FA.Team
S L
C TH TÍN D NG
Ơ ƯỢ
Ư
Ụ
I. KHÁI NI MỆ
ượ ả ộ
ấ i này kí phát trong ph m vi s ti n đó trên c s ng c phát hành ộ ng là ngân hàng), nh m cung c p m t ấ ằ ng ho c ch p nh n h i phi u do ậ ế ố ụ ưở ả ng ph i i th h ụ ưở ặ ơ ở ộ ạ ườ
Th tín d ng ư b i m t t ứ ộ ổ ở s b o đ m tr ti n cho m t ng ự ả ả ề ả ng ườ đáp ng các đi u kho n trong th tín d ng. ả ứ ụ (Letter of credit – L/C) là m t văn b n pháp lý đ ch c tài chính (thông th ườ i th h ườ ố ề ụ ư ề
ề ặ ộ
ạ i th h ụ ưở ỏ ườ ệ
Đi u này có nghĩa là: Khi m t ng ộ i th h ụ ưở ả ệ ự ủ ậ ủ ế
ng ho c m t ngân hàng xu t ấ ườ ặ trình (đ i di n c a ng ng) th a mãn ngân hàng phát hành ho c ngân hàng xác nh n trong kho ng th i gian có hi u l c c a L/C (n u có) ờ nh ng đi u ki n sau đây: ữ ề ệ
ủ ệ ả
• Các ch ng t ẳ
c n thi ư v n đ n ậ hóa đ n lãnh s ơ ề ố
t th a mãn đi u kho n và đi u ki n c a L/C. ỏ ề ề ế ự, ơ (b n g c và nhi u b n sao), ả ả ể ...v.v b o hi m ả ạ ộ . ố ế
ứ ừ ầ Ch ng h n nh : ạ ế , h p đ ng h i phi u ợ ồ ố trong UCP và ho t đ ng ngân hàng qu c t • Các thông l ệ ế c a ngân hàng phát hành ho c ngân hàng xác nh n (n u • Các thông l ặ ệ ủ ậ
có).
Nói m t cách ng n g n, m t th tín d ng là: ọ ư ụ ắ ộ ộ
thanh toán ừ
ậ ạ ch ng t ứ ặ ẩ ầ
ạ
ả ở ượ
c ng ườ
ậ i th h ụ ưở ứ ạ ừ ả ộ ị
• M t lo i ộ • Do bên mua (ho c bên nh p kh u) yêu c u m . ở • Liên l c thông qua các kênh ngân hàng. • Đ c tr b i ngân hàng phát hành ho c ngân hàng xác nh n thông qua ặ i n ng) trong ạ ướ hoàn ấ ả
ngân hàng thông báo (advising bank t m t kho ng th i gian xác đ nh n u đã xu t trình các lo i ch ng t ế toàn phù h p v i các đi u ki n, đi u kho n. ờ ớ ệ ề ề ợ
Các t ch c tài chính không ph i là ngân hàng cũng có th phát hành L/C. ổ ứ ể ả
ư ụ ị
ẩ
ể c tr ẽ ượ giao d chị ộ i L/C. L/C đ ạ ị ớ
c dùng trong quá trình phát tri n đi n s n đ b o đ m r ng nh ng c s ồ ti n b ng cách mua l ả ề ng m i qu c t th ươ ể ạ ề ả ố ế ể ả ữ ả ằ
c phê duy t (nh đ ệ ư ườ ượ ắ ộ ỉ
Trang 1
Tín d ng th cũng có th là ngu n thanh toán cho m t giao d ch, nghĩa là ượ ử m t nhà xu t kh u s đ c s ấ ằ ộ có giá tr l n. L/C cũng d ng ch y u trong ủ ế ụ ơ ở đ ượ h t ng công c ng đã đ ng xá, v a hè, kè ch n sóng ạ ầ c xây d ng ..v.v) s đ ẽ ượ ự
II. CÁC BÊN THAM GIA
ụ ư ể ấ
ệ ồ
i xin m L/C (Applicant): thông th i mua hay là t ng là ng ườ ườ ổ
ch c nh p kh u. ậ ở ẩ
i (Benificiary): là ng i xu t kh u hàng i bán hay ng ng l i h ườ ưở ườ ườ ấ ẩ ợ
Qua khái ni m th tín d ng, chúng ta có th th y các bên tham gia trong th tín d ng g m: ụ ư • Ng ườ ứ • Ng hóa.
ở
ụ ụ ụ ư bên n ướ ẩ ở ườ ậ
ườ ườ ụ ậ ẩ
• Ngân hàng m hay ngân hàng phát hành th tín d ng (The issuing bank): ẩ i nh p kh u, i nh p kh u, ậ c hai ng đ ượ c quy đ nh ị ườ i c ng ướ
ự ọ
ậ ấ ượ ng m i. N u ch a có s quy đ nh tr ư ẩ ồ ỏ ế ự ị
c ng là ngân hàng ph c v ng cung c p tín d ng cho nhà nh p kh u và là ngân hàng th ấ bên nh p kh u và xu t kh u th a thu n, l a ch n và d ẩ ậ trong h p đ ng th ạ ợ nh p kh u có quy n l a ch n. ọ ẩ ươ ề ự ậ
ụ
i xu t kh u, thông báo cho ng ư ẩ ế ấ ấ ẩ
• Ngân hàng thông báo th tín d ng (The advising bank): là ngân hàng t th tín ư ể tín
ườ c ng i xu t kh u và có th ẩ ườ
i xu t kh u bi ấ ườ ạ y c a ngân hàng phát hành th n ở ướ ủ ư ặ
ph c v ng ườ ụ ụ d ng đã m . Ngân hàng này th ng ở ụ là ngân hàng chi nhánh ho c đ i l d ng.ụ
Ngoài ra, còn có th có các ngân hàng khác tham gia vào ph ể ươ ng th c thanh ứ
toán này:
ậ
ệ ủ ụ ệ ả
ề ậ ẽ ấ i xu t kh u trong tr ẩ ở ư ợ
ườ ả ủ ậ
ụ
• Ngân hàng xác nh n (The confirming bank): là ngân hàng xác nh n trách nhi m c a mình s cùng ngân hàng m th tín d ng, b o đ m vi c tr ả ả ụ ng h p ngân hàng m th tín d ng ti n cho ng ở ư ườ không đ kh năng thanh toán. Ngân hàng xác nh n có th v a là ngân ể ừ i xu t hàng thông báo th tín d ng hay là môt ngân hàng khác do ng ấ ườ ị ườ ng là m t ngân hàng l n, có uy tín trên th tr ng kh u yêu c u. Th ớ tín d ng và tài chính qu c t
ư ườ ẩ ầ
ộ . ố ế ụ
ể ở ư
ặ ể
• Ngân hàng thanh toán (The paying bank): có th là ngân hàng m th tín ụ c ngân hàng m th tín d ng ở ư t kh u h i phi u cho ố
ượ ti n hay chi ế ế ấ
ẩ ấ
d ng ho c có th là ngân hàng khác đ ụ ch đ nh thay mình thanh toán tr ỉ ị ả ề i xu t kh u. ng ườ • Ngân hàng th ng l ươ ứ
ng l ượ
ườ ự ị
ng t ng. Tuy nhiên, cũng có tr
ng l ượ ng cho b ch ng t th ừ ộ ứ ươ L/C. Tr ng h p L/C qui đ nh th ợ nào cũng có th là ngân hàng th ể h p L/C qui đ nh th ng t ợ ng (The negotiating bank): là Ngân hàng đ ng ra ng cũng là ngân hàng thông báo ườ do thì b t kỳ ngân hàng ng l ượ ấ ườ ng l ng ượ i m t ngân hàng nh t đ nh. ộ và th ươ ươ ạ ấ ị ươ ượ ị
ể ượ ỉ ị
ả
ng (The transferring bank), Ngân hàng ch đ nh (The Ngân hàng chuy n nh nominated bank), Ngân hàng hoàn tr (The reimbursing bank), Ngân hang đòi ti n (The claiming bank), Ngân hàng ch p nh n (The accepting bank), Ngân ề ấ ậ
FA.Team
(The remitting bank). T t c đ c giao trách nhi m c ứ ấ ả ượ ệ ụ
III. PHÂN LO IẠ
1.
hàng chuy n ch ng t ừ ể th trong th tín d ng. ư ụ ể
1.a.
