1

Phân tích u nh

c đi m c a ph

ư

ượ

ươ

ng th c tín d ng ch ng t ụ

: ừ

đ

c s d ng r t r ng rãi trong kinh doanh XNK

ươ

ừ ượ ử ụ

ấ ộ

ườ ng l n nhau, ph

giúp 2 bên yên tâm v quy n l

ng có tr s ươ

i s thi u tin t ế

ẫ ồ nh ng qu c gia khác nhau nên gi a các bên v n t n ề ợ ủ i c a

ố ứ

ng th c thanh toán b ng tín d ng ch ng t Ph ằ c a doanh nghi p vì nó b o đ m tính an toàn.Là vì : ệ ả ả ủ Các đ i tác ký k t h p đ ng th ụ ở ở ữ ồ ế ợ ố t ng th c tín d ng ch ng t ụ ứ ưở ạ ự mình.

i xu t kh u:

ườ

ố ớ

u đi m ợ

ấ ể ệ

ư

ư

ườ

ố i mua có mu n

i đa.

đ

ả ề ậ

ế ố

c h n ch t ệ

ượ

ộ c ti n hành ngay ho c vào m t

ế

đ ừ ượ ế

t kh u L/C đ có tr

c ti n s d ng cho vi c chu n b th c hi n h p đ ng

Ư ể L i ích đ i v i ng - NH s th c hi n thanh toán đúng nh qui đ nh trong th tín d ng b t k vi c ng ệ ẽ ự tr ti n hay không. - Ch m tr trong vi c chuy n ch ng t ệ ừ ượ ạ ễ - Khi ch ng t c chuy n đ n NH phát hành, vi c thanh toán đ ngày xác đ nh (n u là L/C tr ch m). ị - KH có th đ ngh chi ể ề

ế ả ậ ấ

ề ử ụ

ướ

ế

ị ự

ườ

ố ớ

ả ả ề

i nh p kh u: ẩ ự ự ượ i nh p kh u có th yên tâm là ng ể ệ

ậ ể ả

ườ

i nh p kh u m i ph i tr ti n. c giao thì ng ớ ườ ấ ả ữ ả ấ i xu t kh u s đ ẩ ẽ ượ

ẩ ườ i xu t kh u s ph i làm t ẩ ẽ c thanh toán ti n (n u không ng ề

t c nh ng gì theo qui đ nh ế

ẩ i xu t kh u

ườ

L i ích đ i v i ng - Ch khi hàng hóa th c s đ ỉ - Ng ườ trong L/C đ đ m b o vi c ng s m t ti n). ẽ ấ ề

ố ớ

L i ích đ i v i Ngân hàng: - Đ c thu phí d ch v (phí m L/C, phí chuy n ti n, phí thanh toán h ...)-- đ i khái là có ti n. - M r ng quan h th

ở ng m i qu c t ạ

ụ ệ ươ

ượ ở ộ

ố ế

t c các bên tham gia (k c Ngân hàng)

ể ả

u đi m c a L/C là đ m b o quy n l Ư ể ả Nh ự ơ ườ ượ

i c a t ề ợ ủ ấ ả c đi m là h i r m rà trong th c hi n. ệ

Nh

ượ

c đi m: ể

V i ng

i xu t kh u:

ườ

ng th c thanh toán này ho c do lí do nào đó mà không xu t trình đ

c b ch ng t

ế

ươ

ượ ụ

ệ ự

ấ ủ

ờ ạ

ộ ư

ư

ch i thanh toán ti n hàng cho nhà xu t kh u.

ừ N u không hi u rõ v ph phù h p v i quy đinh c a tín d ng th ho c xu t trình mu n so v i th i h n hi u l c c a tín d ng th thì khi đó ủ ngân hàng s t ấ

ẽ ừ

V i ng

i nh p kh u:

ườ

ẽ ộ ậ

ớ ợ

ệ ự

ng

ứ ớ

, chính xác, c a b t kì ch ng t ề ng hay hàng

i xu t kh u l p mà ch ki m tra b ngoài c a b ch ng t ẽ

c phát hành ra s đ c l p v i h p đ ng c s và ngân hàng phát hành cũng không ch u Vì tín d ng th khi đ ơ ở ị ượ ư trách nhi m ki m tra v hình th c, n i dung, hi u l c pháp lí, tính th t gi nào ứ ề ậ ộ ể ệ ả trong b ch ng t đó có phù h p v i đi u kho n ộ ỉ ể ẩ ậ ườ ộ i xu t kh u mà không c n quan tâm xem ch t l c a L/C hay không thì s thanh toán cho ng ầ ủ hóa có đ

ợ ấ ượ ng(h p đ ng c s ) không.

c giao đúng, đ nh trong h p đ ng mua bán ngo i th

ườ ồ

ơ ở

ươ

ượ

ư

ươ

ụ ng th c tín d ng

:

. Nh ng r i ro và nguyên nhân gây ra r i ro trong ph ch ng t ứ

ữ ừ

ề ợ ủ không đ

c thanh toán mà còn ph i đ

ch đ

Trong thanh toán L/C, r i ro x y ra khi quy n l ủ c hi u theo nghĩa h p là vi c ch ng t ẹ

i c a m t ho c các bên tham gia b vi ph m. R i ro không ủ ộ c hi u theo nghĩa r ng

ị ả ượ

ả ệ

ượ

ỉ ượ

ậ t c các bên: ng

i mua, các ngân hàng.

i bán, ng

2 c a nó là b t kỳ m t s khúc m c, ch m tr nào trong các khâu c a quá trình thanh toán. R i ro trong thanh ủ toán b ng L/C có th xyar ra đ i v i t ườ

ộ ự ể

ố ớ ấ ả

ủ ườ

Trong thanh toán tín d ng ch ng t

ạ ủ

, có r t nhi u lo i r i ro khác nhau. M t s lo i r i ro đi n hình mà ng th c này đó là: R i ro k thu t, r i ro chính tr , r i ro h i đoái, r i ro đ o đ c.

chúng ta hay g p trong ph

ụ ươ

ộ ố ạ ủ ố

ạ ứ

ậ ủ

ứ ứ

ị ủ

2.1. R i ro k thu t:

Rủi ro kỹ thu tậ là những rủi ro do nh ngữ sai sót mang tính k thỹ u tậ trong quy trình thanh toán TDCT.

2.1.1R i roủ

a. Rủi ro đối v iớ nhà Xuất khẩu

Khi tham gia ph

ng t

ươ

h cứ thanh toán TDCT, nhà XK hay g pặ những rủi ro sau:

1. Khi nh nậ đ

iợ mà nhà XK không thể đáp ứng đ

cượ L/C từ NH thông báo, n uế nhà XK kiểm tra các đi u ề ki nệ chứng từ không kĩ, ch pấ nh nậ cả nh ngữ yêu c uầ b tấ l cượ trong khâu l pậ chứng từ sau này. Khi các yêu c uầ đó không đư cợ thoả mãn, NH phát hành từ chối bộ chứng từ và không thanh toán. Lúc iợ thế để thương lượng lại về giá cả nằm ngoài các đi uề kho nả của L/C và nhà XK sẽ đó, nhà NK sẽ có l g pặ b tấ lợi.

2. Trong thanh toán TDCT, ngân hàng mở L/C đ ngứ ra cam k tế thanh toán cho ng

iườ XK khi họ xu tấ trình bộ chứng từ phù h pợ v iớ nội dung của L/C, NH chỉ làm vi cệ v iớ các chứng từ quy định trong L/C. Phư ngơ th c thanh toán TDCT đòi hỏi sự chính xác tuy tệ đối gi aữ bộ ch nứ g từ thanh toán v iớ nội dung quy định trong L/C. Chỉ c nầ một sơ su tấ nhỏ trong vi cệ lập chứng từ thì nhà XK cũng có thể bị NH mở i ườ mua b tắ lỗi, từ chối thanh toán. Do đó, vi cệ l pậ bộ chứng từ thanh toán là một khâu quan trọng L/C và ng và r tấ dễ g pặ rủi ro đối v iớ nhà XK.

Một bộ chứng từ thanh toán phù h pợ v iớ L/C ph iả đáp ứng đ

cượ các yêu c uầ sau :

– Các chứng từ ph iả phù h pợ v iớ lu tậ lệ và t pậ quán thương m iạ mà hai n

cướ người mua và ng

iườ

bán đang áp dụng và được d nẫ chiếu trong L/C.

– Nội dung và hình th cứ của các chứng từ thanh toán ph iả đ

cượ l p theo ậ

đúng yêu c uầ đề ra trong

L/C.

– Những nội dung và các số li uệ có liên quan gi aữ các chứng từ không đ

i…thì

ng, tr

iườ hưởng l

ượ

ượ

cượ mâu thu nẫ v iớ nhau, n uế iườ ta không thể xác đ nị h một cách rõ ràng, thống nh tấ nội có sự mâu thu nẫ gi aữ các chứng từ mà từ đó ng dung thuộc v tênề các chứng giá c ,ả tổng trị giá, tên của ng ng, ọng l hàng, số l từ đó sẽ bị ngân hàng từ chối thanh toán vì bộ chứng từ đó mâu thu nẫ v iớ nhau

– Bộ chứng từ ph iả đ

cượ xu tấ trình t

iạ địa điểm qui định trong L/C và trong th iờ h nạ hi uệ l cự của

L/C.

