
Câu h iỏ : ph ng h ng, quan đi m gi i quy t vi c làm cho nông dân không di c ươ ướ ể ả ế ệ ư ở
Vi t Nam giai đo n t i.ệ ạ ớ
Tr l i:ả ờ
1. Nguyên nhân
Tình tr ng nông dân ph i di c không có gì là m i m Vi t Nam. Ngay t nh ng nămạ ả ư ớ ẻ ở ệ ừ ữ
tr c năm 1945 ng i dân trong n c đã có s di c đ n các vùng khác nhau trong vàướ ườ ướ ự ư ế
ngoài n c do tác đ ng c a chi n tranh. Tuy nhiên ngày nay, không ph i ch u tác đ ng c aướ ộ ủ ế ả ị ộ ủ
chi n tranh xong tình tr ng di dân v n ti p di n, đ c bi t là nông thôn.S di dân c a cácế ạ ẫ ế ễ ặ ệ ở ự ủ
nông dân lên thành th là v n đ c p bách đáng đ c quan tâm hàng đ u.V y ị ấ ề ấ ượ ầ ậ vì sao l i cóạ
s di dân t nông thôn lên thành th ?ự ừ ị Theo tìm hi u có th th y m t s nguyên nhân sau:ể ể ấ ộ ố
a, Tác đ ng c a t nhiênộ ủ ự
Do n c ta là n c nông nghi p v i khí h u nhi t đ i gió mùa, đ a hình đa d ng và ph cướ ướ ệ ớ ậ ệ ớ ị ạ ứ
t p nên ch u tác đ ng r t l n t thiên nhiên. Đ c bi t là nông nghi p, đi u đó đ c thạ ị ộ ấ ớ ừ ặ ệ ệ ề ượ ể
hi n các đi m sau:ệ ở ể
M t làộ,do s bi n đ i khí h u d n t i th i ti t kh c nghi t.ngày càng có nhi u tác đ ngự ế ổ ậ ẫ ớ ờ ế ắ ệ ề ộ
không t t t thiên nhiên nh :lũ l t, h n hán, bão, th y tri u xâm nh p…làm nh h ngố ừ ư ụ ạ ủ ề ậ ả ưở
t i nông nghi p. Bão kéo theo lũ l t làm th y tri u dâng lên tràn vào các di n tích đ t canhớ ệ ụ ủ ề ệ ấ

tác làm cho đ t b nhi m m n khi n cho ch t l ng đ t gi m, đi u đó đ ng nghĩa v iấ ị ễ ặ ế ấ ượ ấ ả ề ồ ớ
ch t l ng cũng nh năng su t c a cây tr ng cũng gi m. Và trên th c t , đ tr ng đ cấ ượ ư ấ ủ ồ ả ự ế ể ồ ượ
cây nh ban đ u thì cũng ph i m t khá nhi u th i gian và công s c m i có th c i t o l iư ầ ả ấ ề ờ ứ ớ ể ả ạ ạ
đ t đã b nhi m m n ,mà n u có c i thi n đ c thì năng su t cây tr ng ch a ch c đã đ tấ ị ễ ặ ế ả ệ ượ ấ ồ ư ắ ạ
đ c nh mong mu n. B i l v i cách th c làm th công c a ng i nông dân thì khó cóượ ư ố ở ẽ ớ ứ ủ ủ ườ
th c i t o đ c nh ng vùng đ t này, chính vì v y nên ng i ta ch p nh n b l i đ điể ả ạ ượ ữ ấ ậ ườ ấ ậ ỏ ạ ể
tìm m t công vi c m i cũng là đi u d hi u.ộ ệ ớ ề ễ ể
Hai là, cũng vì s tác đ ng c a th i ti t, c a môi tr ng nh th mà các d ch b nh cũngự ộ ủ ờ ế ủ ườ ư ế ị ệ
xu t hi n ngày càng nhi u trên cây tr ng cũng nh v t nuôi nh : cúm H1N1, H5N1 ( giaấ ệ ề ồ ư ậ ư ở
