Ừ
c công nguyên. B nh quai b đã đ ệ ượ ướ
ị ấ ị ộ ệ
i. ệ ấ ỉ
B nh th ng phát vào mùa xuân, nh t là trong kho ng th i gian tháng 4 và tháng ườ
Ệ c Hippocrates mô t ễ c b t mang tai. B nh có trên toàn th gi ướ ọ ệ
ng ệ ở ườ ờ ẻ ạ ậ ọ
PHÒNG NG A VÀ ĐI U TR Ị Ề B NH QUAI B Ị vào th k th V tr ế ỷ ứ ả Quai b là m t b nh nhi m c p tính do Paramyxovirus gây nên, làm viêm các tuy n ế n i và ch xu t hi n ế ớ ấ ả ng t p th nh tr ng h c, nhà tr , tr i lính. ể ư ườ i d b b nh quai b ị ị
ứ ổ ơ ữ ả ở
5, trong các môi tr L a tu i và gi ổ Tu i nào cũng có th b b nh quai b , kh năng m c b nh ắ ệ ẻ ỉ ượ ả ệ ặ ổ
ổ ầ ừ ẹ ầ
ấ ệ ư ạ ỉ ế ề ữ ị ễ ổ ị
ườ ớ ễ ị ệ ể ị ệ tr d ị ở ẻ ướ ắ ệ ị ị ầ
nam cao h n n . Tuy c b o v trong 6 tháng đ u nhiên ít g p quai b ầ i 2 tu i m c dù tr ch đ ặ n u m đã t ng m c b nh quai b . Sau 2 tu i, t n su t b nh tăng d n, đ t đ nh cao ế l a tu i 10-19. Quai b gây mi n d ch b n v ng dù s ng 1 hay 2 bên tuy n mang ở ứ tai nên ít khi b quai b l n 2. ị ề ự
ng hô h p qua nh ng gi t n ị
S lây truy n b nh quai b ị ệ Quai b lây theo đ ấ ườ ờ ư ọ ướ ọ ư
ệ ề
ắ ơ ế ệ ườ c xác nh n dù virus quai b có kh năng t n t ồ ạ ấ ị ậ c b t khi b nh nhân nói, ho, ữ c c n toàn phát s ng tuy n mang tai cho ướ ơ c ti u ể ướ ể c ti u ệ ế ng phân và n i trong n ướ ả
h t h i. Th i gian lây là t ? 6 ngày tr đ n 2 tu n sau khi có tri u ch ng b nh lý. V n đ lây qua đ ệ ứ ầ hi n v n ch a đ ư ượ ẫ kho ng 2-3 tu n. ầ
ị
ả Bi u hi n c a b nh quai b ệ ủ ệ ể Sau khi ti p xúc v i virus quai b kho ng 14-24 ngày, ng ớ ị ả ế ườ ệ
ị ố
ồ ả ầ ả i b nh có c m giác ế ầ
ầ ả ể ư ế ể
ế ư ư ả
i hàm, đ y tai lên trên và ra ngoài; có khi lan đ n ng c gây phù ướ ắ ầ ư ẩ ự
ng c. B nh nhân có c m giác đau ư ệ ả
ữ
ế vùng tuy n b s ng nh ng da trên ị ư ế ng h p viêm c v i nh ng tr ợ ượ ớ ỏ ạ ườ ư ỗ ố
ố
ả ờ ệ ở ệ
niêm m c má 2 bên s ng đ , có khi có ế ở m c. B nh nhân có c m giác khó nói, khó nu t, đôi khi phù thanh môn gây khó ả ạ ở ả Tuy nhiên có kho ng 25% ng ệ ễ ả ị ả ả
