1
1. LÝ DO CH N Đ TÀI: Ọ Ề
Năm 2011 là năm cu i th c hi n k ho ch 5 năm (2007 – 2012) và cũng là năm ạ ự ệ ế ố
có nhi u s ki n quan tr ng trên c n c nói chung và trên đ a bàn t nh Đ ng Nai nói ề ự ệ ả ướ ọ ồ ị ỉ
riêng. Theo đó, n n kinh t c a t nh ti p t c tăng tr ề ế ủ ỉ ế ụ ưở ấ ng cao và phát tri n m nh, nh t ể ạ
là trong lĩnh v c công nghi p và d ch v . Bên c nh nh ng k t qu đ t đ c, năm ả ạ ượ ự ụ ữ ệ ế ạ ị
2011 v n còn m t s h n ch và nh c đi m c n có bi n pháp đ kh c ph c trong ộ ố ạ ế ẫ ượ ụ ể ệ ể ầ ắ
năm 2012. Ngoài nh ng khó khăn nh v n đ u t ư ố ầ ư ữ ế cho các d án giao thông huy t ự
m ch còn th p so v i yêu c u, vi c cung ng đi n không đ m b o đã nh h ứ ệ ệ ả ả ả ạ ấ ầ ớ ưở ng
không ít đ n ho t đ ng s n xu t kinh doanh c a các doanh nghi p. Bên c nh đó, ạ ộ ủ ế ệ ấ ạ ả
t Nam gia nh p WTO đã m ra nhi u c h i m i cho các nhà đ u t n vi c Vi ệ ệ ề ơ ộ ầ ư ở ướ c ậ ở ớ
ngoài d n đ n c nh tranh ngày càng gay g t. ế ạ ắ ẫ
Đ t n t i và phát tri n trong n n kinh t ng v i nh ng s c nh tranh ể ồ ạ ể ề th tr ế ị ườ ự ạ ữ ớ
vô cùng khóc li ệ t đó thì đòi h i các nhà qu n tr c n ph i có nh ng quy t đ nh đúng ị ầ ế ị ữ ả ả ỏ
c nh v y thì nhà qu n tr ph i n m đ đ n, k p th i và h p lý. Mà đ làm đ ợ ắ ể ờ ị ượ ả ắ ư ậ ả ị ượ c
thông tin và ph i có nh ng công c đ phân tích, đánh giá tình hình và t ụ ể ữ ả ừ đó đ a ra ư
nh ng d báo trong t ng lai. ự ữ ươ
Phân tích m i quan h chi phí - kh i l ng - l ố ượ ệ ố ợ ọ i nhu n là n i dung quan tr ng ậ ộ
c a k toán qu n tr , là m t công c h u ích trong quá trình ra quy t đ nh c a nhà ủ ế ụ ữ ế ị ủ ả ộ ị
qu n tr . Thông qua vi c phân tích này s giúp cho nhà qu n tr th y đ c m c đ ị ấ ệ ẽ ả ả ị ượ ứ ộ
nh h ng c a t ng nhân t nh giá bán, s l ả ưở ủ ừ ố ố ượ ư ấ ng s n ph m tiêu th , chi phí b t ụ ả ẩ
bi n, chi phí kh bi n, k t c u m t hàng đ n l i nhu n c a doanh nghi p ra sao. T ả ế ế ấ ế ợ ế ặ ậ ủ ệ ừ
ấ đó giúp cho nhà qu n tr có th ki m soát, đi u hành tình hình ho t đ ng s n xu t ạ ộ ể ể ề ả ả ị
kinh doanh c a doanh nghi p hi n t ệ ở ệ ạ ủ i và có nh ng quy t đ nh sáng su t trong ế ị ữ ố
ng lai. Phân tích m i quan h gi a chi phí – kh i l ng –l i nhu n là công c t ươ ệ ữ ố ượ ố ợ ậ ụ
không th thi u trong doanh nghi p nh m khai thác kh năng ti m tàng c a doanh ủ ể ế ệ ề ằ ả
nghi p và là c s đ đ a ra các quy t đ nh nh l a ch n dây chuy n s n xu t, đ nh ơ ở ể ư ề ả ế ị ư ự ệ ấ ọ ị
SVTH: Tr n T t Thu n ầ
ầ
ấ
giá bán s n ph m, ho ch đ nh chi n l c bán hàng. ế ượ ả ẩ ạ ị
2
Xu t phát t nh ng nh n th c trên, em quy t đ nh ch n đ tài “ PHÂN TÍCH ấ ừ ế ị ữ ứ ề ậ ọ
M I QUAN H CHI PHÍ – KH I L NG – L I NHU N T I CÔNG TY CP Ố ƯỢ Ố Ệ Ợ Ậ Ạ
QU NG CÁO Đ NG NAI” . Qua đ tài này, em s có c h i đ c tìm hi u và Ồ Ả ơ ộ ượ ề ẽ ể
nghiên c u sâu h n các ki n th c đã đ c h c trên sách v và t ứ ứ ế ơ ượ ọ ở ừ đó áp d ng vào ụ
th c ti n t i công ty CP Qu ng Cáo Đ ng Nai đ giúp công ty tìm ra các gi i pháp ễ ạ ự ể ả ồ ả
kinh doanh h p lý h n trong th i bu i kinh t ợ ơ ờ ổ th tr ế ị ườ ư ệ ng c nh tranh gay g t nh hi n ạ ắ
nay.
2. T NG QUAN TÌNH HÌNH NGHIÊN C U C A Đ TÀI: Ứ Ủ Ổ Ề
Xu th toàn c u hóa đang phát tri n m nh m và càng th hi n rõ h n khi Vi ạ ể ệ ế ể ẽ ầ ơ ệ t
ả Nam gia nh p WTO. Đ đ ng v ng trong xu th đó đòi h i các doanh nghi p ph i ể ứ ữ ế ệ ậ ỏ
thi t l p đ c các công c qu n lý hi u qu và khoa h c. Trong đó k toán qu n tr ế ậ ượ ụ ả ệ ế ả ả ọ ị
c ng d ng ph bi n trong công tác qu n lý và đi u hành n i b là công c đang đ ụ ượ ứ ổ ế ộ ộ ụ ề ả
c a các doanh nghi p hi n nay. ủ ệ ệ
Trên th gi i, k toán qu n tr đã xu t hi n khá lâu nh ng Vi t Nam thì còn ế ớ ư ế ệ ả ấ ị ở ệ
khá m i m và non tr . Thu t ng k toán qu n tr m i đ ậ ị ớ ượ ữ ế ẻ ẻ ả ớ ả c áp d ng trong kho ng ụ
m i lăm năm tr l i đây nh ng đã thu hút s chú ý c a các doanh nghi p. Trong đó ườ ở ạ ư ự ủ ệ
t l p thông tin đ n i b t nh t là nh ng n i dung k toán qu n tr liên quan đ n thi ổ ậ ữ ế ế ả ấ ộ ị ế ậ ể
ho ch đ nh, ki m soát tài chính và thông tin đ s d ng hi u qu ngu n l c kinh t ể ử ụ ồ ự ể ệ ả ạ ị ế
trong qui trình t o ra giá tr . ị ạ
Là m t doanh nghi p chuyên s n xu t, thi t k website. Trong tình hình kinh t ệ ả ấ ộ ế ế ế
hi n nay, công ty đ ng tr i và phát ứ ệ ướ ấ c r t nhi u khó khăn, th thách. Đ có th t n t ử ể ồ ạ ề ể
tri n, đòi h i ban giám đ c công ty ph i có nh ng chi n l ế ượ ữ ể ả ỏ ố ả c kinh doanh hi u qu . ệ
Phân tích m i quan h chi phí – kh i l ng – l i nhu n là m t công c h u ích, giúp ố ượ ệ ố ợ ụ ữ ậ ộ
nhà qu n tr th y đ c s liên quan gi a ba nhân t ị ấ ả ượ ự ữ ố quy t đ nh s thành công cho ự ế ị
doanh nghi p.ệ
M c dù đ tài này đã có nhi u tác gi nghiên c u và phân tích nh ng đ t trong ề ề ặ ả ứ ư ặ
- xã h i nh hi n nay thì còn r t nhi u đi u đáng quan b i c nh tình hình kinh t ố ả ế ư ệ ề ề ấ ộ
SVTH: Tr n T t Thu n ầ
ầ
ấ
tâm. Đ c bi t là đ i v i các nghành ngh kinh doanh d ch v nh hi n nay. ặ ệ ụ ư ệ ố ớ ề ị
3
3. M C TIÊU NGHIÊN C U: Ứ Ụ
Đ tài nghiên c u mu n h ng đ n các m c tiêu sau : ố ướ ứ ề ụ ế
ng – l i nhu n trong các tình - V n d ng phân tích m i quan h chi phí – kh i l ố ậ ụ ố ượ ệ ợ ậ
hu ng ra quy t đ nh vào đi u ki n th c t c a công ty, giúp cho nhà qu n tr đ a ra ế ị ự ế ủ ị ư ệ ề ả ố
nh ng quy t đ nh kinh doanh h p lý. ế ị ữ ợ
- Đ a ra nh ng bi n pháp nh m tăng kh i l ố ượ ư ữ ệ ằ ụ ng s n ph m tiêu th , t n d ng ụ ậ ả ẩ
năng l c c a máy móc thi t b đ tăng l i nhu n c a công ty. ự ủ ế ị ể ợ ậ ủ
- Khai thác nh ng u đi m và kh c ph c nh ng nh ể ữ ư ụ ữ ắ ượ ả c đi m trong b máy qu n ể ộ
lý c a công ty nh m nâng cao hi u qu ho t đ ng c a công ty. ạ ộ ủ ủ ệ ả ằ
4. PH NG PHÁP NGHIÊN C U: ƯƠ Ứ
ng pháp: Bao g m 4 ph ồ ươ
- Ph ng pháp th ng kê ươ ố
- Ph ươ ng pháp t ng h p ợ ổ
- Ph ng pháp phân tích ươ
- Ph ươ ng pháp so sánh đ i chi u ế ố
• Đ i t
5. Đ I T NG VÀ PH M VI NGHIÊN C U Ố ƯỢ Ứ Ạ
ng nghiên c u: ố ượ ứ
Nghiên c u v th c tr ng tình hình ng d ng ạ ứ ề ự ụ phân tích m i quan h chi phí – ố ứ ệ
kh i l ng – l i nhu n ố ượ ợ ậ vào t ổ ứ ch c và đi u hành ho t đ ng trong công ty CP ạ ộ ề
Qu ng Cáo Đ ng Nai . ả ồ
• Ph m vi nghiên c u ứ ạ
+ Th i gian nghiên c u: toàn b thông tin năm 2011 và nh ng thông tin tr ứ ữ ờ ộ ướ c
đó.
+ Không gian nghiên c u: T i công ty CP Qu ng Cáo Đ ng Nai ứ ạ ả ồ
SVTH: Tr n T t Thu n ầ
ấ
ầ
6. NH NG ĐÓNG GÓP M I C A Đ TÀI Ớ Ủ Ữ Ề
4
c vi c phân tích m i quan h gi a chi phí – kh i l ng – l - V n d ng đ ậ ụ ượ ệ ữ ố ượ ệ ố ợ i
nhu n đ giúp doanh nghi p đ a ra quy t đ nh kinh doanh ệ ư ế ị ể ậ
ng – l i nhu n xác đ nh giá - V n d ng phân tích m i quan h chi phí – kh i l ố ậ ụ ố ượ ệ ợ ậ ị
trong tr ng h p đ c bi t. ườ ặ ợ ệ
- Đ xu t m t s gi ộ ố ả ề ấ ệ i pháp c th có tính kh thi, góp ph n vào vi c hoàn thi n ụ ể ệ ầ ả
mô hình k toán qu n tr tai công ty và cách ng d ng ph ng pháp này trong t ụ ứ ế ả ị ươ ồ ứ ch c
và đi u hành ho t đ ng t ạ ộ ề ạ i công ty CP Qu ng Cáo Đ ng Nai. ả ồ
7. K T C U C A Đ TÀI: Ủ Ấ Ế Ề
Ngoài ph n m đ u và k t lu n, đ tài nghiên c u bao g m 3 ch ng: ở ầ ứ ế ề ậ ầ ồ ươ
CH NG 1: ƯƠ Ố C S LÝ LU N V PHÂN TÍCH M I QUAN H CHI PHÍ – KH I Ơ Ở Ố Ậ Ề Ệ
L NG – L I NHU N ƯỢ Ợ Ậ
CH NG 2: PHÂN TÍCH M I QUAN H CHI PHÍ – KH I L ƯƠ Ố ƯỢ Ố Ệ Ợ NG – L I
NHU N T I CÔNG TY CP QU NG CÁO Đ NG NAI Ồ Ả Ạ Ậ
CH NG 3: ƯƠ NH N XÉT VÀ KI N NGH Ị Ậ Ế
ụ ụ Ngoài ra báo cáo nghiên c u còn có các danh m c tài li u tham kh o và ph l c ụ ứ ệ ả
SVTH: Tr n T t Thu n ầ
ầ
ấ
đính kèm.
5
CH
NG 1
ƯƠ
C S LÝ LU N V PHÂN TÍCH M I QUAN H GI A CHI PHÍ -
Ệ Ữ
Ơ Ở
Ố
Ậ
Ề
KH I L
NG – L I NHU N
Ố ƯỢ
Ợ
Ậ
NG –
1.1 KHÁI NI M PHÂN TÍCH M I QUAN H CHI PHÍ – KH I L Ố
Ố ƯỢ Ệ Ệ
L I NHU N (C – V - P) [4] Ợ Ậ
Phân tích m i quan h chi phí – kh i l ng – l i nhu n là xem xét m i quan h ố ượ ệ ố ợ ậ ố ệ
gi a giá bán, s l ng s n ph m tiêu th , k t c u m t hàng, bi n phí, đ nh phí và l ố ượ ữ ụ ế ấ ế ặ ả ẩ ị ợ i
nhu n, nh m khai thác kh năng ti m tàng c a doanh nghi p và là c s đ đ a ra ơ ở ể ư ủ ệ ề ậ ằ ả
ế các quy t đ nh nh l a ch n k t c u m t hàng, đ nh giá s n ph m, ho ch đ nh chi n ế ấ ế ị ư ự ặ ả ẩ ạ ọ ị ị
c kinh doanh t ng lai. l ượ ươ
Đ phân tích đ c m i quan h chi phí – kh i l ng – l ể ượ ố ượ ệ ố ợ i nhu n c n thi ậ ầ ế ả t ph i
n m v ng cách ng x c a chi phí đ tách chi phí c a doanh nghi p thành bi n phí ắ ử ủ ứ ữ ủ ể ệ ế
và đ nh phí, ph i hi u rõ báo cáo k t qu ho t đ ng kinh doanh theo hình th c s d ả ứ ố ư ạ ộ ể ế ả ị
c s d ng trong đ m phí, đ ng th i ph i n m v ng m t s khái ni m c b n đ ữ ả ả ắ ộ ố ơ ả ệ ờ ồ ượ ử ụ
phân tích m i quan h chi phí – kh i l ng – l i nhu n. ố ượ ệ ố ợ ậ
1.2 M C ĐÍCH PHÂN TÍCH M I QUAN H CHI PHÍ – KH I L Ố
Ố ƯỢ Ụ Ệ Ợ NG – L I
NHU N (C – V - P) Ậ
c nh ng khái ni m c b n đ c s d ng trong phân tích m i quan h N m đ ắ ượ ơ ả ữ ệ ượ ử ụ ố ệ
SVTH: Tr n T t Thu n ầ
ầ
ấ
chi phí – kh i l ng – l i nhu n. ố ượ ợ ậ
6
Bi ng – l ế t cách v n d ng phân tích m i quan h gi a chi phí – kh i l ố ậ ụ ệ ữ ố ượ ợ ậ i nhu n
đ đ a ra nh ng quy t đ nh kinh doanh trong ng n h n. ể ư ế ị ữ ắ ạ
c ph ng pháp phân tích đi m hoà v n và ng d ng phân tích đi m hoà N m đ ắ ượ ươ ứ ụ ể ể ố
c vùng l i vùng l v n đ xác đ nh đ ố ể ị ượ ờ . ỗ
c nh h ng c a vi c thay đ i k t c u hàng bán đ n doanh thu và l Th y đ ấ ượ ả ưở ổ ế ấ ủ ệ ế ợ i
ng pháp phân nhu n. ậ Đ a ra m t s bi n pháp nh m áp d ng có hi u qu h n ph ộ ố ệ ả ơ ụ ư ệ ằ ươ
ng - l i nhu n đ tăng c tích m i quan h chi phí - kh i l ệ ố ượ ố ợ ể ậ ườ ng hi u qu kinh doanh ả ệ
c a doanh nghi p. ủ ệ
Ố 1.3 M T S KHÁI NI M C B N S D NG TRONG PHÂN TÍCH M I Ộ Ố Ử Ụ Ơ Ả Ệ
QUAN H CHI PHÍ – KH I L NG – L I NHU N Ố ƯỢ Ệ Ợ Ậ
1.3.1 S d đ m phí (SDĐP) ố ư ả
ệ ữ Trong k toán qu n tr , khi nói đ n phân tích CVP (phân tích m i quan h gi a ế ế ả ố ị
chi phí – kh i l ng – l i nhu n) là nói đ n khái ni m s d đ m phí (SDĐP). Khái ố ượ ợ ố ư ả ệ ế ậ
t trong các quy t đ nh ni m này đóng vai trò quan tr ng, r t thú v và r t c n thi ọ ấ ầ ệ ấ ị ế ế ị
qu n tr . ị ả
S d đ m phí (SDĐP): Là chênh l ch gi a doanh thu và chi phí kh bi n. Nó ố ư ả ả ế ữ ệ
đ c dùng đ bù đ p chi phí b t bi n, s dôi ra sau khi bù đ p chính là l ượ ế ể ắ ấ ắ ố ợ i nhu n. S ậ ố
d đ m phí có th tính cho t ư ả ể ấ ả ộ ơ t c các lo i s n ph m, m t lo i s n ph m và m t đ n ộ ạ ả ạ ả ẩ ẩ
v s n ph m. ị ả ẩ
D a vào s d đ m phí ta có th l p đ ố ư ả ể ậ ự ượ c báo cáo thu nh p theo hình th c s ậ ứ ố
i d đ m phí nhanh chóng và ti n l ư ả ệ ợ
N u g i ế ọ x: là s l ố ượ ng s n ph m tiêu th ẩ ả ụ
g: là giá bán
a: là chi phí kh bi n đ n v ị ả ế ơ
b: là t ng chi phí b t bi n ế ấ ổ
Ta có báo cáo thu nh p theo s d đ m phí nh sau: ố ư ả ư ậ
T ng s Tính cho m t s n ph m ộ ả ẩ ố ổ
SVTH: Tr n T t Thu n ầ
ấ
ầ
Doanh thu gx g
7
Chi phí kh bi n ax a ả ế
S d đ m phí (g-a)x g-a ố ư ả
Chi phí b t bi n b ế ấ
L i nhu n (g-a)x-b ậ ợ
T báo cáo thu nh p t ng quát trên ta xét các tr ậ ổ ừ ườ ng h p sau: ợ
1. Khi doanh nghi p không ho t đ ng, thì s l ạ ộ ố ượ ệ ng s n ph m tiêu th ẩ ụ x = 0 thì ả
i nhu n m t kho ng đúng b ng v i đ nh l ợ ậ p= (-b), nghĩa là doanh nghi p b l ị ỗ ộ ớ ị ệ ả ằ
phí.
2. Khi s l ố ượ ng s n ph m tiêu th ẩ ụ x = x h (s l ố ượ ả ng s n ph m tiêu th t ẩ ụ ạ i ả
đi m hoà v n) thì s d đ m phí b ng v i chi phí b t bi n, khi đó l i nhu n ố ư ả ể ế ằ ấ ố ớ ợ ậ p
= 0, nghĩa là doanh nghi p đ t m c hoà v n. ứ ệ ạ ố
b
→ (g – a)x h = b
(
g
a
)
→ xh = -
Chi phí b t bi n ế ấ
S n l ng hòa v n = ả ượ ố V yậ S d đ m phí đ n v ị ố ư ả ơ
3. Khi x = x 1 (s l i đi m ố ượ ng s n ph m tiêu th t ẩ ụ ạ ả ợ ậ i nhu n ể x 1 ), x 1 > x h , thì l
P 1 = (g – a) x 1 - b
ố ượ ng s n ph m tiêu th t ẩ ụ ạ ả i đi m ể ợ ậ i nhu n 4. Khi x = x 2 (s l x 2 ), x 2 > x 1 thì l
m c tiêu th ở ứ ụ x 2 là P 2 = (g – a) x 2 - b
Nh v y khi s l ng s n ph m tiêu th tăng m t l ng ư ậ ố ượ ộ ượ ụ ẩ ả ∆x = x 2 - x 1
ng → L i nhu n tăng m t l ậ ộ ượ ợ ∆P = P 2 - P 1
SVTH: Tr n T t Thu n ầ
ấ
ầ
→ ∆P = (g – a) ∆x
8
K t lu n: ế ậ
c s n l Thông qua khái ni m v s d đ m phí chúng ta có th th y đ ề ố ư ả ể ấ ệ ượ ả ượ ng
l thu n v i nhau. N u s n l ng tiêu th tiêu th và l ụ ợ i nhu n có m i quan h t ố ệ ỷ ệ ậ ế ả ượ ậ ớ ụ
tăng (ho c gi m) m t l ng thì l ộ ượ ặ ả ợ i nhu n tăng thêm (ho c gi m xu ng) m t l ặ ộ ượ ng ả ậ ố
ng tiêu th tăng thêm (ho c gi m xu ng) nhân v i s d đ m phí đúng b ng s n l ằ ả ượ ớ ố ư ả ụ ặ ả ố
đ n v . ị ơ
ả N u chi phí b t bi n không đ i thì ph n s d đ m phí tăng thêm (hay gi m ầ ố ư ả ế ế ấ ổ
xu ng) đó chính là l i nhu n tăng thêm (hay gi m b t). ố ợ ả ậ ớ
Nh v y, nh vào s d đ m phí ta có th th y đ c m i quan h gi a s ố ư ả ể ấ ư ậ ờ ượ ệ ữ ố ố
ng s n ph m tiêu th và l đó nhanh chóng xác đ nh đ l ượ ụ ả ẩ ợ i nhu n, t ậ ừ ị c l ượ ợ ậ i nhu n
ng bao nhiêu. tăng lên hay gi m xu ng m t l ả ộ ượ ố
s trong quý I năm 2007, doanh nghi p s n xu t và tiêu th ( Ví d : ụ Gi ả ử ệ ả ụ x):1000 s nả ấ
ph m, giá bán ( ẩ g):100 đ ng/ s n ph m, bi n phí đ n v ( ẩ ị a):60 đ ng/ s n ph m, đ nh ả ế ẩ ả ồ ơ ồ ị
phí (b):30.000 đ ng. Yêu c u: ầ ồ
a) L p báo cáo thu nh p theo s d đ m phí? ậ ố ư ả ậ
ng hoà v n? b) Xác đ nh s n l ị ả ượ ố
c) N u s n l ng tăng 15% thì l i nhu n tăng m t l ng là bao nhiêu? ế ả ượ ợ ộ ượ ậ
Gi i:ả
a) L p báo cáo thu nh p theo s d đ m phí: ậ ố ư ả ậ
D a vào các d li u ữ ệ ở ề đ bài ta có báo cáo thu nh p theo s d đ m phí sau: ậ ố ư ả ự
T ng s T l ỷ ệ ổ ố
1) Doanh thu 100.000 100%
3)S d đ m phí 40.000 40%
2) Chi phí kh bi n 60.000 60% ả ế
ố ư ả
4) Đ nh phí 30.000 ị
5) L i nhu n 10.000 ậ ợ
SVTH: Tr n T t Thu n ầ
ầ
ấ
ng hoà v n. b) Xác đ nh s n l ị ả ượ ố
=
750
9
b ag
.30 100
000 60
Ta có s n l ng hoà v n = s n ph m ả ượ ố xh= ả ẩ - -
c) N u s n l ng tăng 15% thì l i nhu n tăng m t l ng là bao nhiêu. ế ả ượ ợ ộ ượ ậ
S n l ng tăng 15% => s n l ng tăng thêm là: 1.000 × 15% = 150 s n ph m ả ượ ả ượ ả ẩ
=>l ng ng là: ( 100 - 60 ) × 150 = 6.000 đ ng ợ i nhu n tăng t ậ ươ ứ ồ
Nh n xét: D a vào s d đ m phí nhà qu n tr có th d đoán đ i nhu n ậ ố ư ả ể ự ự ả ị c l ượ ợ ậ ở
nhi u m c đ ho t đ ng khác nhau mà không ph i l p báo cáo k t qu kinh doanh. ứ ộ ạ ộ ả ậ ề ế ả
c đi m sau. Tuy nhiên vi c s d ng s d đ m phí có ch a m t s nh ố ư ả ệ ử ụ ộ ố ượ ứ ể
Nh c đi m c a vi c s d ng khái ni m SDĐP: ượ ệ ử ụ ủ ệ ể
- Không giúp nhà qu n lý có cái nhìn t ng quát ả ổ ở ế giác đ toàn b doanh nghi p n u ệ ộ ộ
công ty s n xu t và kinh doanh nhi u lo i s n ph m, b i vì s n l ạ ả ả ượ ề ẩ ả ấ ở ả ng cho t ng s n ừ
ph m không th t ng h p toàn doanh nghi p. ể ổ ợ ở ẩ ệ
ng r ng tăng - Làm cho nhà qu n lý d nh m l n trong vi c ra quy t đ nh, b i vì t ẫ ế ị ễ ệ ả ầ ở ưở ằ
doanh thu c a nh ng s n ph m có SDĐP l n thì l i nhu n tăng lên, nh ng đi u này ữ ủ ả ẩ ớ ợ ư ề ậ
có khi hoàn toàn ng i. c l ượ ạ
Đ kh c ph c nh c đi m c a SDĐP, ta k t h p s d ng khái ni m t l ụ ể ắ ượ ế ợ ử ụ ủ ể ệ ỷ ệ ố s
d đ m phí. ư ả
1.3.2 T l
s d đ m phí [4] ỷ ệ ố ư ả
1.3.2.1Khái ni m: ệ
T l s d đ m phí là t ph n trăm c a s d đ m phí tính trên doanh thu, ỷ ệ ố ư ả l ỷ ệ ủ ố ư ả ầ
ch tiêu này có th tính cho t ể ỉ ấ ả ằ t c các lo i s n ph m, m t lo i s n ph m (cũng b ng ộ ạ ả ạ ả ẩ ẩ
m t đ n v s n ph m) ị ả ộ ơ ẩ
Ý nghĩa c a t s d đ m phí: T l l SDĐP cho bi t, c trong 1 đ ng doanh ủ ỷ ệ ố ư ả ỷ ệ ế ứ ồ
thu, doanh nghi p có đ ệ ượ c bao nhiêu đ ng SDĐP. Nh v y, n u m c tăng doanh thu ư ậ ứ ế ồ
d ki n c a các lo i s n ph m là nh nhau thì ự ế ủ ạ ả ư ẩ s n ph m nào có t ả ẩ l ỷ ệ ơ SDĐP cao h n
thì s t o thêm nhi u SDĐP h n và nh v y l i nhu n s tăng nhi u h n. ư ậ ợ ẽ ạ ề ơ ề ơ ậ ẽ
SVTH: Tr n T t Thu n ầ
ầ
ấ
1.3.2.2 Công th c tính t l s d đ m phí: ỷ ệ ố ư ả ư
10
Ta có công th c tính t s d đ m phí nh sau: l ứ ỷ ệ ố ư ả ư
%100
ag g
- · T l s d đ m phí = ỷ ệ ố ư ả
. T i s n l ng i nhu n ạ ả ượ ợ ậ p1 là: x1 > xh thì doanh thu là gx 1 => l
P1 = ( g - a )x1- b
P2 = ( g - a )x2 - b
. T i s n l ng i nhu n x2 > x1 thì doanh thu la gx 2 => l ạ ả ượ ợ ậ p2 là:
Nh v y khi doanh thu tăng m t l ng là i nhu n tăng m t l ng là: : gx 2 - gx 1 thì l ư ậ ộ ượ ợ ộ ượ ậ
∆P = P2 – P1
∆P = ( g – a )( x2 – x1 )
( g - a ) ∆P = ] [( x2 - x1 )g] [ g
K t lu n : s d đ m phí, chúng ta thi l ậ Nh v y thông qua khái ni m v t ư ậ ề ỷ ệ ố ư ả ế ệ ế ậ t l p
m i quan h gi a doanh thu và l ệ ữ ố ợ ộ i nhu n. C th n u doanh thu tăng thêm m t ụ ể ế ậ
ng thì l i nhu n s tăng thêm m t l ng b ng doanh thu tăng thêm đó nhân v i t l ượ ợ ậ ẽ ộ ượ ớ ỷ ằ
s d đ m phí. l ệ ố ư ả
H qu : ng doanh thu nh nhau t ả N u cùng tăng m t l ộ ượ ệ ế ư ở ấ ả ệ t c các doanh nghi p,
nh ng s n ph m, nh ng b ph n, thì nh ng doanh nghi p nào, b ph n nào có t ữ ữ ữ ệ ậ ả ậ ẩ ộ ộ ỷ ệ l
i nhu n s tăng nhi u h n. s d đ m phí l n h n thì l ố ư ả ớ ơ ợ ề ơ ậ ẽ
S d ng khái ni m t s d đ m phí cho th y đ l c m i quan h gi a doanh ử ụ ệ ỷ ệ ố ư ả ấ ượ ệ ữ ố
thu và l i nhu n và kh c ph c đ c các nh ợ ụ ượ ậ ắ ượ c đi m c a s d đ m phí, c th : ụ ể ủ ố ư ả ể
• Giúp nhà qu n tr có cái nhìn t ng quát toàn doanh nghi p khi doanh nghi p s n ệ ả ệ ả ổ ị
xu t kinh doanh nhi u lo i s n ph m, b i vì có th t ng h p đ c doanh thu ạ ả ể ổ ề ẩ ấ ợ ở ượ
SVTH: Tr n T t Thu n ầ
ầ
ấ
tăng thêm c a toàn b doanh nghi p cho t ộ ủ ệ ấ ả t c các lo i s n ph m tiêu th . ụ ạ ả ẩ
11
• Giúp cho nhà qu n tr bi c: n u tăng cùng m t l ng doanh thu (do tăng t đ ị ế ượ ả ộ ượ ế
nhi u b ph n khác nhau, b ph n nào có t l s l ố ượ ng s n ph m tiêu th ) ẩ ụ ở ả ề ậ ậ ộ ộ ỷ ệ ố s
i nhu n s tăng lên càng nhi u. d đ m phí càng l n thì l ư ả ớ ợ ậ ẽ ề
Đ hi u rõ h n v n đ ta xem xét ví d sau: ề ể ể ụ ấ ơ
Ví d : ụ Ta có b ng báo cáo thu nh p theo hình th c s d đ m phí c a hai doanh ứ ố ư ả ủ ậ ả
nghi p X và doanh nghi p Y có doanh thu và l i nhuân b ng nhau nh sau: ệ ệ ợ ư ằ
Doanh nghi p Xệ Doanh nghi p Yệ S thố ứ Ch tiêu ỉ % % T ng s (VNĐ) ố ổ T ngổ tự s (VNĐ) ố
1 Doanh thu 100.000 100% 100.000 100%
2 30.000 30% 70.000 70% Chi phí khả
bi nế
3 S d đ m phí 70.000 70% 30.000 30% ố ư ả
4 60.000 20.000 Chi phí b t bi n ế ấ
5 L i nhu n 10.000 10.000 ậ ợ
( Ngu n sách k toán qu n tr [4]) ế ả ồ ị
i nhu n tăng lên thêm c a doanh Yêu c u:ầ N u tăng doanh thu lên thêm 16.000 thì l ế ợ ủ ậ
nghi p X và doanh nghi p Y là bao nhiêu? ệ ệ
Gi i:ả
doanh nghi p X Ở ệ
Ta có t s d đ m phí c a doanh nghi p X là: l ỷ ệ ố ư ả ủ ệ
= %70%100
.70 000 . 000 100
SVTH: Tr n T t Thu n ầ
ấ
ầ
·
12
xpD
N u doanh thu tăng lên thêm 16.000 => L i nhu n tăng lên thêm ( ế ậ ợ ) c a ủ
=
doanh nghi p X tăng là: ệ
.16
000
= .11%70
200
xp
· D đ
doanh nghi p Y Ở ệ
Ta có t s d đ m phí c a doanh nghi p Y là: l ỷ ệ ố ư ả ủ ệ
= %30%100
.30 000 . 000 100
ypD
·
V y n u doanh thu tăng lên thêm 16.000 thì l i nhu n tăng lên thêm ( ế ậ ợ ậ ) c aủ
=
=
doanh nghi p Y là: ệ
.16
000
.4%30
800
yp
· D đ
Đ hi u rõ đ c đi m c a nh ng doanh nghi p có t SDĐP l n hay nh , ta ể ể ủ ữ ể ệ ặ l ỷ ệ ớ ỏ
nghiên c u các khái ni m v k t c u chi phí. ệ ề ế ấ ứ
1.3.3 K t c u chi phí [4]
ế ấ
K t c u chi phí là m i quan h t tr ng c a t ng lo i chi phí b t bi n, kh ế ấ ệ ỷ ọ ủ ừ ế ạ ấ ố ả
ậ ế ấ bi n chi m trong t ng chi phí. Tùy t ng doanh nghi p khác nhau mà xác l p k t c u ừ ế ế ệ ổ
chi phí cho phù h p v i đ c đi m, yêu c u và m c đích kinh doanh c a mình. ợ ớ ặ ụ ủ ể ầ
Nh ng doanh nghi p nào có chi phí b t bi n chi m t ữ ệ ế ế ấ ỷ ọ ả ế tr ng l n, kh bi n ớ
tr ng nh thì t s d đ m phí l n, n u tăng ho c gi m doanh thu thì l l chi m t ế ỷ ọ ỏ ỷ ệ ố ư ả ế ặ ả ớ ợ i
ế nhu n s tăng hoăc gi m nhi u h n. Nh ng doanh nghi p có chi phí b t bi n chi m ậ ẽ ữ ề ệ ế ấ ả ơ
tr ng l n là nh ng doanh nghi p có chi phí đ u t t ỷ ọ ầ ư ớ l n. Vì v y n u g p thu n l ế ậ ợ i ữ ệ ậ ặ ớ
thì t c đ phát tri n nhanh, tuy nhiên n u g p r i ro thì d phá s n. ế ặ ủ ố ộ ể ễ ả
Nh ng doanh nghi p có chi phí b t bi n chi m t tr ng nh , kh bi n chi m t ữ ệ ế ế ấ ỷ ọ ả ế ế ỏ ỷ
tr ng l n, thì doanh nghi p đó có t l ệ ớ ọ ỷ ệ ố ư ả ả s d đ m phí nh , n u tăng (ho c gi m) ỏ ế ặ
doanh thu thì l ợ i nhu n s tăng (ho c gi m) ít h n. Nh ng doanh nghi p có chi phí ơ ậ ẽ ữ ệ ặ ả
tr ng nh th ng là nh ng doanh nghi p có m c đ u t th p, vì b t bi n chi m t ấ ế ế ỷ ọ ỏ ườ ứ ầ ư ấ ữ ệ
t h i s ít h n. v y t c đ phát tri n ch m, tuy nhiên n u g p r i ro thì s thi ậ ố ộ ế ặ ủ ự ể ậ ệ ạ ẽ ơ
Ví d : ụ Ta có b ng báo cáo thu nh p theo hình th c s d đ m phí c a hai doanh ứ ố ư ả ủ ậ ả
SVTH: Tr n T t Thu n ầ
ầ
ấ
nghi p X và doanh nghi p Y có doanh thu b ng nhau nh sau: ư ệ ệ ằ (ĐVT: 1.000 đ ng)ồ
13
Doanh nghi p Xệ Doanh nghi p Yệ S th t ố ứ ự Ch tiêu ỉ T ng s % T ng s % ổ ố ổ ố
1 Doanh thu 100.000 100% 100.000 100%
2 30.000 30% 80.000 80% Chi phí kh bi n ả ế
3 S d đ m phí 70.000 70% 20.000 20% ố ư ả
4 60.000 10.000 Chi phí b t bi n ế ấ
5 L i nhu n 10.000 10.000 ậ ợ
- Doanh nghi p X có đ nh phí chi m t
(Ngu n sách k toán qu n tr [4]) ế ả ồ ị
tr ng l n (60.000 ÷ 90.000 = 66,67%), ệ ế ị ỷ ọ ớ
bi n phí chi m t tr ng nh (33,33%), t s d đ m phí l n: 70% l ế ế ỷ ọ ỏ ỷ ệ ố ư ả ớ
- Doanh nghi p Y có đ nh phí chi m t tr ng nh (10.000 ÷ 90.000 =11,11%), ệ ế ị ỷ ọ ỏ
bi n phí chi m t tr ng l n (88,89%), do đó t s d đ m phí nh : 20% l ế ế ỷ ọ ớ ỷ ệ ố ư ả ỏ
Gi s n u hai doanh nghi p cùng tăng doanh thu lên 30% thì: Doanh thu tăng ả ử ế ệ
• L i nhu n c a doanh nghi p X tăng thêm là: (30.000 × 70%) =21.000 ngàn đ ng ồ
thêm là (100.000×30%)=30.000 ngàn đ ng.ồ
ậ ủ ệ ợ
• L i nhu n c a doanh nghi p Y tăng thêm là: (30.000 × 20%)=6.000 ngàn đ ng
L i nhu n c a doanh nghiêp X lúc này là 31.000 ngàn đ ng ậ ủ ợ ồ
ậ ủ ệ ồ ợ
L i nhu n c a doanh nghi p Y lúc này là 16.000 ngàn đ ng ệ ậ ủ ợ ồ
Nh v y khi cùng tăng m t l ng doanh thu nh nhau thì l i nhu n doanh nghi p X ư ậ ộ ượ ư ợ ệ ậ
tăng nhanh h n doanh nghi p Y. ệ ơ
Gi s n u hai doanh nghi p cùng gi m doanh thu 30% thì: ả ử ế ệ ả
Doanh thu gi m xu ng là: 30.000(100.000×30%) ả ố
• L i nhu n doanh nghi p X gi m (30.000 × 70%)= 21.000 ngàn đ ng ệ ả ậ ợ ồ
L i nhu n c a doanh nghi p X lúc này là: (10.000 - 21.000)= -11.000 ngàn đ ng ậ ủ ệ ợ ồ
• L i nhu n c a doanh nghi p Y gi m (30.000 × 20%)= 6.000 ngàn đ ng ả ậ ủ ệ ợ ồ
SVTH: Tr n T t Thu n ầ
ầ
ấ
L i nhu n c a doanh nghi p Y lúc này là(10.000 – 6.000)= 4.000 ngàn đ ng. ậ ủ ệ ợ ồ
14
Nh v y khi cùng gi m m t l ng doanh thu thì l i nhu n c a doanh nghi p X ư ậ ộ ượ ả ợ ậ ủ ệ
gi m nhanh h n doanh nghi p Y, s thi t h i c a doanh nghi p X l n h n và ự ệ ả ơ ệ ạ ủ ệ ơ ớ
m c đ r i ro trong kinh doanh cao h n. ứ ộ ủ ơ
1.3.4 Đòn b y ho t đ ng ẩ ạ ộ
Đòn b y v i ý nghĩa thông th ng là công c giúp chúng ta ch c n m t l c nh ẩ ớ ườ ộ ự ỉ ầ ụ ỏ
có th di chuy n m t v t có kh i l ộ ậ ố ượ ể ể ng l n. ớ
ỏ ủ Trong kinh doanh, đòn b y ho t đ ng cho th y v i t c đ tăng (ho c gi m) nh c a ớ ố ộ ạ ộ ấ ặ ả ẩ
doanh thu (do s l ng s n ph m tiêu th tăng ho c gi m) s t o ra m t t c đ tăng ố ượ ộ ố ộ ẽ ạ ụ ặ ả ả ẩ
(ho c gi m) l n h n v l i nhu n. M t cách t ng quát, đòn b y ho t đ ng là khái ề ợ ặ ả ớ ơ ạ ộ ậ ẩ ộ ổ
ni m ph n ánh m i quan h gi a t c đ tăng l ệ ữ ố ệ ả ố ộ ợ i nhu n và t c đ tăng doanh thu, ộ ậ ố
nh ng v i đi u ki n t c đ tăng l i nhu n ph i l n h n t c đ tăng doanh thu. ệ ố ộ ư ề ớ ợ ả ớ ơ ố ộ ậ
Đ l n đòn b y ho t đ ng = > 1 ạ ộ ộ ớ ẩ
Gi ả ị đ nh có hai doanh nghi p có cùng doanh thu và l ệ ợ i nhu n. N u tăng cùng ế ậ
m t l ộ ượ ớ ng doanh thu nh nhau thì nh ng doanh nghi p nào có đòn b y ho t đ ng l n ạ ộ ư ữ ệ ẩ
h n thì l ơ ợ i nhu n tăng lên nhi u h n, vì v y t c đ tăng l ơ ậ ố ộ ề ậ ợ ề i nhu n s l n h n. Đi u ậ ẽ ớ ơ
này cho th y nh ng doanh nghi p mà t tr ng chi phí b t bi n l n h n chi phí kh ữ ệ ấ ỷ ọ ế ớ ấ ơ ả
bi n thì t s d đ m phí l n, t l đó đòn b y ho t đ ng s l n h n và l ế ỷ ệ ố ư ả ớ ừ ạ ộ ẽ ớ ẩ ơ ợ ậ i nhu n
s r t nh y c m v i s thay đ i c a doanh thu. ẽ ấ ạ ả ổ ủ ớ ự
• T i s n l
T gi đ nh trên ta có: ừ ả ị
ng i nhu n: x1 > xh => doanh thu gx1 => l ạ ả ượ ợ ậ
• T i s n l
P1 = ( g - a )x1 - b
ng i nhu n x2 > x1 => doanh thu gx2 => l ạ ả ượ ợ ậ p2:
P2 = ( g - a )x2 – b
T c đ tăng doanh thu : ố ộ
i nhu n: T c đ tăng l ố ộ ợ ậ
p
(
)
2
p 1
=
- - -
x 1 b
p 1
)( xag 2 xag ( ) 1
- -
(
)
=
Đòn b y ho t đ ng:
x 1 b
gx
xag 1 )
(
b
)( xag 2 xag ( ) 1
gx 1 gx 1
2
( ) xag 1
SVTH: Tr n T t Thu n ầ
ầ
ấ
- - - · ạ ộ ẩ - - - - -
15
V y công th c tính đ l n đòn b y ho t đ ng là: ộ ớ ạ ộ ứ ẩ ậ
Đ l n đòn b y ho t đ ng = ạ ộ ộ ớ ẩ
K t lu n: i m t m c doanh thu nh t đ nh, s xác đ nh đ c đ l n đòn ậ Nh v y t ư ậ ạ ế ấ ị ứ ẽ ộ ị ượ ộ ớ
i m c doanh thu đó, n u d ki n đ c t c đ tăng doanh thu thì s b y ho t đ ng t ẩ ạ ộ ạ ế ự ế ứ ượ ố ộ ẽ
c t c đ tăng l i. d ki n đ ự ế ượ ố ộ ợ i nhu n và ng ậ c l ượ ạ
1.4 PHÂN TÍCH ĐI M HÒA V N Ố Ể
ng h p đ c bi t trong phân tích m i quan h Phân tích đi m hòa v n là m t tr ể ộ ườ ố ặ ợ ệ ố ệ
chi phí – kh i l ng – l i nhu n b ng không. Nó giúp cho nhà qu n tr ố ượ ợ i nhu n khi l ậ ợ ả ậ ằ ị
ng s n ph m tiêu th và doanh thu hòa v n, t xác đ nh đ ị c s l ượ ố ượ ố ừ ụ ả ẩ đó xác đ nh vùng ị
lãi, vùng l c a doanh nghi p. ỗ ủ ệ
1.4.1 Khái ni m đi m hòa v n ệ ố ể
Đi m hòa v n là đi m mà t ể ể ố ạ ặ ổ i đó t ng doanh thu b ng t ng chi phí ho c t ng ằ ổ ổ
s d đ m phí b ng t ng đ nh phí. T i đi m này l ố ư ả ể ạ ằ ổ ị ợ ằ i nhu n c a doanh nghi p b ng ậ ủ ệ
không( t c là không có l ứ ợ i nhu n). ậ
1.4.2 Ph ng pháp xác đ nh đi m hòa v n ươ ố ể ị
1.4.2.1 Xác đ nh s n l ng hòa v n ả ượ ị ố
V i nh ng d ki n đã cho ph n trên ta có: ữ ệ ữ ớ ở ầ
Doanh thu: gx
Chi phí kh bi n: ả ế ax
ế b Chi phí b t bi n: ấ
T ng chi phí: ax + b ổ
l
T i đi m hoà v n ta có T ng doanh thu = T ng chi phí ổ ể ạ ố ổ
i nhu n ợ ậ p = 0 => s d đ m phí = chi phí b t bi n ế ố ư ả ấ
ng t i đi m hoà v n G i xọ h: là s n l ả ượ ạ ể ố
SVTH: Tr n T t Thu n ầ
ầ
ấ
Ta có ( g – a )xh = b
xh=
16
b ag
v yậ Chi phí b t bi n ế ấ - S n l ả ượ ng
= hoà v nố S d đ m phí đ n v ơ ị ố ư ả
=
c: Nhân hai v cho g ta đ ế ượ
gxh
b ag g
v yậ
b
=
gxh
Chi phí b t bi n ế ấ - = Doanh thu hoà v nố T l s d đ m phí ỷ ệ ố ư ả
1
a g
Chi phí b t bi n ế ấ - Doanh thu hoà = 1 – t l ỷ ệ ữ ả ế gi a chi phí kh bi n v nố v yậ
trên giá bán( doanh thu)
Nh n xét: M c dù đi m hòa v n không ph i là m c tiêu ho t đ ng c a doanh nghiêp ậ ạ ộ ủ ụ ể ả ặ ố
nh ng phân tích hòa v n s ch ra m c ho t đ ng c n thi t đ doanh nghi p có ạ ộ ư ứ ẽ ầ ố ỉ ế ể ệ
nh ng gi c m t doanh s mà kinh doanh không b l ữ ả i pháp nh m đ t đ ằ ạ ượ ị ỗ ố ộ ư ậ . Nh v y
i thi u mà doang nghi p c n ph i đ t đ phân tích hòa v n s ch ra m c bán t ố ẽ ứ ỉ ố ả ạ ượ c. ể ệ ầ
Ngoài ra phân tích hòa v n còn cung c p thông tin có giá tr liên quan đ n các cách ế ấ ố ị
ng x chi phí t i các m c tiêu th khác nhau. Đây là c s đ doanh nghi p l p k ứ ử ạ ơ ở ể ệ ậ ứ ụ ế
i nhu n và các k ho ch khác trong ng n h n. ho ch l ạ ợ ế ạ ạ ắ ậ
1.4.2.2 Xác đ nh doanh thu hòa v n ố ị
Doanh thu hòa v n là doanh thu đ t đ c t i m c s n l ạ ượ ạ ố ứ ả ượ ng hòa v n. Do đó ố
ng hòa v n và giá bán s n ph m. doanh thu hòa v n là tích c a s n l ố ủ ả ượ ả ẩ ố
T đ nh nghĩa trên ta có công th c tính doanh thu hòa v n ố ừ ị ứ
SVTH: Tr n T t Thu n ầ
ầ
ấ
Doanh thu hòa v n = s n l ng t i đi m hòa v n × giá bán s n ph m ả ượ ố ạ ể ả ẩ ố
17
<=> gxh = xh × g
=
gxh
Ho c t công th c xác đ nh đi m hòa v n ta có th rút ra doanh thu hòa v n nh sau: ặ ừ ư ứ ể ể ố ố ị
b ag
b ag g
- T công th c => ứ xh= ừ -
V y doanh thu hoà v n = ố ậ
Chú ý: công th c trên r t c n thi ứ ấ ầ ế ể ệ t đ tính doanh thu hoà v n c a toàn doanh nghi p ố ủ
n u doanh nghi p s n xu t nhi u lo i s n ph m. ấ ế ệ ả ạ ả ề ẩ
Đ tính doanh thu hoà v n cho t ng lo i s n ph m trong tr ng h p doanh ạ ả ừ ể ẩ ố ườ ợ
c h t tính doanh nghi p s n xu t kinh doanh nhi u lo i s n ph m khác nhau, thì tr ề ệ ả ạ ả ẩ ấ ướ ế
thu hoà v n chung cho toàn b doanh nghi p, sau đó l y doanh thu hoà v n chung ệ ấ ộ ố ố
nhân v i t tr ng doanh thu c a t ng m t hàng chi m trong t ng doanh thu. ớ ỷ ọ ủ ừ ế ặ ổ
1.4.3 Các th c đo tiêu chu n hòa v n ướ ố ẩ
Ngoài s n l ng hòa v n và doanh thu hòa v n, đi m hòa v n còn đ c quan ả ượ ể ố ố ố ượ
sát d i góc nhìn khác nh : th i gian hòa v n, t hòa v n, doanh thu an toàn, t ướ ư ờ ố l ỷ ệ ố ỷ ệ l
doanh thu an toàn.
