Giới thiệu phân
tích không gian
phục vụ lập kế
hoạch REDD+ cấp
tỉnh ở Việt Nam
Chương trình UN-REDD
Báo cáo công tác chung
Chương trình công tác mt phn của chương
trình quc gia UN-REDD giai đoạn II ca Vit
Nam
17-20/6/ 2014 & 24-26/6/ 2014
Ni, Vit Nam
Biên son:
Phạm Đức Cường (FREC-FIPI)
Phạm Ngọc Bẩy (FREC-FIPI)
Charlotte Hicks (UNEP-WCMC)
Corinna Ravilious (UNEP-WCMC)
Nguyễn Thanh Phương (UNEP)
Đợt công tác này đưc phi hp t chc bởi Trung tâm Tài nguyên Môi trường Rng (FREC) thuc Vin
Điu tra Quy hoch rng (FIPI) và Chương trình UN-REDD Việt Nam giai đoạn II, mt b phn của Chương
trình UN-REDD quc gia ca Vit Nam.
Chương trình UN-REDD là sáng kiến cng tác ca Liên Hp Quc v gim phát thi t mt rng và suy thoái
rng (REDD) các nước đang phát triển. Chương trình này đã được khởi động t năm 2008 được xây
dng da trên vai trò phm vi chuyên môn của ba quan của Liên Hp Quc T chức Lương thực
Nông nghip ca Liên hp quốc (FAO), Chương trình phát triển LHQ (UNDP) và Chương trình Môi trường Liên
Hp Quốc (UNEP). Chương trình UN-REDD h tr các tiến trình tiếp cn REDD+ quc gia và thúc đy s tham
gia được báo trước và tích cc ca tt c các bên liên quan, bao gm c ngưi bản địa và các cộng đồng sng
ph thuc vào rng khác, trong thc hin REDD+ quc gia và quc tế.
Chương trình UN-REDD cung cp h tr k thut cho vic t chc hi tho này thông qua Trung tâm giám sát
bo tn thế gii (UNEP-WCMC) thuc Chương trình Môi trường Liên Hp Quc. UNEP-WCMC quan
chuyên môn v đánh giá đa dạng sinh hc của Chương trình Môi trường Liên Hp Quc (UNEP), mt t chc
liên chính ph v môi trường ln nht ca thế giới. Trung tâm đã hoạt động hơn 30 năm, kết hp nghiên cu
khoa hc với tư vấn chính sách thc tế.
Copyright 2015 United Nations Environment Programme
n phm này có th đưc sao chép li cho mc đích giáo dục hoc phi li nhun mà không cn xin phép min
trích dn ngun gc thông tin c th. Tuy nhiên, vic s dng bt k s liu nào ca báo cáo này cn phi
đưc s đồng ý của người nm gi bn quyn. Bn báo cáo này không được s dụng để bán li hoc phc
v mục đích thương mại nào mà không có s cho phép bằng văn bản của UNEP. Đơn xin cấp phép, thư trình
bày mục đích quy sao chép cn đưc gi ti UNEP-WCMC, 219 Huntingdon Road, Cambridge, CB3 0DL,
UK.
Các ni dung ca báo cáo này không nht thiết phản ánh quan điểm hay chính sách ca UNEP, các t chc,
biên tp viên tham gia đóng góp. Việc thiết kế trình bày các tài liu trong báo cáo này không ám ch s
biu hin ca bt k quan điểm nào t phía UNEP hoc các t chc tham gia đóng góp, biên tp viên nhà xut
bn hoặc liên quan đến tính pháp ca bt k quc gia, lãnh th, khu vc thành ph hoặc quan chức
năng ca báo cáo, hoặc liên quan đến việc phân định ranh gii hoặc đường biên gii hay cách đặt tên gi
đưng ranh gii hoc biên gii. Việc đ dn mt thc th thương mại hoc sn phm trong n phm y
không mang ý nghĩa được thông qua bi UNEP hoc các t chc tham gia đóng góp.
