150
VIÊM TUYẾN NƢỚC BT MANG TAI DO VIRUS
(QUAI B)
I. ĐỊNH NGHĨA
Quai b bnh viêm tuyến nƣớc bọt mang tai thƣng gp tr em thanh
thiếu niên do virus y ra, bnh th lây truyn trc tiếp qua trung gian c bt
và có tính cht dch t.
II. NGUYÊN NHÂN
Bnh do virus thuc nhóm Paramyxo virus gây ra.
III. CHẨN ĐOÁN
1. Chẩn đoán xác đnh
Chẩn đoán xác định da vào các triu chng lâm sàng, cn m sàng tính
cht dch t.
1.1 Lâm sàng
a. Thi k bnh
Giai đoạn đầu không có triu chng lâm sàng và có th kéo dài t 2-3 tun, sau
đó xuất hin mt s triu chứng dƣới đây:
- Có th st.
- Khô ming.
- Đau vùng mang tai, đau rõ nht 3 điểm là trƣớc np tai, mm xƣơng chũm
và góc hàm.
b. Thi k toàn phát
- Sƣng đau tuyến mang tai vi các đặc đim:
+ Lúc đầu sƣng 1 bên, sau lan ra 2 bên.
+ Mi đu khối sƣng nhỏ, làm mất rãnh sau góc hàm, đẩy dái tai ra trƣớc, sau
to dn và lan ra c vùng dƣới hàm.
- S vùng mang tai thy cm giác căng dạng “mật đ keo”, hơi nóng, hơi đau.
- Há ming có th hn chế.
- Niêm mc miệng khô, đỏ, gim tiết nƣc bt.
- L ng Stenon nề, đỏ, đôi khi có nhng vết nh viêm bm tím xung quanh và
không có m nếu không có bi nhim.
1.2. Cn lâm sàng:
151
- Xét nghim máu: Bch cu gim, bch cầu ái toan tăng.
- X quang: không có giá tr chẩn đoán.
2. Chẩn đoán phân bit:
- Viêm tuyến nƣớc bt do vi khuẩn: thƣờng biu hin viêm tuyến mang tai
mt bên và có m ming ng Stenon, không có tính cht dch t.
IV. ĐIỀU TR
1. Nguyên tc
- Nâng cao th trng.
- Chng bi nhim.
- Ngh ngơi, hạn chế vận động.
2. Điu tr c th
- Thuc an thn.
- H st.
- V sinh răng ming.
- Ngh ngơi, nâng cao th trng.
V. TIÊN LƢỢNG VÀ BIN CHNG
1. Tiên lƣng
Bnh tiến trin khong 8-10 ngày và t khi.
2. Biến chng
- Viêm tinh hoàn: là biến chng hay gp.
- Viêm bung trng: hiếm gp.
VI. PHÒNG BNH
- Tiêm văcxin phòng quai b cho tr em.
- Cách ly ngƣời bnh, ngăn nga lây nhim ra cộng đồng.