BÀI TH O LU N Ả BÀI TH O LU N Ả

Ậ Ậ

Ủ Ề

CH Đ : Phân tích tác đ ng c a m t s ộ ố ự

ộ chính sách mà chính ph Vi ủ ệ hi n đ tác đ ng t ầ ộ

t Nam đã th c i t ng c u c a n n kinh ề ủ ớ ổ .ế t

ỘN I DUNG N I DUNG

• A Lí thuy t v các chính sách c a CP s d ng đ tác đ ng vào t ng c u

ế ề ể

ử ụ

• B Các chính sách c thụ ể

• C Đánh giá chung

T ng c u ầ T ng c u ầ

ổ ổ

khái ni mệ : là l trên lãnh th m t n

ng hàng hoá và d ch v đ c t o ra ụ ượ ạ ị

c(GDP) mà các tác nhân kinh t ế

ượ ổ ộ ướ ả s n sàng và có kh năng mua t ẵ ạ i m i m c giá. ứ ỗ

: Trong n n kinh t ề ế ở m thì t ng c u g m 4 nhân t ầ ổ ồ ố

C: Tiêu dùng c a các h gia đình ủ

I: Đ u t c a doanh nghi p ầ ư ủ ộ ệ

G: Chi tiêu c a chính ph . ủ NX: Xu t kh u ròng ẩ ấ

45

0

AD= C+I+G

Chi tiêu

E2

AD=C+I+G+X-IM

E1

X

Y1 Y2

Y

T ng c u và s n l ng cân b ng trong n n kt m ả ượ ầ ổ ề ằ ở

Chính sách tài khoá Chính sách tài khoá

CSTK s d ng chi tiêu CP và các ch

ử ụ

ươ

ế ể ấ

ng trình thu đ kích thích n n kt qu c gia trong th i ờ gian th t nghi p cao và l m phát th p, ho c đ ể ặ xoa d u n n kt trong th i kỳ l m phát cao và ề ờ th t nghi p th p. ệ

ế ế

ế

Chính sách tài khoá tác đ ng đ n AD nh ư ộ Chính sách tài khoá tác đ ng đ n AD nh ộ ư ếth nào? th nào?

Khi CP thay đ i m c chi tiêu c a mình s làm ổ ứ ủ ẽ

d ch chuy n AD. ể ị

ự ườ

ng xá ị ầ

c ị

VD tăng chi tiêu cho xây d ng đ ỉ ồ  t ng c u v hàng hóa, d ch v 100 t đ ng ề ụ ổ ướ  AD d ch tăng m i m c giá cho tr ở ọ ứ chuy n sang ph i ả ể ứ ị ụ

M c d ch chuy n c a AD còn ph thu c ể ủ (làm AD d ch chuy n ị ộ ể ố

vào hi u ng s nhân ệ ứ nhi u h n ề ơ m c chi tiêu c a Chính ph ). ủ ủ ứ

Hi u ng s nhân Hi u ng s nhân

ệ ứ ệ ứ

ố ố

P

100 t đỉ

AD3

AD2

AD1

Y

c áp d ng nh m ề ệ ủ ượ ụ ằ

Chính sách ti n tề ệ Chính sách ti n tề ệ CChính sách ti n t c a cp đ ki m ch l m phát, n đ nh t giá h i đoái, đ tăng ỉ ị ế ạ ề ổ ng kt và v n d ng t tr ụ ậ

ể ố

Công c th c hi n ụ ự

i đa lao đ ng xã h i ộ ộ ưở ố

làm thay đ i ổ

tr

Ngi p v th ụ ị ệ ng r ng m ộ ườ

lãi su t ấ chi

tế kh uấ

Quy đ nh m c d tr b t bu c ộ ự ữ ắ

ưở ưở

Đ th bên ch ỉ ồ ị Đ th bên ch ồ ị ỉ ng ra nh h ả ra nh h ng ả c a CSTC m ở ủ c a CSTC m ở ủ r ng nh tăng ư ộ r ng nh tăng ư ộ chi tiêu c a CP ủ chi tiêu c a CP ủ hu c gi m ả ặ hu c gi m ả ặ thu .ếthu .ế

Tình hình kinh t Tình hình kinh t

ế ế

VN hi n nay ệ VN hi n nay ệ

m c tăng tr

ng khá cao

ở ứ

ưở

Khu v c DV v n duy trì ẫ ự T ng m c bán l

hàng hóa và doanh thu DV tiêu dùng 7 tháng đ u năm 2009 tăng 18,3% so v i cùng kì 2008.

ng v n chuy n hàng hóa 7 tháng đ u năm

ể c đ t 367,8 tri u t n. S l ệ ấ c đ t 1.129,3 tri u l

ng v n chuy n t khách, tăng 8,5%

ố ượ ệ ượ

(s li u 2009) (s li u 2009) ố ệ ố ệ

Kh i l ố ượ 2009 ạ ướ hành khách ạ ướ

T ng s thuê bao đi n tho i phát tri n m i trong 7

ố ầ

ạ tháng đ u năm đ t 25,55 tri u thuê bao, nâng t ng s ố ệ ạ thuê bao đ n 7-2009 lên 107,8 tri u

