K yếu Hi tho “Sinh viên Trưng Đi hc An Giang vi hot đng nghiên cu khoa hc
TRƯNG ĐI HC AN GIANG, THÁNG 6 NĂM 2022 169
THE APPLICATION OF MAPLE SOFTWARE
TO SOLVE SOME GEOMETRIC EXTREME PROBLEMS
Abstract: The application of supporting software in the teaching process is no longer
a strange thing today. This is a tool to help learners approach the problem in many
different directions. Specifically, for Maple software, it will help students to check the
results of geometric extreme problems more quickly and accurately. Therefore, in the
following article, we present about the application of Maple software to solve some
geometric extreme problems.
Keywords: Maple, distance, volume, geometric extreme.
NG DNG PHN MM MAPLE
ĐỂ GII MT S BÀI TOÁN CC TR HÌNH HC
Nguyn Th 1
m tt: Vic ng dng các phn mm h tr vào quá trình dy hc không còn là xa l
trong ngày nay. Đây công cụ giúp người hc tiếp cn vi vấn đề theo nhiều hướng
khác nhau. C thể, đi vi phn mm Mape, nó s giúp hc sinh có th kim tra li kết
qu ca các bài toán cc tr hình hc một cách nhanh chóng hơn, chính xác hơn. Vì thế,
trong bài viết dưới đây, chúng tôi trình bày v vic ng dng phn mềm Maple để gii
mt s bài toán cc tr hình hc.
T khóa: Maple, khong cách, th tích, cc tr hình hc.
1. M đầu
Maple là mt phn mm tính toán mnh m ca công ty Waterloo Maple Inc, ra
đời năm 1991 với nhiu tính năng hữu ích cho việc tính toán. Đây là một phn mm
cung cp nhiu lnh tính toán trc quan, hin nay có rt nhiều trường Đại hc trên thế
gii s dụng Maple để ging dạy cũng như thực hin các tính toán khoa hc. Maple có
các tính năng bản sau: tính toán các biu thc đi s; thc hiện đưc hu hết các phép
toán ca Toán ph thông Toán đại hc; minh hc tt các hình hình hc vi đ th tĩnh
động ca các đưng, mt trong các h trc ta đ khác nhau; là ngôn ng lp trình
đơn giản mà mnh m; có th xut các ni dung thành các ngôn ng khác để chia s [1].
Đối vi các bài toán cc tr hình hc, vic gii chúng thc cht đi tìm g tr ln
nht, giá tr nh nht ca các đối tượng hình học như: khoảng cách, th tích, din
1 Sinh viên ngành phm Tn (lp DH19TO), Khoa Sư phm, Trưng Đi hc An Giang, ĐHQG-HCM; Email:
ntmo_19to@student.agu.edu.vn.
K yếu Hi tho “Sinh viên Trưng Đi hc An Giang vi hot đng nghiên cu khoa hc
TRƯNG ĐI HC AN GIANG, THÁNG 6 NĂM 2022 170
tích,…Do đó, với mt vài bài toán, ta s lp hàm s cho đại lượng cn tìm cc tr, sau
đó sẽ vn dụng phương pháp đại s để cho ra kết qu. bước tìm giá tr ln nht, giá
tr nh nht ca hàm s có th s gây ra khó khăn và dễ dn đến kết qu sai lm cho hc
sinh. Vì thế, vic s dng phn mm h tr tính toán là Maple s giúp hc sinh t kim
tra li kết qu, rèn luyn cho các em tính t hc nhiều hơn.
2. S dng phn mềm Maple để gii bài toán cc tr hình hc
Dựa trên các tính năng tính toán của phn mm Maple, quá trình gii bài toán cc
tr hình học được thc hiện như sau:
Bước 1: S hóa bài toán (nhp d liu).
Bước 2: Tính toán các giá tr cn thiết để suy ra hàm cn tìm cc tr.
Bước 3: Dùng phn mềm đề tìm cc tr.
Bước 4: Giải thích ý nghĩa hình học ca kết qu.
Bài toán 1: Cho
1; 6 , 3; 4 .EF
Tìm điểm
M
trên đường thng
:2 1 0dxy 
sao cho:
a)
 
ME MF
nh nht.
b)
ME MF
ln nht.
Li gii
Hình 1. Hình minh ha bài toán 1.
a) Ta có
;M xy
thuc
d
thì
2 1 0 2 1.xy y x 
Suy ra
Nên
22
22 44ME MF x x 
 
K yếu Hi tho “Sinh viên Trưng Đi hc An Giang vi hot đng nghiên cu khoa hc
TRƯNG ĐI HC AN GIANG, THÁNG 6 NĂM 2022 171
2
2
25 6 5
3 16 8
25 .
5 55
xx
x




