3/15/2011
1
CHƯƠNG III:
PHÔI VÔ TÍNH
& HT NHÂN TO
Quá trình
th phn &
th tinh
Quá trình
phát trin
phôi:
- Phân đon
- To cơ quan
phôi
^
Quá trình phân đoạn
Quá trình tạo cơ quan phôi
Các hình thc nhân ging vô tính
C hành: lily, thy tiên, tulip
Thân hành: hu tây
Thân c: khoai tây, khoai m
R c: khoai lang, khoai
Căn hành: tre, mía
Gi hành: lan
Phôi vô tính
Đnh nghĩa phôi vô tính
Phôi tính (phôi soma, phôi sinh
dưỡng hay phôi th h): cu trúc lưỡng
cc bt đnh bao gm cc chi cc r
dưới điu kin thích hp thì th
phát trin thành mt cơ th chc
năng hoàn chnh.
3/15/2011
2
Phôi hình cầu
Phôi hình thuỷ lôi
Phôi hình tim
S phát sinh phôi
sinh dưỡng
Tế bào có kh năng phát sinh phôi
Kích thước nh, đng kính
Tế bào cht đm đc, hch nhân ln
Hot đng biến dưỡng mnh m
Hàm lượng protein và RNA cao
mt s lượng ln ribosome, ty th
ht tinh bt
Gi thiết v s hình thành
phôi vô tính
S cm ng hình thành phôi tính
phi làm kết thúc s biu hin ca mt
gene trong thc vt ti thi đim đó
thay thế bng chương trình biu hin
ca gene sinh phôi.
Ngun gc ca phôi vô tính
Phôi tính xut hin trong nuôi cy
in vitro
t 2 ngun tế bào nh bi:
Các tế bào sinh dưỡng ca phôi hp t
(pre-embryogenic determined cell -
PEDC) Phát sinh phôi trc tiếp
Các tế bào sinh dưỡng ca cây trưởng
thành (induced embryogenic
determined cell - IEDC) Phát sinh
phôi gián tiếp
Quá trình phát sinh phôi trc tiếp
Không qua giai đon to mô so
Quá trình phát sinh phôi gián tiếp
Cn có giai đon to mô so ban đu
Cần auxin
Không cần auxin
3/15/2011
3
So sánh tn s tái sinh?
Phôi hữu tính Phôi vô tính
Đc đim ca thc vt tái sinh t con
đường hình thành phôi vô tính
Cây con đng nht v mt di truyn
Phôi tính phát trin thành th
hoàn chnh nhanh hơn nuôi cy cơ quan
Cây tái sinh t phôi tính sc sng
cao, thích nghi tt vi môi trường
ex
vitro
Quy trình nhân ging thông qua
s phát sinh phôi sinh dưỡng
ng dng ca phôi vô tính
Chn lc tế bào
Tái sinh thc vt chuyn gene
To các dòng đng hp t và đa bi
To cây sch virus
Sn xut ht nhân to
Chn lc tế bào
Quá trình hình thành phôi tính cho
phép to nên nhng cây hoàn chnh t
các tế bào đơn kết hp vi vic chn
lc nhng đc tính mong mun (chu phèn,
chu mn, chu hn, kháng thuc dit c,
kháng bnh,)
3/15/2011
4
Tái sinh thc vt chuyn gene
nhiu cách tái sinh cây sau khi đã
chuyn gene bng con đường phôi tính
Biến np vào mu cy tái sinh thông
qua to phôi tính
Biến np vào trong phôi tính tái
sinh thông qua to phôi tính th cp
hoc thông qua con đường hình thành cơ
quan
To các dòng đng hp t
và đa bi
X colchicine hoc amiprophos-
methyl to phôi đa bi
S dng mu cy t ni nhũ to phôi
tam bi
S dng mu cy đơn bi như ht phn
hay bào t to phôi đơn bi x
đ to phôi đng hp t
To cây sch virus
H thng mch ca phôi tính
không ni lin vi mch dn ca cy
to được các dòng cây sch bnh
virus.
Sn xut ht nhân to
Khái nim v ht nhân to
Ht tng hp hay ht nhân to mt thut ng
được dùng đ ch phôi tính hay nhng th nhân
ging khác được bc bi mt lp gel, giúp cho vic bo
qun trong thi gian dài vn chuyn tr nên d
dàng hơn.
Somatic embryo Capsule
Endoderm
Zygotic
embryo
Artificial endoderm
(Nutrient solution + alginate)
Khái nim v ht nhân to
Công ngh ht nhân to quan trng đi vi nhng
thc vt: 1) không to được ht, 2) ht được to
thành vi mt s lượng thp, 3) kh năng ht sng sót
rt thp, 4) vic nhân ging thc vt khó khăn,
cht mm không th bo qun được.
3/15/2011
5
Các nhân t cn thiết trong tng
hp ht nhân to
Nguồn mẫu
sử dụng làm
hạt nhân tạo
Vật liệu làm
vỏ bọc
Các ngun mu s dng làm ht
nhân to
Phôi tính: đòi hi s lượng ln các phôi
tính cht lượng cao, sc sng tt các
phôi y phi phát trin đng b. S dng phôi
tính giai đon hình tim mun hình thy lôi làm
ht nhân to cho t l ny mm cao lên đến 100%.
Các ngun mu s dng làm ht
nhân to
Protocorm-like body (PLB):
-Protocorm mt cơ quan d tr nh được hình
thành t phôi đang ny mm.
-Protocorm-like body mt cu trúc đc bit
ging vi protocorm ngun gc t nuôi cy
in
vitro
.
Vt liu làm v bc
rt nhiu tác nhân to gel được s dng
làm v bc cho phôi: agar, alginate, polyco2133,
carboxyl methyl cellulose, carrageenan, gelrite,
guargum, sodium pectate, tragacanth gum,
dextran, xanthan gum,
Ch yếu s dng cht nn alginate nh
tính dính va phi, không gây đc cho thc
vt, các đc tính tương hp sinh hc, kh năng
to gel nhanh, r tin, đ lâu được, đ cng ca
gel va phi.
Alginate, cht hu cơ
mch thng, k nước,
mui ca acid alginic,
mt polyuronic bao
gm -D-mannuronate
(M) mnh bên C5
-L-guluronate (G).