Căn c vào đ c đi m nghi p v : ệ ụ ứ ể ặ
Phân theo lo i hình (styles): ạ
o
L/C không h y ngang ( Irevocable L/C). ủ
o
1.b.
L/C h y ngang (Revocable L/C) ủ
Phân theo ph ng th c s d ng (uses): ươ ứ ử ụ
o ( Irrevocable Straight L/C)
ế L/C không h y ngang có giá tr tr c ti p ị ự ủ
L/C không h y ngang đ c chi ượ ế ấ t kh u
ủ o (Irrevocable Negotiable L/C)
o ( Irrovocable Unconfirmed L/C).
ậ L/C không h y ngang không xác nh n ủ
o (Irrovocable Confirmed L/C).
ậ L/C không h y ngang, có xác nh n ủ
o
L/C tu n hoàn (Revolving L/C) ầ
o
L/C v i đi u ki n kho n đ ( Red Clause L/C) ả ề ệ ớ ỏ
o
L/C d phòng ( Standby L/C). ự
o
L/C chuy n nh ng (Transferable L/C) ể ượ
o
1.c.
L/C giáp l ng ( Back – To – Back L/C). ư
Phân theo th i đi m thanh toán ( payment): ể ờ
o
L/C tr ngay (sight L/C) ả
o
L/C kỳ h n tr ch m ( deferred L/C) ả ậ ạ
o
2.
L/C kỳ h n ch p nh n ( acceptance L/C) ậ ạ ấ
2.a.
Căn c vào tính ch t thông d ng: ứ ụ ấ
L/C có th h y ngang ( Revocable L/C): ể ủ
Là L/C mà ng ở ườ ề ậ ẩ
ị ề ỏ ấ ứ ổ
i th h ụ ưở ự ấ ổ ậ ườ
Trang 3
i m ( nhà nh p kh u) có quy n đ ngh Ngân Hàng Phát Hành (NHPH) s a đ i, b sung, ho c h y b b t c lúc nào mà ủ ặ ử không c n có s ch p thu n và thông báo tr ng ( c c a ng ướ ủ ầ nhà xu t kh u) ấ ẩ
ượ ớ
ỏ ủ
Tuy nhiên, khi hàng hóa đã đ ặ ử ổ ổ ẫ ị ư ụ ả
ệ c giao, ngân hàng m i thông báo l nh h y b ho c s a đ i b sung thì l nh này không có giá tr ; nghĩa là khi ệ đó NHPH L/C v n ph i th c hi n nghĩa v thanh toán nh đã cam k t, ế coi nh không có vi c đó h y b x y ra. ệ ự ệ ủ ỏ ả ư
i ng ạ ệ ặ ấ ườ
ề ợ ư ả ạ i xu t ấ ượ ử c s
2.b.
t quy n l ầ i trên lý thuy t. Vì tình tr ng thanh toán b p bênh, đ c bi kh u không còn b o đ m, do đó, lo i L/C này h u nh không đ ẩ d ng trong th c th mà ch t n t ụ ỉ ồ ạ ả ế ự ế
L/C không th h y ngang ( Irrevocable L/C) ể ủ
ổ
ệ ự ờ ạ ở ủ ế ậ
ủ ỏ Là L/C mà sau khi đã m , thì NHPH không đ i, b sung hay h y b trong th i h n hi u l c c a L/C n u không có s đ ng thu n c a ủ ng th và Ngân Hàng Xác Nh n (NHXN) (n u có). ng ổ ự ồ ế i h ườ ưở ụ ậ
Do quy n l i c a ng c đ m b o, do đó, lo i L/C i xu t kh u đ ề ợ ủ ượ ả ả
này đ ạ ẩ . c s d ng ph bi n nh t hi n nay trong thanh toán qu c t ố ế ệ ườ ổ ế ượ ử ụ ấ ấ
M t lo i L/C không ghi ch “ Irrevocable” thì v n đ c coi là không ẫ ượ ữ ạ ộ
h y ngang, tr khi nó nói rõ là có th h y ngang. ể ủ ủ ừ
ớ ắ ữ ả
V i quy t c này, nh ng ng ậ ườ ả ứ ằ ừ ạ
i tham gia giao d ch L/C thì ph i có ị nh n th c r ng đã là L/C thì ph i là lo i không h y ngang, tr khi nó ủ nói rõ là có th h y ngang. ể ủ
ủ
ợ ủ ỏ
i th h ụ ưở ề ủ ườ ả ỏ ở
i m ph i th ế ớ ớ
ủ ậ ồ ỏ ộ ố
c s đ ng thu n c a ng i th h ệ ớ ư ậ ụ ưở ủ ậ ủ ườ
Nh ng m t L/C không h y ngang không có nghĩa là không th h y ể ủ ư ộ b . Trong tr ng h p các bên cùng nhau đ ng ý h y b L/c thì L/C đó ỏ ồ ườ c công nh n không còn giá tr th c hi n. Tuy nhiên, sau khi th a đ ỏ ậ ệ ị ự ượ ươ thu n v i ng ng ng v h y b L/C, ng ậ ườ ng v i NHPH, ngân hang này lien h v i NHXN( n u có) đ có l ể ượ ỏ đ c xác nh n đ ng ý h y b L/C. Nh v y, m t L/C mu n h y b ượ ph i đ ế ng, NHPH và NHXN( n u ả ượ ự ồ có).
2.c. Irrevocable L/C):
L/C không h y ngang có xác nh n ( Confirmed ủ ậ
Là L/C không th b . ể ỏ
Theo yêu c u c a NHPH, m t ngân hàng khác xác nh n tr ti n cho ầ ủ ả ề ậ ộ
L/C này.
Trách nhi m tr ả ề ủ
i NHXN. T ệ ả ả ườ ậ
kí qu có khi lên đ n 100% tr giá c a L/C. NHPH ph i tr phí xác nh n và th l ệ ti n L/C c a NHXN là gi ng nh NHPH, do đó ư ố ng là ph i ký qu t ỷ ỹ ạ ả ủ ế ỹ ị
Do có 2 ngân hàng đ ng ra cam k t tr ti n, nên L/C lo i này là ế ả ề ạ
đ m b o nh t cho nhà xu t kh u. ả ả ấ ẩ ứ ấ
FA.Team
3.
3.a.
