108
PHẪU THUẬT MỞ NGỰC NHỎ TẠO DÍNH MÀNG PHỔI
I. ĐẠI CƯƠNG
- To dính khoang màng phổi phương pháp m dính thành vi tng
khoang màng phổi đ tránh s tích t dch hoc khí trong khoang màng phi.
- nhiu hình thc to dính khoang màng phi qua dẫn lưu màng phổi, phu
thut ni soi lng ngc và m ngc nh.
- Phu thut m ngc nh là phu thut xâm nhp ti thiu với đường rch da nh
(thường dưới 8cm).
II. CH ĐỊNH
- Tràn dch màng phi do các nguyên nhân ác tính, ng dch i phát nhanh
(>500ml/ 24gi).
- Tràn dch màng phi dch thm i phát nhanh tht bi với các phương pháp
điều tr khác.
- Tràn khí màng phi tái phát nhiu ln, ni bnh phổi, nhiu kén khí ri
rác khp phổi mà điu tr ngoi khoa không trit đ đưc.
III. CHỐNG CHỈ ĐỊNH
- Mang tính chất tương đối, tùy theo điều kin từng cơ sở phu thut. Nhìn chung,
cn thn trng ch định m khi:
- Ngưi bnh phổi bên đối diện thương tổn không th tiến hành thông khí
mt phi hoc khoang màng phổi dính gây khó khăn cho phu thut.
- Có các bnh toàn thân nặng như: đang có tình trng huyết đng sau chấn thương
không ổn định, bnh mãn tính nng, bnh máu, chấn thương ngực cũ trưc đó...
- Ngưi bnh ng giáp trng có chng ch định vi Povidine
IV. CHUN B
1 Ngưi thc hin: gm 2 kíp
- Kíp phu thut: phu thut viên chuyên khoa, 2 tr th, 1 dng c viên 1
chy ngoài chuyên khoa.
- Kíp gây mê chuyên khoa: bác sĩ y mê và 1-2 tr th.
2. Ngưi bnh:
Chun b m theo quy trình m ngc (nht là khâu v sinh, kháng sinh d phòng).
Khám gây hi sc. Gii thích người bnh gia đình theo quy đnh. Hoàn thin các
biên bn pháp lý.
3. Phương tiện:
- Dng c phu thut:
+ B dng c m và đóng ngực (banh sưn loi nh, ch xiết sưn ...)
+ B dng c đại phu cho phu thut lng ngc thông thưng (chun b).
109
+ Hn hp dung dch bt Talc (5-10gr bt talc + 100ml Natricloride 0,9% + 10ml
Xylocain 2%) hoc hn hp dng dch Betadin (20ml Povidine 10% + 80ml Natricloride
0,9% + 10ml Xylocain 2%)
- Phương tiện gây mê:
+ B dng c phc v gây m ngc. Các thuc y hi sc tim mch.
ng ni khí quản hai nòng (Carlens)…
4. H sơ bệnh án:
Hoàn chnh h sơ bệnh án theo quy định chung. Đầy đủ th tc pháp(biên bn hi
chẩn, đóng dấu …).
V. CÁC BƯC TIN HÀNH
1. Tư thế:
- Ngưi bnh nm nghiêng 90o sang bên đi din.
- M ngc nh đường trước - bên hoặc bên qua khoang gian sườn V (thường rch
da dưới 8cm) gia đường nách trước gia vào khoang màng phổi (thông thưng
đường rch này không cắt cơ, dùng banh sườn va đ).
- Vào khoang màng phi, cp ng ni khí qun mt bên y xp phi bên tn
thương.
- Xác định thương tổn đánh giá toàn bộ thương tổn cùng liên quan của thương
tn vi các thành phn trong lng ngc.
2. Vô cm: Gây mê ni khí qun
3. K thut:
- Chun b người bnh: 2 nòng; theo dõi đin tim bão hoà ô xy mao mch
(SpO2) liên tc. Đặt 2 đường truyền tĩnh mạch trung ương ngoại vi. Th máy có ô-xy
h tr 100%. Đặt thông tiểu. Đặt tư thế; đánh ngực; sát trùng; tri toan.
- K thut:
+ Đốt hoc khâu các kén khí nếu có trong nhu mô phi.
+ Phun lp hn dch bt talc hoc Betadine lên b mt ca nhu phi mt
trong thành ngc. Trong mt s trưng hp th dùng gc nh y sang chn (cxát)
b mt ca thành ngc (lá thành khoang màng phi) đ to dính.
+ Kim tra chy máu và đặt dn lưu khoang màng phổi
+ N phi
+ Đóng đưng m nh và kết thúc phu thut.
VI. THEO DÕI VÀ X TRÍ TAI BIN
1. Theo dõi:
- Theo dõi mch, huyết áp, nhit đ, hô hp, dẫn lưu.
- Cho kháng sinh điều tr nhim khuẩn đường tĩnh mạch, gim đau; truyền dch ...
tu theo tình trng huyết đng và các thông s xét nghim.
- Lí liu pháp hô hp ngay t ngày đầu sau m.
- Ch định rút dẫn lưu khi:
110
+ Lâm sàng: Dẫn lưu không ra khí và dịch < 100ml/ 24gi
+ X-quang: Phi n tt
- Đôi khi có thy dính b tr qua dẫn lưu nếu kết qu m tht bi.
2. X trí tai biến:
- Các tai biến liên quan đến tác nhân gây dính:
+ Đau ngực
+ St
+ Nhp tim nhanh
+ Tràn dch màng phi
+ Suy hô hp
+ Nhim trùng khoang màng phi
- Các tai biến liên quan đến phương pháp mổ:
+ Chy máu
+ Tràn khí dưới da
+ Xp phi