![](images/graphics/blank.gif)
Phương pháp mã hóa đối xứng
lượt xem 185
download
![](https://tailieu.vn/static/b2013az/templates/version1/default/images/down16x21.png)
Sử dụng cặp Mã khóa có giá trị khác nhau. Một khóa
dùng để mã hóa và một khóa dùng để giải mã
• Khóa dùng để mã hóa được phổ biến công khai
( Public Key – P ). Khóa dùng để giải mã được giữ kín
( Private Key – Q )
• Các Mã khóa P và Q thường là các Số nguyên tố có giá
trị vô cùng lớn
• Không cần dùng nhiều Mã khóa khác nhau và lại có thể
phổ biến rộng rãi Mã khóa của mình
• Việc mã hóa thực hiện chậm và phức tạp
• Các thuật toán thường sử...
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Phương pháp mã hóa đối xứng
- Bảo mật - Mã hóa dữ liệu Nội dung trình bày : ~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~ • Symmetric Key Cryptography – SKC ( Phương pháp Mã hóa Đối xứng ) • Public Key Infrastructure – PKI ( Phương pháp Mã hóa Công Khai ) • Digital Signature – DS ( Chữ ký Kỹ thuật Số ) • Certificate Authority - CA
- Symmetric Key Cryptography – SKC ( Phương pháp Mã hóa Đối xứng ) • Đã được biết đến và sử dụng từ rất lâu • Sử dụng cùng một Mã khóa (Key code) cho việc mã hóa (Encryption) và Giải mã (Decryption) • Việc mã hóa được thực hiện rất nhanh chóng • Khó bảo quản khi sử dụng nhiều Key Code • Các thuật toán thường sử dụng : DES (Data Encryption Standard), AES (Advanced Encryption Standard), 3DES (Triple DES )
- Symmetric Key Cryptography – SKC ( Phương pháp Mã hóa Đối xứng ) Ví dụ : SKC với nguyên tắc dời vị trí Nội dung gốc : “Hello everybody” Mã hóa : dời nội dung sang phải – Keycode =1 “Lfmmp fxfsacpea” Giải mã : dời nội dung sang trái – Keycode =1 “Hello everybody”
- Public Key Infrastructure – PKI ( Phương pháp Mã hóa Công khai ) • Sử dụng cặp Mã khóa có giá trị khác nhau. Một khóa dùng để mã hóa và một khóa dùng để giải mã • Khóa dùng để mã hóa được phổ biến công khai ( Public Key – P ). Khóa dùng để giải mã được giữ kín ( Private Key – Q ) • Các Mã khóa P và Q thường là các Số nguyên tố có giá trị vô cùng lớn • Không cần dùng nhiều Mã khóa khác nhau và lại có thể phổ biến rộng rãi Mã khóa của mình • Việc mã hóa thực hiện chậm và phức tạp • Các thuật toán thường sử dụng : RSA (Rivest-Shamir-Adleman)
- Nguyên tắc sử dụng cặp Mã khóa P (Public) và Q (Private) ~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~ ~ B1 : Dùng mãuu ần n,ược mã đối cho đối tượngửcần g i Khi :gửối tdữ ệệPublic ượccmã hóatcủa đối tượểggikhác, ửdữ B3 Đ i ượli nhậ đ dùng mã Q ượng mu đ B2 Gửdữ li ng c đã đ (P) ủa hóa cho mìnhốnng ảđể mãi i mã B1 : trìnhệuựcượện sẽ có ư sau :: P – Public,ủa - Private B2u dữ li đốii ttượng sẽ nh 2 Mã Mã Public c Q mình quy Mỗi đố hi ng hóa Các th công bố liệ QA PA PB QB Object A Object B PB QB
- Nếu phương pháp PKI, một trongthay ngế,ấnả mạo thì Với mã Public (P) của Object bị nhữ th v gi đề quan trọng củẽ PKI là bảo giệ ivà xác i dunggiá trịệcủbằng Object sa không thể v ả mã nộnhận dữ li u a mã mã Public (P) trong Bảng mã Công khai Private (Q) của mình Bảng mã công khai PN - Public Key của Object A QA PA X PC - Public Key của Object B PB PB QB B B Object A Object B PC QB ?