Các lo i L/C đ c bi t: ạ ặ ệ
L/C tu n hoàn (Revolving L/C) : ầ
ệ ử ụ
i (t ạ ự ộ ế
c th c hi n. ể giá tr c a nó ho c đã h t th i h n hi u l c thì nó l ờ ạ ị ủ tr nh cũ và đ ế ụ ử ụ ầ ư h n nh t đ nh cho đ n khi t ng giá tr h p đ ng đ ổ ế ế Khái ni m: là L/C không th hu ngang mà sau khi đã s d ng h t ỷ đ ng) có giá ặ c ti p t c s d ng m t cách tu n hoàn trong m t th i ờ ộ ượ ồ ệ ự ộ ị ợ ấ ị ị ạ ượ ự ệ
Tr ườ ượ
ặ ề ầ ố ớ ớ ợ ử ụ ố ượ c mua bán th ờ ộ
đ ng v n không c n thi ự ứ ọ ế ể
i cho c ợ i kí h p đ ng, m ồ ở
t, có l ợ ủ ụ ế ề ở
i mua thì không ch ủ ộ ườ
ườ ng ng h p s d ng: Đ i v i các m t hàng đ ấ xuyên, đ nh kì, s k ng l n, giao nhi u l n trong m t th i gian nh t ị đ nh ho c các bên mua bán quen thu c và tin c y l n nhau thì nên dùng ậ ẫ ộ ặ ị ả L/C tu n hoàn đ tránh s ầ ố ầ ở đôi bên mua bán. B i vì n u m i l n giao hàng l ỗ ầ ạ ế đ kí k t hay làm th t c m L/C. m t L/C thì m t nhi u thì gi ộ ờ ể ấ ủ Ng ề ầ ườ đ ng v ngu n hàng. ộ i bán thì không ch đ ng v đ u ra, còn ng ề ồ
ầ ổ ế ấ ườ
ng h p buôn ợ ng và các bên tin c dùng r t ph bi n trong tr ị ườ ế ộ
Lo i L/C tu n hoàn đ ạ ượ bán v i các b n hàng quen thu c có ti ng trên th tr ạ ớ c y l n nhau. ậ ẫ
Thông th ườ ng có 3 cách tu n hoàn nh sau: ầ ư
ầ ự ộ ấ đ ng có giá tr nh cũ mà không c n ư
t. đ ng: L/C sau t ự ộ có s thông báo c a NHPH cho nhà xu t kh u bi ủ Tu n hoàn t ự ấ ẩ ị ế
Tu n hoàn bán t ự ộ ấ ị ể ừ ế
ặ
ngày ấ L/C h t h n hi u l c ho c đã s d ng h t mà NHPH không có ý ki n ế ử ụ ế ạ gì thì L/C k ti p t đ ng: n u sau m t s ngày nh t đ nh k t ộ ố ế đ ng có giá tr nh cũ. ệ ự ế ế ự ộ ị ư
Tu n hoàn h n ch : là ch khi nào NHPH thông báo cho ng i bán ườ ầ ế
ạ thì L/C k ti p m i có hi u l c. ỉ ệ ự ế ế ớ
ố ầ ố
ệ ự ồ ầ ố ề ố ờ
ế ỗ ầ ồ
ế ế ế ầ
ầ ọ
ế ầ ồ ọ
3.b.
ầ t hi u l c cu i cùng, s l n tu n L/C tu n hoàn c n ghi rõ ngày hi ầ i thi u c a m i l n. Đ ng th i ph i ghi rõ có cho hoàn và s ti n t ủ ể ả c c ng d n vào vào nh ng L/C k ti p không, phép s d c a L/C tr ữ ướ ộ ố ư ủ n u không cho phép thì g i là L/C tu n hoàn không tích lũy, n u không ọ ế cho phép thì g i là L/C tu n hoàn không tích lũy (non-cumulative revolving L/C), còn n u cho phép c ng d n thì g i là L/C tu n hoàn tích ộ lũy (cumulative revolving L/C).
L/C d phòng (Standby L/C): ự
ậ ấ ợ
i c a nhà nh p kh u trong tr ề ợ ủ ướ ề ặ ọ ả
Trang 5
Đ b o v quy n l ẩ ệ ể ả đã nh n đ ề ứ ậ ượ giao hàng, ho c không hoàn thành nghĩa v giao hàng nh đã qui đ nh trong ng h p nhà xu t kh u ẩ ườ c, nh ng không có kh năng ư c L/c, ti n đ t c c và ti n ng tr ặ ụ ư ị
ấ
•
ụ ụ ẩ ườ ẽ ậ
ẩ i nh p kh u là s hoàn tr l ả ạ ố ề ộ ộ ề ứ i s ti n đã đ t c c, ti n ng ặ ọ ọ ư ậ ẩ ở
3.c.
L/C, đòi h i ngân hàng ph c v nhà xu t kh u phát hành m t L/C trong đó ỏ cam k t v i ng ế ớ c và chi phí m L/C cho nhà nh p kh u. M t L/C nh v y g i là tr ướ ậ L/C d phòng. ự
L/C đ i ng ( Reciprocal L/C): ố ứ
L/C ch b t đ u có hi u l c khi L/C kia đ i ng v i nó đ ỉ ắ ầ ệ ự ố ứ ớ ượ c m . ở
ả
ở ướ ở ạ ộ ụ ưở ố ứ ườ
c ph i ghi: “L/C này ch có ỉ i m i L/C đ i ng cho ng ở ườ ố ứ ng”; và trong L/C đ i ng ph i ghi câu: “L/C này đ i ng ả
Trong hai L/C s có m t L/C m tr ẽ ng đã m l i th h ố ứ i ngân hàng…” hi u l c khi ng ệ ự L/C này h ưở v i L/C s … m ngày… t ố ớ ạ ở
•
Tr ng h p s d ng và đ c đi m: ườ ợ ử ụ ể ặ
Nhà cung c p nguyên li u và nhà gia công hai n c khác nhau. ệ ấ ở ướ
ng th c mua bán hàng đ i hàng. ươ ổ
ề ợ ườ
• Trong ph ứ • B o đ m quy n l ả ả đi m riêng do ng ể th .ụ
• Trong giao d ch, ng
ặ i gia công vì s n ph n làm ra có đ c i đ t hàng tiêu i cho ng ẩ i đ t hàng quy đ nh nên ch có ng ườ ặ ị ả ỉ ườ ặ
i bán đ ng th i là ng i mua và ng i. ị ườ ồ ờ ườ c l ượ ạ
3.d.