1.4.3.1 Th i gian hòa v n ờ ố
Th i gian hòa v n là s ngày c n thi c doanh thu hòa v n trong ầ ố ố ờ t đ đ t đ ế ể ạ ượ ố
m t kỳ kinh doanh. ộ
Th i gian hòa v n = ố ờ
Trong đó:
Doanh thu bình quân 1 ngày =
ể ộ Nhà qu n lý ph i quan tâm đ n th i gian hoàn v n: s m t bao lâu đ m t ẽ ấ ế ả ả ờ ố
cu c đ u t c th thu h i l i s v n đã b ra. T đó đ a ra gi i pháp quay vòng ầ ư ụ ể ồ ạ ố ố ư ừ ộ ỏ ả
t ki m th i gian, chi phí đ u t v n nhanh đ ti ố ể ế . ầ ư ệ ờ
1.4.3.2 T l hòa v n ỷ ệ ố
T l l ng hòa v n so v i t ng s n l ng tiêu th ỷ ệ hòa v n là t ố gi a s n l ỷ ệ ữ ả ượ ớ ổ ả ượ ố ụ
ho c gi a doanh thu hòa v n so v i t ng doanh thu đ t đ c trong kỳ kinh doanh (gi ớ ổ ạ ượ ữ ặ ố ả
SVTH: Tr n T t Thu n ầ
ầ
ấ
đ nh giá bán không đ i) ị ổ
18
T l hòa v n = x 100% ỷ ệ ố
Ý nghĩa c a th i gian hòa v n và t hòa v n nói lên ch t l ủ ờ ố l ỷ ệ ấ ượ ố ng đi m hòa ể
v n, t c ch t l ố ứ ấ ượ ng c a ho t đ ng s n xu t kinh doanh. Nó có th đ ấ ạ ộ ể ượ ủ ả ư c hi u nh là ể
th c đo c a s r i ro. Th i gian hòa v n càng ng n càng t t, còn t ướ ủ ự ủ ắ ờ ố ố l ỷ ệ hòa v n thì ố
càng th p càng an toàn. ấ
1.4.3.3 S d an toàn( hay còn g i là doanh thu an toàn) và t l ố ư ỷ ệ ố ư s d ọ
an toàn
ớ S d an toàn là chênh l ch gi a doanh thu th c hi n (ho c d ki n) so v i ự ế ố ư ữ ự ệ ệ ặ
doanh thu hoà v n.ố
S d an toàn = Doanh thu th c hi n – Doanh thu hoà v n ố ự ố ư ệ
Doanh thu an toàn ph n ánh m c doanh thu th c hi n đã v ứ ự ệ ả ượ t qua m c doanh ứ
thu hòa v n nh th nào. Ch tiêu này có giá tr càng l n thì càng th hi n tính an toàn ư ế ể ệ ố ớ ỉ ị
ấ cao c a ho t đ ng s n xu t kinh doanh ho c tính r i ro trong kinh doanh càng th p ạ ộ ủ ủ ặ ả ấ
và ng i. c l ượ ạ
Đ th y rõ h n, ta cũng nên hi u là doanh thu an toàn đ c quy t đ nh b i c ể ấ ể ơ ượ ế ị ở ơ
ng nh ng xí nghi p có chi phí b t bi n chi m t tr ng l n thì c u chi phí. Thông th ấ ườ ữ ệ ế ế ấ ỷ ọ ớ
phát sinh nhanh h n và nh ng xí t l ỷ ệ SDĐP l n, do v y n u doanh s gi m thì l ế ố ả ậ ớ ỗ ữ ơ
nghi p đó có doanh thu an toàn th p h n. ệ ấ ơ
ế ợ Đ đánh giá m c đ an toàn ngoài vi c s d ng doanh thu an toàn, c n k t h p ệ ử ụ ứ ộ ể ầ
s d an toàn. l v i ch tiêu t ỉ ớ ỷ ệ ố ư
T l s d an toàn là t ỷ ệ ố ư l ỷ ệ ự ph n trăm c a doanh thu an toàn trên doanh thu th c ủ ầ
hi n.ệ
T đ nh nghĩa trên ta có công th c tính t s d an toàn nh sau: l ừ ị ứ ỷ ệ ố ư ư
T l s d an toàn = x 100% ỷ ệ ố ư
1.4.4 Đ th m i quan h chi phí – kh i l ng – l i nhu n ồ ị ố ố ượ ệ ợ ậ
Đ v đ th đi m hoà v n ta v đ ng bi u di n m i quan h c a hai ph ể ẽ ồ ị ể ẽ ườ ố ệ ủ ể ễ ố ươ ng
trình:
- Ph
SVTH: Tr n T t Thu n ầ
ầ
ấ
ng trình doanh thu: ydt= gx (1) ươ
19
- Ph
ng trình chi phí : ytp= ax + b (2) ươ
T i đi m mà hai đ ng bi u di n này giao nhau chính là đi m hoà v n, phía ể ạ ườ ể ễ ể ố
bên trái c a đi m hoà v n là vùng l ủ ể ố ỗ ả ủ ố
, phía bên ph i c a đi m hoà v n là vùng lãi. ể = gx Y dt
y
Đi m hoà v n ể ố
= ax + b Y tp
y hv
đp
b Y = b
ng hòa v n xh ( S n l ả ượ ố ) x
Đ th 1.1: Minh ho đ th CVP t ng quát ạ ồ ị ồ ị ổ
Ngoài đ th trên ta có th v đ th đi m hoà v n chi ti t h n b ng cách tách ể ẽ ồ ị ể ồ ị ố ế ơ ằ
đ ng t ng chi phí ng: (ycp= ax + b) thành hai đ ườ ổ ườ
- Đ ng bi n phí
: ybp = ax ườ ế
- Đ ng đ nh phí:
yđp = b ườ ị
= gx Y dt
L i nhu n
ậ
ợ
Y
= ax + b Y tp
Đi m hoà v n
ể
ố
SDĐP
Yđp = b
t h n nh sau: Ta có đ th chi ti ồ ị ế ơ ư
Y
= ax
b
bp
Bi n phí
ế
Đ nh phí ị
X
ng hòa
ả ượ
= ( S n l X h
v n )ố
SVTH: Tr n T t Thu n ầ
ầ
ấ
0
20
Đ th 1.2: Minh ho đ th CVP phân bi ạ ồ ị ồ ị t ệ
1.5 PHÂN TÍCH L I NHU N Ợ Ậ
M t lo i đ th khác trong đ th v m i quan h chi phí – kh i l ng – l ồ ị ề ố ạ ồ ị ố ượ ệ ộ ợ i
nhu n đó là đ th l i nhu n. Đ th này có u đi m là d v và ph n ánh đ ồ ị ợ ậ ễ ẽ ồ ị ư ể ả ậ ượ ố c m i
quan h gi a s l ng s n ph m tiêu th v i l ệ ữ ố ượ ụ ớ ợ ẩ ả ả i nhu n, tuy nhiên nó không ph n ậ
ánh đ c m i quan h gi a chi phí v i s l ượ ớ ố ượ ệ ữ ố ng s n ph m tiêu th . ụ ẩ ả
N u g i i nhu n mong mu n, t i nhu n ế ọ P là l ợ ậ ố ạ i đi m l ể ợ ậ P > 0 thì:
S d đ m phí = Đ nh phí + L i nhu n ậ ị ố ư ả ợ
Ho c Doanh thu = Bi n phí + Đ nh phí + L i nhu n ậ ế ặ ợ ị
i nhu n G i ọ xp: S l ố ượ ng s n ph m tiêu th t ẩ ụ ạ ả i đi m l ể ợ ậ P.
Ta có: (g – a)xp = b + P
=> xp = (1)
S n l ng t V y: ậ ả ượ i m c l ạ ứ ợ i nhu n P = ậ
(cid:222) T (1) xp = ừ
Nhân hai v cho g ta đ ế ượ c nh sau: ư
(
)
+ b p ag g
- (2) gxp =
v y:ậ
D.thu c n đ t đ i m c l i nhu n c t ầ ạ ượ ạ ứ ợ ậ P =
T (2) => gxp = ừ
V y:ậ
D.thu t i đi m l i nhu n ạ ể ợ ậ P =
K t lu n t đ nh phí, s d đ m phí ậ : Nh v y d a vào các công th c trên. Khi đã bi ư ậ ự ế ứ ế ị ố ư ả
s d đ m phí, n u d ki n đ c l i nhu n s xác đ nh đ đ n v ho c t ơ l ị ặ ỷ ệ ố ư ả ế ự ế ượ ợ ậ ẽ ị ượ ố c s
SVTH: Tr n T t Thu n ầ
ầ
ấ
ng s n ph m tiêu th , doanh thu t i nhu n đó và ng i. l ượ ụ ẩ ả ạ i đi m l ể ợ ậ c l ượ ạ
21
V đ th ẽ ồ ị:
Đ th l i nhu n th hi n rõ nét m c lãi ho c l c a công ty theo các m c đ ồ ị ợ ể ệ ặ ỗ ủ ứ ộ ứ ậ
ng ng. Đ th l i nhu n có u đi m là d v vì ch có m t đ ho t đ ng t ạ ộ ươ ồ ị ợ ứ ễ ẽ ộ ườ ng ư ể ậ ỉ
duy nh t và ph n ánh đ c m i quan h gi a s n l ng v i l i nhu n. Đ th này ả ấ ượ ệ ữ ả ượ ố ớ ợ ồ ị ậ
i đi m có tung đ b ng t ng chi phí b t bi n và c t tr c hoành t c t tr c tung t ắ ụ ạ ắ ụ ộ ằ ể ế ấ ổ ạ i
đi m có hoành đ là s n l ng hòa v n. đây đi m hòa v n đ ả ượ ể ộ ố Ở ể ố ượ ở c bi u di n b i ễ ể
đ ng l i nhu n ng c a s n l ng đ n l ườ ợ ậ y = (g – a)x – b, th hi n s nh h ể ệ ự ả ưở ủ ả ượ ế ợ i
nhu n. Khi s n l ng thay đ i thì l i nhu n cũng thay đ i theo. S n l ả ượ ậ ổ ợ ả ượ ậ ổ ố ng hòa v n
chính là đi m mà t i đó l i nhu n b ng 0. Kho ng cách t i nhu n đ n tr ể ạ ợ ậ ằ ả đ th l ừ ồ ị ợ ế ậ ụ
hoành t i m t m c s n l ng nào đó chính là m c lãi ho c l t ạ ứ ả ượ ộ ặ ỗ ươ ứ ứ ng ng v i m c ứ ớ
ng đó. Ta có đ th l s n l ả ượ ồ ị ợ i nhu n sau: ậ
i nhu n Đ ng l ườ ợ ậ y = ( g- a )x – b
y S ti n ố ề
Đ ng l ườ ợ i nhu n ậ
y = ( g – a )x - b Đi m hòa v n ể ố
0 x
-b S l ố ượ ng s n ph m tiêu th ẩ ả ụ
Đ th 1.3: Đ th l i nhu n ồ ị ợ ồ ị ậ
1.6 PHÂN TÍCH K T C U M T HÀNG Ế Ấ Ặ
SVTH: Tr n T t Thu n ầ
ấ
ầ
1.6.1 Khái ni m k t c u m t hàng ế ấ ệ ặ
22
K t c u m t hàng là m i quan h t tr ng c a doanh thu t ng m t hàng chi m trong ế ấ ệ ỷ ọ ủ ừ ế ặ ặ ỗ
t ng doanh thu. ổ
1.6.2 N i dung phân tích k t c u m t hàng ế ấ ộ ặ
nh h ng c a k t c u m t hàng đ n l i nhu n thông qua t s d đ m phí l Ả ưở ủ ế ấ ế ợ ặ ậ ỷ ệ ố ư ả
c a t ng m t hàng khác nhau. N u trong quá trình s n xu t kinh doanh tăng t ủ ừ ế ả ấ ặ ỷ ọ tr ng
s d đ m phí l n, gi m t l c a nh ng m t hàng có t ủ ữ ặ ỷ ệ ố ư ả ả ớ ỷ ọ tr ng c a nh ng m t hàng ữ ủ ặ
có t s d đ m phí nh thì t ng bình quân s d đ m phí c a doanh nghi p s l ỷ ệ ố ư ả ố ư ả ệ ẽ ủ ỏ ổ
tăng lên l i nhu n tăng. Vì v y doanh thu hoà v n c a doanh nghi p gi m đi và ợ ố ủ ệ ả ậ ậ
đó đ an toàn trong kinh doanh c a doanh nghi p tăng lên và ng i. t ừ ủ ệ ộ c l ượ ạ
V y d a vào thay đ i k t c u m t hàng ta có th tăng đ ổ ế ấ ậ ự ể ặ c l ượ ợ i nhu n c a công ậ ủ
ty. Và t đó các doanh nghi p có th thay đ i k t c u m t hàng cho thích h p đ ừ ổ ế ấ ể ệ ặ ợ ể
nâng cao l i nhu n c a toàn b doanh nghi p. ợ ậ ủ ệ ộ
1.6.3 Ví d minh h a ọ ụ
Có tài li u v vi c kinh doanh 2 lo i s n ph m X và Y c a m t doanh nghi p nh ệ ề ệ ạ ả ủ ệ ẩ ộ ư
sau: (ĐVT:1.000đ)
Toàn S n ph m X S n ph m Y ả ẩ ả ẩ doanh nghi pệ S th t ố ứ ự Ch tiêu ỉ
Số Tỷ Số Tỷ Số Tỷ
ti nề lệ ti nề lệ ti nề lệ
1 Doanh thu 60.000 100% 40.000 100% 100.000 100%
2 Bi n phí 30.000 50% 10.000 25% 40.000 40% ế
3 S d đ m phí 30.000 50% 30.000 75% 60.000 60% ố ư ả
4 Đ nh phí 50.000 ị
5 L i nhu n 10.000 ậ ợ
( Ngu n sách k toán qu n tr [4]) ế ả ồ ị
Doanh thu hòa v n c a doanh nghi p: = 83.333 ố ủ ệ
SVTH: Tr n T t Thu n ầ
ầ
ấ
S d an toàn: 100.000 – 83.333 = 16.667 ố ư
23
K t c u hàng bán: Doanh thu s n ph m X chi m t ế ấ ế ả ẩ ỷ ọ ế tr ng 60%,Y chi m
40%.
Gi s doanh nghi p thay đ i k t c u hàng bán. Doanh nghi p tăng t ả ử ổ ế ấ ệ ệ ỷ ọ tr ng
s d đ m phí l n và gi m t l tr ng s n ph m có t l s n ph m có t ẩ ả ỷ ệ ố ư ả ả ớ ỷ ọ ả ẩ ỷ ệ ố ư s d
tr ng doanh thu c a s n ph m Y lên đ m phí nh . C th doanh nghi p tăng t ả ụ ể ệ ỏ ỷ ọ ủ ả ẩ
60%, gi m t tr ng s n ph m X xu ng 40% trong t ng doanh thu c a toàn b doanh ả ỷ ọ ủ ẩ ả ộ ố ổ
nghi p. C th sau: ụ ể ệ
( ĐVT: 1000 đ ng)ồ
Toàn S n ph m X S n ph m Y ẩ ả ả ẩ doanh nghi pệ S thố ứ Ch tiêu ỉ Số Tỷ Số Tỷ Số Tỷ tự ti nề lệ ti nề lệ ti nề lệ
1 Doanh thu 40.000 100% 60.000 100% 100.000 100%
2 Bi n phí 20.000 50% 15.000 25% 35.000 35% ế
3 S d đ m phí 20.000 50% 45.000 75% 65.000 65% ố ư ả
4 Đ nh phí 50.000 ị
5 L i nhu n 15.000 ậ ợ
Doanh thu hòa v n c a doanh nghi p: = 76.923
( Ngu n sách k toán qu n tr [4]) ế ả ồ ị
ố ủ ệ
S d an toàn: 100.000 – 76.923 = 23.077 ố ư
K t lu n ậ : Do doanh nghi p thay đ i k t c u hàng bán, c th là tăng t ổ ế ấ ụ ể ế ệ ỷ ọ tr ng
40% lên 60%, gi m t tr ng c a s n ph m X t 60% doanh thu c a s n ph m Y t ủ ả ẩ ừ ả ỷ ọ ủ ả ẩ ừ
xu ng còn 40% làm cho t s d đ m phí bình quân tăng 5% (t l 60% lên 65%) nên ố ỷ ệ ố ư ả ừ
i nhu n tăng 5.000.000đ ng (t 10.000.000 lên 15.000.000). M t khác do t l l ợ ậ ồ ừ ặ ỷ ệ ố s
d đ m phí bình quân tăng lên nên doanh thu hòa v n gi m và s d an toàn tăng lên. ư ả ố ư ả ố
Ố 1.7 M T S V N D NG PHÂN TÍCH M I QUAN H CHI PHÍ – KH I Ộ Ố Ậ Ố Ụ Ệ
SVTH: Tr n T t Thu n ầ
ầ
ấ
L NG – L I NHU N TRONG VI C RA QUY T Đ NH KINH DOANH ƯỢ Ợ Ậ Ế Ệ Ị
24
ề Vi c phân tích thông qua mô hình CVP không ch giúp vi c l a ch n dây chuy n ệ ự ệ ọ ỉ
c marketing s n xu t, đ nh giá bán s n ph m, xây d ng chi n l ả ả ế ượ ự ấ ẩ ị c tiêu th , chi n l ụ ế ượ
nh m khai thác có hi u qu s n xu t kinh doanh c a doanh nghi p mà còn giúp ích ả ả ủ ệ ệ ấ ằ
nhi u cho vi c xem xét r i ro c a doanh nghi p. Đ ng th i cũng xem xét các gi ủ ủ ệ ề ệ ờ ồ ả
thi t trong quá trình v n d ng mô hình. [1] ế ậ ụ
Gi s t ả ử ạ i công ty B s n xu t kinh doanh m t lo i s n ph m X có tài li u nh ộ ạ ả ệ ẩ ấ ả ư
ủ báo cáo sau: Báo cáo k t qu ho t đ ng kinh doanh theo d ng s d đ m phí c a ố ư ả ạ ộ ế ạ ả
công ty B nh sau: ư
(ĐVT:1.000đ)
S th t ố ứ ự Ch tiêu ỉ T ng s ố ổ Đ n v ơ ị T lỷ ệ
(%)
1 Doanh thu 100.000 100 100
2 60.000 60 60 Chi phí kh bi n ả ế
3 S d đ m phí 40.000 40 40 ố ư ả
4 30.000 Chi phí b t bi n ế ấ
5 L i nhu n 10.000 ậ ợ
( Ngu n sách k toán qu n tr [4]) ế ả ồ ị
Chúng ta s nghiên c u s tác đ ng c a các nhân t bi n phí, đ nh phí, giá bán, ứ ự ủ ẽ ộ ố ế ị
ng s n ph m tiêu th đ n s bi n đ ng c a l i nhu n thông qua các tr s l ố ượ ụ ế ự ế ủ ợ ả ẩ ộ ậ ườ ng
h p sau: ợ
1.7.1 Ch n ph ng án kinh doanh khi chi phí b t bi n và s n l ng thay ọ ươ ả ượ ế ấ
đ iổ
Công ty B d ki n kỳ t i tăng chi phí qu ng cáo 5.000.000đ. N u th c hi n chính ự ế ớ ự ế ệ ả
sách này thì l ng tiêu th d ki n tăng 20%. Công ty B có nên th c hi n bi n pháp ượ ụ ự ế ự ệ ệ
tăng chi phí qu ng cáo này không. ả
SVTH: Tr n T t Thu n ầ
ầ
ấ
Phân tích:
25
Công ty B tăng chi phí qu ng cáo 5.000.000đ. thì chi phí qu ng cáo đ ả ả ượ ư c đ a
ế vào chi phí b t bi n, làm chi phí b t bi n tăng thêm 5.000.000đ. v y chi phí b t bi n ế ế ậ ấ ấ ấ
lúc này là (30.000.000 + 5.000.000) = 35.000.000đ
• Doanh thu m i là: 1.200 ×100.000 = 120.000.000đ
S n l ng tiêu th m i là : 1000 × 1000×20% =1.200 (s n ph m) ả ượ ụ ớ ẩ ả
• Chi phí kh bi n m i là: 1.200 × 60.000 = 72.000.000đ
ớ
ả ế ớ
• S d đ m phí m i là: 120.000.000 × 40% = 48.000.000đ ố ư ả ớ
S d đ m phí tăng thêm là: 48.000.000 – 40.000.000 =8.000.000đ ố ư ả
• Chi phí b t bi n m i là: 35.000.000đ ế ấ ớ
• L i nhu n m i là: 120.000.000 – 72.000.000 – 35.000.000 = 13.000.000đ ậ ớ ợ
V y l i nhu n tăng thêm 3.000.000đ (13.000.000 – 10.000.000) ậ ợ ậ
công ty B nên th c hi n bi n pháp này đ tăng l i nhu n lên thêm Quy t đ nh: ế ị ự ệ ể ệ ợ ậ
3.000.000đ.
1.7.2 Ch n ph ng án kinh doanh khi chi phí kh bi n và s n l ng thay ọ ươ ả ế ả ượ
đ iổ
Công ty B d ki n kỳ t ự ế ớ ộ i th c hi n chính sách khuy n mãi khách hàng mua m t ế ự ệ
c t ng m t món quà tr giá là 5.000đ. N u th c hi n chính sách s n ph m X thì đ ẩ ả ượ ặ ự ế ệ ộ ị
này thì l ng tiêu th d ki n tăng 30%. Công ty B có nên th c hi n bi n pháp bán ượ ụ ự ế ự ệ ệ
s n ph m kèm t ng quà không? ặ ả ẩ
Phân tích:
Công ty B khuy n mãi mua m t s n ph m t ng món quà tr giá 5.000đ ộ ả ế ặ ẩ ị
S n l ả ượ ng tiêu th tăng 30%. ụ
V y s n l ng tiêu th m i lúc này là: 1.000 + 1.000 ×30% =1.300(s n ph m) ậ ả ượ ụ ớ ẩ ả
Ta có:
• Doanh thu m i : 1.300 × 100.000 = 130.000.000đ ớ
• Chi phí b t bi n không đ i: 30.000.000đ ế ấ ổ
SVTH: Tr n T t Thu n ầ
ầ
ấ
• S d đ m phí m i : 130.000.000 × 40% = 52.000.000đ ố ư ả ớ
26
S d đ m phí tăng thêm là: 52.000.000 - 40.000.00 = 12.000.000đ ố ư ả
• Chi phí kh bi n đ n v m i : 60.000 + 5.000 = 65.000đ ị ớ ả ế ơ
T ng chi phí kh bi n m i : 1.300 × 65.000 = 84.500.000đ ả ế ổ ớ
L i nhu n m i tăng thêm 5.500.000đ( 15.500.000 – 10.000.000 )
L i nhu n m i :( 100.000 – 65.000) ×1.300 – 30.000.000 = 15.500.000đ ậ ớ ợ
ậ ợ ớ
công ty B nên th c hi n bi n pháp này đ tăng l i nhu n lên thêm Quy t đ nh: ế ị ự ệ ệ ể ợ ậ
5.500.000đ
1.7.3 Ch n ph ọ ươ ả ng án kinh doanh khi chi phí b t bi n, giá bán và s n ế ấ
l ượ ng thay đ i ổ
Công ty B d ki n kỳ t ự ế ớ ả i tăng chi phí qu ng cáo lên 1.500.000đ, đ ng th i gi m ả ồ ờ
giá bán 2.000đ/s n ph m. N u th c hi n chính sách này thì s n l ng tiêu th d ả ượ ự ế ệ ẩ ả ụ ự
ả ki n tăng 30%. Công ty B có nên th c hi n bi n pháp tăng chi phí qu ng cáo và gi m ự ệ ệ ế ả
giá bán không?
Phân tích:
Công ty B d ki n tăng chi phí qu ng cáo lên 1.500.000đ ự ế ả
Gi m giá bán 2.000đ/ s n ph m. V y giá bán m i là: 100.000 – 2.000 = 98.000(đ/sp) ậ ả ẩ ả ớ
S n l ng tiêu th tăng 30% => s n l ng tiêu th m i là: 1.000 + ( 1.000 × 30% ) = ả ượ ả ượ ụ ụ ớ
1.300sp
Doanh thu m i: 1.300 × 98.000 =127.400.000đ ớ
Chi phí kh bi n đ n v không đ i : 60.000đ ả ế ơ ổ ị
S d đ m phí m i : 127.400.000 × 40% = 50.960.000đ ố ư ả ớ
S d đ m phí tăng thêm là: 50.960.000 – 40.000.000 = 10.960.000đ ố ư ả
• Chi phí b t bi n m i: 30.000.000 + 1.500.000 = 31.500.000đ ế ấ ớ
• L i nhu n m i: ( 98.000 – 60.000) × 1.300 – 31.500.000 = 17.900.000đ ậ ợ ớ
SVTH: Tr n T t Thu n ầ
ầ
ấ
L i nhu n m i tăng thêm là: 17.900.000 - 10.000.000 = 7.900.000đ ậ ợ ớ
27
Quy t đ nh: ế ị ả Công ty B nên nên th c hi n bi n pháp tăng chi phí qu ng cáo và gi m ự ệ ệ ả
giá bán đ tăng l i nhu n lên thêm 7.900.000đ ể ợ ậ
1.7.4 Ch n ph ng án kinh doanh khi chi phí b t bi n, chi phí kh bi n và ọ ươ ả ế ế ấ
s n l ả ượ ng tiêu th thay đ i. ụ ổ
Công ty B d ki n kỳ t i thay đ i hình th c tr l ự ế ớ ả ươ ứ ổ ng c a b ph n bán hàng, ậ ủ ộ
c th là chuy n 10.000.000đ ti n l ụ ể ề ươ ể ả ng tr theo th i gian sang tr 10.000đ/s n ả ả ờ
ph m bán ra. N u th c hi n chính sách này thì l ng tiêu th d ki n tăng 10% vì nó ự ế ệ ẩ ượ ụ ự ế
i ích ng i bán hàng đ ng. g n k t qu c a ng ắ ế ả ủ ườ i bán hàng th c hi n v i l ự ệ ớ ợ ườ c h ượ ưở
ng không? Công ty B có nên th c hi n bi n pháp thay đ i hình th c tr l ệ ả ươ ự ứ ệ ổ
Phân tích:
Chuy n tr ể l ả ươ ế ng theo s n ph m bán ra 10.000đ/s n ph m, làm chi phí b t bi n ẩ ả ấ ẩ ả
gi m 10.000.000đ.=> chi phí b t bi n m i là 20.000.000(30.000.000 – 10.000.000) ớ ế ả ấ
Chi phí kh bi n đ n v tăng 10.000đ ả ế ơ ị
=> chi phí kh bi n đ n v m i là: 60.000 + 10.000 = 70.000đ ả ế ơ ị ớ
S n l ng tiêu th tăng 10% => s n l ng tiêu th m i là: 1.000 + 1.000×10% ả ượ ả ượ ụ ụ ớ
=1.100 s n ph m. ả ẩ
V y l i nhu n trong tr ng h p này là: (100.000 – 70.000) × 1.100 – 20.000.000 = ậ ợ ậ ườ ợ
13.000.000đ
công ty B nên th c hi n bi n ng đ Quy t đ nh: ế ị ệ pháp thay đ i hình th c tr ổ ứ ự ệ l ả ươ ể
tăng l i nhu n lên thêm 3.000.000đ ợ ậ
1.7.5 Ch n ph ọ ươ ả ế ng án kinh doanh khi chi phí b t bi n, chi phí kh bi n, ế ấ
s n l ả ượ ng và giá bán thay đ i ổ
Công ty B d ki n kỳ t i thay đ i hình th c tr l ự ế ớ ả ươ ứ ổ ng c a b ph n bán hàng, ậ ủ ộ
c th là chuy n 10.000.000đ ti n l ụ ể ề ươ ể ả ng tr theo th i gian sang tr 10.000đ/s n ả ả ờ
ph m bán ra, đ ng th i gi m giá bán 5.000đ/s n ph m. N u th c hi n chính sách ự ệ ế ả ẩ ẩ ả ờ ồ
này thì l ng tiêu th d ki n tăng 30%. Công ty B có nên th c hi n bi n pháp thay ượ ụ ự ế ự ệ ệ
ng và gi m giá bán không? đ i hình th c tr l ổ ả ươ ứ ả
SVTH: Tr n T t Thu n ầ
ấ
ầ
Phân tích:
28
Chuy n hình th c tr l ng t 10.000.000đ ti n l ng tr theo th i gian sang ả ươ ứ ể ừ ề ươ ả ờ
ấ tr 10.000đ/s n ph m bán ra, làm chi phí b t bi n gi m 10.000.000đ => chi phí b t ế ấ ả ả ả ẩ
bi n m i là 20.000.000đ(30.000.000 – 10.000.000) ế ớ
M t khác công ty gi m giá bán 5.000đ/ s n ph m => giá bán m i là: ả ẩ ả ặ ớ
95.000đ/s n ph m(100.000 – 5.000) ả ẩ
S n l ng tiêu th tăng 30% => s n l ng tiêu th m i là: 1.000 + 1.000 ×30% = ả ượ ả ượ ụ ụ ớ
1.300 s n ph m. ả ẩ
• Doanh thu m i : 1.300 × 95.000 =123.500.000đ ớ
• Chi phí kh bi n đ n v m i : 60.000 + 10.000 = 70.000đ ị ớ ả ế ơ
• S d đ m phí m i : 123.500.000 × 40% = 49.400.000đ ố ư ả ớ
S d đ m phí tăng lên thêm là: 49.400.000 – 40.000.000 = 9.400.000đ ố ư ả
• Chi phí b t bi n m i: 20.000.000đ ế ấ ớ
• L i nhu n m i: ( 95.000 – 70.000) ×1.300 – 20.000.000 = 12.500.000đ ậ ợ ớ
L i nhu n tăng thêm là: 12.500.000 – 10.000.000 = 2.500.000đ ậ ợ
ng và Quy t đ nh: ế ị công ty B nên th c hi n bi n pháp thay đ i hình th c tr ệ ứ ự ệ ổ l ả ươ
gi m giá bán đ l i nhu n tăng lên thêm 2.500.000đ ể ợ ả ậ
1.7.6 Xác đ nh giá trong tr ị ườ ng h p đ c bi ợ ặ t ệ
Trong kỳ t ớ i công ty B v n bán 1.000 s n ph m nh cũ, ngoài ra có m t khách ẩ ư ả ẫ ộ
hàng d ki n mua thêm 500 s n ph m và đ a ra các đi u ki n sau: ự ế ư ề ệ ẩ ả
c. - Giá bán ph i gi m ít nh t là 10% so v i giá bán tr ấ ả ả ớ ướ
- Ph i v n chuy n hàng đ n kho cho khách hàng, chi phí v n chuy n c tính ả ậ ể ướ ể ế ậ
là 2.500.000đ.
- Ph i tr hoa h ng cho khách hàng là 3.000đ/ s n ph m ả ả ẩ ả ồ
M c tiêu c a công ty B khi bán thêm 500 s n ph m s thu đ ụ ủ ẽ ả ẩ c l ượ ợ i nhu n là ậ
5.000.000đ.
