Đ tài: Phân tích c ch ho t đng c a d ch v Video Confference (d a trên b giao th c RTP, RTCP) ơ ế
M c l c
L i m đu………………………………...1
I. T ng quan v Video Conference……………………….2
1.Khái ni m, l ch s , l i ích……………………………….3
1.1. Khái ni m…………………………….
1.2. L ch S ………………………..
1.3. L i ích…………………………….
2.Các thành ph n c a Video Conference………………..4
2.1. Các thi t b c b n…………………...ế ơ
2.2. H th ng đi u khi n chính c a H i ngh truy n hình………………….
2.3. H th ng hình nh……………….
2.4. H th ng âm thanh…………………..
2.5. H th ng k t n i m ng và đng truy n…………………………… ế ườ
2.6. Các thi t b ph tr …………………………….ế
3.Các ki u video conference…………………………...5
3.1 Đi m-đi m (Site to site)...................
3.2 Đa đi m (Multisites)...........................
4. H th ng Video Conference……………………….
II. Các giao th c ho t đng c a video conference………………...6
Giao th c truy n th i gian th c RTP & RTCP………………..
1. Giao th c RTP (Real-time transport protocol).................
1.1. Vai trò c a RTP…………………………...
1.2. Các ng d ng s d ng RTP………………….
1.2.1. H i ngh đàm tho i đn gi n………………… ơ
1.2.2. H i ngh đi n tho i truy n hình………….
1.2.3. Translator (b d ch) và Mixer (b tr n).....................
2. RTCP(Real-time Transport Control Protocol).....................
2.1. Đc đi m c a RTCP……………….
2.2. Các d ch v mà RTCP cung c p……………………..
2.3. Các lo i gói đi u khi n RTCP………………….
2.4. C u trúc packet RTCP…………………
2.5.Kho ng th i gian gi a hai l n phát h p gói RTCP………………
III. C ch ho t đng c a video conference…………………..ơ ế
IV. ng d ng video conference Vi t Nam…………………….
K t lu n………………ế
2Nhóm VT2H - December 1, 2013
Đ tài: Phân tích c ch ho t đng c a d ch v Video Confference (d a trên b giao th c RTP, RTCP) ơ ế
Tài li u tham kh o……………………...
L i m đu
Hi n nay h i ngh thông th ng g p r t nhi u h n ch , t n nhi u chi phí và ườ ế
th i gian. So v i s phát tri n c a công ngh nó đã d n l c h u đ có th phát tri n
t t hi u qu và ti t ki m cho m i l n t ch c h i ngh . Tính c p bách v vi c ng ế
d ng Video conference vào h i ngh và s d ng là v n đ quan tâm hang đu cho m i
doanh nghi p, công ty, t ch c. Th m chí trong cu c s ng, con ng i không th h p ườ
m t v i ng i thân đ tham d m t bu i l tr ng đi hay các b a ti c quan tr ng nh ườ ư
l c i, t t,…vì lí do b t kh kháng nào đó thì Video conference có th m t ph n ướ ế
kh c ph c đc đi u này. Đây là d ch v đang r t đc phát tri n n c ngoài và ượ ượ ướ
VI t Nam, các công ty hàng đu th gi i đang b t đu cung c p d ch v , thi t b này, ế ế
đi n hình là Polycom, Tandberg, Lifesize…
V y Video Conference là gì? C ch ho t đng c a nó ra sao?...N i dung v Video ơ ế
Conference S đc trình bày trong các ph n d i đây. ượ ướ
3Nhóm VT2H - December 1, 2013
Đ tài: Phân tích c ch ho t đng c a d ch v Video Confference (d a trên b giao th c RTP, RTCP) ơ ế
I. T ng quan v Video Conference
1.Khái ni m, l ch s , l i ích
1.1. Khái ni m:
Video Conference là m t ph ng th c thông tin liên lac m i, đc k t h p b i ươ ! ượ ế
nh ng đăc tinh cua công ngh vi n thông và công nghê thông tin nh m đem đn cho ư ! " ! ế
ng i s d ng nhi u ti n ích h n m t cu c đi n tho i bình th ng. V c b n Videoườ ơ ườ ơ
Conference gi ng nh liên l c b ng đi n tho i nh ng đc b xung hàng lo t các ti n ư ư ượ
ích khác nh :ư
Nh ng ng i đàm tho i có th nhìn th y nhau. ườ
Cùng chia s d li u trên máy tính nh văn b n, b ng tính, c s d liêu. ư ơ ơ" ư !
Có th k t n i b ng b t k ph ng th c nào nh : kênh thuê riêng (Leased-Line), ế ươ ư
ISDN hay IP (Internet Protocol).