ế

ậ ậ

ấ ấ ấ ấ

ẩ ẩ ơ ơ

ớ ớ

Xu t kh u còn nhi u khó khăn, nh p Xu t kh u còn nhi u khó khăn, nh p ề ề siêu th p h n nhi u so v i cùng kì năm ề siêu th p h n nhi u so v i cùng kì năm ề cướ cướtr tr

ầ c đ t 32,35 t

ướ

USD, t ỷ ạ

ươ ấ

7 tháng đ u năm 2009: t ng kim ng ch USD, gi m 13,4% so XK ỷ v i cùng kì năm ngoái. Nh p siêu kho ng ớ ng v i 10,5% t ng 3,38 t ng đ ươ kim ng ch xk th p h n nhi u so v i cùng kì ớ ơ năm 2008 (40,8%)

M t s chính sách c th M t s chính sách c th

ộ ố ộ ố

ụ ể ụ ể

ầ ử ụ ỷ

ả ể ỗ ợ

…Ngày 15-1-2009 CP đã quy t đ nh s d ng ế ị $ kho n kích c u 1 t đ h tr 4 % lãi su t ấ vay cho các kho n vay ạ k t thúc vào ng n h n ế ngày 31-12-2009 cho các DN v a và nh ừ ỏ

ỗ ợ ề ỗ ợ ề

ố ố ờ ờ ủ ướ ủ ướ ẽ ượ ẽ ượ ố ố

Ngày 4/4/2009, Th t Ngày 4/4/2009, Th t cá nhân vay v n s đ cá nhân vay v n s đ 1 năm trong th i gian t 1 năm trong th i gian t tr là 20.000 t tr là 20.000 t ng CP ban hành cho các tc, ng CP ban hành cho các tc, c NN h tr ti n vay 4% trên c NN h tr ti n vay 4% trên i đa 2 năm v i t ng s lãi h ỗ ố ớ ổ i đa 2 năm v i t ng s lãi h ố ỗ ớ ổ 1/4/2009 1/4/2009 ệ ừ ệ ừ ợ ợ ỷ ỷ

 ớ ớ

ớ ỏ ớ ỏ ơ ơ ơ ơ

VND. Th c hi n t ự VND. Th c hi n t ự 31/12/2011. Gói kích c u th 2 này có qui mô l n ầ 31/12/2011. Gói kích c u th 2 này có qui mô l n ầ h n, th i h n dài h n, đi u ki n n i l ng h n và lĩnh ề ơ ờ ạ h n, th i h n dài h n, đi u ki n n i l ng h n và lĩnh ề ơ ờ ạ v c cho vay cũng m r ng h n . ự v c cho vay cũng m r ng h n . ự ứ ứ ệ ệ ở ộ ở ộ ơ ơ

ả ả

ả ộ ả ộ

ậ ậ ủ ủ

ấ ấ

ủ ủ ả ả ự ự ng th c, phân bón ng th c, phân bón Đ th c hi n CSKC, CP đã cho phép gi m 30% s ệ ể ự ố Đ th c hi n CSKC, CP đã cho phép gi m 30% s ệ ể ự ố thu thu nh p DN (TNDN) ph i n p quí IV /2008 ế thu thu nh p DN (TNDN) ph i n p quí IV /2008 ế và c 2009 c a DN nh và v a. Giãn th i h n n p ộ ờ ạ ả ừ Giãn th i h n n p ỏ và c 2009 c a DN nh và v a. ả ờ ạ ộ ừ ỏ đ i v i thu TNDN trong th i h n 9 tháng c a 2009 ố ớ ờ ạ ế đ i v i thu TNDN trong th i h n 9 tháng c a 2009 ố ớ ế ờ ạ các ho t đ ng: sx các s n ph m c khí thu nh p t ơ ẩ ạ ộ ậ ừ các ho t đ ng: sx các s n ph m c khí thu nh p t ơ ẩ ạ ộ ậ ừ li u s n xu t, sx v t li u xây d ng, d ch v du là t ụ ị ả ư ệ li u s n xu t, sx v t li u xây d ng, d ch v du là t ụ ị ả ư ệ l ch, kinh doanh l ị l ch, kinh doanh l ị ậ ệ ậ ệ ươ ươ ự ự

CP s th a thu n t giá ngo i t CP s th a thu n t giá ngo i t

theo theo

nguyên t c linh ho t, nh m khuy n khích nguyên t c linh ho t, nh m khuy n khích xu t kh u, h n ch nh p kh u xu t kh u, h n ch nh p kh u

ằ ằ ế ế

ậ ậ

ẩ ẩ

ẽ ỏ ẽ ỏ ắ ắ ấ ấ

ạ ệ ạ ệ ế ế ẩ ẩ

ậ ỉ ậ ỉ ạ ạ ạ ạ

 ph i, ả ph i, ả

ng IS* ng IS* lên (e). lên (e). khi CP tăng chi tiêu & gi m thu s làm gia tăng ả khi CP tăng chi tiêu & gi m thu s làm gia tăng ả t ng chi tiêu d ki n và làm cho đ ự ế ổ t ng chi tiêu d ki n và làm cho đ ự ế ổ ẩ ự ẩ ự ế ẽ ế ẽ ườ ườ t o áp l c đ y giá đ ng b n t ả ệ ạ t o áp l c đ y giá đ ng b n t ả ệ ạ ồ ồ

D i ch đ t ế ộ ỷ

ng ườ

giá ướ c đ nh, NHTW can ố ị thi p b ng cách mua ệ ằ ngo i t trên th ị ạ ệ ng ngo i h i v i tr ạ ố ớ ườ giá quy đ nh. Trong t ị ỷ ng h p này, cung tr ườ ti n tăng và đ ề LM*  ph iả .

M t s tác đ ng tích c c ộ M t s tác đ ng tích c c ộ

ộ ố ộ ố

ự ự

Vi c h tr lãi xu t ỗ ợ ả

ổ ụ

m c 4% năm, đã giúp ấ ở ứ cho DN gi m b t khó khăn, ph c h i và h tr ỗ ợ ồ ụ ớ cho vi c phát tri n ể n đ nh và an toàn c a h ệ ệ ị th ng t ổ ố ệ ứ ự ễ ả

ế ộ ớ

ch c tín d ng. ệ ả ườ ầ ầ ụ

ồ ừ ấ

và tiêu dùng Vi c th c hi n các chính sách mi n, gi m, gián thu đã gi m b t m t ph n khó khăn cho i dân. góp ph n ph c h i t ng các DN và ng c đ y m nh s n xu t, kinh doanh và xu t b ấ ạ ẩ kh u, kích c u đ u t ầ ả ầ ư ướ ẩ

Bi u hi n c th

ể ệ ụ ể là (s li u 2009): ố ệ

GDP trong quí I có t c đ tăng tr ng 3,14%, ưở ố

c tăng 5,67% và

ộ sang quí II tăng 4,46%, qui ướ quí IV tăng 6,8%, c năm d báo GDP tăng ự kho ng 5,2%, v ỉ ả t ch tiêu qu c h i đ ra ộ ề ố ượ ả

ủ ả ệ

Trong đó khu v c nông lâm nghi p và th y s n ự tăng 19%, khu v c công ngh xây d ng tăng ự 5,4%, khu v c d ch v tăng 6,5%. ụ ị

ự ệ

M t s gi M t s gi

i h n chính sách i h n chính sách

ộ ố ớ ạ ộ ố ớ ạ

Th nh t, b y thanh kho n ẫ

ự ủ

Th hai, áp l c c a b i chi ngân sách và hi u ng thoái lui đ u t

nhân

t

ầ ư ư

ệ ứ

Th ba, áp l c c a l m phát và hi u ự ủ ạ qu s d ng v n c a n n kinh t ủ

ứ ả ử ụ

ệ ế

Thanks for listening

ườ

ng t ng cung c a Vi t Nam r t ề ấ ng ti n kích c u s làm cho giá c tăng lên ầ

ệ ả i h n chính ớ ạ

ẽ ậ

ư ậ

trong đi u ki n đ d c, l ượ ố cao h n m c tăng thu nh p. Nh v y, gi ơ ứ sách n m ằ ở

ch : ỗ

ơ

i đ

ờ ươ

* Nguy c tái l m phát là rõ ràng khi ti p t c th c ự ế ụ i mà hi n m c tiêu kích c u trong đi u ki n hi n t ệ ạ ệ ề i pháp dài h n h n đ đ m b o ch c không có gi ắ ả ể ả ạ ơ ch n ngu n v n t i hi u qu và c ngu n sinh l ố ớ ượ ả ệ ồ ồ ng lai; có kh năng tái t o ngu n thu trong t ồ ạ * Làm m t c h i sàng l c và c c u l ơ ấ ạ ệ ố

ấ ơ ộ ệ ệ

i h th ng ố ả

i vay

ọ doanh nghi p khi vi c cung ng v n trong b i c nh ứ ng c u không cho phép s d ng đ y đ quy trình ứ ử ụ th m đ nh và l a ch n ng ườ ẩ

ọ ồ ố

ứ ị ủ

ả ệ

ụ ợ ỉ

ố ự ề

r i ro

* R i ro thu h i v n vay và s gi m sút kh năng ự ả đáp ng các nghĩa v n khác c a doanh nghi p khi ủ ứ ngu n v n t đi u ch nh dòng ch y sang các lĩnh v c ự ả ồ đ u t ầ ư ủ