ả khó ch u, ăn kém, s t, đôi khi rét, đau h ng và đau góc hàm. Sau đó, tuy n mang tai ọ ế s ng to d n trong kho ng 3 ngày r i gi m s ng d n trong kho ng 1 tu n. Tuy n ư ả ư mang tai có th s ng 1 bên hay 2 bên. N u s ng c 2 bên thì 2 tuy n có th không ế ư s ng cùng lúc, tuy n 2 b t đ u s ng khi tuy n 1 đã gi m s ng. Vùng s ng th ườ ng ế ư lan đ n má, d ế c x tr ở ướ ươ ứ vùng s ng không nóng và không sung huy t, ng ế ư tuy n mang tai do vi trùng. L ng Stenon gi th ph i m khí qu n. Th i gian bi u hi n b nh lý kho ng 10 ngày. ể ứ i b nhi m virus quai b mà không có tri u ch ng ườ ị ng có kh năng truy n b nh mà ng ệ i xung quanh ườ ề ệ ả ệ ữ ố ượ
ậ
tr em. Có t. ế ng i l n th ng n ng và có nhi u bi n ch ng h n ề ơ ở ẻ ứ ế ặ ườ
b nh lý, đây là nh ng đ i t không nh n bi B nh quai b ị ở ườ ớ th có các bi n ch ng sau: ứ ế
ệ ể 1. Viêm tinh hoàn và mào tinh hoàn: ng ở ườ l ỷ ệ ứ ế
i sau tu i d y thì. Bi n ch ng này th ư ả ườ ấ ệ
20-35% ế ờ ợ ng x y ra sau đ t c ho c ặ ướ ừ ư
ầ ng h p tinh hoàn teo d n ể ư ộ ợ ợ ườ ồ ạ ả
Có t ả ổ ậ viêm tuy n mang tai kho ng 7-10 ngày nh ng cũng có th xu t hi n tr đ ng th i. Tinh hoàn s ng to, đau, mào tinh căng phù nh m t s i dây th ng. Tình tr ng viêm và s t kéo dài 3-7 ngày, sau đó kho ng 1/2 tr và có th d n đ n tình tr ng gi m s l ng tinh trùng và vô sinh. ố ượ ể ẫ ố ế ạ ả
2. Nh i máu ph i: ổ
ng, có th ti n đ n ho i t ạ ử ể ế ưỡ ế
ế ứ ổ
t tuy n. ồ ạ ồ ả ủ ổ ậ ổ ị ế ố ừ ế ế
ứ
7% Có t mô Là tình tr ng có vùng ph i b thi u máu nuôi d ph i. Nh i máu ph i là bi n ch ng có th x y ra sau viêm tinh hoàn do quai b vì ị ể ả h u qu c a huy t kh i t tĩnh m ch ti n li ệ ề ạ 3. Viêm bu ng tr ng: ồ n sau tu i d y thì, ít khi d n đ n vô sinh. ở ữ ổ ậ l ỷ ệ ế ẫ
4. Viêm t y: ụ
ề 3%-7%, là m t bi u hi n n ng c a quai b . B nh nhân b đau b ng nhi u, ị ệ ủ ụ ệ ặ ị ể
l Có t ỷ ệ ói, có khi t ụ ổ
0,5%. B nh nhân có các hi n t ệ ượ ố ứ ng nh : thay đ i tính tình, b t ổ t, r i lo n tri giác, r i lo n th giác, đ u to do não úng ầ ạ ư ị ạ ị
ng th n kinh s não: D n đ n đi c, mù. ế ế ẫ ầ
ắ
ộ t huy t áp. ế ng th n kinh: 5. Các t n th ươ ầ l - Viêm não: Có t ệ ỷ ệ r t, khó ch u, nh c đ u, co gi ậ ố ứ ầ ứ th y.ủ - T n th ươ ọ ổ - Viêm t y s ng c t ngang. ủ ố - Viêm đa r th n kinh. ễ ầ
ph n có thai: ệ ị ở ụ ữ
6. B nh quai b ụ ữ ị ữ ị ẩ ể ầ ủ
- Nh ng ph n b quai b trong 3 tháng đ u c a thai kỳ có th gây s y thai ho c ặ sinh con d d ng. - B quai b trong 3 tháng cu i c a thai kỳ có th sinh non ho c thai ch t l u. ặ ể ố ủ ế ư
ứ ị ạ ị ộ ố ế
ơ ế ế ệ ầ ị
ổ ố ế ả ờ
