123
4. 13 Có th chun độ dung dch NaOH bng dung dch HCl chun hoc chun độ
NaOH bng CH3COOH chun được không? Nếu được thì tiến hành như thế nào và s
dng cht ch th gì?
4. 14 Thí nghim 8, ti sao ch nên đun nh trên ngn la đèn cn?
4. 15 Ti sao nếu dùng dư ancol etylic thì không thu được kết ta vàng ca CHI3?
4. 16 KI không tham gia vào quá trình phn ng, vai trò ca KI thí nghim 8?
4. 17 Phn ng Iodoform thuc loi phn ng gì?
4. 18 Có th tiến hành nhn biết các mui axetat như thí nghim 9 được không?
4. 19 Vai trò ca Na2CO3 trong thí nghim 9 là gì?
4.20 Ti sao trong mt s trường hp, lúc đầu to phc màu đỏ nâu nhưng lúc sau
không thu đưc kết ta?
4. 21Có th dùng thay FeCl2 hoc Fe2(SO4)3 thay cho FeCl3 trong thí nghim 9 được
không? Ti sao?
4. 22 Thiết lp sơ đồ nhn biết dung dch cht hu cơ, cho biết dung dch đó thuc1
trong 4 cht sau: CH3COOH, HCOOH, C6H5OH, C2H5OH ?
BÀI 6: ĐẠI CƯƠNG V HÓA HU CƠ - HYDROCACBON
I. MC TIÊU:
- Biết cách xác định s có mt ca C, H và halogen hp cht hu cơ, phương pháp
điu chế và th mt vài tính cht ca metan.
- Rèn luyn các kĩ năng thc hành: nung nóng trong ng nghim cha cht rn, th
tính cht ca cht khí.
- Thc hành v tính cht vt lí và hóa hc ca axetylen và toluen.
- Rèn luyn kĩ năng thc hành thí nghim hóa hu cơ vi lượng nh hoá cht.
- Thc nghim v tính cht vt lí và hoá hc ca mt vài dn xut halogen, ancol
và phenol.
- Rèn luyn kĩ năng tiến hành thí nghim lượng nh vi các cht cháy, n, độc.
- Cng c kiến thc v tính cht hoá hc đặc trưng ca andehit, biết làm thí nghim
tráng bc để nhn biết andehit.
- Biết phương pháp tiến hành thí nghim phân bit các cht đã hc.
II. DNG C VÀ HÓA CHT :
DNG C HÓA CHT
Ôngdn khí hình ch L (1)
ng hút nh git (2)
Giá để ng nghim (1)
Tinh bt (đường kính)
NaCH3COO đã nghin nh
CHCl3 hoc CCl4
124
Cc thu tinh 100 ml (2)
Nút cao su 1 l đậy ng nghim (2)
Kp hóa cht (1)
Đèn cn (1)
ng nghim (6)
ng nghim có nhánh (3)
ng dn cao su (2)
ng dn thu tinh 1 đầu vut nhn (1)
Nút cao su 1 l đậy ming ng
nghim(2)
CuO(dng bt)
Bt CuSO4 khan
NaOH rn
CaO rn
Đon dây đồng 20 cm đường kính 0,5 mm
Nm bông
Dung dch nước brom
Dung dch KMnO4 loãng
Dung dch nước vôi trong
CaC2
Iot rn, Toluen
C2H5OH 98o
H2SO4 đậm đặc
III. PHN THC HÀNH :
III.1. Thí nghim 1: Xác định s có mt ca C, H trong hp cht hu cơ:
- Nghin nh ri trn tht kĩ hn hp gm 0,3 g tinh bt hoc đường kính trên mt
t giy.
- Cho hn hp vào mt ng nghim khô, ri ph kín hn hp bng 1g CuO.
- Dùng kp ly hóa cht để kp mt nhúm bông và nhúng sâu vào hõm s có cha
bt CuSO4 khan ri đưa vào ng nghim nơi gn ming ng.
- Đậy ming ng nghim bng nút cao su có gn ng dn khí hình ch L, đầu còn
li ca ng dn khí sc vào ng nghim cha nước vôi trong (Xem hình v).
- Đun nh toàn b ng nghim, sau đó đun nóng mnh phn có cha hn hp
phn ng.
- Ghi li hin tượng quan sát được và gii thích?
Hình 6.1
125
III.2. Thí nghim 2: Nhn biết halogen trong hp cht hu cơ:
- Ly mt si dây đồng nh dài khong 20 cm un thành vòng lò xo nh và buc
vào đầu đũa thu tinh.
- Đốt nóng phn lò xo trên ngn la đèn cn đến khi ngn la không còn màu
xanh lá m.
- Nhúng phn lò xo vào ng nghim đựng hp cht hu cơ có cha halogen như
CHCl3, CCl4, C6H5Br; hoc áp phn lò xo nóng đỏ vào v bc dây đin hay mu dép
nha ri đốt phn lò xo đó trên ngn la đèn cn. Quan sát màu ngn la.
III.3. Thí nghim 3: Điu chế và th mt vài tính cht ca metan
- Chun b các hoá cht:
+ Điu chế CH3COONa khan: cho tinh th CH3COONa vào capsun s ri đun
cho đến khi nước bay hết. Để ngui, tán nh.
+ Điu chế vôi tôi xút: trn vôi sng khô đã tán nh vi NaOH khan theo t l 2:1
ri đun nóng trong capsun s cho đến khi nước bay hết. Để ngui, tán nh.
- Trn kĩ hn hp CH3COONa khan vi vôi tôi xút theo t l v khi lượng 2:3 ri
cho vào ng nghim, đậy ming ng nghim bng nút cao su có kèm ng dn khí. Kp
ng nghim nm ngang trên giá thí nghim, ming ng hơi chúc xung.
- Khi tiến hành thí nghim, lúc đầu đun nh đều c ng nghim, sau đó đun nóng mnh
phn có cha hóa cht. Để đảm bo độ tinh khiết, không nên thu khí bay ra trong nhng phút
đầu tiên. Khong 3 phút sau khí metan bay ra mnh, ln lượt thc hin các thao tác:
+ Đưa đầu ng dn khí sc vào dung dch KMnO4 1%.
+ Đưa đầu ng dn khí sc vào dung dch Br2.
+ Đưa que diêm đang cháy vào đưa đầu ng dn khí.
+ Đưa mt mu s trng chm vào ngn la ca metan.
- Quan sát màu ngn la, gii thích các hin tượng xy ra và kết lun v tính
cht ca metan.
Hình 6.3
126
III.4. Thí nghim 4 : Điu chế và th tính cht ca Etylen
- Cho vào ng nghim
khô 2 ml C2H5OH và vài ht
cát. Va lc ng nghim va
cho thêm t t 3 ml dung dch
H2SO4 đậm đặc.
- Đun nóng nh hn hp.
Dn khí thoát ra vào ng
nghim cha dung dch KMnO4
loãng. Quan sát s đổi màu ca
dung dch và gii thích ?
- Đưa ng dn khí ra khi
dung dch KMnO4 loãng ri châm la đốt . Quan sát ngn la và so sánh vi ngn la đốt
cháy CH4?
III.5. Thí nghim 5 : Điu chế và th tính cht ca axetylen
- Chun b:
+ ng nghim 1: 5 ml dung dch Br2
+ ng nghim 2: 5 ml dung dch KMnO4
+ ng nghim 3: 3 ml dung dch AgNO3 +2 ml dung dch NH3
- Cho vài mu đất đèn bng ht ngô vào ng nghim có nhánh (nhánh đưc ni vi
mt dây cao su còn đầu kia ca dây cao su gn vi ng dn bng thu tinh).
- Đậy ng nghim bng nút cao su có l, l được cm vào l ng hút nh git cha
đầy nước.
- Khi khí bt đầu thoát ra, ln lượt thc hin các thao tác sau:
+ Đưa đầu ng dn khí ln lượt vào các dung dch trong ng nghim 1, 2, 3.
+ Đốt cháy đầu ng dn khí.
+ Đưa mt mu s trng li gn ngn la.
- Mô t các hin tượng quan sát được và viết các phương trình phn ng xy ra, đọc
tên các sn phm to thành.
Lưu ý: CaC2 phn ng rt mnh vi nước do đó để C2H2 sinh ra êm du ta có 2
cách:
9 Cho thêm ancol etylic vào đất đèn trước khi cho nước.
9 Dùng dung dch NaCl bão hòa thay nước ct.
Hình 6.4
127
Hình 6.5