c m); tai xanh ( l n); n m n long móng( trâu bò) và các lo i b nh l th y s n nuôiầ ở ợ ở ồ ở ạ ệ ạ ở ủ ả
tr ng, cây tr ng… T t c đ u có nh h ng r t l n t i ng i nông dân. Khi mà các d chồ ồ ấ ả ề ả ưở ấ ớ ớ ườ ị
b nh xu t hi n h u h t các s n ph m này đ u b t y chay, b ép giá, th m chí không đ cệ ấ ệ ầ ế ả ẩ ề ị ẩ ị ậ ượ
phép bán ra th tr ng.chính đi u này khi n nông dân lâm vào c nh “đã nghèo nay cònị ườ ề ế ả
nghèo h n”. Nh nh ng n i tr ng mía hay nuôi cá Tra,cá Pasa trong đ n v thu ho ch r iơ ư ữ ơ ồ ế ụ ạ ồ
nh ng không có ng i mua khi n nông dân vô cùng kh n cùng: ti n đ u t vào khôngữ ườ ế ố ề ầ ư
đ c thu v mà công b ra thì cũng m t.vì lý do y cũng không ít ng i b ngh đi tìmượ ề ỏ ấ ấ ườ ỏ ề
công vi c khác.ệ
Ba là, do đ a hình n c ta b chia c t nên s phân bi t khí h u gi a các vùng mi n là rõị ướ ị ắ ự ệ ậ ữ ề
r t, d n t i các cách th c cũng nh nông s n các n i cũng khác nhau theo vùng mi n.ệ ẫ ớ ứ ư ả ở ơ ề
Đ c bi t s khó khăn v c s h t ng theo các vùng mi n khác nhau nh gi a mi n núiặ ệ ự ề ơ ở ạ ầ ề ư ữ ề
và đ ng b ng,gi a hai đ o và đ t li n. s đi l i cũng nh đi u ki n đ ng b ng h nồ ằ ữ ả ấ ề ự ạ ư ề ệ ở ồ ằ ơ
mi n núi, đ t li n h n h i đ o nên có s di dân cũng là đi u t t y u.ề ấ ề ơ ả ả ự ề ấ ế
b, Tác đ ng c a KT-XHộ ủ
M t làộ, do ng i dân nông thôn không mu n làm nông dân, vì h luôn mang trong mìnhườ ố ọ
tâm lý ra thành th s có nhi u c h i vi c làm và thu nh p s cao h n đ t đó s có thêmị ẽ ề ơ ộ ệ ậ ẽ ơ ể ừ ẽ
kho n d nào đó đ trang tr i cu c s ng. Theo Báo cáo Phát tri n con ng i 2009 đã cả ư ể ả ộ ố ể ườ ướ
tính, t ng s ti n mà ng i Vi t Nam di c trong n c và qu c t g i v trong năm 2007ổ ố ề ườ ệ ư ướ ố ế ử ề
là 5,5 t USD. Trong đó, tính theo t ng l ng ti n g i v thì Vi t Nam đ ng th 19/182ỷ ổ ượ ề ử ề ệ ứ ứ
qu c gia và vùng lãnh th , còn tính l ng ti n g i v theo đ u ng i (trung bình là 63ố ổ ượ ề ử ề ầ ườ
USD/ng i) thì Vi t Nam đ ng th 88. Con s này đã ch ng t đ c l i ích kinh t c aườ ệ ứ ứ ố ứ ỏ ượ ợ ế ủ
vi c di c mang l i cho ng i nông dânệ ư ạ ườ
M t khác, m t b ph n ng i nông thôn mu n ra thành th đ ti p c n v i n n văn hóaặ ộ ộ ậ ườ ố ị ể ế ậ ớ ề
m i, hi n đ i h n…Có ng i không ng n ng i nói r ng: “do l i nhu n t làm lúa khôngớ ệ ạ ơ ườ ầ ạ ằ ợ ậ ừ
