CHUYÊN Đ D CH TÀI LI U Ề Ị CHUYÊN Đ D CH TÀI LI U Ề Ị

Ệ Ệ

C S D NG C S D NG

ƯƠ ƯƠ

Ả Ả

PH PH CÁC V T THOÁT N CÁC V T THOÁT N

NG PHÁP GIA T I TR NG PHÁP GIA T I TR Ậ Ậ

ƯỚ Ử Ụ ƯỚ Ử Ụ C Đ NG ĐÚC S N Ẵ C Đ NG ĐÚC S N Ẵ

ƯỚ Ứ ƯỚ Ứ

(PVDs) (PVDs)

Ễ Ễ

PGS.TS ĐÀO VĂN TO IẠ PGS.TS ĐÀO VĂN TO IẠ NGUY N THÀNH TRUNG NGUY N THÀNH TRUNG TUY NẾ ẦN NGỌC TUY NẾ

Giáo viên h ng d n : Giáo viên h ẫ ướ ng d n : ướ ẫ Nhóm th c hi n : Nhóm th c hi n : ệ ự ệ ự TRTRẦN NGỌC

Hà N i, 2-10-2008. Hà N i, 2-10-2008.

ộ ộ

H I TH O V CÁC PH H I TH O V CÁC PH

Ộ Ộ

Ả Ả

Ề Ề

ƯƠ ƯƠ

NG PHÁP GIA C N N Đ T; 5-1-2008 Ố Ề NG PHÁP GIA C N N Đ T; 5-1-2008 Ố Ề

Ấ Ấ

PH PH

NG PHÁP GIA T I TR NG PHÁP GIA T I TR

ƯƠ ƯƠ CÁC V T THOÁT N CÁC V T THOÁT N

C S D NG ƯỚ Ử Ụ C S D NG ƯỚ Ử Ụ C Đ NG ĐÚC S N C Đ NG ĐÚC S N

Ả Ả ƯỚ Ứ ƯỚ Ứ

Ậ Ậ

Ẵ Ẵ

(PVDs) (PVDs)

c th ng đ ng c th ng đ ng

ứ ứ

c b ng hút chân không c b ng hút chân không

ậ ậ ậ ậ

ẳ ẳ ằ ằ

Ph n 1: K thu t thoát n ỹ Ph n 1: K thu t thoát n ỹ Ph n 2: K thu t gia t ỹ Ph n 2: K thu t gia t ỹ Ph n 3: Các tham s thi Ph n 3: Các tham s thi

ướ ướ i tr ả ướ i tr ả ướ t k ế ế t k ế ế

ầ ầ ầ ầ ầ ầ

ố ố

Tr Tr

ng ng

ườ ườ

ậ ậ

ườ ườ

Chujian Chujian ng k thu t xây d ng và môi tr ự ng k thu t xây d ng và môi tr ự Đ i h c công ngh Nanyang Đ i h c công ngh Nanyang

ỹ ỹ ạ ọ ạ ọ

ệ ệ

PhầnPhần II   Kỹ thuật thoát nước thẳng đứng   Kỹ thuật thoát nước thẳng đứng

ệ ệ

ng pháp phân tích và tính toán ng pháp phân tích và tính toán

ng và nh ng l u ý th c t ng và nh ng l u ý th c t

i thi u 1-1. Gi ớ i thi u 1-1. Gi ớ 1-2. Ph ươ 1-2. Ph ươ t bế ị 1-3. Thi t bế ị 1-3. Thi 1-4. Ki m soát ch t l ể 1-4. Ki m soát ch t l ể

ấ ượ ấ ượ

ự ế ự ế

ữ ữ

ư ư

1-1. GI 1-1. GI

I THI U I THI U

Ớ Ớ

Ệ Ệ

QUÁ TRÌNH CẢI TẠO ĐẤT NGOÀI KHƠI QUÁ TRÌNH CẢI TẠO ĐẤT NGOÀI KHƠI

M c đích gia t M c đích gia t

c c

ụ ụ

i tr ả ướ i tr ả ướ

i và gi m tính nén lún c a n n i và gi m tính nén lún c a n n

ủ ủ

ề ề

ả ả

ị ả ị ả

c khi c khi

c b ng cách ch t t c b ng cách ch t t

ấ ả ọ ấ ả ọ

i tr ng t m th i tr ạ i tr ng t m th i tr ạ

ờ ướ ờ ướ

ằ ằ ế ấ ế ấ

ụ ụ

ệ ệ

ấ ấ

ầ ớ ầ ớ

ượ ượ

ố ố

Tăng kh năng ch u t ả  Tăng kh năng ch u t ả đ t y u. ấ ế đ t y u. ấ ế Đ t đ ạ ượ  Đ t đ ạ ượ xây d ng k t c u. ự xây d ng k t c u. ự i tr ng này có th đ Ph n t ầ ả ọ i tr ng này có th đ  Ph n t ầ ả ọ d ng tr ng l ượ ọ ụ d ng tr ng l ượ ọ ụ Đ t m m đ ượ ề ấ  Đ t m m đ ấ ượ ề b ng vi c ép n ệ ằ b ng vi c ép n ệ ằ

c áp d ng b ng vi c s ử ằ ể ượ c áp d ng b ng vi c s ể ượ ử ằ ng kh i đ p ho c áp su t chân không. ặ ố ắ ng kh i đ p ho c áp su t chân không. ặ ố ắ c gia c ) ph n l n c c i thi n (hay đ ệ ả c c i thi n (hay đ c gia c ) ph n l n ả ệ c trong đ t thoát ra ngoài. ướ c trong đ t thoát ra ngoài. ướ

ấ ấ

ả ả

S gia t i ự S gia t i ự c ướ c ướtr tr làm gi mả làm gi mả đ lúnộđ lúnộ (Theo Hausmann (Theo Hausmann 1990) 1990)

Có gia t i tr

c

ả ướ

n ú

l

ộ Đ

Không gia t i tr

c

ả ướ

Th i gian

C c u gia t C c u gia t

c c

ơ ấ ơ ấ

i tr ả ướ i tr ả ướ

C k t s ố ế ơ c p.ấ

ng cong =

(Đ d c c a ộ ố ủ đ ườ Cc)

g n ỗ r ố s ệ H

i ỡ ả i (Đ d c ộ ố

Đ ng cong d t ườ và gia t i l ả ạ Cr)

