PHÂN TÍCH MÔI TR NG BÊN NGOÀI ƯỜ

Phân tích môi tr ng bên ngoài chính là phân tích SWOT ườ

Rà soát (Scanning),

ng bên ngoài. ỏ ế ố ủ ườ ng ằ c a môi tr ườ ậ ờ ạ ữ ệ - Đòi h i nghiên c u t ng quát t ứ ổ - Nh m nh n ra d u hi u thay đ i ti m n trong môi tr ệ ấ - Khó khăn đ i v i rà soát môi tr ố ớ - Ho t đ ng rà soát ph i đ nh h ch c, t c các y u t ấ ả ổ ề ẩ ườ ướ ạ ộ ả ị ng là s m h , không đ y đ các d li u và thông tin r i r c. ầ ủ ng phù h p v i b i c nh c a t ủ ổ ứ ự ơ ồ ợ ớ ố ả

Theo dõi (Monitoring),

ng. ả ậ ừ ữ ệ ừ ườ ầ ệ ọ ự ệ nh ng d u hi u t ấ ướ ố ng quan tr ng n y sinh t ướ ư ủ ả rà soát môi tr ng thay đ i khác nhau. ổ ế ệ ầ ữ ậ ọ ệ ặ ổ ề ự ệ ọ ị ườ ễ ớ ứ ng m i hóa các công ngh mà doanh nghi p đang phát tri n. - Nh n ra các khuynh h - C n phát hi n ý nghĩa c a các s ki n cũng nh khuynh h - Mu n theo dõi h u hi u, doanh nghi p c n ph i nh n rõ các bên h u quan tr ng y u. - Rà soát và theo dõi đ c bi ệ - Rà soát và theo dõi là công c nh n th c nh ng đi u m i, quan tr ng đang di n ra trên th tr ữ th c th ứ ữ t quan tr ng trong ngành đang có s thay đ i v công ngh nhanh, khó d ki n. ự ế ng, và - cách ọ ụ ậ ể ệ ề ệ ươ ạ

D đoán (Forecasting), ự

ự ế ệ ủ ố ộ ứ ư ủ ề ế ấ ả c phát hi n qua rà soát và theo dõi. ự ệ ng đã đ - D ki n v các s ki n ti m n, cách th c và t c đ xu t hi n c a nó nh là k t qu lô gic c a các thay đ i và khuynh h ổ ề ẩ ượ ướ ệ

Đánh giá

ng môi tr ng có th ị ườ ướ ủ ữ ộ ổ ể c c a công ty. ộ ầ ọ ế ượ ủ ị ch c. ờ ạ ả ị ệ ẽ ằ ấ ữ ữ ệ ư ể ể ề - Xác đ nh th i h n và t m quan tr ng c a các tác đ ng mà nh ng thay đ i khuynh h tác đ ng lên qu n tr chi n l - Đánh giá xác đ nh các hàm ý theo cách hi u c a t ể ủ ổ ứ - Không có đánh giá, doanh nghi p s n m trên đ ng d li u có th là r t h u ích nh ng không hi u v ố nh ng gì liên quan đ n c nh tranh. ế ạ ữ

MÔI TR NG VĨ MÔ ƯỜ

Môi tr ng kinh t ườ . ế

ng c a n n kinh t , nó luôn gây ra ng kinh t ự ạ ị ượ ủ ề ế ị ạ ủ ườ vĩ mô xác đ nh s lành m nh, th nh v ế ệ trong đó doanh nghi p ho t đ ng. ạ ộ ướ ế ệ ế ỉ ả ch b n ch t và đ nh h ấ đ n m t công ty có th làm thay đ i kh năng t o giá tr và thu nh p c a nó. ế ế ng c a n n kinh t ủ ề ể ậ ủ ả ạ ổ ị ng kinh t vĩ mô: ị ộ ườ ế

- Tr ng thái c a môi tr nh ng tác đ ng đ n các doanh nghi p và các ngành. ộ ế ữ ng kinh t - Môi tr ườ Các nh h ng c a n n kinh t ủ ề ưở ả quan tr ng trong môi tr - B n nhân t ố ọ ố + T l , ng c a n n kinh t tăng tr ế ủ ề ưở ỷ ệ + Lãi su t,ấ + T su t h i đoái, + T l l m phát. ỷ ấ ố ỷ ệ ạ

