ThS. Trn Ngc Anh, Email: anhtn69@gmail.com, Website: http://www.sevc.edu.vn/
PHƯƠNG PHÁP GII MT S BÀI TOÁN TRÊN EXCEL
Biên son: ThS. Trn Ngc Anh
Trưởng Khoa CNTT – Trường Cao đẳng ngh s 8/BQP
M
M
Đ
Đ
U
U
Để có th ng dng Excel mt cách có hiu qu trong tính toán và trong ng
dng thc tế, chúng ta cùng tìm hiu mt s phương pháp gii các bài toán trên Excel.
Ngoài các chc năng đã được gii thiu, Excel còn cung cp cho chúng ta mt s công
c hu hiu để nghiên cu toán hc cũng như ng dng h tr ra quyết định ti ưu.
N
N
I
I
D
DU
UN
NG
G
1. GII PHƯƠNG TRÌNH BC HAI, TÌM NGHIM F(X)=0
1.1. Gii và bin lun phương trình bc hai:
Dng tng quát phương trình bc 2: ax2 + bx + c = 0 (a > 0)
- Son theo mu hình trên.
- Đặt tên các h s:
+ Chn khi B4:E5
+ Chn lnh Insert/Name/Create...
+ Đánh du chn Top row để đặt tên theo dòng đầu, ri chn OK
Kết qu đặt tên: B5 là a, C5 là b, D5 là c_, E5 là delta.
(Chú ý: Riêng biến c và r s được Excel t đổi thành c_ và r_ )
- Tính delta: nhp ti ô E5 = b^2 4*a*c_
- Xét delta ti ô B7, và tìm nghim ti ô C7 và D7:
+ delta > 0: có hai nghim: x1=(b+sqrt(delta))/(2*a)
x2=(bsqrt(delta))/(2*a)
+ delta = 0: có nghim kép: x = b/(2*a)
+ delta < 0: vô nghim.
Ti B7: =IF(delta>0,"Hai nghim",IF(delta=0,"Nghim kép","Vô nghim"))
Ti C7: =IF(delta>0,(b+SQRT(delta))/(2*a),IF(delta=0,b/(2*a)," "))
Ti D7: =IF(delta>0,(bSQRT(delta))/(2*a)," ")
Kim tra kết qu: + Nhp h s 1, 3, 2 vào các ô B5, C5, D5 để xem.
+ Nhp h s 1, -2, 1 vào các ô B5, C5, D5 để xem.
+ Nhp h s 1, -2, 2 vào các ô B5, C5, D5 để xem.
- 1 -
ThS. Trn Ngc Anh, Email: anhtn69@gmail.com, Website: http://www.sevc.edu.vn/
1.2. Tìm nghim phương trình f(x)=0 bng công c Goal seek (gn đúng)
- Phép tính thun: cho biết x, ta tính được f(x):
+ Chn ô cho nghim x
+ Chn ô để nhp công thc hàm f(x) theo địa ch ô ca x để tính f(x).
- Phép tính ngược: cho biết giá tr ca f(x), tính ra x: chn Tools/Goal seek...
+ Set cell: đặt địa ch ô công thc f(x)
+ To value: đặt giá tr 0 (cho f(x)=0 để tìm nghim)
+ By changing cell: đặt địa ch ô ca nghim x (để tìm nghim)
+ Chn OK để tính, ri chn OK để hoàn tt.
Ví d 1: Tìm mt nghim ca phương trình bc 3: x3 6x2 + 11x – 6 = 0
Nhp d liu như trên, đặt tên cho các giá tr h sn:
+ Chn khi A5:B8, chn lnh Insert/Name/Create..., chn Left column
+ Chn khi E5:E6, chn lnh Insert/Name/Create..., chn Top row.
Ti ô D6: nhp hàm bc 3 f(x) là =a*x^3+b*x^2+c_*x+d
Khi ta cho f(x) = 0 ta s tìm được nghim x.