H i ngh truy n hình (video conference) cho phép ng i dùng (user) các đa đi m ườ
khác nhau có th ti n hành trao đi thông tin v âm thanh và hình nh. Ph ng th c ế ươ
thông tin theo th i gian th c v i c 2 chi u đy đ. Các tín hi u âm thanh và hình nh
đc truy n tr c ti p trên hi n tr ng trong th i đi m đang x y ra và không b m t ượ ế ườ
s h n ch nào trong vi c truy n đt theo 2 chi u. Có th nói 2 đc tính: hai chi u và ế
th i gian th c cho th y s khác bi t c a H th ng h i ngh truy n hình VCS (Video
conferencing System) v i H th ng truy n hình qu ng bá TV (Television).
1.2. L ch s
T nh ng năm 60 c a th k 20, h i ngh truy n hình đã đc nghiên c u và ng ế ượ
d ng t i các n c tiên ti n. Đn nh ng năm 1970 h i ngh truy n hình ng d ng công ướ ế ế
ngh s hóa. Đn nh ng năm 1980, công ngh nén hình nh có b c nh y v t, kênh ế ướ
truy n tín hi u hình s ra đi không chi m nhi u d i thông r ng nh kênh truy n hình ế ư
analog. V i t c đ truy n th p h n 34Mbit/s, tín hi u hình đã đc nén, ch t l ng ơ ượ ượ
c a hình nh v n th a mãn nhu c u c a ng i dùng. T nh ng năm 1990 đn nay ườ ế
công ngh máy tính và m ng Internet phát tri n r t nhanh và có nh h ng t i h ưở
th ng h i ngh truy n hình.
Th h đu tiên c a h th ng thi t b h i ngh truy n hình đc th c hi n qua m ng ế ế ượ
k thu t s đa d ch v ISDN d a trên tiêu chu n H.230 c a T ch c ITU;
Th h th hai c a h th ng thi t b h i ngh truy n hình ng d ng cho máy tính cá ế ế
nhân và công ngh thông tin, và v n d a vào m ng ISDN và các thi t b mã hoá/gi i ế
mã, nén/gi i nén – CODEC;
4Nhóm VT2H - December 1, 2013
Đ tài: Phân tích c ch ho t đng c a d ch v Video Confference (d a trên b giao th c RTP, RTCP) ơ ế
Th h th ba c a h th ng thi t b h i ngh truy n hình ra đi trên c s m ng c c ế ế ơ
b LAN phát tri n r t nhanh và có m t kh p m i n i trên th gi i. ơ ế
1.3. L i ích
H i ngh truy n hình là m t b c phát tri n đt phá c a công ngh thông tin, nó ướ
cho phép nh ng ng i tham d t i nhi u đa đi m t nh ng qu c gia khác nhau có th ườ
nhìn th y và trao đi tr c ti p v i nhau qua màn hình tivi nh đang h p trong cùng m t ế ư
h i tr ng. Công ngh này đã đc ng d ng r ng rãi trong nhi u lĩnh v c, đc bi t ườ ượ
trong h i h p và h i th o. Ngoài ra, H i ngh truy n hình còn đc ng d ng r ng rãi ượ
trong giáo d c đào t o, an ninh qu c phòng, y t và chăm sóc s c kh e. ế
L i ích:
Ti t ki m th i gian di chuy n;ế
Ti t ki m kinh phí;.ế
Th c hi n cu c h p tr c tuy n gi a nhi u đa đi m khác nhau; ế
Nhanh chóng t ch c cu c h p;
L u tr toàn b n i dung cu c h p;ư
An toàn b o m t;
Ch t l ng h i ngh n đnh. ượ
2. Các thành ph n video conference
H th ng thi t b h i ngh truy n hình là m t h th ng thi t b đi n t (bao ế ế
g m c ph n c ng và ph n m m) s d ng công ngh k thu t s , nén (coder/decoder)
âm thanh và video trong th i gian th c. Gi i pháp h i ngh truy n hình d a trên công
ngh IP v i s h tr nhi u giao th c (H.320, H.323, SIP, SCCP) cho phép tri n khai
h th ng H i ngh truy n hình tiên ti n nh ng v n t n d ng đc c s h t ng có ế ư ượ ơ
s n.
2.1. Các thi t b c b n:ế ơ
Thi t b c b n bao g m:ế ơ
1. Camera – Thu tín hi u hình nh.
2. Micro – Thu tín hi u âm thanh.
3. DECODE – X lý mã hóa nh n và truy n tín hi u âm thanh và hình nh và truy n qua
đng truy n.ườ
4. Màn hình hi n th – Hi n th hình nh c a các phòng h p t xa.
5. Loa – Phát tín hi u âm thanh c a các phòng h p t xa.
6. MCU – Thi t b qu n lý và x lý đa đi mế
7. L u Tr – Ghi l i n i dung cu c h p.ư
5Nhóm VT2H - December 1, 2013