Môi tr ng công ngh ườ ệ

ộ ổ ệ ậ ủ ề ộ ộ ồ

ế ớ - Thay đ i công ngh tác đ ng lên nhi u b ph n c a xã h i. - Công ngh bao g m : ệ + Các th ch , ể ế + Các ho t đ ng liên quan đ n vi c sáng t o ra các ki n th c m i, ạ ộ ệ + Chuy n d ch các ki n th c đó đ n các đ u ra: các s n ph m, các quá trình và các v t li u m i. ế ị ậ ệ ế ả ứ ẩ ạ ầ ứ ể ế ớ

t, c c h i và đe d a. ạ ủ ọ ổ ổ ệ ệ ả ộ ệ ả ơ ộ ủ ả ậ ộ ị ạ ấ ậ i c u trúc ngành t n

ọ ủ ệ ộ ơ ộ ệ ầ ọ bên ngoài hay ừ ệ - Thay đ i công ngh bao g m c sáng t o và h y di ồ - Thay đ i công ngh có th tác đ ng lên chi u cao c a rào c n nh p cu c và đ nh hình l ề ể g c r . ố ễ - Trong không gian toàn c u, các c h i và đe d a c a công ngh đ ng lên m i doanh nghi p: + B ng vi c mua t + T sáng t o ra công ngh m i. ệ ớ ằ ự ạ

Môi tr ng văn hóa xã h i. ườ ộ

ế ộ ộ ị ề ả ộ ạ ủ ẫ ộ - Liên quan đ n các thái đ xã h i và các giá tr văn hóa. + Các giá tr văn hóa và thái đ xã h i t o nên n n t ng c a xã h i, -> d n d t ắ và nhân kh u. + các thay đ i và các đi u ki n công ngh , chính tr -lu t pháp, kinh t ộ ệ ị ậ ị ổ ề ệ ế ẩ

Thay đ i xã h i cũng t o ra các c h i và đe d a. ơ ộ ạ ổ ộ ọ

Môi tr ườ ng nhân kh u h c ọ ẩ

ng vĩ mô liên quan đ n: ườ ế ọ ẩ

ộ ộ - Phân đo n nhân kh u h c trong môi tr ạ + Dân s ,ố + C u trúc tu i, ấ + Phân b đ a lý, ố ị + C ng đ ng các dân t c, ồ + Phân ph i thu nh p ậ ố

Môi tr ườ ng chính tr - lu t pháp. ị ậ

môi tr ng. ứ ộ ủ ơ ộ ộ ị ọ ừ ườ chính tr và lu t pháp cũng có tác đ ng l n đ n m c đ c a các c h i và đe d a t ớ ng tác gi a các doanh nghi p & chính ph , ủ ố ủ ế ế ệ ữ ề - Các nhân t ậ - Đi u ch y u là cách th c t ứ ươ - Thay đ i liên t c, phân đo n này s gây nh h ạ ng đáng k đ n c nh tranh. ể ế ạ ưở ụ ẽ ả ổ

t lý, ế c. ớ ả ướ ộ ố ậ ề ọ ự ậ ể ề ư ỉ ộ c có th tác đ ng đ n ho t đ ng và kh năng sinh ạ ộ ướ ể ế ả ả ộ ệ i c a ngành hay c a các doanh nghi p. ủ ầ ặ ớ ả ố ề ề ạ ấ ị

ng m i, ạ - C n phân tích: ầ + Các tri + Các chính sách m i có liên quan c a qu n lý nhà n ủ + Lu t ch ng đ c quy n, lu t thu , ế + Các ngành l a ch n đ đi u ch nh hay u tiên, + Lu t lao đ ng, ậ + Nh ng lĩnh v c trong đó các chính sách qu n lý Nhà n ự ữ l ợ ủ - Trên ph m vi toàn c u các công ty cũng ph i đ i m t v i hàng lo t các v n đ đáng quan tâm v chính tr ạ pháp lu t.ậ + Các chính sách th + Các rào c n b o h có tính qu c gia. ươ ộ ả ả ố

Môi tr ườ ng toàn c u ầ

ị ườ ả ơ ộ ẫ - Bao g m:ồ ng toàn c u có liên quan, + Các th tr ầ i đang thay đ i, ng hi n t + Các th tr ổ ệ ạ quan tr ng, + Các s ki n chính tr qu c t ị ọ ố ế + Các đ c tính th ch và văn hóa c b n trên các th tr ơ ả ể ế - Toàn c u hóa các th tr - C n nh n th c v các đ c tính khác bi ạ t văn hóa xã h i và th ch c a các th tr ng toàn c u. ị ườ ị ườ ự ệ ặ ầ ậ ị ườ ặ ứ ề ệ ầ ng toàn c u. ầ ng kinh doanh t o ra c c h i l n đe d a. ọ ể ế ủ ộ ị ườ ầ