Đ t ấ m mề

i pháp móng c c Đ t m m c n s d ng gi ầ ử ụ ề ấ ả ọ

ng ng

ậ ậ

t ế t ế

T i tr ng ả ọ

i Vi c gia t ả ệ i Vi c gia t ả ệ ướtr c làm ướ tr c làm tăng c ườ tăng c ườ đ ch ng ố ộ đ ch ng ố ộ c t vì v y ắ c t vì v y ắ cho phép ti cho phép ti ệki m móng ệ ki m móng (Theo (Theo Hausmann 1990) Hausmann 1990)

Đ t m m c k t ố ế ấ d i tác d ng ướ ụ c a t i tr ng ủ ả ọ

i tr ả ướ c cho phép s d ng các lo i móng r ẻ ử ụ ạ

Vi c gia t ệ h nơ

Vi c gia t Vi c gia t

ệ ệ

c i tr ả ướ    c i tr ả ướ

i ậ ợ i ậ ợ

ộ ộ

ắ ế ắ ế

ự ộ ự ộ

ớ ớ

c c i thi n c c i thi n

Thu n l  Thu n l Chi phí không đ t n u m t khu v c r ng l n  Chi phí không đ t n u m t khu v c r ng l n đ đ

ệ ệ

ế ế

ờ ờ

ẵ ẵ

ng đ ng đ ướ ướ

ậ ậ

ả ượ ả ượ Khó khăn  Khó khăn M t nhi u th i gian. C n vài tháng cho đ n ầ ề ấ  M t nhi u th i gian. C n vài tháng cho đ n ấ ầ ề c th ng đ n vài năm. Vì v y, các v t thoát n ẳ ướ ậ ậ ế c th ng đ n vài năm. Vì v y, các v t thoát n ẳ ậ ướ ậ ế c s d ng đ rút đ ng đúc s n th ể ượ ử ụ ườ ứ c s d ng đ rút đ ng đúc s n th ứ ượ ử ụ ể ườ c và vì v y đ y nhanh ng thoát n ng n đ ẩ ườ ắ ng n đ c và vì v y đ y nhanh ng thoát n ẩ ườ ắ quá trình c k t đ t. ố ế ấ quá trình c k t đ t. ố ế ấ

PVDs PVDs

N n đ p ề ắ

c ướ

L p tiêu n n m ngang ớ ằ

Các ng ố thoát c ướ n đ ngứ

Các lỗ thoát nước đứng   Các lỗ thoát nước đứng

thoát n thoát n

ỗ ỗ

c đ ng đ ứ c đ ng đ ứ

ượ ử ụ ượ ử ụ

ầ ầ

ể ẩ ể ẩ ằ ằ

c s d ng đ đ y c s d ng đ đ y ệ ệ

ấ ấ c. c.

ắ ắ

ủ ủ ng tiêu thoát n ướ ng tiêu thoát n ướ c đ ng ứ    ướ c đ ng ứ ướ c b ng cát hình tr : L khoan đ c b ng cát hình tr : L khoan đ

ượ ượ ng kính t ng kính t

c làm c làm ừ ừ

ụ ỗ ụ ỗ ố ố

ườ ườ

Các l ướ  Các l ướ nhanh s c k t ban đ u c a đ t dính b ng vi c ự ố ế nhanh s c k t ban đ u c a đ t dính b ng vi c ự ố ế rút ng n đ ườ rút ng n đ ườ thoát n Các ki u lể ỗỗ thoát n  Các ki u lể L thoát n ằ ướ ỗ  L thoát n ỗ ằ ướ đ y b ng cát, có ho c không có ng, đ ặ ằ ầ đ y b ng cát, có ho c không có ng, đ ằ ặ ầ 65 - 450mm. 65 - 450mm.  Vật thoát nước đứng đúc sẵn (PVDs): Vật thoát nước  Vật thoát nước đứng đúc sẵn (PVDs): Vật thoát nước  kiểu dải có một lõi và vải lọc được làm bằng giấy,  kiểu dải có một lõi và vải lọc được làm bằng giấy,  PVC, PE (polyethylene), PP (polypylene), và  PES  PES  PVC, PE (polyethylene), PP (polypylene), và (polyester). (polyester).

V i l c ả ọ

Lõi

Nh a PVC ự có rãnh ho c gi y ấ ặ

Các ki u ể dáng khác nhau c a lõi ủ có v i l c ả ọ đ a k thu t ậ ỹ không d tệ

Không có các v t thoát n ậ ướ c đ ng ứ Có các v t thoát n ậ ướ c đ ng ứ

n ú

l

ộ Đ

Không có các v t thoát n ậ ướ c đ ng ứ

Có các v t thoát n ậ ướ c đ ng ứ

Th i gian ờ

c đ ng làm tăng quá trình lún nh ng không làm gi m đ lún cu i cùng ướ ứ ư ố ộ ả Các vật thoát n

Các bài toán tính toán Các bài toán tính toán

 Tính toán độ lún cuối cùng và độ lún tại một thời  Tính toán độ lún cuối cùng và độ lún tại một thời  điểm cho trước điểm cho trước  Đánh giá tốc độ cố kết, chẳng hạn, phải mất bao  Đánh giá tốc độ cố kết, chẳng hạn, phải mất bao  lâu để đạt đến độ cố kết cho trước. lâu để đạt đến độ cố kết cho trước.  Tính  toán  các lỗ thoát nước đứng, ví dụ,  Tính  toán  các lỗ thoát nước đứng, ví dụ,  khoảng cách lỗ thoát yêu cầu để đạt được độ cố  khoảng cách lỗ thoát yêu cầu để đạt được độ cố  kết cho trước. kết cho trước.

