứ ả ộ ự
ộ ứ ể ự ệ ẫ ữ ữ ươ ứ ủ ự c th c hi n trong t ệ ượ ặ ự ủ ề ự ẽ ồ ề ả ệ Nghiên c u này cung c p m t quy t c h ng d n cho vi c chúng ta có th th c hi n ấ ắ ướ d dàng nh ng l a ch n nên ra sao: hãy t o ra nh ng l a ch n nên sao cho chúng có ọ ọ ạ ễ ng lai xa. Và ch đ nghiên c u này c a chúng ràng bu c và đ ự ộ ng lai: Ho c, Tôi s đ ng ý th c hi n đi u ph i làm vào ... tôi là “Hãy nhìn vào t ệ ươ tu n t ầ ớ i.”
nh n th y trách nhi m nào đ i v i nh ng ng i bán l ậ ấ ố ớ ữ ệ ườ ẻ H i:ỏ Nghiên c u c a các ông ứ ủ tr c tuy n ho c nh ng nhà kinh doanh khác? ữ ặ ự ế
i bán l ấ ệ ườ ữ ọ ả ủ ượ ấ ề ậ ự ữ ệ ố ứ ủ ế ự ự l ỷ ệ l ơ ằ ặ và ẻ c ch ng lo i hàng hóa cũng nh đ a ư ư ượ ể ể ủ ng khách hàng c a ph n trăm l ầ ỷ ệ c mua dùng trong th i gian ờ ph n trăm đ t mua hàng hóa mu n cao h n và t ặ ầ ấ ượ Đáp: Nghiên c u c a chúng tôi cho th y trách nhi m đ i v i nh ng ng ố ớ bán buôn tr c tuy n đó là h ph i cung c p đ ạ c nh ng l a ch n khác nhau v v n chuy n. Ngay c các công ty cũng có th ra đ ả ọ c i thi n vi c d đoán nhu c u b ng cách th ng kê th c t ự ế ượ ầ ệ ả mình thông qua t ố đ t mua hàng hóa nên th p h n khi nh ng m t hàng đó đ ơ ặ ữ ng n ch không ph i trong th i gian dài. ờ ả ắ ứ
i bán l ng tr ữ ườ ườ ự ẻ ế c đ ướ ượ ố ữ ầ ơ c th i gian hay bán buôn tr c tuy n nên l Ngoài ra, nh ng ng ờ chuy n giao đ n hàng đúng theo yêu c u h n n a vì khách hàng không mu n m t th i ờ ấ ơ ể gian.
c áp d ng trong vi c mua hàng hóa ữ ủ ể ượ ụ ệ H i:ỏ Li u nh ng tìm tòi c a các ông có th đ t p ph m? ạ ệ ẩ
ả ế ứ ủ ự ng nh ế ơ ả ườ ệ ươ ặ ặ ố ữ i đa vi c bán nh ng m t hàng ch t l ố ệ ạ ỏ ữ ng lai, nó d ặ ự ử các k t qu nghiên c u c a chúng tôi, lo i b nh ng s khác ư t ho c nh ng m t hàng nên, ố t c tiên và d dàng Đáp: N u suy lu n t ậ ừ nhau c b n gi a vi c mua hàng hi n nay và mua hàng trong t ệ ng t đ m r ng t ấ ượ ữ ệ ể ở ộ theo kinh nghi m đi mua hàng thì các c a hàng t p ph m nên bày nh ng th c ph m t ạ ẩ c nhìn th y tr cho s c kh e g n ch ra vào sao cho chúng d đ ễ ượ ữ ữ ướ ẩ ễ ứ ầ ấ ỏ ỗ
i bán t p hóa có th cũng bi ườ ể ế ạ ữ c bày ầ ng đ i th c l y ra khi có yêu c u. Nh ng ng ườ ượ t rõ đi u này, vì khu v c khách hàng có th nhìn th y đ u tiên khi ấ ề ầ ự ể ở đ ượ ấ nh rau qu t ả ươ ư h vào c a hàng. ử ọ
c ti p theo mà các ông đ nh th c hi n ? H i:ỏ B ướ ự ệ ế ị
ườ ị ể ặ ơ ế ự ả ằ ộ ộ Đáp: Cùng v i ti n s HBS John Beshears, chúng tôi đang ki m tra các đ n mua hàng ớ ế ỹ i b tác đ ng nh th nào b ng cách t ng m t phi u gi m giá tr c tuy n c a m i ng ư ế ọ ế ủ 10 đô la khi thanh toán.