PHÂN TÍCH NGÀNH VÀ C NH TRANH Ạ

ế ặ ẽ ớ ể ấ ị ụ ụ ỏ ẩ ẩ ả ả ẽ ặ ầ ị ề nhau. - Ngành là m t nhóm các công ty cung c p các s n ph m hay d ch v có th thay th ch t ch v i nhau. - S thay th m t cách ch t ch có nghĩa là các s n ph m hay d ch v th a mãn các nhu c u khách hàng v ự c b n t ơ ả ươ ộ ế ộ ng t ự

Các ngành r t khác nhau v : ề ấ

ặ nh : qui mô và t c đ tăng tr ng th tr ng, ố ộ ưở ị ườ ổ ng hay toàn c u), ươ ầ i mua và bán, v qui mô đ n s n ph m c a ng i bán, ng (đ a ph ị ườ ế ề ế ả ủ ẩ ườ , - Các đ c tính kinh t ế + Tùy theo các nhân t ố ư + T c đ thay đ i công ngh , ệ ố ộ + Ranh gi i đ a lý c a th tr ớ ị ị ườ ủ ng, qui mô c a nh ng ng + S l ố ượ ữ ủ + M c đ tác đ ng c a tính kinh t ứ ộ ủ ộ + Các ki u kênh phân ph i… ể ố

ng lai. ế ạ ậ ạ ợ ậ ọ ữ ộ ể ể ể ng, c i ti n hay r t nhi u các đ c tính hi u năng ề ả ế ệ ấ ặ i nhu n trong t - Tình th c nh tranh, và tri n v ng thu l ể ươ + C nh tranh có th v a ph i, d d i, th m chí là tàn kh c ể ừ ố ả + Các tiêu đi m c nh tranh, có th là giá, có th là ch t l ấ ượ ạ khác.

i cũng nh d ki n t ng lai c a ngành là c s đ và các đi u ki n c nh tranh hi n t ệ ạ ệ ạ ề ơ ở ể => Di n m o kinh t ạ i nhu n t tiên li u l ủ ng lai là th p, trung bình hay tuy t v i. -> Tính h p d n c a ngành ệ ệ ợ ế ậ ươ ư ự ế ươ ẫ ủ ệ ờ ấ ấ

ỹ ạ ệ ộ ậ ậ ể ỏ ố các v n đ then ch t ề ấ

ế ổ ậ ủ ng. n i b t c a ngành ả ỗ ự ượ ứ ủ ấ ạ ủ ộ ổ ấ ấ ể ự Phân tích ngành và c nh tranh là m t t p h p các quan ni m và k thu t đ làm sáng t ợ v :ề - Các đ c tính kinh t ặ ng c nh tranh, b n ch t và s c m nh c a m i l c l - Các l c l ự ượ ạ - Các đ ng l c gây ra s thay đ i trong ngành và tác đ ng c a chúng. ự ự ộ - Các công ty có v th m nh nh t và y u nh t. ị ế ạ ế i t o ra các d ch chuy n ti p theo - Ai có th s là ng ườ ạ - Các nhân t ạ ố - Tính h p d n trên ph i nhu n trên trung bình. ể ẽ ị then ch t cho s thành b i trong c nh tranh ố ẫ ế ạ ng di n kh năng thu đ c l ượ ợ ả ươ ệ ấ ậ

Mô hình năm l c l ng c nh tranh (Michael E.Porter ) ự ượ ạ

ng c nh tranh trong ph m vi ngành: ạ ướ ạ ề ố

ủ ạ ệ i mua; i bán; ươ ươ ng đ nh h - Có năm l c l ị ự ượ + Nguy c nh p cu c c a các đ i th c nh tranh ti m tàng; ộ ủ ậ + M c đ c nh tranh gi a các công ty hi n có trong ngành; ữ ng c a ng ng l + S c m nh th ườ ượ ủ ng c a ng ng l + S c m nh th ườ ủ ượ + Đe d a c a các s n ph m thay th . ế ẩ ả ơ ứ ộ ạ ạ ứ ạ ứ ọ ủ