Ng i m L/C này là ng ng l L/C kia và ng i. ườ ở i h ườ ưở i t ợ ừ c l ượ ạ
L/C chuy n nh ng ( Transferable L/C): ể ượ
ủ ứ ấ ợ
Là L/C không h y ngang, theo đó, ng ượ ầ
ộ c cho ng ư ỗ ượ
i th nh t chuy n ể ề ng m t ph n hay toàn b nghĩa v th c hi n L/C cũng nh quy n ườ i ề ng l nh ộ đòi ti n mà mình có đ h ng l i h ườ ưở ệ ng l ợ i th hai nh n cho mình 1 ph n c a th ươ i th hai, m i ng ứ ng v . ụ ụ ự i h ườ ưở ầ ủ ưở ứ ậ ợ
ượ ng quy n ký phát h i phi u là khác bi ố ề ệ ớ t v i
ư ậ quy n có th nh L/C cho ng ng. Nh v y, chuy n nh ề ể ng các kho n thu t ể ượ ả ừ ế i khác h ườ ưở
L/C chuy n nh ng ch đ ng 1 l n. ể ượ ỉ ượ c chuy n nh ể ượ ầ
Chi phái chuy n nh ng th ng do ng ng l ể ượ ườ i h ườ ưở ợ i ban đ u ch u. ầ ị
ng l ợ i môi gi i h ườ ưở ườ ỉ i th nh t không t ấ ứ i.s chuy n nh ớ ự ự ượ ể c p cung t ự ấ ự ng ph i th c ả
Đ c s d ng khi ng ượ ử ụ c hàng hóa mà ch là 1 ng ố đ ượ hi n cho L/C g c. ệ
ể ợ
ng ban đ u v n là ng Vi c chuy n nh ệ c chuy n nh ượ ể ng L/C không có nghĩa là h p đ ng mua bán cũng ườ i ồ ầ ườ ượ ẫ
i chuy n nh đ ể ượ ch u trách nhi m chính v i nhà nh p kh u. ẩ ậ ị ệ ượ ng.Ng ớ
Tr ườ ứ ợ
i th ng l ừ ả
không hoàn h o, thì ng ầ i h ườ ưở ợ ng l ợ ồ ệ ả ấ ẩ
i h ng h p ng i th hai không giao hàng hay không ườ ưở ợ ứ giao đúng hàng hay ch ng t ứ nh t ph i ch u trách nhi m v phía trên xu t kh u theo h p đ ng đã ị ấ ký.
FA.Team
ị ặ ề ố ề ề ượ
ho c ch u trách nhi m v s ti n đóVi c ng ti n đ ề ặ ỷ ặ c đó), NHPH s (ho c c NHPH u ẽ
i m chuy n (ho c hoàn tr ) cho NHTB. ệ ứ ệ quy n cho NHTB th c hi n. Sau đó (ho c tr ướ đã) trích tài kho n c a ng ặ ự ả ủ ệ ườ ể ả ở
G i là L/C đi u kho n đ vì tr c đây đây đ c in b ng m c đó đ ề ả ỏ ướ ượ ự ằ ể
ọ tăng s chú ý. ự
ừ ượ ề ậ
T “Red Clause” ngày nay đ ư ề c Uong b i nhi u thu t ngũ khác nhau c), ho c “Special Clause” ả ứ ặ i m L/C cam k t tài tr cho nhà ế ườ ặ ợ
ở nh : “Advance Clause” (đi u kho n ng tr ướ (đi u kho n đ c bi ở ả XK ngay khi L/C đ ề t). Theo đó, ng c m . ở ệ ượ
ớ ướ ủ c m t s ti n c a ộ ố ề
ả ỏ c các ch ng t , thông th L/C khi nh n đ V i “đi u kho n đ ”, NHPH cam k t ng tr ng là : ứ ề ậ ượ ế ứ ườ ừ
• H i phi u c a s ti n ng tr ố • Hoá đ n.ơ • Gi y nh n n ho c cam k t giao hàng. ặ
c. ế ủ ố ề ứ ướ
ế ấ ậ ợ
Hi n nay, Red Clause đã đ ệ
c s d ng trong thanh toán XNK khá ờ ụ ố ớ ấ
IV. N I DUNG TH TÍN D NG
ựơ ử ụ r ng rãi, nh t là đ i v i hàng hoá nông s n, lâm, th s n có th i v ộ nh cà phê, lúa, g o, ngô, h t đi u, long c u và m t s m t hàng khác. ổ ả ộ ố ặ ả ừ ư ề ạ ạ
Ộ Ư Ụ
ấ ạ ả ậ
ạ ộ ộ ụ ẩ ệ ậ ữ ấ
ẩ ọ ự ệ ể ệ ấ
Tuỳ theo tính ch t, nghi p v , lo i L/C tho thu n, ho t đ ng kinh doanh, buôn bán… gi a nhà nh p kh u và nhà xu t kh u mà n i dung L/C có thay đ i và nhìu khi là r t khác nhau. Do v y, vi c đ c, hi u rõ, th c hi n đúng ậ ổ b t kỳ 1 L/C nào đó là 1 vi c r t khó. ấ ệ ấ
ữ ể ẫ ặ ấ ố
ng đ i thành ba ph n: ươ ể ầ ộ
ng th , ngân hàng phát Tuy nhiên trong các L/C v n có nh ng đ c đi m chung th ng nh t mang cùng ý nghĩa. M t L/C có th chia t ố • Ph n 1ầ : thông báo ng i h ườ ưở ụ
hành, giá tr L/C, cách th c thanh toán… ị i l p L/C, ng ườ ậ ứ
cách th c chuy n giao hàng hoá, mô t ứ ể ả ề ể v hàng hoá chuy n
: Các thông tin có liên quan khác: ch ng t đi kèm, ngân hàng ứ ừ
• Ph n 2: ầ giao… • Ph n 3ầ
thông báo, cam k t c a ngân hàng… ế ủ
ụ ể ự ế ộ ư ầ
Thông qua vi c phân tích c th th c t Phát Tri n Vi t Nam, chúng ta s th y rõ h n v các đ c đi m trên. m t L/C do ngân hàng Đ u T và ể ơ ẽ ấ ệ ệ ề ể ặ
c khi tìm hi u L/C: Các đi m l u ý tr ể ư ể
i đây đ c trích t L/C g c đính kèm ầ ướ ượ ừ ố ở
Trang 7
ướ • T t c các ph n d ấ ả ph n ph l c ụ ụ ầ
c vi ậ ế ượ ạ t đa ph n là ti ng Anh. Do v y b n
ế ế ế ộ ố ầ t và có m t v n ng ti ng Anh kha khá. ữ ế
ộ đ ng nghĩa … ử ụ ừ ữ ừ ồ
dang ng n g n và xúc tích nh t theo các c vi ắ ấ ọ
ề
ụ ọ
• Căn b n các L/C đ ả c n thi t ph i bi ả ầ • N i dung L/C khác nhau do L/C còn tuỳ thu c vào văn phong ộ ng ng , các t i l p, cách s d ng t ườ ậ • L/C luôn đ t ế ở ượ đi u khoàn c a UCP 500. ủ • Khi đ c L/C không ch c n hi u các m c khác nhau mà c n ph i ả ỉ ầ ể t k t h p các m c l bi i v i nhau đ hi u rõ h n v yêu c u, quy ơ ụ ạ ớ đ nh, th t c đòi h i c a L/C, nhà n hp kh u … ỏ ủ ị
ầ ầ ề
ế ế ợ ủ ụ ể ể ậ ẩ