, viêm th n kinh th giác (gây gi m ả ạ th l c t m th i trong 10-20 ngày), viêm thanh khí ph qu n, viêm ph i, r i lo n ch c năng gan, xu t huy t do gi m ti u c u. ể ầ ế ấ ả
ể ế
ng h p khó ch n đoán, ỏ ợ ể ậ ẩ
ệ ệ ầ
c ti u hay d ch não ị 7. M t s bi n ch ng khác: Viêm c tim, viêm tuy n giáp, viêm tuy n l ị ự ạ ứ Vì viêm tuy n mang tai còn có th gây ra do các virus khác (Coxackie, Influenza), do vi trùng (Staphylococcus aureus), do t c ng d n tuy n vì s i; và viêm tinh hoàn ắ ố ế ẫ còn có th do lao, Leptospirose, l u nên trong m t s tr ộ ố ườ b nh nhân c n th c hi n m t s xét nghi m nh : ư ng Stenon, n t t ế ừ ố ộ ố ệ máu d ch h ng, d ch ti ọ ị ự - Phân l p virus t ậ ướ ừ ể ị ị
t y.ủ
- Các ph n ng huy t thanh h c: Test ELISA, mi n d ch huỳnh quang, trung hòa ả ứ ế ễ ọ ị
b th . ổ ể
ệ ệ ệ
Ði u trề ị - Cho m i b nh nhân: ọ ệ ầ ệ ả ẩ ố ự ỗ ằ ệ ắ ấ ư ả
ườ
lúc phát hi n b nh, v sinh răng mi ng, ăn nh ng Cách ly b nh nhân 2 tu n k t ữ ể ừ th c ph m d nu t, gi m đau t i ch b ng cách đ p m vùng s ng, gi m đau toàn ễ ạ thân và h s t b ng Paracetamol. ạ ố ằ ng h p viêm tinh hoàn: ợ ầ - Tr ặ
ể ả ọ ề ớ ở ầ ề ấ
ầ
a. M c qu n lót nâng tinh hoàn đ gi m đau. b. Dùng corticoid đúng li u, quan tr ng nh t là dùng li u l n khi kh i đ u (60mg Prednisolon), sau đó gi m d n trong 7-10 ngày. ả c. Ph u thu t gi i áp khi tinh hoàn b chèn ép nhi u. ề ậ ả ẫ ị
ệ ườ ớ ớ ế ợ ở
ế ổ
ng t p th , có th tiêm ng a t ng k t h p v i phòng s i và rubella ẻ i 1 tu i (tuy nhiên n u tr ẻ ướ 9 tháng tu i), ph n có thai, ổ
ườ ị ể ủ ị ứ ả ị
Phòng b nhệ Phòng b nh quai b ch đ ng v i vaccin, th ị ủ ộ (Trimovax, MMR). Không nên tiêm vaccin cho tr d s ng trong môi tr ườ ừ ừ ố ng i b d ng v i thu c ch ng, ng ớ (corticoid, thu c đi u tr ung th ), ng ề ể ườ ườ ậ ố ị ư ề ụ ữ i đang dùng thu c gây gi m mi n d ch ễ ố i đang đi u tr v i tia phóng x . ạ ị ớ
4- 12 tháng tu i: tiêm 2 l n, l n 1 lúc 12 tháng tu i, l n 2 t ầ ổ ầ ầ ổ ừ ừ
9 tháng tu i: tiêm 3 l n, l n 1 lúc 9 tháng tu i, l n 2 sau l n 1 ổ ầ ầ ầ ầ ổ ừ
ừ ổ
Phòng b nh quai b th đ ng v i globulin mi n d ch, dùng cho ng ị ườ ế ớ i ti p xúc v i 4-12 tu i. ị ụ ộ
ễ c đó. ố S l n tiêm: ố ầ - N u b t đ u tiêm t ắ ầ ế 12 tu i.ổ - N u b t đ u tiêm t ắ ầ ế sáu tháng, l n 3 t ầ ệ virus quai b mà ch a đ ị ướ
TS. BS. Nguy n Th Ng c Nga ớ c tiêm vaccin tr ư ượ ọ ị ễ
( SK&ÐS)