- Digital Signature – DS ( Chữ ký Kỹ thuật số ) • Được sử dụng để xác nhận tính toàn vẹn ( Intergrity ) của Dữ liệu • Kết hợp thuật toán Hash (băm) và Encryption (mã hóa) với Private key (Q) của người gửi • DS - Được gửi cùng với dữ liệu để bên nhận dữ liệu có thể đối chiếu với nội dung dữ liệu đã nhận • Là một trong các phương pháp dùng để xác nhận giá trị của Public key (P) trong Bảng mã Công khai • Các thuật toán thường sử dụng : MD5 (Message Digit Algorithm 5), SHA-1 (Secure Hash Algorithm)
- Nguyên tắc sử dụng Digital Signature ~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~ Ng nh gử ~ Hash ữ li liệ đ đ t tạ thành giá trtrị Người ườiận :i :1) Hash DDữ ệu u ểểạo o thành giá ị XX 1) 2) Mã hóa DS vớiị PublicPrivate keya(Q) ườiagửi 2) Mã hóa giá tr X với key (P) củ ng củ để mình đểtrtịạY nên DS (Digital Signature) tạo giá o 3) So ửi Dữ liệvàvà DS 3) G sánh X u Y ~ Dữ liệu DS ~ Object A Object B Dữ liệu [ Hash] X Dữ liệu [ Hash] X X [ E] QA DS DS [E] PA Y So sánh X và Y
- Certificate – Certificate Authority (CA) Certificate • Là chứng nhận về gía trị Public key (P) của một Object • Các Thông tin và Public key (P) của Object sẽ được chứng nhận bởi Đơn vị chứng nhận (Certificate Authority - CA) • Certificate của Object bao gồm : Thông tin Object + Public Key (P) Object + Digital Signature của Certificate Authority • Object dùng Certificate được cấp để thực hiện các giao dịch QA PA A Thông tin PA Certificate Object A ị Object A Certificate Authority ( CA )
- Certificate – Certificate Authority (CA) • Là Đơn vị chứng nhận về gía trị Public key (P) của một Object • Certificate Authority thực hiện tạo Digital Signature (DS) dựa trên Thông tin và Public key (P) của Object xin cấp QA PA PB QB A Thông tin PA Certificate Object A ấ Object A Certificate Authority ( CA ) Thông tin +tin + = Dữ liDS Thông PA PA + ệu D= Certificate objectX ữ liệu [ Hash] A X [ E] QB DS
![](images/graphics/blank.gif)
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bảo mật - Mã hoá dữ liệu
10 p |
765 |
255
-
Bài giảng môn An toàn và bảo mật thông tin Doanh nghiệp - Nguyễn Thị Hội
15 p |
439 |
28
-
Bài giảng Bảo mật thông tin - Bài 2: Mã hóa đối xứng cổ điển
0 p |
165 |
20
-
Bài giảng An ninh mạng: Chương 2 - ThS. Trần Bá Nhiệm
67 p |
97 |
12
-
Bài giảng An toàn bảo mật hệ thống: Chủ đề 2 - Nguyễn Xuân Vinh
18 p |
79 |
12
-
Bài giảng An ninh mạng máy tính: Chương 3.1
19 p |
133 |
12
-
Bài giảng An toàn bảo mật hệ thống: Chủ đề 4 - Nguyễn Xuân Vinh
37 p |
94 |
9
-
Bài giảng An ninh mạng máy tính - Chương 5: Phân phối khóa (ThS. Lương Minh Huấn)
112 p |
46 |
9
-
thuật toán mã hóa và ứng dụng p10
19 p |
92 |
8
-
Bài giảng Mạng máy tính - Chương 10: An toàn và an ninh Thông tin
67 p |
81 |
8
-
Bài giảng Lập trình mạng: Chương 8 - ThS. Trần Bá Nhiệm
52 p |
59 |
6
-
Bài giảng An toàn và an ninh thông tin: Chương 2 - Nguyễn Linh Giang
36 p |
31 |
5
-
Đề cương học phần An toàn thông tin - Trường Đại học Kinh tế - Kỹ thuật Công nghiệp
12 p |
20 |
5
-
Bài giảng An ninh mạng (Network security): Mã hóa đối xứng căn bản
33 p |
84 |
5
-
Bài giảng Lập trình an toàn: Chương 4 - Lương Ánh Hoàng
26 p |
73 |
4
-
Bài giảng An ninh mạng - Chương 2: Mã hóa đối xứng (TS Nguyễn Đại Thọ)
64 p |
49 |
3
-
Bài giảng An ninh mạng - Chương 6: Mật mã (Crytography)
13 p |
54 |
2
![](images/icons/closefanbox.gif)
![](images/icons/closefanbox.gif)
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn
![](https://tailieu.vn/static/b2013az/templates/version1/default/js/fancybox2/source/ajax_loader.gif)