Phân tích L/C:
ng th , ngân hàng phát ầ i h ườ ưở ụ
Ph n 1: thông báo ng hành, giá tr L/C, cách th c thanh toán… ị i l p L/C, ng ườ ậ ứ
:
FIN 700 ISSUE OF A DOCUMENTARY
“----------------- INSTANCE TYPE AND TRANSMISSION OUTGOING SWIFT MESSAGE PRIORITY : NORMAL ------------------------- MESSAGE HEADER SWIFT OUTPUT CREDIT”
- Đ u th : ư ầ
:
BIDVVNVXA140
- Đ a ch , tr s liên l c c a ngân hàng m th tín d ng: ị ụ ở ư ạ ủ
ỉ ụ ở “SENDER BANK FOR INVESTMENT AND DEVELOPMENT OF VIETNAM (SAIGON BRANCH) HO CHI MINH, VIET NAM” ụ ể ư ở
ợ ị
áp d ng, đ gi ơ i h ườ ưở ệ ể ậ ệ ụ ế
ụ Ð a đi m m th tín d ng là n i ngân hàng m phát hành th tín d ng ở ư ị i. Ð a đi m này có ý nghĩa quan đ cam k t tr ti n cho ng ng l ể ế ả ề ể ả i tr ng, vì nó liên quan đ n vi c tham chi u lu t l ế ọ quy t nh ng b t đ ng x y ra (n u có). ả ấ ồ ữ ế ế
ạ - Ngân hàng đ i di n (cho nhà xu t kh u) ẩ ấ CHASHKHHXXXX
ệ “RECEIVER : JPMORGAN CHASE BANK, N.A., HONG KONG BR. HONG KONG, HONG KONG”
“:40A: FORM OF DOCUMENTARY CREDIT
IRREVOCABLE” ầ
- Lo i th tín d ng: ư ụ ạ
ị
ạ i yêu c u m ph i xác đ nh c th lo i L/C. M i lo i ỗ i liên quan ị ụ ể ạ ả i và nghĩa v nh ng ng ữ ụ ở ề ợ ườ
Khi m L/C ng ườ ở L/C khác nhau quy đ nh quy n l i th tín d ng cũng khác nhau. t ớ ụ ư
- S hi u c a th tín d ng: ố ệ ủ ư ụ
FA.Team
14010370014685” ệ
“:20:DOCUMENTARY CREDIT NUMBER
ạ ậ ữ ệ ổ
ứ ừ
T o thu n ti n trong vi c trao đ i thông tin gi a các bên có liên quan liên quan trong quá trình giao d ch thanh toán và ghi vào các ch ng t trong b ch ng t ị thanh toán ộ ứ ừ
- Ngày m L/Cở
“ 31C:DATE OF ISSUE 070130”
ệ ự ự
ế ủ ở
ở ấ i; là ngày ngân hàng m chính th c ch p ng l ợ ệ i NK; là ngày b t đ u tính th i h n hi u ườ i NK có i XK ki m tra xem ng ứ ể ườ ứ ờ ạ ườ ắ ầ ể
Là ngày b t đ u phát sinh và có hi u l c s cam k t c a ngân hàng m ắ ầ i h L/C đ i v i ng ườ ưở ố ớ nh n đ n xin m c a ng ở ủ ơ ậ l c c a L/C và cũng là căn c đ ng ự ủ m L/C đúng th i h n không... ờ ạ ở
- Quy t c áp d ng ụ ắ “ 40E:APPLICABLE RULES
ệ ư ụ
UCP LATEST VERSION ” c áp d ng áp d ng theo chu n ẩ Hi n nay các quy t c th L/C đ ắ ụ ượ ộ ấ UCP600 c a phòng th t . các quy t c này ràng bu c t ng m i qu c t ươ ủ ố ế ạ c các bên, tr khi tín d ng lo i tr ho c ràng bu c m cách rõ ràng. ộ ạ ừ ặ ụ ả
ắ
ừ ộ
- Th i h n hi u l c c a th tín d ng: ệ ự ủ ờ ạ ư ụ
“ 31D:DATE AND PLACE OF EXPIRY 070305 IN HONGKONG ”
ng l i h ườ ưở
ở c b ch ng t ợ i, trong th i h n hi u l c đó ờ ạ i này xu t trình đ ấ ế ả ề ừ ệ ự
ụ ờ ạ ườ ợ ượ ộ ứ ư
c khi đ n ngày này nhà xu t kh u có th ị ẩ ế ẩ ấ
ướ ồ ơ ứ ừ ế ầ ổ
ể và b sung sai sót n u nh ngân hàng i sai. Tuy nhiên v n ph i h t s c chú ý đ n th i gian ả ế ứ ẫ ư ế ờ
ồ ơ ừ ư ế ế ậ ị
ấ
Là th i h n mà ngân hàng m cam k t tr ti n cho ng n u ng ế và phù h p v i quy đ nh trong th tín d ng đó. ớ Đ i v i nhà xu t kh u, tr ố ớ ấ cung c p d n các h s ch ng t ấ phát hi n có l ỗ ệ quy đ nh. ị nhà Trong th i gian quy đ nh n u nh ngân hàng ti p n hn h s t ờ xu t k hu xét th y có gì sai sót thì trong vòng s m nh t 7 ngaỳ làm ấ vi c ph i thông báo cho nhà xu t kh u đ hoàn thi n h s . ồ ơ ẩ ấ ẩ ả ệ ớ ệ ể ấ
DIEN QUANG LAMP JOINT STOCK COMPANY 125 HAM NGHI STR., DIST.1 HOCHIMINH CITY, VIETNAM ”
- Bên yêu c u m th tín d ng: ầ ụ ở ư “ 50:APPLICANT
CORSO LTD UNIT15,7/F,BLK.A.MERIT INDUSTRIAL CENTRE,94TOKWAWAN ROAD,
Trang 9
- Bên h ng l ng th c thanh toán tín d ng: ụ ứ ph i t ưở ợ ừ ươ “ 59:BENEFICIARY
KOWLOON, HONGKONG ”
- T ng s ti n và đ n v ti n t quy ị ề ệ ố ề ơ ổ ướ ủ c c a th tín d ng: ư ụ
“ 32B:CURRENCY CODE, AMOUNT
USD 796250”
ằ ả ố ố
ả
ị ề ệ ộ ệ ố ể
ấ c ghi v a b ng s và b ng ch và ph i th ng nh t ằ ữ ph i ghi c th , chính xác. Không nên ghi ụ ể i d ng m t con s tuy t đ i, vì nh v y s có th khó khăn ư ậ ẽ ố ộ t nh t là ghi m t ố ề ủ ấ
i bán có th đ t đ i h n mà ng c. S ti n ph i đ ả ượ ừ ố ề v i nhau. Tên đ n v ti n t ơ ớ s ti n d ố ề ướ ạ trong vi c giao hàng và nh n ti n c a bên bán. Cách t ậ ệ ng gi s l ườ ố ượ ể ạ ượ ớ ạ
- Dung sai s ti n cho phép: ố ề
“ 39A:PERCENTAGE CREDIT AMOUNT TOLERANCE
00/00 ”
i n i đâu đ nhà ụ ể
- M c quy đ nh vi c thanh toán L/C s có hi u l c t ệ ị xu t kh u s nh n đ ề ậ ượ ẩ ẽ ệ ự ạ ơ c ti n… b i đi u kho n nào, cách th c nào…: ả ẽ ề ứ ấ ở
“ 41D:AVAILABLE WITH………BY…….