ng c nh tranh càng m nh, càng h n ch kh năng đ các công ty hi n t i tăng giá và có đ ệ ạ ế ể ạ ượ ợ c l i ạ ạ ả ự ượ ơ ng c nh tranh m nh có th xem nh m t s đe d a, -> s làm gi m th p l ấ ợ ể ẽ ả ọ ậ ạ ự ượ ể ờ ệ i nhu n. ổ i, đ xây d ng các ư ộ ự ổ ơ ổ ủ ng có th thay đ i theo th i gian, khi các đi u ki n ngành thay đ i. ơ ộ ề ự ượ ng s đem l ẽ ể ạ ự - Các l c l nhu n cao h n. ậ - L c l ạ ự ượ - S c m nh c a năm l c l ủ ạ ứ - C n nh n th c v nh ng c h i và nguy c , do thay đ i c a năm l c l ứ ề ữ ậ ầ c thích ng. chi n l ế ượ ứ

ố ủ ạ ề ả ở ớ Các đ i th c nh tranh ti m tàng -> Đem vào cho ngành các năng l c s n xu t m i. -> thúc ép các công ty hi n có trong ngành ph i tr nên h u ữ ệ t cách c nh tranh v i các thu c tính m i hi u h n, hi u qu h n và ph i bi ớ ớ ự ả ế ấ ạ ả ơ ệ ệ ả ơ ộ

ủ ề ọ ứ ố ố ớ ố ắ ề ậ ậ ủ ạ ủ ả ộ ạ ả ề ố ậ ố ọ ố i. - Các công ty hi n có trong ngành c g ng ngăn c n các đ i th ti m tàng không cho h gia nh p ngành. ệ ả - S c m nh c a đ i th c nh tranh ti m tàng là m t hàm s v i chi u cao c a các rào c n nh p cu c. ủ ố ộ + Rào c n nh p cu c là các nhân t ậ ố ộ th m chí khi h có th thâm nh p, h s b đ t vào th b t l ọ gây khó khăn t n kém cho các đ i th khi h mu n thâm nh p ngành, và ủ ọ ẽ ị ặ ế ấ ợ ể ậ ậ

ị ả ậ ộ

ự ợ ế Joe Bain, đ nh ba ngu n rào c n nh p cu c là: ồ + S trung thành nhãn hi u; + L i th chi phí tuy t đ i; + và tính kinh t ệ ệ ố c a qui mô. ế ủ

ng h p đó là: ề ả ọ ườ ợ ể ể Ngoài ra có th thêm hai rào c n quan tr ng đáng xem xét trong nhi u tr + Chi phí chuy n đ i, ổ + Qui đ nh c a chính ph và s tr đũa ự ả ủ ủ ị

ộ ậ ả

i. ệ i mua dành cho s n ph m c a các công ty hi n t ẩ ệ ạ ả ườ ể ạ ủ ệ ủ ệ ả ự ự ư ỗ ả ệ ả ệ ả ả ế ả ng s n ph m, và d ch v h u mãi. ấ ượ ấ ả ị i m i nh p cu c mu n chi m th ph n c a các ườ ầ ủ ế ậ ớ ộ ố ị ng trình R&D, ụ ậ ữ ệ ẽ ự Rào c n nh p cu c: - S trung thành nhãn hi u. + S a thích mà ng + M i công ty có th t o ra s trung thành nhãn hi u nh : ờ ự -> Vi c qu ng cáo liên t c nhãn hi u và tên c a công ty, ụ -> B o v b n quy n c a các s n ph m, ề ủ ẩ -> C i ti n s n ph m thông qua các ch ươ ẩ -> Nh n m nh vào ch t l ẩ ạ + S trung thành nhãn hi u s gây khó khăn cho nh ng ng công ty hi n t i. ệ ạ

ệ ố ư ậ : ừ ứ ấ ượ ộ ầ

i th chi phí tuy t đ i, thì đe d a t nh ng ng i nh p cu c gi m xu ng. - L i th chi phí tuy t đ i. ế ợ i th v chi phí tuy t đ i nh v y sinh ra t + Các l ệ ố ợ ế ề t tr i nh kinh nghi m quá kh -> V n hành s n xu t v ệ ờ ậ ả -> Ki m soát các đ u vào đ c bi t cho s n xu t ể ấ ả ệ ặ -> Ti p c n các ngu n v n r h n ố ẻ ơ ế ậ i có l + N u các công ty hi n t ợ ế ồ ệ ạ ệ ố ọ ừ ữ ế ườ ậ ả ộ ố