Trên th cự tế có r tấ nhi uề sai sót x yả ra trong quá trình l pậ chứng t

, từ hường g pặ v nẫ là:

+ L pậ chứng từ sai lỗi chính t

,ả sai tên, địa chỉ của các bên tham gia, của hãng v nậ t

iả

+

Chứng từ không hoàn ch nỉ h về m tặ số lư ng.ợ

+ Các sai sót trên bề m tặ chứng từ : số tiền trên ch nứ g từ v

hàng

ng,

tr nọ g lượng, mô t

tượ quá giá trị của L/C; các chứng từ không ghi số L/C, không đánh d uấ b nả gốc; các chứng từ không kh pớ nhau ho cặ không kh pớ v iớ nội dung của L/C về s l hoá…; các chứng từ không tuân theo quy định của L/C về ố ượ cảng bốc dỡ hàng, về hãng v nậ t

i,ả về phương th cứ v nậ chuyển hàng hóa…

3

T tấ cả nh ngữ sai sót trên đ uề là nh ngữ nguyên nhân gây nên rủi ro cho nhà XK khi l pậ bộ chứng từ thanh

toán.

sót khi nhà XK

Ngoài ra, do sự khác bi

tệ về t pậ quán, lu tậ lệ ở mỗi n

cướ cho nên dễ d n ẫ đ nế nh ng sai

hoàn t

tấ bộ chứng từ hàng hoá để g iử NH xin thanh toán.

c. Đ

iườ mua m i,ớ bán đ uấ giá hay chở hàng về quay về n

iả quy tế ho c ặ ph iả tìm ng

ng ồ

ướ

3. N uế nhà XK xu tấ trình bộ chứng từ không phù h pợ v iớ L/C thì mọi kho nả thanh toán hay ch pấ nh nậ cượ th i,ờ nhà XK tế rõ l pậ trường của

có thể đ uề bị từ chối, và nhà XK ph iả tự x lýử hàng hoá như dỡ hàng, l uư kho cho đ nế khi vấn đề đ gi ph iả chịu nh ngữ chi phí như l uư tàu quá h n,ạ phí l uư kho… trong khi đó không bi nhà NK là sẽ đồng ý hay từ chối nh nậ hàng vì lý do bộ chứng từ có sai sót.

4. N uế NH phát hành m tấ khả năng thanh toán, thì cho dù bộ chứng t

ừ xu tấ trình là hoàn hảo thì cũng

không đ

cượ thanh toán.

5. Thư tín dụng có thể huỷ ngang có thể đ

cượ NH phát hành s aử đổi, b sung

hay huỷ bỏ b tấ cứ lúc nào

tr

cướ khi nhà XK xu tấ trình bộ chứng từ mà không c nầ sự đ nồ g ý của nhà XK.

b. Rủi ro đối v iớ nhà Nhập khẩu

ng c

1. Trong thanh toán TDCT, việc thanh toán của NH cho ng

iườ th ụ h

ưở

c hàng

kém ch tấ lượng ho cặ bị hư h iạ trong quá trình v nậ chuy n mà

hỉ căn cứ vào bộ ch ngứ từ xu tấ trình mà không căn cứ vào việc kiểm tra hàng hoá. NH chỉ kiểm tra tính chân th tậ b ngoài của ch nứ g ngượ hàng ,ừ cũng như ch tấ lư nợ g và số l ,ừ mà không chịu trách nhi mệ về tính ch tấ bên trong của chứng t t hoá. Như v yậ sẽ không có sự đảm b oả nào cho nhà NK rằng hàng hoá sẽ đúng như đ nơ đặt hàng hay không. Nhà NK có thể nhận đ vẫn ph iả ượ hoàn trả đ yầ đủ ti nề thanh toán cho NH phát hành.

NK không chú ý ki m tể

ế

2. Khi nhà NK ch pấ nh nậ bộ chứng từ hàng hoá sẽ có nguy cơ g pặ rủi ro. Bộ chứng từ là cơ sở pháp ra kỹ bộ chứng từ (từ lỗi, câu ch pấ nh nậ bộ

,ừ cơ quan có thẩm quy nề c pấ các lo iạ gi yấ chứng nh n…) mà

lý đ uầ tiên về tính đúng đ nắ của hàng hoá. N u nhà ch ,ữ số lượng các lo iạ chứng t chứng từ có lỗi sẽ bị thi

tệ h iạ và g pặ khó khăn trong vi cệ khi u ế n iạ sau này.

3. Một rủi ro mà nhà NK hay g pặ là hàng đ nế trước bộ chứng t

,ừ nhà NK chưa nh nậ đ

Bộ chứng từ bao gồm v nậ đ n,ơ mà v nậ đơn l

cượ bộ chứng iạ là chứng từ sở h uữ hàng hoá nên iả toả. N uế nhà NK c nầ g pấ ngay hàng hoá thì ph i ả thu x pế để cượ b oả lãnh nh nậ hàng, nhà NK định thì ti nề bồi

cho NH. H nơ n a, ữ n uế nhà NK không nh n hàng theo qui

từ mà hàng đã c pậ c ng.ả thi uế v nậ đ nơ thì hàng hoá không đư cợ gi NH phát hành phát hành một thư b oả lãnh g iử hãng tàu để nhận hàng. Để đ ph iả trả thêm một kho n phí ậ th

ng

giữ tàu quá h nạ sẽ phát sinh.

ườ

c. Rủi ro đối v iớ ngân hàng phát hành

1. Trong nghi pệ vụ mở L/C, n uế NH phát hành ki mể tra không kĩ đơn xin mở L/C sẽ d nẫ đ nế vi cệ

ch pấ nh nậ cả nh ng ữ điều kho n hàm

chứa rủi ro cho NH sau này.

2. Khi nh n đ

c

,

ượ bộ chứng từ xu tấ trình, n uế NH phát hành trả ti nề hay ch pấ nh nậ thanh toán hối ừ để bộ chứng từ có lỗi, nhà NK

phi uế kỳ h nạ mà không có sự kiểm tra một cách thích đáng bộ ch ng t không ch pấ nh n,ậ thì NH không thể đòi ti nề nhà NK.

3. Trong trường h pợ hàng đ nế tr

cướ bộ chứng từ thì NH phát hành hay đ

ngưở mà ch aư nhìn th y ấ bộ chứng t

.ừ N uế không có sự ch pấ nh nậ tr

cướ của ng

iườ thụ h

cượ yêu c uầ ch pấ nh nậ thanh toán cho ng iườ NK về việc hoàn tr ,ả thì NH phát hành sẽ g pặ rủi ro khi bộ chứng từ có sai sót, khi đó nhà NK không ch pấ nh nậ và NH sẽ không truy hoàn được ti nề từ nhà NK.

4

4. Ngân hàng phát hành ph iả th cự hi nệ thanh toán cho ng

i tườ hụ hưởng theo qui định của L/C ngay cả

trong trường h pợ nhà NK mất khả năng thanh toán ho cặ bị phá s nả do kinh doanh thua lỗ.

5. N uế trong L/C ngân hàng phát hành không qui định bộ v nậ đ nơ đầy đủ(full set off bills of lading) thì cượ hàng hoá khi chỉ c nầ xu tấ trình một ph nầ của bộ v nậ đ n,ơ trong khi đó

iườ NK có thể l yấ đ

một ng i tr ng

ườ ả tiền hàng hoá l

iạ là ngân hàng phát hành theo cam k tế của L/C.

6. NH phát hành có thể g pặ rủi ro do không hành động đúng theo UCP600, đó là đ aư ra quy tế định từ chối bộ chứng từ vư tợ quá 5 ngày làm vi cệ của ngân hàng, theo qui đ nị h của UCP 600 là không quá 5 ngày.

d. Rủi ro đối v iớ ngân hàng thông báo

NH thông báo có trách nhiệm ph iả đ mả b oả r ngằ thư tín dụng là chân th t,ậ đồng th iờ ph iả xác minh chữ ký, mã khoá (test key), mẫu đi nệ của NH phát hành tr cướ khi g iử thông báo cho nhà XK. Rủi ro x yả ra v iớ NH thông báo là khi NH này thông báo một L/C giả ho cặ sửa đổi một L/C không có hi uệ l cự trong khi chính NH ch aư xác nh nậ đ

khoá hay ch ữ ký uỷ quy nề của NH mở L/C.

cượ tình tr ng mã

e. Rủi ro đối v iớ ngân hàng xác nhận

1. N uế bộ chứng từ đư cợ xu tấ trình là hoàn h oả thì NH xác nh nậ ph iả tr ti n

ả ề cho nhà XK bất lu nậ là có cượ tiền từ NH phát hành hay không. Như v y,ậ NH xác nh nậ chịu rủi ro tín d nụ g đối v iớ NH phát

truy hoàn đ hành.

2. N uế NH xác nh nậ trả ti nề hay ch pấ nh nậ thanh toán hối phiếu kỳ h n mà

không có sự ki m tể

ra bộ chứng từ một cách thích đáng, để bộ chứng từ có lỗi, NH phát hành không ch pấ nh nậ thanh toán thì NH xác nh nậ không thể đòi ti nề NH phát hành.

f. Rủi ro đối v iớ ngân hàng đ

cượ chỉ đ nhị

Các NH đ

cượ chỉ định không có trách nhiệm thanh toán cho nhà XK tr

cướ khi nh nậ đ

,ế trên cơ sở bộ chứng từ đ

cượ ti nề hàng cượ xu tấ trình, các NH được chỉ đ nị h nhà XK v iớ đi uề ki nệ truy đòi để trợ giúp nhà XK, do đó NH này phải chịu rủi ro

ướ

từ NH phát hành. Tuy nhiên trong th cự t thường ngứ tr c cho tín d nụ g đối v iớ NH phát hành ho cặ nhà XK.

2.1.2. Nguyên nhân:

- Do trình đ nghi p v ngo i th

ẩ ủ

ươ

ế ấ c các yêu c u c a L/C. Đi u này d n đ n nh ng sai sót trong quá trình l p ch ng t

ư ng thanh toán xu t nh p kh u c a các bên tham gia còn y u nên ch a và thanh ề

ắ ượ

ế

n m b t đ ắ toán.

i bán.