đ đ trang tr i cu c s ng. V i ng i già, nhu c u th ng không cao nên c co kéo thìủ ể ả ộ ố ớ ườ ầ ườ ố

cũng t m đ . Nh ng v i ng i tr thì khác, h r t nh y c m tr c nh ng thi t thòi doạ ủ ư ớ ườ ẻ ọ ấ ạ ả ướ ữ ệ
chênh l ch m c s ng gi a nông thôn và thành th . Đi tìm m t cu c m u sinh t t đ p h nệ ứ ố ữ ị ộ ộ ư ố ẹ ơ
đó là tâm lý r t đ i th ng”.ấ ờ ườ
Hai là,s phát tri n c a các khu công nghi p đã t o ra không ít khó khăn cho nông dân: khiự ể ủ ệ ạ
KCN đ c m r ng t c là đ t nông nghi p đã b thu h p l i, đi u đó cũng đ ng nghĩa v iượ ở ộ ứ ấ ệ ị ẹ ạ ề ồ ớ
vi c nông dân m t đ t canh tác trong khi các KCN l i thi u công nhân. Chính vì th xuệ ấ ấ ạ ế ế
h ng di chuy n t i nh ng n i có KCN là t t y u.ướ ể ớ ữ ơ ấ ế
Ba là, do nh ng bi n đ ng c a th tr ng trong và ngoài n c không n đ nh khi n ng iữ ế ộ ủ ị ườ ướ ổ ị ế ườ
doanh nghi p cũng nh nông dân g p r t nhi u khó khăn. Đ c bi t là trong nh ng nămệ ư ặ ấ ề ặ ệ ữ
g n đây, do s nh p l u các s n ph m làm t nông s n c a các doanh nghi p đã khi nầ ự ậ ậ ả ẩ ừ ả ủ ệ ế
cho giá nông s n trong n c b ép xu ng r t th p, th m chí còn không có ng i mua,ả ướ ị ố ấ ấ ậ ườ
khi n nông dân g p nhi u khó khăn, nhi u ng i đã quy t đ nh b ngh nông đ ra thànhế ặ ề ề ườ ế ị ỏ ề ể
ph v i ý đ nh c may tìm đ c vi c gì đó c u vãn tình th .ố ớ ị ơ ượ ệ ứ ế
B n làố, do các cây tr ng hay v t nuôi trong nông nghi p có s thay đ i theo mùa hay cóồ ậ ệ ự ổ
tính mùa v và các công ngh đ c áp d ng trong nông nghi p còn th p, trình đ nông dânụ ệ ượ ụ ệ ấ ộ
cũng ch a cao d n t i khó đ t phát tri n m t ngh m i có tính ch t n đ nh trong lúcư ẫ ớ ể ự ể ộ ề ớ ấ ổ ị
nông nhàn nh lúa ch y u là 2 v chính và m i v kéo dài kho ng 3 tháng, t c là m tư ủ ế ụ ỗ ụ ả ứ ộ
năm ng i tr ng lúa ch m t 6 tháng cho vi c này, 6 tháng còn l i s là th i kỳ nông nhàn.ườ ồ ỉ ấ ệ ạ ẽ ờ
Trong lúc nh th , không có vi c làm nh ng các chi tiêu và m i chi phí cho sinh ho t hangư ế ệ ư ọ ạ
ngày v n không h gi m. nh ng lúc nh th , ng i dân nông thôn đã ch n cách lên thànhẫ ề ả ữ ư ế ườ ọ
ph đ tìm m t công vi c m i đ có thêm thu nh p trang tr i cho cu c s ng.ố ể ộ ệ ớ ể ậ ả ộ ố
h u qu c a vi c di dân:ậ ả ủ ệ Qua th c tr ng trên, v y chúng ta có th đánh giá đ c gìự ạ ậ ể ượ
