17-Sep-12

ChChChChương 4ng 4ng 4ng 4

1. Khái niệm, nội dung phân tích mối quan hệ CVP

2. Một số khái nịêm cơ bản trong phân tích mối quan hệ CVP

2.1. Số dư đảm phí 2.2. Tỷ lệ số dư đảm phí

3. Một số ứng dụng của mối quan hệ CVP trong việc ra quyết

định

4.

Phân tích điểm hoà vốn 4.1.

Xác định điểm hoà vốn

4.2.

Đồ thị mối quan hệ CVP

1

2

Số lượng sản phẩm tiêu thụ

Khái niệm: Phân tích mối quan hệ CVP là kỹ thuật đánh giá ảnh hưởng của những thay đổi về chi phí - sản lượng đối với lợi nhuận của doanh nghiệp

Đơn giá bán sản phẩm

Nội dung:

Biến phí đơn vị sản phẩm

Nghiên cứu các nhân tố ảnh hưởng đến lợi nhuận

Tổng số định phí trong kỳ

Ứng dụng thành thạo phân tích CVP trong lựa chọn các dự án kinh doanh

Kết cấu hàng bán

Vận dụng mối quan hệ CVP để phân tích điểm hoà vốn

3

4

1. Khái niệm và nội dung phân tích mối quan hệ CVP

1. Khái niệm và nội dung phân tích mối quan hệ CVP

1

17-Sep-12

Báo cáo thu nhập vào 31/01/2005 của công ty A (ĐVT : nghìn đồng)

Tổng số

250.000

Đơn vị % 250

100

Chỉ tiêu Doanh thu (1000sp) Biến phí

150.000

150

60

Số dư đảm phí

100.000

100

40

Định phí

60.000

-

-

EBIT

40.000

-

-

5

6

2. Một số khái niệm cơ bản và các giả thuyết trong phân tích mối quan hệ CVP

Khái niệm: Là phần còn lại sau khi lấy doanh thu

trang trải cho biến phí

Doanh thu (S)

Số dư đảm phí (CM)

Biến phí (VC)

• Số dư đảm phí trước tiên phải trang trải cho định phí, sau đó mới hình thành nên lợi nhuận trước thuế và lãi vay

Biến phí (VC)

Định phí (FC)

Lợi nhuận (EBIT )

• Nếu số dư đảm phí không đủ trang trải cho định

Chi phí (TC)

Lợi nhuận (EBIT)

phí, doanh nghiệp sẽ bị lỗ

7

8

2.1. Số dư đảm phí

2.1. Số dư đảm phí

2

17-Sep-12

Công thức:

EBIT

Số dư đảm phí (CM) = S – VC = p.Q – vc.Q

Số dư đảm phí đơn vị (cm) = p – vc

SDĐP

FC

VC

Trong đó: S là doanh thu

Q là số lượng sản phẩm tiêu thụ p là đơn giá bán vc là biến phí đơn vị

9

10

TC

2.1. Số dư đảm phí

2.1. Số dư đảm phí

Khái niệm: là tỷ lệ giữa số dư đảm phí và doanh thu

Nội dung phân tích

Tỉ lệ số dư đảm phí dùng để tính nhanh EBIT theo doanh thu

Phân tích các ứng dụng liên quan đến lợi nhuận, giá bán, sản lượng tiêu thụ…. của phân tích mối quan hệ CVP

=

Tỉ lệ số dư đảm phí đơn vị (cm%) =

CM S

p -vc p

Phân tích điểm hoà vốn

Trong tháng 2/2005, doanh thu là 275.000 nghìn đồng EBIT tăng bao nhiêu?

11

12

2.2. Tỷ lệ số dư đảm phí

3

17-Sep-12

Một số giả thuyết sử dụng trong phân tích

Lựa chọn phương án kinh doanh khi

Chỉ số giá cả không thay đổi

Định phí và sản lượng thay đổi

Chi phí phải phân loại chính xác thành biến phí và định phí

Biến phí và sản lượng thay đổi

Mối quan hệ giữa chi phí và thu nhập với mức độ hoạt động là mối quan hệ tuyến tính

Doanh thu, định phí và sản lượng thay đổi

Các yếu tố tác động đến quá trình kinh doanh không đổi

Biến phí, định phí và sản lượng thay đổi

Kết cấu hàng bán không thay đổi

Định giá bán đặc biệt

Doanh nghiệp áp dụng phương pháp tính giá trực tiếp

13

14

3. Một số ứng dụng của mối quan hệ CVP trong việc ra quyết định

(ĐVT : nghìn đồng)

