PART I: PHƯƠNG PHÁP
LA CHN DANH MC
ĐẦU TƯ
LongRFS: Aulac Securities
Definitions
C phiếu tt: là c phiếu
+ Khi TT xung thì xung chm (ít)
+ Khi TT lên thì lên nhanh
C phiếu được nhiu người quan tâm:
+ c phiếu tính thanh khon tt, có s lượng
và khi lượng đặt mua/bán nhiu:
Ngành ngh tt:
+ Khi TT xung thì ch s ca ngành xung chm
(xung ít)
+ Khi TT lên thì ch s ca ngành lên nhanh
LongRFS: Aulac Securities
Definitions/Assumption (tt)
Index được hiu là:
1.Trung bình ca toàn b các c phiếu trên sàn
Luôn có nhng c phiếu biến động nhiu hơn và ít
hơn trung bình (tăng nhiu hoc tăng ít, gim nhiu
hoc gim ít)
i cách kc, luôn có c phiếu tt và c phiếu xu
(trong mi quan h so sánh tương đối vi Index)
Hoc
2. Trung bình ch s ca các ngành trên sàn
Luôn có ngành tt và ngành xu
Ghi c: C phiếu tt hay xu; ngành ngh tt hay xu đều mang nh
cht thi đim.
LongRFS: Aulac Securities
Definitions/Assumption (tt)
Xây dng ch s ngành:
1.Ch s ngành được xây dng bng
phương pháp trung bình gin đơn
Sector Index :
= Average (các stock trong Sector)
hoc
= Sum (Các Stock trong sector)
2. Khi lượng giao dch được tính bng tng
khi lượng
Volume = sum(các stock trong sector)
LongRFS: Aulac Securities
Methodology
1.S dng đường Relative Strength
Comparative (RSC) để xác định các c
phiếu tt và xu, lĩnh vc tt hay xu
2.S dng các đường trung bình động
(MA, EMA,..) để xác định xu hướng sc
khe(1) ca c phiếu so vi Index
Gii thích:
(1): Good stock = strong stock
Bad stock = weak stock
LongRFS: Aulac Securities