v tình tr ng di dân t do. Di dân có m t tác đ ng tích c c c a nó, nh ng m t khác nóề ạ ự ặ ộ ự ủ ư ặ
cũng đ t ra nh ng v n đ khó khăn và ph c t p trong quá trình phát tri n kinh t - xã h i.ặ ữ ấ ề ứ ạ ể ế ộ
Nh ng tác đ ng tích c c c a nóữ ộ ự ủ , chúng ta có th th y: m c đ nh t đ nh, di dân t n iể ấ ở ứ ộ ấ ị ừ ơ
này t n i khác góp ph n thúc đ y s phát tr ên đa d ng c a các lĩnh v c và các ngànhớ ơ ầ ẩ ự ỉ ạ ủ ự
ngh , d ch v và có ý nghĩa đ i v i s tăng tr ng kinh t c a quá trình đô th hóa và côngề ị ụ ố ớ ự ưở ế ủ ị
nghi p hóa. Chính nh ng ng i di c t i n i đ tìm ki m vi c làm đã góp ph n b sungệ ữ ườ ư ớ ơ ể ế ệ ầ ổ
ngu n l c lao đ ng cho thành ph , đ c bi t là thúc đ y phát tri n ngành kinh t d ch v ,ồ ự ộ ố ặ ệ ẩ ể ế ị ụ
ngoài ra h tham gia vào phát tri n khu v c phi k t c u góp ph n th a mãn nhu c u v cácọ ể ự ế ấ ầ ỏ ầ ề

ngành ngh nh : m c, n , rèn, …Cung c p các m t hàng l ng th c và th c ph m…H nề ư ộ ề ấ ặ ươ ự ự ẩ ơ
n a, h cũng tham gia vào lĩnh v c ho t đ ng lao đ ng ph thông mà nhà n c ch a baoữ ọ ự ạ ộ ộ ổ ướ ư
quát đ c trong quá trình đô th hóa nh : xích lô, v n chuy n hàng hóa, chuyên ch hànhượ ị ư ậ ể ở
khách và nhi u hình th c ho t đ ng lao đ ng khác. Nhìn chung, tác đ ng tích c c c a diề ứ ạ ộ ộ ộ ự ủ
dân t i quá trình phát tri n kinh t - xã h i tuy không đo đ m đ c chính xác, nh ng rõớ ể ế ộ ế ượ ư
ràng vai trò c a nó là không th ph nh n. Ng i dân di c t i thành ph v i m c đíchủ ể ủ ậ ườ ư ớ ố ớ ụ
tìm ki m vi c làm, tăng thu nh p. Do v y tính năng đ ng trong vi c tìm ki m vi c làmế ệ ậ ậ ộ ệ ế ệ
c a h r t cao, tùy thu c vào trình đ chuyên môn, s c kh e, kh năng c a m i ng i màủ ọ ấ ộ ộ ứ ỏ ả ủ ỗ ườ
h s n sàng tham gia vào các lĩnh v c khác nhau. Do đó, nh ng ng i lao đ ng này đã bùọ ẫ ự ữ ườ ộ
đ p cho ngu n l c lao đ ng thành ph khi tham gia vào nh ng công vi c mang tính ch tắ ồ ự ộ ở ố ữ ệ ấ
lao đ ng gi n đ n, ho c lao đ ng n ng nh c nh ng r t c n thi t cho đ i s ng kinh t xãộ ả ơ ặ ộ ặ ọ ư ấ ầ ế ờ ố ế
h i. M t s l ng l n lao đ ng nông thôn làm vi c có tính ch t th i v vào thành ph tìmộ ộ ố ượ ớ ộ ệ ấ ờ ụ ố
vi c, h có th làm b t c công vi c gì mà lao đ ng thành ph không mu n làm, nh ngệ ọ ể ấ ứ ệ ộ ở ố ố ữ