Báo cáo thu nhập tại Công ty A (ĐVT : nghìn đồng)

Phương án: Sử dụng vật liệu thay thế

Chỉ tiêu Tổng số Đơn vị % PA mới Đơn vị PA mới Chỉ tiêu Tổng số Đơn vị % Doanh thu (1000sp) 250.000 250 100 ? ? Doanh thu (1000sp) 250.000 250 100 ? Biến phí 150.000 150 60 ? ? Biến phí 150.000 150 60 ? Số dư đảm phí 100.000 100 40 ? ? ? Số dư đảm phí 100.000 100 40 Định phí 60.000 ? ? Định phí 60.000 ? EBIT 40.000 ? EBIT 40.000

Tăng chi phí quảng cáo: 10.000

Kết quả: sản lượng tiêu thụ tăng 20%

Kết quả : Biến phí giảm 20 nđ/sản phẩm Sản lượng tiêu thụ giảm 10%

15

16

3. Một số ứng dụng của mối quan hệ CVP trong việc ra quyết định

3. Một số ứng dụng của mối quan hệ CVP trong việc ra quyết định

4

17-Sep-12

(ĐVT : nghìn đồng)

(ĐVT : nghìn đồng)

Phương án: Bỏ cách trả lương cố định 10.000 nđ/tháng

Phương án: Giảm giá bán 6%

Chuyển thành trả lương theo sản phẩm 20nđ/sp

Tăng chi phí quảng cáo 10.000

Kết quả : Sản lượng tiêu thụ tăng 20%

Kết quả : Sản lượng tiêu thụ tăng 30%

17

18

Chỉ tiêu Tổng số Đơn vị % PA mới Đơn vị Chỉ tiêu Tổng số Đơn vị % PA mới Đơn vị Doanh thu (1000sp) 250.000 250 100 Doanh thu (1000sp) 250.000 250 100 ? ? ? ? Biến phí 150.000 150 60 Biến phí 150.000 150 60 ? ? ? ? Số dư đảm phí 100.000 100 40 Số dư đảm phí 100.000 100 40 ? ? ? ? Định phí 60.000 Định phí 60.000 ? ? EBIT 40.000 EBIT 40.000 ? ?

3. Một số ứng dụng của mối quan hệ CVP trong việc ra quyết định

3. Một số ứng dụng của mối quan hệ CVP trong việc ra quyết định

Tại điểm hoà vốn: Doanh thu = Chi phí

Lợi nhuận =

0

Tình huống: Công ty A đã bán được 1000 sản phẩm như trên và trong kho còn 250 sản phẩm. Một đơn đặt hàng 200 sản phẩm được đưa đến và công ty muốn tăng lợi nhuận thêm 15.000 ngàn đồng thì giá bán đưa ra là bao nhiêu?

0=

(p-vc)Qhv - FC

Bieåu thöùc hoøa voán

19

20

3. Một số ứng dụng của mối quan hệ CVP trong việc ra quyết định

4. Phân tích điểm hoà vốn

5

17-Sep-12

1. Xác định doanh thu hòa vốn

3. Xác định sản lượng hòa vốn?

Chỉ tiêu Tổng số Đơn vị % Chỉ tiêu Tổng số Đơn vị % Doanh thu (1000sp) 250.000 250 100 Doanh thu (1000sp) 250.000 250 100 Biến phí 150.000 150 60 Biến phí 150.000 150 60 Số dư đảm phí 100.000 100 40 Số dư đảm phí 100.000 100 40

2. Doanh thu đạt được bao nhiêu thì lãi được 30.000 ?

4. Sản lượng tiêu thụ được bao nhiêu thì lãi được 30.000 ?

21

22

Định phí 60.000 Định phí 60.000 EBIT 40.000 EBIT 40.000

4. Phân tích điểm hoà vốn

4. Phân tích điểm hoà vốn

Định phí

Qhv =

Shv =

Số dư đảm phí đơn vị

Định phí Tỷ lệ số dư đảm phí

Tại công ty A

Tại công ty A

?

?

= 600 sản phẩm

Qhv =

= 150.000 nghìn đồng

Shv =

?

?

23

24

4.1. Xác định điểm hoà vốn

4.1. Xác định điểm hoà vốn

6

17-Sep-12

25

7