ANY BANK BY NEGOTIATION”
c thanh toán t i b t kỳ ố ớ ậ ượ ạ ấ
Đ i v i L/C này nhà xu t kh u s nh n đ ấ ngân hàng nào thông qua th ẩ ng l ng gi a các bên. ẽ ượ ươ ữ
ẩ th ng ư ế ườ
ấ c thanh toán t ạ ứ ừ
ng h p này L/C s có các cách ghi nh sau: Trong m c này, n u b n đang trong t ế ụ k đ hi u rõ cách th c mà mình s đ ẽ ượ ỹ ể ể thông qua L/C. tr ẽ ườ ợ i xu t kh u thì hãy đ c ọ ẩ nhà nh p kh u ậ ư
Cách th c tr ti n t i ngân hàng xác đ nh: ứ ị
o o o o
ả ề ạ AVAILABLE BY payment at advising bank’s counter AVAILABLE BY payment at your counter AVAILABLE BY payment at the issuing bank’s counter AVAILABLE WITH ( name of bank) BY payment
Cách th c tr ti n thông qua ngân hàng th ng l ng: ứ ươ ượ
o o
ả ề AVAILABLE any bank in bebeficiary’s country by negotiation AVAILABLE WITH advising bank BY negotiation.
- D th o thanh toán (ng i thanh toán cho nhà xu t kh u là ai?): ự ả ườ ấ ẩ
“ 42C:DRAFTS AT …
SIGHT FOR 100PCT INVOICE VALUE”
ứ
ng t ươ
ượ ậ ấ
ả ậ ứ ế ế ể ố
Cách th c ghi trên có nghĩa là: “DRAFT AT SIGHT DRAWN ON THE ự ISSUING BANK FOR 100 PERCENTS OF INVOICE VALUE” cũng t nh : ư “AVAILABLE BY NEGOTIATION OF BENEFICIARY’S DRAFT AT SIGHT c L/C nhà xu t kh u DRAWN ON US” t c có nghĩa là sau khi nh n đ ẩ ph i l p H i phi u đ n ngân hàng phát hành L/C này đ thanh toán h p ợ đ ng.ồ
FA.Team
ế ư
“AVAILABLE BY PAYMENT AT SIGHT FOR 100 ẩ ẽ
ấ
i l p L/C. Ngoài ra n u nh L/C ghi là: PERCENTS INVOICE DRAWN ON APPLICANT” thì khi này nhà xu t kh u s ti n hành L p H i phi u đòi ti n ng ố ườ ậ ế ề ế ậ
ể ậ ế ấ ẩ ố ọ
Chú ý: đ l p H i phi u chính xác nhà xu t kh u khi đ c L/C ph i k t ả ế i đây). h p c hai m c ợ ả ụ 42C và 42A (d ướ
- Đ n v ch u trách nhi m thanh toán: ệ ơ ị ị
“:42A:DRAWEE
BIDVVNVX140 BANK FOR INVESTMENT AND DEVELOPMENT OF VIETNAM (SAIGON BRANCH) HO CHI MINH, VIET NAM” ế DRAWEE th hi n
m c ể ệ ở ụ TO Trên H i phi u ố
ứ ả ề ể v hàng hoá chuy n
Ph n 2: cách th c chuy n giao hàng hoá, mô t ể ầ giao…
a) Cách th c giao hàng ứ
- Cách th c giao hàng: ứ
“: 43P:PARTIAL SHIPMENTS
PERMITTED”
ỏ ủ ả ậ ẩ ề
c chuy n giao nh th nào? T i ph n này b n ph i chú ý nh ng đòi h i c a nhà nh p kh u v ữ ầ vi c hàng hoá đ ư ế ạ ượ ạ ệ ể
ừ ầ
“PARTIAL SHIPMENTS”_chuy n giao t ng ph n. ư ế
ể • N u L/C ghi nh trên: “PARTIAL SHIPMENTS : permitted ” nghĩa là ề nhà xu t kh u có quy n chuy n giao hàng thành t ng ph n. ể ừ ẩ ầ
ừ ế ấ
“PARTIAL SHIPMENTS: prohibited” nghĩa là nhà c quy n chuy n giao hàng thành t ng ph n ầ ượ ề i m t l n duy nh t. ộ ầ ể ấ ấ • N u L/C ghi là: xu t kh u không đ ẩ mà ph i chuy n t ể ả ả
Ngoài ra:
• Nhà xu t kh u cũng c n chú ý đ n các yêu c u kèm thêm nh : “ ư on deck, on board, in bulk…”. Khi đó L/C s th hi n nh sau:
ẩ ấ ế ầ
ư
• K t h p các m c 43P và các m c khác đ hi u rõ h n v yêu
ầ ẽ ể ệ “44A: ON BOARD/DISP/TAKING CHARGE AT/F ANY PORT IN EUROPE”
ể ể ụ ề ơ
ế ợ c u c a nàh nh p kh u. ầ ủ ụ ậ ẩ
ể ạ
- Trung chuy n qua tr m trung gian: “: 43T:TRANSSHIPMENT PERMITTED”
M c này cũng có cách th c hi u t ng t nh m c giao hàng trên. ể ươ ứ ụ ự ư ụ ở
Trang 11
Chú ý:
ộ ả ườ ị ỉ
i chuyên i nh p kh u l a ch n : transhipment at....port with through ở i m t c ng ch đ nh do ng ệ ạ ọ ẩ ự
i có th th c hi n t Chuy n t ể ự ể ả ch và ng ậ ườ Bill of Lading acceptable
b) Đ a đi m b c hàng, d hàng: ể ỡ ố ị
- Đ a đi m xu t hóa đ n: ị ấ ơ
CHINESE PORT”
ể “:44A:PLACE OF TAKING IN CHARGE/DISPATCH FROM/PLACE OF RECEIPT
CHINESE PORT”
- Đ a đi m xu t hàng: ị ấ ể “:44E:PORT OF LOADING/AIRPORT OF DEPARTURE
HOCHIMINH CITY/CAT LAI PORT, VIETNAM”
- Đ a đi m d hàng: ị ỡ ể “:44F:PORT OF DISCHARGE/AIRPORT OF DESTINATION
c g i đ n: ị ượ ở ế
HOCHIMINH CITY/CAT LAI PORT, VIETNAM”
- Đ a đi m hàng đ ể “:44B:PLACE OF FINAL DESTINATION/FOR TRANSPORTATION TO/PLACE OF DELIVERY
c) Th i gian giao nh n hàng: ậ ờ
- ngày giao hàng cu i cùng: ố
“:44C:LATEST DATE OF SHIPMENT
070220”
Th i h n giao hàng có th đ ờ ạ
ấ ể ượ ậ ấ
ả
c ghi nh sau: ư * Ngày giao hàng ch m nh t hay s m nh t: shipment must be ớ effected not later than ... ho c ghi time of delivery: latest ặ December 31st, 2000 or earliest September 1st, 2001 * Trong vòng : shipment must be effected during.... * Kho ng: shipment must be about...' * Ngày c th : shipment must be effected on.... ụ ể
ờ ạ Th i h n giao hàng do h p đ ng mua bán ngo i th ợ ươ ạ ồ ị
ờ ạ ể ị