Du “=” xy ra khi
3
5
x
nên
31
;.
55
M

b) Đặt
;2 1f xy x y 
thì
1; 6 2 6 1 0;
3; 4 6 4 1 0.
f
f


Do đó
E
F
cùng phía đối vi
.d
Ta có
16 100 116 2 29.ME MF EF 
Du “=” xy ra khi
M
là giao điểm của đường thng
EF
với đường thng
.d
EF
có VTCP
4;10FE

nên VTPT ca
EF
5; 2 .n
:5 1 2 6 0EF x y
hay
5 2 7 0.xy 
Tọa độ
;M xy
tha h
2 10 9
.
5 2 7 0 19
xy x
xy y









Vy
9; 19M
[2].
Li gii vi s h tr ca phn mm Maple
Vì bài toán thuc dng ta đ trong mt phng nên ta m gói lnh with (geometry):
(Lưu ý: dấu “;” sau mi lệnh mang ý nghĩa Maple sẽ hin th kết qu ngay, còn
du “:” sau mi lệnh mang ý nghĩa Maple vẫn tính toán bình thường nhưng không hiển
th kêt qu ngay.)
Ta khai báo tọa độ các đim
,, :EFM
point
,1, 6 :E
point
, 3; 4 :F
point
, ,2 1 :Mx x
Trích hoành độ (HorizontalCoord) và tung độ (VerticalCoord) ca các đim:
xE
:
HorizontalCoord(E): yE
:
VerticalCoord(E):
xF
:
HorizontalCoord(F): yF
:
VerticalCoord(F):
xM
:
HorizontalCoord(M): yM
:
VerticalCoord(M): [3]
Tính toán tọa độ ca các vectơ
ME

.MF

K yếu Hi tho “Sinh viên Trưng Đi hc An Giang vi hot đng nghiên cu khoa hc
TRƯNG ĐI HC AN GIANG, THÁNG 6 NĂM 2022 172
xME
:
xE – xM : yME
:
yE – yM :
xMF
:
xF – xM : yMF
:
yF – yM :
a)
ME MF
 
được tính theo công thc:
22
;xME xMF yME yMF 
Đặt con tr sau du “;”, nhn phím Enter ta nhận được kết qu ca
ME MF
 
là:
2
25 6 5xx
Tới đây ta đặt
2
: 2 5 6 5:f xx 
Theo đề bài, ta s đi tìm giá trị nh nht ca
f
bng cách nhpy:
minimize
,;fx
Ta được kết qu
85.
5
Giải phương trình để tìm
x
khi hàm đạt giá tr nh nht.
solve
85, ;
5
fx


Kết qu
3
5
Do đó giá trị nh nht ca
f
85
5
khi
3.
5
x
Cuối cùng, ta tìm tung độ yM :
subs
3,;
5
x yM


Nhận được kết qu
1
5
Vy giá tr nh nht ca
ME MF
 
85
5
tại điểm
31
;.
55
M

K yếu Hi tho “Sinh viên Trưng Đi hc An Giang vi hot đng nghiên cu khoa hc
TRƯNG ĐI HC AN GIANG, THÁNG 6 NĂM 2022 173
Sau khi đặt
2
: 2 5 6 5,f xx 
ta có th trc tiếp đi tìm cực tr ca
f
bng cách
nhp máy:
min(solve(diff(f,x) = 0)), simplify(eval(f,x = min(solve(diff(f,x) = 0))));
Tới đây ta giải tiếp như trên.
b) Tính độ dài
ME MF
|distance(M, E) - distance(M, F)|;
Gán
a
cho biu thc vừa tìm được.
Tương tự ta tìm cc tr cho hàm
.a
max(solve(diff(a,x) = 0)), simplify(eval(a,x = max(solve(diff(a,x) = 0))));
Ta nhận được kết qu là:
9,2 29
Do đó giá trị ln nht ca
a
2 29
ti
9.x
Cuối cùng ta tìm tung độ yM :
subs
9, ;x yM
Kết qu
19.
Vy giá tr ln nht ca
ME MF
2 29
tại điểm
9; 19 .M
Bài toán 2: (ĐẠI HC QUC GIA TP HCM ĐỢT 1 1998) Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
là hình vuông cnh
,a
cnh bên
SA h
.SA ABCD
M
là điểm thay đổi trên cnh
.CD
Đặt
.CM x
a) H
.SH BM
Tính
SH
theo
,ah
.x
b) Xác định v trí ca
M
để th tích t din
.S ABH
đạt giá tr ln nht và tính giá
tr ln nhất đó.
Li gii