H i giá bán th p nh t cho 500 s n ph m này là bao nhiêu? Và h p đ ng có ẩ ả ấ ấ ỏ ồ ợ
SVTH: Tr n T t Thu n ầ
ấ
ầ
đ c ký k t và th c hi n hay không? ượ ự ệ ế
29
Phân tích:
Giá bán th p nh t trong tr ng h p này ph i bù đ p các y u t chi phí sau: ấ ấ ườ ế ố ả ắ ợ
000
.2
Chi phí kh bi n: 60.000đ ả ế
500 . 500
Chi phí v n chuy n đ n v : 5.000đ ( ) ể ơ ậ ị
000
.5
Chi phí hoa h ng : 3.000 đ/s n ph m ẩ ả ồ
000 . 500
L i nhu n: 10.000đ ( ) ậ ợ
Chi phí b t bi n (đã đ ấ ế ượ c bù đ p h t): 0đ ắ ế
ng h p này là: 78.000đ V y giá bán th p nh t trong tr ấ ấ ậ ườ ợ
V i giá bán 78.000đ/s n ph m thì công ty B đ t đ c m c tiêu c a mình và tho mãn ạ ượ ả ẩ ớ ụ ủ ả
t c đi u ki n c a khách hàng. Vì v y h p đ ng đ c ký k t và th c hi n. t ấ ả ề ệ ủ ậ ồ ợ ượ ự ệ ế
Ố 1.8 H N CH C A MÔ HÌNH PHÂN TÍCH M I QUAN H CHI PHÍ – KH I Ế Ủ Ố Ạ Ệ
L NG – L I NHU N [4] ƯỢ Ợ Ậ
H n ch c a mô hình phân tích m i quan h chi phí – kh i l ng – l ế ủ ố ượ ệ ạ ố ợ ậ i nhu n
th hi n ch là mô hình phân tích này th c hi n đ ể ệ ở ỗ ự ệ ượ ộ ố ề c ph i đ t trong m t s đi u ả ặ
đ nh, mà nh ng gi ki n gi ệ ả ị ữ ả ị đ nh này r t ít x y ra trong th c t ả ự ế ấ ệ . Nh ng đi u ki n ữ ề
gi đ nh đó là: ả ị
1. Giá bán không đ i trong ph m vi phù h p c a m c đ ho t đ ng. Đ n giá ứ ộ ợ ủ ạ ộ ạ ơ ổ
bán c a s n ph m ho c d ch v không thay đ i khi m c đ ho t đ ng thay ủ ả ạ ộ ụ ứ ẩ ặ ổ ộ ị
đ i.ổ
c phân 2. Trong ph m vi phù h p c a m c đ ho t đ ng, chi phí có th đ ứ ợ ủ ạ ộ ể ượ ạ ộ
ổ chia m t cách chính xác thành bi n phí và đ nh phí. Bi n phí đ n v không đ i ế ế ộ ơ ị ị
và t ng đ nh phí không đ i trong ph m vi phù h p c a m c đ ho t đ ng. ứ ộ ợ ủ ạ ộ ạ ổ ổ ị
ấ Tuy nhiên vi c phân tích chi phí h n h p thành bi n phí và đ nh phí là r t ế ệ ợ ỗ ị
ph c t p. Vì v y vi c phân chia này ch mang tính t ng đ i. ứ ạ ệ ậ ỉ ươ ố
ẩ 3. Đ i v i nh ng doanh nghi p kinh doanh nhi u m t hàng, k t c u s n ph m ế ấ ả ố ớ ữ ề ệ ặ
SVTH: Tr n T t Thu n ầ
ấ
ầ
bán ra không thay đ i.ổ
30
4. Đ i v i doanh nghi p s n xu t, hàng t n kho không thay đ i gi a các kỳ. ệ ả ố ớ ữ ấ ổ ồ
S l ố ượ ng s n ph m s n xu t b ng s l ả ấ ằ ố ượ ẩ ả ng s n ph m tiêu th . ụ ẩ ả
Trong th c t đi u này khó có th th c hi n đ c vì s l ng s n ph m tiêu ự ế ề ể ự ệ ượ ố ượ ả ẩ
ng s n ph m s n xu t mà còn ph thu c vào tình th không ch ph thu c vào s l ỉ ụ ố ượ ụ ộ ụ ả ấ ẩ ả ộ
hình tiêu th s n ph m nh : chi n d ch qu ng cáo, ti p th , ký k t h p đ ng, công ế ợ ụ ả ư ế ế ả ẩ ồ ị ị
vi c v n chuy n, thanh toán. ể ệ ậ
NG 1 TÓM T T CH Ắ ƯƠ
Phân tích m i quan h chi phí – kh i l ng – l i nhu n là nghiên c u s tác ố ượ ệ ố ợ ứ ự ậ
i gi a các nhân t ng s n ph m tiêu th , giá bán, bi n phí, đ nh đ ng qua l ộ ạ ữ s n l ố ả ượ ụ ế ẩ ả ị
ng c a s tác đ ng qua l i đó phí và k t c u hàng bán, đ ng th i nghiên c u nh h ồ ế ấ ứ ả ờ ưở ủ ự ộ ạ
i nhu n. Đ th c hi n đ đ n l ế ợ ể ự ệ ậ ượ c n i dung trên c n ph i tách chi phí c a doanh ả ủ ầ ộ
nghi p thành bi n phí và đ nh phí, ph i n m v ng m t s khái ni m s d ng trong ả ắ ộ ố ử ụ ữ ệ ế ệ ị
phân tích nh s d đ m phí, t l ư ố ư ả ỷ ệ ố ư ả ạ s d đ m phí, k t c u chi phí, đòn b y ho t ế ấ ẩ
đ ng. Trên c s đó ti n hành phân tích đi m hòa v n và l ộ ơ ở ể ế ố ợ ứ i nhu n, tìm ra công th c ậ
xác đ nh s n l ng tiêu th và doanh thu hòa v n. N m đ ả ượ ị ụ ắ ố ượ ộ ố c n i dung phân tích m i
quan h chi phí – kh i l ng – l i nhu n là c s giúp nhà qu n lý qu n lý t ố ượ ệ ợ ơ ở ậ ả ả ố ư t, đ a
ra nh ng quy t đ nh nh m tăng kh i l ng s n ph m tiêu th , t n d ng h t kh ế ị ố ượ ữ ằ ụ ậ ụ ế ả ẩ ả
SVTH: Tr n T t Thu n ầ
ấ
ầ
năng máy móc thi t b tăng l i nhu n. ế ị ợ ậ [4]
31
CH
NG 2
ƯƠ
PHÂN TÍCH M I QUAN H CHI PHÍ – KH I L
Ố ƯỢ
Ố
Ệ
Ậ NG – L I NHU N
Ợ
T I CÔNG TY CP QU NG CÁO Đ NG NAI Ả
Ồ
Ạ
2.1 TÌNH HÌNH T CH C, QU N LÝ S N XU T KINH DOANH VÀ T Ổ Ứ Ấ Ả Ả Ổ
CH C CÔNG TÁC K TOÁN T I CÔNG TY CP QU NG CÁO Đ NG NAI. Ồ Ứ Ả Ạ Ế
2.1.1 Tình hình t i công ty CP ổ ứ ch c và qu n lý s n xu t kinh doanh t ả ấ ả ạ
2.1.1.1 L ch s hình thành và phát tri n c a công ty
Qu ng Cáo Đ ng Nai. ồ ả
ể ủ ử ị
S l ơ ượ ề c v công ty CP Qu ng Cáo Đ ng Nai: ả ồ
- Tên công ty: CÔNG TY C PH N QU NG CÁO Đ NG NAI Ổ Ầ Ồ Ả
- Tên công ty vi t b ng ti ng n c ngoài : QUANG CAO DONG NAI ế ằ ế ướ
CORPORATION.
- Lo i hình doanh nghi p: Công ty C Ph n ầ ệ ạ ổ
- Ch tài kho n : Công ty c ph n Qu ng Cáo Đ ng Nai ổ ầ ủ ả ả ồ
- S tài kho n : 05 000 546 3405 ả ố
- Ngân hàng : SACOMBANK ( Ngân hàng th ng m i c ph n Sài Gòn ươ ạ ổ ầ
- Đ a ch đăng ký kinh doanh: S 396B, Đ ng Ph m Văn Thu n, Ph
Th ng Tín – Chi nhánh Đ ng Nai ) ươ ồ
ườ ạ ậ ố ỉ ị ườ ng
Trung Dũng, Thành Ph Biên Hòa, T nh Đ ng Nai. ố ồ ỉ
- Chi nhánh 1: S 235/17A, Khu Ph 2, Đ ng D ng T Giang, Ph ng Tân ươ ườ ử ố ố ườ
SVTH: Tr n T t Thu n ầ
ấ
ầ
Ti n, Thàn Ph Biên Hòa, T nh Đ ng Nai. ế ố ồ ỉ
32
- Chi nhánh 2: S 11/3D, Khu Ph 2, Ph ng B u Long, Thành Ph Biên Hòa, ố ố ườ ử ố
T nh Đ ng Nai. ồ ỉ
- Gi y phép đăng ký kinh doanh s 4703000587, ngày c p 06/10/2008 ố ấ ấ
- N i c p : S k ho ch đ u t ở ế ạ ơ ấ ầ ư ỉ t nh Đ ng Nai. ồ
- Mã s thu : 3601090275 ế ố
- Đi n tho i: 061 8820 200 – 0984551234 ệ ạ
- Website: www.quangcaodongnai.com
- Fax: 0613 822 020
- Đ a đi m n i s n xu t kinh doanh: Có 2 đ a đi m ơ ả ể ể ấ ị ị
ng Trung Dũng, Ch s chính: S 396B, Đ ng Ph m Văn Thu n, Ph ườ ụ ở ạ ậ ố ườ
Thành Ph Biên Hòa, T nh Đ ng Nai. ố ồ ỉ
ng Tân Chi nhánh:S 235/17A, Khu Ph 2, Đ ng D ng T Giang, Ph ố ườ ươ ử ố ườ
Ti n, Thàn Ph Biên Hòa, T nh Đ ng Nai. ế ố ồ ỉ
- V n đi u l : 1.000.000.000 đ ng ề ệ ố ồ
- V n c a c đông sáng l p: 800.000.000 đ ng ố ủ ổ ậ ồ
- Ng
- V n th c góp c a c đông: 1.000.000.000 đ ng ủ ổ ự ố ồ
ườ ạ ộ i đ i di n theo pháp lu t: Nguy n Đ c Th c – ch c v Ch t ch h i ứ ụ ủ ị ứ ứ ễ ệ ậ
đ ng qu n tr kiêm Giám Đ c. ồ ả ố ị
CMND s 271561589, ngày c p 10/06/2006, n i c p: Công an Đ ng Nai. ơ ấ ấ ố ồ
- Đ a ch th ỉ ườ ị ệ ng trú: S 104, khu 2, p H ng Nghĩa, xã H ng L c, huy n ư ư ấ ố ộ
Th ng Nh t, t nh Đ ng Nai. ấ ỉ ố ồ
- Công ty có d án xây d ng và phát tri n vào năm 2007 nh ng chính th c đi
L ch s hình thành và phát tri n: ử ể ị
ứ ự ư ự ể
vào ho t đ ng vào tháng 8 năm 2008 cho đ n nay. ạ ộ ế
- Trong th i gian ho t đ ng v a qua công ty đã có h n 500 h p đ ng v thi ạ ộ ừ ề ờ ơ ợ ồ ế t
ấ k các website cho các doanh nghi p và r t nhi u các h p đ ng v cung c p ế ề ề ệ ấ ợ ồ
t k Name Card, Catalogue, Porter, Logo, L ch, nh ng d ch v khác nh : thi ụ ữ ư ị ế ế ị
làm đ i lý qu ng cáo cho Google và tham gia đăng tin rao bán nhà đ t và hàng ấ ả ạ
- S l
thanh lý.
ng khách hàng trung bình d ki n khai thác vào hàng tháng kho ng 85 ố ượ ự ế ả
SVTH: Tr n T t Thu n ầ
ầ
ấ
khách hàng m t tháng. Giá bán website tùy theo lo i, tùy theo dung l ạ ộ ượ ư ng l u
33
tr d li u, quy mô thi t k . Thông th ữ ữ ệ ế ế ườ ng công ty cung c p 3 lo i website ấ ạ
• Website vip: Giá bán:6.312.000 đ ng/website, dung l
có giá bán c th t ng lo i: ụ ể ừ ạ
: ồ ượ ng l u tr ư ữ
600Mb
• Website pro: Giá bán:3.120.000 đ ng/website, dung l ng: 300Mb ồ ượ
• Website nor: Thi t k đ n gi n, giá bán:1.607.800 đ ng/website, dung ế ế ơ ả ồ
ng:100Mb l ượ
- Tính c nh tranh s n ph m và d ch v c a công ty so v i nh ng đ n v khác: ụ ủ ữ ẩ ả ạ ớ ơ ị ị
Hi n nay, có r t ít công ty v a th c hi n xây d ng website v a t ừ ổ ứ ế ch c ti n ừ ự ự ệ ệ ấ
ng hi u và cung c p các d ch v h tr kèm theo t i th hành qu ng bá th ả ươ ụ ỗ ợ ệ ấ ị ạ ị
tr ng Đ ng Nai và Bình D ng nh m giúp các doanh nghi p khác phát ườ ươ ệ ằ ồ
tri n b n v ng cho th ề ữ ể ươ ồ ng hi u c a mình nh công ty CP Qu ng Cáo Đ ng ệ ủ ư ả
Nai. V i hình th c ho t đ ng này công ty có r t nhi u l ạ ộ ề ợ ứ ấ ớ i th nh ng cũng ư ế
ph i đ i m t v i r t nhi u thách th c đ có th v ng b c trên con đ ặ ớ ấ ứ ể ả ố ể ữ ề ướ ườ ng
ng lai. phát tri n trong t ể ươ
2.1.1.2 Ch c năng, nhi m v c a công ty ụ ủ ứ ệ
Ch c năng ho t đ ng c a Công ty c ph n qu ng cáo Đ ng Nai: ổ ầ ạ ộ ủ ứ ồ ả
- Xây d ng website cho các doanh nghi p t ệ ạ ỉ i t nh Đ ng Nai. ồ ự
- Giúp các doanh nghi p qu ng bá th ệ ả ươ ng hi u c a mình. ệ ủ
- H tr tích c c cho đ án 191 c a chính ph (Đ án h tr ỗ ợ ỗ ợ ự ủ ủ ề ề ệ doanh nghi p
ng d ng CNTT vào trong doanh nghi p). ứ ụ ệ
Nhi m v ho t đ ng c a công ty c ph n qu ng cáo Đ ng Nai: ụ ạ ộ ổ ầ ủ ồ ệ ả
ế - Đ y m nh ho t đ ng kinh doanh, làm đ u m i giao d ch, đàm phán và ký k t ạ ộ ầ ạ ẩ ố ị
h p đ ng v i các đ n v khác. ợ ồ ơ ớ ị
- Xây d ng, qu n lý và b o trì các trang web, giúp các trang web này đ ự ả ả ượ ạ c ho t
đ ng liên t c. ộ ụ
- B o đ m t h ch toán đ y đ và trung th c v i nhà n c. ả ả ự ạ ầ ủ ự ớ ướ
- Th c hi n nghiêm ch nh các yêu c u phòng ch ng cháy n . ổ ự ệ ầ ố ỉ
ng, chính sách c a nhà n c đ ra. - Nghiêm túc ch p hành các ch tr ấ ủ ươ ủ ướ ề
ế - Tuân th các chính sách, ch đ qu n lý. Đ ng th i th c hi n các cam k t ả ế ộ ủ ự ệ ờ ồ
SVTH: Tr n T t Thu n ầ
ấ
ầ
trong h p đ ng mua bán và các h p đ ng khác liên quan đ n Công ty. ợ ế ợ ồ ồ
34
- Đào t o, b i d ạ ồ ưỡ ệ ng cán b v chuyên môn nghi p v , c i thi n đi u ki n ụ ả ộ ề ệ ề ệ
lao đ ng, đ ng th i giúp nâng cao tay ngh cho cán b công nhân viên. ề ộ ồ ờ ộ
2.1.1.3 Quy mô c a công ty ủ
a. Quy mô tài s n:ả
ể T ng tài s n c a Công ty CP Qu ng Cáo Đ ng Nai tính đ n th i đi m ủ ế ả ả ổ ồ ờ
31/12/2011 là 1.394.818.984 Vi t Nam đ ng. ệ ồ
Trong đó:
- T ng giá tr tài s n dài h n: 727.686.969 Vi
t Nam đ ng. - T ng giá tr tài s n ng n h n: 667.132.015 Vi ắ ạ ả ổ ị ệ ồ
t Nam đ ng ạ ả ổ ị ệ ồ
D a vào trên ta có b ng s li u sau: ố ệ ự ả
B ng 2.1 : Quy mô tài s n c a công ty CP Qu ng cáo Đ ả ủ ả ả ồng Nai
ngày 31/12/2011
Năm 2011 Tài s nả ( đ ng)ồ
Tài s n ng n h n 667.132.015 ắ ạ ả
727.686.969 Tài s n dài h n ạ ả
T ng tài s n 1.394.818.984 ả ổ
SVTH: Tr n T t Thu n ầ
ầ
ấ
(Ngu n : Công ty CP Qu ng cáo Đ ng Nai)[3] ả ồ ồ
35
ồ Bi u đ 2.1 Bi u đ th hi n c c u tài s n c a Công ty CP Qu ng Cáo Đ ng ể ồ ể ệ ơ ấ ể ồ ả ủ ả
Nai
b. Quy mô ngu n v n: ồ ố
T ng ngu n v n: 1.394.818.984 đ ng. ổ ồ ố ồ
- N ph i tr là: 204.773.225 đ ng
Trong đó:
ả ả ợ ồ
- v n ch s h u: 1.190.045.759 đ ng. ủ ở ữ ố ồ
Bảng 2.2 : Quy mô ngu n v n c a công ty CP Qu ng cáo Đ ng Nai ồ ố ủ ồ ả
ngày 31/12/2011
Năm 2011 Ngu n v n( đ ng ) ố ồ ồ
N ph i tr 204.773.225 ả ả ợ
1.190.045.759 V n ch s h u ủ ở ữ ố
T ng ngu n v n 1.394.818.984 ổ ố ồ
SVTH: Tr n T t Thu n ầ
ầ
ấ
(Ngu n : Công ty CP Qu ng cáo Đ ng Nai)[3] ả ồ ồ
36
Bi u đ 2.2: Qui mô ngu n v n c a công ty CP Qu ng Cáo Đ ng Nai ồ ố ủ ể ồ ồ ả
ngày 31/12/2011
c. Quy mô s lao đ ng: ố ộ
Hi n t i, s l ng cán b công nhân viên bao g m 37 ng i. Trong đó, Ban ệ ạ ố ượ ộ ồ ườ
i, Phòng nhân s 01 ng i, Phòng Giám Đ c g m 02 ng ố ồ ườ ự ườ i, Phòng K Toán 03 ng ế ườ
Thi t K 06 ng i và Phòng Kinh Doanh 25 ng ế ế ườ ườ ữ i. Các nhân viên đ u là nh ng ề
ng i có trình đ chuyên môn cao, có năng l c qu n lý và bi t cách gi i quy t t t các ườ ự ả ộ ế ả ế ố
ng đ i h c ho c cao đ ng. v n đ , đ u t ấ ề ề ố t nghi p các tr ệ ườ ạ ọ ẳ ặ
Bảng 2.3 : Quy mô lao đ ng t ộ ạ i công ty CP Qu ng cáo Đ ng Nai ả ồ
ngày 31/12/2011
Năm 2011
2 Phòng giám đ cố
1 Phòng nhân sự
3 K tế oán
Thi 6 t kế ế
Phòng kinh doanh 25
T ng s nhân viên 37 ổ ố
SVTH: Tr n T t Thu n ầ
ấ
ầ
(Ngu n : Công ty CP Qu ng cáo Đ ng Nai)[3] ả ồ ồ
37
ồ Bi u đ 2.3 Bi u đ th hi n c c u nhân s Công ty CP Qu ng Cáo Đ ng ể ồ ể ệ ơ ấ ể ồ ự ả
Nai ngày 31/12/2011
d. H th ng trung tâm và di n tích m t b ng: ệ ố ặ ằ ệ
ờ H th ng trung tâm kinh doanh c a công ty Qu ng Cáo Đ ng Nai tính đ n th i ệ ố ủ ế ả ồ
đi m 31/12/2011 g m có: M t tr s chính và hai chi nhánh. ộ ụ ở ể ồ
• Đ a ch đăng ký kinh doanh: S 396B Ph m Văn Thu n, P. Trung Dũng, TP Biên ạ ậ ố ị ỉ
Hòa, T.Đ ng Nai. ồ
Đây là tr s chính c a Công ty, là n i có m t b ng r t lý t ặ ằ ụ ở ủ ấ ơ ưở ạ ng cho vi c ngo i ệ
2 (dài 7.5m, r ngộ
giao, giao l u, g p g khách hàng. Di n tích kho ng g n 42m ư ệ ả ầ ặ ỡ
• Chi nhánh 1: 235/17A, KP2, Đ ng D ng T Giang, P. Tân Ti n, TP Biên
5.5m).
ươ ườ ử ế
Hòa, T.Đ ng Nai. ồ
2 .
Có không gian thoáng mát, di n tích kho ng 36m ệ ả
• Chi nhánh 2: 11/3D, KP2,P.B u Long, TP. Biên Hòa, T.Đ ng Nai. ử ồ
ả Đây cũng là tr s có m t b ng r t đ p, s ch, thoáng mát. Di n tích kho ng ấ ẹ ặ ằ ụ ở ệ ạ
60m 2 , ngôi nhà có 4 t ng.ầ
SVTH: Tr n T t Thu n ầ
ấ
ầ
e. Ngành ngh kinh doanh và th tr ị ườ ề ng tiêu th : ụ
38
• Công ty C ph n Qu ng Cáo Đ ng Nai hi n đang kinh doanh các ngành ệ ả ầ ổ ồ
ngh sau: ề
Ngành kinh t : S n xu t gia công ph n m m, d ch v qu ng cáo th ế ả ụ ả ề ầ ấ ị ươ ạ ng m i,
d ch v qu ng cáo trên Website, trên Google, qu ng cáo hình nh t ị ụ ả ả ả ờ ơ ư r i, t
, làm đ i lý trong lĩnh v c tin h c, mua bán hàng đi n, đi n t v n đ u t ấ ầ ư ệ ử , ự ệ ạ ọ
thi ế ế t k qu ng cáo. ả
Ngành hàng: S n xu t mua bán ph n m m tin h c (tr s n xu t ph n m m tin ừ ả ề ề ầ ấ ầ ả ấ ọ
. Đ i lý bán vé máy bay, vé tàu h c k toán, ki m toán). L p đ t b ng đi n t ọ ế ặ ả ệ ử ạ ể ắ
t b văn phòng, đ l a, vé tàu bi n, vé xe. Mua bán máy vi tính, linh ki n thi ử ệ ể ế ị ồ
đi n, đi n t , đ dùng cá nhân và gia đình. Cho thuê qu ng cáo trên Website, ệ ử ồ ệ ả
thi t k b ng hi u, logo, catalogue hình nh. T v n đ u t trong n c và ế ế ả ư ấ ầ ư ệ ả ướ
c ngoài (tr v n pháp lu t và t t v n thi t k xây d ng). Qu ng cáo n ướ ừ ư ấ ậ ư ấ ế ế ự ả
S n ph m hàng hóa ch y u: s n xu t công nghi p các lo i website th
th ng m i. ươ ạ
ủ ế ệ ạ ả ấ ả ẩ ươ ng
m i đi n t cho khách hàng,thi t k các logo th ệ ử ạ ế ế ươ ệ ng hi u cho doanh nghi p, ệ
thi ế ế ả t k xây d ng hình nh, thông tin s n ph m kinh doanh b ng hình nh ả ự ẩ ằ ả
ả đ ng ho c tĩnh và quy mô ho t đ ng, ch c năng kinh doanh, m u mã s n ộ ạ ộ ứ ẫ ặ
ph m – giá bán và ph ng th c giao d ch mua bán c a các doanh nghi p… ẩ ươ ủ ứ ệ ị
th c hi n d ch v qu ng cáo thanh lý hàng hóa, tài s n cho khách hàng, d ch v ụ ả ệ ị ự ả ị ụ
ng hi u ch c năng thông tin qu ng cáo mua bán b t đ ng s n, qu ng cáo th ấ ộ ả ả ả ươ ứ ệ
s n xu t, kinh doanh, d ch v c a các doanh nghi p, h kinh doanh, qu ng cáo ả ụ ủ ệ ả ấ ộ ị
thông tin thông qua c ng thông tin ổ ấ www.quangcaodongnai.com, d ch v in n ụ ị
r i catalogue, brochure, card name, m u bi u qu ng cáo cho các đ i t t ờ ơ ố ượ ng ể ẫ ả
khách hàng. • Th tr ng ho t đ ng c a Công ty CP Qu ng Cáo Đ ng Nai: ị ườ ạ ộ ủ ả ồ
Đ i t ng khách hàng chính c a Công ty CP Qu ng Cáo Đ ng Nai là các doanh ố ượ ủ ả ồ
nghi p đang ho t đ ng trên đ a bàn t nh Đ ng Nai, ngoài ra còn có m t vài doanh ạ ộ ệ ộ ồ ỉ ị
nghi p t ệ ạ i các vùng lân c n (nh Bình D ng, Thành ph H Chí Minh). ươ ố ồ ư ậ
2.1.1.4 B máy t ộ ổ ứ ả ch c đi u hành và ho t đ ng t i Công ty CP Qu ng ạ ộ ề ạ
Cáo Đ ng Nai. ồ
SVTH: Tr n T t Thu n ầ
ầ
ấ
a. S đ t ch c b máy qu n lý: ơ ồ ổ ứ ộ ả
Đ I H I Đ NG C ĐÔNG
Ạ Ộ Ồ
Ổ
H I Đ NG QU N TR
Ộ Ồ
Ả
Ị
39
PHÒNG K Ỹ THU T-Ậ THI T KẾ Ế
Ị
PHÒNG KINH DOANH VÀ D CH V Ụ KHÁCH HÀNG
PHÒNG K Ế TOÁN, HÀNH CHÍNH QU N Ả TRỊ
PHÒNG MARKETING VÀ CHĂM SÓC KHÁCH HÀNG
GIÁM Đ C CÔNG TY Ố
S đ 2.1 S đ t ch c b máy qu n lý t i Công ty CP Qu ng Cáo Đ ng Nai ơ ồ ổ ứ ộ ơ ồ ồ ả ạ ả
(Ngu n: S đ t ch c b máy qu n lý[3]) ơ ồ ổ ứ ộ ả ồ
b. Ch c năng và nhi m v c a các b ph n: ộ ậ ụ ủ ứ ệ
Đ i h i đ ng c đông công ty ạ ộ ồ ổ
Đ i h i đ ng c đông g m t ạ ộ ồ ồ ổ ấ ả t c các c đông có quy n bi u quy t, là c quan ề ể ế ơ ổ
quy t đ nh cao nh t c a công ty c ph n. Đ i h i c đông ạ ộ ổ ấ ủ ế ị ầ ổ
Đ i h i c đông có các quy n và nghĩa v sau: ạ ộ ổ ụ ề
c quy n chào bán • Ki n ngh lo i c ph n và t ng s c ph n đ ầ ị ạ ổ ố ổ ế ầ ổ ượ ề
c a t ng lo i. Quy t đ nh m c c t c hàng năm c a t ng lo i c ph n. ủ ừ ứ ổ ứ ủ ừ ạ ổ ế ị ầ ạ
• B u, mi n nhi m, bãi nhi m thành viên h i đ ng qu n tr , thành viên ộ ồ ệ ễ ệ ả ầ ị
SVTH: Tr n T t Thu n ầ
ầ
ấ
ban ki m soát. ể
40
• Xem xét và s lý các vi ph m c a h i đ ng qu n tr và ban ki m soát ủ ộ ồ ử ể ả ạ ị
gây thi t h i cho công ty và c đông công ty. ệ ạ ổ
i và gi i th công ty. • Quy t đ nh t ế ị ch c l ổ ứ ạ ả ể
công ty. • Quy t đ nh s a đ i, b sung đi u l ử ổ ế ị ề ệ ổ
• Thông qua đ nh h ng phát tri n c a công ty, quy t đ nh bán s tài ị ướ ế ị ủ ể ố
c ghi trong s s n có giá tr b ng ho c l n h n 50% t ng giá tr tài s n đ ả ặ ớ ị ằ ả ơ ổ ị ượ ổ
k toán c a công ty. ủ ế
• Đ i h i đ ng c đông h p ít nh t m i năm m t l n và đ ạ ộ ồ ộ ầ ấ ổ ỗ ọ ượ ệ c tri u
t p h p theo quy t đ nh c a h i đ ng qu n tr ho c theo yêu c u c a c ậ ộ ồ ế ị ủ ổ ủ ả ặ ầ ọ ị
ờ đông ho c nhóm c đông s h u trên 10% s c ph n ph thông trong th i ở ữ ố ổ ầ ặ ổ ổ
h n liên t c ít nh t 6 tháng ho c c a ban ki m soát trong tr ạ ặ ủ ụ ể ấ ườ ộ ng h p h i ợ
đ ng qu n tr vi ph m nghiêm tr ng nghĩa v c a ng ồ ụ ủ ạ ả ọ ị ườ i qu n lý. ả
• H i đ ng qu n tr ph i tri u t p h p đ i h i đ ng c đông trong ạ ộ ồ ộ ồ ệ ậ ả ả ọ ổ ị
th i h n 30 ngày, k t ngày nh n đ c yêu c u theo quy đ nh. Tr ờ ạ ể ừ ậ ượ ầ ị ườ ợ ng h p
ể h i đ ng qu n tr không tri u t p h p đ i h i đ ng c đông. N u ban ki m ộ ồ ạ ộ ồ ệ ậ ế ả ọ ổ ị
c quy đ nh t i đi u 14.3 soát không tri u t p thì c đông, nhóm c đông đ ổ ệ ậ ổ ượ ị ạ ề
ạ ộ có quy n thay th h i đ ng qu n tr , ban ki m soát tri u t p h p đ i h i ị ế ộ ồ ệ ậ ể ề ả ọ
đ ng c đông. ổ ồ
• Cu c h p đ i h i đ ng c đông đ ạ ộ ồ
c ti n hành khi có s c đông d ộ ọ ổ ượ ế ố ổ ự
h p đ i di n ít nh t 51% s c ph n có quy n bi u quy t. tr ọ ố ổ ệ ế ể ề ầ ạ ấ ườ ộ ng h p cu c ợ
h p l n th nh t không di n ra, thì đ ọ ầ ứ ấ ễ ượ ờ c tri u t p h p l n th hai trong th i ệ ậ ọ ầ ứ
h n 30 ngày, k t ạ ể ừ ộ ọ ngày cu c h p l n th nh t d đ nh khai m c. Cu c h p ứ ấ ự ị ộ ọ ầ ạ
c ti n hành khi có s c c a đ i h i đ ng c đông tri u t p l n th hai đ ủ ạ ộ ồ ệ ậ ầ ứ ổ ượ ố ổ ế
đông d h p đ i di n ít nh t 30% s c ph n có quy n bi u quy t. Tr ự ọ ố ổ ể ệ ề ế ầ ấ ạ ườ ng
h p cu c h p tri u t p l n th hai không đ đi u ki n ti n hành thì đ ợ ệ ậ ầ ủ ề ứ ế ệ ọ ộ ượ c
tri u t p cu c h p l n th ba trong th i h n 20 ngày, k t ờ ạ ệ ậ ọ ầ ể ừ ứ ộ ọ ngày cu c h p ộ
l n th hai d đ nh khai m c. trong tr ầ ự ị ứ ạ ườ ọ ủ ạ ộ ng h p này, cu c h p c a đ i h i ộ ợ
đ ng c đông đ ổ ồ ượ ế c ti n hành không ph thu c vào s c đông d h p. ộ ự ọ ụ
ố ổ • Thông qua quy t đ nh c a đ i h i đ ng c đông. ủ ạ ộ ồ ế ị ổ
• Đ i h i đ ng c đông thông qua các quy t đ nh thu c th m quy n ề ạ ộ ồ ế ị ẩ ổ ộ
SVTH: Tr n T t Thu n ầ
ấ
ầ
i cu c h p ho c l y ý ki n b ng văn b n. b ng hình th c bi u quy t t ứ ằ ế ạ ể ộ ọ ặ ấ ế ằ ả
H i đ ng qu n tr :
41
là c quan qu n lý c a công ty do đ i h i đ ng c đông ộ ồ ả ị ạ ộ ồ ủ ả ơ ổ
công ty b u ra, s thành viên h i đ ng qu n tr do đ i h i đ ng c đông công ty ạ ộ ồ ộ ồ ả ầ ố ổ ị
quy t đ nh. ế ị
H i đ ng qu n tr có các quy n và nghĩa v sau: ộ ồ ụ ề ả ị
• Quy t đ nh chi n l ế ị ế ượ c phát tri n c a công ty. ể ủ
• Quy t đ nh d án đ u t . ế ị ầ ư ự
• Quy t đ nh chào bán c ph n m i trong ph m vi s c ph n đ ổ ầ ế ị ố ổ ầ ượ c ạ ớ
quy n chào bán c a t ng lo i; quy t đ nh huy đ ng v n theo hình th c khác. ủ ừ ế ị ứ ạ ộ ố
ề • Quy t đ nh chào bán c ph n và trái phi u c a Công ty. ổ ầ ế ủ ế ị
i c ph n theo quy đ nh. • Quy t đ nh mua l ế ị ạ ổ ầ ị
ng án đ u t và d án đ u t trong th m quy n và • Quy t đ nh ph ế ị ươ ầ ư ầ ư ự ề ẩ
gi i h n theo quy đ nh c a lu t ho c đi u l c a Công ty. ớ ạ ề ệ ủ ủ ậ ặ ị
i pháp phát tri n th tr • Quy t đ nh gi ả ế ị ị ườ ể ệ ng, ti p th và công ngh ; ế ị
ị ằ thông qua h p đ ng mua, bán, vay, cho vay và h p đ ng khác có giá tr b ng ợ ồ ợ ồ
ho c l n h n 50% t ng giá tr tài s n đ ổ ặ ớ ả ơ ị ượ ầ c ghi trong báo cáo tài chính g n
nh t c a Công ty ho c m t t l khác nh h n quy đ nh t i đi u l ấ ủ ộ ỷ ệ ặ ỏ ơ ị ạ ề ệ ủ c a
Công ty, tr h p đ ng và giao d ch quy đ nh. ừ ợ ồ ị
ị • B nhi m, mi n nhi m, cách ch c, ký h p đ ng đ i v i Giám đ c ố ứ ố ớ ệ ễ ệ ổ ợ ồ
ho c T ng giám đ c và ng Công ty ặ ổ ố ườ i qu n lý quan tr ng khác do đi u l ọ ề ệ ả
quy đ nh; quy t đ nh m c l ng và l ế ị ứ ươ ị ợ i ích khác c a nh ng ng ủ ữ ườ i qu n lý ả
đó; c ng ử ườ ạ ặ i đ i di n theo y quy n th c hi n quy n s h u c ph n ho c ệ ề ở ữ ổ ủ ự ệ ề ầ
công ty khác, quy t đ nh m c thù lao và nh ng l i ích khác ph n v n góp ố ầ ở ế ị ứ ữ ợ
• Giám sát, ch đ o Giám đ c ho c T ng giám đ c và ng ố
i đó. c a nh ng ng ữ ủ ườ
ỉ ạ ặ ổ ố ườ i qu n lý ả
khác trong đi u hành qu n lý khác, trong đi u hành công vi c kinh doanh ề ề ệ ả
h ng ngày c a Công ty. ủ ằ
• Trình báo cáo quy t toán tài chính h ng năm lên Đ i h i đ ng c ạ ộ ồ ế ằ ổ
đông.
• Ki n ngh m c c t c đ c tr ; quy t đ nh th i h n và th t c tr ị ứ ổ ứ ượ ế ờ ạ ế ị ủ ụ ả ả
• Ki n ngh vi c t
phát sinh trong quá trình kinh doanh. c t c ho c x lý l ổ ứ ặ ử ỗ
SVTH: Tr n T t Thu n ầ
ầ
ấ
ch c l i, gi ị ệ ổ ứ ạ ế ả i th ho c yêu c u phá s n công ty. ầ ể ặ ả
Giám đ c đi u hành:
42
ố ề
- Ch u trách nhi m v các m t ho t đ ng c a công ty tr c h i đ ng thành ạ ộ ủ ệ ề ặ ị ướ ộ ồ
viên và pháp lu t hi n hành, ch u trách nhi m v công tác đ i ngo i. Là ng ề ệ ệ ạ ậ ố ị ườ i
quy t đ nh các ch tr ng, chính sách, m c tiêu chi n l c c a công ty, phê ế ị ủ ươ ế ượ ủ ụ
duy t t t c các quy đ nh áp d ng trong n i b công ty, giám sát và ki m tra ệ ấ ả ộ ộ ụ ể ị
t c các ho t đ ng v s n xu t kinh doanh, đ u t c a công ty. t ấ ả ạ ộ ề ả ầ ư ủ ấ
- Là ng i đ xu t các chi n l c kinh doanh, đ u t ườ ề ế ượ ấ ầ ư cho H i đ ng thành ộ ồ
viên, phát tri n th tr ị ườ ể ng tiêu th s n ph m trong khu v c. ẩ ụ ả ự
- Giám đ c là ng ố ườ ự ế i tr c ti p ký k t các h p đ ng, quy t đ nh toàn b giá c ồ ế ị ế ợ ộ ả
ủ mua bán các s n ph m. quy t đ nh ngân sách ho t đ ng cho các phòng ban c a ạ ộ ế ị ả ẩ
công ty theo k ho ch phát tri n do h i đ ng thành viên phê duy t. Quy t đ nh ộ ồ ế ị ế ể ệ ạ
v các ch tiêu tài chính, giám sát toàn b h th ng trong công ty. ề ộ ệ ố ỉ
- Quy t đ nh b nhi m, mi n nhi m, cách ch c các ch c danh qu n lý trong ế ị ứ ứ ệ ệ ễ ả ổ
công ty, tr các ch c danh do h i đ ng qu n tr b nhi m, mi n nhi m cách ộ ồ ị ổ ừ ứ ệ ệ ễ ả
ch c.ứ
i lao đ ng trong công ty, - Quy t đ nh l ế ị ươ ng và ph c p (n u có) đ i v i ng ế ố ớ ụ ấ ườ ộ
k c cán b qu n lý thu c th m quy n b nhi m c a giám đ c. ể ả ề ổ ủ ệ ẩ ả ộ ố ộ
Phòng k toán, hành chính qu n tr ị ế ả
Ch c năng ứ
• Theo dõi và ph n ánh tình hình th c hi n các ch tiêu k ho ch theo kinh t ự ệ ế ạ ả ỉ ế
• Th c hi n và ch p hành các chính sách, ch đ , th l
tài chính, d đóan chi phí trong quá trình s n xu t kinh doanh c a công ty. ự ủ ả ấ
v qu n lý kinh t tài ế ộ ể ệ ề ự ệ ả ấ ế
chính, thúc đ y vi c c ng c ch đ ho ch toán kinh t ố ế ộ ạ ẩ . ế
ệ ủ • Ki m tra vi c b o v an tòan tài s n công ty. ệ ả ệ ể ả
SVTH: Tr n T t Thu n ầ
ầ
ấ
• Phân tích k t qu ho t đ ng s n xu t kinh doanh c a công ty. ả ạ ộ ủ ế ấ ả
43
Nhi m vệ ụ
• Tính tóan ghi chép, th hi n t phát sinh theo th ể ệ ấ ả t c các nghi p v kinh t ệ ụ ế ứ
t ự ờ th i gian trong đ n v b ng giá ti n t ơ ị ằ ề ệ ộ m t cách đ y đ , chính xác trung ủ ầ
ị ờ ự ệ ố
th c, k p th i và có h th ng. • Qua vi c tính tóan ph n ánh tình hình s d ng v n vào trong các ho t đ ng ạ ộ ử ụ ệ ả ố
ấ ậ ư ề ế ộ ố ộ
s n xu t kinh doanh, tình hình bi n đ ng v lao đ ng, v t t và ti n v n. ả ề • Tính tóan đúng đ n các chi phí s n xu t kinh doanh, giá thành s n ph m, ẩ ả ả ấ ắ
ả ả ế ấ ị
hàng hóa… xác đ nh chính xác các k t qu s n xu t kinh doanh. • Phân ph i thu nh p m t cách công b ng h p lý theo đúng ch đ nhà n ế ộ ằ ậ ố ộ ợ ướ c,
c. ỏ ướ
n p các kh an thu cho ngân sách nhà n ế ộ • Có k ho ch s n xu t kinh doanh đúng ch c năng và kh năng, d đóan ế ạ ứ ự ả ả ấ
đ c các chi phí và k t qu s n xu t, th c hi n vi c tìm ki m t ượ ả ả ự ế ế ệ ệ ấ ố ề i đa, đ ra
ệ ử ụ ệ ấ ả ắ ớ ờ ố
các bi n pháp s d ng v n v i th i gian ng n nh t và hi u qu cao nh t. ấ • B o đ m vi c s d ng h p lý ti n v n, thu chi thanh tóan đúng ch đ ; ế ộ ệ ử ụ ề ả ả ố ợ
vi c mua bán th c hi n đúng chính sách, đúng đ i t ng; s d ng v t t , lao ố ượ ự ệ ệ ử ụ ậ ư
li u lao đ ng đúng năng su t; nghiêm ch nh đ ng đúng đ nh m c; s d ng t ộ ử ụ ứ ị ư ệ ấ ộ ỉ
ấ ị
i quy t x lý các nghi p v phát sinh m t cách ch p hành các quy đ nh tài chính. • B o v tài s n công ty, gi ả ả ả ệ ệ ụ ế ử ộ
ọ ạ ổ ớ
linh h at, sáng t o, đ i m i. • Cung c p k p th i và đ y đ các s li u, tài li u trong vi c đi u hành s n ả ố ệ ầ ủ ấ ị ệ ề ệ ờ
xu t kinh doanh trong đ n v . L p và g i lên c p trên các c quan tài chính, ị ậ ử ấ ấ ơ ơ
ng xuyên và đ nh kỳ đ các c quan thu v theo th i h n, các báo cáo th ờ ạ ế ụ ườ ể ơ ị
ứ ố ệ ả
ch c năng có s li u qu n lý chính xác. • B o qu n và l u tr tài li u k tóan và các tài li u khác có liên quan đ n ế ệ ế ữ ư ệ ả ả
công tác k toán. ế
• L p b ng t ng k t tài s n và báo cáo tài chính đ nh kỳ tháng cho giám đ c. • Qu n lý vi c s d ng v n, t
ả ậ ế ả ổ ố ị
ch c h ch toán k toán theo pháp lu t nhà ổ ứ ạ ệ ử ụ ế ậ ả ố
c quy đ nh, tham m u cho giám đ c trong lĩnh v c tài chính. Đ ng th i có n ướ ư ự ồ ờ ố ị
trách nhi m t ệ ổ ứ ả ch c ch đ o toàn b công tác k toán, giám sát ghi chép, ph n ỉ ạ ế ộ
SVTH: Tr n T t Thu n ầ
ầ
ấ
ánh k p th i và chính xác các di n bi n tài chính c a Công ty. ễ ủ ế ờ ị
44
• Th c hi n quy t toán và l p báo cáo k t qu kinh doanh c a Công ty, ki m ể ủ ự ế ệ ế ả ậ
ấ ố ệ tra các báo cáo tài chính. Xây d ng h th ng báo cáo nh m cung c p s li u ệ ố ự ằ
ụ ụ ệ ề
ph c v vi c đi u hành và giám sát báo cáo tài chính. • Ph i h p v i các phòng ban khác trong vi c t ệ ổ ứ ố ợ ớ ạ ộ ch c và phân tích ho t đ ng
kinh t đ nh kỳ. ế ị
Phòng Marketing và chăm sóc khách hàng: là c u n i gi a bên trong và bên ữ ầ ố
ầ ngoài, gi a s n ph m và khách hàng, gi a thu c tính c a s n ph m và nhu c u ữ ữ ả ủ ả ẩ ẩ ộ
khách hàng. Nó có nh ng ch c năng và nhi m v sau: ữ ứ ụ
ệ • Nghiên c u ti p th và thông tin, tìm hi u s th t ng m hi u c a khách hàng ể ự ậ ể ủ ứ ế ầ ị
• Kh o sát hành vi ng s c a khách hàng ti m năng ử ủ ứ ề ả
• Phân khúc th tr ị ườ ng, xác đ nh m c tiêu, đ nh v th ụ ị ươ ị ị ng hi u ệ
• Phát tri n s n ph m, hoàn thi n s n ph m v i các thu c tính mà th tr ệ ả ể ả ẩ ẩ ộ ớ ị ườ ng
mong mu n ố
• Qu n tr s n ph m (chu kỳ s ng s n ph m): Ra đ i, phát tri n, bão hòa, suy ị ả ể ẩ ả ẩ ả ờ ố
thoái, và đôi khi là h i sinh.
