
Đề thi giữa học kì 1 môn Tin học lớp 8 năm 2023-2024 có đáp án - Trường PTDTBT THCS Xã Mường Nhà
lượt xem 1
download

Để sẵn sàng cho kỳ kiểm tra sắp tới, các bạn học sinh nên luyện tập với “Đề thi giữa học kì 1 môn Tin học lớp 8 năm 2023-2024 có đáp án - Trường PTDTBT THCS Xã Mường Nhà”. Tài liệu giúp ôn tập toàn diện, tăng cường kỹ năng làm bài và xây dựng sự tự tin khi bước vào phòng thi. Chúc các bạn thành công!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn Tin học lớp 8 năm 2023-2024 có đáp án - Trường PTDTBT THCS Xã Mường Nhà
- PHÒNG GD&ĐT HUYỆN ĐIỆN BIÊN ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ I TRƯỜNG PTDTBT THCS MƯỜNG NHÀ NĂM HỌC: 2023-2024 Đề chính thức Môn: Tin học - Lớp: 8 Mã đề 01 Thời gian làm bài: 45 phút (Không kể thời gian giao đề) Họ và tên ..................................................................... Lớp: ......... Điểm:...................... Nhận xét của GV:............................................................................................................. I. Trắc nghiệm (7,0 điểm) Chọn phương án đúng nhất điền vào bảng dưới đây: Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 Phương án Câu 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 Phương án Câu 1: Điền vào chỗ (...) Ý tưởng cơ giới hóa việc tính toán đóng vai trò quan trọng trong lịch sử phát triển của ....................... . Năm 1642, nhà bác học Blaise Pascal đã sáng chế ra. ......................................... Pascaline. A. Chiếc máy tính cơ học / máy tính. B. Bàn phím / tính toán. C. Máy tính / chiếc bàn tính hiển thị số. D. Máy tính / chiếc máy tính cơ học. Câu 2: Trong lịch sử máy tính điện tử, có bao nhiêu thế hệ may tính? A. 1 B. 3 C. 5 D. 7 Câu 3: Thế hệ thứ nhất trong lịch sử phát triển máy tính diễn ra vào năm nào? A. 1965 – 1974. B. 1990 – nay. C. 1945 – 1955. D. 1955 – 1965. Câu 4: Thế hệ thứ ba trong lịch sử phát triển máy tính diễn ra vào năm nào? A. 1965 – 1974. B. 1990 – nay. C. 1945 – 1955. D. 1955 – 1965. Câu 5: Phần mềm bảng tính Excel có mấy địa chỉ ô tính? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 6: Kí hiệu nào sau đây được dùng để chỉ định địa chỉ tuyệt đối trong công thức? A. # B. $ C. & D. @ Câu 7: Biết công thức tại ô E4 là =B4*C4. Sao chép công thức ô E4 đến ô F2. Khi đó ô F2 có công thức là: A. =B2*C2 B. =C2 *D2 C. =B4*C2 D. =C3*D2 Câu 8: Biết công thức tại ô D4 là =B4*C4. Sao chép công thức ô D4 đến ô D8. Khi đó ô D8 có công thức là A. =B8*C4 B. = B4*C4 C. =B4*C8 D. =B8*C8 Câu 9: Các bước sắp xếp theo dữ liệu ở một cột là? 1 – Chọn thẻ Data. 2 – Chọn để sắp xếp theo thứ tự giá trị giảm dần (chọn để sắp xếp theo thứ tự giá trị tăng dần). 3 – Nháy chuột chọn ô tính trong cột cần sắp xếp dữ liệu. A. 2 – 1 – 3. B. 1 – 2 – 3. C. 3 – 2 – 1. D. 3 – 1 – 2. Câu 10: Trong chương trình bảng tính, sau khi thực hiện lệnh sắp xếp dữ liệu theo chiều tăng dần, thứ tự sắp xếp nào sau đây là đúng? A. A010 – A100 – A011 B. A011 – A100 – A010 C. A100 – A010 – A011 D. A010 – A011 – A100 Câu 11: Phát biểu nào dưới đây sai về sắp xếp và lọc dữ liệu? A. Chỉ sắp xếp được dữ liệu kiểu số. B. Có thể sắp xếp được dữ liệu kiểu kí tự (text). C. Trong mục Number Filter, ta có thể chọn, chỉnh sửa điều kiện để lọc dữ liệu kiểu số. D. Trong mục Text Filter, ta có thể chọn, chỉnh sửa điều kiện để lọc dữ liệu kiểu kí tự (text).