Tài liệu tham khảo Tài liệu tham khảo

1­2 Các phương pháp 1­2 Các phương pháp  phân tích và tính toán  phân tích và tính toán

1.2.1 Tính toán độ lún 1.2.1 Tính toán độ lún

1.2.2 Tính toán tốc độ lún 1.2.2 Tính toán tốc độ lún 1). Lý thuyết cố kết (theo phương đứng) của   Terzaghi         1). Lý thuyết cố kết (theo phương đứng) của   Terzaghi          2). Lý thuyết cố kết hướng tâm và thiết kế vật thoát          2). Lý thuyết cố kết hướng tâm và thiết kế vật thoát

nước đứng. nước đứng.

3). Dòng chảy hướng tâm và đứng kết hợp         3). Dòng chảy hướng tâm và đứng kết hợp          1.2.3 Thiết kế vật thoát nước đứng có vùng xáo động 1.2.3 Thiết kế vật thoát nước đứng có vùng xáo động

1.2.1 Tính toán độ lún 1.2.1 Tính toán độ lún

Độ lún nền đất gồm có 3 thành phần Độ lún nền đất gồm có 3 thành phần

i là đ lún ban đ u

d c là độ lún cố  kết

d s là độ lún thứ  cấp

d

Với đất sét mềm, độ lún cố kết chiếm phần lớn. Với việc gia tải  trước, độ lún thứ cấp là nhỏ. Tính nén lún của nền đắp bằng cát  thường được bỏ qua.

Tính toán độ lún được xem là bài toán 1 chiều. Điều này là hợp lý  cho các bài toán cải tạo đất

Tính toán độ lún cố kết Tính toán độ lún cố kết

c ướ

M c n ự ng mầ

Khi q tác dụng, độ lún cuối cùng  Sc bằng bao nhiêu?

Tính toán độ lún cố kết Tính toán độ lún cố kết

c ướ

ng su t l

gi a l p đ t sét:

ệ ở ữ ớ

ấ ớp phủ h u hi u

M c n ự ng mầ

Tính toán độ lún­Đất NC Tính toán độ lún­Đất NC

c ng m

M c n ự

ướ

Tính toán độ lún­Trường hợp OC Tính toán độ lún­Trường hợp OC

Các nhận xét về tính toán  Các nhận xét về tính toán  độ lún cố kết cuối cùng độ lún cố kết cuối cùng

là quan trọng, vì s ’’pp là quan trọng, vì

’p ảnh hưởng lớn đến  ’p ảnh hưởng lớn đến

s s

 Các tính toán ở trên chỉ dành cho độ lún cố kết cuối  Các tính toán ở trên chỉ dành cho độ lún cố kết cuối  cùng cùng Việc xác định s  Việc xác định  việc tính toán độ lún. việc tính toán độ lún.  Đối với nhiều lớp đất sét mềm hoặc một lớp đất sét mềm  Đối với nhiều lớp đất sét mềm hoặc một lớp đất sét mềm  nhưng có những sự biến đổi lớn về s ’p hay Cc, việc phân  nhưng có những sự biến đổi lớn về  ’p hay Cc, việc phân  chia nhỏ là cần thiết để có các kết quả chính xác hơn. chia nhỏ là cần thiết để có các kết quả chính xác hơn.  Với lớp đất sét dày,  việc phân chia nhỏ cũng cần thiết, vì  Với lớp đất sét dày,  việc phân chia nhỏ cũng cần thiết, vì  những thay đổi ứng suất hữu hiệu là quá lớn. những thay đổi ứng suất hữu hiệu là quá lớn.

s

s

Đường cong  ee~~loglogs Đường cong

’’v v cho KFC cho KFC

tại các độ sâu khác nhau tại các độ sâu khác nhau

) e (   g n ỗ r   ố s   ệ H

Tải trọng (KPa)

1.2.2 Tốc độ cố kết 1.2.2 Tốc độ cố kết

 Lý thuyết cố kết 1  Lý thuyết cố kết 1  chiều của Terzaghi chiều của Terzaghi

Áp lực nước lỗ rỗng

Thời gian

Khoảng cách theo  phương đứng dưới  mặt đất

Hệ số cố kết

Áp lực nước lỗ rỗng

Fig. 1.1

Dùng cho áp lực nước  lỗ rỗng phân bố đều

Biến thiên  ứng suất hữu  hiệu theo  phương đứng

Khoảng cách  theo phương  đứng từ điểm tính  đến biên thoát  nước gần nhất

Hệ số thời gian:

Thoát nước một hướng

Đường tiêu nước:

Thoát nước hai hướng

Độ cố kết trung bình Độ cố kết trung bình

Độ lún cố kết

Độ cố kết trung bình

Độ lún cố kết  cuối cùng

Mối quan hệ giữa Uv và Tv Mối quan hệ giữa Uv và Tv

Nghiệm rút gọn

Phạm  vi  kết  quả  nhận  được  từ  cách  giải bằng máy tính

Hình 12.10:  Đường đậm là đường biểu diễn hàm giữa Uv và Tv cho phân tích cố kết thấm một chiều. Vùng  tô bóng cho phạm vi giá trị nhận được từ cách giải bằng máy tính chính xác hơn

Lý thuyết cố kết hướng tâm Lý thuyết cố kết hướng tâm

Ch là hệ số cố kết theo phương ngang

Đối với dòng chảy đứng và hướng tâm kết hợp

Cố kết do dòng chảy  Cố kết do dòng chảy  đứng và hướng tâm kết hợp đứng và hướng tâm kết hợp

ượ ượ

ự ự

đ ee/u/uoo đ

ử ụ ử ụ

ướ ướ

ượ ượ

ế ế

Phương trình Carillo Phương trình Carillo c tính r ng u l , t s áp l c n Trong th c t ỗ ỗ ướcớc l ự ế ỉ ố c tính r ng u , t s áp l c n        Trong th c t ỗ ỗ ự ế ỉ ố ư t d a trên dòng ch y đ ng và dòng ch y toán riêng bi ả ả ứ ệ ự t d a trên dòng ch y đ ng và dòng ch y toán riêng bi ứ ả ả ệ ự c k t h p b ng cách s d ng h ằ ợ c k t h p b ng cách s d ng h ằ ợ ph ph

ng tâm sau đó đ ng tâm sau đó đ ng trình Carillo ng trình Carillo

ươ ươ

Tại một điểm

Giá trị trung bình

Lý thuyết thoát nước hướng tâm thuần  Lý thuyết thoát nước hướng tâm thuần  túy của Barron túy của Barron