ồ • Xây d ng và th c hi n k ho ch chi n l c marketing ệ ế ự ự ạ ế ượ
Phòng kinh doanh và t v n khách hàng: ư ấ
• Đ m nhi m trách nhi m tìm ki m khách hàng và t ế ệ ệ ả ư ấ ề ụ v n v các d ch v và ị
ẩ ủ ế
s n ph m c a công ty đ n khách hàng. ả • Nghiên c u s thay đ i c a th tr ứ ự ổ ủ ị ườ ng, l p ph ậ ươ ự ng án kinh doanh và th c
c giám đ c phê duy t. ệ ữ ượ ề ệ ố
hi n nh ng đ án đã đ • So n th o, ký k t h p đ ng và đôn đ c vi c th c hi n các h p đ ng đã mua ố ế ợ ự ệ ệ ạ ả ồ ợ ồ
ạ bán. Đ m b o vi c ký k t và th c hi n h p đ ng theo đúng pháp lu t, ho t ệ ự ệ ế ậ ả ả ợ ồ
đ ng kinh doanh có hi u qu và b o toàn đ ệ ộ ả ả ượ c ngu n v n. ồ ố
• Nhi m v chính là thi ụ
Phòng k thu t - thi ỹ ậ t k : ế ế
ệ ế ế t k website theo nhu c u c a khách hàng v i các tiêu ầ ủ ớ
chí c b n là đ p, s ng đ ng, thu hút, nêu đ c đ y đ các thông tin đ ơ ả ẹ ố ộ ượ ủ ầ ể
qu ng bá hình nh cho doanh nghi p và s n ph m doanh nghi p s n xu t. ệ ả ệ ả ẩ ấ ả ả
ả ả ạ ộ ệ t ố
ng xuyên.
• B o đ m, duy trì các trang website c a các doanh nghi p luôn ho t đ ng t ủ • Theo dõi, s a ch a, b o trì website th ữ
ườ
ử
ả
SVTH: Tr n T t Thu n ầ
ầ
ấ
45
• Kêt h p v i bô phân thiêt kê đê cho ra san phâm tôt nhât, thoa man yêu câu cua ̉ ́ ợ ớ ̣ ̣ ́ ́ ̉ ̉ ̉ ́ ́ ̉ ̃ ̀
khach hang. ́ ̀
2.1.1.5 Quy trình công nghệ
Công ty Qu ng Cáo Đ ng Nai s n xu t kinh doanh nhi u lo i s n ph m, d ch ấ ạ ả ề ẩ ả ả ồ ị
v khác nhau r t đa d ng. Nh ng m t hàng kinh doanh chính c a công ty là thi ụ ư ủ ặ ạ ấ ế ế t k
website.
a. S đ quy trình thi t k website: ơ ồ ế ế
ệ
Chuy n thông tin thi Bàn giao web: ờ ế ẹ ả
• ể t k : ế ế •
Liên h khách hàng tham kh o ý ki n, h n th i gian bàn giao:
ẹ i khách hàng h n
•
1. Liên h k thu t ậ ệ ỹ t o tên mi n, m u ẫ ề ạ web. 1. G i t ọ ớ bàn giao web. 1. H ngướ d n sẫ ử d ng web. ụ
•
ệ ậ
ể ề ạ i ừ
2. Ghi nh n ý ki n c a ế ủ khách hàng đ đi u ch nh l ỉ web. 2. Bàn giao ch ng tứ thu ti n.ề ự t k , xây d ng
t k ch nh s a web 2. Liên h khách hàng l y thông tin ấ • 3. Thi ế ế web hoàn thi n.ệ ử
3. Thi ế ế ỉ theo yêu c u c a khách ầ ủ hàng. S đ 2.2 Quy trình thi t k website ơ ồ ế ế
(Ngu n công ty CP Qu ng Cáo Đ ng Nai [3]) ả ồ ồ
i quy trình thi t k website b. Di n gi ễ ả ế ế
Đ u tiên phòng kinh doanh ti n hành đi tìm ki m khách hàng và m i khách hàng ế ế ầ ờ
thi t k website. Sau đó thu th p thông tin chuy n t ế ế ể ớ ậ ậ i phòng k thu t. Phòng k thu t ậ ỹ ỹ
thi t k theo thông tin và lo i website khách hàng yêu c u. Sau đó bàn giao l i cho ế ế ầ ạ ạ
khách hàng và thu ti n.ề
2.1.1.6 M t s ch tiêu k t qu kinh doanh ộ ố ỉ ế ả
a. Doanh thu:
B ng 2.4: Doanh thu các lo i s n ph m website c a công ty qua 2 ạ ả ủ ẩ ả
năm 2010 - 2011
SVTH: Tr n T t Thu n ầ
ầ
ấ
(ĐVT: Vi t Nam đ ng) ệ ồ
46
Năm Chênh l chệ
2010 2011 % Giá trị
2.525.625.000 3.432.902.000 907.277.000 36%
(Ngu n: Phòng K Toán – Công ty CP Qu ng Cáo Đ ng Nai)[3] ế ả ồ ồ
Bi u đ 2.4: Bi u đ th hi n doanh thu s n ph m website c a công ty qua 2 ể ồ ể ệ ể ồ ủ ả ẩ
năm 2010 - 2011
Nh n xét: Doanh thu năm 2011 tăng so v i năm 2010. C th doanh thu tăng thêm ậ ụ ể ớ
m t l ng 907.277.000 đ ng, tăng lên 36% so v i năm 2010. S tăng lên c a doanh ộ ượ ự ủ ồ ớ
thu này th hi n th tr ng đang ho t đ ng r t t t có nhi u khách hàng ti m năng. ể ệ ị ườ ạ ộ ấ ố ề ề
Và nh ng chi n l c công ty đ a ra là h p lý, phù h p v i tình hình hi n t i. ế ượ ữ ợ ớ ệ ạ ư ợ
b. L i nhu n: ợ ậ
c thu thu nh p doanh nghi p c a công ty B ng 2.5: L i nhu n tr ợ ậ ả ướ ệ ủ ế ậ
qua 2 năm 2010 - 2011
(ĐVT: Vi t Nam đ ng) ệ ồ
Năm Chênh l chệ
SVTH: Tr n T t Thu n ầ
ấ
ầ
2010 2011 % Giá trị
47
645.775.125
412.655.450 233.119.675 56,45%
(Ngu n: Phòng K Toán – Công ty CP Qu ng Cáo Đ ng Nai)[3] ế ả ồ ồ
Bi u đ 2.5: Bi u đ th hi n l ể ồ ể ệ ợ ể ồ i nhu n tr ậ ướ ệ c thu thu nh p doanh nghi p ậ ế
c a công ty qua 2 năm 2010 - 2011 ủ
Nh n xét: l i nhu n c a công ty qua hai năm 2010 và năm 2011 tăng lên đáng k . c ậ ợ ậ ủ ể ụ
th l i nhu n tăng lên thêm 233.119.675 đ ng. Đi u này ch ng t các chi n l ể ợ ứ ề ậ ồ ỏ ế ượ c
phát tri n kinh doanh c a công ty là đúng và đang mang l i hi u qu tích c c cho ủ ể ạ ự ệ ả
công ty. Trong t ng lai công ty nên có thêm nhi u bi n pháp n a đ ti p t c tăng l ươ ữ ể ế ụ ề ệ ợ i
nhu n lên cao h n. ậ ơ
c. Các kho n n p ngân sách nhà n ả ộ c ướ
c qua 2 năm 2010 - 2011 B ng 2.6: Các kho n n p ngân sách nhà n ả ộ ả ướ
(ĐVT: Vi t Nam đ ng) ệ ồ
Năm 2010 2011
Các kho n n p ngân ả ộ 165.062.180 258.310.050 sách nhà n cướ
SVTH: Tr n T t Thu n ầ
ấ
ầ
(Ngu n: Phòng K Toán – Công ty CP Qu ng Cáo Đ ng Nai)[3] ế ả ồ ồ
48
Bi u đ 2.6: Bi u đ th hi n các kho n n p ngân sách nhà n c c a công ty ể ồ ể ệ ể ồ ả ộ ướ ủ
C Ph n Qu ng Cáo Đ ng Nai qua 2 năm 2010 – 2011 ổ ồ ầ ả
Nh n xét: Trong th i gian qua công ty đã không ng ng nâng cao ch t l ậ ấ ượ ừ ờ ả ng s n
ph m, n l c h t mình cho m t quá trình xây d ng th ỗ ự ế ự ẩ ộ ươ ề ữ ng hi u ngày càng b n v ng ệ
và phát tri n h n, theo đó công ty luôn theo sát và nâng cao ch t l ng s n ph m, các ấ ượ ể ơ ẩ ả
website không ng ng đ ừ ượ ả ế c c i ti n và nâng c p, vì v y tình hình s n xu t và tiêu th ậ ấ ả ấ ụ
ngày càng tăng cao. Ngoài ra, công ty còn chú tr ng t i đ i s ng và trình đ c a công ọ ớ ờ ố ộ ủ
nhân viên, b o đ m các nhân viên luôn có m t m c l ứ ươ ả ả ộ ấ ng h p lý và n đ nh nh t. ổ ợ ị
Làm gia tăng l i nhu n ngày càng cao kéo theo các kho n n p ngân sách nhà n ợ ả ậ ộ ướ c
c. tăng lên cao h n so v i năm tr ơ ớ ướ
2.1.1.7 Thu n l i, khó khăn và đ nh h ậ ợ ị ướ ng phát tri n c a công ty ể ủ
trong t ng lai ươ
a. Thu n l i: ậ ợ
- Công ty là công ty c ph n t o đi u ki n thu n l i cho vi c thu hút v n đ u t ầ ạ ậ ợ ệ ề ổ ầ ư ệ ố
nhi u ngu n t o đi u ki n đ m r ng s n xu t kinh doanh thu hút nhân tài. t ừ ể ở ộ ồ ạ ề ề ệ ấ ả
- Công ty nh n đ c s quan tâm ch đ o và giúp đ c a t nh u , y ban nhân ậ ượ ự ỡ ủ ỉ ỷ ủ ỉ ạ
dân và các ban ngành ch c năng. ứ
- Đ h tr cho vi c đ a CNTT vào trong b máy đi u hành và qu n lý doanh ể ỗ ợ ệ ư ề ả ộ
SVTH: Tr n T t Thu n ầ
ầ
ấ
nghi p nh m xây d ng c s d li u v thông tin kinh t ơ ở ữ ệ ự ệ ề ằ ế ả ả làm tăng hi u qu s n ệ
49
xu t kinh doanh đ ng th i nâng cao năng l c c nh tranh và h i nh p kinh t qu c t ự ạ ậ ấ ờ ồ ộ ế ố ế
t là các doanh nghi p v a và nh t i Vi đ c bi ặ ệ ệ ừ ỏ ạ ệ ủ t Nam, ngày 29/07/2005 chính ph đã
ban hành quy t đ nh 191/2005/QĐ_TT hay còn g i t ế ị ọ ắ ữ t là đ án 191, theo đó nh ng ề
lo i hình doanh nghi p giúp nhà n c hoàn thành đ án trên đ ệ ạ ướ ề ượ ạ ấ ề c t o r t nhi u đi u ề
ki n thu n l ậ ợ ể i đ phát tri n và công ty CP Qu ng Cáo Đ ng Nai cũng nh n đ ả ệ ể ậ ồ ượ ừ c t
nhà n c r t nhi u chính sách h tr (nh v chính sách thu …). ướ ấ ỗ ợ ư ề ề ế
ng khách hàng r t ti m năng b i kinh t Đ ng Nai đang trên - Có m t th tr ộ ị ườ ấ ề ưở ế ồ
đà phát tri n m nh m . Ngoài ra, Công ty còn có nh ng khách hàng l n và n đ nh, ữ ể ẽ ạ ớ ổ ị
đi u ki n kinh doanh mua bán s n ph m đ c th c hi n r t t t. ề ệ ả ẩ ượ ệ ấ ố ự
- Có v trí thu n l i, c văn phòng chính và chi nhánh đ u n m trong trung tâm ậ ợ ị ề ằ ả
thành ph thu n ti n cho vi c giao d ch và quan h khách hàng. ệ ệ ệ ậ ố ị
- Ngành kinh t ng r ng l n cho ngành kinh doanh d ch v ế phát tri n t o th tr ể ạ ị ườ ộ ớ ị ụ
phát tri n m nh m . ẽ ể ạ
- Các s n ph m c a Công ty luôn có ch t l ấ ượ ủ ẩ ả ng cao, đ m b o c tính th m m ả ả ả ẫ ỹ
l n ch t l ẫ ấ ượ ng nên đã không ng ng t o d ng ni m tin cho các khách hàng đã, đang, ề ừ ự ạ
và s s d ng các s n ph m c a công ty. ả ẽ ử ụ ủ ẩ
- Đ i ngũ nhân viên công ty đ u là nh ng ng i có trình đ , làm vi c chuyên ữ ề ộ ườ ệ ộ
nghi p, n đ nh, luôn luôn hoàn thành t t các ch tiêu đã đ ra. ệ ổ ị ố ề ỉ
b. Khó khăn:
- Tình hình th gi kéo theo l m phát làm chi ế ớ i đang x y ra kh ng ho ng kinh t ủ ả ả ế ạ
phí đ s n xu t d ch v ngày càng đ t đ . ắ ỏ ấ ị ể ả ụ
- Có nhi u đ i th c nh tranh l n ủ ạ ớ ở ề ố Thành Ph H Chí Minh ố ồ
- V n còn nhi u doanh nghi p ch a ý th c đ c h t t m quan tr ng và tính ư ứ ệ ề ẫ ượ ế ầ ọ
t c a vi c ng d ng CNTT vào trong vi c đi u hành và qu n lý doanh c p thi ấ ế ủ ệ ứ ụ ề ệ ả
nghi p, đ ng th i qu ng cáo cho th ng hi u c a mình ra m t th tr ệ ả ồ ờ ươ ệ ủ ị ườ ộ ớ ng r ng l n ộ
SVTH: Tr n T t Thu n ầ
ấ
ầ
h n, làm cho vi c ti p c n và khai thác ngu n khách hàng còn g p nhi u khó khăn. ơ ệ ế ậ ề ặ ồ
50
- Chi phí d ch v v n còn cao, trong khi đó các doanh nghi p l i ch a th c s ụ ẫ ệ ạ ị ự ự ư
nh n th y các ngu n l i s đ c mang l i sau này. Nên ch a th c s cu n hút các ồ ợ ẽ ượ ậ ấ ạ ự ự ố ư
doanh nghi p tham gia. ệ
- Đ phát tri n và m r ng th tr c đang là m c tiêu và ở ộ ị ườ ể ể ng trên ph m vi c n ạ ả ướ ụ
thách th c l n. ứ ớ
ng phát tri n: c. Đ nh h ị ướ ể
- Ti p t c hoàn thi n c c u t ơ ấ ổ ứ ế ụ ữ ch c, đi u hành và k ho ch khai thác nh ng ế ệ ề ạ
ạ ngu n khách hàng khác, lên k ho ch cung c p các s n ph m và d ch v nh m t o ụ ế ạ ấ ả ẩ ằ ồ ị
ngu n thu n đ nh cho Công ty. ị ổ ồ
i Công ty s d n n đ nh các c s hi n t i, sau đó s - Trong th i gian s p t ờ ắ ớ ơ ở ệ ạ ẽ ầ ổ ị ẽ
ti n hành m thêm c s m i. ơ ở ớ ế ở
- T o m i liên k t ch t ch gi a các phòng ban, gi a các nhân viên trong Công ẽ ữ ữ ế ạ ặ ố
ty sao cho luôn đ m b o các thông tin c p trên truy n xu ng đ ề ấ ả ả ố ượ ị c nhanh chóng, k p
th i và chính xác nh t. ấ ờ
- C ng c đ i ngũ nhân viên, b i d ố ộ ồ ưỡ ủ ng và nâng cao năng l c cho các nhân viên ự
cũ, h ng d n và giúp các nhân viên m i có thêm nhi u kinh nghi m. Đ m b o tính ướ ề ệ ả ả ẫ ớ
g n, tăng năng l c qu n tr đi u hành và năng su t lao đ ng c a nhân viên Công ty. ọ ị ề ự ủ ấ ả ộ
Bên c nh đó có nh ng ch đ th ng ph t h p lý sao cho x ng đáng v i t ng cá ế ộ ưở ữ ạ ạ ợ ớ ừ ứ
nhân, đ n v khi hoàn thành v ơ ị ượ ế t m c k ho ch do Ban Giám Đ c đã giao. L y k t ứ ế ạ ấ ố
qu đ t đ c làm th c đo giá tr trong vi c đánh giá k t qu công vi c c a nhân ả ạ ượ ướ ệ ủ ệ ế ả ị
viên.
- Áp d ng các bi n pháp thích h p nh m x lý các kho n n quá h n phát sinh ằ ụ ử ệ ả ạ ợ ợ
trong quá trình kinh doanh, ti n hành th c hi n các bi n pháp qu n lý r i ro ch t ch ự ủ ế ệ ệ ả ặ ẽ
và chính xác nh m rút kinh nghi m và có quy t đ nh thay đ i k p th i. ế ị ổ ị ệ ằ ờ
- Không ng ng c i ti n, nâng cao ch t l ả ế ấ ượ ừ ệ ố ng s n ph m. Hoàn thi n h th ng ệ ả ẩ
chăm sóc khách hàng nâng cao uy tín.
2.1.2 Tình hình t ch c công tác k toán t i Công ty C Ph n Qu ng Cáo ổ ứ ế ạ ổ ầ ả
SVTH: Tr n T t Thu n ầ
ầ
ấ
Đ ng Nai ồ
51
2.1.2.1 Các chính sách, ch đ k toán t i công ty ế ộ ế ạ
- Ch đ k toán doanh nghi p v a và nh , ban hành kèm theo Quy t đ nh s ế ộ ế ệ ừ ế ị ỏ ố
- Niên đ k toán b t đ u t
15/2006/QĐ-BTC ngày 20 tháng 03 năm 2006 c a B tr ng B tài chính. ộ ưở ủ ộ
ngày 01/01 và k t thúc vào ngày 31/12. ắ ầ ừ ộ ế ế
- Đ n v ti n t ghi chép k toán đ các đ ng ti n khác ị ề ệ ơ ế ượ c chuy n đ i t ể ổ ừ ề ồ
t Nam (VNĐ). sang Đ ng Vi ồ ệ
- Ch đ k toán áp d ng : k toán doanh nghi p v a và nh . ỏ ế ế ộ ế ệ ừ ụ
- Ph ươ ng pháp ghi nh n hàng t n kho : ậ ồ
Ph ươ ng pháp ghi nh n hàng t n kho : theo giá g c ố ậ ồ
Ph ươ ng pháp tính giá tr hàng t n kho cu i kỳ : Bình quân gia quy n ề ồ ố ị
Ph ng pháp h ch toán hàng t n kho : kê khai th ng xuyên ươ ạ ồ ườ
- Ph ng pháp đ ươ ng pháp kh u hao tài s n c đ nh : kh u hao theo ph ả ố ị ấ ấ ươ ườ ng
th ng.ẳ
- Nguyên t c ghi nh n chi phí đi vay : ghi nh n vào chi phí tài chính ậ ậ ắ
c th c hi n hàng tháng. - Kỳ k toán đ ế ượ ự ệ
- Hình th c k toán là t p trung. ứ ế ậ
- Ti n l ng đ c tính hàng tháng. ề ươ ượ
Ph ng ti n tính toán: công ty đ ươ ệ ượ ạ c trang b m t h th ng máy tính hi n đ i ị ộ ệ ố ệ
có n i m ng n i b và m ng internet. M i thông tin đ u đ c x lý trên máy vi ộ ộ ề ạ ạ ố ọ ượ ử
tính giúp ti t ki m th i gian và s li u đ c tính m t cách chính xác ế ố ệ ượ ệ ờ ộ
2.1.2.2 Tình hình th c t ch c h th ng s sách k toán. ứ ổ ứ ệ ố ổ ế
- Các lo i s sách th ạ ổ ườ ng áp d ng: s cái, s chi ti ổ ụ ổ ế t, s qu , s Nh t ký ỹ ổ ậ ổ
chung.
- Hình th c k toán áp d ng : Nh t ký chung ứ ế ụ ậ
S đ và trình t theo hình th c Nh t ký chung t i công ơ ồ ự luân chuy n ch ng t ể ứ ừ ứ ậ ạ
SVTH: Tr n T t Thu n ầ
ấ
ầ
ty.
CH NG T K TOÁN
Ừ Ế
Ứ
S NH T KÝ CHUNG
S , TH K TOÁN CHI TI T
Ổ
Ậ
Ẻ Ế
Ổ
Ế
S CÁI
B NG T NG H P CHI TI T
Ổ
Ợ
Ổ
Ả
Ế
B NG CÂN Đ I S PHÁT SINH Ố Ố
Ả
BÁO CÁO TÀI CHÍNH
52
S đ 2.3 S đ s sách k toán t i Công ty CP Qu ng Cáo Đ ng Nai ạ ơ ồ ổ ơ ồ ồ ế ả
i Công ty [3]) (Ngu n: Hình th c s sách k toán t ứ ổ ế ồ ạ
Trong đó:
: Ghi hàng ngày
: Ghi cu i tháng ố
: Đ i chi u s li u cu i ố ố tháng
Trình t
ố ệ ế
ự ghi s k toán: ổ ế
- T t c các nghi p v kinh t , tài chính phát sinh hàng ngày đ u đ c ghi vào ấ ả ụ ệ ế ề ượ
S nh t ký chung theo trình t , sau ậ ổ ự ờ th i gian phát sinh và n i dung nghi p v kinh t ộ ệ ụ ế
SVTH: Tr n T t Thu n ầ
ầ
ấ
đó l y s li u trên S Nh t ký đ đ a vào S cái theo t ng nghi p v kinh t phát ấ ố ệ ể ư ụ ừ ệ ậ ổ ổ ế
53
c ghi sinh. Đ ng th i v i vi c ghi vào S nh t ký chung, các nghi p v kinh t ổ ờ ớ ụ ệ ệ ậ ồ đ ế ượ
t có liên quan. vào các s th k toán chi ti ổ ẻ ế ế
- Cu i tháng (quý, năm) khóa S cái và các S , Th k toán chi ti ổ ẻ ế ố ổ ế ổ t. T các S , ừ
Th k toán chi ti ẻ ế ế ế t k toán l p “B ng t ng h p chi ti ả ậ ợ ổ ế ố ệ t” cho t ng tài kho n. S li u ừ ả
c đ i chi u v i s phát sinh N , s phát sinh Có và trên B ng t ng h p chi ti ổ ả ợ t đ ế ượ ớ ố ợ ố ế ố
ả s d cu i tháng c a t ng tài kho n trên S cái. Sau khi ki m tra đ i chi u n u đ m ổ ố ư ố ủ ừ ể ế ế ả ố
b o trùng kh p và đúng s li u thì bút toán khóa s trên S cái đ ả ố ệ ớ ổ ổ ượ ử ụ ể ậ c s d ng đ l p
B ng cân đ i s phát sinh và B ng báo cáo tài chính. . ố ố ả ả
- Quan h đ i chi u, ki m tra ph i đ m b o t ng s phát sinh n , có c a t t c ả ả ả ổ ệ ố ủ ấ ả ế ể ố ợ
ố ề các tài kho n trên b ng cân đ i s phát sinh ph i b ng nhau và b ng t ng s ti n ả ằ ố ố ằ ả ả ổ
phát sinh trên s nh t ký chung ( ho c các s nh t ký đ c bi t sau khi đã lo i tr s ặ ậ ặ ậ ổ ổ ệ ạ ừ ố
S đ quy trình k toán trên máy tính
trùng l p trên các s nh t ký đ c bi t ) cùng kỳ. ặ ặ ậ ổ ệ
ơ ồ ế
X lý các nghi p v Ch ng t ứ g c ừ ố ệ ụ ử Nh p d li u ậ ữ ệ
-Vào s nh t ký chung ổ ậ
- Vào s cáiổ In và l u trư ữ
Khóa s chuy n ể ổ sang kỳ sau - Các s chi ti ổ t ế
(Ngu n : Công ty CP Qu ng cáo Đ ả ồ ồng Nai).[3]
Quy trình k toán máy
S đ 2.4 : S đ quy trình k toán trên máy tính ơ ồ ơ ồ ế
: ế
- Ch ng t ứ ừ ồ g m có : hóa đ n giá tr gia tăng, phi u thu, ... ị ế ơ
SVTH: Tr n T t Thu n ầ
ấ
ầ
- S lý các nghi p v căn c vào ch ng t k toán. ệ ụ ử ứ ứ ừ ế
54
- Nh p d li u vào ph n m m k toán, máy tính s t đ ng s lý s li u, đ nh ữ ệ ẽ ự ộ ố ệ ử ề ế ậ ầ ị
kho n và ghi nh . ớ ả
i s d ng. - In và l u tr : cu i tháng ho c cu i kỳ s in theo yêu c u ng ặ ư ữ ẽ ầ ố ố ườ ử ụ
2.1.2.3 T ch c b máy k toán ổ ứ ộ ế
a. S đ t ch c b máy k toán : ơ ồ ổ ứ ộ ế
K toán tr ng ế ưở
K toán viên ế K toán viên ế
Ghi chú :
: Quan h đ i chi u. ệ ố
: Ch đ o tr c ti p. ự ế ỉ ạ
ế
( Ngu n : Công ty C ph n Qu ng cáo Đ ng Nai [3]). ầ ả ồ ổ ồ
S đ 2.5 : S đ t ơ ồ ổ ứ ộ ch c b máy k toán c a công ty. ế ơ ồ ủ
b. Ch c năng và nhi m v c a t ng b ph n: ụ ủ ừ ộ ậ ứ ệ
ng: Ch c năng và nhi m v c a k toán tr ệ ụ ủ ế ứ ưở
- K toán tr ng là ng ế ưở ườ i ch u trách nhi m chính v i Ban giám đ c đi u hành ớ ề ệ ố ị
tài chính phát sinh trong quá trình kinh doanh và phát v các nghi p v kinh t ệ ề ụ ế
tri n c a Công ty n m trong ph m vi quy n h n qu n lý và ho t đ ng c a k ể ủ ạ ộ ủ ế ề ạ ả ạ ằ
toán.
- K toán tr ng là ng i ph trách, ch đ o và h ế ưở ườ ỉ ạ ụ ướ ậ ng d n tr c ti p b ph n ự ế ẫ ộ
k toán trong toàn Công ty. ế
- Liên t c ki m tra các ho t đ ng, các tài li u nghi p v kinh t phát sinh ạ ộ ụ ụ ệ ệ ể ế
trong quá trình kinh doanh và theo dõi các s li u tài chính đ k p th i phát ố ệ ể ị ờ
ằ hi n báo cáo các sai sót (n u có) cho Ban giám đ c đi u hành Công ty nh m ệ ế ề ố
SVTH: Tr n T t Thu n ầ
ấ
ầ
s a ch a các sai ph m. ử ữ ạ
55
- Tính toán và trích n p đ y đ , k p th i các kho n thu n p ngân sách, các ờ ế ộ ủ ị ầ ả ộ
qu đ l i Công ty và thanh toán đúng h n các kho n vay, các kho n công n ỹ ể ạ ạ ả ả ợ
ph i thu, ph i tr . ả ả ả
- L p đ y đ và gi ầ ủ
đúng h n các báo cáo k toán và các quy t toán c a Công ậ ữ ủ ế ế ạ
ty theo ch đ hi n hành. T ch c b o qu n các tài li u k toán, đ ng th i có ổ ứ ả ế ộ ệ ệ ế ả ờ ồ
ộ ộ ủ trách nhi m b o m t các tài li u mang tính quan tr ng và mang tính n i b c a ệ ệ ả ậ ọ
Ch c năng và nhi m v c a k toán viên:
Công ty.
ụ ủ ế ứ ệ
- C p nh t thông tin vào s sách k toán, ch ng t ghi s theo ch đ k toán. ứ ế ậ ậ ổ ừ ế ộ ế ổ
ấ L p hóa đ n bán hàng, phi u thu, phi u chi cho khách hàng và nhà cung c p. ế ế ậ ơ
Qu n lý ch ng t s sách theo quy đ nh, l p báo cáo thu , s d ng hóa đ n và ứ ả ừ ổ ế ử ụ ậ ơ ị
ơ các báo cáo khác theo yêu c u. Ti p nh n và ki m tra tính h p lý c a hóa đ n ậ ủ ế ể ầ ợ
- H tr thu chi, ki m đ m ti n trong qu . Th c hi n các th t c n p và rút
ch ng t … ứ ừ
ủ ụ ộ ỗ ợ ự ể ề ệ ế ỹ
ti n m t t i Ngân hàng đ ng th i th c hi n đ i soát, thanh toán và thu h công ặ ạ ề ự ệ ồ ờ ố ộ
ng và chi tr theo quy n v i các đ i tác theo quy đ nh. Ki m l p b ng l ợ ớ ể ậ ả ố ị ươ ả
đ nh. ị
- Ngoài ra, k toán viên còn có nhi m v h ụ ướ ế ệ ự ng d n các phòng ban khác th c ẫ
hi n đúng các trình t , th t c thanh toán hay t m ng. gi ệ ự ạ ứ ủ ụ ả i trình s li u theo ố ệ
yêu c u c a c quan ki m toán và c quan thu … ầ ủ ơ ể ế ơ
2.2 TH C TR NG PHÂN TÍCH M I QUAN H CHI PHÍ – KH I L NG – Ự Ạ Ố ƯỢ Ố Ệ
L I NHU N T I CÔNG TY CP QU NG CÁO Đ NG NAI. Ợ Ồ Ậ Ạ Ả
Đ phân tích đ c m i quan h chi phí – kh i l ng – l ể ượ ố ượ ệ ố ợ i nhu n c n thi ậ ầ ế ả t ph i
n m v ng cách ng x c a chi phí đ tách chi phí c a doanh nghi p thành bi n phí ắ ử ủ ứ ữ ủ ể ệ ế
ố ả và đ nh phí. Cách phân lo i này ch ra chi phí g n li n v i m c đ ho t đ ng (s s n ứ ộ ạ ộ ề ắ ạ ớ ị ỉ
c, s gi ph m s n xu t ra, s km đi đ ấ ẩ ả ố ượ ố ờ máy s d ng…) nh th nào. Vi c xem xét ư ế ử ụ ệ
ử ủ chi phí s thay đ i nh th nào khi m c đ ho t đ ng thay đ i g i là s ng s c a ứ ộ ư ế ạ ộ ổ ọ ự ứ ẽ ổ
chi phí. S hi u bi ự ể ế ề ế t v cách ng s c a chi phí là chìa khóa đ ra quy t đ nh, n u ử ủ ế ị ứ ể
c nh ng bi n đ i c a chi phí thì nhà qu n tr s có kh năng t t h n trong n m đ ắ ượ ổ ủ ị ẽ ữ ế ả ả ố ơ
vi c d đoán chi phí cho các tình hu ng khác nhau s th c hi n trong t ng lai. [2] ệ ự ẽ ự ệ ố ươ
2.2.1 Phân lo i chi phí theo cách ng x c a chi phí t ử ủ ứ ạ ạ ả i công ty CP Qu ng
SVTH: Tr n T t Thu n ầ
ầ
ấ
Cáo Đ ng Nai. ồ
56
2.2.1.1 Chi phí kh bi n ả ế
Chi phí kh bi n là nh ng chi phí mà giá tr c a nó s tăng gi m theo s thay ả ế ị ủ ự ữ ẽ ả
l đ i c a m c đ ho t đ ng. Tuy nhiên có lo i chi phí kh bi n s t ổ ủ ả ế ẽ ỷ ệ ứ ộ ạ ộ ạ ự thu n tr c ậ
ế ti p v i s bi n đ ng c a m c đ ho t đ ng nh chi phí nguyên v t li u tr c ti p, ớ ự ế ứ ộ ậ ệ ạ ộ ủ ư ự ế ộ
chi phí nhân công tr c ti p…Nh ng cũng có lo i chi phí kh bi n ch thay đ i khi ả ế ự ư ế ạ ổ ỉ
m c đ ho t đ ng thay đ i nhi u và rõ ràng nh chi phí nhân công gián ti p, chi phí ứ ộ ạ ộ ư ề ế ổ
t b . Nói chung, chi phí kh bi n r t đa d ng, tùy thu c vào lĩnh b o trì máy móc thi ả ế ị ả ế ấ ạ ộ
v c kinh doanh, ph m vi, m c đ ho t đ ng, qui trình công ngh …c a t ng doanh ự ứ ộ ạ ộ ủ ừ ệ ạ
nghi p ệ [8]
Tùy thu c vào hình th c, ph m vi và đi u ki n ho t đ ng khác nhau ạ ộ ứ ề ệ ạ ộ ở ừ t ng
Công ty mà các lo i bi n phí khác nhau. ế ạ
Qua quá trình th c t p và nghiên c u t ự ậ ứ ạ ồ i công ty C Ph n Qu ng Cáo Đ ng ầ ả ổ
Giá v n hàng bán:
Nai. Công ty có các lo i chi phí kh bi n sau: ạ ả ế
Tr giá v n c a s n ph m, hàng hóa và d ch v bán ra trong ố ố ủ ả ụ ẩ ị ị
kỳ. Nó g m nh ng chi phí sau: ữ ồ
B ng 2.7: Giá v n hàng bán c a các s n ph m website c a công ty C ủ ủ ố ả ả ẩ ổ
Ph n Qu ng Cáo Đ ng Nai ồ ầ ả
(ĐVT:Đ ng/Website)
ồ
Website Website Website T ngổ STT Giá v n hàng bán ố nor c ngộ
1 2 3
Vip 1.120.000 142.000 500.000 1.762.400 Pro 763.000 86.500 113.000 962.500 254.000 2.137.000 348.500 120.000 768.063 155.063 3.253.963 529.063 Giá mua hosting Chi phí Đomain Tr ti n tên mi n ả ề ề T ng c ng ộ ổ
Chi phí ti p khách:
(Ngu n: Phòng k toán – Công ty CP Qu ng Cáo Đ ng Nai)[3] ế ả ồ ồ
Chi phí này phát sinh th ng xuyên nh ng l ế ườ ư ạ ề i không đ u
ng khách hàng do nhân viên Công ty ti p xúc hàng tháng khá đ n, b i s l ặ ở ố ượ ế
nhi u, v i lo i hình kinh doanh c a Công ty thì chi phí ti p khách luôn phát ủ ề ế ạ ớ
ng các website đ c thi sinh và tăng gi m cùng v i s l ả ớ ố ượ ượ t k . ế ế
ả B ng 2.8: Chi phí ti p khách c a các s n ph m c a công ty C Ph n Qu ng ả ủ ủ ổ ế ả ẩ ầ
SVTH: Tr n T t Thu n ầ
ầ
ấ
Cáo Đ ng Nai ồ (ĐVT: đ ng/ồ website)
57
STT S n ph m ẩ ả S ti n ố ề
Website vip 289.188 1
Website pro 240.000 2
Website nor 61.365 3
T ng c ng 590.553 ổ ộ
(Ngu n: Phòng k toán – Công ty CP Qu ng Cáo Đ ng Nai)[3] ế ả ồ ồ
Chi phí ph c p xăng d u: ụ ấ
ầ Do tính ch t tìm ki m khách hàng là chính nên ế ấ
nhân viên Công ty th ng ph i t i t n n i g p khách hàng đ gi i thích (t ườ ả ớ ậ ơ ặ ể ả ư
v n) và m i khách hàng tham gia vào ký k t h p đ ng v i Công ty. ấ ế ợ ờ ồ ớ
B ng 2.9: Chi phí xăng d u c a các s n ph m c a công ty C Ph n Qu ng Cáo ầ ủ ủ ổ ẩ ả ả ả ầ
Đ ng Nai ( đ ng/website) ồ ồ
STT S n ph m ẩ ả S ti n ố ề
Website vip 282.649 1
Website pro 282.450 2
Website nor 31.390 3
T ng c ng 596.489 ộ ổ
Chi phí d ch v , mua ngoài (c
(Ngu n: Phòng k toán – Côn Ty CP Qu ng Cáo Đ ng Nai)[3] ế ả ồ ồ
c…): ụ ị ướ c vi n thông, đi n tho i, đi n, n ệ ệ ễ ạ ướ
l cao nh t b i nhu c u liên l c và Trong đó chi phí đi n tho i chi m m t t ệ ộ ỷ ệ ế ạ ấ ở ầ ạ
v n cho khách hàng và s p x p các cu c h n đ u qua đi n tho i. t ư ấ ắ ế ộ ẹ ệ ề ạ
ầ B ng 2.10: Chi phí d ch v mua ngoài c a các s n ph m c a công ty C Ph n ủ ụ ủ ổ ẩ ả ả ị
Qu ng Cáo Đ ng Nai ồ ả
(ĐVT:Đ ng/Website)
ồ
Website Website Website T ngổ STT Các chi phí d ch v ị ụ
SVTH: Tr n T t Thu n ầ
ầ
ấ
c ngộ 261.240 187.860 62.220 1 2 3 Vip 113.000 85.410 23.100 Pro 102.120 78.050 19.560 nor 46.120 24.400 19.560 Đi n tho i ạ ệ Đi nệ N cướ
58
4 ụ
1.910 223.420 14.320 214.050 4.620 94.700 20.850 532.170 Chi phí d ch v khác ị T ng c ng ộ ổ
Các lo i chi phí kh bi n khác nh : chi phi văn phòng ph m, phí l
(Ngu n: Phòng k toán – Công ty CP Qu ng Cáo Đ ng Nai)[3] ế ả ồ ồ
phí, ả ế ư ẩ ạ ệ
chi phí kh bi n khác. ả ế
ủ B ng 2.11: Các lo i chi phí kh bi n khác c a các s n ph m c a ả ế
ủ
ả
ạ
ả
ẩ
công ty C Ph n Qu ng Cáo Đ ng Nai ( đ ng/website)
ồ
ồ
ổ
ả
ầ
Website Website Website T ngổ STT Các chi phí khác Vip Pro nor
c ngộ 194.179 1 98.179 78.000 18.000 Chi phí văn phòng ph mẩ
91.078 2 Phí l 47.623 32.040 11.415 phíệ
133.890 3 Chi phí kh bi n khác 62.750 63.460 7.680 ả ế
208.552 173.500 37.095 419.147 T ng c ng ộ ổ
(Ngu n: Phòng k toán – Côn Ty CP Qu ng Cáo Đ ng Nai)[3] ế ả ồ ồ
T các s li u trên, ta xác đ nh đ ố ệ ở ừ ị ượ ổ ạ c t ng chi phí kh bi n đ n v c a t ng lo i ị ủ ừ ả ế ơ
s n ph m website nh sau: ả ư ẩ
B ng 2.12 T ng h p bi n phí đ n v c a t ng lo i s n ph m website t i Công ơ ị ủ ừ ạ ả ợ ổ ế ả ẩ ạ
ty CP Qu ng Cáo Đ ng Nai trong năm 2011 ồ ả
S N PH M
WEBSITE VIP WEBSITE PRO
WEBSITE NOR
Ả
Ẩ
Đ n v tính: Vi t Nam đ ng ơ ị ệ ồ
Giá v n hàng bán 1.762.400 962.000 529.063 ố
289.188 240.000 61.365 Chi phí ti p khách ế
Chi phí ph c p xăng ụ ấ 282.649 282.450 31.390 d uầ
SVTH: Tr n T t Thu n ầ
ấ
ầ
Chi phí d ch v mua ị ụ 223.420 214.050 94.700 ngoài
59
98.179 Chi phí văn phòng ph mẩ 78.000 18.000
Phí và l 47.623 phíệ 32.040 11.415
Chi phí kh bi n khác 62.750 ả ế 63.460 7.680
T NG C NG 2.766.209 1.872.000 753.613 Ổ Ộ
(Ngu n: Phòng k toán [3]) ế ồ
Bi u đ 2.7: Chi phí kh bi n đ n v t ng lo i s n ph m website c a công ty ả ế ơ ị ừ ể ồ ạ ả ủ ẩ
CP Qu ng Cáo Đ ng Nai (Tháng 12/2011) ồ ả
2.2.1.3 Chi phí b t bi n (Đ nh phí) ấ ế ị
Trong ph m vi phù h p thì chi phí b t bi n là nh ng chi phí mang tính c đ nh ố ị ữ ế ấ ạ ợ
dù m c đ ho t đ ng kinh doanh có thay đ i. Chi phí này th ng g n v i c u trúc ứ ộ ạ ộ ổ ườ ớ ấ ắ
ả ố c a Công ty, do v y dù Công ty ho t đ ng ít hay nhi u đi chăng n a thì v n ph i t n ủ ạ ộ ữ ề ẫ ậ
m c chi phí này [4]. Qua th i gian th c t p và kh o sát các lo i chi phí t i Công ty ứ ự ậ ạ ả ờ ạ
SVTH: Tr n T t Thu n ầ
ầ
ấ
CP Qu ng Cáo Đ ng Nai em đã tìm hi u đ c các lo i chi phí b t bi n sau: ể ượ ả ồ ế ạ ấ
60
: Chi phí kh u hao đ c tính d a vào nguyên giá và - Chi phí kh u hao TSCĐ ấ ấ ượ ự
th i gian s d ng c a TSCĐ, t i Công ty CP Qu ng Cáo Đ ng Nai thì ph ng pháp ử ụ ủ ờ ạ ả ồ ươ
kh u hao đ c s d ng chính là ph ấ ượ ử ụ ươ ng pháp kh u hao theo đ ấ ườ ng th ng. ẳ
c, Công ty thanh - Chi phí thuê nhà đ t: ấ Chi phí này thu c vào lo i chi phí tr ạ ộ ướ
toán m i năm 2 l n, m i l n thanh toán ti n thuê m t b ng c a 6 tháng. ặ ằ ỗ ầ ủ ề ầ ỗ
- Chi phí l ng cho công nhân viên văn phòng, qu n lý: ươ ả Đ c tr theo hình ả ượ
th c l ng th i gian và c đ nh vào hàng tháng theo h p đ ng đã ký v i m i ng ứ ươ ố ị ờ ớ ỗ ợ ồ ườ i.
