PH

ƯƠ

KHOA H C VÀ NG D NG VÀO Ứ TH C HI N LU N VĂN TH C S Ỹ Ậ

NG PHÁP NGHIÊN C U Ọ Ệ

PGS.TS. Lê Qu c H i ộ Phone: 0912999272 Email: hoilq@neu.edu.vn

TS. Phan Th Th c Anh ị Phone: 0936372550 Email: ptanh@bsneu.edu.vn

PGS.TS. Lê Qu c H i ộ

i ĐHKTQD ỹ ạ ạ

ĐH Adelaide, Úc ỹ ở

 T t nghi p đ i h c và th c s t ạ ọ ệ  T t nghi p ti n s ế ệ  Th nh gi ng ở ả Hopkins, M (2010) ỹ  Gi ng d y v Kinh t ề ạ

ĐH Adelaide, Úc (2008), ĐH Johns ố ố ỉ

ế ế

ả l ng, Phân tích chính sách, Ph ượ

 Nghiên c u v kinh t ứ

vi mô, Kinh t vĩ mô, Kinh t ế ng pháp nghiên c u ứ ươ phát tri n, phân vĩ mô, kinh t ể ế ế

 Tham gia các ho t đ ng t

ề tích chính sách

v n ạ ộ ư ấ

TS. Phan Th Th c Anh ị

 T t nghi p đ i h c Kinh t

ạ ọ ố ố ạ ộ

Qu c dân, Hà n i; Th c s ỹ ạ

ạ ọ ế ạ ọ ứ ệ ị ươ

 Gi ng d y các môn h c:

Qu n tr Kinh doanh, đ i h c Boise State, Hoa Kỳ; Th c ả ng pháp Nghiên c u, đ i h c Macquarie, s Ph ỹ Australia; Ti n s đ i hoc Fribourg, Th y S . ỹ ỹ ạ ụ ế

ả ả

ạ ể ọ H th ng Thông tin Qu n lý ả , ệ ố , Hành vi T ch c, Qu n tr ị ứ ả

Phát tri n K năng Qu n lý ỹ Chi n l c, Marketing, Ph ế ượ ươ ứ

 Tham gia nghiên c u t

ổ ng pháp nghiên c u. i đ i h c RMIT, Australia (1996), ứ ạ ạ ọ

ạ ọ ự

t ứ ỏ

 H ng d n thành công g n 50 lu n văn th c s v i các

đ i h c Polytechnic, New York (2006-2007). Lĩnh v c nghiên c u chuyên sâu: H c h i, Liên doanh, Khác bi ệ ọ văn hóa, Sáng t o và Đ i m i. ớ ạ ổ

ẫ ạ

ướ ề c, Qu n tr Nhân s , ị ỹ ớ ự ề

ậ ả ả

ầ đ tài v Qu n tr Chi n l ả ế ượ ị Marketing, H th ng thông tin Qu n lý, Hành vi T ổ ệ ố ch c…ứ

M c tiêu đào t o th c sĩ: Master

Khác không h c th c sĩ

ch nào???

4

M c tiêu đào t o th c sĩ: Master

ế

 Master là gì? ủ ộ ứ  Th hi n nh th nào?

m t cách có ph

ự ế ộ

ươ

ng pháp đ phân tích, ể

ch nào?

“bi

ề ỗ t và hi u” ki n th c ứ

ế

 Làm ch m t m ng ki n th c chuyên sâu (chuyên gia) ả ư ế ể ệ  N m v ng ki n th c ứ ế ữ ắ t v n d ng trong th c t  Bi ế ậ i quy t v n đ nh n di n “v n đ ” và gi ế ấ ấ ệ ả ậ  Khác đ i h c và ti n sĩ ở ế ạ ọ  Đ i h c d ng ế ừ  Ti n sĩ đi sâu vào nghiên c u n n t ng c a ki n th c (lý lu n), đ ể ề ả

ạ ọ ế

ế

ể ứ phát hi n các ki n th c m i ớ

ế

5

Lu n văn th c sĩ

1.