công vi c n ng nh c ph i dùng s c c b p m c dù thu nh p c a h không cao l m songệ ặ ọ ả ứ ơ ắ ặ ậ ủ ọ ắ
v n h n h n m c thu nh p nông thôn.ẫ ơ ẳ ứ ậ ở
Bên c nh nh ng m t tích c c,ạ ữ ặ ự di dân còn đ l i nh ng v n đ tiêu c c,ể ạ ữ ấ ề ự tình tr ng di dânạ
t do t i thành ph tìm vi c làm cũng đang đ t ra nh ng v n đ c p bách trong quá trìnhự ớ ố ệ ặ ữ ấ ề ấ
phát tri n kinh t xã h i thành ph . Có th đ a ra nh ng v n đ c p bách n i b t sau:ể ế ộ ở ố ể ư ữ ấ ề ấ ổ ậ
th nh tứ ấ , là v n đ gia tăng s c ép v vi c làm cho thành phấ ể ứ ề ệ ố. Tình tr ng thi u vi c làm,ạ ế ệ
th t nghi p thành ph th c t đã t n t i nay l i đ c b sung thêm do tình tr ng di dânấ ệ ở ố ự ế ồ ạ ạ ượ ổ ạ
ngo i thành vào thành ph , đi u đó làm cho s ng i có nhu c u gi i quy t vi c làm m iạ ố ề ố ườ ầ ả ế ệ ỗ
năm tăng nhanh, gây nên s c ép v vi c làm t i thành ph ngày càng tăng. Đ ng th i đâyứ ề ệ ạ ố ồ ờ
cũng là nguyên nhân d n t i nh ng m t tiêu c c khác phát sinh, t o ra gánh n ng v m tẫ ớ ữ ặ ự ạ ặ ề ặ
kinh t xã h i cho thành ph .ế ộ ố
Th haiứ, là gây quá t i v s d ng các công trình h t ng c sả ề ử ụ ạ ầ ơ ở: Nh ng năm tr l i đây,ữ ở ạ
các thành ph tuy đã đ c Nhà n c chú ý đ u t v c s h t ng, v đi u ki n nhà ở ố ượ ướ ầ ư ề ơ ở ạ ầ ề ề ệ ở
nh ng v n thi u và không đ ng b . Th c t qu nhà , công trình công c ng m i xâyư ẫ ế ồ ộ ự ế ỹ ở ộ ớ
d ng m c dù tăng nhanh nh ng không đáp ng đ c nhu c u đô th hóa (tr ng h c, chămự ặ ư ứ ượ ầ ị ườ ọ
sóc s c kh e, c p thoát n c, đi n sinh ho t và v sinh môi tr ng đô th ). Các v n đứ ỏ ấ ướ ệ ạ ệ ườ ị ấ ề
này càng tr nên tr m tr ng h n khi thêm vào đó kh i l ng l n ng i di c ngo i t nh t iở ầ ọ ơ ố ượ ớ ườ ư ạ ỉ ớ
thành ph .ố

V nhà ề ở, trong nh ng năm g n đây, t i các thành ph đã xây d ng m i hàng tri u mữ ầ ạ ố ự ớ ệ 2 nhà
đ ph c v nhu c u c a nhân dân. Song dân s đô th tăng nhanh đã làm gi m di n tíchể ụ ụ ầ ủ ố ị ả ệ
bình quân nhà . Bên c nh đó, hi n nay nhi u khu nhà h h ng và xu ng c p, không anở ạ ệ ề ư ỏ ố ấ
toàn ho c đã h t h n s d ng. Ng i di dân t do vào thành ph thì v n đ nhà là v nặ ế ạ ử ụ ườ ự ố ấ ề ở ấ
đ lo ng i nh t, m t s ng i di dân mùa v do m c đích c a h là ki m vi c lúc nôngề ạ ấ ộ ố ườ ụ ụ ủ ọ ế ệ
nhàn, cùng v i trình đ chuyên môn tay ngh th p, h không đ ti n thuê nhà. H th ngớ ộ ề ấ ọ ủ ề ọ ườ