Ngoài ra n u nhân viên còn có thêm ti n ph c p xăng d u và ti n th ụ ấ ế ề ề ầ ưở ng n u làm ế
vi c t t. ệ ố
- Chi phí đóng B o hi m xã h i (BHXH), b o hi m y t ộ ể ể ả ả ế ể (BHYT), b o hi m ả
Chi phí này đ tai n n (BHTN), b o hi m th t nghi p (BHTN): ể ệ ạ ấ ả ượ ứ c tính trên m c
ti n l ng c b n c a nhân viên nên đ c c đ nh hàng tháng. ề ươ ơ ả ủ ượ ố ị
: Công ty luôn th c hi n công vi c b o trì máy đ u đ n 2 - Chi phí b o trì máy ả ệ ả ự ề ệ ặ
tháng 1 l n. Chi phí này đ c công ty trích tr c hàng năm và nó c đ nh không ph ầ ượ ướ ố ị ụ
thu c vào m c đ ho t đ ng. ứ ộ ạ ộ ộ
ấ V y,ậ chi phí b t bi n c a công ty g m có chi phí kh u hao và các chi phí b t ế ủ ấ ấ ồ
bi n khác. ế
Nh ng chi phí b t bi n đ ế ượ ữ ấ c công ty phân b cho t ng s n ph m theo giá tr . ị ừ ả ẩ ổ
T l phân b = ỷ ệ ổ
Qua tài li u c a công ty, ta có chi phí kh u hao tài s n c đ nh ph c v cho ụ ụ ệ ủ ố ị ả ấ
s n xu t trong năm 2011 nh sau: ả ư ấ
B ng 2.13: Chi phí kh u hao TSCĐ c a công ty ấ ủ ả
(ĐVT: đ ng)ồ
STT N i dung ộ S ti n ố ề
1 Kh u hao máy in 1.500.230 ấ
2 Kh u hao máy tính 16.053.200 ấ
3 Kh u hao máy fax 1.193.944 ấ
SVTH: Tr n T t Thu n ầ
ấ
ầ
4 Kh u hao máy đi u hòa 609.771 ề ấ
61
T ng c ng 19.357.145 ộ ổ
(Ngu n: Phòng k toán – Công ty CP Qu ng Cáo Đ ng Nai)[3] ế ả ồ ồ
D a vào t phân b chi phí c đ nh c a công ty ta tính đ ự l ỷ ệ ố ị ủ ổ ượ ấ c chi phí kh u
hao tài s n c đ nh ph c v s n xu t cho t ng đ n v s n ph m nh sau: ấ ụ ụ ả ả ố ị ị ả ư ừ ẩ ơ
B ng 2.14: Chi phí kh u hao TSCĐ t ng lo i website ừ ấ ả ạ (ĐVT: đ ng)ồ
Chi phí Số T lỷ ệ S nả STT Đ n giá kh u hao nượ l ơ Giá trị ấ (%) ph mẩ TSCĐ g
Website 217 6.312.000 1.369.704.000 40% 8.603.645 1 vip
Website 450 3.120.000 1.404.000.000 41% 7.562.500 2 pro
Website 410 1.607.800 659.198.000 19% 3.191.000. 3 nor
T ng c ng 1077 3.432.902.000 100% 19.357.145 ộ ổ
(Ngu n: B ng 2.13 và x lý c a tác gi tháng 04/2012) ử ủ ả ồ ả
Qua tài li u c a công ty ta t p h p đ ệ ủ ậ ợ ượ c các chi phí b t bi n khác c a công ty ế ủ ấ
trong năm 2011 nh sau: ư
(ĐVT:Vi t Nam đ ng) B ng 2.15: Các chi phí b t bi n khác c a công ty ấ ủ ế ả ệ ồ
STT N i dung ộ
S ti n ố ề 47.450.500
Chi phí thuê nhà đ tấ
1
ng cho nhân viên văn
Chi phí qu n lý, chi phí l ả
ươ
2
261.562.120
phòng
35.129.939
Chi phí BHXH 16%
3
9.880.295
Chi phí BHTY 4,5%
SVTH: Tr n T t Thu n ầ
ấ
ầ
4
62
2.195.621
Chi phí BHTN 1%
5
4.391.242
Kinh phí Công Đoàn 2%
6
2.230.698
Chi phí b o trì máy ả
7
T ng c ng ổ ộ
(Ngu n: Phòng K Toán [3] )
328.402.915 ế
ồ
T ng h p b ng 2.14 và 2.15 ta có b ng chi phí b t bi n: ế ả ấ ả ợ ổ
B ng 2.16 T ng h p đ nh phí c a Công ty CP Qu ng Cáo Đ ng Nai ợ ị ổ ả ủ ồ ả
trong năm 2011(ĐVT:Vi t Nam đ ng). ệ ồ
Chi phí b tấ
ế ủ bi n c a
STT
Chi phí b t bi n
Website vip Website
Website nor
ế
ấ
toàn b công ộ
pro
ty
Chi phí kh u hao
ấ
8.603.645
7.562.500
3.191.000
19.357.145
1
TSCĐ
Chi phí thuê nhà
51.416.460
47.450.500
35.260.000
134.126.960
2
đ tấ
Chi phí qu n lý,
ả
271.688.550
219.562.120
216.995.710
708.246.380
3
ng cho nhân
l ươ
viên văn phòng
Chi phí BHXH
44.139.780
35.129.939
34.719.314
113.989.033
4
16%
Chi phí BHTY
12.414.185
9.880.295
9.764.807
32.059.287
5
4,5%
2.716.865
2.195.621
2.169.957
7.082.443
6
Chi phí BHTN1%
Kinh phí Công
5.433.730
4.391.242
4.339.914
14.164.886
7
Đoàn 2%
Chi phí b o trì
ả
1.996.700
2.230.698
2.224.660
6.452.058
8
máy
398.409.915
328.402.915
308.665.362
1.035.478.192
9
T NG C NG
Ổ
Ộ
SVTH: Tr n T t Thu n ầ
ấ
ầ
(Ngu n: Phòng K Toán [3]) ế ồ
63
Bi u đ 2.8: Chi phí b t bi n c a các lo i s n ph m website c a Công Ty CP ể ồ ế ủ ạ ả ủ ẩ ấ
Qu ng Cáo Đ ng Nai ồ ả
2.2.2 Tính toán các ch tiêu trong phân tích m i quan h chi phí – kh i l ng – ố ượ ố ệ ỉ
i nhu n t i công ty CP Qu ng Cáo Đ ng Nai. l ợ ậ ạ ồ ả
2.2.2.1 S d đ m phí ố ư ả
ế Kh o sát s li u chi phí c a Công ty CP Qu ng Cáo Đ ng Nai qua báo cáo k t ố ệ ủ ả ả ồ
qu kinh doanh theo s d đ m phí c a 3 s n ph m nh sau: ố ư ả ủ ư ả ẩ ả
ạ ả B ng 2.17 Báo cáo k t qu kinh doanh theo s d đ m phí c a các lo i s n ố ư ả ủ ế ả ả
ph m website c a công ty CP Qu ng Cáo Đ ng Nai ngày 31/12/2011 ả ủ ồ ẩ
Đ n v tính: Vi t Nam đ ng ơ ị ệ ồ
STT website vip website pro website nor Ch tiêu ỉ
1 Doanh thu 1.369.704.000 1.404.000.000 659.198.000
600.267.353 842.400.000 308.981.330 2 Chi phí kh bi n ả ế
3 S d đ m phí 769.436.647 561.600.000 350.216.670 ố ư ả
4 Chi phí b t bi n 398.409.915 328.402.915 308.665.362 ế ấ
5 L i nhu n 371.026.732 233.197.085 41.551.308 ợ ậ
SVTH: Tr n T t Thu n ầ
ầ
ấ
(Ngu n: Phòng K Toán [3]) ế ồ
64
Bi u đ 2.9: S d đ m phí các lo i hình s n ph m website c a Công Ty ố ư ả ể ồ ủ ạ ẩ ả
CP Qu ng Cáo Đ ng Nai. ồ ả
ầ B ng 2.18: Tình hình tiêu th các lo i s n ph m website c a Công Ty C Ph n ạ ả ủ ụ ổ ẩ ả
Qu ng Cáo Đ ng Nai trong năm 2011 ồ ả
Đ n v tính: Vi t Nam Đ ng ơ ị ệ ồ
Số
l
ngượ
Chi phí
S d ố ư
Đ n giá
S nả
ơ
Chi phí khả
tiêu
Doanh thu
L i nhu n
ợ
ậ
(đ ng/sp)
ph mẩ
ồ
bi nế
đ m phí
b t bi n
ả
ế
ấ
thụ
(sp)
website
217
vip
6.312.000
1.369.704.000
600.267.353
769.436.647
398.409.915
371.026.732
website
450
3.120.000
1.404.000.000
842.400.000
561.600.000
328.402.915
233.197.085
pro
website
410
1.607.800
659.198.000
308.981.330
350.216.670
308.665.362
41.551.308
nor
11.039.800
3.432.902.000
1.751.648.683
1.681.253.317
1.035.478.192
645.775.125
1077
T ngổ
(Ngu n: Phòng K Toán [3]) ế ồ
SVTH: Tr n T t Thu n ầ
ầ
ấ
Phân tích đi m hòa v n các lo i s n ph m website c a công ty: ạ ả ủ ể ẩ ố
S n ph m website vip
65
- Khi s n l
ả ẩ
ng tiêu th đ t t i m c 0 thì: ả ượ ụ ạ ạ ứ
Doanh thu = 0, SDĐP = 0, l i nhu n = (-) Chi phí b t bi n. ợ ế ấ ậ
→ Khi s n l ng tiêu th là 0 thì Công ty l đúng b ng kho n đ nh phí đ c phân ả ượ ụ ỗ ả ằ ị ượ
b : P = (-)398.409.915 (đ ng) ổ ồ
- Khi s n l ng tiêu th đ t m c 112 website thì: ả ượ ụ ạ ứ
S d đ m phí = ( 6.312.000 - 2.766.209 ) × 112 ố ư ả
= 397.128.592 (đ ng)ồ
L i nhu n ậ = S d đ m phí – Đ nh phí phân b ố ư ả ợ ị ổ
= 397.128.592 - 398.409.915 ≈ 0 (đ ng)ồ
→ Khi s n l ng tiêu th là 112 website thì t i đó s d đ m phí g n b ng chính chi ả ượ ụ ạ ố ư ả ầ ằ
phí b t bi n, l i nhu n c a Công ty là: P = 0. Lúc này Công ty đ t đi m hòa v n. ế ấ ợ ậ ủ ể ạ ố
- Khi s n l ng tiêu th đ t m c 217 website thì: ả ượ ụ ạ ứ
S d đ m phí = ( 6.312.000 - 2.766.209 ) × 217 ố ư ả
= 769.436.647 (đ ng)ồ
L i nhu n ậ = S d đ m phí – Đ nh phí phân b ổ ố ư ạ ợ ị
= 769.436.647 - 398.409.915
= 371.026.732 (đ ng)ồ
→ Khi s n l ng tiêu th là 217 website thì l i nhu n mà Công ty đ t đ c là ả ượ ụ ợ ạ ượ ậ
371.026.732 đ ng.ồ
- Khi s n l
S n ph m website pro ẩ ả
ng tiêu th đ t t i m c 0 thì: ả ượ ụ ạ ạ ứ
Doanh thu = 0, SDĐP = 0, l i nhu n = (-) Chi phí b t bi n. ợ ế ậ ấ
→ Khi s n l ng tiêu th là 0 thì Công ty l đúng b ng kho n đ nh phí đ c phân ả ượ ụ ỗ ằ ả ị ượ
- Khi s n l
b : P = (-)328.402.915 (đ ng) ổ ồ
SVTH: Tr n T t Thu n ầ
ầ
ấ
ng tiêu th đ t m c 263 website thì: ả ượ ụ ạ ứ
66
S d đ m phí = ( 3.120.000 – 1.872.000 ) × 263 ố ư ả
= 328.224.000(đ ng)ồ
L i nhu n ậ = 328.224.000 – 328.402.915 ≈ 0 (đ ng)ồ ợ
→ Khi s n l ng tiêu th là 263 website thì t i đó s d đ m phí g n b ng chính chi ả ượ ụ ạ ố ư ả ằ ầ
- Khi s n l
phí b t bi n, l i nhu n c a Công ty là: P = 0. Lúc này Công ty đ t đi m hòa v n. ế ấ ợ ậ ủ ể ạ ố
ng tiêu th đ t m c 450 website thì: ả ượ ụ ạ ứ
S d đ m phí = ( 3.120.000 – 1.872.000 ) × 450 ố ư ả
= 561.600.000 (đ ng)ồ
L i nhu n ậ = S d đ m phí – Đ nh phí phân b ổ ố ư ạ ợ ị
= 561.600.000 – 328.402.915
= 233.197.085 (đ ng)ồ
→ Khi s n l ng tiêu th là 450 website thì l i nhu n mà Công ty đ t đ c là ả ượ ụ ợ ạ ượ ậ
233.197.085 đ ng.ồ
- Khi s n l
S n ph m website nor ả ẩ
ng tiêu th đ t t i m c 0 thì: ả ượ ụ ạ ạ ứ
Doanh thu = 0, SDĐP = 0, l i nhu n = (-) Chi phí b t bi n. ợ ế ậ ấ
→ Khi s n l ng tiêu th là 0 thì Công ty l đúng b ng kho n đ nh phí đ c phân ả ượ ụ ỗ ằ ả ị ượ
- Khi s n l
b : P = (-) ổ 308.665.362 (đ ng)ồ
ng tiêu th đ t m c 361 website thì: ả ượ ụ ạ ứ
S d đ m phí = ( 1.607.805 – 753.613 ) × 361 ố ư ả
= 308.363.312 (đ ng)ồ
L i nhu n ậ = S d đ m phí – Đ nh phí phân b ố ư ả ợ ị ổ
= 308.363.312 - 308.665.362 ≈ 0 (đ ng)ồ
→ Khi s n l ng tiêu th là 361 website thì t i đó s d đ m phí g n b ng chính chi ả ượ ụ ạ ố ư ả ầ ằ
- Khi s n l
phí b t bi n, l i nhu n c a Công ty là: P = 0. Lúc này Công ty đ t đi m hòa v n. ế ấ ợ ậ ủ ể ạ ố
SVTH: Tr n T t Thu n ầ
ầ
ấ
ng tiêu th đ t m c 410 website thì: ả ượ ụ ạ ứ
67
S d đ m phí = ( 1.607.805 – 753.613 ) × 410 ố ư ả
= 350.218.720 (đ ng)ồ
L i nhu n ậ = S d đ m phí – Đ nh phí phân b ổ ố ư ạ ợ ị
= 350.218.720 - 308.665.362
= 41.553.358 (đ ng)ồ
→ Khi s n l ng tiêu th là 410 website thì l i nhu n mà Công ty đ t đ c là ả ượ ụ ợ ạ ượ ậ
41.553.358 đ ng.ồ
Qua phân tích trên ta th y m i quan h gi a chi phí – Kh i l ở ệ ữ ố ượ ấ ố ậ ng – L i nhu n ợ
- Khi s n l
công ty CP Qu ng Cáo Đ ng Nai nh sau: ở ư ả ồ
ả ượ ng tiêu th c a m t s n ph m tăng m t l ộ ả ụ ủ ộ ượ ẩ ng thì s d đ m phí ố ư ả
ng b ng s n l cũng đ ng th i tăng lên m t l ờ ộ ượ ồ ả ượ ằ ớ ố ư ả ng tăng lên đó nhân v i s d đ m
phí c a đ n v c a s n ph m đó. ị ủ ả ủ ơ ẩ
- Nh v y, nh vào s d đ m phí ta có th nhanh chóng xác đ nh đ ố ư ả ư ậ ể ờ ị ượ ợ i c l
nhu n c a doanh nghi p, cũng nh có th th y rõ h n m i quan h gi a Chi phí – ậ ủ ệ ữ ể ấ ư ệ ố ơ
Kh i l ng – L i nhu n. Tuy nhiên, khi áp d ng theo ph ng pháp này thì các nhà ố ượ ụ ậ ợ ươ
ổ qu n lý s khó có cái nhìn t ng quát trong giác đ toàn b Công ty và s thay đ i, ự ẽ ả ổ ộ ộ
t c a Chi phí – Kh i l bi n đ ng trong m i quan h m t thi ố ế ộ ệ ậ ế ủ ố ượ ng – L i nhu n. ợ ậ
Đ vi c tính toán đ c thu n l ể ệ ượ ậ ợ i và chu n xác h n nh m đánh giá chính xác v ằ ẩ ơ ề
các ch tiêu phân tích, kh c ph c nh ng thi u sót do ph ng pháp trên mang l i, các ụ ữ ế ắ ỉ ươ ạ
nhà qu n tr đã đ a ra m t ph ng pháp tính toán cao h n và chu n xác h n, đó là ư ả ộ ị ươ ẩ ơ ơ
ph ng pháp v t s d đ m phí. l ươ ề ỷ ệ ố ư ả
2.2.2.2 T l s d đ m phí. ỷ ệ ố ư ả
T l s d đ m phí = x 100 % ỷ ệ ố ư ả
D a vào công th c trên v i các s li u trong báo cáo thu nh p theo hình th c s ố ệ ứ ố ự ứ ậ ớ
c b ng t sô d đ m phí sau: d đ m phí b ng 2.18 ta tính toán đ ư ả ả ượ ả l ỷ ệ ư ả
B ng 2.19: T l s d đ m phí t ng lo i s n ph m website c a công ty ỷ ệ ố ư ả ạ ả ủ ừ ả ẩ
SVTH: Tr n T t Thu n ầ
ấ
ầ
CP Qu ng Cáo Đ ng Nai. ồ ả
68
T l ỷ ệ ố s S d ố ư Doanh Thu STT S n ph m ả ẩ d đ mư ả đ m phí ả phí
1 website vip 769.436.647 1.369.704.000 56,18%
2 website pro 561.600.000 1.404.000.000 40%
3 website nor 350.216.670 659.198.000 53,13%
(Ngu n b ng 2.18 và tính toán, x lý c a tác gi 5/2012) ử ủ ả ồ ả
: Qua b ng 2.19, ta th y m i lo i s n ph m c a công ty có t l Nh n xét ậ ạ ả ủ ẩ ả ấ ỗ ỷ ệ ố ư ả s d đ m
phí khác nhau. Trong đó thì t l ỷ ệ ố ư ả ấ s d đ m phí c a s n ph m website vip là l n nh t ẩ ủ ả ớ
(56,18%) và nh nh t là website pro (40%). Ph n chênh l ch này khá l n là 16,18%. ệ ầ ấ ỏ ớ
T báo cáo thu nh p theo s d đ m phí c a 3 lo i s n ph m website trên ố ư ả ạ ả ừ ủ ẩ ậ ở
và t l ỷ ệ ố ư ả s d đ m phí c a các s n ph m, ta đi sâu phân tích s nh h ẩ ự ả ủ ả ưở ng c a chi ủ
S n ph m website vip:
phí, kh i l ng s n ph m tiêu th , doanh thu t i nhu n nh sau: ố ượ ụ ả ẩ i l ớ ợ ư ậ
- Khi s n l
ả ẩ
ng s n ph m tiêu th b ng 0 ả ượ ụ ằ ả ẩ
(cid:222) Doanh thu s n ph m b ng 0. Khi đó công ty s b l ẽ ị ỗ ộ ớ m t kho ng b ng v i ằ ả ằ ả ẩ
c phân b là 398.409.915 đ ng. chi phí b t bi n đ ấ ế ượ ổ ồ
- Khi s n l ả ượ ng s n ph m tiêu th đ t m c hòa v n (t c 112 website) ứ ụ ạ ứ ả ẩ ố
Doanh thu thu n: 112 x 6.312.000 = 706.944.000 đ ng. ầ ồ
V y khi s n l ng tiêu th tăng t 0 lên 112 website thì doanh thu tăng thêm ả ượ ậ ụ ừ
706.944.000 đ ngồ
S d đ m phí là: ( 6.312.000 - ố ư ả 2.766.209 ) × 112 = 397.128.592 đ ng.ồ
L i nhu n là : 397.128.592 - 398.409.915 ≈ 0 (đ ng) ậ ợ ồ
- Khi s n l ả ượ ng tiêu th đ t m c 217 website thì: ứ ụ ạ
Doanh thu = S n l ng tiêu th × Đ n giá bán ả ượ ụ ơ
SVTH: Tr n T t Thu n ầ
ầ
ấ
= 1.369.704.000 (đ ng)ồ
69
V y khi s n l ng tiêu th tăng t 0 lên 217 website thì doanh thu tăng thêm ả ượ ậ ụ ừ
1.369.704.000 đ ng.ồ
S d đ m phí là = ( 6.312.000 - 2.766.209 ) × 217 ố ư ả
= 769.436.647 (đ ng)ồ
L i nhu n = S d đ m phí - Đ nh phí phân b ố ư ả ậ ợ ị ổ
= 769.436.647 - 398.409.915
= 371.026.732 (đ ng)ồ
S n ph m website pro c a công ty: ủ ả ẩ
(cid:222) - Khi s l ng s n ph m tiêu th b ng 0 Doanh thu s n ph m b ng 0. Khi ố ượ ụ ằ ả ẩ ả ẩ ằ
đó công ty s b l c phân b là ẽ ị ỗ m t kho ng b ng v i chi phí b t bi n đ ớ ế ả ấ ằ ộ ượ ổ
328.402.915 đ ng.ồ
- Khi s l ố ượ ng s n ph m tiêu th đ t m c hòa v n (t c 263website) ứ ụ ạ ứ ả ẩ ố
S d đ m phí lúc này là: (3.120.000 – 1.872.000) x 263 = 328.224.000 đ ng. ố ư ả ồ
L i nhu n lúc này là: 328.224.000 – 328.402.915 ≈ 0 đ ng. ậ ợ ồ
V y, khi s l ng s n ph m tiêu th đ t m c hòa v n thì ch có kh năng bù ố ượ ậ ụ ạ ứ ẩ ả ả ố ỉ
đ p đ ph n chi phí b t bi n nên l ắ ủ ầ ế ấ ợ ằ i nhu n c a s n ph m website pro lúc này b ng ậ ủ ả ẩ
0.
- Khi s l ng s n ph m tiêu th là 450 website ố ượ ụ ả ẩ
S d đ m phí lúc này là: (3.120.000 – 1.872.000) x 450 = 561.600.000 đ ng. ố ư ả ồ
L i nhu n lúc này là: 561.600.000 – 328.402.915 = 233.197.085 đ ng. ậ ợ ồ
Nh v y, khi s l ng s n ph m tiêu th tăng: 450 – 263 = 187 website ư ậ ố ượ ụ ẩ ả
S n ph m website nor c a Công Ty
Thì l i nhu n cũng tăng lên m t l ng là: 233.197.085 đ ng. ợ ộ ượ ậ ồ
ủ ả ẩ
- Khi s n l ng tiêu th đ t t i m c 0 thì: ả ượ ụ ạ ạ ứ
Doanh thu = 0, SDĐP = 0, l i nhu n = (-) Chi phí b t bi n. ợ ế ậ ấ
→ Khi s n l ng tiêu th là 0 thì Công ty l đúng b ng kho n đ nh phí đ c phân ả ượ ụ ỗ ả ằ ị ượ
SVTH: Tr n T t Thu n ầ
ầ
ấ
b : P = (-) ổ 308.665.362 (đ ng)ồ
70
- Khi s n l ng tiêu th đ t m c 361 s n ph m thì: ả ượ ụ ạ ứ ả ẩ
Doanh thu thu n là: 361 × 1.607.800 = 580.415.800 đ ng ầ ồ
V y khi s n l ng tiêu th tăng t 0 lên 361 s n ph m thì doanh thu tăng thêm ả ượ ậ ụ ừ ẩ ả
580.415.800 đ ng.ồ
S d đ m phí : ( 1.607.800 – ố ư ả 753.613 )× 361 = 308.361.507 đ ngồ
L i nhu n là : 308.361.507 - ậ ợ 308.665.362 ≈ 0 đ ngồ
→ Khi s n l ng tiêu th là 361 s n ph m thì t i đó s d đ m phí g n b ng chính ả ượ ụ ẩ ả ạ ố ư ả ằ ầ
i nhu n c a Công ty là: P = 0. Lúc này Công ty đ t đi m hòa v n. chi phí b t bi n, l ấ ế ợ ậ ủ ể ạ ố
- Khi s n l ng tiêu th đ t m c 410 s n ph m thì: ả ượ ụ ạ ứ ẩ ả
S d đ m phí là: ( 1.607.800 – ố ư ả 753.613 )×410 = 350.216.670 đ ng ồ
L i nhu n là : 350.216.670 - ậ ợ 308.665.362 = 41.551.308 đ ngồ
→ Khi s n l ng tiêu th là 410 s n ph m thì l i nhu n mà Công ty đ t đ c là ả ượ ụ ẩ ả ợ ạ ượ ậ
41.551.308 đ ng.ồ
l K t lu n ế ậ : d a vào t ự ỷ ệ ố ư ả s d đ m phí mà ta có th tính toán nhanh ch tiêu l ể ỉ ợ i
nhu n b ng cách l y doanh thu tăng thêm nhân v i t s d đ m phí. l ớ ỷ ệ ố ư ả ậ ấ ằ
Đ th y rõ m i quan h gi a doanh thu và l i nhu n thông qua ch tiêu t ệ ữ ể ấ ố ợ ậ ỉ ỷ ệ l
đ nh nh sau: s d đ m phí. Ta có các gi ố ư ả ả ị ư
Doanh thu hòa v n c a các s n ph m đ u tăng thêm 100.000.000 đ ng. ồ ẩ ố ủ ề ả
B ng 2.20: M i quan h gi a doanh thu tăng thêm và l i nhu n ệ ữ ố ả ợ ậ
T l ỷ ệ L i nhu n ợ ậ STT S n ph m ả ẩ ố ư ả s d đ m tăng thêm (VNĐ) phí
1 website vip 56,18% 56.180.000
2 website pro 40% 40.000.000
3 website nor 53,13% 53.130.000
SVTH: Tr n T t Thu n ầ
ầ
ấ
(Ngu n B ng 2.19 và x lý c a tác gi 5/2012) ử ủ ả ồ ả
71
: Khi cùng tăng m t l ng doanh thu nh nhau t Nh n xét ậ ộ ượ ư ở ấ ả ẩ t c các s n ph m ả
website thì s n ph m nào có t s d đ m phí l n thì l l ả ẩ ỷ ệ ố ư ả ớ ợ i nhu n s tăng thêm ẽ ậ
c l i. C th khi doanh thu hòa v n đ u tăng thêm nhi u h n và ng ơ ề ượ ạ ụ ể ề ố
100.000.000(đ ng) thì l ồ ợ ủ ấ i c a nhu n s n ph m website vip tăng lên nhi u nh t ề ậ ả ẩ
(56.180.000 đ ng) do có t l c l ồ ỷ ệ ố ư ả s d đ m l n (56,18%). Ng ớ ượ ạ ả i, s n ph m website ẩ
pro có t s d đ m th p nh t (40%) nên l l i nhu n tăng lên ít nh t (40.000.000 ỷ ệ ố ư ả ấ ấ ợ ậ ấ
đ ng)ồ
Doanh thu sau hòa v n c a các s n ph m trong công ty đ u gi m xu ng ố ố ủ ề ả ẩ ả
100.000.000 đ ng. ồ Ta có b ng sau: ả
B ng 2.21: M i quan h gi a doanh thu gi m xu ng và l i nhu n ệ ữ ố ố ả ả ợ ậ
T l ỷ ệ L i nhu n ợ ậ STT S n ph m ả ẩ ố ư ả s d đ m gi m xu ng ( VNĐ) ố ả phí
1 website vip 56,18% 56.180.000
2 website pro 40% 40.000.000
3 website nor 53,13% 53.130.000
(Ngu n B ng 2.19 và x lý c a tác gi 5/2012) ử ủ ả ồ ả
: Khi cùng gi m m t l ng doanh thu nh nhau t Nh n xét ậ ộ ượ ả ư ở ấ ả ẩ t c các s n ph m ả
website c a công ty thì s n ph m nào có t s d đ m phí l n thì l l ủ ả ẩ ỷ ệ ố ư ả ớ ợ ả i nhu n gi m ậ
nhi u h n và ng ơ ề c l ượ ạ ả i. C th trong công ty, khi doanh thu hòa v n đ u gi m ụ ể ề ố
xu ng 100.000.000 (đ ng) thì l ồ ố ợ ấ i nhu n s n ph m website vip gi m nhi u nh t ề ậ ả ẩ ả
(56.180.000 đ ng) do có t l c l ồ ỷ ệ ố ư ả s d đ m l n (56,18%). Ng ớ ượ ạ ả i, s n ph m website ẩ
pro gi m th p nh t (40.000.000 đ ng) do có t s d đ m th p (40%). l ả ấ ấ ồ ỷ ệ ố ư ả ấ
K t lu n ậ : Sau khi phân tích hai tr ế ườ ng h p gi ợ ả ị ấ đ nh tăng, gi m doanh thu ta th y ả
nh ng s n ph m nào có t s d đ m phí l n, khi g p đi u ki n thu n l l i, doanh ữ ả ẩ ỷ ệ ố ư ả ậ ợ ề ệ ặ ớ
i nhu n r t nhanh. Nh ng ng thu tăng thì t c đ tăng l ố ộ ợ ậ ấ ư c l ượ ạ i, khi có s bi n đ ng, ự ế ộ
doanh thu gi m thì l t h i s cao h n. ả ợ i nhu n s gi m nhi u h n d n đ n thi ề ậ ẽ ả ơ ẫ ế ệ ạ ẽ ơ
l N u ch d a vào t ỉ ự ế ỷ ệ ố ư ả s d đ m phí đ quy t đ nh nên chú tr ng đ u t ế ị ầ ư ả s n ể ọ
SVTH: Tr n T t Thu n ầ
ầ
ấ
xu t s n ph m nào thì ch a đ . Công ty cũng c n xem xét k l ư ủ ấ ả ỹ ạ ế ấ ủ i k t c u chi phí c a ầ ẩ
72
i nhu n kinh t t ng lo i s n ph m đ bi ừ ạ ả ể ế ả t s n ph m nào m i th t s mang l ớ ậ ự ẩ ẩ i l ạ ợ ậ ế và
[7] đ t hi u qu cao trong kinh doanh. ạ ệ ả
2.2.2.3. K t c u chi phí ế ấ
Đ th y rõ k t c u chi phí c a t ng s n ph m , ta xem xét các báo cáo thu nh p theo s d ẩ ể ấ ủ ừ ế ấ ố ư ậ ả
đ m phí c a các s n ph m trong tháng 12/2011 ẩ ả ủ ả
ẩ B ng 2.22: Báo cáo thu nh p theo s d đ m phí c a các lo i s n ph m ố ư ả ạ ả ủ ả ậ
website c a công ty CP Qu ng Cáo Đ ng Nai (Tháng 12/2011) ủ ồ ả
Website vip
Website pro
Website nor
Toàn b công ty ộ
S
Chỉ
T ng sổ
ố
Tỷ
Tỷ
T
T ng sổ
ố
T lỷ ệ
T ng sổ
ố
T lỷ ệ
T ng sổ
ố
tiêu
(VNĐ)
lệ
lệ
T
(VND)
(%)
(VNĐ)
(%)
(%)
(%)
Doanh
1.369.704.000
100
1.404.000.000
100
659.198.000
100
3.432.902.000
100
1
thu
Bi nế
600.267.353
43,82
842.400.000
60
308.981.330
46,87
1.751.648.683
51
2
phí
S dố ư
769.436.647
56,18
561.600.000
40
350.216.670
53,13
1.681.253.317
49
3
đ mả
phí
Đ nhị
398.409.915
328.402.915
308.665.362
1.035.478.192
4
phí
L iợ
371.026.732
233.197.085
41.551.308
645.775.125
5
nhuậ
n
(Ngu n: Phòng K Toán [3]) ế ồ
S n ph m website vip:
D a vào s li u b ng 2.22 ta có th tính đ c k t c u chi phí nh sau: ố ệ ả ự ể ượ ế ấ ư
ả ẩ
- Bi n phí chi m trong t ng chi phí: ế ế ổ
×100% = 60,11%
SVTH: Tr n T t Thu n ầ
ầ
ấ
- Đ nh phí chi m trong t ng chi phí: ế ổ ị
73
×100% = 39,89%
S n ph m website pro ả ẩ
- Bi n phí chi m trong t ng chi phí ế ế ổ
×100% = 71,95 %
- Đ nh phí chi m trong t ng chi phí ế ổ ị
S n ph m website nor:
×100% = 28,05 %
ẩ ả
- Bi n phí trong t ng chi phí: ế ổ
×100% = 50,03%
- Đ nh phí trong t ng chi phí: ổ ị
×100% = 49,97%
Toàn b công ty ộ
- Bi n phí trong t ng chi phí: ế ổ
×100% = 62,85%
- Đ nh phí trong t ng chi phí: ổ ị
×100% = 37,15%
: Qua vi c tính toán k t c u chi phí c a t ng lo i s n ph m trong công Nh n xét ậ ủ ừ ế ấ ạ ả ệ ẩ
ty, ta th y chi phí kh bi n chi m t ả ế ế ấ ỷ ọ ấ tr ng(62,85%) cao h n nhi u so v i chi phí b t ề ơ ớ
bi n(37,15%). Trong đó s n ph m website pro có chi phí kh bi n chi m t ả ế ế ế ẩ ả ỷ ọ ớ tr ng l n
nh t (71,95%)và chi phí b t bi n chi m t tr ng th p nh t (28,05%). Đi u này cũng ế ế ấ ấ ỷ ọ ề ấ ấ
d gi ễ ả i thích thôi do s n ph m website pro có s l ẩ ố ượ ả ề ng s n ph m tiêu th nhi u ụ ả ẩ
nh t.ấ
2.2.2.4 Đòn b y ho t đ ng ẩ ạ ộ
Đ l n đòn b y ho t đ ng = ẩ ạ ộ ộ ớ
SVTH: Tr n T t Thu n ầ
ầ
ấ
Ta có đòn b y ho t đ ng c a các s n ph m website c a công ty nh sau : ạ ộ ủ ư ủ ẩ ả ẩ
- S n ph m website vip = = 2,07
74
- S n ph m website pro == 2,41
ả ẩ
- S n ph m website nor = = 8,43
ả ẩ
ả ẩ
Đ có th th y rõ m i quan h gi a đòn b y ho t đ ng và l ệ ữ ạ ộ ể ấ ể ẩ ố ợ i nhu n, ta gi ậ ả
i, công ty tăng 20% doanh thu cho m i lo i s n ph m c a công đ nh trong th i gian t ị ờ ớ ạ ả ủ ẩ ỗ
i nhu n nh sau: ty. Ta có b ng tăng l ả ợ ư ậ
B ng 2.23: L i nhu n tăng lên khi doanh thu tăng lên 20% ợ ả ậ
S n ph m website vip website pro website nor ẩ ả
Đòn b y ho t đ ng 2,07 2,41 8,43 ạ ộ ẩ
Doanh thu tăng 20% 20% 20%
T c đ tăng l i nhu n 41,4% 48,2% 168,6% ố ộ ợ ậ
233.197.085 371.026.732 41.551.308 L i nhu n thu n ậ ợ ầ
153.605.067 112.400.995 70.055.505 L i nhu n tăng lên ậ ợ
(Ngu n b ng 2.22 và x lý c a tác gi ) ả ử ủ ả ồ
ẩ D a vào b ng k t qu trên, ta th y đ l n đòn b y ho t đ ng c a 3 s n ph m ộ ớ ạ ộ ự ủ ế ả ẩ ấ ả ả
ớ đ u l n h n 1. Xét v đ l n thì s n ph m website nor có đòn b y ho t đ ng l n ẩ ề ớ ề ộ ớ ạ ộ ẩ ả ơ
nh t (8,43) và th p nh t là s n ph m website vip (2,07). Còn n u xét v t c đ tăng ề ố ộ ế ẩ ấ ả ấ ấ
i nhu n thì s n ph m website nor có t c đ tăng l l ợ ố ộ ẩ ả ậ ợ i nhu n l n nh t (168,6%) do có ấ ậ ớ
đòn b y ho t đ ng l n(8,43) và th p nh t là s n ph m website vip (41,4%). Tuy ấ ạ ộ ẩ ả ấ ẩ ớ
i nhu n tăng lên khi doanh thu tăng lên 20% thì s n ph m website nhiên n u xét v l ế ề ợ ả ẩ ậ
vip l i có l i nhu n tăng lên cao nh t (153.605.067đ ng) và s n ph m website nor l ạ ợ ẩ ả ấ ậ ồ ạ i
có l ợ ư i nhu n tăng lên th p nh t (70.055.505). Đi u này nghe có v vô lý nh ng ề ẻ ấ ấ ậ
nguyên nhân là do doanh thu c a s n ph m website vip tăng lên cao h n so v i doanh ủ ả ẩ ơ ớ
thu c a s n ph m website nor, d n đ n nó kéo l ủ ả ế ẫ ẩ ợ ế ự i nhu n tăng lên theo. Vì th d a ậ
ệ vào đ l n đòn b y ho t đ ng đ đ a ra m t k t lu n chính xác, làm c s cho vi c ạ ộ ộ ế ể ư ơ ở ộ ớ ậ ẩ
ra quy t đ nh kinh doanh thì ch a đ . Cho nên các nhà qu n lý ư ế ị ủ ả ở ả công ty c n ph i ầ
bi t l a ch n m t k t c u m t hàng phù h p đ l i nhu n ngày càng tăng lên cùng ế ự ộ ế ấ ể ợ ặ ọ ợ ậ
SVTH: Tr n T t Thu n ầ
ầ
ấ
v i doanh thu. ớ
75
ng – l 2.2.3 V n d ng phân tích m i quan h chi phí – kh i l ố ố ượ ụ ệ ậ ợ ậ i nhu n
trong t ch c và đi u hành t i công ty CP Qu ng Cáo Đ ng Nai. ổ ứ ồ ề ả ạ
2.2.3.1 Phân tích m i quan h chi phí – kh i l ng – l ố ượ ố ệ ợ i nhu n trong ậ
vi c l a ch n ph ng án kinh doanh ệ ự ọ ươ
t k website, trong tháng 12/2011 có T i công ty CP Qu ng Cáo Đ ng Nai thi ả ạ ồ ế ế
các tài li u s n xu t và tiêu th website vip nh sau: ệ ả ụ ư ấ
Trong năm s n xu t và tiêu th đ ả ụ ượ ấ c 217 website vip v i giá bán 6.312.000 ớ
đ ng/website, chi phí kh bi n đ n v là ồ ả ế ơ ị 2.766.209 đ ng/website ồ , chi phí b t bi n là ấ ế
398.409.915 đ ng. Báo cáo k t qu kinh doanh theo d ng s d đ m nh sau: ố ư ả ư ế ả ạ ồ
ố ư ả B ng 2.24 Báo cáo k t qu kinh doanh s n ph m website vip theo s d đ m ế ả ả ả ẩ
phí c a Công ty CP Qu ng Cáo Đ ng Nai. ủ ồ ả
Đ n v tính: Vi t Nam đ ng ơ ị ệ ồ
BÁO CÁO K T QU KINH DOANH Ả Ế
T ngày 01/01/2010 đ n ngày 31/12/2011 ừ ế
(Theo s d đ m phí) ố ư ả
Doanh thu……………………………………………………….1.369.704.000
Bi n phí s n xu t kinh doanh…………………………………… 600.267.353 ế ấ ả
S d đ m phí…………………………………………………….769.436.647 ố ư ả
Đ nh phí s n xu t kinh doanh…………………………………….398.409.915 ấ ả ị
L i nhu n……………………………………………………..........371.026.732 ậ ợ
(Ngu n: Phòng K Toán [3]) ế ồ
Chúng ta s nghiên c u s tác đ ng c a các nhân t bi n phí, đ nh phí, giá bán, ứ ự ủ ẽ ộ ố ế ị
ng s n ph m tiêu th đ n s bi n đ ng c a l i nhu n thông qua các tr s l ố ượ ụ ế ự ế ủ ợ ả ẩ ộ ậ ườ ng
h p sau: ợ
a. L a ch n ph ng án kinh doanh khi chi phí b t bi n và s n l ự ọ ươ ả ượ ng ế ấ
thay đ i.ổ
ế V i tình hình vi c kinh doanh s n ph m website vip v n ch a khai khác h t ẩ ư ệ ả ẫ ớ
SVTH: Tr n T t Thu n ầ
ấ
ầ
ti m năng v khách hàng hi n có ề ệ ề ở ỉ t nh Đ ng Nai và các t nh lân c n đ mang l ỉ ể ậ ồ ạ i
76
hi u qu kinh doanh cao nh t cho doanh nghi p, Ban giám đ c đi u hành Công ty ệ ề ệ ả ấ ố
quy t đ nh đ u t thêm chi phí qu ng cáo nh m cu n hút s quan tâm c a khách ế ị ầ ư ủ ự ả ằ ố
hàng. Theo d ki n, n u Công ty tăng chi phí qu ng cáo lên 50.000.000 đ ng trong ự ế ế ả ồ
vòng 1 năm thì s n l ng tiêu th d ki n c a Công ty tăng 15%. V y Công ty có nên ả ượ ụ ự ế ủ ậ
tăng chi phí qu ng cáo lên hay không? ả
Phân tích:
Công ty tăng chi phí qu ng cáo lên 50.000.000 đ ng. thì s n l ng tiêu th tăng ả ượ ả ồ ụ
ng tiêu thu tăng thêm là: 217 × 15% = 33 website l n 15% => s n l ề ả ượ
- S n l ng tiêu th m i lúc này là: 217 + 33 = 250 website ả ượ ụ ớ
Ta có:
- Doanh thu m i là : 250 × 6.312.000 = 1.578.000.000 đ ng ớ ồ
- Chi phí kh bi n m i là: 250 × 2.766.209 = 691.552.250 đ ng ả ế ơ ồ
- S d đ m phí m i là: 1.578.000.000 × 56,18% = 886.520.400 đ ng ố ư ả ớ ồ
- S d đ m phí tăng thêm là: 886.520.400 - 769.436.647 ố ư ả
= 117.083.753 đ ngồ
- Chi phí b t bi n m i là: 398.409.915 + 50.000.000 = 448.409.915 ế ấ ớ
- L i nhu n m i là: 1.578.000.000 – 691.552.250 – 448.409.915 ậ ớ ợ
- L i nhu n tăng thêm là: 438.037.835 - 371.026.732 = 67.011.103 đ ng
= 438.037.835 đ ngồ
ậ ợ ồ
Ta th y n u th c hi n chính sách này thì s làm tăng l i nhu n lên thêm ự ẽ ế ệ ấ ợ ậ
67.011.103 đ ng. V y công ty nên th c hi n ph ng án này. ự ệ ậ ồ ươ
b. L a ch n ph ng án kinh doanh khi chi phí kh bi n và s n l ự ọ ươ ả ế ả ượ ng
thay đ iổ
Qua vi c kh o sát c a phòng kinh doanh, trong m y tháng g n đây, l ủ ệ ấ ầ ả ượ ơ ng đ n
trên, công ty d đ t hàng c a khách hàng có d u hi u gi m sút. V i tình hình th c t ặ ự ế ủ ệ ả ấ ớ ự
ki n kỳ t i khuy n mãi cho khách hàng khi đ t hàng thi t k 1 website vip thì đ ế ớ ễ ặ ế ế ượ c
ng tiêu th d ki n s tăng lên 30%. t ng m t món quà tr giá 500.000 đ ng. S n l ặ ả ượ ộ ồ ị ụ ự ế ẽ
SVTH: Tr n T t Thu n ầ
ầ
ấ
Công ty có nên th c hi n bi n pháp này hay không? ự ệ ệ
77
Phân tích:
Công ty khuy n mãi đ t hàng thi t k m t website thì đ ế ặ ế ế ộ ượ ặ c t ng m t món quà ộ
tr giá 500.000 đ ng thì s n l ả ượ ồ ị ng tiêu th tăng 30% ụ
V y s n l ng tiêu th m i lúc này là: 217 + 217 ×30% = 282 website ậ ả ượ ụ ớ
Ta có:
- Chi phí b t bi n không đ i: ế
- Doanh thu m i là: 282 × 6.312.000 = 1.779.984.000 đ ng ớ ồ
- S d đ m phí m i:
ổ 398.409.915 ấ
S d đ m phí tăng thêm là:
ố ư ả ớ 1.779.984.000 × 56,18% = 999.995.011 đ ngồ
999.995.011 - 769.436.647 ố ư ả
= 230.558.364 đ ngồ
- Chi phí kh bi n đ n v m i là: 2.766.209 + 500.000 = 3.266.209 đ ng/website ả ế ị ớ ơ ồ
- L i nhu n m i: (6.312.000 – 3.266.209) × 282 -
T ng chi phí kh bi n m i là: 282 × 3.266.209 = 921.070.938 đ ng ả ế ổ ớ ồ
398.409.915 ậ ớ ợ
= 460.503.147 đ ngồ
L i nhu n m i tăng thêm là : ớ
460.503.147 - 371.026.732 ậ ợ
= 89.476.415 đ ngồ
Ta th y n u th c hi n chính sách này thì s làm tăng l i nhu n lên thêm 89.476.415 ấ ế ự ệ ẽ ợ ậ
ng án này. đ ng. V y công ty nên th c hi n ph ồ ự ệ ậ ươ
c. L a ch n ph ự ọ ươ ả ng án kinh doanh khi chi phí b t bi n, giá bán và s n ế ấ
l ượ ng thay đ i ổ
Hi n nay, v n đ c nh tranh gi a các công ty ngày càng gay g t. Đ gi ề ạ ể ữ ữ ệ ắ ấ
khách hàng cũ, tìm thêm khách hàng m i. Công ty d ki n kỳ t ự ế ớ ớ i th c hi n chính ệ ự
sách gi m giá bán là 312.000 đ ng/website, đ ng th i tăng chi phí qu ng cáo d ả ả ồ ồ ờ ự
ng tiêu th tăng 30%. Công ty có nên ki n là 30.000.000 đ ng. D ki n s n l ồ ự ế ả ượ ế ụ
th c hi n bi n pháp này không? ự ệ ệ
SVTH: Tr n T t Thu n ầ
ầ
ấ
Phân tích:
78
- L ng tiêu th d ki n tăng 30%. ượ ụ ự ế
S l ng s n ph m tiêu th m i là: 282 website ố ượ ụ ớ ẩ ả
Giá bán m i là: 6.312.000 – 312.000 = 6.000.000 đ ng/website
- Gi m giá bán 312.000đ/website. ả
ớ ồ
- Tăng chi phí qu ng cáo là 30.000.000 đ ng ả ồ
Chi phí b t bi n m i là: 398.409.915+ 30.000.000 = 428.409.915 đ ng ế ấ ớ ồ
V y l
- L i nhu n m i là: 282 x (6.000.000 – 2.766.209) – 428.409.915 = 483.519.147đ. ậ ớ ợ
i nhu n tăng thêm là: 483.519.147 – 371.026.732= 112.492.415 đ ậ ợ ậ
Ta th y n u th c hi n chính sách này thì s làm tăng l i nhu n lên 112.492.415 ấ ế ự ệ ẽ ợ ậ
ng án này. đ ng. Công ty nên th c hi n ph ồ ự ệ ươ
ng án kinh doanh khi chi phí b t bi n, chi phí kh bi n và d.Ch n ph ọ ươ ả ế ế ấ
s n l ả ượ ng tiêu th thay đ i ổ ụ
Trong đi u ki n c nh tranh ngày càng gay g y cũng nh nhu c u c a khách ầ ủ ệ ạ ư ề ắ
hàng ngày càng cao. Ban giám đ c công ty đã đ a ra m t gi i pháp nh m tăng doanh ư ố ộ ả ằ
thu và l ợ ụ ể i nhu n. Qua đó, công ty c n có đ i ngũ công nhân có tay ngh cao c th là ề ầ ậ ộ
công ty chuy n 100.000.000 đ ng ti n l ng tr theo th i gian sang tr 1.000.000 ề ươ ể ồ ả ả ờ
đ/website. N u th c hi n chính sách này thì l ệ ự ế ượ ắ ế ng tiêu th tăng 50% vì nó g n k t ụ
i bán hàng v i l i ích đ ng. Công ty có nên th c hi n bi n pháp qu c a ng ả ủ ườ ớ ợ c h ượ ưở ự ệ ệ
này hay không?