ng quy đ nh. Ðây là th i h n quy đ nh bên bán ph i chuy n giao xong hàng cho bên ả mua, k t ệ ự khi th tín d ng có hi u l c. ụ ể ừ ư
Ví d : ụ
"44D: SHIPMENT PERIOD + FOR 1ST SHIPMENT AND 2ND SHIPMENT: LATEST 060701 + FOR 3RD SHIPMENT: LATEST 070101 BUT NOT BEFORE 061215 + FOR 4TH SHIPMENT: LATEST 070501 BUT NOT BEFORE 070415”
FA.Team
ờ ạ ẽ ớ
ế ờ ạ ụ ờ
ụ
c kéo dài thêm m t s ngày t ư ộ ố ệ ự ủ ẽ ể ằ ộ ố ụ
ệ ự ủ Th i h n giao hàng liên quan ch t ch v i th i h n hi u l c c a ặ th tín d ng. N u hai bên tho thu n kéo dài th i gian giao hàng thêm ả ậ m t s ngày thì ngân hàng m th tín d ng cũng s hi u r ng th i h n ờ ạ ở ư ươ hi u l c c a th tín d ng cũng đ ng ượ ư ng.ứ
d) Mô t hàng hoá: ả
“:45A:DESCRIPTION OF GOODS AND/OR SERVICES
NO.DESCRIPTION OF GOODS
QUANTITY (PCS)
UNIT PRICE (USD/PC)
AMOUNT (USD)
1/WIRE BULB (ALREADY EXHAUSTED) 3U
18W
875,000.00
0.36
315,000.00
2/ ELECTRONIC BALLAST 3U
18W
875,000.00
0.48
420,000.00
3/ PLASTIC CASE
18W
875,000.00
0.07
61,250.00
TOTAL:
2,625,000.00
796,250.00
TOTAL AMOUNT: USD 796,25000 - CIF HOCHIMINH CITY/CAT LAI PORT, VIETNAM, INCOTERMS 2000 SHIPMENT OF EXTRA GOODS,SPARE PARTS AND ACCESSORIES ETC., FREE OF CHARGE ALONG WITH THE GOODS ACCEPTABLE”
đi kèm, ngân hàng ầ ứ ừ
Ph n 3: Các thông tin có liên quan khác: ch ng t thôn báo, cam k t c a ngân hàng… ế ủ
mà ng ng l ứ ệ ầ ừ i h ườ ưở ợ ấ i ph i xu t ả
- Các tài li u yêu c u: (Các ch ng t trình)
:46A:DOCUMENTS REQUIRED
“IN TRIPLICATE AND SHOWING L/C NUMBER (UNLESS OTHERWISE STATED) 1/ SIGNED COMMERCIAL INVOICE INDICATING CONTRACT NO. 118B/CORSO-DQ 2/ FULL (3/3) SET OF ORIGINAL CLEAN SHIPPED ON BOARD OCEAN BILL OF LADING MADE OUT TO ORDER OF BANK FOR INVESTMENT AND DEVELOPMENT OF VIETNAM, SAIGON BRANCH, MARKED 'FREIGHT PREPAID' AND NOTIFY THE APPLICANT 3/ DETAILED PACKING LIST 4/ CERTIFICATE OF ORIGIN ISSUED BY CCPIT OR ANY COMPETENT AUTHORITY OF EXPORTING COUNTRY 5/ QUALITY CERTIFICATE ISSUED BY MANUFACTURER SHOWING ALL TECHNICAL PARAMETERS OF THE GOODS 6/ QUANTITY CERTIFICATE ISSUED BY MANUFACTURER 7/ INSURANCE POLICY/CERTIFICATE IN ASSIGNABLE FORM
Trang 13
AND ENDORSED IN BLANK COVERING 'A CLAUSE' FOR 11OPCT OF THE INVOICE VALUE SHOWING CLAIM PAYABLE IN HOCHIMINH CITY IN THE CURRENCY OF THIS L/C AND INDICATING NUMBER OF POLICY /CERTIFICATE ISSUED 8/ BENEFICIARY'S CERTIFICATE CERTIFYING THAT 01 SET OF NON-NEGOTIABLE SHIPPING DOCUMENTS HAS BEEN SENT DIRECTLY TO THE APPLICANT BY INTERNATIONAL EXPRESS COURIER WITHIN 02 DAYS AFTER B/L DATE (COURIER'S RECEIPT TO PROVE THIS ACTION IS REQUIRED TO BE PRESENTED FOR NEGOTIATION/ PAYMENT) 9/ BENEFICIARY'S CERTIFICATE CERTIFYING THAT 01 SET OF ORIGINAL DOCUMENTS HAS BEEN FAXED DIRECTLY TO THE APPLICANT WITHIN 02 DAYS AFTER B/L DATE (FAX REPORT TO PROVE THIS ACTION IS REQUIRED TO BE PRESENTED FOR NEGOTIATION/PAYMENT) 10/ TESTING REPORT ISSUED BY THE MANUFACTURER SHOWING ALL THE TECHNICAL PARAMETERS OF THE SHIPPED GOODS”
ộ ộ ủ ụ ấ ộ
ư ứ ộ ọ ể ứ ể
i xu t kh u đ ti n hành vi c tr ể ế ườ ủ ể ệ ấ ẩ
ng l i. ứ Ðây cũng là m t n i dung r t quan tr ng c a th tín d ng. B ch ng thanh toán là căn c đ ngân hàng ki m tra m c đ hoàn thanh nghĩa t ừ ả v chuy n giao hàng hoá c a ng ụ ti n cho ng ề i h ườ ưở ợ
ng l ứ i đáp ng ợ i h ườ ưở
ữ ế ố ng yêu c u ng ầ sau đây: ừ
ầ ấ ứ
ụ ớ Các lo i ch ng t ạ đ ả ượ
ng m i (Commerial Bill of Exchange) ươ
Ngân hàng m th tín d ng th ườ ở ư i ch ng t liên quan t nh ng y u t ứ ph i xu t trình: căn c theo yêu c u đã ả ừ ng m i ươ ạ g m có: ừ ồ ạ ng m i ( ạ Commercial Invoice) ươ
ng (Certificate of quality) ậ ứ ứ ứ
ậ
ng b n ch ng t ứ ừ ộ
c tho thu n trong h p đ ng th Thông th - - - - - - - - S l ố ượ Yêu c u v vi c ký phát t ng lo i ch ng t ầ ứ ợ ậ ồ ng m t b ch ng t ộ ộ ứ ườ H i phi u th ế ố Hoá đ n th ơ ả Ocean Bill of Lading) V n đ n hàng h i ( ơ Ch ng nh n b o hi m (Insurance Policy) ả ậ ể Ch ng nh n xu t x ( ấ ứ Certificate of Origin) ậ Ch ng nh n tr ng l ượ ọ ậ Danh sách đóng gói (packing list) Ch ng nh n ki m nghi m (Inspection Certificate) ệ ể thu c m i lo i ỗ ạ ứ ạ ứ ả ề ệ ừ ừ
- Nh ng đi u ki n đi kèm : ữ ề ệ
“: 47A:ADDITIONAL CONDITIONS
+A DISCREPANCY FEE OF USD60.00 SHOULD BE DEDUCTED FROM THE PROCEEDS FOR ALL DOCUMENTS NEGOTIATED WITH DISCREPANCIES DRAWN UNDER THIS CREDIT. NOTWITHSTANDING ANY INSTRUCTION TO THE CONTRARY, THIS CHARGE SHOULD BE FOR ACCOUNT OF THE BENEFICIARY.