ỉ ằ ữ ấ ả ườ ẽ ự ặ ố ế ả ỏ ổ ề ả ả ố ộ ỉ Mô hình Rational Actor ch ra r ng, nh ng ng ng ế ườ h có hay không có phi u gi m giá 10 đô la. Theo mô hình Rational Actor, 10 đô la ti ọ ki m đ ệ cũng đ i không quá giàu có (nghĩa là b t kỳ i nào có kh năng mua hàng tr c tuy n) s mua các m t hàng gi ng nhau cho dù ế t c này ch là m t kho n ti n nh b sung vào tài s n cá nhân và cu i cùng c s d ng cho nh ng kho n mua sau này. ượ ượ ử ụ ữ ả
ả ớ c đ ả ệ ượ i nghĩ t ả ẽ ờ ọ ậ ườ ọ ữ ớ ọ ượ ề ườ ế ẩ ọ ấ c a chu trình tiêu th , cũng nh v i nh ng mô hình th tr ự ữ ư ớ ủ ể ở ế i phi u Tuy nhiên đây không ph i là cách mà chúng tôi mong ch m i ng ườ c vi c nh n phi u gi m giá 10 đô la gi m giá 10 đô la. Chúng tôi đã đoán tr ướ ế ng h v n không mua. Đó này s khi n m i ng i mua thêm m t s bánh k o mà th ọ ẫ ẹ ộ ố ườ ế ế chính xác là nh ng gì chúng tôi quan sát đ c, và đi u này mâu thu n v i h c thuy t ẫ i mua thêm 2 đô la hàng hóa cho m i đ n hàng khi chu n. Trung bình, m i ng kinh t ỗ ơ t đ i các nh n m t phi u gi m giá 10 đô la. Đi u tìm th y này có s liên quan m t thi ậ ế ế ố ề ả ộ ậ c mô hình kinh t ượ ng đ ị ườ ụ ế ủ ả đ đánh giá đúng chi phí c a chính sách gi m s d ng b i các chuyên gia marketing ử ụ giá.
ủ ự ự ự ị ế ố ữ ắ ứ ứ ử ể ậ ệ ộ i bi ầ ử ộ ọ ộ ấ ề ọ ọ ọ ạ ự ề ệ ử ư ườ ị i cho nh ng quy t đ nh c a con ng ế ị ộ ườ ậ ợ ữ
ệ ử M t lĩnh v c khác c a nghiên c u mà Todd th c s b cu n hút liên quan đ n vi c s ộ ả d ng nh ng nguyên t c ng x đ v n đ ng dân chúng b u c m t cách hi u qu ầ ụ t đi u h nên làm (h nên h n. B u c là m t v n đ quan tr ng mà m i ng ế ơ b u c ), nh ng không ph i lúc nào cũng v y. Todd đ nh th c hi n m t lo t d án n a ữ ự ầ ử ậ ả ể ế i ra sao đ ti p tìm hi u xem vi c t o thu n l ủ ể t c theo đu i l a ch n nên b u c đ n cùng. ụ ệ ạ ọ ầ ử ế ổ ự
ề ự ứ ệ ằ ổ ướ ớ Katy cũng đang theo đu i m t nghiên c u v d đoán ti n lãi b ng vi c phân tích bán ề ộ ng theo cách các phân tích cũng đang ki m tra các xu h c phi u. Cùng v i John, cô ể ổ c p nh t d đoán ti n lãi c a h khi có thông tin m i. ậ ế ậ ự ủ ọ ề ớ