Phân tích:
- L ng tiêu th d ki n tăng 50% ượ ụ ự ế
S l ng s n ph m tiêu th m i là: 326 website ố ượ ụ ớ ả ẩ
- Tr l ng theo s n ph m bán ra: ả ươ ả ẩ
Chi phí b t bi n m i là: 398.409.915 – 100.000.000 = 298.409.915đ ế ấ ớ
Chi phí kh bi n đ n v m i là: 2.766.209 + 1.000.000 = 3.766.209đ ả ế ị ớ ơ
- L i nhu n m i c a công ty là: (6.312.000 – 3.766.209) × 326 - 298.409.915 ớ ủ ậ ợ
SVTH: Tr n T t Thu n ầ
ầ
ấ
= 531.517.951 đ ngồ
79
L i nhu n tăng thêm c a công ty là: 531.517.951 - ủ
371.026.732 ậ ợ
= 160.491.219 đ ngồ
Ta th y n u th c hi n chính sách này thì s làm tăng l i nhu n lên thêm ự ẽ ế ệ ấ ợ ậ
160.491.219 đ ng. Công ty nên th c hi n bi n pháp này. ự ệ ệ ồ
e. Ch n ph ọ ươ ả ế ng án kinh doanh khi chi phí b t bi n, chi phí kh bi n, ế ấ
ng và giá bán thay đ i. s n l ả ượ ổ
Công ty d ki n kỳ t i thay đ i hình th c tr l ự ế ớ ả ươ ứ ổ ng c a b ph n bán hàng, c ậ ủ ộ ụ
th là chuy n 80.000.000đ ti n l ng tr theo th i gian sang tr 800.000đ/website ề ươ ể ể ả ờ ả
ả bán ra, tăng chi phí qu ng cáo lên 40.000.000đ. Đ ng th i gi m giá bán 112.000đ/s n ả ả ờ ồ
ng tiêu th d ki n tăng 60%. Công ty có ph m. N u th c hi n chính sách này thì l ệ ự ế ẩ ượ ụ ự ế
nên th c hi n bi n pháp thay đ i hình th c tr l ng và gi m giá bán không? ả ươ ự ứ ệ ệ ổ ả
Phân tích:
- S n l ả ượ ng tiêu th tăng 60% ụ
- Thay đ i hình th c tr l
S n l ng tiêu th m i là: 347 website ả ượ ụ ớ
ả ươ ứ ổ ng và tăng chi phi qu ng cáo lên 40.000.000đ ả
Chi phí b t bi n m i là: ấ
398.409.915 – 80.000.000 + 40.000.000 ế ớ
Chi phí kh bi n đ n v m i là: 2.766.209 + 800.000 = 3.566.209đ
= 358.409.915đ
- Đ ng th i gi m giá bán 112.000đ/website
ả ế ị ớ ơ
ả ờ ồ
- L i nhu n m i là: ( 6.200.000 - 3.566.209)×347 - 358.409.915 = 555.515.562 đ ng
Giá bán m i là: 6.312.000 – 112.000 = 6.200.000đ/website ớ
L i nhu n tăng thêm là: 555.515.562 -
ậ ớ ợ ồ
ậ ợ 371.026.732 = 184.488.830 đ ngồ
i nhu n s tăng 184.488.830đ ng. Công Ta th y n u th c hi n chính sách này thì l ệ ự ế ấ ợ ậ ẽ ồ
ty nên th c hi n bi n pháp này. ự ệ ệ
2.2.3.2 Phân tích đi m hòa v n ố ể
a. Xác đ nh đi m hòa v n ố ể ị
SVTH: Tr n T t Thu n ầ
ầ
ấ
S n l ng tiêu th hòa v n = ả ượ ụ ố
80
ng hòa v n c a t ng lo i s n ph m website c a công ty CP Ta có b ng s n l ả ả ượ ố ủ ừ ạ ả ủ ẩ
Qu ng Cáo Đ ng Nai nh sau : ồ ư ả
B ng 2.25: S n l ng hòa v n t ng lo i s n ph m website c a công ty CP ả ượ ả ố ừ ạ ả ủ ẩ
Qu ng Cáo Đ ng Nai ồ ả
(ĐVT: Vi t Nam đ ng) ệ ồ
S d ố ư Chi phí S n l ả ượ ng tiêu th ụ STT S n ph m ẩ ả ơ đ m phí đ n ả b t bi n ế ấ hòa v n (s n ph m) ả ố ẩ vị
1 Website vip 398.409.915 3.545.791 112
2 website pro 328.402.915 1.248.000 263
3 website nor 308.665.362 854.192 361
(Ngu n: Phòng K Toán [3]) ế ồ
b. Phân tích b ng đ th ồ ị ằ
Đ ng doanh thu:
S n ph m website vip ẩ ả
Ydt = 6.312.000 x ườ
Đ ng t ng chi phí: ổ
Ycp = 2.766.209 x + 398.409.915 ườ
V đ th hòa v n c a s n ph m website vip: ố ủ ả ẽ ồ ị ẩ
Doanh thu (đ ng)ồ
Y
= 6.312.000 x
dt
Y
= 2.766.209 x + 398.409.915
Vùng l
iờ
cp
Đi m hòa v n ố
ể
706.944.000
398.409.915
vùng lỗ
ẩ
ả
S l tiêu th (website)
ng s n ph m ố ượ ụ
0
SVTH: Tr n T t Thu n ầ
ấ
ầ
112
81
Đ th 2.1: Đ th hòa v n s n ph m website vip c a công ty ố ả ồ ị ồ ị ủ ẩ
Đ ng l ườ
i nhu n: ợ ậ y = 3.545.791 x – 398.409.915
V đ th l i nhu n c a website vip ẽ ồ ị ợ ậ ủ
L i nhu n (đ ng) ậ
ợ
ồ
y = 3.545.791x – 398.409.915
Đi m hòa v n ố
ể
ả
ẩ
0
112
S l tiêu th (website)
ng s n ph m ố ượ ụ
-398.409.915
Đ th 2.2: Đ th l ồ ị ợ ồ ị i nhu n s n ph m website vip ẩ ậ ả
Nhân xét: Nhìn vào đ th ta th y khi s n l ng đ t 112 website thi l ồ ị ả ươ ấ ạ ợ ằ i nhu n b ng ậ
0. Khi s n l ng nh h n thì doanh nghi p b t đ u l . M c l t ả ượ ắ ầ ỗ ỏ ơ ệ ứ ỗ ố i đa là b ng chi phí ằ
ng v t 112 website thi doanh nghi p b t đ u có l b t bi n. Khi s n l ấ ả ượ ế ượ ắ ầ ệ ợ i nhu n và ậ
i nhu n không b gi i h n. l ợ ị ớ ạ ậ
S n ph m website pro ả ẩ
Doanh thu (đ ng)ồ
Đ ng doanh thu: Ydt = 3.120.000 x ườ
= 3.120.000 x
dt
ườ Đ ng t ng chi phí: Ycp = 1.872.000x + 328.402.915 ổ Y
Vùng l
iờ
Y
= 1.872.000 x + 328.402.915
cp
Đi m hòa v n ố
ể
706.944.000
328.402.915
vùng lỗ
ả
263
ng s n S l ố ượ ph m tiêu th ụ ẩ (website)
0 SVTH: Tr n T t Thu n ầ
ầ
ấ
82
Đ th 2.3: Đ th hòa v n c a s n ph m website pro c a công ty ố ủ ả ồ ị ồ ị ủ ẩ
i nhu Đ ng l ườ ợ ận: y = 1.248.000 x – 328.402.915
L i nhu n (đ ng) ậ
ồ
ợ
y =1.248.000x – 328.402.915
Đi m hòa v n
ể
ố
ẩ
ả
0
263
S l tiêu th (website)
ng s n ph m ố ượ ụ
-328.402.915
Đ th 2.4: Đ th l i nhu n s n ph m website pro c a công ty ồ ị ợ ồ ị ậ ả ủ ẩ
Đ ng doanh thu:
S n ph m website nor ẩ ả
Ydt = 1.607.800 x (1) ườ
Đ ng t ng chi phí: ổ
Y
= 1.607.805 x
Ytp = 753.613 x + 308.665.362 (2) ườ
Doanh thu (đ ngồ )
dt
= 753.613x + 308.665.362 Y tp
Vùng l
iờ
Đi m hòa v n ố
ể
308.665.362 580.417.605
Vùng lỗ
ố ượ
ả
S l ng s n ph m ẩ tiêu th (s n ph m) ụ ả
ẩ
0
361
SVTH: Tr n T t Thu n ầ
ầ
ấ
83
Đ th 2.5: Đ th hòa v n c a website nor c a công ty ố ủ ồ ị ồ ị ủ
Đ ng l ườ
i nhu n: ợ ậ y = 854.192 x – 308.665.362
y = 854.192x – 308.665.362
Đi m hòa v n ố
ể
0
L i nhu n (đ ng) ậ ồ ợ
ố ượ
361
ng s n ph m S l ả tiêu th ( s n ph m) ụ ả
ẩ ẩ
-308.665.362
Đ th 2.6 : Đ th l i nhu n c a website nor c a công ty ồ ị ợ ồ ị ậ ủ ủ
Nh n xét: ậ ủ Nhìn vào hai đ th ta th y đi m hòa v n là 361 website. Là nghi m c a ồ ị ể ệ ấ ố
hai ph ng trình (1) và (2). Đây là đi m hòa v n. Khi s n l ươ ả ượ ể ố ỏ ơ ng tiêu th nh h n ụ
đi m hòa v n thì công ty b t đ u l , và l gi ể ắ ầ ố ỗ ỗ ớ ấ i h n là b ng chi phí b t ạ ằ
bi n( 308.665.362). Còn khi s n l ng tiêu th tăng cao h n s n l ng hòa v n thì ả ượ ế ơ ả ượ ụ ố
công ty b t đ u có l i nhu n t l thu n v i s n l ắ ầ ợ i nhu n và l ậ ợ ậ ỷ ệ ớ ả ượ ậ ụ ợ ng tiêu th . L i
nhu n không b gi i h n. ị ớ ạ ậ
c. Phân tích l i nhu n ợ ậ
Đ phân tích đ i nhu n ta ph i n m đ c các nhân t tác đ ng đ n l ể c l ượ ợ ả ắ ậ ượ ố ế ợ i ộ
Nhân t
đó là: s n l ng, doanh thu… nhu n. Nh ng nhân t ữ ậ ố ả ượ
s n l ng: ố ả ượ Xét v m c đ nh h ề ứ ộ ả ưở ng, có th th y, n u khi giá bán, giá ế ể ấ
ổ thành s n ph m, chi phí bán hàng và chi phí qu n lý doanh nghi p không thay đ i ệ ả ả ẩ
thì nhân t ng t thu n đ n l i nhu n bán hàng. T đó có th rút ố này nh h ả ưở l ỷ ệ ế ợ ậ ừ ể ậ
ra k t lu n, bi n pháp c b n đ tăng l i nhu n là tăng kh i l ơ ả ể ế ệ ậ ợ ố ượ ậ ẩ ng s n ph m ả
hàng hóa bán ra.
B ng 2.26:Quan h gi a s n l ng tiêu th và l i nhu n ệ ữ ả ượ ả ụ ợ ậ
SVTH: Tr n T t Thu n ầ
ấ
ầ
Đ n v tính: Vi t Nam Đ ng ơ ị ệ ồ
84
L i nhu n tăng thêm ợ ậ
Lo i s n ph m Website vip Website pro Website nor ạ ả ẩ
ơ S d đ m phí đ n ố ư ả 3.545.791 1.248.000 854.192 vị
S n l ng v t hòa ả ượ ượ
v n(website) ố
1 3.545.791 1.248.000 854.192
10 35.457.910 12.480.000 8.541.920
100 354.579.100 124.800.000 85.419.200
(Ngu n b ng 2.18 và x lý c a tác gi 5/2012) ử ủ ả ồ ả
Qua tr ng h p trên ta th y đ c m i quan h gi a s n l ng tiêu th và l ườ ấ ượ ợ ệ ữ ả ượ ố ụ ợ i
nhu n. N u l ế ợ ậ i nhu n v ậ ượ t qua đi m hòa v n càng nhi u thì lo i s n ph m nào có ề ạ ả ể ẩ ố
i nhu n càng nhi u. s d đ m phí càng l n thì l ố ư ả ớ ợ ề Ở ả ẩ b ng trên ta th y s n ph m ậ ấ ả
website vip là có s d đ m phí l n nh t nên l ố ư ả ấ ớ ợ ả i nhu n tăng nhi u nh t. Và s n ề ậ ấ
Nhân t
ph m website nor là có s d đ m phí nh nh t nên l i nhu n tăng ít nh t. ố ư ả ấ ẩ ỏ ợ ậ ấ
doanh thu: doanh thu và l l ố ợ i nhu n có m i quan h t ố ệ ỷ ệ ậ thu n v i nhau. ớ ậ
c m t trong hai y u t thì có th d báo đ còn l i. Ta có N u bi ế t đ ế ượ ế ố ộ ể ự c y u t ượ ế ố ạ
i nhu n cho năm 2012 nh sau: b ng d báo l ự ả ợ ư ậ
i nhu n B ng 2.27 Quan h gi a doanh thu và l ệ ữ ả ợ ậ
L i nhu n tăng thêm ợ ậ
Lo i s n ph m Website vip Website pro Website nor ạ ả ẩ
T l ỷ ệ ố ư ả s d đ m 56,18% 40% 53,13% phí
doanh thu tăng
thêm( đ ng)ồ
1.000.000 561.800 400.000 531.300
50.000.000 28.090.000 20.000.000 26.565.000
SVTH: Tr n T t Thu n ầ
ầ
ấ
100.000.000 56.180.000 40.000.000 53.130.000
85
(Ngu n b ng 2.18 và x lý c a tác gi 5/2012) ủ ử ả ồ ả
Nh v y y u t g n k t gi a doanh thu và l s d đ m phí. l ư ậ ế ố ắ ữ ế ợ i nhu n là t ậ ỷ ệ ố ư ả
Đây là c s đ d báo l ơ ở ể ự ợ ấ i nhu n khi doanh thu thay đ i. Nhìn vào b ng 2.27 ta th y ổ ả ậ
khi tăng cùng m t l ng doanh thu nh nhau thì s n ph m nào có t l ộ ượ ư ẩ ả ỷ ệ ố ư ả s d đ m
phí l n h n thì l i nhu n s tăng nhi u h n và ng i. T i công ty Qu ng Cáo ơ ớ ợ ậ ẽ ề ơ c l ượ ạ ạ ả
s d đ m phí l n nh t nên l l Đ ng Nai thì s n ph m website vip là có t ẩ ả ồ ỷ ệ ố ư ả ấ ớ ợ ậ i nhu n
tăng nhi u nh t. còn s n ph m website pro thì có t s d đ m phí th p nh t nên l ề ẩ ả ấ ỷ ệ ố ư ả ấ ấ
i nhu n tăng ít nh t. l ợ ấ ậ
d. Xác đ nh doanh thu an toàn ị
Doanh thu an toàn:
Doanh thu an toàn = Doanh thu th c hi n – Doanh thu hòa v n ự ố ệ
ả Ta có doanh thu an toàn c a các s n ph m website c a công ty CP Qu ng ủ ủ ẩ ả
Cáo Đ ng Nai nh sau : ư ồ
ả B ng 2.28: Doanh thu an toàn c a các s n ph m website c a công ty CP Qu ng ả ủ ủ ả ẩ
Cáo Đ ng Nai. ồ
(ĐVT: Vi t Nam đ ng) ệ ồ
Doanh thu Doanh thu Doanh thu STT S n ph m ẩ ả th c hi n an toàn ự ệ hòa v nố
1 website vip 1.369.704.000 706.944.000 662.760.000
2 website pro 1.404.000.000 820.560.000 583.440.000
3 website nor 659.198.000 580.415.800 78.782.200
SVTH: Tr n T t Thu n ầ
ấ
ầ
(Ngu n: B ng 2.22 và x lý c a tác gi tháng 05/2012) ử ủ ả ồ ả
86
T l doanh thu an toàn: ỷ ệ
T l doanh thu an toàn = x 100% ỷ ệ
Ta có t doanh thu an toàn c a các s n ph m đá nh sau : l ỷ ệ ủ ư ả ẩ
B ng 2.29: T l i công ty CP ỷ ệ ả doanh thu an toàn t ng lo i s n ph m t ừ ạ ả ẩ ạ
Qu ng Cáo Đ ng Nai. ồ ả
(ĐVT: Vi t Nam đ ng) ệ ồ
M c doanh M c doanh thu T l doanh ứ ứ ỷ ệ STT S n ph m ả ẩ thu an toàn th c hi n thu an toàn ự ệ
1 website vip 662.760.000 1.369.704.000 48,39%
2 website pro 583.440.000 1.404.000.000 41,56%
3 website nor 78.782.200 659.198.000 11,95%
(Ngu n: B ng 2.29 và x lý c a tác gi tháng 05/2012) ử ủ ả ồ ả
: T l Nh n xét ậ ỷ ệ doanh thu an toàn c a 3 lo i s n ph m đ u khá th p đ u nh ạ ả ủ ề ề ẩ ấ ỏ
đ m phí l n. Trong đó đ c bi l t là s n ph m website nor h n 50% do công ty có t ơ ỷ ệ ả ặ ớ ệ ả ẩ
có t doanh thu an toàn r t th p(11,95%) đi u này d n có nguy c thua l l ỷ ệ ề ấ ẫ ấ ơ ỗ ế ế , k đ n
là s n ph m website pro có t ả ẩ l ỷ ệ ư doanh thu an toàn là (41,56%) tuy h i th p nh ng ấ ơ
cũng t m n và có th c i thi n đ c n u công ty có nh ng chi n l ạ ổ ể ả ệ ượ ế ế ượ ữ ả c làm tăng s n
t. S n ph m có t l ượ ng tiêu th , gi m chi phí t ụ ả ố ả ẩ l ỷ ệ ả doanh thu an toàn cao nh t là s n ấ
ph m website vip, có t ẩ l ỷ ệ ẩ doanh thu an toàn là 48,39%. Nh v y c ba s n ph m ư ậ ả ả
c a công ty đ u có đ nh phí chi m t ủ ề ế ị ỷ ọ ẩ tr ng nh h n bi n phí. Trong đó s n ph m ỏ ơ ế ả
l n nh t. Vì th n u có s bi n đ ng c a th l website nor có đ nh phí chi m t ị ế ỷ ệ ớ ự ế ế ế ủ ấ ộ ị
tr ng ho c công ty g p r i ro trong kinh doanh thì s n ph m website nor s có ườ ặ ủ ẽ ả ẩ ặ
doanh thu s t gi m nhanh h n và nguy c l ơ ỗ ẽ s cao h n. Hi n t ơ ệ ạ ả i s n ph m website ẩ ụ ả ơ
i nhu n th p nh t và có kh năng thua l nor c a công ty là s n ph m mang v l ả ề ợ ủ ẩ ấ ả ậ ấ ỗ
trong t ng lai. Do s n ph m website nor có k t c u chi phí không h p lý, đ nh phí và ươ ế ấ ả ẩ ợ ị
bi n phí g n nh b ng nhau. S n ph m này đ ư ằ ế ả ẩ ầ ượ c bán giá th p nh t nh ng chi phí l ấ ư ấ ạ i
không thua kém gì các s n ph m bán giá cao h n. Trong t ng lai công ty nên tăng s ả ẩ ơ ươ ố
ng s n ph m bán ra c a s n ph m website nor đ bù đ nh phí và mang v l l ượ ủ ả ề ợ i ể ẩ ả ẩ ị
SVTH: Tr n T t Thu n ầ
ầ
ấ
nhu n cao h n. ậ ơ
87
2.2.3.3 Phân tích k t c u m t hàng. ế ấ ặ
M i s n ph m có m t đ c đi m v chi phí s n xu t và có m c tiêu th khác ộ ặ ỗ ả ứ ụ ể ề ả ấ ẩ
nhau, bên c nh đó vi c ho ch đ nh giá bán cho s n ph m còn ch u tác đ ng b i nhu ệ ả ẩ ạ ạ ộ ở ị ị
ng, chính vì v y mà l c u và s c ép c nh tranh c a th tr ạ ầ ị ườ ứ ủ ậ ợ ạ ả i nhu n m i lo i s n ỗ ậ
ph m mang l i là khác nhau. V y làm th nào đ có th tính ra đ ẩ ạ ế ể ể ậ ượ ộ ơ ấ ả c m t c c u s n
xu t h p lý sao cho v a có th mang l i nhu n cho Công ty v a gi m thi u đ ấ ợ ừ ể i l ạ ợ ừ ể ậ ả ượ c
chi phí s n xu t s n ph m, đ ng th i v n đ m b o vi c cung c p s n ph m cho nhu ấ ả ờ ẫ ấ ả ệ ẩ ả ả ả ẩ ồ
v ng v trí tin c y trong lòng khách hàng? [2] c u c a các khách hàng đ gi ầ ủ ể ữ ữ ậ ị
Chúng ta hãy cùng nghiên c u k t c u m t hàng c a Công ty CP Qu ng Cáo ế ấ ứ ủ ặ ả
Đ ng Nai và thi t l p m t k t c u m t hàng h p lý cho Công ty vào kỳ kinh doanh ồ ế ậ ộ ế ấ ặ ợ
trong kỳ k ti p. ế ế
ẩ Đ phân tích ta so sánh báo cáo thu nh p theo s d đ m phí c a các s n ph m ậ ố ư ả ủ ể ả
website trong tháng 11/2011 và tháng 12/2011:
ả B ng 2.30: Báo cáo thu nh p theo s d đ m phí c a công ty CP Qu ng ố ư ả ủ ả ậ
Cáo Đ ng Nai (Tháng 11/2011). ồ
Đ n v tính: Vi t Nam Đ ng ơ ị ệ ồ
STT Lo i website vip pro nor T ng c ng ạ ộ ổ
1.180.344.000
1.466.400.000
610.964.000
3.257.708.000
1 Doanh thu
517.226.741
879.840.000
286.358.827
1.683.425.568
2 Chi phí kh bi n ả ế
663.117.259
586.560.000
324.605.173
1.574.282.432
3 S d đ m phí ố ư ả
398.409.915
328.402.915
308.665.362
1.035.478.192
4 Chi phí b t bi n ế ấ
264.707.344
258.157.085
15.939.811
538.804.240
5 L i nhu n ậ ợ
6 T l s d đ m phí 56,18% 40% 53,13% 48,32% ỷ ệ ố ư ả
SVTH: Tr n T t Thu n ầ
ầ
ấ
7 K t c u m t hàng 36,23% 45,02% 18,75% 100% ế ấ ặ
88
.1
035
.
192
(Ngu n phòng k toán[3]) ế ồ
478 . %32,48
Doanh thu hòa v n: ố = 2.142.959.834 đ ng.ồ
Doanh thu an toàn: 3.257.708.000 – 2.142.959.834 = 1.114.748.166 đ ng.ồ
.1 .3
114 . 748 166. 257 . 708 000 .
T l doanh thu an toàn: x 100% = 34,22% ỷ ệ
c: 538.804.240 đ ng. L i nhu n đ t đ ậ ạ ượ ợ ồ
ả B ng 2.31: Báo cáo thu nh p theo s d đ m phí c a công ty CP Qu ng ố ư ả ủ ậ ả
Cáo Đ ng Nai (Tháng 12/2011). ồ
STT Lo i website vip pro nor T ng c ng ạ ộ ổ
1.369.704.000
1.404.000.000
659.198.000
3.432.902.000
1 Doanh thu
600.267.353
842.400.000
308.981.330
1.751.648.683
2 Chi phí kh bi n ả ế
769.436.647
561.600.000
350.216.670
1.681.253.317
3 S d đ m phí ố ư ả
398.409.915
328.402.915
308.665.362
1.035.478.192
4 Chi phí b t bi n ế ấ
371.026.732
233.197.085
41.551.308
645.775.125
5 L i nhu n ậ ợ
6 T l s d đ m phí 56,18% 40% 53,13% 49% ỷ ệ ố ư ả
7 K t c u m t hàng 39,90% 40,90% 19,20% 100% ế ấ ặ
.1
035
.
192
(Ngu n: Phòng K Toán [3]) ế ồ
. 478 %49
Doanh thu hòa v n: ố = 2.113.220.800đ ng.ồ
SVTH: Tr n T t Thu n ầ
ầ
ấ
Doanh thu an toàn: 3.432.902.000 – 2.113.220.800 = 1.319.681.200 đ ng.ồ
89
.1 .3
319 432
681. . 200 902 . 000 .