Một công thức khác Một công thức khác (Terzaghi, Peck & Mesri (1996)) (Terzaghi, Peck & Mesri (1996))

Phương trình 1.9 và 1.11 là tương tự nhau

Tính toán dee Tính toán d

Đường  kính  của  hình  trụ  đất  sét  tương  đương  đối  với  một  lỗ  thoát  nước  Đường  kính  của  hình  trụ  đất  sét  tương  đương  đối  với  một  lỗ  thoát  nước            đứng  được  tính  toán  dựa  trên  diện  tích  mặt  cắt  ngang  tương  đương.  Nếu  đứng  được  tính  toán  dựa  trên  diện  tích  mặt  cắt  ngang  tương  đương.  Nếu  các vật thoát nước đứng được lắp đặt theo lưới hình vuông thì đường kính  các vật thoát nước đứng được lắp đặt theo lưới hình vuông thì đường kính  thoát nước tương đương được tính như sau: thoát nước tương đương được tính như sau:

2/4    Vậy: de= 1.128 x S                  (1.12)

Lưới hình vuông: S2 = p de             Nếu các vật thoát nước đứng được lắp đặt theo ô lưới tam giác thì đường        Nếu các vật thoát nước đứng được lắp đặt theo ô lưới tam giác thì đường        kính thoát nước tương đương là: kính thoát nước tương đương là:

Lưới tam giác:

Lưới tam giác: S2 x sin60o = p de

2/4    Vậy: de= 1.05 x S            (1.13)

Dạng hình vuông

Dạng tam giác

h

v v à U  U

Dòng chảy đứng

Dòng chảy  ngang

Hình 1.3 Cách giải cho các phương trình (1.3) và (1.9)

Các hệ số thời gian Tv và Th

Bảng tính toán cho dòng chảy đứng và ngang kết hợp

Trong đó

Hình 1.4

Cách giải cho  trường hợp  thoát nước  kết hợp

Theo Bo et al  (2003)

Cv = hệ số cố kết (dòng chảy đứng)

Ch = hệ số cố kết (dòng chảy ngang)

H = chiều dài lớn nhất của đường thoát nước đứng

de = 1.13s với lưới ô vuông

(Chú ý: l  = 0 nếu không có sự thoát nước theo phương  ngang)

1.05s với lưới tam giác

= 0 cho các trường hợp không có các ống

S = khoảng cách ống thoát

Chú ý: l thoát nước đứng hoặc lớp thoát nước nằm ngang

dw = đường kính ống thoát

Ví dụ 1 Ví dụ 1

= 3.0m22/năm/năm

= 2.0m22/năm, C

ln(32.3) – 0.75 = 2.73  ln(32.3) – 0.75 = 2.73

ở trên)  ở trên)

l l

) = 55 (sử dụng phương trình l )/(2/822) = 55 (sử dụng phương trình   = 0.038.  = 90% được Tvv = 0.038.

Lớp đất sét bão hòa nước dày 8m, tầng đất phía dưới không thấm nước Lớp đất sét bão hòa nước dày 8m, tầng đất phía dưới không thấm nước Các vật thoát nước đứng chế tạo sẵn đường kính 70mm đặt cách nhau 2m, Các vật thoát nước đứng chế tạo sẵn đường kính 70mm đặt cách nhau 2m, /năm, Chh = 3.0m theo lưới ô vuông, Cvv = 2.0m theo lưới ô vuông, C Tìm thời gian cần để độ cố kết của lớp đất sét đạt 90% Tìm thời gian cần để độ cố kết của lớp đất sét đạt 90%  = 1.13 x 2m = 2.26m Lời giải:  dee = 1.13 x 2m = 2.26m Lời giải:  d n = 2.26m/0.07m = 32.3              n = 2.26m/0.07m = 32.3               F(n)  » »              F(n)                             l = (8/2.73) x (3/2.2622)/(2/8   = (8/2.73) x (3/2.26               Tra biểu đồ với l  = 55 và Uvhvh = 90% được T             Tra biểu đồ với   = 55 và U               = 1.2 năm. Thời gian cần tìm là: t = TvvHH22/c/cvv = 1.2 năm.             Thời gian cần tìm là: t = T

l

Ví dụ 1 Ví dụ 1

Trong ví dụ 1, nếu H = 20m l  = (8/2.73)x(3/2.262)/(2/202) = 344

/2 = 1.2 năm = 0.006x2022/2 = 1.2 năm

Tv = 0.006 thì t = TTvvHH22/c/cv v = 0.006x20

Vì thế sự thoát nước hướng tâm kiểm soát, khi lớp đất sét dày Vì thế sự thoát nước hướng tâm kiểm soát, khi lớp đất sét dày

bằng  cách  sử  dụng  các  phương  trình   và  Uhh  bằng  cách  sử  dụng  các  phương  trình  Một  cách  khác  là  tính  Uvv  và  U Một  cách  khác  là  tính  U (1.3), (1.8 ­ 1.10) hoặc biểu đồ hình 1.3. Tuy nhiên, cách giải được thực  (1.3), (1.8 ­ 1.10) hoặc biểu đồ hình 1.3. Tuy nhiên, cách giải được thực  hiện bằng phương pháp thử và sai. Ví dụ, ta giả sử t = 1 năm, tính Uvv, U, Uhh   hiện bằng phương pháp thử và sai. Ví dụ, ta giả sử t = 1 năm, tính U và Uvà Uvhvh. Nếu U  ít hơn 90% thì tăng t và tính lại. Điều này được minh họa  . Nếu Uvhvh ít hơn 90% thì tăng t và tính lại. Điều này được minh họa  bằng thí dụ tiếp theo. bằng thí dụ tiếp theo.

Ví dụ 2 Ví dụ 2

Như trong ví dụ 1, cho cv = 2.0m2/năm, ch = 3.0m2/năm, H = 8m,  PVD 104 x 5 mm đặt cách nhau 2m theo lưới ô vuông. Tính toán  độ cố kết đạt được trong 1 năm.

Thiết kế lỗ thoát nước đứng có khu vực  Thiết kế lỗ thoát nước đứng có khu vực  xáo động xáo động

Ống thoát  nước đứng

Khu vực xáo động

Đất sét  nguyên dạng

Hiệu ứng xáo động Hiệu ứng xáo động

Vành đất sét xáo động bao quanh ống thoát nước.

Trong  vành  có  đường  kính  ds  này,  đất  có  hệ  số

thấm  ks  thấp  hơn  hệ  số  kh  của  đất  sét  nguyên

dạng

1.15

Ở đây: s = ds/dw

Điều kiện biên mới giữa khu vực nguyên dạng và vành đai xáo động ảnh hưởng đến cách xác định Uh ở trên bằng việc  thay đổi hệ số F(n):

h

+

ln(

75.0)

(

)

ln(

s

)

nF )( s

n s

k k

s

- »

h

(

)

(

)

+

ln

n

75.0

ln

s

1

Hay, tương đương với

nF )( s

k k

s

(cid:246) (cid:230) (cid:247) (cid:231) - - » (cid:247) (cid:231) ł Ł

h

Phương trình đầu tiên trở thành

U

-= 1

exp

T 8 h )( nF s

Ở đây s = ds/dw

Hai tham số thêm vào s và kh/ks là khó dự đoán

ø Ø - œ Œ ß º

Ví dụ 3 Ví dụ 3

Như trong ví dụ 1, cho cv = 2.0m2/năm, ch = 3.0m2/năm, H = 8m, PVD 104  x 5 mm đặt cách nhau 2m theo lưới ô vuông. Tính toán độ cố kết đạt  được trong một năm. Giả thiết rằng độ thấm trong khu vực xáo động bằng  ½ so với lớp đất sét nguyên dạng và đường kính vùng xáo động gấp 2 lần  đường kính lỗ thoát nước

TỔNG KẾT TỔNG KẾT

(1) Thoát nước thẳng đứng

(2) Thoát nước hướng tâm

Với F(n) » ln(n) – 0.75   Cho trường hợp không có sự xáo động và không có well resistance

Cho trường hợp xáo động

n = de/dw          s = ds/dw          dw = 2(a+b)/n

de = 1.128 x khoảng cách            với lưới ô vuông

de = 1.05 x khoảng cách              với lưới tam giác

ds = đường kính ngoài của vành đai vùng xáo động

(3) Phương trình Carillo:

1­3 Lắp dựng 1­3 Lắp dựng

Lắp dựng PVD Lắp dựng PVD

Thiết bị lắp đặt Dẫn động lõi Tách lõi Cắt

Các loại thiết bị lắp đặt ống thoát nước đứng Các loại thiết bị lắp đặt ống thoát nước đứng

Các loại lõi

Các loại lõi

và neo

Lõi bên trong

Vải lọc

Cuộn cũ Cuộn mới

Ghép nối

Đặt lõi đã mở vào cuộn mới và đảm bảo đoạn nối ngay ngắn, thẳng.

Lõi bên trong được ghép chồng

Gấp ngược trở lại vải lọc và gắn chặt đoạn mở bằng băng dính và ghim như sau

Cuộn mới Cuộn cũ

Gắn chặt bằng ghim

Gắn chặt bằng băng dính

Cuộn mới Cuộn cũ

Cuộn mới Cuộn cũ

Ghép nối

• Chiều dài đoạn nối nên là 300mm

Lõi bên trong được ghép nối

• Gắn chặt đoạn mở bằng băng dính và ghim như sau

Cuộn cũ Cuộn mới

Gắn chặt bằng băng dính

Gắn chặt bằng ghim

Theo Bo et al. (2003)

Cuộn mới Cuộn cũ

Lắp đặt vật thoát nước đứng

Dung  dịch  bùn  được  theo  dõi  trong  suốt  quá  trình  lắp  đặt ống trong đất mềm

Khu vực được lắp đặt các ống thoát nước đứng

Các máy đo chiều sâu lắp đặt Các máy đo chiều sâu lắp đặt

Gia  tải  trước  bằng  cách  sử  dụng  khối  đắp  hoặc  áp suất chân không

1.4 Kiểm soát chất lượng  1.4 Kiểm soát chất lượng  và các lưu ý thực tế   và các lưu ý thực tế

1.4.1 Thuật ngữ

1.4.2 Các tính chất của PVD

1.4.3 Các nhân tố chi phối việc lựa chọn PVD

1.4.4 Các thí nghiệm kiểm soát chất lượng

1.4.5 Những lưu ý thực tế

1.4.1 Thuật ngữ ­1 1.4.1 Thuật ngữ ­1

/t, 1/s  = k = knn/t, 1/s

Hằng số điện môi của lưới lọc,  Y Y  Hằng số điện môi của lưới lọc,  (Độ thấm của lưới lọc/chiều dày)     (Độ thấm của lưới lọc/chiều dày)

Thuật ngữ ­2   Thuật ngữ ­2

Hệ số lan truyền lưới lọc,  q q  Hệ số lan truyền lưới lọc,

= k = kddt, mt, m22/s/s Hệ số thấm trong mặt phẳng x chiều dày Hệ số thấm trong mặt phẳng x chiều dày

Thuật ngữ ­3   Thuật ngữ ­3

 Lưu lượng lỗ thoát: q

= Q/i, m33/s/s

Lưu lượng lỗ thoát: qww = Q/i, m

Vận tốc lưu lượng

Thuật ngữ ­4   Thuật ngữ ­4

 Hệ số lưu lượng Hệ số lưu lượng

Hiệu quả của PVD trong việc thoát nước phụ thuộc không chỉ  vào dung lượng dòng chảy mà còn vào độ thấm của đất và chiều  dài lỗ thoát.

Thuật ngữ ­5 Thuật ngữ ­5

 Kích thước mở biểu kiến (AOS) Kích thước mở biểu kiến (AOS)

AOS thường được định nghĩa là kích cỡ lớn hơn  AOS thường được định nghĩa là kích cỡ lớn hơn  95% hoặc 90% lỗ rỗng của lưới, được kí hiệu là O9595, ,  95% hoặc 90% lỗ rỗng của lưới, được kí hiệu là O OO9090..

Thuật ngữ ­6 Thuật ngữ ­6

của đất  DD8585 của đất

D85 được sử dụng để xác định kích cỡ hạt đất. Nó  được định nghĩa là kích cỡ lớn hơn 85% cỡ hạt đất  được xác định từ đường cong phân bố kích cỡ hạt

Đôi khi, D90,  D50, hay D15 cũng được dùng

1.4.2 Các tính chất của PVD 1.4.2 Các tính chất của PVD

Với dòng chảy hướng tâm thuần túy, độ cố kết trung bình, Uh, đạt  được tại độ sâu z nào đó, có thể được tính toán như sau:

Hệ số cố kết hướng tâm  của đất Hệ số thấm của đất

Đường kính khu vực xáo  động

Dung lượng dòng chảy  của PVD

Hệ số thấm của đất  xáo động

Đường kính ống thoát  tương đương

1.4.3 Các yếu tố ảnh hưởng đến chất  1.4.3 Các yếu tố ảnh hưởng đến chất  lượng của PVD lượng của PVD

Dung lượng dòng chảy

Cường độ chịu kéo

Lưới lọc

Dung lượng dòng chảy Dung lượng dòng chảy

 Thông thường,

Thông thường, well resistance  được bỏ qua trong tính  well resistance được bỏ qua trong tính  toán. Vì vậy, phải đảm bảo rằng lưu lượng dòng chảy  toán. Vì vậy, phải đảm bảo rằng lưu lượng dòng chảy  của ống thoát là đủ để well resistance của ống thoát là đủ để

là không đáng kể well resistance là không đáng kể

 Lớn bao nhiêu là đủ? Lớn bao nhiêu là đủ?

Dung lượng dòng chảy (tiếp) Dung lượng dòng chảy (tiếp)

 Điều kiện để well resistance là không đáng kể là: Điều kiện để well resistance là không đáng kể là:

Fs là hệ số an toàn, Fs = 4~6

Dung lượng dòng chảy (tiếp) Dung lượng dòng chảy (tiếp)

) s / 3

m

6 ­ 0 1 x (

u ầ c   u ê y   y ả h c   g n ò d   g n ợ ư l   g n u D

Chiều dài lỗ thoát tối đa (m)

Dung lượng dòng chảy (tiếp) Dung lượng dòng chảy (tiếp)

= 5, ks s = 10= 10­10­10m/s, và l

= 2.45 x 10­6­6mm33/s,  /s,   = 25m thì qww = 2.45 x 10 9.81 x 10­6­6mm33/s/s, ,   = 9.81 x 10

m/s thay vì 10­10­10m/s thì q

= 98.1 x 10

Nếu k

98.1 x 10­6­6mm33/s/s, hay  , hay

m/s thì qww =

Nếu dùng Fss = 5, k     Nếu dùng F m/s, và lmm = 25m thì q      hay 82m33/năm. Nếu l = 50m thay vì 25m thì qww =  /năm. Nếu lmm = 50m thay vì 25m thì q hay 82m hay 327m33/năm. /năm. hay 327m Nếu ks s = 10= 10­9­9m/s thay vì 10 3270m3270m33/năm. /năm.

Cường độ chịu kéo Cường độ chịu kéo

 Để chịu tải trọng gây kéo tác dụng lên PVD trong quá  Để chịu tải trọng gây kéo tác dụng lên PVD trong quá  trình lắp đặt. trình lắp đặt.  Thông thường, yêu cầu vật thoát nước đứng có cường độ  Thông thường, yêu cầu vật thoát nước đứng có cường độ  chịu kéo lớn hơn 1kN ở biến dạng kéo 10% ở điều kiện  chịu kéo lớn hơn 1kN ở biến dạng kéo 10% ở điều kiện  khô hoặc ứớt. khô hoặc ứớt.  Đôi khi, sự thắt hẹp lâu dài có thể xuất hiện. Điều này làm  Đôi khi, sự thắt hẹp lâu dài có thể xuất hiện. Điều này làm  giảm dung lượng dòng chảy. giảm dung lượng dòng chảy.

Lưới lọc Lưới lọc

~ 3) D8585          (D

=0.01~0.03mm)           (D8585=0.01~0.03mm)

≤ (10 to 12) D

to 12) D5050       (D

=0.001~0.002mm)        (D5050=0.001~0.002mm)

(Thường không phải là một vấn đề) s                (Thường không phải là một vấn đề)

Đá dăm

30% 30%

Lưới vải lọc

 Khả năng giữ đất Khả năng giữ đất  ≤ (2 ~ 3) D   OO9595 ≤ (2  VàVà OO5050 ≤ (10   Độ thấm Độ thấm KKff   ‡ ‡  10 ks                  10 k  Chống tắc nghẽn Chống tắc nghẽn      n n ‡             OO9595  ‡             OO1515  ‡

3 D 3 D1515  (2 đến 3) D1010  (2 đến 3) D

Tắc nghẽn do lắng  hạt

Các tiêu chí thiết kế lưới lọc Các tiêu chí thiết kế lưới lọc

Terzaghi và Peck (1948) đề  nghị như sau:

Với tính giữ nước:

D15(F) < 4D85(S)

Với tính thấm

D15(F) > 4D15(S)

Đất

Bánh lọc

Cách  lưới lọc  làm việc

Lưới chắn đất

Lớp bọc vải lọc địa kỹ thuật

Lõi PVD

1.4.4 Thí nghiệm kiểm soát chất lượng 1.4.4 Thí nghiệm kiểm soát chất lượng

Dung lượng dòng chảy

Cường độ chịu kéo

Độ thấm và AOS của lưới lọc

Sự cần thiết của việc thí nghiệm kiểm  Sự cần thiết của việc thí nghiệm kiểm  soát chất lượng soát chất lượng

