L I M Đ U Ờ Ở Ầ
Trong b i c nh toàn c u hóa kinh t nh hi n nay, quy lu t giá tr đóng ố ả ầ ế ư ệ ậ ị
vai trò quy lu t kinh t quan tr ng nh t c a s n xu t hàng hóa. Do đó mà ậ ế ấ ủ ả ấ ọ ở
đâu có s n xu t và trao đ i hàng hóa thì đó có s xu t hi n c a quy lu t giá ả ấ ổ ở ệ ủ ự ấ ậ
tr . S n xu t hàng hóa ch u tác đ ng c a các quy lu t kinh t ị ả ủ ấ ậ ộ ị ế ậ nh : quy lu t ư
quan h s n xu t ph i phù h p v i trình đ phát tri n c a l c l ể ủ ự ượ ệ ả ấ ả ợ ớ ộ ấ ng s n xu t; ả
quy lu t cung – c u; quy lu t l u thông ti n t ậ ư ề ệ ậ ầ ư ; quy lu t c nh tranh,... Nh ng ậ ạ
ị vai trò c s cho s chi ph i n n s n xu t hàng hóa thu c v quy lu t giá tr . ố ề ả ơ ở ự ề ấ ậ ộ
Quy lu t giá tr là quy lu t kinh t ậ ậ ị ế căn b n c a s n xu t và trao đ i hàng hóa, ấ ả ủ ả ổ
đâu có s n xu t và trao đ i hàng hóa thì đó có s t n t i và phát huy tác ở ả ấ ổ ở ự ồ ạ
d ng c a quy lu t giá tr . Nh n th c đ ụ ứ ượ ấ ọ c v n đ này, em đã quy t đ nh ch n ế ị ủ ề ậ ậ ị
đ tài : “Phân tích 3 tình hu ng trong th c t ề ự ế ể ậ đ làm rõ tác đ ng c a quy lu t ộ ủ ố
giá tr trong n n kinh t Vi t Nam hi n nay” làm đ tài nghiên c u. ề ị ế ở ệ ứ Tuy đã ệ ề
r t c g ng song bài vi ấ ố ắ ế ủ ậ t c a em v n còn nhi u thi u sót, r t mong nh n ề ế ẫ ấ
đ c s thông c m, góp ý, ch nh s a t th y cô và các b n. ượ ự ử ừ ầ ả ạ ỉ
N I DUNG CHÍNH Ộ
Ch ng I. N i dung, yêu c u và tác đ ng c a quy lu t giá tr - quy ươ ủ ộ ộ ầ ậ ị
lu t c b n c a s n xu t và trao đ i hàng hóa ấ ậ ơ ả ủ ả ổ
1. N i dung và yêu c u c a quy lu t giá tr ầ ủ ộ ậ ị
Quy lu t giá tr là quy lu t kinh t căn b n c a s n xu t và trao đ i hàng ậ ậ ị ế ả ủ ả ấ ổ
hóa, đâu có s n xu t và trao đ i hàng hóa thì đó có s t n t i và phát huy ở ả ấ ổ ở ự ồ ạ
tác d ng c a quy lu t giá tr . ị ụ ủ ậ
Theo yêu c u chung c a quy lu t giá tr , vi c s n xu t và trao đ i hàng ệ ả ủ ầ ậ ấ ổ ị
hóa ph i d a trên c s hao phí lao đ ng xã h i c n thi t. Trong kinh t hàng ả ự ộ ầ ơ ở ộ ế ế
hóa, m i ng i s n xu t t quy t đ nh hao phí lao đ ng cá bi t c a mình còn ỗ ườ ả ấ ự ế ị ộ ệ ủ
giá tr c a hàng hóa đ c quy t đ nh b i hao phí lao đ ng xã h i c n thi t. Vì ị ủ ượ ộ ầ ế ị ở ộ ế
i s n xu t mu n tiêu th đ c hàng hóa, bù đ p đ c chi phí và v y, ng ậ ườ ả ụ ượ ấ ố ắ ượ
mu n có lãi thì c n đi u ch nh cho hao phí lao đ ng cá bi ỉ ề ầ ố ộ ệ ủ ợ t c a mình phù h p
c. v i m c chi phí mà xã h i ch p nh n đ ớ ậ ượ ứ ấ ộ
Trong l u thông hay trao đ i hàng hóa cũng ph i trên c s hao phí lao ơ ở ư ả ổ
t, nghĩa là trao đ i ph i theo nguyên t c ngang giá. đ ng xã h i c n thi ộ ộ ầ ế ả ắ ổ
S v n đ ng c a quy lu t giá tr thông qua s v n đ ng c a giá c hàng hóa. ự ậ ự ậ ủ ủ ậ ả ộ ộ ị
Giá tr là c s c a giá c còn giá c là s bi u hi n b ng ti n c a giá tr nên ơ ở ủ ề ủ ự ể ệ ả ả ằ ị ị
tr c h t giá c ph thu c vào giá tr . Ngoài ra, trên th tr ướ ế ị ườ ụ ả ộ ị ng giá c còn ph ả ụ
thu c vào các nhân t ộ ố ề khác nh c nh tranh, cung c u, s c mua c a đ ng ti n. ủ ồ ư ạ ứ ầ
S v n đ ng giá c th tr ng c a hàng hóa xoay quanh tr c giá tr c a nó ả ị ườ ự ậ ộ ị ủ ủ ụ
chính là c ch ho t đ ng c a quy lu t giá tr . Thông qua s v n đ ng c a giá ơ ế ạ ộ ự ậ ủ ủ ậ ộ ị
c th tr ả ị ườ ng mà quy lu t giá tr phát huy tác d ng. ị ụ ậ
2. Tác đ ng c a quy lu t giá tr ủ ộ ậ ị
t s n xu t và l u thông hàng hóa 2.1. Tác đ ng đi u ti ộ ề ế ả ư ấ
Đi u ti ề ế ả t s n xu t là quá trình đi u hòa, phân b các y u t ề ế ố ả ấ s n xu t ấ ổ
gi a các ngành, các lĩnh v c c a n n kinh t ự ủ ề ữ ế ự ế . Tác đ ng này thông qua s bi n ộ
ng d đ ng c a giá c hàng hóa trên th tr ộ ị ườ ủ ả ướ ầ i tác đ ng c a quy lu t cung c u. ủ ậ ộ
Khi cung nh h n c u, giá c hàng hóa cao h n giá tr , khi đó hàng hóa bán ỏ ơ ầ ả ơ ị
ch y, nhà s n xu t lãi cao, h s m r ng s n xu t, tăng c ng t ọ ẽ ở ộ ả ấ ạ ấ ả ườ ư ệ ả li u s n
xu t và s c lao đ ng vào ngành này. Còn khi cung l n h n c u, giá c hàng ứ ấ ầ ả ộ ớ ơ
hóa th p h n giá tr , hàng hóa bán không ch y, th m chí d n đ n l ế ỗ ố ộ v n, bu c ấ ạ ậ ẫ ơ ị