T l doanh thu an toàn: x 100% = 38,44% ỷ ệ
c: 645.775.125 đ ng. L i nhu n đ t đ ậ ạ ượ ợ ồ
Nhìn vào hai b ng báo cáo thu nh p theo s d đ m phí c a công ty trong 2 ố ư ả ủ ậ ả
ụ ể tháng 11 và tháng 12/2011. Ta th y công ty đã thay đ i k t c u m t hàng. C th là ổ ế ấ ấ ặ
tăng t tr ng c a nh ng s n ph m có t s d đ m phí l n và gi m t l ỷ ọ ủ ữ ẩ ả ỷ ệ ố ư ả ả ớ ỷ ọ ủ tr ng c a
+ Tăng t
nh ng s n ph m có t tr ng s d đ m phí nh . C th nh sau: ữ ả ẩ ỷ ọ ỏ ụ ế ư ố ư ả
tr ng s n ph m website vip (có t l ỷ ọ ả ẩ ỷ ệ ố ư ả ấ s d đ m phí l n nh t ớ
+ Tăng t
56,18%) t 36,23% lên 39,90% (tăng 3,67%) ừ
tr ng s n ph m website nor (có t l ỷ ọ ả ẩ ỷ ệ ố ư ả ớ s d đ m phí l n v i ớ
53,13%) t 18,75% lên 19,20% (tăng 0,45%) ừ
+ Gi m t ả
s d đ m phí nh v i 40%) t l ỷ ọ tr ng s n ph m website (có t ẩ ả ỷ ệ ố ư ả ỏ ớ ừ
45,02% xu ng 40,90% (gi m 4,12%) ả ố
Nh n xét: M c dù công ty đã có bi n pháp thay đ i k t c u m t hàng đ tăng l ậ ổ ế ấ ể ệ ặ ặ ợ i
nhu n. Nh ng s thay đ i này còn t ư ự ậ ổ ươ ng đ i nh nên làm l ỏ ố ợ ư i nhu n tăng lên ch a ậ
đáng k so v i t ng l i nhu n c a công ty. Tuy nhiên bi n pháp này cũng giúp công ớ ổ ể ợ ậ ủ ệ
ty nâng cao hi u qu kinh doanh. Nó là c s đ công ty đ a ra các bi n pháp khác ơ ở ể ư ệ ệ ả
i đa hóa l i nhu n và làm gi m chi phí xu ng m c th p nh t. Trong k t h p giúp t ế ợ ố ợ ứ ấ ậ ả ấ ố
t ươ ủ ng lai công ty nên thay đ i k t c u măt hàng nhi u h n đ phát huy th m nh c a ổ ế ấ ề ơ ế ạ ể
các lo i s n ph m có t s d đ m phí l n. l ạ ả ẩ ỷ ệ ố ư ả ớ
2.2.3.4 Đ nh giá s n ph m: ẩ ả ị
a. Đ nh giá s n ph m s n xu t hàng lo t theo ph ả ạ ẩ ấ ả ị ươ ự ng pháp tr c
ti pế
Giá bán c a s n ph m theo ph ng pháp này đ c xác đ nh nh sau: ủ ả ẩ ươ ượ ư ị
Giá bán s n ph m = Chi phí n n + Giá tr tăng thêm ề ẩ ả ị
Trong đó:
- Chi phí n n :Là giá thành s n xu t đ n v s n ph m. Tùy t ng công ty khác ấ ơ ị ả ừ ề ả ẩ
nhau mà có các lo i chi phí khác nhau. Thông th ạ ườ ả ế ng nó là chi phí kh bi n
SVTH: Tr n T t Thu n ầ
ấ
ầ
đ n v . ị ơ
90
- Giá tr tăng thêm = Chi phí n n x T l giá tr tăng thêm ỷ ệ ề ị ị
T l giá tr tăng thêm = ỷ ệ ị
- L i nhu n mong mu n = T l x V n s d ng bình quân ỷ ệ ậ ợ ố hoàn v n đ u t ố ầ ư ố ử ụ
ộ Do công ty s n xu t nhi u lo i s n ph m website nên m i s n ph m có m t ẩ ạ ả ỗ ả ề ẩ ả ấ
đ n giá bán khác nhau. Theo s li u thu th p đ ơ ố ệ ậ c t ượ ạ ấ i công ty v chi phí s n xu t ề ả
Đ nh giá cho s n ph m website vip:
vào tháng 12/2011, ta xác đ nh nh sau: ư ị
ẩ ả ị
T ng tài s n đ
i Công ty ta có b n s li u sau: Theo k t qu nghiên c u t ả ứ ạ ế ả ố ệ
T l
c đ u t : 1.394.818.984 đ ng ả ượ ầ ư ổ ồ
ỷ ệ hoàn v n mong mu n c a công ty là: 26,6% ố ủ ố
• Xác đ nh chi phí n n c a s n ph m website vip: ề ủ ả
ẩ ị
- Giá v n hàng bán: 1.762.400
ố
- Chi phí ti p khách: 289.188
ế
- Chi phí ph c p xăng d u: 282.649
ụ ấ ầ
- Chi phí d ch v mua ngoài: 223.420
ụ ị
- Chi phí văn phòng ph m: 98.179
ẩ
- Phí l
phí: 47.623 ệ
- Chi phí kh bi n khác: 62.75
ả ế
Chi phí kh bi n đ n v : 2.766.209 ả ế ơ ị
ị ị -Xác đ nh giá tr tăng thêm
M c hoàn v n đ u t mong mu n = ROI × T ng tài s n đ c đ u t ầ ư ứ ố ả ượ ầ ư ố ổ
T ng chi phí b t bi n là:
→ M c hoàn v n đ u t mong mu n = 26,6% × 1.394.818.984 = 371.012.778 (đ ng) ầ ư ứ ố ồ ố
ế ấ ổ 398.409.915 (đ ng)ồ
T l giá tr tăng thêm là: ỷ ệ ị
398.409.915 + 371.012.778 × 100% = 128,18%
SVTH: Tr n T t Thu n ầ
ầ
ấ
217 × 2.766.209
91
Giá tr tăng thêm: ị
Giá tr tăng thêm = Chi phí n n × T l giá tăng thêm ỷ ệ ề ị
= 2.766.209× 128,18%%
= 3.545.791 (đ ng/s n ph m) ẩ ả ồ
V y giá bán là: 2.766.209 + 3.545.791 = 6.312.000 đ ng/website ậ ồ
Ta l p đ ậ ượ c phi u đ nh giá cho s n ph m website nh sau: ẩ ư ế ả ị
ĐVT: Vi t Nam đ ng ệ ồ
Phi u đ nh giá bán đ n v s n ph m website vip theo ph ng pháp tr c ti p ơ ị ả ế ị ẩ ươ ự ế
Chi phí n n:ề
- Giá v n hàng bán 1.762.400 ố
- Chi phí ti p khách 289.188 ế
- Chi phí ph c p xăng d u 282.649 ụ ấ ầ
- Chi phí d ch v mua ngoài 223.420 ụ ị
- Chi phí văn phòng ph m 98.179 ẩ
- Phí và l phí 47.623 ệ
- Chi phí kh bi n khác 62.750 ả ế
C ng 2.766.209 ộ
Giá tr tăng thêm 3.545.791 ị
Giá bán 6.312.000
(Ngu n: Phòng K Toán [3]) ế ồ
Đ nh giá cho s n ph m website pro ả ẩ ị
SVTH: Tr n T t Thu n ầ
ầ
ấ
• Xác đ nh chi phí n n c a s n ph m website pro ề ủ ả ẩ ị
92
- Giá v n hàng bán: 962.000
ố
- Chi phí ti p khách: 240.000
ế
- Chi phí ph c p xăng d u: 282.450
ụ ấ ầ
- Chi phí d ch v mua ngoài: 214.050
ụ ị
- Chi phí văn phòng ph m: 78.000
ẩ
- Phí l
phí: 32.040 ệ
- Chi phí kh bi n khác: 63.460
ả ế
Chi phí kh bi n đ n v : 1.872.000 ả ế ơ ị
• Xác đ nh giá tr tăng thêm: ị ị
Ta có l i nhu n mong mu n: 233.225.165 đ ng.. ợ ậ ồ ố
T l giá tr tăng thêm: = 66,67% ỷ ệ ị
=> Giá tr tăng thêm: 66,67% x 1.872.000 = 1.248.000 đ ng. ồ ị
V y giá bán c a s n ph m website pro là: ủ ả ẩ ậ
1.872.000 + 1.248.000 =3.120.000 đ ng/website ồ
Ta l p đ c phi u đ nh giá cho s n ph m website pro nh sau: ậ ượ ư ế ẩ ả ị
ĐVT: Vi t Nam đ ng ệ ồ
ng pháp tr c ti p Phi u đ nh giá bán m t đ n v s n ph m website theo ph ộ ơ ị ả ế ị ẩ ươ ự ế
Chi phí n n:ề
- Giá v n hàng bán 962.000 ố
- Chi phí ti p khách 240.000 ế
- Chi phí ph c p xăng d u 282.450 ụ ấ ầ
- Chi phí d ch v mua ngoài 214.050 ụ ị
- Chi phí văn phòng ph m 78.000 ẩ
- Phí và l phí 32.040 ệ
SVTH: Tr n T t Thu n ầ
ầ
ấ
- Chi phí kh bi n khác 63.460 ả ế
93
C ng 1.872.000 ộ
Giá tr tăng thêm 1.248.000 ị
Giá bán 3.120.000
Đ nh giá cho s n ph m website nor:
(Ngu n: Phòng K Toán [3]) ế ồ
ẩ ả ị
• Xác đ nh chi phí n n:
i Công ty ta có b n s li u sau: Theo k t qu nghiên c u t ả ứ ạ ế ả ố ệ
ề ị
- Giá v n hàng bán: 529.063
ố
ế -Chi phí ti p khách: 61.365
ụ ấ ầ -Chi phí ph c p xăng d u: 31.390
ụ ị -Chi phí d ch v mua ngoài: 94.700
ẩ -Chi phí văn phòng ph m: 18.000
phí: 11.415 ệ -Phí l
- Chi phí kh bi n khác: 7.680
ả ế
Chi phí kh bi n đ n v : 753.613 ả ế ơ ị
• Xác đ nh giá tr tăng thêm ị ị
T l hoàn v n mong mu n c a Công ty theo k ho ch c a các nhà qu n lý là ỷ ệ ố ủ ủ ế ạ ả ố
3%, v y m c hoàn v n mong mu n là: ứ ậ ố ố
M c hoàn v n đ u t mong mu n = ROI × T ng tài s n đ c đ u t ầ ư ứ ố ả ượ ầ ư ố ổ
T ng chi phí b t bi n là:
→ M c hoàn v n đ u t mong mu n = 3% × 1.394.818.984 = 41.665.362 (đ ng) ầ ư ứ ố ố ồ
SVTH: Tr n T t Thu n ầ
ầ
ấ
ế ấ ổ 308.665.362 (đ ng)ồ
94
T l giá tr tăng thêm là: ỷ ệ ị
308.665.362 + 41.564.976 × 100% = 113,35 % 410 × 753.613
Giá tr tăng thêm: ị
giá tăng thêm = 753.613 × 113,35% = 854.187 đ ng/website Chi phí n n × T l ề ỷ ệ ồ
V y giá bán s n ph m là: 753.613 + 854.187 = 1.607.800 đ ng/website ậ ả ẩ ồ
Ta l p đ c phi u đ nh giá cho s n ph m nh sau: ậ ượ ư ế ẩ ả ị
ĐVT: Vi t Nam đ ng ệ ồ
Phi u đ nh giá bán m t đ n v s n ph m theo ph ng pháp tr c ti p ộ ơ ị ả ế ị ẩ ươ ự ế
Chi phí n n:ề
- Giá v n hàng bán 529.063 ố
- Chi phí ti p khách 61.365 ế
- Chi phí ph c p xăng d u 31.390 ụ ấ ầ
- Chi phí d ch v mua ngoài 94.700 ụ ị
- Chi phí văn phòng ph m 18.000 ẩ
- Phí và l phí 11.415 ệ
- Chi phí b o trì máy 7.680 ả
C ng 753.613 ộ
Giá tr tăng thêm 854.187 ị
Giá bán 1.607.800
(Ngu n: Phòng K Toán [3]) ế ồ
Qua vi c đ nh giá cho các lo i s n ph m website ta có th đi u ch nh giá bán ẩ ể ề ạ ả ệ ỉ ị
trong kỳ t ớ i sao cho phù h p đ v a có th nâng cao đ ể ừ ể ợ ượ ứ ạ ủ ả c s c c nh tranh c a s n
ph m v a có th mang l i nhu n cao h n cho Công ty. Tuy nhiên, vi c đ nh giá ừ ể ẩ i l ạ ợ ệ ậ ơ ị
SVTH: Tr n T t Thu n ầ
ấ
ầ
ầ cho s n ph m còn ch u tác đ ng b i th hi u c a các khách hàng, quy lu t cung c u, ị ế ủ ậ ả ẩ ộ ở ị
95
ụ vì th ngoài vi c tính toán các s li u đ đ nh giá công ty cũng ph i linh ho t áp d ng ố ệ ể ị ế ệ ả ạ
cho phù h p v i tình hình th tr ợ ớ ị ườ ng hi n nay. ệ
Vi c đ nh giá s n ph m cũng ph thu c r t nhi u vào y u t s l ộ ấ ế ố ố ượ ụ ề ệ ả ẩ ị ả ng s n
ng s n ph m tiêu th khác nhau mà có th đ a ra ph m tiêu th . Tùy theo s l ụ ố ượ ẩ ể ư ụ ả ẩ
nhi u m c giá khác nhau. S l ng s n ph m tiêu th càng nhi u thì m c giá càng ố ượ ứ ề ụ ứ ề ả ẩ
gi m. Công ty có th áp d ng chính sách gi m giá, khuy n mãi đ i v i khách hàng ố ớ ụ ể ễ ả ả
mua hàng v i s l ng l n mà v n đ t đ c l i nhu n nh mong mu n. ớ ố ượ ạ ượ ợ ẫ ớ ố [5] ư ậ
b. Đ nh giá s n ph m trong tr t: ả ẩ ị ườ ng h p đ c bi ợ ặ ệ
Trong n n kinh t ề ế ộ h i nh p th tr ậ ị ườ ẩ ng nh hi n nay. Vi c m t s n ph m ư ệ ộ ả ệ
đ c niêm y t giá bán ra th tr t y u, nh ng đó ch m c giá chung ượ ị ườ ế ng là m t đi u t ộ ề ấ ế ỉ ố ư
đó đ a ra các m c giá khác đ c nh tranh trên th tr ng. N u công ty ch bán đ t ể ừ ể ạ ị ườ ứ ư ế ỉ
v i m t m c giá chung c ng ng c thì có th làm m t đi m t s khách hàng l n và ớ ộ ố ứ ứ ể ắ ấ ớ ộ
ng. Vi c đ nh giá bán m t cách h p lý tùy làm m t kh năng c ch tranh trên th tr ạ ị ườ ấ ả ệ ộ ợ ị
thu c r t nhi u vào th tr ề ộ ấ ị ườ ả ng. Cùng m t s n ph m, cùng m t th i kỳ nh ng s n ộ ả ư ẩ ộ ờ
ph m bán ra doanh nghi p này thì khác so v i ẩ ở ớ ở ệ ế ệ doanh nghi p khác. Vì th vi c ệ
i bán, ng i mua, ng đ nh giá bán còn tùy thu c vào ng ị ộ ườ ườ ườ i bán thì mu n bán giá cao ố
i nhu n nhi u, ng i mua thì mu n mua giá th p đ ti t ki m ti n. Vì đ thu v l ể ề ợ ề ậ ườ ể ế ấ ố ệ ề
v y vi c th a thu n tr giá là đi u không th tránh kh i trong nh ng l n mua bán ậ ữ ệ ề ể ầ ậ ả ỏ ỏ
này. Chính vì v y giá bán ph i linh ho t đ làm th a mãn c ng i mua và ng i bán ạ ể ả ườ ậ ả ỏ ườ
và ph i đ m b o c ch tranh t t trên th tr ng. ả ạ ả ả ố ị ườ
Giá bán th c t có th th p h n giá bán trên th tr ng. Vì th đòi h i các nhà ự ế ể ấ ị ườ ơ ế ỏ
ỏ qu n tr ph i có s nh y bén và sáng su t trong vi c đ a ra m c giá h p lý, v a th a ự ạ ệ ư ứ ừ ả ả ố ợ ị
mãn các đi u ki n mà khách hàng đ a ra, đ ng th i cũng mang l ư ề ệ ồ ờ i l ạ ợ i nhu n cho ậ
công ty.
Kh o sát công ty C Ph n Qu ng Cáo Đ ng Nai tính đ n th i đi m tháng 10 ế ể ả ả ầ ổ ồ ờ
ẩ năm 2011 Công ty CP Qu ng Cáo Đ ng Nai đã hoàn thành ch tiêu bên s n ph m ả ả ồ ỉ
website vip, s l ố ượ ng s n ph m bán ra đã đ bù đ p các kho n đ nh phí c a Công ty ắ ủ ủ ả ả ẩ ị
SVTH: Tr n T t Thu n ầ
ầ
ấ
và đ t l ạ ợ i nhu n nh mong mu n. Vào đ u tháng 11/2011, Công ty nh n đ ầ ậ ượ ư ậ ố ợ c 6 h p
96
t k và b o trì website vip t Công ty TNHH G m Thành L i, DNTN Hoàng đ ng thi ồ ế ế ả ừ ợ ố
Hùng, C a hàng trang trí n i th t Nét Vi t, Công ty ván ép BBC, Salon Quang, Công ử ấ ộ ệ
ty đ a chính Đ t Vi t v i giá tr m i b n h p đ ng là 4.500.000 đ ng/website. Rõ ấ ị ệ ớ ị ỗ ả ồ ồ ợ
i c a Công ty, ràng giá yêu c u trong h p đ ng th p h n nhi u so v i giá bán hi n t ấ ệ ạ ủ ề ầ ợ ồ ớ ơ
ậ v y Công ty có nên th c hi n ký k t h p đ ng này hay không? Và n u ch p nh n ậ ế ợ ự ệ ế ấ ồ
nh ng h p đ ng này thì Công ty c n quan tâm đ n v n đ gì? Bi i nhu n công ty ữ ề ế ầ ấ ợ ồ t l ế ợ ậ
đ ra khi bán thêm 6 website vip là 10.000.000 đ ng ề ồ
Phân tích
Chi phí kh bi n đ n v : 2.766.209 đ ng. ơ
Giá bán th p nh t trong tr ng h p này ph i bù đ p các y u t chi phí sau: ấ ấ ườ ế ố ả ắ ơ
ả ế ồ ị
c bù đ p h t: 0 đ ng. Chi phí b t bi n đã đ ấ ế ượ ắ ế ồ
Vì công ty đã bù đ p h t các kho n kinh phí r i nên giá bán th p nh t lúc này là ế ấ ả ấ ắ ồ
chi phi n n: 2.766.209 đ ng/website. N u bán v i giá n n này thì công ty s không có ế ẽ ề ề ồ ớ
i nhu n. l ợ ậ
Giá khách hàng đ a ra là: 4.500.000 đ ng/website ư ồ
Giá công ty đang bán trên th tr ng hi n t i là: 6.312.000 đ ng/website ị ườ ệ ạ ồ
Ta th y, khi đ nh phí đã đ ấ ị ượ ẩ c bù đ p h t thì chi phí cho vi c t o ra s n ph m ệ ạ ế ắ ả
ch còn l i chi phí n n. V y n u doanh nghi p đ ng ý bán s n ph m cho các khách ỉ ạ ề ế ệ ả ẩ ậ ồ
hàng trên thì m c l i nhu n mang v là: ứ ợ ề ậ
(4.500.000 – 2.766.209) × 6 = 10.402.746 đ ngồ
c, cũng là V i đi u ki n năng l c s n xu t c a Công ty v n còn khai thác đ ấ ủ ự ả ề ệ ẫ ớ ượ
c h i đ Công ty có nh ng khách hàng m i, m r ng thêm th tr ơ ộ ể ở ộ ị ườ ữ ớ ng và đ i tác kinh ố
doanh thì Công ty nên đ ng ý ký k t và th c hi n các h p đ ng trên. ế ự ệ ồ ợ ồ
K t lu n c m c tiêu l ậ : V i giá bán 4.500.000 đ ng/website, công ty đ t đ ạ ượ ế ớ ồ ụ ợ ậ i nhu n
là 10.402.746 đ ng đ ra và th a mãn t ề ồ ỏ ấ ả ợ t c các yêu c u c a khách hàng. Vì v y h p ầ ủ ậ
SVTH: Tr n T t Thu n ầ
ầ
ấ
c ký k t. đ ng đ ồ ượ ế
97
NG 2
TÓM T T CH Ắ
ƯƠ
Ph n 1 c a ch ng 2 gi ủ ầ ươ ớ i thi u v tình hình t ề ệ ổ ứ ấ ch c và ho t đ ng s n xu t ạ ộ ả
kinh doanh t i công ty CP Qu ng Cáo Đ ng Nai. Qua đó th y đ c nh ng thu n l ạ ấ ượ ả ồ ậ ợ i, ữ
khó khăn và ph ng h ng phát tri n c a công ty trong th i gian t i. ươ ướ ể ủ ờ ớ
ng – l Ph n 2 đi sâu phân tích m i quan h gi a chi phí – kh i l ố ệ ữ ố ượ ầ ợ ậ i nhu n
t ạ i công ty CP Qu ng Cáo Đ ng Nai, t p trung vào nh ng n i dung chính sau: ậ ữ ả ồ ộ
Phân lo i chi phí theo cách ng x c a chi phí t i công ty. ử ủ ứ ạ ạ
Tính toán các ch tiêu trong phân tích m i quan h chi phí – kh i l ng – l ố ượ ệ ố ỉ ợ i
nhu n t i công ty. ậ ạ
ng – l i nhu n trong t V n d ng phân tích m i quan h chi phí – kh i l ố ố ượ ụ ệ ậ ợ ậ ổ
ch c và đi u hành t i công ty. ứ ề ạ
T đó n m b t k p th i nh ng t n t ắ ị ồ ạ ữ ừ ắ ờ ữ i và nguyên nhân đ làm c s đ a ra nh ng ơ ở ư ể
SVTH: Tr n T t Thu n ầ
ấ
ầ
ng 3. nh n xét và ki n ngh trong ch ế ậ ị ươ
98
CH
ƯƠ
NG 3: NH N XÉT VÀ KI N NGH Ị
Ậ
Ế
3.1. NH N XÉT Ậ
3.1.1 Nh n xét v c c u t ề ơ ấ ổ ứ ủ ồ ch c c a công ty C Ph n Qu ng Cáo Đ ng ổ ậ ầ ả
Nai.
Công ty đã xây d ng đ ự c c c u t ượ ơ ấ ổ ch c qu n lý phù h p v i đ c đi m và ợ ớ ặ ứ ể ả
quy mô ho t đ ng c a công ty, ch t ch t ủ ạ ộ ẽ ừ ấ ấ c p cao nh t đ n các đ n v nh nh t. ấ ế ặ ỏ ơ ị
T đó đ m b o đ ả ả ượ ừ c ch c năng, nhi m v c a m i đ n v , m i b ph n trong công ỗ ơ ỗ ộ ụ ủ ứ ệ ậ ị
ty. Phân c p rõ ràng gi a các phòng ban, b ph n có s ph i h p nh p nhàng và ố ợ ự ữ ậ ấ ộ ị
chuyên môn hóa t ng b ph n, d li u thông tin đ ữ ệ ừ ậ ộ ượ ệ c c p nh t k p th i, t o hi u ờ ạ ậ ị ậ
qu cao trong công vi c. Gi a các phòng ban đ c công ty trang b đ y đ các ữ ệ ả ượ ị ầ ủ
ph ng ti n v t ch t h tr công vi c nên năng su t lao đ ng c a các nhân viên luôn ươ ấ ỗ ợ ủ ệ ệ ấ ậ ộ
cao. Vi c qui đ nh rõ ch c năng, nhi m v gi a các phòng ban đã khi n cho nhân viên ụ ữ ứ ệ ệ ế ị
ả ả trong công ty làm vi c nghiêm túc, có trách nhi m góp ph n nâng cao hi u qu s n ệ ệ ệ ầ
xu t kinh doanh c a công ty. Đ ng th i b máy ki m soát ho t đ ng c a công ty làm ờ ộ ạ ộ ủ ủ ể ấ ồ
vi c có hi u qu , phát hi n k p th i nh ng sai sót c a công ty đ báo cáo lên c p trên ệ ị ữ ủ ệ ề ệ ấ ả ờ
ng án đi u ch nh k p th i, phù h p. đ có nh ng ph ể ữ ươ ề ợ ờ ị ỉ
M c dù đã đ c nhà n c h tr t o nhi u đi u ki n thu n l ặ ượ ướ ỗ ợ ạ ậ ợ ể ể i đ phát tri n ề ệ ề
SVTH: Tr n T t Thu n ầ
ầ
ấ
nh ng Công ty hi n v n còn đang g p r t nhi u khó khăn b i v n đ kinh doanh thi ệ ẫ ặ ấ ư ề ưở ấ ề ế t
99
và m i m v i các doanh nghi p ng i dân k , qu ng cáo website v n còn khá xa l ế ả ẫ ạ ẻ ớ ệ ớ ườ
trong t nh, ch a t o đ c lòng tin, uy tín v i khách hàng. Các doanh nghi p và khách ư ạ ỉ ượ ệ ớ
c tính thi hàng trong t nh v n ch a nh n bi ẫ ư ậ ỉ t đ ế ượ ế ế ủ ả t y u c a website đ i v i vi c qu ng ố ớ ệ
bá th ng hi u. ươ ệ
Tuy m c l i nhu n hi n t i c a Công ty v n còn ch a cao v n ch a đ t đ c ch ứ ợ ệ ạ ủ ư ạ ượ ư ẫ ẫ ậ ỉ
tiêu đ ra, nh ng không có nghĩa là h n ch kh năng phát tri n trong t ng lai. Vi c l ế ả ư ề ể ạ ươ ệ ợ i
nhu n không cao có th lý gi i là đi u t t y u vì công ty đang trên đ ng tìm và m ể ậ ả ề ấ ế ườ ở
r ng khách hàng, t o ni m tin, uy tín trong khách hàng, ch a khai thác đ ộ ư ề ạ ượ ế ề c h t ti m
năng khách hàng trong th tr ng t nh Đ ng Nai. Do v y l i nhu n không cao. Tuy nhiên ị ườ ậ ợ ồ ỉ ậ
đây cũng là b c kh i đ u thành công cho s nghi p phát tri n kinh doanh d ch v thông ướ ở ầ ụ ự ệ ể ị
tin trong t nh Đ ng Nai. ồ ỉ
3.1.2 Nh n xét v công tác k toán ề ế ậ
3.1.2.1 B máy k toán ộ ế
B máy k toán c a công ty đ ủ ế ộ c t ượ ổ ọ ch c m t cách ch t ch và khoa h c, ặ ứ ẽ ộ
đ c th hi n nh sau: ượ ể ệ ư
Th nh t, ban lãnh đ o công ty đã phân công các nhân viên k toán m t cách ứ ấ ế ạ ộ
khoa h c : G m m t k toán tr ng và hai k toán viên. Nhân viên k toán trong công ộ ế ồ ọ ưở ế ế
ty đ c s p x p, phân công c th rõ ràng và g n trách nhi m v i công vi c, theo ượ ắ ụ ể ế ệ ệ ắ ớ
trình đ và kh năng làm vi c c a t ng ng ệ ủ ừ ả ộ ườ ự i. Đ ng th i công ty cũng đã xây d ng ờ ồ
đ ượ ờ c m t qui trình lao đ ng các công vi c n i ti p nhau m t cách h p lý, nên th i ố ế ệ ộ ộ ợ ộ
c gi m thi u t i đa. gian ch đ i nh ng thao tác th a đ ữ ờ ợ ừ ượ ể ố ả
c t Th hai, b máy k toán đ ộ ứ ế ượ ổ ứ ch c theo mô hình t p trung g m m t k ậ ộ ế ồ
toán tr ưở ụ ữ ng cùng v i hai nhân viên k toán có trình đ chuyên môn, nghi p v v ng ế ệ ớ ộ
vàng, t n t y v i công vi c. B máy k toán đ c t ậ ụ ớ ệ ế ộ ượ ổ ứ ứ ch c theo mô hình này đáp ng
đ c yêu c u h ch toán và phù h p v i hình th c, quy mô ho t đ ng c a công ty. ượ ợ ớ ạ ộ ứ ủ ầ ạ
Th ba, công ty đã trang b cho phòng k toán m t h th ng máy tính hi n đ i ạ ộ ệ ố ứ ế ệ ị
cùng v i ch ng trình ph n m m k toán đ x lý thông tin trên máy tính. Các d ớ ươ ể ử ế ề ầ ữ
SVTH: Tr n T t Thu n ầ
ầ
ấ
li u đ ệ ượ ư c l u tr trong máy m t cách c n th n và có h th ng theo th i gian, giúp ậ ệ ố ữ ẩ ộ ờ
100
cho vi c tra c u các thông tin d li u nhanh chóng và chính xác. Nó giúp cho nhà ữ ệ ứ ệ
ữ qu n tr có nh ng thông tin qu n tr n i b m t cách nhanh chóng, k p th i và h u ị ộ ộ ộ ữ ả ả ờ ị ị
ích.
Th t , công tác ki m tra quá trình h ch toán, k toán, các nghi p v kinh t ứ ư ệ ụ ể ế ạ ế
phát sinh…đ c ti n hành ngay t i phòng k toán c a công ty. Các nhân viên k toán ượ ế ạ ủ ế ế
th ườ ể ng có m i quan h ch t ch v i nhau trong công vi c, nên vi c ti n hành ki m ệ ặ ẽ ớ ệ ệ ế ố
tra, đ i chi u, so sánh s chính xác h n, phát hi n k p th i các sai sót v s li u, v ề ố ệ ế ẽ ệ ố ơ ờ ị ề
quá trình h ch toán k toán. ế ạ
Tóm l i, v i b máy k toán đ c t ạ ớ ộ ế ượ ổ ứ ợ ch c theo mô hình k toán t p trung, phù h p ế ậ
t c thi v i tình hình th c t ớ ự ế ạ i công ty. Mô hình b máy k toán này đ ộ ế ượ ế ế ằ t k nh m
phát sinh t th c hi n ch c năng giám sát đ y đ và ch t ch các nghi p v kinh t ầ ủ ệ ụ ự ứ ệ ẽ ặ ế ạ i
công ty, th hi n rõ vai trò tham m u cho nhà qu n tr trong vi c ra các quy t đ nh ể ệ ế ị ư ệ ả ị
kinh t . Ngoài ra, v i mô hình này, năng l c c a nhân viên k toán đ c khai thác ế ự ủ ế ớ ượ
m t cách hi u qu và h n ch vi c tiêu hao công s c. ế ệ ứ ệ ả ạ ộ
Tuy nhiên h th ng k toán công ty còn nh ng nh c đi m sau: ệ ố ữ ế ượ ể
ả Công ty thu c lo i hình kinh doanh d ch v đa d ng nhi u lo i hình s n ụ ề ạ ạ ạ ộ ị
ph m khác nhau r t ph c t p c n có m t ph n m m k toán riêng phù h p v i công ứ ạ ầ ề ế ầ ẩ ấ ộ ợ ớ
S l
ty đ thu n l i trong công tác k toán. ậ ợ ể ế
ố ượ ệ ng nhân viên k toán còn h n ch , m t k toán ph i đ m nhi m ế ả ả ộ ế ế ạ
nhi u, tr ng trách, nhi m v khác nhau nh : k toán công n , k toán thu , k toán ư ế ế ế ợ ế ụ ề ệ ọ
l ươ ng và các kho n trích theo l ả ươ ng, k toán qu …d n đ n vi c công vi c quá t ế ế ệ ệ ẫ ỹ ả i,
sai sót là đi u không th tránh kh i. ề ể ỏ
3.1.2.2 H th ng tài kho n ệ ố ả
ủ Hi n nay công ty s d ng h th ng tài kho n k toán theo Quy t đ nh 15 c a ệ ố ử ụ ế ị ế ệ ả
B Tài Chính ban hành ngày 20 tháng 03 năm 2006 dành cho doanh nghi p v a và ừ ệ ộ
nh . V i h th ng tài kho n này, công ty đã thi ớ ệ ố ả ỏ ế ậ ặ t l p m t h th ng đ y đ và ch t ộ ệ ố ủ ầ
ch , phù h p trong vi c qu n lý, đ m b o ghi chép đ y đ các nghi p v kinh t ả ủ ụ ẽ ệ ệ ả ầ ả ợ ế
phát sinh. Công ty tuân th các quy đ nh theo lu t k toán. Công ty v n d ng có sáng ậ ế ủ ụ ậ ị
ả t o và linh ho t trong vi c phân lo i các tài kho n h n h p ra thành nhi u tài kho n ạ ệ ề ạ ả ạ ỗ ợ
SVTH: Tr n T t Thu n ầ
ầ
ấ
chi ti t. Chính vì th mà h th ng tài kho n k toán c a công ty tr nên đ n gi n, d ế ệ ố ủ ế ế ả ả ở ơ ễ
101
làm, d ki m tra, d đ i chi u, ti t ki m chi phí, th i gian mà v n đ m b o đ ễ ể ễ ố ế ế ệ ả ẫ ả ờ ượ c
kh năng x lý thông tin. ử ả
- Công ty th c hi n theo các chu n m c k toán đ
Nh ng m t làm đ c : ữ ặ ượ
c Nhà n c ban hành, áp ự ế ự ệ ẩ ượ ướ
- Các ch ng t
d ng h th ng tài kho n theo đúng nguyên t ả ụ ệ ố ắc lu t k toán ban hành. ậ ế
c l p đúng theo đúng s liêu qui ứ ừ ế k toán đ m b o đ ả ả ượ ậ ố
đ nh, ch ng t , phù h p v i t ng kho n m c trong b ng h th ng tài ứ ị ừ h p l ợ ệ ệ ố ớ ừ ụ ả ả ợ
kho n.ả
- Các tài kho n đã đi u ch nh và ký hi u phù h p v i lo i hình s n xu t và ệ ề ạ ả ả ấ ợ ớ ỉ
- Công ty áp d ng ph
kinh doanh c a công ty. ủ
ụ ươ ả ng pháp s th p phân đ phân chia h th ng tài kho n ố ậ ệ ố ể
và chi ti t cho t ng m t hàng, rõ ràng và d ghi nh , đáp ng t ế ừ ứ ễ ặ ớ ố ệ t cho vi c
theo dõi chi ti t t ng nghi p v kinh t phát sinh. ế ừ ệ ụ ế
- Công ty s d ng m t s tài kho n t ng h p đ ti n hành h ch toán k toán
Nh ng m t h n ch : ặ ạ ữ ế
ả ổ ộ ố ể ế ử ụ ế ạ ợ
ẫ đi u này làm cho công tác k toán tr nên đ n gi n hóa, đi u này cũng d n ở ế ề ề ả ơ
đ n nh ng đánh giá sai l ch giá tr các lo i chi phí. ệ ế ữ ạ ị
ả - Vi c ký hi u, đi u ch nh tài kho n thì làm cho công vi c tr nên đ n gi n ệ ề ệ ệ ả ở ơ ỉ
i làm ph n m m k toán không hi u ra, ho c hi u sai tài kho n. nh ng l ư ạ ế ể ể ề ả ặ ầ
3.1.2.3 H th ng ch ng t ệ ố ứ ừ ổ , s sách, m u báo cáo ẫ
Công ty s d ng h th ng ch ng t , m u báo cáo theo đúng qui đ nh c a nhà ệ ố ử ụ ứ ừ ủ ẫ ị
c ban hành. Trình t h p lý, khoa h c. S sách áp d ng n ướ ự luân chuy n ch ng t ể ứ ừ ợ ụ ọ ổ ở
công ty là hình th c nh t ký chung v i s tr giúp c a ph n m m k toán. T t c ớ ự ợ ấ ả ứ ủ ề ế ầ ậ
nh ng ch ng t s sách đ u đ c l u gi r t c n th n và đ c l u theo trình t ữ ứ ừ ổ ề ượ ư ữ ấ ẩ ậ ượ ư ự
th i gian. ờ
3.1.3 Nh n xét v phân tích m i quan h chi phí – kh i l ng – l i nhu n. ố ượ ố ệ ề ậ ợ ậ
Phân tích m i quan h chi phí – kh i l ng – l i nhu n là m t công c k toán ố ượ ệ ố ợ ụ ế ậ ộ
SVTH: Tr n T t Thu n ầ
ầ
ấ
qu n tr đ c l c, giúp cho Ban giám đ c khai thác h t kh năng ti m tàng c a công ty ị ắ ự ủ ề ế ả ả ố
102
mình. Trên c s đó nó đóng vai trò quan tr ng trong vi c ho ch đ nh, đ ra các ơ ở ệ ề ạ ọ ị
ph ng án kinh doanh h p lý, nh m nâng cao l i nhu n cho công ty [2]. Tuy nhiên ươ ằ ợ ợ ậ
vi c áp d ng mô hình này vào trong th c ti n t ự ễ ạ ụ ệ ồ i công ty C Ph n Qu ng Cáo Đ ng ầ ả ổ
Nai cũng g p nhi u h n ch và khó khăn sau: ề ạ ế ặ
Công ty thu c lo i hình kinh doanh d ch v nhi u nghành ngh , nhi u lĩnh v c ự ị ụ ề ề ề ạ ộ
ụ ủ khác nhau. Vì v y đ có th áp d ng k toán qu n tr cho t ng s n ph m d ch v c a ụ ừ ể ế ế ả ả ẩ ậ ị ị
công ty thì r t ph c t p và m t nhi u th i gian. ứ ạ ề ấ ấ ờ
Đ l p đ ể ậ
c quy trình phân tích m i quan h chi phí – kh i l ng – l ượ ố ượ ệ ố ợ ậ i nhu n
t c th mà không ph i công đòi h i ph i c n r t nhi u s li u và s li u ph i chi ti ề ố ệ ả ầ ấ ố ệ ả ỏ ế ụ ể ả
ty nào cũng có đ s li u nh v y và s n ph m nào cũng có đ các y u t v giá ủ ố ệ ư ậ ế ố ề ủ ả ẩ
bán, s l ng và chi phí c th đ phân tích. ố ượ ụ ể ể
Vi c áp d ng k toán qu n tr vào s n xu t kinh doanh có th d n đ n s thay ả ế ự ể ẫ ụ ệ ế ả ấ ị
đ i toàn b v h th ng thông tin và s sách k toán. Đi u này có th d n đ n tăng ố ộ ề ệ ố ể ẫ ế ề ế ổ
Nh ta đã tìm hi u, nghiên c u
chi phí.
ng I, vi c ng d ng mô hình phân tích ch ứ ở ươ ư ể ệ ứ ụ
m i quan h chi phí – kh i l ng – l c đ t trong nh ng gi thi ố ượ ệ ố ợ i nh n đ ậ ượ ữ ặ ả ế ấ t nh t
thi t này không th x y ra trong tình hình kinh t - th tr ng nh đ nh mà nh ng gi ị ữ ả ế ể ả ế ị ườ ư
c kinh doanh h p lý, đ t đ hi n nay. Ngoài ra, mu n đ a ra nh ng chi n l ố ế ượ ư ữ ệ ạ ượ ế c k t ợ
qu cao thì ph i ph thu c vào nhi u y u t nh môi tr ế ố ụ ề ả ả ộ ư ườ ấ ng ho t đ ng s n xu t ạ ộ ả
kinh doanh, s n ph m tiêu th , đi u ki n kinh t - xã h i c a t ng vùng và quan ụ ề ệ ả ẩ ế ộ ủ ừ
c c a nhà qu n tr tr ng h n là t m nhìn chi n l ầ ế ượ ủ ả ơ ọ ị [1]. Do đó vi c phân tích m i quan ệ ố
ng – l i nhu n t h chi phí – kh i l ệ ố ượ ợ ậ ạ i công ty C Ph n Qu ng Cáo Đ ng Nai ch ả ầ ồ ổ ỉ
mang tính t ươ ng đ i. ố
Tuy nhiên, qua vi c phân tích m i quan h chi phí – kh i l ng – l ố ượ ệ ệ ố ợ i nhu n này ậ
cũng giúp cho Ban qu n lý có m t đ nh h ng rõ ràng h n trong vi c s n xu t và tiêu ộ ị ả ướ ệ ả ấ ơ
th t ng s n ph m c a công ty. Qua đó giúp công ty bi t s n ph m nào nên và không ụ ừ ủ ả ẩ ế ả ẩ
nên s n xu t nhi u, s n ph m nào mang l i nhu n cao và không cao, đo l ề ả ấ ả ẩ i l ạ ợ ậ ườ ng
đ c r i ro cũng nh xác đ nh đ ượ ủ ư ị ượ c m c hòa v n. Đ ng th i, qua vi c phân tích này ờ ứ ệ ố ồ
ng đi đúng trong vi c l a ch n ph ng án kinh doanh đ s giúp công ty tìm ra h ẽ ướ ệ ự ọ ươ ể
mang l i hi u qu cao mà có th ti c nh ng chi phí không c n thi t. ạ ể ế ệ ả t ki m đ ệ ượ ữ ầ ế
SVTH: Tr n T t Thu n ầ
ầ
ấ
ng án kinh doanh. 3.1.3.1 L a ch n ph ự ọ ươ
103
Các ph ng án đ a ra trong ch ng II đ u là nh ng ph ươ ư ươ ữ ề ươ ng án th c ti n, có ự ễ
tính ng d ng cao đ i v i công ty và đ u mang l i nhu n tăng thêm cho công ty. ố ớ ụ ứ ề i l ạ ợ ậ
Do công ty s n xu t nhi u lo i hàng hóa, d ch v khác nhau vi c phân tích chi ti ụ ệ ề ấ ả ạ ị ế t
ng án kinh doanh ch mang ch t chung t ng quát. t ng s n ph m và l a ch n ph ừ ự ả ẩ ọ ươ ấ ổ ỉ
Thông qua vi c phân tích này có th giúp công ty tìm ra gi i pháp tăng s n l ng tiêu ể ệ ả ả ượ
th , tăng l i nhu n. ụ ợ ậ
ng án kinh doanh ta có nh n xét nh sau: Xét v 5 ph ề ươ ư ậ
Ph ng án 1: L a ch n ph ng án kinh doanh khi chi phí b t bi n và ươ ự ọ ươ ế ấ
ng thay đ i: ng án này s mang l i nhu n tăng thêm cho công s n l ả ượ ổ V i ph ớ ươ ẽ i l ạ ợ ậ
ty là 67.011.103 đ ng. Tuy nhiên l c không cao do l ng tiêu th d ồ ợ i nhu n đ t đ ậ ạ ượ ượ ụ ự
ki n tăng th p và giá bán không đ i. Bi n pháp này s thu hút đ ế ẽ ệ ấ ổ ượ ề c thêm nhi u
khách hàng m i và làm cho m i ng i bi ọ ớ ườ ế ế ả t đ n s n ph m c a công ty. ẩ ủ
Ph ng án 2 : L a ch n ph ng án kinh doanh khi chi phí kh bi n và ươ ự ọ ươ ả ế
ng thay đ i: ng án này s mang l i nhu n tăng thêm cho công s n l ả ượ ổ V i ph ớ ươ ẽ i l ạ ợ ậ
Ph ng án này có ph n kh thi và hi u qu h n ph ng án ty là 89.476.415 đ ng.ồ ươ ả ơ ệ ầ ả ươ
tr ng án này, ch gi chân đ c khách hàng cũ, mà không thu hút ướ c. Nh ng ph ư ươ ỉ ữ ượ
đ c khách hàng m i, không qu ng bá th ng hi u c a công ty. ượ ả ớ ươ ệ ủ
Ph ng án 3: L a ch n ph ng án kinh doanh khi chi phí b t bi n, giá ươ ự ọ ươ ế ấ
bán và s n l ng thay đ i: ng án này s mang l i nhu n cho công ty ả ượ ổ V i ph ớ ươ ẽ i l ạ ợ ậ
ng án này thì có ph n u đi m h n ph ng án 2 112.492.415 đ ng. Trong ph ồ ươ ầ ư ể ơ ươ
tr c, là v a có th gi chân khách hàng cũ l i v a thu hút thêm khách hàng m i. Tuy ướ ể ữ ừ ạ ừ ớ
nhiên v lâu dài, công ty nên xem xét v i ph ng án này vì ch thu hút đ c khách ề ớ ươ ỉ ượ
hàng không trung thành.
Ph ng án 4: Ch n ph ng án kinh doanh khi chi phí b t bi n, chi phí ươ ọ ươ ế ấ
kh bi n và s n l ng án này s mang l ả ế ả ượ ng tiêu th thay đ i: ụ ổ V i ph ớ ươ ẽ ạ ợ i l i
nhu n cho công ty là Trong ph ậ 160.491.219 đ ng.ồ ươ ng án này g n li n k t qu bán ề ế ắ ả
hàng v i ti n l i lao đ ng làm tăng s l ng s n ph m tiêu th . T ớ ề ươ ng c a ng ủ ườ ố ượ ộ ụ ả ẩ ừ
đó s gi chân đ c khách hàng cũ v ch t l ng s n ph m và thu hút thêm khách ẽ ữ ượ ấ ượ ề ả ẩ
SVTH: Tr n T t Thu n ầ
ầ
ấ
hàng m i.ớ
104
Ph ng án 5: Ch n ph ng án kinh doanh khi chi phí b t bi n, chi phí ươ ọ ươ ế ấ
kh bi n, s n l ng và giá bán thay đ i: ng án này s mang l ả ế ả ượ ổ V i ph ớ ươ ẽ ạ ợ i l i
nhu n cho công ty là 184.488.830 đ ng. Ph ậ ồ ươ ng án này phù h p v i tình hình công ty ớ ợ
hi n nay và mang v l i nhu n cao nh t trong 4 ph ng án ề ợ ệ ấ ậ ươ ở ơ trên. Nó hoàn h o h n ả
các ph ng án trên. Công ty nên áp d ng ph ng án này đ mang l i hi u qu lâu ươ ụ ươ ể ạ ệ ả
dài. Ph ươ ng án này đòi h i công ty ph i thay đ i toàn b k t c u chi phí và giá bán ổ ộ ế ấ ả ỏ
c a công ty. ủ
3.1.3.2 K t c u chi phí ế ấ
Qua vi c phân tích k t c u chi phí ng II. S n ph m chính c a công ty là ế ấ ệ ch ở ươ ủ ả ẩ
s n ph m website, đây là s n ph m mang l ả ẩ ẩ ả i l ạ ợ ế i nhu n chính cho công ty. H u h t ậ ầ
trong k t c u chi phí c a công ty, thì chi phí kh bi n đ u chi m t l ả ế ế ấ ủ ề ế ỷ ệ ớ ơ ớ l n h n so v i
ệ chi phí b t bi n. K t c u này có v h p lý v i công ty. Tuy nhiên ph n chênh l ch ế ấ ẻ ợ ế ầ ấ ớ
i nhu n c a công ty không gi a bi n phí và đ nh phí v n còn quá nh nên làm cho l ẫ ữ ế ỏ ị ợ ậ ủ
cao.