Cách đặt f(x)=0 như sau:
- Chn Tools/Goal seek... để có hp thoi.
+ Ti Set Cell: nhp D6 (địa ch hàm f(x))
+ Ti To value: nhp 0 (đặt f(x)=0)
+ Ti By changing cell: nhp E6 (nghim)
+ Chn OK để tính, ri OK để hoàn tt.
- Kết qu cui cùng; f(x)=-1.65E-05 ( = 0) và x = 0.9999917 ( = 1)
- 2 -
ThS. Trn Ngc Anh, Email: anhtn69@gmail.com, Website: http://www.sevc.edu.vn/
Ví d 2: Tìm mt nghim ca phương trình siêu vit: 3x – sin(x) = π
Ta có hàm f(x) = 3x – sin(x) – π (Tìm nghim x để f(x)=0), thc hin như sau:
Ti ô A5 nhp =POWER(3,B5)-SIN(B5)-PI( )
Chn Tools/Goal seek...: nhp các địa ch ô và giá tr vào các vùng tương ng:
+ Set cell: A5
+ To value: 0
+ By changing cell: B5
+ Chn OK để tính, ri chn tiếp OK để hoàn tt.
Cui cùng ta tìm được nghim x =1.284523
1.3. Tìm nghim phương trình f(x)=0 bng công c Solver (gn đúng)
Cách tìm nghim cũng tương t như công c Goal seek.
Ví d: Tìm mt nghim ca phương trình siêu vit: 3x – sin(x) – π =0
Thay vì chn Tools/Goal seek để gii, ta thc hin:
- Chn Tools/Solver... ta có:
+ Set Target Cell: nhp địa ch ô cha công thc hàm (x): $A$5
+ Equalto: chn Value of:, nhp giá tr 0 (đặt f(x)=0)
+ By Changing Cells: nhp địa ch ô cha giá tr ca nghim x: $B$5
+ Bm chn nút Solve để gii, ri chn OK để hoàn tt.
- Cui cùng ta tìm được nghim x = 1.284535
Lưu ý: Goal seek ch dùng để tìm nghim ca phương trình mt n s: f(x)=0
- 3 -
ThS. Trn Ngc Anh, Email: anhtn69@gmail.com, Website: http://www.sevc.edu.vn/
2. GII H PHƯƠNG TRÌNH TUYN TÍNH, PHI TUYN
2.1. Gii h phương trình tuyến tính bng phương pháp Matrn.
Mt s hàm dùng cho ma trn:
MDETERM(A): Tính định thc ca ma trn A
MINVERSE(A): Tr v ma trn nghch đảo ca ma trn A
TRANSPOSE(A): Tr v ma trn chuyn v ca ma trn A
MMULT(A,B): Tr v ma trn tích ca 2 ma trn A và B
Phương pháp chung: t h phương trình, ta lp các ma trn A, B, X như sau:
11 12 1 1
21 22 2 2
12
...
... ,
... ... ... ... ...
...
n
n
nn nn n
aa a b
aa a b
AB
aa a b
Cách gii quyết: AX = B A–1AX = A–1B X = A–1B
Như vy, ta dùng hàm tính nghch đảo ca ma trn và hàm tích ca 2 ma trn.
Ví d: gii h phương trình tuyến tính sau:
2x1 + 3x2 – 2x3 = 15
3x
1 – 2x2 + 2x3 = –2
4x1 – x2 + 3x3 = 2
Bước 1: Nhp ma trn h s A vào
A4:C6, và ma trn ct B vào D4:D6
Bước 2: Tính ma trn nghch đảo A-1:
+ Chn vùng A9:C11
+ Nhp =MINVERSE(A4:C6) ri bm
t hp Ctrl+Shift+Enter có ma trn
nghch đảo A-1.
Bước 3: Tính ma trn tích X=A-1B.