ổ ể ố ấ ệ ộ ầ ủ ể ệ ắ ổ

ể ế ổ

ệ ứ ậ ả ố i, ngay c vào nh ng s n ph m c a công ty hi n t ẩ ấ ư ị ệ ạ ữ ữ ủ ả ả t h n. - Chi phí chuy n đ i. ấ + Chi phí xu t hi n m t l n khi khách hàng mu n chuy n đ i vi c mua s m c a mình sang nhà cung c p khác. + Các phí chuy n đ i liên quan đ n: t b ph , -> Chi phí mua s m các thi ế ị ụ ắ -> Chi phí hu n luy n nhân viên, ấ -> Th m chí c hao phí tinh th n khi ph i ch m d t m t m i liên h . ệ ộ ầ ả + N u chi phí chuy n đ i cao, khách hàng nh b kìm gi ể khi s n ph m c a ng ớ ẩ ổ i m i gia nh p t ườ ậ ố ơ ế ả ủ

trong ngành. t c a vi c tr đũa c a đ i th hi n t ủ ự ủ ệ ạ ẽ ể ủ ố ệ ủ ụ ả ố i s th làm nh t chí c a các đ i th mu n ủ ủ ố

t khi các doanh nghi p hi n t i trong ngành có d ph n đáng k , (ví d , nó có các tài ự ầ ệ ạ ẽ ệ ụ ng ch m. - S tr đũa ự ả + Ph n ng c a các doanh nghi p ả ứ ệ ở -> T c đ và s mãnh li ệ ố ộ thâm nh p ngành. ậ -> S tr đũa s mãnh li ể ệ ự ả s n c đ nh v i ít kh năng chuy n đ i), cam k t ngu n l c đáng k , hay khi ngành tăng tr ả ố ị ồ ự ể ế ể ả ớ ổ ưở ậ

C nh tranh gi a các đ i th trong ngành ữ ủ ạ ố

ệ ộ ẫ thu c l n nhau, di n ra các hành đ ng t n công và đáp tr . ả ễ ấ ộ t khi: ệ - Cùng l - S ganh đua mãnh li ự + B thách th c b i các hành đ ng c a doanh nghi p khác ị ứ ở ủ ệ ộ

c m t c h i c i thi n v th c a nó trên th tr ng. ộ ơ ộ ả ị ế ủ ị ườ ệ ậ ụ ứ ượ ộ ứ ộ ấ ầ + Hay khi doanh nghi p nào đó nh n th c đ ệ - m c đ ganh đua trong ngành ph thu c: (1) c u trúc c nh tranh ngành; ạ (2) các đi u ki n nhu c u; ệ (3) rào c n r i kh i ngành cao. ề ả ờ ỏ

ấ ng và qui mô c a các công ty trong ngành ủ phân tán -> ngành t p trung và có liên quan đ n s ganh đua. ậ ấ ế ừ ế ự

ặ ộ ấ ự ộ v trí th ng tr . ữ ị ị ố t. ệ ơ ấ i nhu n có tính chu kỳ.. ả ặ ậ ợ ạ ng tăng gi m l ả ướ i m t đe d a h n là c h i.. ơ ộ ọ ơ ẩ i t o ra khuynh h ộ ấ ộ ậ ở c.: ể ự ế ấ ướ ậ ộ ẫ ị ấ ả ở ụ ả ứ ạ - C u trúc c nh tranh. ạ + Phân b s l ố ố ượ + C u trúc ngành bi n thiên t Ngành phân tán -> Nhi u các công ty qui mô nh ho c trung bình, không có công ty nào trong đó gi ỏ ề -> Rào c n nh p cu c th p và s n ph m c a nó thu c lo i hàng s c p ít s khác bi ả ủ ậ -> Hai đ c tính này k t h p l ế ợ ạ ạ -> C u trúc ngành phân tán đem l ạ M t ngành t p trung: + B l n át b i m t s ít các công ty l n ớ ộ ố + B n ch t và m c đ c a s ganh đua trong ngành t p trung khó có th d ki n tr ứ ộ ủ ự + B i vì, trong ngành t p trung các công ty ph thu c l n nhau. ậ phía đ i th , -> Ph n ng m nh m t ủ ố ẽ ừ -> Có th t o ra m t xo n c c nh tranh nguy hi m. ắ ố ạ ể ạ ể ộ