FA.Team
+NOTWITHSTANDING THE PROVISIONS OF UCP 500, IF WE GIVE NOTICE OF REFUSAL OF DOCUMENTS PRESENTED UNDER THIS L/C, WE'LL HOLD DOCUMENTS AT YOUR DISPOSAL PENDING YOUR INSTRUCTIONS. HOWEVER WE WILL RETAIN THE RIGHT TO ACCEPT A WAIVER OF DISCREPANCY(IES) FROM THE APPLICANT AND IF YOUR DISPOSAL INSTRUCTIONS ARE NOT RECEIVED BY THE TIME THE APPLICANT HAS GIVEN THE WAIVER OF DISCREPANCY(IES) DOCUMENTS MAY BE RELEASED TO APPLICANT. IN SUCH EVENTS, THE BENEFICIARY AND/OR THE NEGOTIATING BANK WILL HAVE NO CLAIM AGAINST THE ISSUING BANK +C/O SHOW THIRD PARTY EXPORTER, MEAN AND ROUTE OF SHIPMENT, DATE OF SHIPMENT, NO AND DATE OF INVOICE DIFFERENT FROM OTHER DOCUMENTS ACCEPTABLE”
- Các kho n phí: ả
“:71B:CHARGES
ALL BANKING CHARGES OUTSIDE VIETNAM INCLUDING REIM. CHARGES AF.i FGi. ACCOUNT OF BENEFICIARY”
- Th i h n xu t trình ch ng t ấ ờ ạ ứ : ừ
“:48:PERIOD OF PRESENTATION
DOCUMENTS TO BE PRESENTED WITHIN 10 DAYS FROM B/L DATE BUT WITHIN THE VALIDITY OF THE CREDIT”
ấ ẩ ầ
ủ ắ đ trình trong th i gian L/C quy đ nh, n u không r c ắ ằ ị ừ ể ế
T i m c này, nhà xu t kh u ph i đ m bào ch c r ng mình có đ y đ ả ả ụ ạ h s ch ng t ờ ứ ồ ơ r i s có th x y ra. ố ẽ ể ả
ề ậ ế ấ
ư ả ế ẩ ồ ơ ế ể ằ ậ ấ
ể ừ ể ị
ấ N u nh trong L/C không đ c p đ n ngày xu t trình, thì nhà xu t kh u ph i hi u r ng: “ngân hàng s không ch p nh n h s n u quá ẽ 21 ngày k t ngày chuy n giao hàng theo L/C quy đ nh” (theo UPC đi u 43,a) ề
- H ng d n xác nh n ậ ẫ ướ
: 49:CONFIRMATION INSTRUCTIONS
WITHOUT”
Chú ý: N u trong L/C ghi chú là: ế
ượ ứ
c g i sau đó. ệ ự ệ ắ ậ
Còn n u L/C ghi là:
Trang 15
“No mail confirmation will follow” hay “without” t c có nghĩa là ứ c L/C và L/C này có hi u l c ngay t c kh c khi b n nh n đ ậ ạ không còn tài li u đính kèm xác nh n nào đ ượ ử ế “full details to follow” hay “the mail confirmation is to be the ờ operative credit instrument” thì khi nh n đ c L/C b n ph i ch ạ ượ ả ậ
ệ ự ư ệ
đ i các tài li u đi kèm L/C và L/C này ch a có hi u l c 1 cách ợ đ y đ . ầ ủ
- S cam k t c a ngân hàng m th tín d ng ở ư ế ủ ụ ự
ệ ủ
ụ ụ ộ ố ớ ở
ầ ộ ở ư ẽ ự ụ ư ấ
ể ệ ầ i ký phát ho c ng
ườ ầ ấ
ề ố
c ch p nh n theo đi u kho n c a tín d ng s đ c thanh toán.” Ðây là n i dung ràng bu c trách nhi m mang tính pháp lý c a ngân hàng m th tín d ng đ i v i th tín d ng mà mình đã m . Đôi khi ư ph n này s ko c n th hi n vì b n ch t cùa th tín d ng là 1 s cam ả ầ k t. N i dung c a ph n cam k t s mang ý nghĩa sau: “Chúng tôi cam ế ẽ ủ ộ ế k t v i nh ng ng ự ằ i c m phi u trung th c r ng ế ặ ườ ế ớ ữ ả t kh u phù h p v i các đi u kho n c ký phát và chi các h i phi u đ ớ ợ ế ượ ế ố c a th tín d ng này s đ ế c thanh toán khi xu t trình và các h i phi u ụ ẽ ượ ư ủ đ ề ậ ượ ấ ẽ ượ ả ủ ụ ấ
Trong L/C, ph n này đ c th hi n m c: ầ ượ ể ệ ở ụ
“: 78:INSTR. TO PAYING/ACCEPTING/NEG. BANK
+THE AMOUNT AND DATE OF EACH DRAWING MUST BE ENDORSED ON THE REVERSE OF THE OPERATIVE INSTRUMENT. +ALL DOCUMENTS MUST BE COURIERED IN ONE LOT BY DHL OR FEDERAL EXPRESS TO BANK FOR INVESTMENT AND DEVELOPMENT OF VIETNAM, SAIGON BRANCH - ADD: 505 NGUYEN TRAI ST., DIST.5, HOCHIMINH CITY, VIET NAM. +UPON OUR RECEIPT OF DOCUMENTS DRAWN UNDER AND IN STRICT COMPLIANCE WITH THE TERMS AND CONDITIONS OF THIS LC, WE WILL REMIT PROCEEDS IN ACCORDANCE TO NEGOTIATING BANK'S INSTRUCTIONS. KINDLY INDICATE SWIFT ADDRESS, IF ANY. +THIS L/C IS SUBJECT TO UCPDC1993, REVISION ICC PUB NO.500”
78:INSTR. TO PAYING/ACCEPTING/NEG.
i m c này: “ ụ
• Nhà xu t kh u s l y ch ng t
Bên c nh đó, t ạ ạ BANK” còn th hi n các n i dung: ể ệ ộ
ngân hàng nào, nh th nào; ẩ ẽ ấ ứ ấ t ừ ừ ư ế
và Phát tri n t ầ ư
o “ALL DOCUMENTS MUST BE COURIERED IN ONE LOT BY DHL OR FEDERAL EXPRESS TO BANK FOR INVESTMENT AND DEVELOPMENT OF VIETNAM, SAIGON BRANCH - ADD: 505 NGUYEN TRAI ST., DIST.5, HOCHIMINH CITY, VIET NAM.” ể ạ Đo n này có nghĩa là ngân hàng Đ u t i ạ Vi t Nam chi nhánh Nguy n Trãi, Thành ph H Chí Minh ệ s chuy n t ẽ ế
m t l n b ng DHL ằ ố ồ .
ằ i ch ng t ứ ể ả o N u L/C ghi r ng: “
“THIS L/C IS SUBJECT TO
• L/C đ
ễ ừ ộ ầ NEGOTIATING BANK MUST SEND ALL DOCUMENTS TO US IN TWO CONSECUTIVE SETS, FRIST BY DHL SERVICE, SECOND BY REGISTERED AIRMAIL…”
UCPDC1993, REVISION ICC PUB NO.500”
c l p theo văn b n lu t nào: ượ ậ ậ ả
FA.Team
- Ngân hàng ch u trách nhi m thông báo cho nhà xu t kh u ẩ ệ ấ ị
“: 57A: ADVISE THROUGH BANK
WIHBHKHH WING HANG BANK,LTD. HONG KONG, HONG KONG”
- Thông tin khác t i g i đ n ng ng i nh n: ừ ườ ở ế ườ ậ
“: 72:SENDER TO RECEIVER INFORMATION
PLS ACKNOWLEDGE RECEIPT OF THE CREDIT”
i g i mu n ng ố ườ ậ i nh n thông báo v v êc đã nh n ề ị ậ
Trang 17
c L/C hay ch a. V i L/C này ng ớ đ ượ ườ ở ư