3.1.3.3 K t c u m t hàng ế ấ ặ
Qua vi c phân tích k t c u m t hàng tháng 11/2011 và tháng 12/2011 đã cho ta ế ấ ệ ặ
th y s thay đ i v k t c u m t hàng c a công ty. So v i tháng 11/2011 thì trong ủ ổ ề ế ấ ấ ự ặ ớ
tháng 12/2011, công ty đã phân tích đ c nh ượ ượ ủ c đi m c a k t c u m t hàng c a ế ấ ủ ể ặ
ụ tháng 11/20011. Và đã đ a ra quy t đ nh thay đ i k t c u m t hàng đ kh c ph c ổ ế ấ ế ị ư ể ặ ắ
tr ng nh ng s n ph m có t l k t c u tháng 11/2011. C th công ty tăng t ế ấ ụ ể ỷ ọ ữ ả ẩ ỷ ệ ố ư s d
đ m phí l n (s n ph m website vip và s n ph m website nor) và gi m t ả ả ẩ ả ả ẩ ớ ỷ ọ tr ng
nh ng s n ph m có t s d đ m phí th p (s n ph m website pro). Đ làm t l ữ ả ẩ ỷ ệ ố ư ả ể ấ ả ẩ ỷ ệ l
s d đ m phí bình quân c a c công ty lên. ố ư ả ủ ả
Tuy nhiên vi c thay đ i k t c u m t hàng c a các lo i s n ph m t i công ty ổ ế ấ ạ ả ủ ệ ặ ẩ ạ
t l m. Công ty đã tăng t tr ng nh ng s n ph m có t l v n ch a đ ẫ ư c t ượ ố ắ ỷ ọ ữ ả ẩ ỷ ệ ố ư s d
tr ng nh ng s n ph m có t l đ m phí cao và gi m t ả ả ỷ ọ ữ ả ẩ ỷ ệ ố ư ả ư s d đ m phí th p nh ng ấ
s d đ m phí bình quân c a công l s tăng gi m này là không nhi u. K t qu là t ự ề ế ả ả ỷ ệ ố ư ả ủ
ty tăng lên 0,68% (49% - 48,32%) d n đ n l ế ợ ẫ ồ i nhu n cũng tăng lên 106.970.885 đ ng ậ
(645.775.125 – 538.804.240). Bi n pháp này r t hi u qu và đã mang l ệ ệ ấ ả i l ạ ợ ậ i nhu n
đáng k cho công ty. ể
SVTH: Tr n T t Thu n ầ
ầ
ấ
3.2 KI N NGH Ị Ế
105
3.2.1 Ki n ngh v t ch c b máy qu n lý s n xu t kinh doanh t i công ty ị ề ổ ứ ộ ế ả ấ ả ạ
c ph n Qu ng Cáo Đ ng Nai. ổ ầ ồ ả
ụ ể ơ ệ - Công ty nên phân công công vi c m t cách c th h n và chuyên môn hóa cho ộ
t ng cá nhân tùy theo trình đ , năng l c. ừ ự ộ
- M r ng quy mô th tr
ở ộ ị ường kinh doanh ra ngoài t nh Đ ng Nai và các t nh lân ỉ ồ ỉ
c n đ tìm ki m thêm khách hàng. ậ ể ế
- Công ty nên chú tr ng b sung ki n th c chuyên môn và đào t o k h n cho các ứ
ỹ ơ ế ạ ổ ọ
nhân viên kinh doanh. Đây là l c l ng chính đi tìm và t v n khách hàng. Công ty ự ượ ư ấ
có đ ượ ủ ự c nhi u hay ít khách hàng là ph thu c vào kh năng m i khách c a l c ộ ụ ề ả ờ
ng này. l ượ
ườ ấ ng m r ng quan h khách hàng, l y khách hàng làm m c tiêu ph n ấ ở ộ ụ ệ - Tăng c
đ u hàng đ u vì khách hàng là th ấ ầ ượ ng đ . ế
- Công ty nên chú tr ng đào t o t
t đ i ngũ marketing chuyên trách vi c nghiên ạ ố ộ ệ ọ
ng, cung c p thông tin chính xác k p th i tham m u cho Ban c u d báo th tr ứ ị ườ ự ư ấ ờ ị
ơ lãnh đ o trong vi c ra quy t đ nh, đàm phán và ký k t h p đ ng, giành nhi u đ n ế ợ ế ị ệ ề ạ ồ
hàng nâng cao l i nhu n công ty. ợ ậ
3.2.2 V t ề ổ ứ ộ ch c b máy k toán qu n tr ị ế ả
V i b i c nh n n kinh t ớ ố ả ề n ế ướ c ta hi n nay đang v n hành theo c ch th ậ ế ị ệ ơ
tr ng và trong xu th h i nh p, c nh tranh di n ra ngày càng quy t li ườ ế ộ ế ệ ơ ạ t h n. Do h n ễ ạ ậ
ch c kinh t bu c ph i tìm ch v kh năng và ngu n l c, các doanh nghi p, các t ồ ự ế ề ệ ả ổ ứ ế ả ộ
m i cách đ t n d ng t i đa nh ng ti m năng hi n có đ nâng cao l i nhu n ể ậ ụ ọ ố ữ ệ ề ể ợ ậ [7]. Mà
c nh ng ngu n l c hi n có này thì đòi h i ph i có m t b máy đ t n d ng h t đ ể ậ ụ ế ượ ồ ự ộ ộ ữ ệ ả ỏ
t đ thu th p, x lý, phân tích và cung c p thông tin kinh t , tài k toán qu n tr t ế ị ố ể ử ấ ậ ả ế
chính theo yêu c u c a qu n tr và quy t đ nh kinh t , tài chính trong n i b ầ ủ ế ị ả ị ế ộ ộ đ n vơ ị
t đó đ a ra các chi n l c, bi n pháp kinh doanh nh m đ t hi u qu cao k toán ế ừ ế ượ ư ệ ệ ằ ả ạ
trong s n xu t. ả ề ấ K toán qu n tr đã hình thành, phát tri n vô cùng nhanh chóng v lý ế ể ả ị
lu n, th c ti n trong các doanh nghi p trên th gi ự ễ ế ớ ệ ậ ữ i. Quá trình đó v a t o nên nh ng ừ ạ
đi m chung và khuynh h ng riêng c a m i doanh nghi p và t ng n c ể ướ ủ ệ ỗ ở ừ ướ [7]. T iạ
SVTH: Tr n T t Thu n ầ
ấ
ầ
nhi u qu c gia, áp d ng k toán qu n tr trong doanh nghi p không h m i, nh ng t ề ớ ụ ư ệ ế ề ả ố ị ạ i
106
Vi t Nam, k toán qu n tr m i ch đ c ghi nh n chính th c trong Lu t k toán ban ệ ị ớ ỉ ượ ế ả ậ ế ứ ậ
hành vào ngày 17/06/2003. Chính vì v y ậ vi c xây d ng b máy k toán qu n tr có ự ệ ế ả ộ ị
t m quan tr ng l n đ i v i các công ty s n xu t kinh doanh, trong đó có công ty C ả ầ ố ớ ấ ọ ớ ổ
Ph n Qu ng Cáo Đ ng Nai. ầ ả ồ
Vi c t ệ ổ ứ ộ ch c b máy k toán qu n tr ph i phù h p v i đ c đi m ngành ngh ả ớ ặ ế ể ả ợ ị ề
ho t đ ng s n xu t kinh doanh, qui mô đ u t ch c c a công ty. B ạ ộ ầ ư ả ấ và đ a bàn t ị ổ ứ ủ ộ
máy k toán ph i g n, nh , khoa h c, h p lý và đ t hi u qu cao trong vi c cung ợ ả ọ ẹ ế ệ ệ ạ ả ọ
c p thông tin cho nhà qu n lý c a công ty. ấ ủ ả
Đ phát huy đ ể ượ ế c h t th m nh, đ ng th i kh c ph c đ ồ ế ạ ụ ượ ắ ờ c nh ng h n ch và ạ ữ ế
thi u sót v n còn đang t n t ồ ạ ế ẫ i trong h th ng k toán qu n tr c a công ty, làm h n ch ả ệ ố ị ủ ế ạ ế
hi u qu ho t đ ng s n xu t c a công ty, thì công ty C Ph n Qu ng Cáo Đ ng Nai ạ ộ ấ ủ ệ ầ ả ả ả ổ ồ
i quy t nh ng v n đ sau: c n gi ầ ả ấ ề ữ ế
- Xác l p h th ng qu n lý s n xu t kinh doanh và đ nh h ả
ng phát tri n h ệ ố ấ ả ậ ị ướ ể ệ
th ng qu n lý s n xu t kinh doanh đ làm c s xác l p, đ nh h ng thi t k , xây ơ ở ể ậ ả ả ấ ố ị ướ ế ế
- Xác đ nh rõ ph m vi k toán qu n tr và n i dung k toán qu n tr trong doanh
d ng hoàn thi n mô hình k toán qu n tr . ị ự ế ệ ả
ế ế ả ả ạ ộ ị ị ị
nghi p.ệ l pậ mô hình k toán qu n tr cho t ng lo i s n ph m chính c a công ty đ ạ ả ừ ủ ế ẩ ả ị ể
ti n cho vi c qu n lý và phân tích thông tin cung c p cho vi c ra quy t đinh. ệ ệ ế ệ ấ ả
- Xác l p mô hình k toán qu n tr theo t ng quy mô : Doanh nghi p quy mô ừ ế ệ ả ậ ị
l n, doanh nghi p quy mô trung bình, doanh nghi p quy mô nh . ỏ ớ ệ ệ
- Nâng cao ch t l ng nhân s hi n t ấ ượ ự ệ ạ ữ i, đ ng th i ti n hành tuy n d ng nh ng ể ụ ờ ế ồ
ng lai, đ c bi nhân viên có ti m năng trong t ề ươ ặ ệ t chú tr ng đ n vi c đ u t ế ệ ầ ư ầ ề ph n m m ọ
c ti n hành chính h tr cho các nhân viên k toán trong Công ty đ vi c h ch toán đ ỗ ợ ể ệ ạ ế ượ ế
xác và hi u qu h n. ệ ả ơ
3.2.3 M t s ki n ngh v phân tích m i quan h chi phí - kh i l ng - l ộ ố ế ị ề ố ượ ố ệ ợ i
nhu n t i công ty C Ph n Qu ng Cáo Đ ng Nai. ậ ạ ổ ồ ả ầ
Phân tích m i quan h chi phí – kh i l ng – l i nhu n có ý nghĩa vô cùng quan ố ượ ệ ố ợ ậ
tr ng trong vi c ra quy t đ nh l a ch n các ph ng án kinh doanh c a công ty [8]. Do ế ị ự ệ ọ ọ ươ ủ
SVTH: Tr n T t Thu n ầ
ầ
ấ
đó công ty c n v n d ng m i quan h này vào nh ng m c tiêu ch y u sau: ệ ậ ụ ủ ế ụ ữ ầ ố
107
ng án kinh doanh 3.2.2.1 V l a ch n ph ề ự ọ ươ
Trong các ph ng án đã đ c đ c p ch ng II, Công ty nên l a ch n ph ươ ượ ề ậ ở ươ ự ọ ươ ng
án kinh doanh s 5 v i vi c ệ chuy n đ i hình th c tr l ả ươ ứ ể ố ớ ổ ng cho b ph n nhân viên ậ ộ
ệ phòng kinh doanh nh m kích thích nhân viên năng đ ng và tìm ki m khách hàng hi u ế ằ ộ
qu h n ả ơ , tăng chi phí qu ng cáo lên 40.000.000 đ ng đ qu ng cáo gi ể ả ả ồ ớ ẩ i thi u s n ph m ệ ả
cho khách hàng. Đ ng th i công ty gi m giá 112.000 đ ng/website. Vi c gi m giá cũng ệ ả ả ồ ờ ồ
ợ ớ ọ là h p lý vì xã h i càng phát tri n thì giá c d ch v càng ph i gi m đ phù h p v i m i ả ị ả ả ụ ể ể ộ ợ
ng án còn l đ i t ố ượ ng khách hàng và đ m b o c nh tranh t ả ả ạ ố t.... Còn đ i v i các ph ố ớ ươ ạ i
i nhu n cho công ty. Nh ng không mang l đ u có mang l ề i l ạ ợ ư ậ ạ ơ i hi u qu cao h n ả ệ
ph ng án 5. Vì v y ph ng án 5 là t t nh t và kh thi nh t hi n nay. ươ ậ ươ ố ấ ệ ả ấ
Đ th c hi n t t ph ể ự ệ ố ươ ỗ ự ơ ấ ng án 5 thì các nhân viên trong công ty c n n l c h n r t ầ
nhi u trong vi c tìm ki m khách hàng và kí k t h p đ ng cho Công ty trong kỳ t ế ợ ồ ế ề ệ ớ ằ i nh m
tăng s n l ả ượ ng tiêu th s n ph m. ụ ả ẩ
3.2.2.2 V k t c u chi phí ề ế ấ
Nh đã trình bày ng II nhìn chung công ty có t ư ch ở ươ l ỷ ệ ả ế ớ chi phí kh bi n l n
h n chi phí b t bi n. Nh ng n u xem xét sâu h n ta th y ph n chênh l ch này không ơ ư ế ệ ế ầ ấ ấ ơ
s n ph m website nor ph n chênh l ch này r t nh không đáng t l n l m, đ c bi ớ ắ ặ ệ ở ả ệ ấ ầ ẩ ỏ
k làm cho chi phí kh bi n và b t bi n g n b ng nhau d n đ n l ấ ể ả ế ế ợ ế ầ ẫ ằ i nhu n th p ậ ấ ở
s n ph m này. ẩ ả
Do đó tr c m t công ty không nên thay đ i k t c u chi phí b ng vi c đ u t ướ ổ ế ấ ầ ư ệ ằ ắ
nhi u vào mua máy móc thi i nhu n thì công ty nên th c hi n các ề ế ị t b . Đ tăng l ể ợ ự ệ ậ
bi n pháp ti t ki m chi phí, gi m thi u t i đa nh ng chi phí không c n thi t, tránh ệ ế ể ố ệ ả ữ ầ ế
lãng phí. Ti t ki m chi phí là m t v n đ quan tr ng đang đ c r t nhi u các doanh ế ộ ấ ề ệ ọ ượ ấ ề
nghi p quan tâm. Nh ng công ty c n ph i xem xét làm sao đ ti t ki m chi phí mà ể ế ư ệ ả ầ ệ
không làm gi m ch t l ng s n ph m s n xu t ra hay làm m t đi uy tín c a công ty ấ ượ ả ủ ấ ẩ ấ ả ả
đ i v i khách hàng. Vì v y đ công ty ngày càng phát tri n thì c n ph i ti ố ớ ả ế ể ể ầ ậ t ki m chi ệ
phí nh ng ph i ti t ki m m t cách có khoa h c, t c là ta c n phân lo i chi phí thành ả ế ư ọ ứ ệ ạ ầ ộ
chi phí thích đáng và chi phí không thích đáng đ t đó lên k ho ch c t gi m m t s ể ừ ộ ố ế ả ắ ạ
SVTH: Tr n T t Thu n ầ
ấ
ầ
chi phí không c n thi t. ầ ế
108
i Công ty CP Sau m t quá trình nghiên c u v tình hình ho t đ ng kinh doanh t ề ạ ộ ứ ộ ạ
Chuy n đ i c c u và hình th c tr l
Qu ng Cáo Đ ng Nai em xin đ xu t m t s gi i pháp đ c t gi m chi phí nh sau: ề ấ ộ ố ả ả ồ ể ắ ả ư
ng: Thay vì tr l ể ổ ơ ấ ứ ả ươ ả ươ ng theo th i gian thì ờ
ng theo s l s tr l ẽ ả ươ ố ượ ng h p đ ng đ ợ ồ ượ ề ế ợ c ký k t do t ng nhân viên mang v , n u h p ừ ế
c th ng theo t đ ng mang v có giá tr l n thì nhân viên đó đ ồ ị ớ ề ượ ưở l ỷ ệ ớ hoa h ng l n. ồ
Ph ng pháp này s kích thích tính năng đ ng c a các nhân viên b ph n Phòng kinh ươ ủ ẽ ộ ở ộ ậ
doanh t i Công ty, giúp phát huy tinh th n hăng say lao đ ng, sáng t o c a m i nhân ạ ạ ủ ầ ỗ ộ
viên, đ ng th i đào th i d n nh ng nhân viên có năng l c y u kém ho c không có tinh ự ế ả ầ ữ ặ ờ ồ
th n trách nhi m trong công vi c. Ph ệ ệ ầ ươ ng pháp này còn th hi n s công b ng, h p lý ể ệ ự ằ ợ
trong vi c tr l ng nhân viên, làm nhi u thì s đ c h ng l ệ ả ươ ẽ ượ ưở ề ươ ng nhi u và ng ề i. c l ượ ạ
Ki m soát vi c s d ng tài s n chung c a Công ty nh đi n, n ả ệ ử ụ ư ệ ủ ể ướ ệ c, ti n đi n ề
Nâng cao ý th c ti
tho i… h n ch tình tr ng lãng phí c a công, s d ng sai m c đích. ử ụ ủ ụ ế ạ ạ ạ
t ki m tài s n chung c a toàn th cán b công nhân viên. ứ ế ủ ệ ể ả ộ
B ng bi n pháp tuyên truy n, nh c nh , s ph t… ở ử ạ ề ệ ắ ằ
Công ty nên th c hi n công khai chi phí đ n t ng b ph n có liên quan đ ế ừ ự ệ ậ ộ ể
t ki m chi phí. đ ra bi n pháp c th ti ề ụ ể ế ệ ệ
L p m ng l ậ ạ ướ ự ả i cán b có trình đ kinh nghi m, sát v i t ng khu v c s n ệ ớ ừ ộ ộ
xu t kinh doanh đ xây d ng ch ự ể ấ ươ ng trình và tri n khai có hi u qu . ả ể ệ
L p đ nh m c chi phí c th cho t ng lo i chi phí trong t ng lo i s n ph m ẩ ụ ể ạ ả ừ ứ ừ ạ ậ ị
theo t ng tháng, t ng quý, t ng năm. So sánh các s li u tr c v i s li u cũ đ bi ố ệ ừ ừ ừ ướ ớ ố ệ ể ế t
c chi phí tăng hay gi m so v i kỳ tr c. T đó tìm ra nguyên nhân gây tăng, gi m chi đ ượ ả ớ ướ ừ ả
phí đ a ra bi n pháp kh c ph c. ư ụ ệ ắ
M t khác, Công ty luôn ph i t n d ng h t năng l c s n xu t c a máy móc ụ ự ả ấ ủ ả ậ ế ặ
Phòng k toán th
thi ế ị t b và s d ng ngu n nhân l c m t cách hi u qu . ả ử ụ ự ệ ồ ộ
ế ườ ng xuyên theo dõi các kho n chi phí không h p lý đ t ả ể ừ ợ
đó ki n ngh lên ban giám đ c đ ngăn ch n k p th i tình tr ng tham ô lãng phí trong ặ ố ể ế ạ ờ ị ị
công ty.
Công ty nên chú tr ng vi c phân lo i chi phí theo cách ng x chi ti t h n. ứ ử ệ ạ ọ ế ơ
Chú tr ng vi c phân lo i chi phí theo cách ng x và ng d ng phân lo i chi ụ ứ ử ứ ệ ạ ạ ọ
SVTH: Tr n T t Thu n ầ
ầ
ấ
phí này vào s n xu t đ xác đ nh giá bán. ấ ể ả ị
109
Phân tích và đ a ra m t c c u chi phí và ngu n v n huy đ ng t i u trong ộ ơ ấ ư ồ ộ ố ố ư
t ng giai đo n c a công ty. ạ ủ ừ
ng – l Vân d ng phân tích m i quan h chi phí – kh i l ố ố ượ ụ ệ ợ ệ i nhu n trong vi c ậ
l a ch n các ph ọ ự ươ ề ng án kinh doanh nh l a ch n m t hàng, l a ch n dây chuy n ư ự ự ặ ọ ọ
s n xu t. ả ấ
Tăng c ng công tác ki m tra đ nh kỳ hàng tháng nh m phát hi n k p th i các ườ ệ ị ể ằ ờ ị
gian l n, sai sót đ k p th i phát hi n và x lý. ể ị ử ệ ậ ờ
3.2.2.3 K t c u m t hàng . ế ấ ặ
Trong t ng lai, công ty nên ti p t c tăng t tr ng nh ng s n ph m có t l ươ ế ụ ỷ ọ ữ ẩ ả ỷ ệ ố s
tr ng nh ng s n ph m có t d đ m phí cao (s n ph m website vip) và gi m t ẩ ư ả ả ả ỷ ọ ữ ẩ ả ỷ ệ l
s d đ m phí bình quân l s d đ m phí th p (s n ph m website pro). Nh v y t ẩ ố ư ả ư ậ ỷ ệ ố ư ả ả ấ
đó l i nhu n s tăng lên. c a công ty tăng lên và t ủ ừ ợ ậ ẽ
Tuy nhiên, trong th c t ự ế ệ ế vi c tăng gi m này công ty cũng nên xem xét thêm y u ả
ng hi n t l t ố cung c u và xu h ầ ướ ng c a th tr ủ ị ườ ệ ạ i. Vì th dù s n ph m có t ả ế ẩ ỷ ệ ố ư s d
ấ đ m phí th p mà có đ n đ t hàng c a khách hàng thì công ty cũng c n ph i s n xu t. ả ả ả ủ ầ ấ ặ ơ
Đ ng th i b ph n kinh doanh c a công ty c n tích c c tìm ki m thêm các khách ờ ộ ủ ự ế ầ ậ ồ
s d đ m phí cao. l hàng m i, đ c bi ớ ặ ệ t là nh ng s n ph m có t ả ữ ẩ ỷ ệ ố ư ả
3.2.2.4 V đ nh giá s n ph m ề ị ẩ ả
c xem xét k l ng tr c khi đ a ra giá bán Vi c đ nh giá s n ph m ph i đ ả ả ượ ệ ẩ ị ỹ ưỡ ướ ư
trên th tr ng. Tùy theo t ng th i kỳ khác nhau mà công ty đ a ra giá bán khác nhau ị ườ ừ ư ờ
sao cho đ m b o thu v l i nhu n mong mu n và s n ph m có kh năng c ch tranh ề ợ ả ả ả ạ ả ẩ ậ ố
t trên th tr ng. Xu h ng xã h i càng ngày càng phát tri n đ ng ti n l m phát, t ố ị ườ ướ ề ạ ể ộ ồ
m t d n giá tr làm cho giá v n hàng bán tăng lên, chi phí s n xu t s n ph m lên ấ ầ ấ ả ả ẩ ố ị
ố nh ng giá c d ch v thì càng ngày càng gi m đ có th phù h p v i nhi u đ i ả ị ư ụ ề ể ể ả ớ ợ
ng khách hàng khác nhau và đ m b o c ch tranh v i các đ i th c ch tranh đang t ượ ả ạ ủ ạ ả ớ ố
ngày m t tăng lên. Lo i hình kinh doanh s n xu t d ch v hi n nay đang tr nên ph ả ụ ệ ấ ị ạ ộ ở ổ
bi n và tr thành nghành ngh kinh doanh mang l Vi t Nam. ề ế ở i l ạ ợ i nhu n b c t ậ ạ ỷ ở ệ
Đ i th c ch tranh càng ngày càng đông và c nh tranh r t khóc li ủ ạ ạ ấ ố ệ t có đ m i hình ủ ọ
SVTH: Tr n T t Thu n ầ
ầ
ấ
th c khuy n mãi, gi m giá lôi kéo khách hàng chi m đo t th tr ị ườ ứ ế ễ ạ ả ng. Vì v y v i giá ậ ớ
110
ớ bán s n ph m website c a công ty hi n nay thì v n còn khá cao và ch phù h p v i ủ ệ ẫ ả ẩ ợ ỉ
khách hàng trung l u mà b sót nh ng khách hàng nh . Đây có th làm gi m kh ữ ư ể ả ỏ ỏ ả
năng l i nhu n và c nh tranh c a công ty. Trong t ng lai công ty nên gi m giá bán ợ ủ ạ ậ ươ ả
ng c u t th tr ng và tăng kh năng c nh tranh v i các đ i th l n đ tăng l ể ượ ầ ừ ị ườ ủ ớ ở ả ạ ớ ố
Thành Ph H Chí Minh xâm nh p vào, chi m đo t th tr ng. Đ ng th i công ty ố ồ ị ườ ế ạ ậ ồ ờ
i trong th tr ng x p t c n có nhi u bi n pháp tích c c h n đ có th t n t ầ ể ồ ạ ự ơ ể ề ệ ị ườ ắ ớ ế i, n u
không có chi n l t có th công ty b hòa tan b i các đ i th l n lâu ế ượ c và bi n pháp t ệ ố ủ ớ ể ố ở ị
năm và có kinh nghi m.ệ
3.2.2.5 M t s ki n ngh khác ộ ố ế ị
a. Đ i v i c quan ch c năng có liên quan c a nhà n ố ớ ơ ứ ủ c ướ
Đ b t k p s ti n b c a các n c phát tri n trên th gi ể ắ ị ự ế ộ ủ ướ ế ớ ừ i v a qua B Tài Chính ộ ể
đã có thông t s 53/2006/TT-BTC ngày 12 tháng 06 năm 2006 v vi c h ư ố ề ệ ướ ng d n áp ẫ
d ng k toán qu n tr trong doanh nghi p đã nêu rõ, em xin đ ụ ệ ế ả ị ượ c trích d n nh sau: ẫ ư
“K toán qu n tr là vi c thu th p, x lý, phân tích và cung c p thông tin ử ế ệ ậ ấ ả ị
kinh t , tài chính trong n i b ế , tài chính theo yêu c u qu n tr và quy t đ nh kinh t ả ế ị ầ ị ế ộ ộ
có trách nhi m t đ n v k toán (Lu t K toán, kho n 3, đi u 4)…. ơ ị ế ế ề ả ậ ệ ổ ự ch c th c ứ
hi n k toán qu n tr trong doanh nghi p và ch u trách nhi m tr c Ban ệ ệ ệ ế ả ị ị ướ
lãnh đ o doanh nghi p v các thông tin, s li u k toán qu n tr đã cung c p. ạ ố ệ ấ ”. ệ ề ế ả ị
Vi c nhà n c đ a ra thông t ng d n áp d ng k toán qu n tr vào các doanh ệ ướ ư h ư ướ ụ ế ẫ ả ị
nghi p Vi t Nam là t t, đi u này s khuy n khích, m đ ng t o đi u ki n thu n l ệ ở ệ ố ở ườ ề ẽ ế ậ ợ i ề ệ ạ
Vi t Nam. Nh ng cho k toán qu n tr phát tri n ả ể ở ệ ế ị ̉ ư T khi ra đ i đên nay kê toan quan ừ ờ ́ ́ ́
tri vân mo mâm lôi đi, vân ch a co môt tô ch c nao co đu chuyên môn va kinh nghiêm ̉ ứ ư ̣ ̃ ̀ ̃ ́ ̃ ́ ̣ ̀ ́ ̉ ̀ ̣
chuyên môn t vân xây d ng hê thông KTQT. Con đôi v i cac doanh nghiêp, thi KTQT ư ́ ́ ớ ự ̣ ́ ̀ ́ ̣ ̀
vân con xa v i vê măt ly luân lân vân hanh. ờ ̃ ̀ ̀ ̣ ́ ̣ ̃ ̣ ̀
Qua qua trinh phat triên gân 30 năm, k toán qu n tr tai Viêt Nam hiên vân chi ế ả ị ̉ ́ ̀ ́ ̉ ̀ ̣ ̣ ̣ ̃
khâu lâp kê hoach va quan tri chi phi, ch a tao ra gia tri tăng thêm cho doanh d ng lai ừ ̣ ở ư ̣ ́ ̣ ̀ ̉ ̣ ́ ̣ ́ ̣
nghiêp. KTQT vân bi hiêu sai t nôi dung đên cach th c xây d ng khiên cho nhiêu ừ ứ ự ̣ ̃ ̣ ̉ ̣ ́ ́ ́ ̀
doanh nghiêp con lung tung khi nghiên c u đê ap dung. Đê phuc vu cho cac muc tiêu ứ ̣ ̀ ́ ́ ̉ ́ ̣ ̉ ̣ ̣ ́ ̣
c a nhà qu n lý, KTQT hiên đai đa phat triên cac công cu va ky thuât phu h p. Theo ủ ̀ ợ ả ̣ ̣ ̃ ́ ̉ ́ ̣ ̀ ̃ ̣
đo, cac công cu nay bao gôm: công c h tr cho vi c hi u bi t th tr ng; công c ụ ỗ ợ ệ ể ế ị ườ ụ ́ ́ ̣ ̀ ̀
SVTH: Tr n T t Thu n ầ
ầ
ấ
c; công c đánh giá k t qu ; công c qu n lý và phát tri n tri cho k ho ch chi n l ạ ế ượ ế ụ ả ụ ế ể ả
111
th c. Nh v y, có th th y hi n nay KTQT các n c tiên ti n đã phát tri n v ể ấ ư ậ ứ ệ ở ướ ế ể ượ t
xa kh i hình thái ban đ u c a nó là h th ng d toán ngân sách nh m ph c v cho ụ ụ ầ ủ ệ ố ự ằ ỏ
vi c ki m soát chi phí. [6] ể ệ
t ph i có s can Đ áp d ng k toán qu n tr vào doanh nghi p thì nh t thi ị ụ ệ ể ế ấ ả ế ự ả
thi p t phía Nhà n ệ ừ ướ c, b ng nh ng hành đ ng c th sau: không nên ràng bu c và ụ ể ữ ằ ộ ộ
can thi p quá sâu vào nghi p v k thu t k toán qu n tr ậ ế ụ ỹ ệ ệ ả ị ở ệ ả các doanh nghi p s n
xu t kinh doanh b ng chính sách k toán hay nh ng quy đ nh trong h th ng k toán ệ ố ữ ế ế ấ ằ ị
doanh nghi p mà ch nên d ng l s công b khái ni m, lý lu n t ng quát và công i ừ ệ ỉ ạ ở ự ậ ổ ệ ố
nh n k toán qu n tr trong h th ng k toán doanh nghi p. ậ ế ệ ố ế ả ị ở ệ [7].
c c n h tr t t h n cho doanh nghi p s n xu t kinh doanh Đ ng th i, Nhà n ờ ồ ướ ầ ỗ ợ ố ơ ệ ả ấ
trong đào t o nhân l c, nghiên c u, tri n khai, phát tri n k toán qu n tr ; và v lâu ứ ự ể ể ế ề ả ạ ị
dài, Nhà n c c n t ch c các ngân hàng t li u thông tin kinh t - tài chính có tính ướ ầ ổ ứ ư ệ ế
ch t vĩ mô đ h tr t h n trong vi c th c hi n nghi p v k toán qu n tr t ể ỗ ợ ố ơ ụ ế ự ệ ệ ệ ả ấ ị ở
doanh nghi p ệ [8].
b. Ki n ngh đ i v i các t ch c đào t o, t v n kinh t k toán. ị ố ớ ế ổ ứ ạ ư ấ ế ế
ng pháp phân tích c a k Vi c v n d ng k toán qu n tr và nh ng công c , ph ả ệ ậ ụ ụ ữ ế ị ươ ủ ế
toán qu n tr vào h th ng qu n lý và đi u hành ho t đ ng c a các công ty t i Vi t Nam ạ ộ ệ ố ủ ề ả ả ị ạ ệ
là m t v n đ r t c p thi ề ấ ấ ộ ấ ế ệ ủ t trong th i đi m hi n nay. Đây không ch là công vi c c a ể ệ ờ ỉ
v n v m i doanh nghi p mà còn là công vi c c a các b ph n ch c năng đào t o, t ệ ủ ạ ư ấ ứ ệ ậ ỗ ộ ề
qu n lý kinh t ả ế ế , k toán có liên quan, b i chính các c quan này là ngu n đào t o đ i ngũ ơ ạ ộ ồ ở
Vi t Nam. k toán qu n tr và là n i m m m cho k toán qu n tr phát tri n ầ ế ơ ươ ể ở ệ ế ả ả ị ị
Các t ch c đào t o, t ổ ứ ạ ư ấ v n v qu n lý kinh t ả ề ế ế ữ , k toán c n th c hi n nh ng ự ệ ầ
công vi c nh sau đ xây d ng đ i ngũ k toán qu n tr trong n n kinh t ư ự ể ế ề ệ ả ộ ị : ế
+ Th c t ch c đào t o, t v n k toán qu n tr hi n nay c a Vi ự ế đa s các t ố ổ ứ ạ ư ấ ế ị ệ ủ ả ệ t
Nam ch m i d ng l i ỉ ớ ừ ạ ở ứ ộ m c đ mô hình k toán qu n tr trong các doanh nghi p l n, có ị ệ ớ ế ả
h th ng qu n lý chuyên môn hóa, ch ch a xu t hi n trong các doanh nghi p có quy ệ ố ứ ư ệ ệ ấ ả
mô v a và nh . Chính vì v y c n nhanh chóng hoàn thi n, đ i m i ch ậ ầ ừ ệ ỏ ổ ớ ươ ạ ng trình đào t o
ng trình k toán qu n tr c phát k toán qu n tr , đ ng th i liên t c c p nh t ch ế ụ ậ ị ồ ậ ả ờ ươ ế ả n ị ở ướ
SVTH: Tr n T t Thu n ầ
ầ
ấ
tri n nh M , Anh,… ư ỹ ể
112
+ Th c hi n theo ph ệ ự ươ ệ ng châm “đào t o g n li n v i th c ti n”, ti n hành vi c ớ ự ễ ề ế ạ ắ
phát tri n vào th c t thông qua vi c t ự ế ể ệ ổ ứ ạ ch c các h i th o k toán, liên k t đào t o ế ế ả ộ
ạ ầ ế ợ ngu n nhân l c theo nhu c u c a các doanh nghi p. Trong quá trình đào t o c n k t h p ầ ủ ự ệ ồ
ạ vi c đào t o chuyên viên k toán trên công c x lý thông tin hi n đ i. Vi c đào t o ụ ử ệ ế ệ ệ ạ ạ
th p đ n cao đ giúp các doanh nghi p có nh ng nh n đ nh ph i phân đ nh c p b c t ị ấ ậ ừ ấ ế ữ ệ ể ậ ả ị
chính xác v trình đ k toán c a h c viên trong vi c xây d ng các chi n l ủ ọ ộ ế ế ượ ự ệ ề c nhân s . ự
Hy v ng s góp ph n làm sáng t Qua nh ng ki n ngh trên em ế ữ ị ẽ ầ ọ ỏ ệ thêm đi u ki n ề
áp d ng, đ nh h ụ ị ướ ng xây d ng k toán qu n tr đ nâng cao ch t l ả ị ể ấ ượ ự ế ệ ố ng h th ng
qu n lý s n xu t kinh doanh trong Công ty CP Qu ng Cáo Đ ng Nai nói riêng và các ả ả ả ấ ồ
doanh nghi p s n xu t kinh doanh t Nam nói chung. ệ ả ấ Vi ở ệ
NG 3
TÓM T T CH Ắ
ƯƠ
Thông qua vi c phân tích m i quan h chi phí – kh i l ng – l i nhu n t i công ố ượ ệ ệ ố ợ ậ ạ
ty CP Qu ng Cáo Đ ng Nai đã giúp cho nhà qu n tr có cái nhìn t ng quan h n trong ả ả ồ ơ ổ ị
vi c ra quy t đ nh l a ch n ph ng án kinh doanh t i công ty. Qua đó giúp cho nhà ế ị ự ệ ọ ươ ạ
qu n tr th y đ c m i quan h m t thi t c a 3 y u t ị ấ ượ ả ệ ậ ố ế ủ ế ố ủ quy t đ nh s thành công c a ế ị ự
công ty mình, đó là chi phí, kh i l ng và l i nhu n. T kh i l ố ượ ợ ố ượ ừ ậ ả ng s n ph m s n ả ẩ
xu t bán ra và các chi phí t ng ng, công ty s xác đ nh đ i nhu n. V n đ ấ ươ ứ ẽ ị c l ượ ợ ấ ậ ề
đ c đ t ra là công ty ph i có nh ng bi n pháp đ ki m soát chi phí ượ ể ể ữ ệ ặ ả ở ứ ấ m c th p
nh t đ t đó t i đa hóa l i nhu n. Mu n v y, công ty ph i n m rõ k t c u chi phí ấ ể ừ ố ợ ả ắ ế ấ ậ ậ ố
c a t ng lo i s n ph m, u nh ủ ừ ạ ả ư ẩ ượ ệ c đi m đ có nh ng bi n pháp phù h p trong vi c ữ ệ ể ể ợ
SVTH: Tr n T t Thu n ầ
ấ
ầ
ki m soát chi phí và c t gi m chi phí. M t khác, công ty d a vào mô hình phân tích ặ ự ể ắ ả
113
chi phí – kh i l ng – l i nhu n đ có nh ng chi n l ố ượ ợ ế ượ ả ệ c s n xu t kinh doanh hi u ữ ể ấ ậ
qu .ả
K T LU N
Ậ
Ế
Phân tích m i quan h chi phí – kh i l ng – l ố ượ ệ ố ợ i nhu n là m t vi c làm thi ộ ệ ậ ế t
th c đ i v i m i công ty b i vì nó giúp cho nhà qu n lý th y đ ự ố ớ ấ ượ ự ữ c s liên quan gi a ả ở ỗ
ba y u t ng s n ph m bán ế ố quy t đ nh s thành công c a công ty mình. T kh i l ủ ừ ố ượ ế ị ự ẩ ả
ra và các chi phí t ng ng, công ty s xác đ nh đ i nhu n. Và đ t i đa hoá l ươ ứ ẽ ị c l ượ ợ ể ố ậ ợ i
nhu n thì công ty ph i ki m soát chi phí. Mu n v y công ty ph i n m rõ k t c u chi ả ắ ế ấ ể ậ ậ ả ố
phí c a mình, bi c u, nh t đ ủ ế ượ ư ượ ợ c đi m c a nó đ có nh ng bi n pháp thích h p ữ ủ ể ể ệ
trong vi c ki m soát và c t gi m chi phí. Phân tích m i quan h chi phí – kh i l ố ượ ng ể ệ ệ ả ắ ố
– l i nhu n là m t công c đ n m b t ph n ng c a chi phí và l c các ợ ụ ể ắ ả ứ ủ ắ ậ ộ ợ i nhu n tr ậ ướ
bi n đ ng đ nh m c ho t đ ng kinh doanh. M t khác, công ty s d a trên mô hình ạ ộ ẽ ự ứ ế ặ ộ ị
phân tích chi phí – kh i l ng – l ố ượ ợ i nhu n đ đ ra chi n l ể ề ế ượ ậ ả c kinh doanh hi u qu . ệ
ề Vì th , mô hình này có ý nghĩa vô cùng quan tr ng trong vi c khai thác kh năng ti m ế ệ ả ọ
tàng c a doanh nghi p. ệ T đó, thông ủ ừ qua vi cệ phân tích dựa trên nh nữ g số li uệ
mang tính dự báo sẽ phục vụ cho các nhà qu nả trị trong lĩnh vực đi uề hành công
i và c ho ch đ nh k ho ch trong t i u. vi c hệ i n ệ t ạ ả ạ ế ạ ị ươ ng lai nh m đ t hi u qu t ạ ả ố ư ệ ằ
Qua quá trình th c t p, tìm hi u, nghiên c u th c tr ng s n xu t, kinh doanh t ự ậ ự ứ ể ấ ả ạ ạ i
công ty Qu ng Cáo Đ ng Nai. Em đã hoàn thành đ tài “PHÂN TÍCH M I QUAN Ố ề ả ồ
H CHI PHÍ – KH I L NG – L I NHU N T I CÔNG TY CP QU NG CÁO Ố ƯỢ Ệ Ợ Ả Ậ Ạ
Đ NG NAI”. Ồ
V i s c g ng n l c c a b n thân, cùng s giúp đ nhi t tình c a giáo viên ỗ ự ủ ả ớ ự ố ắ ự ỡ ệ ủ
ng d n và các cán b , nhân viên t i đ n v th c t p, đ tài đã gi i quy t đ h ướ ẫ ộ ạ ơ ị ự ậ ề ả ế ượ c
- Nêu lên m t s c s lý lu n v phân tích m i quan h chi phí – kh i l
các yêu c u sau: ầ
ng – l ộ ố ơ ở ố ượ ệ ề ậ ố ợ i
SVTH: Tr n T t Thu n ầ
ầ
ấ
nhu n chung t ng quát. T đó v n d ng vào phân tích làm rõ v n đ nghiên c u. ậ ụ ấ ề ứ ừ ậ ổ
114
- Tìm hi u ho t đ ng s n xu t, kinh doanh c a công ty CP Qu ng Cáo Đ ng Nai: V ạ ộ ủ ể ả ấ ả ồ ề
l ch s hình thành, các lo i hình d ch v kinh doanh, k t qu doanh thu và l ị ụ ử ế ả ạ ị ợ ậ i nhu n
- Đi sâu phân tích tình hình s n xu t, kinh doanh b ng công c phân tích m i quan h chi
trong hai năm 2010 và 2011.
ụ ệ ằ ấ ả ố
phí- kh i l ng – l i nhu n. ố ượ ợ ậ Tìm hi u m i quan h gi a các nhân t ệ ữ ể ố ố ả giá bán, s n
ng c a các nhân t đó l ượ ng, bi n phí, đ nh phí, đ ng th i xem xét s nh h ồ ự ả ế ờ ị ưở ủ ố
i nhu n c a Công ty. đ n l ế ợ ậ ủ ữ Tìm ra nh ng m t m nh cũng nh phát hi n ra nh ng ư ữ ệ ặ ạ
h n ch c a công ty CP Qu ng Cáo Đ ng Nai. ạ ế ủ ả ồ
- ng d ng vi c phân tích m i quan h chi phí – kh i l ng – l ố ượ Ứ ụ ệ ệ ố ợ ệ i nhu n trong vi c ậ
ng án kinh doanh và đ nh giá s n ph m. l a ch n các ph ọ ự ươ ẩ ả ị
- Đ xu t m t s bi n pháp nh m ti t ki m chi phí trong quá trình s n xu t kinh ộ ố ệ ề ằ ấ ế ệ ấ ả
doanh và m t s ki n ngh đ áp d ng h th ng k toán qu n tr vào th c t ộ ố ế ệ ố ị ể ự ế ạ i t ụ ế ả ị
các doanh nghi p Vi t Nam. ệ ở ệ
M c dù đã c g ng, song do trình đ hi u bi t, kinh nghiêm th c t ộ ể ố ắ ặ ế ự ế và th i gian ờ
nghiên c u còn h n h p. Nên bài nghiên c u không th tránh kh i nh ng thi u sót. Em ứ ạ ẹ ứ ữ ế ể ỏ
c s t n tình góp ý và ch b o c a quý th y cô cùng các b n quan r t mong s nh n đ ấ ẽ ậ ượ ự ậ ỉ ả ủ ạ ầ
tâm đ n đ tài này. ế ề
SVTH: Tr n T t Thu n ầ
ấ
ầ
Em xin chân thành c m n! ả ơ