 Không thể so sánh trực tiếp hệ số q

 Vài triệu mét PVD có thể được sử dụng trong một dự án  Vài triệu mét PVD có thể được sử dụng trong một dự án  và  sự  cung  cấp  mất  một  vài  tháng.  Chúng  ta  phải  biết  và  sự  cung  cấp  mất  một  vài  tháng.  Chúng  ta  phải  biết  đặc  tính  của  sản  phẩm.  Cách  duy  nhất  để  kiểm  tra  là  đặc  tính  của  sản  phẩm.  Cách  duy  nhất  để  kiểm  tra  là  tiến hành thí nghiệm kiểm soát chất lượng. tiến hành thí nghiệm kiểm soát chất lượng.  được cung cấp bởi  Không thể so sánh trực tiếp hệ số qww  được cung cấp bởi  các  nhà  cung  cấp  trừ  khi  các  vật  thoát  nước  được  thí  các  nhà  cung  cấp  trừ  khi  các  vật  thoát  nước  được  thí  nghiệm theo cùng một cách. nghiệm theo cùng một cách.

Dung lượng dòng chảy Dung lượng dòng chảy

 Thường được xác định theo các điều kiện thẳng và bị  Thường được xác định theo các điều kiện thẳng và bị  biến dạng. biến dạng.

 Các kiểu kiểm tra Các kiểu kiểm tra  Máy kiểm tra vật thoát nước thẳng Máy kiểm tra vật thoát nước thẳng  Máy kiểm tra vật thoát nước bị cong Máy kiểm tra vật thoát nước bị cong  Máy kiểm tra vật thoát nước bị vặn xoắn Máy kiểm tra vật thoát nước bị vặn xoắn

Các thí nghiệm về dung lượng Các thí nghiệm về dung lượng  dòng chảy  dòng chảy

 ASTM 4716 không phải là tiêu chuẩn cho  ASTM 4716 không phải là tiêu chuẩn cho  thí nghiệm này, mặc dầu nó thường được  thí nghiệm này, mặc dầu nó thường được  sử dụng. sử dụng.  Vật thoát nước được thí nghiệm phải được  Vật thoát nước được thí nghiệm phải được  gắn vào đất. gắn vào đất.

Máy kiểm tra ống thẳng Máy kiểm tra ống thẳng

Máy kiểm tra vật thoát nước thẳng  Máy kiểm tra vật thoát nước thẳng  (tiếp) (tiếp)

Máy kiểm tra vật thoát nước thẳng  Máy kiểm tra vật thoát nước thẳng  (tiếp) (tiếp)

Sự cong vênh của vật thoát nước  Sự cong vênh của vật thoát nước  thẳng thẳng

Cát

Đất sét  mềm

Máy kiểm  tra cong  vênh

uw

Máy kiểm tra cong vênh

Ví dụ ­ Dung lượng dòng chảy Ví dụ ­ Dung lượng dòng chảy

Thẳng

Cong vênh

Dung lượng  dòng chảy

(10­6m3/s)

Ống 1

Thẳng

Cong vênh

Áp suất (kPa)

Ống 2

Máy thí nghiệm vặn xoắn Máy thí nghiệm vặn xoắn

Thảo luận về đo qww Thảo luận về đo q

 Việc đo q

Việc đo qww ảnh hưởng bởi độ dốc thủy lực i. i càng lớn thì   ảnh hưởng bởi độ dốc thủy lực i. i càng lớn thì   càng nhỏ. Dường như i = 0.5 là giá trị thích hợp nhất  qqww càng nhỏ. Dường như i = 0.5 là giá trị thích hợp nhất  cho việc xác định qww.. cho việc xác định q

 qqww là số đo dung lượng dòng chảy trong mặt phẳng tấm   là số đo dung lượng dòng chảy trong mặt phẳng tấm  của ống. Việc đo này không bị ảnh hưởng bởi hiệu ứng  của ống. Việc đo này không bị ảnh hưởng bởi hiệu ứng  xáo động. Với cùng lí do, nó cũng không bị ảnh hưởng  xáo động. Với cùng lí do, nó cũng không bị ảnh hưởng  bởi kích cỡ của lớp đất được dùng để gắn ống thoát. bởi kích cỡ của lớp đất được dùng để gắn ống thoát.

(tiếp) Thảo luận về đo qww (tiếp) Thảo luận về đo q  Trong thực tế, các vật thoát nước làm việc cùng với  Trong thực tế, các vật thoát nước làm việc cùng với  nhau. Đó là hiệu ứng tổng thể có tính chất quan trọng. Vì  nhau. Đó là hiệu ứng tổng thể có tính chất quan trọng. Vì  thế, các vật thoát nước  phải được kiểm tra theo các điều  phải được kiểm tra theo các điều  thế, các vật thoát nước kiện đặc trưng nhưng không phải khắt khe nhất. kiện đặc trưng nhưng không phải khắt khe nhất.  giảm theo thời gian, tốc độ cố kết cũng vậy.  qqww giảm theo thời gian, tốc độ cố kết cũng vậy.

Kiểm tra  cường  độ chịu  kéo

Ví dụ ­ Kiểm tra cường độ chịu kéo Ví dụ ­ Kiểm tra cường độ chịu kéo

Khô

Ướt

Khô

Ống 1

Lực kéo

Ướt

(kN)

Biến dạng kéo (%)

Ống 2

Độ thấm của lưới lọc Độ thấm của lưới lọc

Được chỉ dẫn bởi

ASTM D4491­96, độ

thấm được dùng như

giá trị tương ứng với

một mức nước 50mm

AOS của lưới lọc AOS của lưới lọc

AOS của lưới lọc (tiếp) AOS của lưới lọc (tiếp)

B = 100 P / T                  (4.14)

Trong đó: B = Số hạt lọt qua mẫu %

P = Khối lượng các hạt thủy tinh trong bàn, g

T = Tổng khối lượng các hạt thủy tinh đã sử d ngụ , g

Bảng 4.2 Phần trăm phân bố kích cỡ tích lũy của mặt cầu

có đường kính bé hơn kích cỡ được chỉ thị

Kiểm soát chất lượng của PVD Kiểm soát chất lượng của PVD

Kiểm soát chất lượng của PVD (tiếp) Kiểm soát chất lượng của PVD (tiếp)

Thiết bị đo chiều dài vật thoát nước

1.4.5 Những lưu ý thực tế 1.4.5 Những lưu ý thực tế

thoát n n

cướcướ  có dung lượng dòng chảy tương xứng với   có dung lượng dòng chảy tương xứng với

Lựa chọn vv tậtậ  thoát  Lựa chọn  nhu cầu: nhu cầu:

= 0.01­0.02mm. Theo   ≤ (4­7.5)D8585. D. D85 85 = 0.01­0.02mm. Theo

 Lựa chọn lưới lọc có AOS tương ứng với đất được cải thiện.  Với đất  Lựa chọn lưới lọc có AOS tương ứng với đất được cải thiện.  Với đất  sét biển ở Singapore: O9595 ≤ (4­7.5)D sét biển ở Singapore: O kinh nghiệm, lưới lọc càng dày càng tốt. Khối lượng/diện tích >  kinh nghiệm, lưới lọc càng dày càng tốt. Khối lượng/diện tích >  90g/m90g/m22..

hoảng cách gigiữữa ca cácác v v tậtậ thoát  thoát nn

càng nhỏ, hiệu ứng xxáoáo đ ngộđ ngộ

cướcướ càng nhỏ, hiệu ứng

 Việc đâm xuyên hoàn toàn của

 KKhoảng cách  càng đáng kể. càng đáng kể. Việc đâm xuyên hoàn toàn của vv tậtậ  thoát vào lớp đất sét mềm có thể   thoát vào lớp đất sét mềm có thể  không cần thiết. không cần thiết.

Việc giảm thời gian cố kết thông qua việc  Việc giảm thời gian cố kết thông qua việc  áp dụng chất tải cao hơn áp dụng chất tải cao hơn

n ú l   ộ Đ

Thời gian

Tổng kết 1 Tổng kết 1

 Việc  lựa  ch

thoát  n n

Việc  lựa  chọọn  PVD  được  quyết  định  không  chỉ  bởi  bản  n  PVD  được  quyết  định  không  chỉ  bởi  bản  cướcướ  mà còn bởi chiều dài  thân  vv tậtậ  thoát  mà còn bởi chiều dài  llỗỗ  thoát và độ   thoát và độ  thân   các đặc điểm kỹ  theo  các đặc điểm kỹ  thấm của đất. Vì vậy ta không thể  theo thấm của đất. Vì vậy ta không thể  thuật  mà  không  xem  xét  các  điều  kiện  công  trường  và  thuật  mà  không  xem  xét  các  điều  kiện  công  trường  và  bản chất của dự án. bản chất của dự án.

Tổng kết 2 Tổng kết 2

 Dung lượng dòng chảy q

phải đủ lớn để hiệu ứng llỗỗ

Dung lượng dòng chảy qww phải đủ lớn để hiệu ứng  khoan có thể được bỏ qua. khoan có thể được bỏ qua.

thoát n n

 Các Các vv tậtậ  thoát

cướcướ  phải đủ cường độ chịu kéo. AOS của   phải đủ cường độ chịu kéo. AOS của  lưới lọc phải tương ứng với kích cỡ hạt của đất. Độ thấm  lưới lọc phải tương ứng với kích cỡ hạt của đất. Độ thấm  của lưới lọc cũng phải đủ lớn của lưới lọc cũng phải đủ lớn

Tổng kết 3 Tổng kết 3

 Các thí nghiệm kiểm soát chất lượng cần được tiến hành  Các thí nghiệm kiểm soát chất lượng cần được tiến hành  trong  một  dự  án  để  so  sánh  và  xác  nhận  các  đặc  tính  trong  một  dự  án  để  so  sánh  và  xác  nhận  các  đặc  tính  của PVD, để đảm bảo các giả thiết tính toán là thỏa mãn  của PVD, để đảm bảo các giả thiết tính toán là thỏa mãn  và để đảm bảo tính bền vững về chất lượng. và để đảm bảo tính bền vững về chất lượng.  Một vài phương pháp và thiết bị thí nghiệm đơn giản cho  Một vài phương pháp và thiết bị thí nghiệm đơn giản cho  thí nghiệm kiểm soát chất lượng PVD đã được giới thiệu thí nghiệm kiểm soát chất lượng PVD đã được giới thiệu

Nhận xét kết luận Nhận xét kết luận

thoát  n n

 Để thực hiện thành công một

cướcướ    Để thực hiện thành công một  ddựự ánán   titiêêu u thoát cần phải tiến hành xem xét nhiều yếu tố như khu vực  cần phải tiến hành xem xét nhiều yếu tố như khu vực  tiến  hành  và  các  điều  kiện  của  đất,  những  yêu  cầu  tiến  hành  và  các  điều  kiện  của  đất,  những  yêu  cầu  của  khách  hàng,  kiểm  soát  chất  lượng  vv tậtậ  thoát,   thoát,  của  khách  hàng,  kiểm  soát  chất  lượng  phương pháp lắp đặt, kinh nghiệm nhà thầu, sự đánh  phương pháp lắp đặt, kinh nghiệm nhà thầu, sự đánh  giá  và  diễn  giải  của  các  trang  thiết  bị,  phòng  thí  giá  và  diễn  giải  của  các  trang  thiết  bị,  phòng  thí  ngườngườ .  Vì  .  Vì  hiện  tr nghiệm  và  các  dữ  liệu  thí  nghiệm  hiện  tr nghiệm  và  các  dữ  liệu  thí  nghiệm  một  phương  pháp  tổng  thể  cho  tính  toán  vv tậtậ    vậy,   một  phương  pháp  tổng  thể  cho  tính  toán  vậy, thoát được chấp thuận và kinh nghiệm đóng một vai  thoát được chấp thuận và kinh nghiệm đóng một vai  trò  thiết  yếu  trong  việc  đạt  được  kết  quả  mong  trò  thiết  yếu  trong  việc  đạt  được  kết  quả  mong  muốn. muốn.

Xin cảm ơn các bạn đã  Xin cảm ơn các bạn đã  theo dõi! theo dõi!