ầ ề

ướ ầ - Các đi u ki n nhu c u. ệ Tác đ ng t i m c đ ganh đua trong các công ty hi n hành. ứ ộ ệ ớ ộ ng nhu c u có khuynh h + S tăng tr ng làm d u s c nh tranh, ị ự ạ ưở + S suy gi m nhu c u s đ y s ganh đua m nh h n, ầ ẽ ẩ ự ả ự ự ạ ơ

gi c và kinh t m t công ty xúc c m, chi n l i trong ngành. ả ế ượ ế ữ ộ l ở ạ

ả ư ừ ấ

ồ ổ ế c ượ ầ ư ư ừ ư ề ả ả - Rào c n r i ngành. ả ờ + Là nh ng nhân t ữ ố + Rào c n r i ngành cao, ả ờ khi mà nhu c u không đ i hay suy gi m. ổ ầ -> d th a năng l c s n xu t. ự ả -> làm sâu s c h n c nh tranh giá, ắ ơ ạ + Các rào c n r i ngành ph bi n bao g m: ả ờ không th đ o ng -> Đ u t ể ả -> Chi phí c đ nh r i ngành quá cao (nh là ti n tr cho công nhân d th a) ố ị ờ -> Nh ng g n bó xúc c m v i ngành, ( vì lý do tình c m) ả ớ ắ vào ngành -> S ph thu c kinh t ế ữ ự ụ ộ

Năng l c th ng l i mua ự ươ ượ ng c a ng ủ ườ

t h n (mà có th ọ ở ị ế v th yêu c u giá th p h n ho c yêu c u d ch v t ơ ụ ố ơ ầ ấ ặ ầ ị ể ạ ộ i nhu n cao h n. ể ế ậ ơ ườ i mua có quy n l c nh t trong các tr ấ ề ự ườ ồ i mua y u, công ty có th tăng giá và có đ c l ượ ợ ng h p sau: ợ i mua là m t s ít và l n. ộ ố ớ i mua th c hi n mua s m kh i l ườ ố ượ ng l n. ớ ườ ệ ự ộ ể ấ m t vài công ty cùng lúc ớ ổ khi mua s m t ừ ộ ạ ả ậ i mua và nhà cung c p có khuynh h ng thay đ i theo th i gian - Nh m t đe d a c nh tranh khi h ư ộ ọ ạ d n đ n tăng chi phí ho t đ ng). ế ẫ - Khi ng - Ng ườ + Ngành g m nhi u công ty nh và ng ỏ ề + Ng ắ + Ngành ph thu c vào ng i ườ ụ + Ng i mua có th chuy n đ i cung c p v i chi phí th p, ườ ấ ể i mua đ t tính kinh t + Ng ế ườ ắ i mua có kh năng h i nh p d c + Ng ườ ọ ộ ng đ i c a ng - Quy n l c t ố ủ ề ự ươ ườ ấ ướ ổ ờ

Năng l c th ng l ự ươ ượ ng c a các nhà cung c p ấ ủ

ố ọ ặ ể ng đ u vào ầ ấ ượ ầ ể ọ ơ ộ ả ng cao. ấ ượ ầ ấ ấ ả ề ự ấ ố ớ ủ ế ả ẩ ọ ấ ớ ộ ọ ệ ế ủ ứ ể ả t đ n m c có th gây ra t n kém cho công ty khi chuy n đ i ổ ể ố - Đe d a khi h có th thúc ép nâng giá đ i ho c ph i gi m yêu c u ch t l ả - C h i khi có th thúc ép gi m giá và yêu c u ch t l - Các nhà cung c p có quy n l c nh t khi: + S n ph m c a nhà cung c p bán ít có kh năng thay th và quan tr ng đ i v i công ty. ả + Công ty không ph i là m t khách hàng quan tr ng v i các nhà cung c p. C ả + S n ph m c a các nhà cung c p khác bi + Đe d a h i nh p xuôi chi u v phía ngành và c nh tranh tr c ti p v i công ty. ẩ ọ ộ ự ế ấ ề ề ạ ậ ớ

Các s n ph m thay th ẩ ả ế

ầ ươ ẩ - Là nh ng s n ph m c a các ngành ph c v nhu c u t - Gi ụ ụ i h n kh năng sinh l i h n kh năng đ t giá cao -> gi ữ ớ ạ ủ ặ ớ ạ ả ả ng t ự i. ợ ả