M t công trình nghiên c u

ứ khoa h cọ đ c l p

ộ ậ

 Là cái gì?

2.

M c đ am hi u v ki n th c ể

ề ế

ứ chuyên môn

3.

Kh năng v n d ng

ph

ươ

ứ ng pháp nghiên c u

và ki n th c trong

gi

ế

i quy t v n đ ế ấ

ề (*)

 Đ làm gì?

Với  người học

Với  người dạy

* Quy chế hiện hành về đào tạo thạc sĩ

6

VI T “NÓ” RA Ế

Lu n văn th c sĩ khác gì so v i...?

ế

 Bài nói chuy n, bài phát bi u ý ki n cá nhân ệ  B n tin, bài vi t phóng s ả ế ng, ti u thuy t  Văn ch ế ể ươ  Báo cáo t ng k t ế ổ

7

Phân bi t: Nghiên c u – T ng k t ế ứ (Ý ki n cá nhân, quan đi m, chính sách, b n tin) ể ế

à c s cung c p

Nghiên c uứ ơ ở

ấ thông

 D li u: L ữ ệ

T ng k t ế ng và n i dung ộ ố ượ

ữ ệ Là đ i t

tin nghiên c uứ

: Nhìn l

ế

i di n bi n và rút ế

ễ ra bài h c th c ti n

 D li u: chính  M c tiêu ụ ọ

ụ ự ế ừ ự ễ

ạ ự ễ

: V n d ng lý thuy t ki m ậ đ nh th c t , T th c ti n phát tri n lý thuy t ế

 M c tiêu ụ ị ể  K t quế ể

ả: lý thuy t, mô hình, lu n ế ớ

ả: Li ệ ọ

ố ả

t kê t

 Đ c đi m ặ

ể : Mô t

t c ấ ả

, li ả ệ

vào v n đ nghiên c u ề  S n ph m

nh ng v n đ có liên quan; ề ế

ổ ư

  K t quế t kê, khái quát và k t ế lu n, bài h c kinh nghi m rút ra t ậ ừ ệ th c ti n ự ễ  Đ c đi m ặ ấ ữ  S n ph m ẩ : Báo cáo t ng k t ả nh m c p thông tin, đ a tin, kinh ấ ằ nghi m th c ti n

ế đi m m i ho c ng d ng lý thuy t ặ ứ vào vào b i c nh m i ớ ể : Khái quát hóa t p trung ứ ẩ : Báo cáo Khoa h c có ả th công b trên các t p chí khoa ể h c ọ

ự ễ

Yêu c u/Giá tr c a lu n văn th c sĩ

ị ủ

 Tính khoa h cọ ơ ở ữ

 C s v ng ch c (lý thuy t) ế  Khách quan (minh ch ng)ứ  Ch t ch , tin c y (di n đ t, l p lu n)

ạ ậ

 Tính ng d ng ứ

ụ th c t )  Giá tr s d ng (xu t phát t ừ ự ế ị ử ụ i quy t v n đ qu n lý  Góp ph n gi ả ề ả ầ

ấ ế ấ

9

Làm cách nào đ đ t đ

c?

ể ạ ượ

Thái độ

Kiến thức

Phương pháp

GIÁ TRỊ

Kỹ năng

10

M C TIÊU MÔN H C

ng pháp nghiên

ượ

2. V n d ng đ

vi

c nghiên c u, ph 1. Hi u đ ươ ể c u và quy trình nghiên c u; ứ ứ ậ ượ ế

ụ ậ

c vào quá trình nghiên c u và ạ

t lu n văn th c sĩ; 3. Hoàn thành lu n văn th c sĩ:

CÓ GIÁ TRỊ

Không ph i là “ “Vi

ả t báo cáo t ng k t”. ế

Sao chép lu n văn” hay ậ ế

11

CÁCH TI P C N Ế

 K t h p gi a trao đ i quy trình chu n và kinh

ế ợ ệ ọ

ổ ữ nghi m nghiên c u: ứ  H c qua th c hành  Tích c c trao đ i và tranh lu n ậ  S d ng các ví d đ trao đ i, chia s ổ

ự ổ

ử ụ ụ ể ẻ

N I DUNG CHÍNH

Ph n 1: Khái quát chung v nghiên c u khoa h c ứ ọ ề ầ

(NCKH) và ph ng pháp nghiên c u khoa h c ươ ứ ọ

Ph n 2: Quy trình NCKH ầ

Ph

Ph n 3: ầ

ngươ pháp nghiên c u đ nh tính

Ph

ng

Ph n 4: ầ

ngươ pháp nghiên c u đ nh l

ượ

Ph n 5: ng d ng PPNC vào th c hi n Lu n văn

13

ụ Th c sĩ ạ

Ph n 1: ầ Khái quát chung v NCKH và PPNCKH ề

 NCKH là gì?  Các yêu c u c b n c a m t NCKH ơ ả ầ  PPNC là gì?  M i quan h gi a PPNC và k t qu nghiên c u

ệ ữ

ế

14

Khái quát chung v NCKH

NGHIÊN C U LÀ GÌ? Ứ

 ...là quá trình “quan sát” s v t, hi n t

ng nh m

ự ậ

ệ ượ

phát tri n ể tri th cứ m iớ

 Tri th c là gì??? ứ

15

Th nào là tri th c m i?

ế

“Bí quy t s ng lâu” ế ố

ố ư ổ ọ

ượ ố ọ

ạ ọ

ừ ừ u: Lâm B u th 63 tu i. u, không hút thu c: Chu Ân Lai th 73 tu i. ổ u, v a hút thu c: Mao Tr ch Đông th 83 tu i. ố ổ u, v a hút thu c, v a đánh bài: ố Đ ng Ti u Bình ể ừ ừ ừ ặ

ố ừ i có c v bé: ả ợ ạ

u, v a hút thu c, v a đánh bài l ươ ượ

ừ ng th 103 tu i. ổ u, không hút thu c, không đánh bài cũng ố ng t vi c t t: ỉ ệ ố Lôi Phong h i t ườ ố ưở

1. Ch hút thu c, không u ng r ố ỉ 2. Ch u ng r ượ ỉ ố 3. V a u ng r ượ ố 4. V a u ng r ượ ố th 93 tu i. ổ ọ 5. V a u ng r ố ượ ừ ng H c L Tr ọ ươ 6. Không u ng r ố không có b n gái, ch làm ng ạ d ng 23 tu i. ươ ổ

K T LU N V ĐI U RÚT RA ? Ề Ề

16

Khái quát chung v nghiên c u khoa h c

TRI TH C LÀ GÌ?

t v

 ...hi u bi ể

ự ậ n ch a trong

ế ề s th t ng ệ ượ

các s v t hi n t ự ậ

ượ

nghi m, s d ng vào

 … thông tin đ ệ

ử ụ

c h th ng hóa, ki m ể c thụ ể m c đích

ệ ố ụ

 Tin c yậ

 Xác th cự

 Đã đ

c ch ng minh

ượ

17

Nghiên c u: tìm ra tri th c m i ớ

T ng h p, phân tích d li u ữ ệ ổ ợ

Tri thức Dữ liệu Thông tin

Đúc k t, tìm ra xu h ế ướ ng, quy lu t ậ

D li u ữ ệ là nh ng b ng ch ng th c t ằ ự ế ữ ứ

Thông tin là nh ng ki n th c rút ra đ d li u c t ứ ữ ế ượ ừ ữ ệ

ng t ữ ệ ượ ự

18

Tri th cứ là nh ng xu h nhiên, xã h i đúc k t t ộ ướ ế ừ ự ổ ng, quy lu t c a các hi n t ậ ủ s t ng h p các thông tin ợ

Ví d : T d li u t

i tri th c

ụ ừ ữ ệ ớ

Khái quát chung v NCKH:

NGHIÊN C U Ứ  TRI TH C M I

Ớ nh th nào? ư ế

Nghiên c u:ứ ể

ế ừ

ng

 Hi u, k th a tri th c “cũ”  Có quá trình “quan sát” hi n t ệ ượ  So sánh và đ xu t tri th c “m i” ớ ứ ề

 Đ làm gì ???

20

Khái quát chung v NCKH:

NGHIÊN C U Ứ  TRI TH C M I

Ớ đ làm gì ?

Kinh nghiệm

Linh cảm

Giải quyết

i

ề ộ

vấn đề quản lý

i pháp cho v n đ đ ng ấ i th y đi n sông Tranh

Gi ả đ t t ấ ạ

Gi m ùn t c giao thông t ắ Hà N iộ

thực tiễn

Tri thức mới

Hiểu biết sẵn có

21

Khi nào c n ?ầ

ể ặ V n đ có th g p

1) H n ch r i ro tín d ng c a ngân hàng XXX ụ

2) Nâng cao hi u qu kinh doanh công ty YYY

ế ủ ủ ạ

3) Hoàn thi n công tác qu n lý ZZZ

ệ ả

- Ai đ t ra các v n đ trên? => Nhà qu n lý ề

ệ ả

- Ai gi

ặ ả ấ

i quy t các v n đ trên => Nhà qu n lý ả ề ế ả ấ

22

=> Nhà qu n lý đ a ra quy t đ nh d a vào đâu? ế ị ự ư ả

Ngu n thông tin

Câu h i và Tr l

i

Ra quy t đ nh

ả ờ

ế ị

K t quế

Thông tin m iớ

Nghiên c u ứ Nghiên c u ứ

Mô hình phân tích, khai thác thông tin

Tr l

iả ờ

Câu h iỏ

K T QU Ả Ế K T QU Ả Ế i nhu n, (doanh s , l ố ợ ậ (doanh s , l i nhu n, ậ ố ợ ph n ng c a khách ủ ả ứ ph n ng c a khách ủ ả ứ hàng... hàng...

H th ng h ỗ ệ ố H th ng h ỗ ệ ố tr ra quy t đ nh ế ị ợ tr ra quy t đ nh ế ị ợ

Các quy tế Các quy tế đ nh qu n lý ả đ nh qu n lý ả

ị ị

C S Ơ Ở C S Ơ Ở D LI U Ữ Ệ D LI U Ữ Ệ

Ngu n thông tin ồ Ngu n thông tin ồ n i bộ ộ n i bộ ộ

Chuyên gia công ngh ệ thông tin

Ngu n thông tin ồ Ngu n thông tin ồ bên ngoài bên ngoài

Ph n h i ả ồ

23

Perrault & McCarthy, Essentials of Marketing, Mc Graw Hill, 2003

Thu c tính c a NCKH

 Khách quan, trung th cự

 Chính xác, ch t chặ

 Sáng t o và phát tri n

24

Phương pháp  thực hiện Quy trình Thực hiện

Lo i hình nghiên c u

: ng d ng lý thuy t ể Nghiên c u ng d ng ứ ứ  M c tiêu ụ ụ ế

Nghiên c u hàn lâm ứ  M c tiêu : Phát tri n lý ụ thuy tế  K t quế ế ế

 K t quế ư ặ

Ứ vào th c tự ế ự đ a ra các gi hình, lu n đi m m i ớ ả ệ

ả: d a trên lý thuy t, i pháp hi u qu ớ

gian, th i gian c th ườ

ả: lý thuy t, mô ể ậ ể : t ng quát hóa  Đ c đi m ổ ng t n ồ ệ : Chuyên gia lý

 Ph n bi n ả ế  N i công b

thuy t qu c t thuy t và th c ti n ố ế ả ể : phù h p v i không  Đ c đi m ợ ờ ụ ể ệ : Chuyên gia lý ễ

ơ ố: T p chí lý ạ ơ

thuy t qu c t ặ và tr  Ph n bi n ả ế  N i công b ế ố ế

DÙ LÀ LOẠI HÌNH NÀO CŨNG ĐỀU CẦN TUÂN THỦ MỘT QUY TRÌNH  NGHIÊN CỨU CHẶT CHẼ

ự ố: T p chí dành ạ cho các nhà th c ti n/ có n i ơ ễ ự ứ ng d ng ụ

B N LĨNH NGHIÊN C U

TRUNG TH C, T TIN, Ự SÁNG T O, DŨNG C M

26

Ph

ng pháp nghiên c u là gì???

ươ

27

Ph

ng pháp nghiên c u???

ươ

ng pháp nghiên c u

ươ

ươ

3.3. Ph Trong quá trình nghiên c u, lu n văn s d ng các ứ ứ

ử ụ ng pháp ươ

ươ ử

ậ ị ố

ố ệ ừ

ệ ng và đ a

ươ

ng pháp nghiên c u đó là: ph ph ng duy v t bi n ch ng và duy v t l ch s ; ph ậ pháp phân tích, t ng h p, th ng kê và so sánh. ợ Ngoài ra còn thu th p thông tin, tài li u, s li u t các c quan B ngành Trung ộ ph

ơ ng.

ươ

(CPN, Lu n văn th c sĩ K.16, ĐHKTQD) ạ

28

Ph

ng pháp nghiên c u???

ươ

4. Ph

ng pháp nghiên c u

ươ

Trong quá trình th c hi n lu n văn, các ph

ng

ươ

pháp phân tích, so sánh, t ng h p, s đ , bi u

ơ ồ

m u .v.v.. đ

ượ ử ụ

c s d ng đ nghiên c u. ể

TĐH, Lu n văn th c sĩ K.16, ĐHKTQD ạ

29

NG PHÁP

ƯƠ

 THI U HI U BI T V PH Ể NGHIÊN C U KHOA H C

Ề Ọ

30

“Ph

ng pháp nghiên c u” là gì?

ươ

 Cách ti p c n ế  H th ng quy trình  H th ng các công c , k thu t ậ

ệ ố ệ ố

ụ ỹ

ữ ệ

 Thu th p d li u ậ  Phân tích  Trình bày

31

M i quan h PPNC và k t qu nghiên c u

ế

ủ ị

Tranh cãi quanh nghiên c u c a TS. Tr nh Hòa Bình ứ tháng 10 - 2010

Câu hỏi của nhà quản lý: Có nên c m games online?

i ng

i s ườ ử

Vấn đề nghiên cứu: Tác đ ng c a games online t d ngụ

32

i Vi

t Nam h nh phúc th hai trên th gi

i”

ườ

ế ớ

“Ng Đánh giá c a Qu Kinh t ủ

m i (NEF) d a trên ch s hành tinh h nh phúc ỉ ố

(HPI) công b tháng 6 /2012 ố

ế ớ

http://vnexpress.net/gl/the-gioi/2012/06/nguoi-viet-hanh-phuc-thu-nhi-the-gioi/

http://vietnamnet.vn/vn/chinh-tri/tuanvietnam/77166/nguoi-viet-nam-co-hanh-phuc-thu-2-the-gioi-.html

TIN Đ

C KHÔNG?

ƯỢ

33

M i quan h PPNC và k t qu nghiên c u

ế

 K t qu nghiên c u

ộ c b n vào ơ ả

ế ph ươ ứ

ứ ph thu c ụ ng pháp nghiên c u ứ ộ

 M c đ ch p nh n k t qu nghiên c u ph ụ ế ấ m c đ ch p nh n

ứ ng pháp ươ

ậ ph

ậ ộ

thu c vào nghiên c uứ

 Ph

ng pháp nghiên c u c n đ

ươ

ượ ứ tế đ n u ai đó l p l ặ ạ

ả rõ c mô t i nghiên c u ứ

ràng và chi ti ể ế này h có th làm đúng nh b n đã làm ể ọ

ư ạ

34

Đ n đây, các anh/ch đã hi u:

ế

 Lu n văn th c sĩ là gì và đ làm gì

 M t công trình NCKH

ậ ộ

 Ch ng minh kh năng làm ch ki n th c và kh năng v n d ng ủ ế

i quy t th c ti n

ứ đ gi ể ả

ả ự ễ

ế

ị ủ

 Tính khoa h c: khách quan, tin c y, logic ch t ch

 Giá tr c a lu n văn th c sĩ = NCKH ở ặ

đâu ẽ

 Tính ng d ng: gi

i quy t v n đ th c ti n

ề ự ễ

ế ấ

 Ph

ng pháp nghiên c u là gì và đ làm gì ứ

 H th ng PP lu n, t

duy, quy trình, k thu t…

ư

ươ ệ ố

ể ậ

 Đ m b o giá tr cho k t qu nghiên c u

ế

35

Ph n 2: ầ Quy trình Nghiên c u khoa h c

 Xác đ nh v n đ , hình thành m c tiêu nghiên c u

 T ng quan tài li u – xây d ng c s lý thuy t ế

ụ ứ ề ấ ị

 Thu th p thông tin/d li u (s c p, th c p)

ơ ở ự ệ ổ

 Phân tích và khai thác thông tin/d li u

ứ ấ ơ ấ ữ ệ ậ

 Trình bày k t qu /Vi

ữ ệ

36

t báo cáo (lu n văn) ả ế ế ậ

QUY TRÌNH NGHIÊN CỨU

V n đ qu n lý th c ti n  V n đ nghiên c u

ấ ề ả ấ ề

ự ễ ứ

Xác đ nh v n đ , ấ ề hình thành m c tiêu ụ nghiên c uứ

 Các thông tin – tri th c c n thu th p

ứ ầ

ậ → m c tiêu nghiên c u

ế

ơ ở

: th c p, s c p, l y t

ế

ứ ấ ng pháp thu th p

đ i t ặ ừ ố ượ ự

ấ ừ ề

Xây d ng khung lý thuy t và k hoach ế thu th p TT ậ

ng nào ệ ư

ế

đâu, ho c t ấ ỏ ụ ụ ng pháp ch n ươ

C s lý thuy t/mô hình nghiên c u ứ Các ngu n thông tin ơ ấ ồ Các ph ậ : quan sát, đi u tra ph ng v n, th c nghi m ươ Các công cụ: phi u đi u tra, b ng h i, thang đo, d ng c ghi chép, l u gi K ho ch ch n m u ẫ : tính đ i di n, quy mô, ph ệ ạ ọ Xác l p ngân sách, th i gian

ế ạ ậ

ng

ng th c ti p c n đ i t

ươ

ự ế

ứ ế ậ ố ượ : tr c ti p, qua th , qua đi n tho i, qua

ư

Thu th p ậ thông tin

ch i h p tác,

c b sai l ch do đ i t

ố ượ ườ

ố ượ

ạ ỏ

ng t ừ ố ợ i đi thu th p thông tin ậ ữ ệ Mã hoá, lo i b các d li u sai l ch, nh p d li u ậ ữ ệ ọ

ng, đ i t ố ượ ng, ho c do ng ặ ữ ệ ố

ử ự

Phân tích thông tin

ng...)

Ph email... X lý các tr ng i ở ạ : không g p đúng đ i t thông tin thu đ ượ ị X lý d li u: L a ch n các k thu t phân tích, th ng kê ậ ỹ Xác l p m i quan h gi a các y u t ệ ữ

ế ố (đ c l p, ph thu c, nh h

ộ ậ

ộ ả

ưở

ế

Vi t báo cáo k t qu ả ế Đ a ra các k t lu n, đ xu t ề ấ ế ư

Trình bày  k tế  quả

37

Ra quy tế   đ nh qu n lý ả ị

V n đ qu n lý

ả  Nghiên c uứ

ụ ề ầ

ả ể ợ

ứ ế ị

ế

 Hãy đ a ra ví d v câu h i (v n đ ) qu n lý mà ư anh/ch cho r ng c n có nghiên c u đ tr giúp ằ ị cho quá trình gi ể ử ụ

i quy t và ra quy t đ nh ủ ề ậ

ự ế

(Có th s d ng luôn ch đ lu n văn d ki n c a anh/ch ) ị ủ

Có thể ?  không thể ?

Cần ? Không cần ?

38

L A CH N Đ TÀI – Ọ Ề Ự XÁC Đ NH V N Đ NGHIÊN C U Ề Ị

CÂU H I QU N LÝ

Khi nào cần  nghiên cứu?

Có nên h tr lãi su t cho các doanh nghi p khi có kh ng ho ng kinh t

hay không?

ỗ ợ

ế

Có nên can thi p vào vi c h c thêm hay không? Can thi p b ng cách nào?

Làm th nào đ nâng cao năng l c c nh tranh c a ngành d t may? ự

ế

Anh A có 5 t

, nên đ u t

vào b t đ ng s n, ch ng khoán, đô la hay vàng?

ầ ư

ấ ộ

Nhãn hi u Romano có nên đ u t

ng da cho nam gi

i?

ầ ư

phát tri n kem d ể

ưỡ

Có nên t m d ng h c đ l y v (ch ng)? ọ

ể ấ

39

 CÂU H I NGHIÊN C U

L a ch n v n đ /đ tài nghiên c u ề ề

 C m xúc ả

: B n say mê quan tâm v i lĩnh v c nào? lý thuy t ớ ự ế

 Lý thuy tế : Lý thuy t nào làm b n có h ng? làm b n ph i suy

nào? hi n t ạ ệ ượ

ứ ả ạ ạ

ng nào? ế ẻ ắ

ạ ớ i ngành nào? s n ph m nào? ả ẩ

nghĩ? không có v đúng l m?  B i c nh ố ả : B n đang quan tâm t ạ

lo i hình doanh nghi p nào? vùng nào? v.v. ệ ọ ự

t?

40

ấ ấ ấ ả

 Kinh nghi m l a ch n: ệ (cid:222) Th y v n đ hay? ề ấ (cid:222) Th y v n đ c n thi ế ề ầ ấ (cid:222) Th y v n đ s n có? ề ẵ ấ (cid:222) Kh năng th c hi n ệ ự (cid:222) Giá tr mang l ị

i ạ

Ví d v đ tài lu n văn

ụ ề ề

1

Hoàn thi n chính sách thu nh p kh u c a Vi

t Nam hi n nay

ế

2

Phát tri n d ch v t

i chi nhánh Ngân hàng ngo i th

ụ ạ

ươ

ng Hà N i ộ

3

ạ ộ

ươ

ng m i c ph n ạ ổ

Nâng cao năng l c ho t đ ng c a các ngân hàng th Vi

t Nam

4

ch , t

ng th c hi n ch đ t ệ

ế ộ ự

ủ ự

Tăng c biên ch và kinh phí qu n lý hành chính đ i v i c quan nhà n

ch u trách nhi m v s d ng ệ ề ử ụ c ướ ở

ố ớ ơ

ườ ế

t nh B c Giang ắ ỉ

5

i đ i v i xu t kh u

ươ

ng m i th gi ạ

ế ớ ố ớ

ậ t Nam

Tác đ ng c a gia nh p T ch c th nông s n c a Vi ệ ả

ủ ủ

41

Có gì bất ổn ???