nhà s n xu t ph i thu h p quy mô s n xu t ho c chuy n sang đ u t ầ ư ở ộ m t ẹ ể ả ấ ả ả ấ ặ
lĩnh v c khác có giá c hàng hóa cao h n. ự ả ơ
t l u thông cũng thông qua giá c trên th tr ng. Khi giá c th Đi u ti ề ế ư ị ườ ả ả ị
tr ng bi n đ ng s thu hút lu ng hàng t ườ ẽ ế ộ ồ ừ ơ n i giá c th p đ n n i giá c cao, ế ả ấ ả ơ
t đó làm cho l u thông hàng hóa thông su t. ừ ư ố
Nh v y, s bi n đ ng c a giá c th tr ộ ả ị ườ ự ế ư ậ ủ ự ế ng không nh ng ch rõ s bi n ữ ỉ
mà còn có tác đ ng đi u ti t n n kinh t hàng hóa. đ ng v kinh t ề ộ ế ề ộ ế ề ế
2.2. Tác đ ng kích thích c i ti n k thu t, h p lí hóa s n xu t, tăng ỹ ả ế ộ ợ ậ ả ấ
ng s n xu t xã h i phát tri n năng su t lao đ ng, thúc đ y l c l ộ ẩ ự ượ ấ ộ ể ả ấ
hàng hóa, m i ng i s n xu t hàng hóa là m t ch th Trong n n kinh t ề ế ỗ ườ ả ủ ể ấ ộ
kinh t đ c l p, t quy t đ nh ho t đ ng s n xu t kinh doanh c a mình. Tuy ế ộ ậ ự ạ ộ ế ị ủ ả ấ
nhiên do đi u ki n s n xu t khác nhau nên hao phí lao đ ng cá bi ệ ả ề ấ ộ ệ ủ ỗ t c a m i
ng i khác nhau. Ng i s n xu t nào có hao phí lao đ ng cá bi ườ ườ ả ấ ộ ệ t nh h n hao ỏ ơ
phí lao đ ng xã h i c a hàng hóa s th có l i, thu đ c lãi cao. Ng ộ ủ ẽ ở ế ộ ợ ượ ượ ạ c l i
ng i s n xu t nào có hao phí lao đ ng cá bi t l n h n hao phí lao đ ng xã ườ ả ấ ộ ệ ớ ơ ộ
h i c n thi t s v n. Chính vì th , đ giành đ i, l i th ộ ầ th b t l ế ẽ ở ế ấ ợ ỗ ố ế ể c l ượ ợ ế
trong c nh tranh và tránh nguy c v n , phá s n, h ph i h th p hao phí lao ả ạ ấ ơ ỡ ợ ạ ả ọ
t c a mình sao cho phù h p v i hao phí lao đ ng xã h i c n thi đ ng cá bi ộ ệ ủ ộ ầ ợ ớ ộ ế t.
Mu n v y h ph i luôn tìm cách c i ti n kĩ thu t, c i ti n t ch c qu n lí, ả ế ổ ả ế ậ ả ậ ố ọ ứ ả
th c hi n ti ự ệ ế ế t ki m ch t ch , tăng năng su t lao đ ng. S c nh tranh quy t ấ ự ạ ệ ẽ ặ ộ
li ệ ộ ơ t càng thúc đ y quá trình này di n ra m nh m h n, mang tính xã h i h n. ẽ ơ ễ ẩ ạ
K t qu là l c l ả ự ượ ế ng s n xu t xã h i đ ấ ộ ượ ả c thúc đ y phát tri n m nh m . ẽ ể ẩ ạ
l a ch n t nhiên và phân hóa ng 2.3. Th c hi n s ự ệ ự ự ọ ự ườ ả ấ i s n xu t
hàng hóa thành ng i giàu, ng i nghèo ườ ườ
Quá trình c nh tranh theo đu i giá tr t t y u d n đ n s phân hóa giàu ị ấ ế ế ự ẫ ạ ổ
nghèo. Nh ng ng i có đi u ki n s n xu t thu n l ữ ườ ệ ả ậ ợ ề ấ ứ i, có trình đ , ki n th c ộ ế
cao, trang thi t nên có hao phí lao đ ng cá bi t b t ế ị ố ộ ệ ộ t nh h n hao phí lao đ ng ỏ ơ
t, nh đó h giàu lên nhanh chóng. T đó, h mua thêm t xã h i c n thi ộ ầ ế ừ ờ ọ ọ ư ệ li u
s n xu t, m r ng quy mô s n xu t kinh doanh. Còn ng ả ả ở ộ ấ ấ c l ượ ạ i, nh ng ng ữ ườ i
không có đi u ki n thu n l ậ ợ ề ệ i, làm ăn kém c i, ho c g p r i ro trong kinh ặ ặ ủ ỏ
doanh nên b thua l ị ỗ ẫ d n đ n phá s n tr thành nghèo khó. ở ế ả
Nh ng tác đ ng trên có ý nghĩa lí lu n và th c t ự ế ữ ậ ộ ộ vô cùng to l n: m t ớ
m t, quy lu t giá tr chi ph i s l a ch n t nhiên, đào th i các y u kém, kích ố ự ự ọ ự ậ ặ ị ế ả
thích các nhân t tích c c phát tri n; m t khác, phân hóa xã h i thành k giàu, ố ự ể ẻ ặ ộ
ng i nghèo, t o ra s b t bình đ ng trong xã h i. ườ ự ấ ộ Nh v y, quy lu t giá tr ư ậ ạ ẳ ậ ị
v a có tác đ ng tích c c, v a có tác đ ng tiêu c c. Do đó, cùng v i vi c thúc ộ ừ ừ ự ự ệ ộ ớ
c ta c n có nh ng bi n pháp đ phát đ y s n xu t hàng hóa phát tri n, nhà n ẩ ả ể ấ ướ ữ ệ ể ầ
huy m t tích c c, h n ch m t tiêu c c đ đ m b o tính đ nh h ế ặ ể ả ự ự ặ ạ ả ị ướ ộ ng xã h i
ch nghĩa. ủ
II. Phân tích 3 tình hu ng trong th c t đ làm rõ tác đ ng c a quy ự ế ể ủ ố ộ
lu t giá tr trong n n kinh t t Nam hi n nay ề ậ ị Vi ế ở ệ ệ
t s n xu t và l u thông hàng hóa 1. Quy lu t giá tr đi u ti ậ ị ề ế ả ư ấ
Ví d đ minh ch ng rõ cho tác đ ng đi u ti t và l u thông hàng hóa mà ụ ể ữ ề ộ ế ư
nhóm đã quy t đ nh ch n là tình hình giá gà gi m liên t c trong th i gian qua. ế ị ụ ả ọ ờ
Năm nay, ng i nuôi gà đang điêu đ ng b i giá gà t i các tr i chăn nuôi ườ ứ ở ạ ạ