- Có th do ngân hàng m L/C quy đ nh quá nhi u đi u ki n, kho n m c gây khó khăn cho ng ề

ườ

2.2. Rủi ro đạo đ cứ

ng t

Rủi ro đ oạ đ cứ là những rủi ro khi một bên tham gia ph

ươ

hi nệ đúng nghĩa vụ của mình theo qui định của L/C, làm ảnh hưởng t

h cứ thanh toán TDCT cố tình không th cự iợ của bên kia.

iớ quy nề l

2.2.1. R i ro đ o đ c:

ạ ứ

a. Rủi ro đạo đức đối v iớ nhà XK

ư

quan

iườ bán v nẫ đ

Mặc dù trong thanh toán TDCT đã có sự cam k tế của NH mở L/C nh ng s cượ coi là y uế t

iườ mua và ng iườ NK không thi n chí,

ự tin tưởng và thi nệ chí gi aữ trọng đ mả bảo cho sự an toàn của TTQT. Khi cố ý không muốn th cự hiện h pợ đồng thì họ có thể d aự vào sai sót cho dù là r tấ iườ bán, thậm chí từ chối ụ

ốn của ng

ng ng nhỏ c aủ bộ chứng từ để đòi gi mả giá, kéo dài th iờ gian để chi m ế d ng v thanh toán.

5

b. Rủi ro đạo đức đối v iớ nhà NK

iườ mua sự trung th cự của ng

iườ bán là r tấ quan trọng b iở vì NH chỉ làm vi cệ v iớ các chứng từ V iớ ng mà không c nầ bi tế vi cệ giao hàng có đúng h p ợ đồng hay không. Do đó nhà NK có thể g pặ rủi ro n uế nhà XK có hành vi gian dối, l aừ đảo…trong vi cệ giao hàng: cố tình giao hàng kém phẩm ch t,ấ không đúng số ng…ượ l

i NK

Một nhà XK chủ tâm gian l nậ có thể xu tấ trình bộ chứng từ giả m o,ạ có bề ngoài phù h pợ v iớ L/C cho v nẫ ph iả thanh toán cho NH ngay cả trong trường h pợ không

ườ

NH mà th cự tế không có hàng giao, ng nh nậ đ

cượ hàng ho cặ nh nậ đ

cượ hàng không đúng theo h pợ đồng.

c.Rủi ro đạo đức đối v iớ ngân hàng

NH là ng

i gánh c

ườ

toán cho người hưởng lợi theo

ng

qui đ nị h của L/C ngay cả trong tr

hịu rủi ro đ oạ đ cứ : NH phát hành ph iả th cự hi n thanh iườ NK chủ tâm không hoàn tr .ả

h pợ ng

ườ

NH là ngư iờ gây ra r iủ ro đ oạ đ c:ứ NH mở L/C có thể vi phạm cam k t cế ủa mình như từ chối thanh toán

ho cặ trì hoãn thanh toán ho cặ đứng về phía khách hàng gây khó khăn trong quá trình thanh toán.

2.2.2. Nguyên nhân:

- Do v n đ thông tin không đ y đ và thi u chính xác. Đó là vi c các bên tham gia không có đ y đ

ế

ạ ộ

ế ề ặ

ư ề ư

ả ượ

ầ ố

ủ t v kh năng tài chính, tình hình ho t đ ng kinh doanh cũng nh v uy tín và tính c cung c p các thông tin không chính xác,... vì v y mà đ a ra nh ng phán ề

ữ ỉ ự

ấ nh ng thông tin c n thi trung th c c a đ i tác, ho c đ ự ủ đoán và quy t đ nh sai l m gây nên r i ro trong thanh toán. Cùng v i đó là vi c thanh toán L/C ch d a trên b m t ch ng t

, không căn c và th c tr ng c a hàng hóa, nên t o khe h cho m t s cá nhân l a đ o ừ ả

ế ị ừ

ộ ố

2.3. Rủi ro chính trị

2.3.1. R i ro chính tr

Ph

ngươ th cứ thanh toán tín dụng chứng từ là một trong các ph

ngươ th c đ

.ế Các chủ thể tham gia trong ph

ng chính

ườ

ng t

i

ứ ượ sử dụng phổ bi nế trong c ng th c ứ TDCT ở nhi uề quốc gia khác nhau và tham gia ngươ th cứ TDCT chịu ảnh hưởng mạnh mẽ của môi trị, xã hội của các quốc gia. Một sự bi nế động dù là nhỏ về chính trị, xã hội của một quốc gia ớ sự v nậ động của tự do thương m i,ạ đ nế ho tạ động s nả xu tấ kinh doanh của doanh

ưở

thanh toán quốc t ươ vào nhi uề lĩnh v cự ngành nghề khác nhau. Do đó, ph tr cũng sẽ ảnh h nghịêp…từ đó ảnh hưởng t

iớ quá trình thanh toán.

ng t

Rủi ro chính trị trong thanh toán quốc tế theo ph

ngườ pháp lý nh :ư thay đổi đột ngột về thuế XNK, h nạ ng ch, c

ng tài

ạ ườ

thị tr

h cứ TDCT là những rủi ro b tắ nguồn từ sự không ươ ổn định về chính trị của các nước có liên quan trong quá trình thanh toán.Thông thường đó là rủi ro do thay ơ chế ngo i ạ hối (h nạ chế ngo iạ đổi môi tr chính thay đổi đột bi nế không hối), lu tậ XNK. Những thay đổi này làm cho các đi uề ki n trên dự tính tr cướ làm các bên tham gia XNK và ngân hàng không thực hi nệ đư cợ nghĩa vụ của mình, làm cho L/C có thể bị huỷ bỏ, gây thi

tệ h iạ cho các bên tham gia.

Bên cạnh đó, các cuộc nổi lo n,ạ bi uể tình, b oạ động hay chiến tranh, đ o chính,

đình công…ho cặ những nước tham gia, chứng từ bị th tấ l cạ cũng có thể gây rủi

cácở

rủi ro b tấ khả kháng như thiên tai, hoả ho nạ ro trong quá trình thanh toán.

2.3.2. Nguyên nhân:

- Do môi tr

ườ

ướ ẽ ượ

ự ủ

ượ

ng pháp lý và lu t pháp c a các n ậ gi a UCP600 và lu t qu c gia thì lu t qu c gia s v ậ quy t đ nh c a tòa án đ a ph ủ

c khác nhau. N u có s khác bi ế t lên và đ ng m i là quy t đ nh cu i cùng. Đi u đáng nói ố

c tuân th . Do đó trong nhi u tr đây là lu t pháp ề

t, th m chí đ i ngh ch ố ị ng h p, ợ ườ ở ộ ố m t s

ậ ớ

ế ị

ế ị

ố ị

ươ

ng ch nh m đ m b o s an toàn trong thanh toán

ưỡ

ả ự

ế

6 c cho phép tòa án c a h áp d ng nh ng bi n pháp c ng.

n ủ ọ xu t nh p kh u. Chính vì v y mà r i ro là r t khó l ậ

ướ ấ

ườ

c ngoài, d tr ngo i h i, c m v n kinh t

ạ ố ấ

ự ữ

ế

ư

ế

ng đ n kh năng chi tr c a ng

c a m t qu c gia nh n n - Do tình hình kinh t ố ộ ế ủ ng m i,... Ví d nh n n ư ợ ướ c áp d ng và nh h ả

, chính sách c ngoài c a qu c gia quá l n thì m t s bi n pháp nh tăng thu , phá giá ộ ố ệ i mua. ườ ưở

ư ợ ướ ố ả

th ạ ươ đ đ ng n i t ộ ệ ượ ồ

ớ ả ủ

ủ ế

2.4. R i ro ngo i h i:

ạ ố

2.4.1. R i ro ngo i h i ạ ố

ươ

Trong thanh toán qu c t ể

ố ế ầ ỏ

ế ủ

ộ ự ế

c đ

đ thanh toán. Do ng m i đ u s d ng m t ngo i t ạ ế ể ạ ề ử ụ ả nh y c m và s bi n đ ng c a nó làm cho c ế ố ủ ộ c s bi n đ ng c a nó. S bi n đ ng này có th gây ự ế

, h u h t các h p đ ng th v y, không th tránh kh i nh ng r i ro v ngo i h i. Y u t ề ữ ậ nhà xu t kh u và nh p kh u đ u không l ề ườ ậ t h i cho nhà nh p kh u ho c nhà xu t kh u trong t ng tr thi ấ ặ ậ

ộ ạ ố ướ ượ ự ế ườ ừ

ấ ệ ạ

ng tr ẩ

ẩ ẩ

ộ ng h p: ợ

giá h i đoái: ví d v i nhà nh p kh u: khi hàng nh p v , t

ề ỷ

ượ

ẩ ề ỷ c, nhà nh p kh u có th t

Th nh t là v n đ t ặ

ụ ớ ể

ậ ẩ

giá tr ể ừ ố

ố t m nh, đ i ch i nh n hàng vì ậ

ượ

ứ v i nh ng m t hàng giá bán c nh tranh không th tăng giá đ ữ ạ ớ và vì không đ kh năng thanh toán. s b l ợ ị ỗ

ủ ả

t h i cho ngân hàng. Ví d , trong th c t

n ự ế ướ

ộ ườ

Trong m t s tr ệ

ng h p, bi n đ ng t ế ẩ

ệ ạ ạ ệ ọ ẽ

ở ng đ

m nh th

giá cũng gây thi ng không có s n ngo i t ầ ườ

ượ ự ụ ượ

ề ả ờ

ạ ệ ạ . S ti n ký qu mà DN n p vào ngân hàng đã đ ộ ệ

ổ ấ

c ta ụ vào ngân hàng và yêu , h s chuy n n i t ộ ệ ỹ ố ớ cho mình. Khi có yêu c u m L/C thanh toán ngân hàng s thu ti n ký qu đ i v i ẽ c s d ng nên ngân hàng s ph i dùng s ti n đó ố ề ẽ i th i đi m ký. N u vì t ễ ạ ệ ạ ờ i m t th i ộ ạ ể ả ế

c tính ra ngo i t ạ ệ ờ ề ả

th i đi m đó mà lùi l ả

ộ ệ ả

ậ giá.

ộ ố ườ m t s doanh nghi p nh p kh u th ậ ộ ố c u ngân hàng bán ngo i t ạ ệ ầ nhà nh p kh u. Do trong TTQT ngo i t ẩ ậ đ mua ngo i t ể ạ ế ố ề m t lý do nào đó ngân hàng không th c hi n ngay vi c trao đ i l y ngo i t ự ộ gi m giá, ngân hàng s ph i m t thêm m t kho n ti n bù vào m c gi m. K t qu gian, và khi đó đ ng n i t ả là ngân hàng b m t thêm m t kho n ti n do bi n đ ng t ộ

ộ ị ấ

ế

Ngoài ra, n u tr ng thái ngo i h i c a ngân hàng không t

t, m t m t ngân hàng s không đáp ng đ

ế

ạ ố ủ

ẽ ặ

ượ c c u khách hàng, m t khác b n thân ngân hàng cũng s g p khó khăn trong quá trình t h i v m t tài chính x y ra do ngân hàng ph i đi vay ngân hàng khác và uy tín c a ngân hàng ả

ạ ệ ả ệ ạ ề ặ

ạ nhu c u mua ngo i t ầ thanh toán. Thi b gi m sút ị ả

2.4.2. Nguyên nhân:

- S bi n đ ng c a t

giá

ự ế

ủ ỷ

- Tr ng thái ngo i t

c a ngân hàng không t

ạ ệ ủ

t ố

2.5. Các r i ro khác: ủ

cũng nh

theo ph

ạ ộ

ố ế

ươ

Ngoài nh ng r i ro k trên, ho t đ ng thanh toán qu c t ộ ố ạ ủ

ng th c tín d ng ch ng t ụ ả

ư ủ ả

ạ ộ ế

ể ặ ộ

ư ỏ các ho t đ ng khác c a NH còn có th g p m t s lo i r i ro khác nh r i ro b t kh kháng (thiên tai, h a ho n, chi n tranh,...) và các r i ro do m t trong các bên phá s n m t kh năng thanh toán làm cho các bên tham gia g p ph i thi

t h i.

ệ ạ

i nh p kh u có th do nguyên nhân khi ngân hàng phát hành đ ng tr

ố ớ

ườ

t h i c a ng

i mua ph thu c vào s

- R i ro x y ra đ i v i ng ả ả

ẩ ng h p này, m c đ thi ườ

ứ ộ

ệ ạ ủ

ườ

ứ ộ

c ướ ố

tình tr ng m t kh năng thanh toán. Trong tr ti n ký qu

ạ ủ

- R i ro do nhà nh p kh u m t kh năng thanh toán ho c b phá s n: đây là lo i r i ro gây thi ả

t h i ệ ạ ồ i bán trong khi không th thu h i

ả ườ

ở ư

phía ng

i mua.

i t

ấ n ng n cho NH m th tín dungj b i ngân hàng ph i thanh toán cho ng ề ở ặ c v n l đ ượ ố ạ ừ

ườ

7

- R i ro v i NH chi

t kh u ho c NH xác nh n ho c bên nh p kh u khi ngân hàng phát hành phá s n (ví

ế

ủ ấ d nh s s p đ c a ngân hàng Bearing c a Anh tháng 2/1995) ụ ư ự ụ ổ ủ

-

ặ i nh p kh u ho c

c ch p nh n thanh toán thì chính h s là ng

ề t kh u ch a k p đ

ngân hàng chi

Theo đi u 36 UCP 600 thì “ “. Rõ ràng khi có b t kh kháng x y ra, n u ng ế i b thi ườ ị

ư ị ượ

ọ ẽ

ế

ườ t h i ệ ạ

: M

ế

- R i ro khách quan t sự khủng ho ng, suy

iớ quá trình thanh toán quốc t

.ế N uế nợ n cượ áp dụng, t

iườ mua và ngân hàng có nguy cơ không đòi đ ngườ hợp của Cuba, Iraq… cũng mang kl

ột rủi ro mà các bên tham gia phương th cứ thanh toán TDCT hay n n kinh t ừ ề g p làặ thoái kinh tế và tình tr ngạ công nợ nặng nề của các qu cố gia. Khi n nề kinh tế của một quốc gia bị suy thoái, khủng hoảng sẽ kéo theo các ngân hàng bị phong toả ho cặ tạm ngưng ho tạ cướ ngoài của một quỗc gia làquá l nớ đ ngộ , từ đó làm ảnh hưởng rt thì các biện pháp như tăng thu ,ế phá giá nội tệ sẽ đ ừ đó làm giảm khả năng chi trả của cượ ti n.ề Ngoài ra, sự phong toả kinh tế của các quốc gia ng như tr iạ nh ngữ rủi ro cho b tấ kì quốc gia, đ nơ v ị kinh tế nào có ho tạ động xu tấ nh pậ kh uẩ v iớ các n

cướ đó.

ừ ủ

ạ ộ

ị ể

ế

ươ

ứ ng th c

i pháp ki n ngh đ phòng ng a r i ro trong ho t đ ng thanh toán theo ph 3. M t s gi ộ ố ả : tín d ng ch ng t ừ ứ ụ

c:

3.1. Đ i v i nhà n ố ớ

ướ

- C n t o hành lang pháp lý đ ng b cho ho t đ ng thanh toán tín d ng ch ng t

ầ ạ

ạ ộ

ừ ủ

ệ ố c a toàn h th ng

NHTM.

- C n có chính sách khuy n khích và ki m soát ho t đ ng xu t nh p kh u.

ạ ộ

ế

- Tăng c

ng ch t l

ng ho t đ ng c a trung tâm thông tin tính d ng ngân hàng nhà n

c (CIC)

ườ

ấ ượ

ạ ộ

ướ

3.2. Đ i v i các doanh nghi p kinh doanh xu t nh p kh u:

ố ớ

- Nên có cán b chuyên trách v xu t nh p kh u đã đ

ng, am hi u v

ượ

c đào t o nghi p v ngo i th ệ

ươ

ng m i qu c t

ậ thanh toán qu c t

ề , có năng l c và có ph m ch t trung th c trong kinh

ề ố ế

ẩ ố ế

ạ ự

ạ ấ

ộ ươ

lu t pháp trong th ậ doanh

- Gi

ữ ữ

ch tín, th c hi n đúng vam k t v i đ i tác và v i ngân hàng, th c hi n đúng ch d n c a ngân hàng ớ

ế ớ ố

ỉ ẫ ủ

v L/C, ph i h p khi có tranh ch p ấ ề

ố ợ

- Chú ý đ n các đi u ki n đ đ

c thanh toán, đ c đi m c a t ng lo i ch ng t

, ki m tra hàng hóa, m

ể ượ

ế

ủ ừ

L/C đúng quy đ nhị

- C n l

ng tr

c nh ng b t l

ầ ườ

ướ

ấ ợ

i khi có tranh ch p và b kh i ki n ậ

n ệ ở ướ

c ngo i. ạ

3.3. Đ i v i NHTM:

ố ớ

- Chú tr ng công tác th m đ nh đánh giá khách hàng

- Xây d ng đ i ngũ cán b có trình đ chuyên môn và đ o đ c ngh nghi p ệ ộ

ạ ứ

- Thành l p b ph n qu n lý và phòng ng a r i ro ả

ừ ủ

- Đ y m nh công tác t

v n cho khách hàng

ư ấ

- Ti p t c đ i m i công ngh ngân hàng

ế ụ ổ

ượ nh

ể c đ

u và nh Ư 1. u và Ư

c đi m c a ph ứ ượ i m c a nh thu so ủ ể

ng th c thanh toán nh thu ươ ứ ờ

c phương th c khác

v i cáớ

8

2. u và

nh

Ư

c đượ i m c a nh thu tr n và

ơ

nh thờ u kèm ch ng ứ từ

9

2 . 1 . N h

t h u

t r ơ n

u đi m:

ng th c đ n gi n, ít t n kém, phí nh thu r . ẻ ố

ươ

c đi m đ i v i c ng

i

ượ

ố ớ ả ườ

i xu t kh u và ng ẩ

ủ ế ẫ ườ nh p kh u. Tuy nhiên r i ro ch y u v n

ượ ươ ộ ề

ấ ẩ

bao gi

ố ớ

ấ ẩ + N u nh

ế

à nh p kậ

h u v n thì nh ỡ ợ ẩ

à s n xu t ch ng ấ

nờ h n đ

ậ ượ

ề c ti n

Ư ể Ph ứ ơ ả c đi m: Nh ể Ph ng th c này có nh ứ thu c v nhà xu t kh u.  R i ro đ i v i nhà xu t kh u: thanhtoán.

Ph

ng pháp quy n ch n

ươ

c đi m

ư

ượ ừ ủ

ử ụ ạ ố

ả i ể - S d ng h p đ ng quy n ch n nh là gi ể

ạ ố ừ

giá bi n đ ng thu n l ộ

ồ ể ậ ụ ợ

ế ạ ủ

c đi m c a nó là công ty

ừ ủ

ượ ự

ả ỏ ệ

c đi m c a các nghi p v trên th tr

Nh n xét u, nh ư ợ pháp phòng ng a r i ro ngo i h i có u đi m là giúp công ty v a ki m soát ừ ư ượ ơ ộ ầ ơ ế c c h i đ u c n u c r i ro ngo i h i v a giúp công ty t n d ng đ đ ượ ủ i. Có th nói h p đ ng quy n ch n, v i tính nh t ọ ề ồ ậ ợ ư ỷ c c hai m c ch t linh ho t c a nó, là h p đ ng cho phép công ty đ t đ ụ ạ ượ ả ồ ợ ấ tiêu: phòng ng a r i ro và đ u c . Tuy nhiên, nh ầ ơ ủ ể ự ph i b chi phí ra mua quy n ch n, cho dù có th c hi n hay không th c ọ ề hi n quy n ch n. ề Câu 1 u đi m và nh Ư ể

ng h i đoái? ố ị ườ ệ ụ ượ ủ ể

1. Nghi p v Spot ệ ụ

1.1 Khái ni m:ệ

Là nghi p v mua bán ngo i t c th c hi n ngay sau khi ký k t h p đ ng theo t ệ ụ đ ạ ệ ượ ế ợ ự ệ ồ ỷ

giá t ạ i th i đi m ký k t. ể ế ờ

1.2 u đi m: Ư ể

- Th c hi n ngay sau khi ký h p đ ng, k t thúc thanh toán trong hai ngày ti p theo. ế ự ệ ế ợ ồ

- Đáp ng v nhu c u ngo i t g p n u không quan tâm v t giá cho dù t giá có ạ ệ ấ ề ỷ ứ ề ế ầ ỷ

bi n đ ng. ế ộ

- Phù h p v i doanh nghi p có ngu n thu chi ngo i t ệ ợ ớ nh . ạ ệ ỏ ồ

1.3 Nh ượ

c đi m: ể - Không ch đ ng đ c th i gian và t giá trong vi c mua bán ngo i t ủ ộ ượ ờ ỷ . ạ ệ ệ

- T giá s ch t l i t i th i di m b n mua. ẽ ố ạ ạ ỷ ể ạ ờ

10 ủ ỷ

- ng l n b i s bi n đ ng c a t giá d n đ n r i ro c a giao d ch này là Ch u nh h ị ả ưở ở ự ế ớ ộ ế ủ ủ ẫ ị

l n nh t. ớ ấ

- Giao d ch này phù h p v i doanh nghi p có ngu n thu chi nh ,không có k ho ch n ạ ổ ợ ớ ệ ế ồ ỏ ị

đ nh. ị

2. Nghi p v mua bán có kì h n (Forward) ệ ụ ạ

2.1 Khái ni m ệ

Là giao d ch h i đoái mà trong đó m i s ki n đ c đ nh ra vào hi n t i nh ng s đ ọ ự ệ ượ ị ệ ạ ố ị ẽ ượ ư ự c th c

hi n trong t ng lai. ệ ươ

2.2 u đi m Ư ể

- Cho phép ng i tham gia xác đ nh đ c m t t giá t i đa (n u mua) ho c t ườ ị ượ ộ ỷ ố ặ ố ế ế i thi u (n u ể

bán) trong t ng lai, ch đ ng tính toán đ c chi phí, tính toán đ c hi u qu kinh doanh. Do ươ ủ ộ ượ ượ ệ ả

nh ng kho n ti n c n đ n trong t ng lai không ph i đ c tính toán theo t giá trao nagy t ề ầ ữ ế ả ươ ả ượ ỷ ạ i

th i đi m t ng lai đó mà theo t giá đã đ ể ờ ươ ỷ ượ c xác d nh tr ị ướ ợ c vào lúc th a thu n trong h p ậ ỏ

đ ng giao d ch. ồ ị

c nhu c u mua bán ngo i t c a khách hàng mà vi c chuy n giao đ - Tho mãn đ ả ượ ạ ệ ủ ệ ể ầ ượ c

ng lai. th c hi n trong t ệ ự ươ

c yêu c u c a c hai bên v quy mô giao d ch l n ngày ti n hành hoán đ i. - Đáp ng đ ứ ượ ầ ủ ả ề ế ẫ ổ ị

- Vi c mua bán ngo i t có kì h n cũng có th nh m m c đích sinh l ạ ệ ệ ể ằ ụ ạ ờ ự ự ế i d a vào s bi n

giá trên th tr ng. đ ng t ộ ỷ ị ườ

- Đây là nghi p v đ c s d ng r ng rãi đ b o hi m v n tong kinh doanh và tài chính. ệ ụ ượ ử ụ ể ả ể ộ ố

Đ i v i nhà xu t nh p kh u, vi c ti n hành các giao d ch có kỳ h n v i ngân hàng giúp h ệ ế ạ ớ ố ớ ẩ ậ ấ ị ọ

tính toán tr c hi u qu c a th ng v , b o đ m tránh đ c r i ro do bi n đ ng t giá. c đ ướ ượ ả ủ ệ ươ ụ ả ả ượ ủ ế ộ ỷ

2.3 Nh ượ c đi m ể

- Khi đ n h n h p đ ng, các bên tham gia ph i th c hi n h p đ ng. các bên tham gia ế ạ ệ ợ ự ả ợ ồ ồ

không có b t kỳ s l a ch n nào khác dù bi t r ng đi u đó là kho không có l i cho mình. ự ự ấ ọ ế ằ ề ợ

c nhu c u khi nào khách hàng ch c n mua ho c bán - H p đ ng kì h n ch đáp ng đ ạ ứ ợ ồ ỉ ượ ỉ ầ ặ ầ

ngo i t trong t ng lai còn hi n t i không có nhu c u mua ho c bán ngo i t ạ ệ ươ ệ ạ . ạ ệ ặ ầ

- Các bên không đ c đ n ph ượ ơ ươ ồ ng h y b h p đ ng và nghĩa v v th c hi n h p đ ng ủ ỏ ợ ụ ề ự ệ ợ ồ

c chuy n giao cho ng i khác. c a m i bên không đ ủ ỗ ượ ể ườ

11 - Nó không th đ m b o m t bên nào đó không v n và phá b các nghi p v c a mình

ệ ụ ủ ể ả ỡ ợ ả ộ ỏ

theo h p đ ng vì giá th tr ng khi th c hi n h p đ ng chênh l ch quá l n so v i giá đã tho ị ườ ợ ồ ệ ợ ự ệ ớ ớ ồ ả

thu n trong h p đ ng. ậ ồ ợ

giá trao ngay và t - Chênh l ch gi a t ệ ữ ỷ ỷ giá trong h p đ ng càng l n thì càng kích thích bên ớ ồ ợ

phá v h p đ ng và nh v y r i ro càng l n. l ỗ ư ậ ủ ỡ ợ ồ ớ

- Ph i xác đ nh đ giá có kì h n mà vi c d đoán t giá có kì h n ph thu c vào ả ị c t ượ ỷ ệ ự ạ ỷ ụ ạ ộ

nh ng đi u ki n nh t đ nh và vì th là kh ng ch c ch n. ấ ị ữ ế ề ệ ắ ắ ố

- Giao d ch có kỳ h n có kèm theo chi phí. ạ ị

3. Nghi p v Arbitrage (Acbit) ệ ụ

3.1 Khái ni mệ

Là nghi p v h i đoái nh m s d ng m c chênh l ch tỳ giá gi a các th tr ng h i đoái đ ệ ụ ố ử ụ ị ườ ữ ứ ệ ằ ố ể

thu l i nhu n. ợ ậ

3.2 u đi m Ư ể

- Giúp giao d ch tr c ti p ngo i t v i ngo i t mà không qua h p đ ng b n t nghĩa là ự ế ạ ệ ớ ạ ệ ị ả ệ ợ ồ

khác nhau đ ti n hành t n d ng s chênh l ch gi a t ậ ụ ữ ỷ ự ệ giá mua bán c a các ngo i t ủ ạ ệ ể ế

v i nhau không h ch u r i ro. giao d ch tr c ti p ngo i t ự ế ạ ệ ớ ề ị ủ ị

- Nghi p v Acbit có th đ ệ ụ ể ượ c áp d ng gi a các th tr ữ ị ườ ụ ể ng h i đoái mà còn có th áp ố

giá niêm y t. d ng gi a các ngân hàng v i nhau khi có s chênh l n l n v t ụ ệ ớ ề ỷ ữ ự ớ ế

- Không x y ra r i ro vì giá c đã đ ủ

c xác đ nh ch c ch n t i lúc mua bán gi a các ả ả ượ ắ ạ ắ ị ữ

đ ng ti n. ồ ề

3.3 Nh ượ c đi m ể

- Ho t đ ng Acbit s tác đ ng làm cho giá c đi u ch nh: giá đ ng ti n ng r ả ề ạ ộ th tr ề ở ị ườ ẽ ộ ồ ỉ ẻ

tăng lên (do m c c u cao c a đ ng ti n này) và làm cho giá đ ng ti n ng cao ủ ồ ứ ầ th tr ề ở ị ườ ề ồ

gi m xu ng ả ố

- C h i th c hi n nghi p v này ch t n t i trong th i gian ng n b i khi th tr ệ ụ ỉ ồ ạ ơ ộ ự ệ ị ườ ng ắ ờ ở

t đ nh n bi ậ ế ượ ự ề c s chênh l ch này m t ho c c hai ngân hàng s nhanh chóng đi u ặ ả ệ ẽ ộ

chình t ỷ giá làm m t đi c h i th c hi n nghi p v . ệ ụ ơ ộ ự ệ ấ

- Ngày càng khó th c hi n nghi p v này do s phát tri n ngày càng hi n đ i c a công ệ ụ ạ ủ ự ự ệ ể ệ

ngh thông tin gi a các th tr ng. ị ườ ữ ệ

12

- Không ph i b t c ai cũng có th th c hi n đ c nghi p v Acbit ch có nh ng nhà ả ấ ứ ể ự ệ ượ ệ ụ ữ ỉ

, mua bán ti n t chuyên nghi p v i nh ng k thu t máy tính m i có th phát đ u t ầ ư ề ệ ữ ể ệ ậ ớ ớ ỹ

hi n.ệ

4. Nghi p v Swap ệ ụ

5.1. Khái ni mệ

Là nghi p v h i đoái bao g m hai lo i ho t đ ng v h i đoái là trao ngay và có kì h n đ ạ ộ ệ ụ ố ề ố ạ ượ c ạ ồ

th c hi n đ ho c m t kho n ngo i t ệ ượ ự c dùng cùng m t lo i ngo i t ộ ạ ệ ặ . ạ ệ ả ạ ộ

5.2. u đi m Ư ể

- Là ph ng pháp ch y u đ th c hi n mua bán ngo i t ươ ủ ế ể ự . ạ ệ ệ

- Đáp ng đ trong th i gian nhanh. ứ ượ c nhu c u ngo i t ầ ạ ệ ờ

- Swap là m t cam k t song ph ng gi a hai bên, các bên tham gia đ u có l i. ế ộ ươ ữ ề ợ

+ C hia bên đ u có th tho mãn nhu c u v ngo i t ầ ề ạ ệ ầ ử ụ ầ c n s d ng mà không c n ề ể ả ả

ph i đi vay trên th tr ng. ị ườ ả

+ Thông qua quan h cho vay l n nhau, h không b ph thu c vào r i ro không hoàn ọ ị ụ ủ ệ ẫ ộ

tr n . ả ợ

- H n ch r i ro v bi n đ ng t giá h i đoái vì nó là m t k t h p đ ng th i hai giao ề ế ế ủ ạ ộ ỷ ộ ế ợ ồ ờ ố

ng ng i. d ch h i đoái: m t giao d ch trao ngay và m t giao d ch có kỳ h n theo h ị ạ ọ ố ộ ị ị ướ c l ượ ạ

i trong th i h n giao - Là công c bù đ p r i ro m m d o vì t ắ ủ ụ ề ẻ ỷ giá bi n đ ng d ng l ộ ừ ế ạ ờ ạ

d ch c a h p đ ng. ủ ợ ị ồ

5.1. Nh ượ c đi m ể

- Là h p đ ng b t bu c khi đ n ngày đáo h n dù có b t l ấ ợ ế ạ ắ ộ ồ ợ ệ i hai bên v n ph i th c hi n ự ả ẫ

h p đ ng. ọ ồ

- Nghi p v h i đoái này ch quan tâm đ n t giá ệ ụ ố ế ỷ ỉ ở hai th i đi m: th i đi m hi u l c và ờ ệ ự ể ể ờ

th i đi m đáo h n mà không quan tâm đ n s bi n đ ng t ế ự ế ể ạ ờ ộ ỷ ờ giá trong su t quãng th i ố

gian gi a hai th i đi m đó. ữ ể ờ

- Nó là h p đ ng b t bu c yêu c u các bên ph i th c hi n khi b t ch p t giá trên th ấ ỷ ự ệ ấ ả ầ ắ ộ ồ ợ ị

tr ng giao ngay lúc đó nh th nào. Đi u này có l i là tránh đ c r i ro t giá cho ườ ư ế ề ợ ượ ủ ỷ

khách hàng nh ng đ ng th i đánh m t đi c h i kinh doanh n u nh t ơ ộ ư ỷ ư ế ấ ồ ờ ộ giá bi n đ ng ế

trái v i d đoán c a khách hàng. ớ ự ủ

5. Nghi p v Option: ệ ụ

5.1. Khái ni m: ệ

13

Quy n l a ch n ti n là là quy n đ c mua và bán trong m t kho ng th i gian ho c t ề ự ề ượ ề ọ ặ ạ ả ờ ộ ộ i m t

th i đi m xác đ nh trong t c th a thu n t ể ờ ị ươ ng lai v i m t t ớ ộ ỷ giá nh t đ nh đã đ ấ ị ượ ậ ạ ỏ ờ i m t th i ộ

đi m hi n t i, quy n l a ch n ti n t ệ ạ ể ề ự ề ệ ồ ệ g m hai lo i: quy n ch n mua và quy n ch n bán.Vi c ề ề ạ ọ ọ ọ

giao d ch quy n ch n đ v i hai ch th ọ ượ ế c ti n hành thong qua h p đ ng l a ch n ti n t ợ ề ệ ớ ủ ể ự ề ồ ọ ị

tham gia là: ng i mua và ng ườ ườ ề i bán h p đ ng.Th i h n hi u l c c a m t h p đ ng quy n ệ ự ủ ờ ạ ộ ợ ợ ồ ồ

5.2.

t quá ba tháng k t ngày ký h p đ ng. l a ch n không v ự ọ ượ ể ừ ồ ợ

u đi m: Ư ể

Giao d ch m nh m t i th tr ng hàng hóa. ẽ ạ ạ ị ị ườ

- Là m t công c phòng ch ng r i ro.Trong th tr ng giao d ch ngo i h i cùng ị ườ ụ ủ ộ ố ạ ố ị

thì giao v i giao d ch giao ngay, giao d ch kỳ h n, giao d ch hoán đ i ngo i t ớ ạ ệ ạ ổ ị ị ị

d ch quy n l a ch n giúp cho doanh nghi p có thêm c h i l a ch n quy n giao ị ơ ộ ự ề ự ề ệ ọ ọ

i quy t đ c mâu d ch h i đoái phù h p v i m c tiêu kinh doanh c a mình, gi ụ ị ủ ợ ố ớ ả ế ượ

thu n gi a l i nhu n và r i ro. ẫ ậ

ữ ợ ủ - Đ c phép giao d ch trên t t c các th tr ấ ả ượ ị ị ườ ng l n. ớ

- Là h p đ ng không b t bu c khi đáo h n n u th y không có l i cho nhà đ u t ạ ế ấ ắ ợ ồ ộ ợ . ầ ư

- M t h p đ ng quy n ch n v i ngân hàng s giúp doanh nghi p có c h i quy t ế ộ ợ ơ ộ ẽ ề ệ ồ ọ ớ

giá theo tình hình th c t c a th tr đ nh th c hi n công c b o hi m t ị ụ ả ự ệ ể ỷ ự ế ủ ị ườ ớ ng.V i

m t chi phí t ng đ i th p, doanh nghi p có đ ộ ươ ệ ấ ố ượ c m t quy n l a ch n v t ề ự ọ ề ỷ ộ

ng ngo i h i c c kỳ bi n đ ng. ị ườ ạ ố ự ế ộ

giá trong th tr - Option ti n t cũng làm tăng tính thanh kho n c a th tr ề ệ ả ủ ị ườ ng ngo i h i và là ạ ố

m t trong nh ng th ữ ộ ướ c đo quan tr ng kì v ng h p lý c a th tr ọ ị ườ ủ ợ ọ ng v xu ề

ng c a t giá. h ướ ủ ỷ

- Là m t h p đ ng xác l p quy n ch không ph i là nghĩa v c a ng i giao ộ ợ ụ ủ ứ ề ả ậ ồ ườ

d ch. ị

5.3. Nh ượ c đi m: ể

- N u không d đoán đ giá tăng hay gi m ng i mua quy n s l ự ế c t ượ ỷ ả ườ ề ẽ ỗ ề phí mua quy n

đ ng th i cũng là ph n lãi c a ngân hàng. ầ ồ ủ ờ

- Ngân hàng ch cho phép giao d ch v i ngo i t ch ch a cho phép ngo i t trên VNĐ. ạ ệ ứ ư ạ ệ ớ ị ỉ

- Khuy n khích doanh nghi p giam gi ngo i t ch đ i t giá bi n đ ng phù h p cho ệ ế ữ ạ ệ ờ ợ ỷ ế ộ ợ

doanh nghi p.ệ

14

Câu 2 u đi m và nh Ư ể ượ c đi m c a các ph ủ ể ươ ố ng th c thanh toán trong thanh toán qu c ứ

t ?ế

Ph ng th c thanh toán qu c t là toàn b quá trình, cách th c nh n – tr ti n trong giao d ch ươ ố ế ứ ả ề ứ ậ ộ ị

mua bán ngo i th ạ ươ ng gi a ng ữ ườ i nh p kh u và ng ẩ ậ ườ ạ i xu t kh u. Trongquan h ngo i ệ ẩ ấ

th b n ch nghĩa có r t nhi u ph ng th c thanh toán khác nhau ươ ng đ i v i các n ố ớ c t ướ ư ả ủ ề ấ ươ ứ

ng th c chuy n ti n, ph ng th c ghi s , ph ng th c nh thu, ph nh : Ph ư ươ ứ ể ề ươ ứ ổ ươ ứ ờ ươ ng th c tín ứ

ng th c thanh toán d ng ch ng t … M i ph ụ ừ ứ ỗ ươ ứ

i gi a các bên tham gia: đ u có u và nh ư ề ượ c đi m, th hi n qua s mâu thu n v quy n l ự ẫ ề ể ệ ề ợ ể ữ

ng ng th c thanh toán nào ườ i nh p kh u và ng òi xu t kh u. Vì v y, vi c v n d ng ph ẩ ệ ậ ụ ư ậ ậ ẩ ấ ươ ứ

ph i đ c hai bên bàn b c th ng nh t và ghi vào h p đ ng mua bán ngo i th ng. ả ượ ạ ấ ạ ố ồ ợ ươ

1. Ph ng th c chuy n ti n ươ ứ ề ể

2.1 Khái ni mệ

Là ph ươ ể ng th c thanh toán trong đó khách hàng yêu c u ngân hàng ph c v mình chuy n ụ ụ ứ ầ

m t s ti n nh t đ nh cho nh ng l ộ ố ề ấ ị i h ườ ưở i t ợ ạ ả i m t th i đi m nh t đ nh trong m t kho n ấ ị ể ờ ộ ộ

th i gian nh t đ nh. ấ ị ờ

2.2 u đi m Ư ể

- Thanh toán đ n gi n quy trình nghi p v d dàng. ệ ụ ễ ả ơ

- T c đ nhanh chóng (n u th c hi n b ng T/T) ế ệ ằ ố ộ ự

+ Chi phí thanh toán TT qua ngân hàng ti t ki m h n thanh toán LC ế ệ ơ

+ Bên mua không b đ ng v n ký qu LC ị ọ ố ỹ

+ Ch ng t ứ ừ hàng hoá không ph i làm c n th n nh thanh toán LC ẩ ư ậ ả

- Vì h không ph i ch u s c ép v r i ro phát sinh và có th thu đ ị ứ ề ủ ể ả ọ ượ ề ế c ti n hàng ngay n u

ng th c đi n chuy n ti n. s d ng ph ử ụ ươ ứ ệ ề ể

- Chuy n ti n tr tr c thu n l i cho nhà xu t kh u vì nh n đ c ti n tr c khi giao hàng ả ướ ể ề ậ ợ ậ ượ ề ẩ ấ ướ

nên không s r i ro, thi ợ ủ ệ ạ t h i do nhà nh p kh u ch m tr . ả ậ ậ ẩ

- Chuy n ti n tr sau thu n l i cho nhà nh p kh u vì nh n đ c hàng tr ậ ợ ể ề ả ậ ượ ẩ ậ ướ ề c khi giao ti n

nên không s b thi t h i do nhà xu t kh u giao hàng ch m ho c hàng kém ch t l ng. ợ ị ệ ạ ấ ượ ẩ ậ ặ ấ

- Trong ph ng th c chuy n ti n, Ngân hàng ch là trung gian th c hi n vi c thanh toán ươ ứ ự ể ề ệ ệ ỉ

theo u nhi m đ h ể ưở ệ ỷ ng th t c phí (hoa h ng) và không b ràng bu c gì c . ả ủ ụ ồ ộ ị

2.3 Nh ượ c đi m ể

15 ủ

- Ph ng th c thanh toán này ch a đ ng r i ro l n nh t vì vi c tr ti n ph thu c vào ươ ứ ự ả ề ụ ứ ệ ấ ộ ớ

thi n chí c a ng i mua. Do đó, n u dùng ph ng th c này quy n l ủ ệ ườ ế ươ i c a t ề ợ ủ ổ ứ ấ ch c xu t ứ

kh u không đ m b o.Vì v y ch s d ng ph ng th c này trong tr ng h p hai bên mua ỉ ử ụ ẩ ả ả ậ ươ ứ ườ ợ

bán đã có s tin c y, h p tác lâu dài, tín nhi m l n nhau và thanh toán các kho n t ả ươ ự ệ ẫ ậ ợ ố ng đ i

ể nh nh thanh toán chi phí có liên quan đ n xu t nh p kh u, chi phí v n chuy n b o hi m, ỏ ư ể ả ế ấ ẩ ậ ậ

ng thi t h i, ho c dùng trong thanh toán phí m u d ch, chuy n v n, chuy n l b i th ồ ườ ệ ạ ể ố ể ợ i ậ ặ ị

nhu n đ u t v n c… ầ ư ề ướ ậ

- Ph ng th c tr ti n tr c mang l i nhi u r i ro cho ng i mua vì có th ng ươ ả ề ứ ướ ạ ề ủ ườ ể ườ ấ i xu t

kh u không chuy n hàng ngay c khi đã đ c thanh toán, làm cho nhà nh p kh u r i vào ể ẩ ả ượ ẩ ơ ậ

tình tr ng b đ ng. ị ộ ạ

- Ph i mua cho nên ươ ng th c này gây nhi u khó khăn v dòng ti n và tăng r i ro cho ng ề ủ ứ ề ề ườ

thông th ng h ít khi ch p nh n tr ti n tr c khi nh n đ c hàng. ườ ả ề ậ ấ ọ ướ ậ ượ

- Đ i v i ph ố ớ ươ ng th c chuy n ti n tr sau: ể ứ ề ả

+ B t l ấ ợ ặ i cho nhà xu t kh u b i vì n u nhà nh p kh u ch m l p l nh chuy n ti n (do g p ậ ệ ề ể ế ậ ậ ẩ ẩ ấ ở

ẩ khó khăn v tài chính hay thi u thi n chí thanh toán) g i cho ngân hàng thì nhà xu t kh u ử ề ế ệ ấ

c ti n thanh toán m c dù hàng hóa đã chuy n đi và nhà nh p kh u đã có s ch m nh n đ ẽ ậ ậ ượ ề ể ậ ẩ ặ

th nh n đ c và s d ng hàng hóa r i. ể ậ ượ ử ụ ồ

+ Tr ng h p nhà nh p kh u không nh n hàng thì nhà xu t kh u ph i m t m t chi phí ườ ậ ẩ ả ấ ấ ấ ậ ẩ ợ

v n chuy n hàng, ph i bán r ho c tái xu t. ả ậ ẻ ặ ể ấ

+ Do đó, nhà xu t kh u b thi ng đ n s n xu t trong ấ ẩ ị ệ ạ t h i do thu h i v n ch m nh h ồ ố ậ ả ưở ế ả ấ

t ươ ậ ng lai trong khi ngân hàng không có nhi m v và cách th c gì đ đôn đ c nhà nh p ụ ứ ệ ể ố

kh u nhanh chóng chuy n ti n chi tr nh m đ m b o quy n l i cho nhà xu t kh u. ề ợ ể ề ằ ả ả ả ẩ ẩ ấ

ng th c chuy n tr tr c: - Đ i v i ph ố ớ ươ ả ướ ứ ể

+ B t l ấ ợ ư i cho nhà nh p kh u vì đã chuy n ti n thanh toán cho nhà xu t kh u nh ng ch a ư ể ề ấ ẩ ẩ ậ

nh n đ c hàng và đang trong tình tr ng ch đ i nhà xu t kh u giao hàng. ậ ượ ờ ợ ẩ ấ ạ

ẩ ẽ ị ậ + N u vì lí do gì đó khi n nhà xu t kh u ch m tr giao hàng, nhà nh p kh u s b nh n ậ ế ế ễ ẩ ậ ấ

hàng tr .ễ

16

2. Ph ng th c nh thu (Collection of Payment) ươ ứ ờ

2.1 Khái ni m ệ

Là ph ươ ụ ủ ng th c thanh toán mà nhà xu t kh u sau khi cung c p hàng hóa hay d ch v y ứ ẩ ấ ấ ị

ứ thác cho ngân hàng ph c v mình thu h ti n nhà nh p kh u trên c s h i phi u và ch ng ơ ở ố ụ ụ ộ ề ế ậ ẩ

hàng hóa do nhà nh p kh u l p. t ừ ẩ ậ ậ

2.2 u đi m Ư ể

- Th ng đ c s d ng ph bi n h n trong thanh toán, ph ng th c nh thu th ng đ ườ ượ ử ụ ổ ế ơ ươ ứ ờ ườ ượ c

i mua s n sàng thanh toán và có kh dùng khi: (1) hai bên th c s tin c y l n nhau, (2) ng ự ự ậ ẫ ườ ẵ ả

năng thanh toán, (3) đi u ki n kinh t và chính tr c a n c ng i mua n đ nh và (4) chính ề ệ ế ị ủ ướ ườ ổ ị

ph n c ng i mua không có nh ng bi n pháp ki m soát ngo i h i. ủ ướ ườ ạ ố ữ ệ ể

- S d ng ph ng th c thanh toán nh thu kèm ch ng t quy n l ử ụ ươ ứ ứ ờ ừ i c a t ề ợ ủ ổ ứ ch c xu t kh u có ấ ẩ

đ c đ m b o h n không b m t hàng n u bên nh p kh u không thanh toánvai trò ngân hàng ượ ị ấ ế ậ ẩ ả ả ơ

đ c nâng cao thêm trách nhi m ượ ệ

- Ch th nh thu là văn b n mang tính ch t pháp lý đi u ch nh quan h gi a các bên tham gia ệ ữ ề ấ ả ờ ỉ ỉ ị

nghi p v theo nguyên t c URC ràng bu c t ệ ụ ộ ấ ả ỏ t c các bên tham gia nhi p v th khi có th a ệ ụ ừ ắ

khác ho c trái v i pháp lu t hay các quy đ nh c a qu c gia. ủ ặ ậ ớ ố ị

2.3 Nh ượ c đi m ể

- Ph ng th c nh thu tr n r t ít đ ươ ơ ấ ứ ờ ượ ả c áp d ng trong thanh toán ti n hàng vì không đ m b o ụ ề ả

quy m l ề ợ i cho c hai bên nhà xu t kh u và nhà nh p kh u do vi c nhân hàng và thanh toán ậ ệ ẩ ả ấ ẩ

tách r i nhau vì v y ch đ c s d ng trong thanh toán phí ho c nh thu Sec gi a các ngân ỉ ượ ử ụ ữ ặ ậ ờ ờ

hàng.

- Ph thì vi c thu ti n c a nhà xu t kh u v n ch a ch c ch n. Tuy ươ ng th c nh thu ch ng t ờ ứ ứ ừ ề ủ ư ệ ắ ẫ ắ ẩ ấ

còn gi ữ ậ quy n ki m soát hàng hóa sau khi giao hàng nh ng n u nhà nh p kh u không nh n ư ế ể ề ẩ ậ

hàng ho c không tr ti n ả ề ặ

- Chi phí nh thu tr ngân hàng bên nào ch u? N u thu không đ ế ả ờ ị ượ ả c thì bên xu t kh u ph i ấ ẩ

thanh toán phí cho c hai ngân hàng. ả

- Tuy nhiên t c đ thanh toán v n ch m, r i ro cho bên xu t kh u v n l n ẫ ớ ậ ố ộ ủ ấ ẩ ẫ

3. Ph

ng th c giao ch ng t nh n ti n (CAD: Cash Against Documents ) ươ ứ ứ ề

17 ừ ậ

3.1Khái ni mệ

Ph ng th c CAD là ph ng th c thanh toán mà trong t ươ ứ ươ ứ ổ ứ ơ ở ợ ch c nh p kh u trên c s h p ẩ ậ

đ ng mua bán, yêu c u ngân hàng bên xu t kh u m cho mình m t tài kho n tín thác (Trust ẩ ồ ấ ả ầ ở ộ

account) đ thanh toán ti n cho t ch c xu t kh u, khi nhà xu t kh u xu t trình đ y đ ề ể ổ ứ ầ ủ ẩ ấ ấ ẩ ấ

theo nh ng tho thu n. ch ng t ứ ừ ữ ậ ả

3.2 u đi m Ư ể

-Th t c thanh toán cho bên xu t kh u nhanh chong và đ n gi n. ấ ủ ụ ả ẩ ơ

Nhà xu t kh u có l i vì giap hàng xong đã đ c chuy n ti n luôn, b ch ng th xu t trình ẩ ấ ợ ượ ừ ấ ộ ứ ể ề

đ n gi n. ơ ả

- Nhà nh p kh u không Vi c mua bán hàng hóa đ c nhà nh p kh u y thác cho ngân hàng ệ ậ ẩ ượ ẩ ủ ậ

tr c ti p giao d ch v i nhà xu t kh u ự ế ấ ẩ ớ ị

3.3 Nh ượ c đi m ể

- Ph ng pháp này đ c áp d ng trong tr ng h p t ch c nh p kh u r t tin t ng nhà ươ ượ ụ ườ ợ ổ ứ ẩ ấ ậ ưở

ch c nh p kh u có văn phòng đ i di n t c xu t kh u. xu t kh u và t ẩ ấ ổ ứ i n ệ ạ ướ ạ ẩ ậ ẩ ấ

- Nhà NK ph i ki qu đ th c hi n ph ng th c này nên s d n đ n vi c đ ng v n ỹ ể ự ệ ả ươ ẽ ẫ ệ ứ ọ ố ở ứ ế

ngân hàng. N u nhà XK không giao hàng theo h p đ ng thì ti n ký qu s không đ ỹ ẽ ề ế ồ ợ ượ c

ng lãi su t. h ưở ấ

4. Ph ng th c thanh toán tín d ng ch ng t (Documentary Credit) ươ ứ ứ ụ ừ

4.1 Khái ni mệ

Ph là m t s tho thu n mà trong đó m t ngân hàng (Ngân ươ ng th c tín d ng ch ng t ụ ứ ứ ừ ộ ự ả ậ ộ

hàng m th tín d ng) đáp ng nh ng yêu c u c a khách hàng (ng i xin m th tín d ng) ầ ủ ở ư ứ ữ ụ ườ ở ư ụ

cam k t hay cho phép ngân hàng khách chi tr ho c ch p nh n nh ng yêu c u c a ng ầ ủ ữ ế ả ặ ấ ậ ườ i

ng l i khi nh ng đi u kho n và đi u ki n quy đ nh trong th tín d ng đ h ưở ợ ư ữ ụ ề ề ệ ả ị ượ ệ c th c hi n ự

đúng và đ y đ . ầ ủ

4.2 u đi m Ư ể

Trong ph ngân hàng không ch là ng i trung gian thu h , chi ươ ng th c tín d ng ch ng t ụ ứ ứ ừ ỉ ườ ộ

h , mà còn là ng ộ ườ ạ ả i đ i di n bên nh p kh u thanh toán ti n cho bên xu t kh u, đ m b o ề ệ ẩ ẩ ấ ậ ả

cho t ổ ứ ch c xu t khu u đ ấ ẩ ượ c kho n ti n t ả ề ươ ứ ứ ng ng v i hàng hoá mà h đã cung ng, ọ ớ

ch c nh p kh u nh n đ đ ng th i đ m b o cho t ả ồ ả ờ ổ ứ ậ ẩ ậ c s ượ ố

ng, ch t l ng hàng hoá t ng ng v i s ti n mình đã thanh toán. l ượ ấ ượ ươ ứ ớ ố ề

18

V i nh ng u đi m đó ph ng th c thanh toán ch ng t ữ ư ể ớ ươ ứ ứ ừ đã tr thành ở

ph ươ ng th c thanh toán h u hi u nh t cho c hai bên xu t kh u và ấ ứ ữ ệ ả ấ ẩ

nh p kh u. ẩ ậ

V phía nhà xu t kh u: r i ro ít nh t, ngân hàng phát hành/ ngân hàng xác nh n có trách ủ ề ậ ấ ấ ẩ

nhi m thanh toán ti n hàng n u b ch ng t phù h p v i n i dung trong L/C. ế ộ ứ ệ ề ừ ớ ộ ợ

V phía nhà nh p kh u: đ ề ậ ẩ ượ ả c đ m b o vi c chuy n hàng ệ ể ả

4.3Nh ượ c đi m ể

Ph ươ ng th c thanh toán này t n nhi u th i gian do ph i th c hi n qua nhi u b ờ ề ướ ứ ự ề ệ ả ố ệ c ,vi c

đòi h i ph i có đ chính xác cao, ít sai sót và ki m tra ch ng t ti n hành qua l p ch ng t ậ ứ ừ ứ ể ả ộ ỏ ừ ế

nhi u bên n u có sai sát ph i s a l ả ử ạ ế ề i làm cho nhà nh p kh u lâu nh n đ ậ ậ ượ ẩ c ch ng th ứ ừ

thanh toán đ nh n hàng, t n kém chi phí cho vi c bào qu n hàng hóa ể ậ ệ ả ố ở ả ẩ c ng nh p kh u; ậ

nhà xu t kh u ch p nh n đ c ti n thanh toán. ậ ượ ề ẩ ấ ậ

Chi phi giao d ch v i ngân hàng l n . ớ ớ ị

5. Ph ươ ng th c ghi s ứ ổ

5.1 Khái ni mệ

Ph ng th c ghi s là ph ng th c thanh toán mà trong đó t ươ ứ ổ ươ ứ ổ ứ ấ ch c xu t kh u khi xu t ẩ ấ

ủ kh u hàng hoá, cung ng d ch v thì ghi n cho bên nh p kh u vào m t cu n s riêng c a ố ổ ứ ụ ẩ ậ ẩ ộ ợ ị

mình và vi c thanh toán các kho n n này đ ệ ả ợ ượ c th c hi n trong th i kỳ nh t đ nh (hàng ờ ấ ị ự ệ

tháng, quý…).

5.2 u đi m Ư ể

Th c hi n ph ng th c này là t ự ệ ươ ứ ổ ứ ch c xu t kh u đã th c hi n vi c c p m t kho n tín ệ ệ ấ ự ả ấ ẩ ộ

ng m i. Thông th ng ph ng th c này ch áp d ng trong thanh toán gi a hai d ng th ụ ươ ạ ườ ươ ứ ữ ụ ỉ

ng xuyên và tin c y l n nhau. đ n v quan h th ơ ệ ườ ị ậ ẫ

Th i đi m thanh toán tùy theo ý mu n c a ng i mua ố ủ ể ờ ườ

Trong ph ng th c thanh toán này ng ươ ứ ườ ậ i nh p kh u hoàn toàn không h ch u r i ro vì nh n ề ị ủ ậ ẩ

hàng tr c khi tr ti n. Th i gian nh p đ c hàng hóa nhanh k t ướ ả ề ậ ượ ờ ể ừ ậ sau khi kí k t th a thu n ế ỏ

h p đ ng mua bán. ợ ồ

5.3 Nh ượ c đi m ể

Ng ườ ế i xu t kh u ch u r i ro nhi u nh t do ph thu c hoàn toàn vào nhà nh p kh u.N u ụ ị ủ ề ẩ ấ ậ ấ ẩ ộ

ố ặ đ n h n tr ti n, nhà nh p kh u không thanh toán thì nhà xu t kh u s b chôn v n,g p ế ạ ẩ ẽ ị ả ề ấ ẩ ậ

ng h p nhà xu t kh u chuy n hàng đ n nh ng nhà khó khăn cho vi c s n xu t. Trong tr ệ ả ấ ườ ư ể ế ẩ ấ ợ

19 nh p kh u không ch u nh n hàng thì nhà xu t kh u ph i ch u toàn b chi phí phát sinh ấ

ả ẩ ậ ẩ ậ ộ ị ị

tr c và sau khi xu t hàng. ướ ấ

Do đó, ph ươ ự ợ ng th c này ch nên áp d ng đ i v i vi c mua bán gi a các bên đã có s h p ệ ố ớ ữ ứ ụ ỉ

ng th c thanh toán qu c t

công b ng và an toan nh t cho c hai bên mua và bán

tác lâu dài, có uy tín.

ng th c thanh toán L/C ứ

ố ế

ươ ể

Ph ứ u đi m: là ph ư ươ hi n nay. ệ

ườ

ấ ượ

ng yêu c u (l u ý ch là có th thôi nha:D), ỉ

ư

ng. ề

ế

ầ ủ

ể ị ể i bán ch c ch n s nh n đ ắ ẽ ng th c này lên ng ươ

ắ ứ

c ti n n u là đúng và đ yêu c u c a LC. (vì có ngân hàng tham ố i bàn s nh n đc ti n khi th c hi n đúng yêu c u tr lc tr sau ko h i

ủ ự

i mua có th nh n đc hàng hóa đúng ch t l c th : ng ậ ụ ể đúng th i gian và đ a đi m, đ s l ủ ố ượ Ng ậ ượ ườ gia ph ườ phi u)ế

i hàng hóa vì v y đôi khi hàng hóa và gi y t

ng th c thanh toán v i ngân hàng là b o lãnh. tuy nhiên ngân hàng ch làm ươ khác nhau cũng ko ph i là t t ế ớ

ấ ờ

Nh ượ vi c trên gi y t ệ ko co'. Đi u này có th gây phi n ph c cho c bên mua và bán. ề

c đi m: Lc là ph , ko bi ấ ờ ể

ư

ụ ượ

c thì đó s là 1 ph ẽ ắ

ơ

thanh toán...)

ư ng l

i h ườ ưở

i gi

ị ườ

ơ

ỏ ơ i h n

i d ng. Tuy nhien vi c quan tr ng trong ngo i th

ng c đi m này là ch a có n u b n có th khác ph c đ cách kh c ph c nh ươ ạ ế ượ ắ th c thanh toán m i (b n có th tr lên giàu có n u làm đc vi c đó). Tuy ko th kh c ph c nh ng ư ể ở ớ ể ệ ế ạ ứ v n có th h n ch vi c đó b ng cách nh yêu c u ch ng t LC kh t khe h n (yeu c u xu t trình ế ệ ừ ứ ầ ằ ẫ ể ạ i trong b ch ng t n i đ n c a ng gi y giám đ nh ộ ứ ở ơ ế ủ ị ấ tóm l i: Lc là ph ẽ ứ ươ ạ l ọ ợ ụ

i t o ra thì s có nh ng s sót b ng ườ ạ ng là "Ch n m t g i hàng":D ươ

ng th c thanh toán do con ng ạ ọ

ữ ặ ở