- Câu 12: Hãy chọn ảnh đúng cho thao tác lọc danh sách học sinh Nữ trong bảng dữ liệu ở hình bên? A. B. C. D. Câu 13: Biểu đồ được sử dụng để hiển thị: A. Xu hướng thay đổi B. So sánh C. Dữ liệu trong các cột D. Dữ liệu trong các dòng Câu 14: Biểu đồ quạt sử dụng khi nào? A. Quan sát xu hướng tăng giảm của dữ liệu theo thời gian hay quá trình nào đó. B. So sánh dữ liệu. C. So sánh các phần với tổng thể. D. So sánh dữ liệu tong một hàng. Câu 15: Nhóm lệnh Chart Title tương ứng với thành phần nào trong biểu đồ? A. Tiêu đề các trục. B. Tiêu đề biểu đồ. C. Chú giải. D. Nhãn dữ liệu. Câu 16: Nhóm lệnh Axis Titles tương ứng với thành phần nào trong biểu đồ? A. Tiêu đề các trục. B. Tiêu đề biểu đồ. C. Chú giải. D. Nhãn dữ liệu. Câu 17: Với danh sách có hàng trăm mục thì làm thế nào để tiết kiệm thời gan nhập và không bị nhầm thứ tự các mục? A. Nhập từng số thứ tự của danh sách. B. Gạch đầu dòng và sắp xếp các danh mục theo thứ tự. C. Cả hai đáp án trên đều sai. D. Cả hai đáp án trên đều đúng. Câu 18: Phần mềm soạn thảo văn bản cung cấp mấy kiểu danh sách dạng liệt kê? A. Ba kiểu. B. Bốn kiểu. C. Năm kiểu. D. Hai kiểu. Câu 19: Phầm mềm soạn thảo văn bản cung cấp thư viện đa dạng các mẫu hình đồ họa, các chữ năng để? A. Chỉnh sửa hình ảnh. B. Vẽ biểu đồ. C. Vẽ hình đồ họa trong văn bản. D. Chỉnh sửa biểu đồ. Câu 20: Công cụ xử lý hình ảnh giúp? A. Nâng cao hiệu quả sử dụng hình ảnh. B. Nâng cao số lượng sử dụng hình ảnh. C. Nâng cao hình thức biểu đạt. D. Đáp án khác. Câu 21: Header là phần nào của văn bản? A. Phần dưới cùng. B. Phần thân văn bản. C. Phần trên cùng. D. Phần trái, phải văn bản. Câu 22: Footer là phần nào của văn bản? A. Phần dưới cùng. B. Phần thân văn bản. C. Phần trên cùng. D. Phần trái, phải văn bản. Câu 23: Nhóm lệnh Header & Footer nằm trong thẻ? A. Home B. View. C. Insert. D. Layout. Câu 24: Để thêm số trang ta chọn lệnh? A. Footer. B. Page Number. C. Header. D. Đáp án khác. Câu 25: Văn bản trên trang chiếu khác với văn bản trong tài liệu thông thường ở? A. Sự ngắn gọn, Chỉ nêu ý chính, Không nêu chi tiết. B. Trình bày chi tiết các nội dung. C. Chỉ trình bày bằng hình ảnh . D. Chỉ trình bày bằng âm thanh.