Độc gi mun đóng góp ý kiến bình lun v báo cáo này, xin vui lòng liên lc vi:
Charlotte Hicks, UNEP-WCMC: charlotte.hicks@unep-wcmc.org
Phạm Đức Cưng (FREC-FIPI): phamcuongfipi@gmail.com
Li cảm ơn:
Chung i xin gi li cảm ơn những ý kiến bình luận đóng góp đu vào ca các thành viên: Phạm Đức Cường; Trần
Thị Thu Hằng; Bùi Kim Chi, Phạm Trần Hưng, Trần Huy Mạnh, Trần Thị Thanh Hương, Nguyễn văn Lực, Vũ Xuân Quý, Đỗ
Minh Phương, Bùi Văn Hùng, Nguyễn Huy Hoàng, Phạm Tiến Dũng, Phạm Ngọc Bẩy, Nguyễn Văn Kiên, Lý Thị Thu, Nguyễn
Duy Nam, Nguyễn Hữu Tuấn, Hoàng Thị Kim Oanh, Nguyễn Quảng Giang, Hoàng Công Hoài Nam, Nguyễn Như Độ,
Nguyễn Văn Hiệp; Phm Đức Huy Hoàng; Nguyễn Tấn Trọng; Nguyễn Xuân Linh; Nguyễn Văn Thng.
UNEP thúc đy áp dng
các hot đng thân thin
vi môi trường trên
phm vi toàn cu và trong
các hot đng ca t
chc.
Hãy cân nhắc trước khi
in n và hãy s dng
ế
3
Mục lục
Thông tin tóm lược .................................................................................................................................. 4
1. Gii thiu ......................................................................................................................................... 5
2. Các mc tiêu ca khóa tp hun...................................................................................................... 5
3. Tóm lược các ch đề và kết qu ...................................................................................................... 6
Tun 1: Cp quc gia ............................................................................................................................... 6
Phn gii thiu chung ...................................................................................................................... 6
i) Bài tp v các li ích và ri ro: ................................................................................................ 6
Bng 1: Tóm tt kết qu ca bài tp thực hành “xác định ri ro và li ich tiềm năng t các hot đng
REDD+” .................................................................................................................................................... 6
ii) Bài tp thc hành v bản đồ trên giy bóng m: .................................................................... 7
Bng 2: Tóm tt các kết qu t bài tp thc hành 2 ............................................................................... 7
Xây dng bản đồ rng t nhiên: ..................................................................................................... 8
Lp Bản đồ các bon: ......................................................................................................................... 9
Xây dng bản đồ din biến rng: .................................................................................................. 10
Các lớp thông tin đa dạng sinh hc liên quan: .............................................................................. 11
Các lớp thông tin liên quan đến dch v h sinh thái: .................................................................... 11
Tho lun các lớp thông tin ưu tiên:.............................................................................................. 17
Phân tích đa tiêu chí ...................................................................................................................... 17
Làm vic theo nhóm:...................................................................................................................... 19
Trình din bng phn mm MapInfo: ............................................................................................ 19
Bài thc hành v ma trn chú gii ................................................................................................. 19
Phn tng kết: ............................................................................................................................... 20
Phn hi t lp hc ..................................................................................................................... 20
Tun 2: Cp tnh .......................................................................................................................... 23
Thông tin tng quan .................................................................................................................... 23
Gii thiu khóa hc ........................................................................................................................ 23
Xây dng bản đồ rng t nhiên .................................................................................................... 25
Xây dng bản đồ thay đổi độ che ph rng .................................................................................. 26
Xây dng bản đồ các bon rng...................................................................................................... 28
Đa dạng sinh hc và mức độ phong phú v thành phn loài ......................................................... 28
Bản đồ ma trn chú gii ................................................................................................................ 29
Phn hi t hc viên t vic tham gia lp tp hun ..................................................................... 29
Ph lc 1: Danh sách tham gia ............................................................................................................... 30
Ph lc 2: Lch làm vic ................................................................................................................ 33
4
Thông tin tóm lược
Báo cáo này mô t chi tiết ni dung và kết qu ca hai đợt công tác chung v phân tích không gian nhm h
tr lp kế hoch REDD+ cp tnh din ra ti Ni, Vit Nam vào tháng 6 năm 2014. Mục đích của các bui
làm vic này cùng vi các cán b chuyên môn c cp quc gia và cp tnh nhm gii thiu và xúc tiến hp
tác v các phương pháp phân tích không gian để h tr vic xây dng kế hoạch hành động REDD+ cp tnh
(PRAP).
C hai chuyến công tác này mt phn ca s hp tác giữa Chương trình UN-REDD Việt Nam giai đoạn II,
Trung tâm Giám sát bo tn thế gii - Chương trình Môi trường Liên Hp Quc (UNEP-WCMC) và Trung tâm
Tài nguyên rừng và Môi trường lâm nghip (FREC) thuc Vin điu tra Quy hoch rng (FIPI). Nhng đối tác
này đang cùng cng tác h tr vic s dng phân tích không gian cho lp kế hoch REDD+ ti các tỉnh thí điểm
ca Chương trình UN-REDD Việt Nam giai đoạn II bao gm Bc Kn, Bình Thun, Cà Mau, Hà Tĩnh, Lâm Đồng
Lào Cai. Mục đích của hoạt động này nhm cung cp thông tin cho lp kế hoch REDD+ cp tnh trin
khai thc hin bng cách trình bày nhng li ích và đánh đổi liên quan đến các hành động REDD+ tại các địa
đim c th, các loi hình s dụng đất và các h sinh thái.
Tuần đầu tiên ca khóa tp hun do UNEP-WCMC đảm nhim vi 12 thành viên tham gia đại din các
quan, t chức đối tác cp trung ương, nhng hc viên này s đóng vai trò ch trì đào tạo và h trc tnh
thí điểm UN-REDD trong quá trình xây dng Kế hoch REDD+ ca các tnh (PRAP). Khóa tp hun tiếp theo
do FREC ch trì vi s h tr ca cán b thuc t chc UNEP-WCMC, cùng vi 13 thành viên tham d vi
thành phn ch yếu t các chi cc kim lâm, chi cc lâm nghip, S i nguyên và môi trường ca các tnh
thí điểm thc hin UN-REDD.
Mc dù có s khác bit trong các ch đ và phn mm s dng gia hai tun tp hun, ni dung chính bao
gm:
• Giới thiu v REDD+ và thc hin REDD+ Vit Nam và vai trò ca phân tích không gian trong lp
kế hoch REDD+;
• Mi tương quan gia rng t nhiên ti hoạt động REDD+ và xây dng bản đồ rng t nhiên;
• Lp bản đồ din biến rng và tr ngc bon;
• S dng d liu quc tế và các công c để lp các lp bản đồ liên quan đến các dch v h sinh
thái và đa dạng sinh hc;
• Lp các lp bản đồ liên quan đến áp lc vào rng và ri ro đối vi vic thc hin REDD+;
Phân tích đa tiêu chí v li ích và ri ro REDD+;
Chng xếp và kết hp các lp bản đồ, ví d đa dạng loài và tr ng các bon.
Các cuc tho lun, kết qu và th nghim các công c trong hai khóa tp hun s cung cp thông tin v lp
kế hoch h tr tiếp tc v quy hoch không gian cho các tỉnh thí điểm khi các tnh xây dng PRAP.
5
1. Gii thiu
Hai đợt tp hun v phân tích không gian để h tr REDD+
cp tnh lp kế hoạch đã diễn ra ti Ni, Vit Nam, trong
thi gian t ngày 17- 20 tháng 6 t ngày 24-26 tháng 6
năm 2014. C 2 đợt tp hun này đều nhm mục đích giới
thiu xúc tiến hp tác v các phương pháp phân tích
không gian để h tr s xây dng kế hoch hành động REDD+
cp tnh (PRAP) trong khuôn kh Chương trình UN-REDD Vit
Nam giai đoạn II.
Chương trình UN-REDD Việt Nam giai đoạn II đã được phê
duyt vào giữa năm 2013 và s kết thúc vào cuối năm 2015.
Mc tiêu của Chương trình giai đoạn II là: tăng cường kh
năng hưởng li t nhng hoạt động chi tr da vào kết qu
REDD+ trong tương lai đồng thi thc hin nhng ci cách
trong ngành lâm nghiệp. Chương trình này sẽ tiến hành nâng
cao năng lực h tr k thut cp quc gia cp tnh,
cũng như thúc đẩy các hoạt động ban đầu ti 6 tỉnh thí điểm
bao gm: Bc Kn, Bình Thuận, Mau, Tĩnh, Lâm Đồng
và Lào Cai.
Trung tâm theo dõi Bo tn Thế gii thuc Chương trình Môi trường Liên Hp Quc (UNEP-WCMC) cùng
cng tác vi Trung tâm tài nguyên và môi trường rng (FREC) thuc Viện Điều tra quy hoch rng (FIPI), h
tr vic s dng phương pháp phân tích không gian cho lp kế hoch REDD+ ti các tỉnh thí điểm ca Chương
trình UNREDD. Mc đích ca s cng tác này để cung cp thông tin cho vic lp kế hoch REDD+ cp tnh và
trin khai thc hin bng cách trình bày nhng li ích và s đánh đổi liên quan đến các hành đng REDD+ ti
các địa điểm c th, các loi hình s dụng đt và các h sinh thái. Phân tích tiềm năng đa li ích và ri ro t
REDD+ th giúp xây dng mt chiến lược REDD+ và cung cp thông tin v nhng can thip nhm gii quyết
nhng mi quan tâm v chính sách quan trng, chng hạn như bảo đảm ci thin sinh kế nông thôn, và duy
trì hoặc tăng cường các dch v h sinh thái quan trng.
Tun tp hun đầu tiên do UNEP-WCMC ch trì s dng phn mm ch yếu ArcGIS, bao gm 12 hc
viên đến t các t chức đối tác cp trung ương ti Vit Nam, những người d kiến s đóng vai trò ch cht
trong đào tạo và h tr các tỉnh thí điểm UN-REDD để xây dng PRAP trong nhng tháng ti. Tun tp hun
th hai do FREC ch trì s dng phn mm MapInfo vi 13 hc viên tham gia đến t các chi cc Lâm
nghip, chi cc Kim lâm, phòng tài nguyên và môi trường ca các tỉnh thí điểm UN-REDD (danh sách ni
tham gia được cung cp trong Ph lc 1).
2. Các mc tiêu ca khóa tp hun
Mục đích của hai đợt tp hun cp quc gia và cp tnh tham gia nhm gii thiu và xúc tiến hp tác v
các phương pháp phân tích không gian để h tr xây dng kế hoạch hành động REDD+ cp tnh (PRAP). Các
mc tiêu c th ca đợt tp hun là:
Hộp 1: REDD+ là gì?
REDD+ (gim phát thi t mt rng và suy
thoái rng) là mt sáng kiến nhm ng phó
vi biến đổi khí hu thông qua nhng
khuyến khích trong vic thay đổi cách thc
s dng qun rng, theo đó lượng
phát thi khí nhà nh t rừng được gim
thiu hp th carbon được tăng lên.
REDD+ th yêu cu nhiều hành động
khác nhau, chng hạn như bảo v rng
ngăn ngừa cháy rng hoc khai thác g bt
hp pháp hoc phc hi các khu vc rng
b suy thoái.
Ghi chú: Dấu "+" đề cập tới việc đưa vào các
hoạt động bổ sung sau đây, i) bảo tồn trữ lượng
các bon rừng, ii) quản rừng bền vững iii)
Tăng cường trữ lượng các bon rừng.