đang gi m rât manh, trong khi giá th c ăn chăn nuôi tăng cao t 5 ứ ả ừ -10% so v iớ ́ ̣
th i đi m tháng 10 cho đ n tháng 11 này, ch trong vòng đ u năm. Tính t ầ ừ ờ ể ế ỉ
ch a đ y m t tháng mà giá gà đã gi m h n 10.000 đ ng/kg. Giá gà tr ng t ư ầ ả ộ ơ ồ ắ ạ i
chu ng hi n ch còn 18.000 -20.000 đ ng/kg, gà tam hoàng cũng ch ệ ồ ỉ ỉ ở ứ m c ồ
30.000 – 32.000 đ ng/kg . Gà th v n cũng gi m m nh, ch còn 45.000 -48.000 ồ ả ườ ả ạ ỉ
m c 30.000 -32.000 đ ng/kg. Trong khi m i tháng 4-5 v a qua, giá gà tr ng ồ ừ ắ ớ ở ứ
-48.000 đ ng/kg, gà th v n kho ng 70.000 - đ ng/kg, gà tam hoàng 45.000 ồ ả ườ ồ ả
ấ ả 78.000 đ ng/kg. Không nh ng giá gà th t gi m mà giá tr ng gà cũng r t m ứ ữ ả ồ ị
đ m, ng ạ ườ i nuôi gà đ l y tr ng cũng đang b l ứ ẻ ấ t ị ỗ ừ 200 - 300 đ ng/tr ng. ồ ứ
V nguyên nhân c a v n đ trên, ta có th th y đ ủ ấ ể ấ ề ề ượ ấ c hi n đang có r t ệ
nhi u y u t chi ph i tác đ ng làm cho giá gia c m gi m m nh ế ố ề ạ . Th nh t là ứ ầ ả ấ ố ộ
do giá bán l gia c m quá cao so v i giá th c. ẻ ự Có m t ngh ch lý là dù giá gà ị ầ ớ ộ ở
các trang tr i gi m nh ng ng i tiêu dùng v n ph i mua gà m c giá khá cao . ư ạ ả ườ ẫ ả ở ứ
Hai là d ch cúm gia c m đ u năm v n còn tác đ ng đ n tâm lý khách hàng. Ba ế ầ ầ ẫ ộ ị
là các ch tr i nuôi gà tiêu th s n ph m qua th ủ ạ ụ ả ẩ ươ ề ng lái thì còn ph i qua nhi u ả
t m , đ u m i bán s , ch l n, ch nh n c trung gian. T khâu thu mua, lò gi ấ ừ ế ổ ầ ợ ớ ố ợ ỉ ỏ
i tiêu dùng thì giá c lên cao. Còn đ i v i nh ng trang r i m i đ n tay ng ồ ớ ế ườ ố ớ ữ ả
tr i l n theo quy trình khép kín không qua khâu trung gian nào mà đ n tay ạ ớ ế
ng i s d ng ngay thì giá cũng đ i lên r t cao ườ ử ụ ấ ộ (giá gà ta đóng gói mà các cơ
s chăn nuôi cung c p cho các ch và siêu th trên đ a bàn cũng ch kho ng 50 – ở ả ấ ợ ị ị ỉ
54 ngàn/kg, trong khi đó giá bán t i các ch và siêu th luôn dao đ ng m c 90 ạ ợ ộ ị ở ứ
– 100 ngàn đ ng/kg) . t là gà trong n ồ Và đ c bi ặ ệ ướ ớ c đang ph i c nh tranh v i ả ạ
ngu n gà nh p kh u t c khác. ẩ ừ ậ ồ Trung Qu c, Hàn qu c cũng nh m t s n ố ư ộ ố ướ ố
Theo s li u t C c Chăn nuôi, 9 tháng đ u năm, c n c đã nh p kh u 2.735 ố ệ ừ ụ ả ướ ầ ẩ ậ
t n th t heo các lo i và 52.586 t n th t gà (trong đó có 6.147 t n gà th i nguyên ấ ạ ấ ấ ả ị ị
con t Hàn Qu c), ch a k ngu n gà đ th i lo i nh p l u t ừ ậ ậ ừ ẻ ả ư ể ạ ố ồ ố Trung Qu c
m i năm c tính t 70.000 - 100.000 t n. ỗ ướ ừ ấ Nguyên nhân là do giá thành lo iạ
hàng này khá r giá th t gà nh p hi n ch có 0,85 USD/kg (kho ng 16.000 vì ẻ ệ ậ ả ị ỉ
đ ng/kg) trong khi giá thành chăn nuôi 1 kg gà h i trong n ồ ơ ướ ế c đã lên đ n
30.000 đ ng/kg , thu hút m nh khách hàng ồ ạ ở các b p ăn t p th và các c a hàng ể ử ế ậ
kinh doanh ăn u ng.ố
1.1. V đi u ti ề ề ế ả t s n xu t ấ
ầ Qua ví d trên, chúng ta có th th y rõ m t th nh t c a tác đ ng đ u ể ấ ấ ủ ứ ụ ặ ộ
tiên trong quy lu t giá tr : Tác đ ng đi u ti ề ậ ộ ị ế ả ự ế t s n xu t - Thông qua s bi n ấ
ng mà y u t s n xu t đ c phân b đ ng c a giá c hàng hóa trên th tr ộ ị ườ ủ ả ế ố ả ấ ượ ổ
thích h p. ợ Ở đây, giá gà gi m s làm ng ả ẽ ườ ớ i nông dân đang chăn nuôi gà v i
quy mô l n ph i ch u thi t thòi khi bán gà v i m c giá này, nh nh t là h lãi ả ớ ị ệ ứ ẹ ấ ớ ọ
đ c ít còn n ng h n đó là h ph i ch u l v n. Và đ tránh g p ph i tình ượ ị ỗ ố ể ặ ả ặ ả ơ ọ
v n này thì ngoài vi c thu h p quy mô chăn nuôi gà, ng i nông dân tr ng l ạ ỗ ố ệ ẹ ườ
đ ng nhiên s chuy n sang chăn nuôi con v t khác có giá tr cao h n, chính ươ ẽ ể ậ ị ơ
đi u này đã làm gi m s c chăn nuôi gà, đ ng th i cũng t o thêm ngu n cung ứ ề ả ạ ồ ồ ờ
c p các lo i v t nuôi khác đ đáp ng k p th i nhu c u c a xã h i hi n nay. ấ ầ ủ ạ ậ ứ ể ệ ờ ộ ị
M t s ch tr i gà do thua l n ng nên đã chuy n sang nuôi gia công cho các ộ ố ủ ạ ỗ ặ ể
doanh nghi p n ệ ướ c ngoài nh ng cũng đang g p khó khăn do các công ty n ặ ư ướ c
ngoài cũng đang thua l t Nam đang l 72 t ỗ ặ n ng. Ch ng h n, Công ty CP Vi ạ ẳ ệ ỗ ỉ
60 t đ ng/tháng, Japfa l 48 t đ ng/tháng... T đây ta đ ng/tháng, Emivest l ồ ỗ ỉ ồ ỗ ỉ ồ ừ
đã có th nhìn ra r ng không nh ng ngành chăn nuôi gà đã đ ữ ể ằ ượ c đi u ti ề ế ợ t h p
lý mà các ngành chăn nuôi khác cũng đ c đi u ch nh l ượ ề ỉ ạ i phù h p v i th ợ ớ ị
tr i tiêu dùng. ườ ng hàng hóa, v i nhu c u c a ng ớ ầ ủ ườ
1.2. V l u thông hàng hóa ề ư
S bi n đ ng v giá gà trên th tr ng làm cho ngu n hàng bi n đ ng t ự ế ị ườ ề ộ ế ồ ộ ừ
nh ng n i có giá bán l th p (do ng ữ ơ ẻ ấ ườ i dân nuôi và tr c ti p bán) đ n n i có ế ự ế ơ
giá bán cao (do qua nhi u khâu trung gian d n đ n giá c b đ i lên) và ng ả ị ộ ế ề ẫ ượ c
l i. ạ
Vi c giá gà có s chênh l ch gi a các đ a ph ữ ự ệ ệ ị ươ ng đã nh h ả ưở ệ ng đ n vi c ế
nh ng n i mà giá gà th p, b gi m m nh, l l u thông m t hàng này. ặ ư Ở ữ ị ả ấ ạ ơ ượ ng
tiêu th b gi m sút thì s ít đ c ti p t c cung c p h n. Và ng c l i ụ ị ả ẽ ượ ế ụ ấ ơ ượ ạ ở
nh ng n i mà giá gà cao, khá n đ nh th m chí là tăng lên, l ổ ữ ậ ơ ị ượ ụ ớ ng tiêu th l n
n i có giá thì s thu hút ngu n cung c p h n. Vi c l u thông s theo lu ng t ơ ệ ư ẽ ẽ ấ ồ ồ ừ ơ
gà th p đ n n i có giá gà cao, n đ nh. Khi ít đ c cung c p thì ế ấ ơ ổ ị ượ ấ ở ơ nh ng n i ữ
giá gà th p đó, cung s nh h n c u t đó s đ y giá gà tăng lên, khi giá gà ỏ ơ ầ ừ ẽ ấ ẽ ẩ
tăng thì s l i thu hút l u thông ngu n cung c p gà đi đ n nh ng n i này ẽ ạ ữ ư ế ấ ồ ơ
nhi u h n. T đó làm cho l u thông m t hàng này đ c thông su t. ư ừ ề ặ ơ ượ ố
Nh v y, bi n đ ng c a giá c trên th tr ộ ư ậ ị ườ ủ ế ả ng không nh ng ch rõ s ữ ỉ ự
bi n đ ng v kinh t mà còn tác đ ng đi u ti t n n kinh t ế ề ộ ế ề ộ ế ề ế ư hàng hóa và l u
thông hàng hóa. Vi c này giúp cho cung và c u luôn h ệ ầ ướ ng đ n tr ng thái cân ạ ế
b ng, n đ nh, cân b ng th tr ằ ị ườ ằ ổ ị ể ng, t o ra s luân chuy n hàng hóa, phát tri n ể ự ạ
các ngành ngh m t cách đ ng đ u. Tuy nhiên ng i s ch y theo giá c c l ề ề ộ ồ ượ ạ ự ạ ả
và l i nhu n cũng s d n t i nh ng nh h ng tiêu c c, m t s ngành ngh ợ ẽ ấ ớ ậ ữ ả ưở ộ ố ự ề
b b tr ng. ị ỏ ố
2. Quy lu t giá tr ậ ấ ị kích thích c i ti n k thu t, h p lí hóa s n xu t, ả ế ợ ậ ả ỹ
tăng năng su t lao đ ng, thúc đ y l c l ẩ ự ượ ộ ấ ể ng s n xu t xã h i phát tri n ộ ả ấ
Trong th c t s n xu t Vi t Nam, đ t o ra đ ự ế ả ấ ở ệ ể ạ ượ ả ấ c s n ph m có ch t ẩ
l ng, thu đ c nhi u l i nhu n là đi u b t c ai cũng mong mu n. Chính vì ươ ượ ề ợ ấ ứ ề ậ ố
i s n xu t hàng hóa đ u t v y ng ậ ườ ả ề ìm m i cách c i ti n kĩ thu t, h p lý hóa ả ế ấ ậ ọ ợ
s n xu t, ng d ng nh ng thành t u khoa h c kĩ thu t m i vào s n xu t đ ả ấ ứ ấ ể ự ụ ữ ậ ả ọ ớ
gi m hao phí lao đ ng cá bi ả ộ ệ ủ ể t c a mình. M t ví d c th là v n đ phát tri n ụ ụ ể ề ấ ộ
cây cao su c ta. n ở ướ
Cây cao su đ t Nam k t năm 1897, cho t i nay đã ượ c du nh p vào Vi ậ ệ ể ừ ớ
đ c h n 100 năm. Trong th p niên 80 c a th k XX, đ c bi t là t ượ ế ỉ ủ ậ ặ ơ ệ ừ ắ khi b t
đ u công cu c Đ i m i, chính sách cho ti u nông thuê ti u đi n đ khai thác ầ ể ể ề ể ộ ổ ớ
đã đem l t Nam. Tuy nhiên t ạ i lu ng sinh khí m i cho cây cao su Vi ớ ồ ệ ừ ầ đ u
nh ng năm 90, s tan rã c a ụ ủ Liên xô đã làm cho giá cao su xu t kh u liên t c ữ ự ấ ẩ
gi m. Di n tích cao su c n c vào th i đi m này là 250.000 ha, s n l ng là ả ướ ệ ả ả ượ ể ờ
103.000 ha, ch b ng 15% so v i Thái Lan, năng su t m ch a t ớ ủ ư ớ ỉ ằ ấ i 0,5 t n/ha. ấ
Đ v c d y s phát tri n c a cây cao su Vi t Nam, n ể ự ậ ự ể ủ ệ ướ ệ c ta đã có nh ng bi n ữ
pháp c th đ nâng t m giá tr c a cây cao su. ầ ụ ể ể ị ủ
có N m v ng đ c đi m sinh thái c a cây cao su, ta đã t p trung đ u t ủ ầ ư ữ ể ắ ặ ậ
tr ng đi m vào 2 vùng chuyên canh là Đông Nam B và Tây Nguyên. Các ch ể ọ ộ ủ
nông tr ng cao su đã ch đ ng trong vi c đ u t phát tri n lo i cây này. ườ ủ ộ ầ ư ệ ể ạ
Nh ng đ n đi n cao su già c i t th i Pháp thu c ho c đ ỗ ừ ờ ặ ượ ữ ề ồ ộ c tr ng t ồ ừ ữ nh ng
năm 1984-1986, cho năng su t m r t th p (ch đ t 1 t n/ha) đã đ c thay th ủ ấ ỉ ạ ấ ấ ấ ượ ế
c t p trung m t cách cao b ng nh ng g c cao su hoàn toàn m i. Đ t đai đ ằ ữ ấ ố ớ ượ ậ ộ
đ , hình thành các vùng chuyên canh cây cao su trên quy mô l n (Đông Nam B ộ ớ ộ
và Tây Nguyên) đ tăng c ng chuyên môn hóa s n xu t. Ti p đó là ti n hành ể ườ ế ế ả ấ
ch c qu n lý, áp d ng các ti n b khoa hoc kĩ c i ti n kĩ thu t, c i ti n t ả ế ả ế ổ ậ ứ ụ ế ả ộ
ấ thu t vào s n xu t. Ta đã nh p ngo i các gi ng cao su Malaysia cho năng su t ả ấ ậ ậ ạ ố
cao, có kh năng ch ng ch u cao v i các lo i sâu b nh và gió l n nh ớ ư PB235, ệ ả ạ ố ớ ị
PB260 (gi ng đ c tr ng đ i trà ), ố ượ ạ ồ ở ầ h u h t các vùng tr ng cao su g n đây ồ ế ầ
các công ty cao su Đông Nam B ) PB255 (tr ng đ i trà ồ ạ ở ấ ộ , RRIM600 (gi ng r t ố
tri n v ng cho Tây Nguyên và B c Trung ể ắ ọ ụ Bộ)...C s v t ch t kĩ thu t ph c ơ ở ậ ậ ấ
c t i (h v cho ngành đ ụ c đ u t ượ ầ ư khá đ ng b nh h th ng cung c p n ư ệ ố ấ ướ ướ ồ ộ ồ
D u Ti ng Tây Ninh), quy trình t khâu l a ch n cây gi ng, chăm sóc cây ế ầ ở ừ ự ọ ố
con cho t ch t ch và đ m b o yêu ớ i khi thu ho ch di n ra theo m t tr t t ễ ậ ự ạ ộ ẽ ặ ả ả
c u. Vi c xây d ng các c s ch bi n m ngay t ầ ơ ở ế ế ủ ự ệ ạ ả i vùng nguyên li u đã gi m ệ
b i chi phí v n chuy n và tăng hi u qu s n xu t. N m rõ giá tr c a cây cao ớ ả ả ị ủ ể ệ ậ ấ ắ
su là m t hàng xu t kh u ch l c, các nhà s n xu t đã ch đ ng m r ng th ủ ộ ở ộ ủ ự ặ ấ ẩ ả ấ ị
tr ng, chú tr ng khâu ch bi n đ nâng cao s c c nh tranh... ườ ứ ạ ế ế ể ọ
ộ Nh đó trong nh ng năm g n đây, cao su là cây công nghi p ch l c, m t ủ ự ữ ệ ầ ờ
trong m i m t hàng xu t kh u ch y u c a n ủ ế ủ ướ ườ ặ ấ ẩ c ta . S n ph m cao su Vi ẩ ả ệ t
Nam ch y u dùng đ xu t kh u (90%). Nông dân ấ ủ ế ể ẩ ở các t nh tr ng nhi u cao ồ ề ỉ
c, B ình D ng, Tây Ninh, Qu ng Tr , Đăk Lăk,…cũng giàu su nh Bư ình Ph ướ ươ ả ị
lên nh cây cao su. S n l ng cao su thiên nhiên c a Vi t Nam trong m y năm ả ượ ờ ủ ệ ấ
qua tăng khá m nh, t 220 ngàn t n ạ ừ ị ế ủ ấ (1996) lên 550 ngàn t n ấ (2007). V th c a
ngành cao su Vi t Nam trên th gi i ngày càng đ c kh ng đ nh. Di n tích cao ệ ế ớ ượ ệ ẳ ị
su Vi t Nam ngày càng tăng, ở ệ ừ 480.200 ha (2005) tăng lên 549.600 ha t
(2007), tăng bình quân kho ng 7%/năm. Các vùng tr ng cao su ch y u là ủ ế ả ồ
ẩ Đông Nam B , Tây Nguyên, Duyên h i mi n Trung và mi n B c. Xu t kh u ả ề ề ấ ắ ộ
cao su Vi t Nam hi n đang đ ng th t th gi i, sau Thái Lan, Indonesia và ệ ứ ư ế ớ ứ ệ
Malaysia. Kim ng ch xu t kh u cao su c a Vi t Nam trong giai đo n 2003- ủ ạ ấ ẩ ệ ạ
2007 tăng tr ng r t cao, bình quân g n 50%/năm. S n l ng cao su t nhiên ưở ả ượ ấ ầ ự
t Nam cũng tăng t c a Vi ủ ệ ươ ng ng t ứ ừ ấ 468.600 t n (2005) lên 601.700 t n ấ
(2007), bình quân tăng 13,3%/năm.
M t ví d c th là C ph n Cao su Đ ng Phú đ ụ ụ ể ầ ộ ổ ồ ượ c thành l p vào năm ậ
1981, ti n thân là đ n đi n cao su Phú Ri ng c a th c dân Pháp h i đ u th k ồ ầ ế ỉ ủ ự ề ề ề ồ
XX. Lúc m i thành l p, Công ty có kho ng h n 2000 ha cao su già c i có t ậ ả ớ ơ ỗ ừ
th i Pháp, năng su t . Sau h n 30 năm ho t đ ng, ấ m ủ r t th p ấ ấ (d ờ ướ i 1 t n/ha) ấ ạ ộ ơ
di n tích cao su c a Đ ng Phú đ ủ ệ ồ ã phát tri n lên đ n h n 10.000 ha và cho năng ơ ể ế
su t bình quân 2,5 t n/ha. Có đ c nh v y là nh công ty đã nh p kh u các ấ ấ ượ ư ậ ậ ẩ ờ
gi ng cao su m i cho năng su t cao, c i ti n kĩ thu t tr ng và khai thác m cao ả ế ậ ồ ủ ấ ố ớ
su. Ngoài vi c tr ng và khai thác m cao su, Đ ng Phú còn là đ n v đi tiên ủ ệ ồ ồ ơ ị
phong và duy nh t trong T p đoàn Công nghi p Cao su Vi t Nam đ u t công ệ ấ ậ ệ ầ ư
ngh s n xu t s n ph m tiêu dùng t ấ ả ệ ả ẩ ừ ẩ cao su, nh m gi m vi c xu t kh u ả ệ ằ ấ
nguyên li u thô, t o thêm vi c làm, tăng thêm chu i l i nhu n và kh ng đ nh ỗ ợ ệ ệ ạ ẳ ậ ị
th ng hi u cao su Vi t Nam ươ ệ ệ
ng qu c t t, năm 2011 v a qua, Đ ng Phú đ ã đ trên th trị ườ ố ế . Đ c bi ặ ệ ừ ồ ượ ạ c t p
chí Forbes c a Hoa Kỳ bình ch n vào top 200 công ty v a và nh t ỏ ố ừ ủ ọ t nh t châu ấ
Á.
Nh v y, v i chi n l c c i ti n kĩ thu t, áp d ng gi ng m i, h p l ư ậ ế ượ ớ ả ế ợ ý ụ ậ ố ớ
c ta đ hóa s n xu t, tăng năng su t lao đ ng, ngành cao su n ấ ấ ả ộ ướ ã có nh ng bữ cướ
ti n m i, có ch đ ng trên th tr ng th gi i. S ti n b này đ ã t o ra th ỗ ứ ị ườ ế ớ ế ớ ự ế ộ ạ ế
c trong ngành s n xu t m t hàng cao su bu c t t c c nh tranh gi a các n ạ ữ ướ ộ ấ ả ả ấ ặ
các n t quy ướ c đang s n xu t cao su ph i tuân theo quy lu t giá tr . ả ị Áp d ng t ụ ả ấ ậ ố
ữ lu t giá tr , sáng t o, đ i m i công ngh s n xu t, ngành cao su không nh ng ệ ả ạ ậ ấ ổ ớ ị
ng mà c òn góp ph n thúc đ y n n kinh t t o ra uy tín c a mình trên th tr ạ ủ ị ườ ề ầ ẩ ế
n c nhà phát tri n. ướ ể
3. Quy lu t giá tr th c hi n s l a ch n t nhiên và phân hóa ng ệ ự ự ị ự ọ ự ậ iườ
i giàu , ng i nghèo s n xu t hàng hóa thành ng ả ấ ườ ườ
S tác đ ng c a quy lu t giá tr , bên c nh nh ng m t tích c c là đi u ti ữ ự ự ủ ề ậ ạ ặ ộ ị ế t
ả s n xu t, l u thông hàng hóa và kích thích c i ti n kĩ thu t, h p lí hóa s n ả ả ế ấ ư ậ ợ
xu t, tăng năng su t lao đ ng, h giá thành s n ph m thì còn có tác đ ng khác, ấ ấ ạ ả ẩ ộ ộ
đó là s phân hóa nh ng ng i s n xu t hàng hóa thành ng i giàu, ng ự ữ ườ ả ấ ườ ườ i
nghèo. Đ làm r õ m t tác đ ng này, chúng tôi xin đ a ra m t ví d c th v ể ụ ụ ể ề ư ặ ộ ộ
Cà Mau. s phân hóa trong thu nh p c a các h gia đình nuôi tr ng th y s n ự ủ ả ở ậ ủ ộ ồ
Cùng là nh ng ng i nông dân xu t thân t vùng quê nghèo khó làm ữ ườ ấ ừ
ngh nuôi tr ng th y s n ồ ủ ả ở ỉ ứ t nh Cà Mau, nh ng trong vài năm g n đây, m c ư ề ầ
i dân õ r t. M t s ng thu nh p c a nh ng ng ủ ữ ậ ườ ở đây có s phân hóa r ự ộ ố ệ iườ
nông dân đã bi t áp d ng khoa h c - kĩ thu t trong s n xu t, đem l ế ụ ậ ả ấ ọ ạ i hi u qu ệ ả
cao, đ i s ng kinh t khá lên, cu c s ng tr nên sung túc, có đi u ki n phát ờ ố ế ộ ố ệ ề ở
ữ tri n m r ng kinh doanh s n xu t đ làm giàu... Tuy nhiên, bên c nh nh ng ấ ể ở ộ ể ạ ả
h đ t k t qu cao trong nuôi tr ng th y s n, v n còn nhi u h đ t k t qu ộ ạ ế ộ ạ ế ủ ả ề ả ẫ ồ ả
th p, thua l liên miên. T i sao l i có s phân hóa nh v y? Câu h i đ ấ ỗ ạ ạ ự ư ậ ỏ ượ ặ c đ t
ra trong đi u ki n nhi u ng i nông dân Cà Mau cùng đ c h ệ ề ề ườ ượ ướ ng d n cách ẫ
ộ áp d ng khoa h c kĩ thu t m i vào s n xu t nh m làm gi m hao phí lao đ ng ụ ậ ả ằ ấ ả ọ ớ
cá bi t và tăng năng su t. ệ ấ
V i kinh nghi m, ki n th c s n có khi còn tr ng lúa, nay chuy n sang ứ ẵ ệ ể ế ớ ồ
nuôi tôm, m t s nông dân Cà Mau ti p thu r t nhanh, áp d ng khá t ộ ố ụ ế ấ ố ữ t nh ng
ti n b khoa h c kĩ thu t vào ngh nuôi tôm. T đó, nuôi tr ng th y s n phát ủ ả ừ ề ế ậ ộ ọ ồ
tri n theo h ng đa d ng hóa các lo i hình nuôi, đ i t ể ướ ố ượ ạ ạ ọ ng nuôi g n v i ch n ắ ớ
c, d ch b nh, b o v môi tr l a con gi ng, x lý ngu n n ự ử ố ồ ướ ệ ệ ả ị ườ ắ ng và đã kh c
ph c đ c y u t t phát, đ c canh, t ng b c phát tri n b n v ng. ụ ượ ế ố ự ừ ộ ướ ề ữ ể Tiêu bi uể
ng Anh Ðoàn Văn Túc là t m gấ ươ ở ị ấ th tr n sông Ông Ð c, huy n Tr n Văn ố ệ ầ
Th iờ . Đ n đ u năm 1995, anh m nh d n vay v n Ngân hàng và quy t đ nh ế ị ế ầ ạ ạ ố
vào nuôi tr ng th y s n. Qua 2 năm (1995 - 1996), làm ăn thu n l đ u t ầ ư ủ ả ậ ợ i, ồ
anh tr đ c n ngân hàng. Nh n th c đ c đây là vùng đ t nhi u ti m năng, ả ượ ợ ứ ượ ậ ề ề ấ
phù h p v i nuôi tr ng th y h i s n và s n xu t con gi ng, anh trăn tr đ tìm ủ ả ả ở ể ả ấ ợ ớ ồ ố
cách gi i quy t v n đè v n và kĩ thu t. Đ n m đ c kĩ thu t anh đã đi tìm ả ế ấ ể ắ ậ ố ượ ậ
mi n Trung, mi n Tây. Năm 1997, anh hi u các mô hình l n, nh khác nhau t ớ ể ỏ ừ ề ề
t b kinh phí ra Nha Trang (Khánh Hòa) h c h i kinh nghi m nuôi tôm, cua ự ỏ ệ ọ ỏ
gi ng và tham gia khóa h c v k thu t nuôi tr ng th y s n v i ph ủ ả ề ỹ ậ ố ọ ồ ớ ươ ứ ng th c
ha đ t c a ng đ u t v a h c, v a làm. Năm 2000, anh nh n thêm 17 ừ ọ ừ ậ ấ ủ nông tr ườ ầ ư
xây d ng 4 tr i s n xu t tôm, cua gi ng s ch b nh đ t ch t l ng cao. ạ ả ấ ượ ự ệ ấ ạ ạ ố Nh nậ
th y vi c nuôi tôm, cua có l ãi, anh đã xin nh n thêm 4ha đ t đ u t vào nuôi ệ ấ ấ ầ ư ậ
ấ ủ tôm qu ng canh c i ti n. Qua 7 năm v a h c, v a làm, mô hình s n xu t c a ừ ọ ả ế ừ ả ả
gia đình anh đã có 35 ha nuôi tr ng th y h i s n, hàng năm thu nh p tr chi ả ả ủ ậ ồ ừ
Đ c khích l b ng nh ng thành công ban phí, còn có lãi h n 500 tri u đ ng. ơ ệ ồ ượ ệ ằ ữ
đ u, nh ng năm ti p theo, anh m nh d n đ u t ầ ầ ư ữ ế ạ ạ ạ ả xây d ng thêm 14 tr i s n ự
xu t tôm, cua gi ng, nâng t ng s đ n nay lên 18 tr i, v i 450 h nuôi 3.500 ố ế ấ ạ ố ổ ớ ồ
con tôm, cua b m . đây anh Túc đ ã tr thành t phú ố ẹ Gi ờ ở ỷ ở ổ ả tu i 39 v i gia s n ớ
14 ha đ t nuôi tôm, 15 tr i s n xu t, ạ ả ấ ươ ấ ể ng gi ng và g n 20 c a hàng, đi m ử ầ ố
giao d ch mua bán tôm gi ng trong, ngoài t nh v i v n đ u t nhi u t đ ng. ớ ố ầ ư ố ị ỉ ề ỷ ồ
ố Trong hai năm v a qua, gia đình anh Túc s n xu t g n 400 tri u con gi ng ấ ầ ừ ệ ả
cung ng cho th tr ng, đ t doanh thu h n 5 t đ ng. ứ ị ườ ỉ ồ ạ ơ
i nông dân nào cũng thành công đ Tuy nhiên, không ph i ngả ườ ượ c nh anh ư
Túc b i đa ph n nông dân đ u có tr ề ầ ở ình đ h c v n th p, t p quán canh tác ấ ộ ọ ấ ậ
i m manh mún, không có đi u ki n đ t p trung s n xu t trên quy mô l n, l ể ậ ề ệ ả ấ ớ ạ ơ
h trong vi c c i ti n kĩ thu t nuôi tr ng. M t khác h th ng th y l ủ ế ệ ệ ả ậ ặ ồ ồ ố ợ i,
ph ng ti n ki m d ch con gi ng, ki m soát môi tr ng, d ch b nh c ươ ệ ể ể ố ị ườ ệ ị òn nhi uề
h n ch , trong khi đ i ngũ cán b , k s có tay ngh làm công tác khuy n ng ộ ỹ ư ề ế ế ạ ộ ư
- nông l i thi u... T đó, gây khó khăn cho nuôi tr ng th y s n, môi tr ạ ủ ả ừ ế ồ ườ ng
ờ sinh thái b ô nhi m, d ch b nh di n ra liên t c, m t b ph n nhân dân đ i ộ ộ ụ ễ ệ ễ ậ ị ị
c t ng, d ch b nh, tôm s ng v n r t khó khăn. Tr ố ẫ ấ ướ ình hình ô nhi m môi tr ễ ườ ệ ị
ì công tác chuy n giao khoa h c - kĩ ch t di n ra liên ti p nh hi n nay, th ế ư ệ ế ễ ể ọ
thu t giúp ng i nuôi tr ng tránh thi t h i, r i ro đ ậ ườ ồ ệ ạ ủ ượ ụ ấ c xem là nhi m v c p ệ
bách đ i v i các ban, ngành h u trách ố ớ ữ ở ớ Cà Mau hi n nay. Tuy nhiên, so v i ệ
th nhu c u th c t ầ ự ế ì vi c chuy n giao khoa h c - kĩ thu t ậ ở ệ ể ọ ậ đây v n còn ch m. ẫ
Hi n toàn t nh còn m t b ph n khá đông ng i dân hi u bi ộ ộ ệ ậ ỉ ườ ể ế ấ ơ ồ t r t "m h "
ho c không có đi u ki n ti p c n, áp d ng khoa h c - kĩ thu t vào ru ng tôm ế ậ ụ ệ ề ặ ậ ộ ọ
c h ng d n, tr giúp. Chính đi u này đã lý gi i vì c a mình và r t c n đ ủ ấ ầ ượ ướ ề ẫ ợ ả
sao năng su t, s n l ấ ả ượ ấ ng tôm nuôi c a Cà Mau còn th p dù di n tích nuôi r t ủ ệ ấ
a nâng cao đ c đ đ ng đ u trong thu ho ch mùa v gi a các nông l n; ch ớ ư ượ ụ ữ ộ ồ ề ạ
h nuôi tôm. ộ
Có th th y r ng, vi c làm th nào đ gi m lao đ ng cá bi ế ể ấ ằ ể ả ệ ộ ệ ả t trong s n
xu t, thu đ i nhu n cao đã quan tr ng, nh i cũng là ấ c l ượ ợ ậ ọ ư ng đi u ki n thu n l ệ ậ ợ ề
thi i nông dân Cà Mau ế ế t y u không kém d n đ n s thành công. Nh ng ng ế ự ữ ẫ ườ ở
nh anh Túc có đi u ki n s n xu t thu n l i, có tr ình đ ki n th c cao, trang ệ ả ậ ợ ư ề ấ ộ ế ứ
c yêu c u c a quy lu t giá tr nên có hao phí lao b kĩ thu t t ị ậ ố t, đáp ng đ ứ ượ ủ ậ ầ ị
t th p h n hao phí lao đ ng xã h i c n thi t, nh đó phát tài, giàu đ ng cá bi ộ ệ ộ ầ ấ ơ ộ ế ờ
lên nhanh chóng. H có c h i mua s m thêm các trang thi t b hi n đ i, m ọ ơ ộ ắ ế ị ệ ạ ở
r ng quy mô s n xu t. Ng ộ ả ấ c l ượ ạ i, nh ng ng ữ ườ i không có đi u ki n thu n l ề ậ ợ i, ệ
làm ăn kém c i, g p r i ro nh thiên tai, d ch b nh,... nên b thua l ặ ủ ư ệ ỏ ị ị ỗ ẫ ế , d n đ n
phá s n, tr thành nghèo khó. ả ở
ữ Nh v y, qua ví d đi n hình v s phân hóa m c đ thu nh p gi a ề ự ụ ể ư ậ ứ ậ ộ
nh ng ng i nông dân nuôi tr ng th y s n Cà Mau, ta th y đ ữ ườ ủ ả ở ồ ấ ượ ậ c quy lu t
phân hóa giàu nghèo h t s c t nhiên trong kinh doanh, d i tác đ ng c a quy ế ứ ự ướ ủ ộ
ị lu t giá tr . ậ
ự *M t s ki n ngh đ v n d ng quy lu t giá tr và tác đ ng tích c c ị ể ậ ụ ộ ố ế ộ ậ ị
c a nó trong n n kinh t ủ ề n ế ướ c ta hi n nay ệ
t c ch th tr ng có s qu n lý c a nhà n c đ phát C n v n d ng t ậ ụ ầ ố ơ ế ị ườ ủ ự ả ướ ể
huy vai trò tích c c c a c ch th tr ng và h n ch m t tiêu c c c a nó, ự ủ ơ ế ị ườ ự ủ ế ặ ạ
thúc đ y s n xu t phát tri n, đ m b o công b ng xã h i. Đ u t ả ầ ư ể ấ ẩ ả ả ằ ộ ệ vào vi c
nghiên c u ng d ng và tri n khai khoa h c công ngh , đ y m nh l u thông ệ ẩ ứ ứ ư ụ ể ạ ọ
hàng hóa, m r ng th tr ng, tăng kh năng c nh tranh c a hàng hóa. V n đ ở ộ ị ườ ủ ả ạ ấ ề
quan tr ng là ph i nh n th c và v n d ng quy lu t giá tr b ng các chính sách ụ ị ằ ứ ả ậ ậ ậ ọ
kinh t ế ụ phù h p, trên c s khoa h c nh m th c hi n có hi u qu nh ng m c ơ ở ự ữ ệ ệ ằ ả ợ ọ
tiêu kinh t - xã h i. ế ộ
ự Trong nh ng năm v a qua, quy lu t giá tr đã có nh ng tác đ ng tích c c ậ ữ ừ ữ ộ ị
c ta. t Nam tr các vùng đ n n n kinh t ề ế n ế ướ Vi Ở ệ ướ c đây, giá c hàng hóa ả ở
t ng đ i khác bi ươ ố ệ ậ t do m c đ l u thông hàng hóa kém. Tuy nhiên, quy lu t ộ ư ứ
ng, giúp đi u ti t và l u thông hàng hóa gi a các giá tr đã tác đ ng vào th tr ộ ị ườ ị ề ế ư ữ
vùng mi n. Ta đã ch ng ki n s thay đ i công ngh c a hàng lo t các công ti ổ ế ự ệ ủ ứ ề ạ
l n nh trang b thi ớ ư ị ế ị t b máy móc hi n đ i, đ i m i dây chuy n s n xu t giúp ớ ề ả ệ ạ ấ ổ
nâng cao năng su t và ch t l ng s n ph m g p nhi u l n so v i tr c đây. ấ ượ ấ ề ầ ớ ướ ả ẩ ấ
Ch t l ng đ i ngũ công nhân đ c nâng lên trông th y, có th s d ng thành ấ ượ ộ ượ ể ử ụ ấ
th o vi tính và các máy móc hi n đ i. ệ ạ ạ
K T LU N Ậ Ế
Nh v y, quy lu t giá tr v a có tác đ ng tích c c, v a có tác đ ng tiêu ư ậ ị ừ ự ừ ậ ộ ộ
c c. Cách duy nh t đ có đ ự ấ ể ượ c c s lý lu n đúng đ n cho chính sách phát ắ ơ ở ậ
tri n kinh t ể c a n ế ủ ướ ị ế c ta là d a trên nguyên lý c b n c a lý lu n giá tr , ti p ơ ả ủ ự ậ
ở t c phát tri n cho nó phù h p v i yêu c u nhi m v m i, làm giàu nó b i ụ ụ ớ ể ệ ầ ớ ọ
chính nh ng thay đ i cho cho phù h p v i đi u ki n kinh t c mình. Do ữ ề ệ ổ ợ ớ n ế ướ
đó, đ ng th i v i vi c thúc đ y s n xu t hàng hóa phát tri n, nhà n c c n có ẩ ả ờ ớ ệ ể ấ ồ ướ ầ
ặ nh ng bi n pháp đ phát huy m t tích c c, h n ch m t tiêu c c c a nó, đ c ự ủ ế ặ ự ữ ể ệ ặ ạ
bi t trong đi u ki n phát tri n n n kinh t hàng hóa nhi u thành ph n theo ệ ề ể ề ệ ế ề ầ
ng xã h i ch nghĩa đ nh h ị ướ ủ ộ n ở ướ c ta hi n nay. ệ
M C L C
Ụ
Ụ
Trang
L I M Đ U.....................................................................................1 Ờ Ở Ầ
N I DUNG.........................................................................................1 Ộ
Ch ng I. ươ N i dung, yêu c u và tác đ ng c a quy lu t giá tr - quy ộ ủ ậ ầ ộ ị
lu t c b n c a s n xu t và trao đ i hàng hóa.....................................1 ổ ậ ơ ả ủ ả ấ
1. N i dung và yêu c u c a quy lu t giá tr .........................................1 ậ ầ ủ ộ ị
2. Tác đ ng c a quy lu t giá tr ...........................................................2 ị ủ ậ ộ
2.1. Tác đ ng đi u ti t s n xu t và l u thông hàng hóa......................2 ề ộ ế ả ư ấ
2.2. Tác đ ng kích thích c i ti n kĩ thu t, h p lý hóa s n xu t, ả ế ấ ả ậ ộ ợ
tăng năng su t lao đ ng, thúc đ y l c l ẩ ự ượ ấ ộ ng s n xu t xã h i ộ ấ ả
phát tri n ............................................................................................3 ể
2.3. Th c hi n s l a ch n t nhiên và phân hóa ng ệ ự ự ọ ự ự ườ ả i s n xu t ấ
hàng hóa thành ng i giàu và ng i nghèo.........................................3 ườ ườ
Ch ng II. Phân tích 3 tình hu ng trong th c t đ làm rõ tác ươ ự ế ể ố
Vi t Nam hi n nay........4 đ ng c a quy lu t giá tr trong n n kinh t ậ ủ ề ộ ị ế ở ệ ệ
1. Tình hu ng 1...................................................................................4
ố
t s n xu t..................................................................5 V đi u ti ề ề ế ả ấ
V l u thông hàng hóa..............................................................6 ề ư
2. Tình hu ng 2....................................................................................6 ố
3. Tình hu ng 3...................................................................................9
ố
*M t s ki n ngh đ v n d ng quy lu t giá tr và tác đ ng tích ị ể ậ ụ ộ ố ế ậ ộ ị
c c c a nó trong n n kinh t c ta hi n nay....................................11 ự ủ ề n ế ướ ệ
K T LU N.........................................................................................12 Ậ Ế
DANH M C TÀI LI U THAM KH O Ụ Ả Ệ
ấ 1. Giáo trình nh ng nguyên lý c b n c a ch nghĩa Mác – Lênin. Nhà xu t ơ ả ủ ủ ữ
b n Chính tr Qu c gia, năm 2012 ố ả ị
2. Giáo trình kinh t ế ố chính tr Mác – Lênin. Nhà xu t b n Chính tr Qu c ấ ả ị ị
gia, năm 2007
3. www.baobariavungtau.com.vn
4. www.vietlinh.vn
5. www.cares.org.vn
6. www.vietbao.vn
7. www.tailieu.vn