- Câu 26: Đâu là nhân tố đóng vai trò quan trọng trong việc thiết kế một bài trình chiếu? A. Nội dung. B. Hình ảnh. C. Màu sắc. D. Âm thanh. Câu 27: Trong trang chiếu, nhập thêm thông tin xuất hiện ở chân trang vào ô? A. Footer. B. Slide number. C. Update automatically. D. Date and time. Câu 28: Trong trang chiếu, chọn để không thêm chân trang vào trang tiêu đề là vào ô? A. Footer. B. Slide number. C. Update automatically. D. Don't show on title slide. II. TỰ LUẬN (3,0 điểm) Câu 29 (2 điểm): Cho bảng tính bên. a) Em hãy viết công thức tính tiền làm thêm cho người thứ nhất và người thứ hai trong bảng vào ô D6 và D7 chỉ sử dụng địa chỉ ô tính tương đối? b) Khi sao chép công thức ở ô D6 sang ô D14 thì địa chỉ tương đối trong công thức có thay đổi không? Em hãy viết công thức tại ô D14? Câu 30 (1 điểm): Em hãy trình bày các bước thực hiện sắp xếp số giờ làm thêm của các công nhân trong bảng trên theo thứ tự tăng dần? BÀI LÀM
- PHÒNG GD&ĐT HUYỆN ĐIỆN BIÊN HƯỚNG DẪN CHẤM TRƯỜNG PTDTBT THCS XÃ MƯỜNG NHÀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ I Đề chính thức Năm học: 2023- 2024 Mã đề 01 Môn: Tin học - Lớp 8 I. Trắc nghiệm (7 điểm): Mỗi phương án trả lời đúng được 0,25 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 Đáp án D C C A C B B D D D A B B C Câu 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 Đáp án B A B D C A C A C B A C A D II. Tự luận (3 điểm): Câu NỘI DUNG ĐIỂM a) - Công thức ở ô D6: 0,5 =C6*100000. Câu 29 - Công thức ở ô D7: =C7*100000. 0,5 (2 điểm) b) Khi sao chép công thức ô D6 sang ô D14 thì địa chỉ tương đối trong công thức có thay đổi. 0,5 Công thức tại ô D14 là =C14*100000. 0,5 Các bước thực hiện sắp xếp: Bước 1: Chọn vùng dữ liệu C6:C15. 0,5 Câu 30 Bước 2: Chọn thẻ Data, trong nhóm Sort & Filter chọn lệnh Sort (1 điểm) để mở hộp thoại Sort, chọn các chỉ tiêu sắp xếp trong bảng Sort. 0,5 Nhấn OK để hoàn thành. Lưu ý: Học sinh làm cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa. ------------------------------------------------Hết----------------------------------------

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 1 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Kim Đồng
4 p |
704 |
14
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Lương Thế Vinh
7 p |
762 |
10
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 4 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p |
702 |
8
-
Bộ 7 đề thi giữa học kì 1 môn Địa lí lớp 11 năm 2021-2022 (Có đáp án)
48 p |
520 |
8
-
Bộ 8 đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 10 năm 2021-2022 (Có đáp án)
78 p |
516 |
7
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 5 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p |
329 |
7
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường TH&THCS Xã Tòng Đậu
11 p |
666 |
6
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 1 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Kim Đồng
4 p |
675 |
6
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 5 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
2 p |
255 |
5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường THCS Võ Thành Trang
1 p |
662 |
4
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường TH&THCS Chiềng Kheo
5 p |
673 |
4
-
Bộ 7 đề thi giữa học kì 1 môn Địa lí lớp 10 năm 2021-2022 (Có đáp án)
39 p |
504 |
4
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Hà Long
5 p |
643 |
4
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 10 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THPT Thuận Thành số 1
4 p |
55 |
3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Lịch sử lớp 8 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Thanh Am
11 p |
64 |
3
-
Bộ 9 đề thi giữa học kì 1 môn GDCD lớp 12 năm 2021-2022 (Có đáp án)
89 p |
66 |
3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường THCS Huỳnh Văn Nghệ
2 p |
246 |
3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 10 năm 2021-2022 - Trường THPT Sơn Động số 3
3 p |
50 |
3


Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn
