Ộ
B CÔNG TH
NG
ƯỜ
Ự
Ẩ
TR
ƯƠ Ệ NG Đ I H C CÔNG NGHI P TH C PH M TP.HCM Ệ Ự
Ẩ
Ạ Ọ KHOA CÔNG NGH TH C PH M
Ự
Ẩ
PHÂN TÍCH VI SINH TH C PH M
Ề
Ị
ƯỢ
Đ TÀI
: QUY TRÌNH Đ NH L
NG Clostridium perfringenes
ị
ế
t 34, Th 5
GVHD: Phan Th Kim Liên ứ Ti Nhóm 13
Danh sách nhóm
ọ
STT
H và tên
MSSV
ậ ườ
ứ
1
H a Nh t C ng
2006140029
ễ
2
Nguy n Hoàng Huân
2006140118
ề
ỳ
ị
3
Hu nh Th Huy n Trâm
2006140352
ị
4
Mai Th Hoài Thu
2005140563
ị ẩ
5
Đoàn Th C m Tú
2006140378
Ộ
N I DUNG
ổ
ề Clostridium perfringenes (C. Perfingenes)
1. T ng quan v
ể ặ Đ c đi m vi khu n ẩ C. perfringenes:
ệ
- Các ch ng ủ
ế ng t
ườ
ễ ể ố ở - C. perfringenes có th s ng sót ệ ờ ế ắ ề t nh bi n đi u ki n kh c nghi ế ủ ệ ồ ổ đ i thích nghi c a h th ng bi n ị ưỡ ả ớ d bào v i kh năng ch u ử ộ ả ự đ ng cao và s n sinh n i bào t . C. perfringenes g p ặ ế ổ ng tiêu hóa ph bi n trong đ ỉ ườ ủ i nên dùng làm VSV ch c a ng ả ị ề th v kh năng nhi m phân.
ắ ị
ượ
2. Nguyên t c đ nh l
ng
ụ
ụ
ế ị
ườ
3. D ng c , thi
t b , môi tr
ấ ng và hóa ch t
v Thi
ẫ
ấ ấ t, que c y th ng, que c y vòng.
.
ế ệ t trùng, phi n kính, lam kính.
ủ ấ ộ ế ị ụ ụ t b và d ng c : - Cân, dao l y m u, pH k . ế ấ - B đi u nhi ẳ ệ ể ề - N i tri ồ - T m, ng nghi m, pipet. ệ ố ủ ấ - T c y, h p petri
ườ
v Môi tr
ấ ng và hóa ch t
ườ ụ ấ ng và hóa ch t
M c đích Pha loãng m uẫ
ấ Nuôi c y C. perfringenes
ộ ẳ ị Kh ng đ nh C. perfringenes
ỉ Môi tr SPW TSC agar base Dxycloserin Thioglycolat l ngỏ LS (lactose sunfit) ử Nitrat (th di đ ng) Lactosegelatin HCl và NaOH 10% Ch nh pH
ự
ệ
ạ
ỏ
ả
ẩ
ạ
4. Quy trình th c hi n S n ph m d ng l ng
ẩ ẫ
ả S n ph m d ng khác 10g m u+90mL SPW
02 đĩa petri
02 đĩa petri
02 đĩa petri
02 đĩa petri
TSC
TSC
15-20mL
15-20mL
15-20mL
15-20mL
ọ ế
ả
Đ c k t qu Clotridium perfringenes
ướ
ự
ệ
5. Các b
c th c hi n
ướ
ị ẫ
ề
ẩ
ầ
B
c 1: Chu n b m u và huy n phù ban đ u
ắ
ặ
ị Dung d ch pha loãng SPW 90mL
Bình tam giác
Cân 10g m u ẫ (r n), ho c 10mL m u ẫ (l ng)ỏ
ồ
ẫ
ấ
ẫ
ị
ặ ắ ề
ẫ
ậ ị
Đ ng nh t m u và d ch pha loãng SPW trong máy d p m u trong 1 phút ho c l c đ u bình tam giác có m u và d ch pha loãng trong 23 phút
ướ
ẫ
B
c 2: Pha loãng m u
pipet
Dd huy n ề phù
ộ
ỹ ằ Tr n k b ng máy vortex trong 510s
9mL ị d ch pha loãng SPW
1mL
ướ
ủ ẫ
B
ấ c 3: C y và
m u
ướ
ẩ ạ ể
ọ
ế
ẳ
ị
B
c 4: Đ m và ch n các khu n l c đ kh ng đ nh
ế ẩ ạ
ố
ế ướ v Đ m khu n l c: - Đ m các đĩa có s khu n l c ẩ ạ ấ i 150 sau 24h nuôi c y. d
- Khu n l c
ẩ ạ C. perfringenes đi n ể trên môi
ườ hình có màu đen tr
ế
ng TSC. - Đ m khu n l c ữ ố ế
ẩ ạ C. perfringenes trên nh ng đĩa có s đ m phù h p.ợ
ẩ ạ ọ ộ ể ậ ỹ
ọ Ch n 5 khu n l c đi n hình và ch n m t trong hai k thu t sau:
ế
ả K t qu :
ậ
ạ ươ ẳ ị vĐ i v i k thu t 1: vi khu n hình thành các khu n l c đi n hình ể ẩ ạ ớ ng tính v i môi c kh ng đ nh d
ườ ố ớ ỹ ườ ượ ẩ ượ ng th ch TSC và đ C. perfingenes. c coi là
ậ
ố ớ ỹ ườ ử
ườ ng TSC mà không di đ ng, th ỏ ượ ừ trên môi tr ng LS đ tr vĐ i v i k thu t 2: các vi khu n sinh ra các khu n l c màu đen ẩ ạ ẩ ộ ng kh nitrat thành nitrit, C. lactoza và hóa l ng gelatin đ ọ c g i là
trong môi tr sinh acid và sinh khí t perfringenes.
ẫ
ượ
c tính
Clostridium perfringenes trong 1g/1mL m u (X) đ theo công th c:ứ
6. Ví d :ụ