+ Chn vùng nghim B14:B16
+ Nhp =MMULT(A9:C11,D4:D6) ri
bm t hp Ctrl+Shift+Enter để có ma
trn nghim X.
Kết qu: x1 = 2, x2 = 3 và x3 = –1
Kim tra li: AX = B hay không?
+ Chn vùng A19:C21
+ Nhp =MMULT(A4:C6,B14:B16) ri bm t hp Ctrl+Shift+Enter để tính.
+ Ti D19: nhp =SUM(A19:C19) ri sao chép kéo xung đến D21
Ta thy: kết qu D19:D21 bng vi ma trn ct B là D4:D6
1
2
...
n
x
x
x
⎤⎡
X
⎥⎢
⎥⎢
==
=
⎥⎢
⎥⎢
⎦⎣
vaø
11 1 12 2 1 1
21 1 22 2 2 2
11 2 2
...
...
...........................................
...
nn
nn
nn nnnn
ax ax ax b
ax ax ax b
ax ax ax b
+++=
+++=
+++=
- 4 -
ThS. Trn Ngc Anh, Email: anhtn69@gmail.com, Website: http://www.sevc.edu.vn/
2.2. Gii h phương trình tuyến tính, phi tuyến bng công c Solver
Phương pháp tng quát: ta biến đổi h phương trình thành các phương trình
11 1 12 2 1 1
21 1 22 2 2 2
11 2 2
... 0
... 0
...........................................
... 0
nn
nn
nn nnnn
ax ax ax b
ax ax ax b
ax ax ax b
++++=
++++
++++
=
=
112 111 122 1 1
212 211 222 2 2
12 11 22
( , ,..., ) ... 0
( , ,..., ) ... 0
...........................................
( , ,..., ) ... 0
nn
nn
nnnnnnn
fxx x ax ax ax b
fxx x ax ax ax b
fxx x ax ax ax b
n
n
n
=
++++=
=
++++
=
=
++++
=
2
12
1
( , ,..., )
n
in
i
TBP f x x x
=
=
Tính các hàm fi(x1,x2,...,xn) (vi i=1,2,...n)
Tính tng bình phương TBP các hàm fi:
Dùng công c Solver đặt TBP = 0 để gii.
(Hin nhiên: TBP = 0 fi(x1,x2,...,xn) = 0 (vi i=1,2,...,n)
Lưu ý: Hàm tính tng bình phương ca mt mng hay mt dãy gt1, gt2,...
SUMSQ(mng) hoc SUMSQ(gt1, gt2,...)
Ví d: gii h phương trình tuyến tính sau:
2x1 + 4x2 + 5x3 – 33 = 0
6x
1 + 6x2 + 7x3 – 70 = 0
3x1 – 6x2 + 4x3 + 71 = 0
Bước 1: Nhp d liu h s như sau:
Bước 2: Đặt tên cho các n s (Insert/Name/Create...)
+ Chn vùng A4:B6, chn Insert/Name/Create..., chn Left column, OK.
Bước 3: Tính các hàm fi(x1,x2,x3) và tính tng bình phương các hàm fi(x1,x2,x3):
+ Ti K4: nhp =D4*x1_+F4*x2_+H4*x3_+J4
+ Kéo chép công thc ô K4 xung đến ô K6.
+ Ti ô K7: nhp =SUMSQ(K4:K6)
Bước 4: Chn lnh Tools/Solver..., ta có:
+ Set Target Cell: nhp địa ch ô cha tng bình phương: $K$7
+ Equalto: chn Value of:, nhp giá tr 0 (để đặt $K$7 = 0)
+ By Changing Cells: nhp vùng cha giá tr các nghim: $B$4:$B$6
+ Bm chn nút Solve để gii, ri chn OK để hoàn tt.
Cui cùng, ta tìm được nghim là: x1 = 6, x2 = 11.5, x3 = –5.
Lưu ý: Gii h phương trình phi tuyến cũng tương t như trên.
- 5 -