t p trung các v a hè ho c các khu nhà tr r ti n, đi u ki n ăn r t khó khăn. Trongậ ở ỉ ặ ở ọ ẻ ề ề ệ ở ấ
khi đó nông thôn tình tr ng có nhà nh ng không có ngu i cũng khá ph bi n.ở ạ ư ờ ở ổ ế
V môi tr ngề ườ , quá trình đô th hóa di n ra nhanh và đi u đó cũng t t y u d n t i mâuị ế ề ấ ế ẫ ớ
thu n gi a môi tr ng và s gia tăng dân s . Nh ng mâu thu n đó đã tác đ ng không t tẫ ữ ườ ự ố ữ ẫ ộ ố
t i đ i s ng c a ng i dân thành ph , ví d nh :ớ ờ ố ủ ườ ố ụ ư
- Ch t th i sinh ho t, m c gia tăng dân s quá nhanh hi n nay luôn g n v i vi c ô nhi mấ ả ạ ứ ố ệ ắ ớ ệ ễ
môi tr ng và gây b t l i cho h sinh thái. Hà N i m i ngày có kho ng g n 2.000 mườ ấ ợ ệ ộ ỗ ả ầ 3 rác
th i, trong khi ch gi i quy t đ c kho ng 50% s rác đó. Nh v y, dân s đông v i t cả ỉ ả ế ượ ả ố ư ậ ố ớ ố
đ tăng quá nhanh, trong khi kh năng x lý rác th i ch a đáp ng đ c đang đ t ra m tộ ả ử ả ư ứ ượ ặ ộ
v n đ l n v tình tr ng ô nhi m v sinh môi tr ng c a thành ph .ấ ề ớ ề ạ ễ ệ ườ ủ ố
- N c sinh ho t, m c dù có nh ng c i thi n v h th ng c p n c, nh ng l ng n cướ ạ ặ ữ ả ệ ề ệ ố ấ ướ ư ượ ướ
s ch bình quân đ u ng i c a thành ph v n không tăng vì dân s tăng nhanh. Hi n nay,ạ ầ ườ ủ ố ẫ ố ệ
m t s m ch n c ng m c a thành ph cũng b ô nhi m do khai thác quá t i và khôngộ ố ạ ướ ầ ủ ố ị ễ ả
tuân th quy trình công ngh khai thác.ủ ệ
- Không khí và ti ng n, cùng v i quá trình đô th hóa, v i s phát tri n c a công nghi pế ồ ớ ị ớ ự ể ủ ệ
và giao thông v n t i đã làm tăng các lo i khí gây đ c h i trong thành ph . S ô nhi mậ ả ạ ộ ạ ố ự ễ
trong các khu v c g n nhà máy và các tr c giao thông chính v t quá gi i h n cho phép,ự ầ ụ ượ ớ ạ
b i v t quá tiêu chu n t 4-10 l n, khí COụ ượ ẩ ừ ầ 2, NO2 t 2-4 l n, khí SOừ ầ 2 v t t 3-5 l n. Sượ ừ ầ ự
phát tri n c a dân s và các ph ng ti n giao thông vân t i kéo theo s gia tăng ti ng n.ể ủ ố ươ ệ ả ự ế ồ
Các khu công nghi p và khu dân c đông đúc b ch u ti ng n đã v t quá m c đ choệ ư ị ị ế ồ ượ ứ ộ
phép.
2.Ph ng h ng, quan đi m gi i quy t viêc làm cho nông dân trong giai đo n t iươ ướ ể ả ế ạ ớ
Tr c tình tr ng d th a lao đ ng nông thôn trong khi các doanh nghi p luôn thi u laoướ ạ ư ừ ộ ở ệ ế
đ ng, nhi u ban ngành đã đ ra các gi i pháp nh m tháo g ngh ch lý này. V n đ là, độ ề ề ả ằ ỡ ị ấ ề ể