Xác đ nh v n đ nghiên c u: ề THUY T PH C

ị Ế

Xác đ nh có c n thi t ph i nghiên c u không ầ ị ế ứ ả

Xác đ nh v n đ nghiên c u (khoanh vùng) ứ ề ấ ị

Xác đ nh m c tiêu nghiên c u ụ ứ ị

Cần biết những gì  để ra quyết định ?

CÂU HỎI NGHIÊN CỨU

42

Chuy n v n đ thành câu h i ỏ ề

 Câu h i nghiên c u ph i th hi n thông tin và tri th c

ể ệ ứ ứ ả

ườ

i ch a bi ư

t ế

ỏ ầ ậ

m i ố ớ

mình c n tìm trong lu n văn  Đó là v n đ mà mình và m i ng ề  Câu h i nghiên c u thiên v : ề ứ

 Câu h i nghiên c u ph i tránh chung chung:

ỏ  Nhân t  M i quan h m i ệ ớ ố

ọ ặ

t tri th c cũ ứ t ế ư

ứ  Đ c nghiên c u tr ướ  Đ t câu h i đúng vào ch ch a bi ả c đ bi ể ế ỗ

c khi đ t câu h i nghiên c u c th -

ụ ể

 V y tr ặ ướ ậ c n đ c tài li u ọ ầ  Chú ý:

 Các nghiên c u

Vi t Nam ch y u h ng vào gi ứ ở ệ ủ ế ướ i ả

 Các nghiên c u

pháp

Vi t Nam (đ c bi t là nghiên c u t ứ ở ệ ặ ệ ứ ư

v n) ch y u mang tính mô t ấ ủ ế ả

 Mu n tìm lý thuy t, mô hình, hay ph ế ng ph i đ c các tài li u n

ng pháp lu n ậ

ươ c ngoài th ố ườ ả ọ ướ ệ

câu h i qu n lý thành ả

Chuy n hóa t ể câu h i nghiên c u ỏ

ể ệ câu h i qu n lý thành câu h i ỏ ừ

 Khi nào c n nghiên c u đ gi

ả ề i quy t v n đ th c (Vi c chuy n hoá t ỏ ụ ) nghiên c u phù h p v i d ng đ tài ng d ng ớ ạ ợ ứ ứ ầ ứ ế ấ ề ự ể ả

i tri th c m i ự ầ ớ ớ ứ  K t qu nghiên c u giúp gì cho quá trình ra quy t ứ

i tr c ti p

ti n?ễ  Khi th c s c n t ự ả ế

ả ờ ự

ế

ơ ở ế cho quy t đ nh qu n lý ế ị

ế đ nh? ị  Cung c p c s thông tin và tri th c ứ  B n thân k t qu nghiên c u không ph i là câu tr l ả

Ví dụ

 DN đ

c h tr lãi su t, n u so v i DN khác, có:

ế

1)

ượ ạ ộ

ỗ ợ ệ

ấ ả ơ

2)

ơ

ho t đ ng hi u qu h n hay không? nhi u h n hay không? đ u t ầ ư t o (ho c gi ) vi c làm nhi u h n hay không? ặ ạ ố

ề ỗ ợ

ử ụ

ệ kho n vay h tr lãi su t có hi u qu h n?

ơ 3) 4) Trong s các DN nh n h tr , lo i hình doanh nghi p nào s d ng ạ ấ

ỗ ợ

ả ơ

 H c thêm ọ

ể ố ơ

t h n HS không h c thêm v trí tu / ọ

1. H c sinh h c thêm có phát tri n t ọ ọ c m xúc/ th l c/ v.v. hay không? ể ự ả ạ ẹ

2. Vì sao th y d y thêm? ầ 3. Vì sao cha m cho con h c thêm? ệ

 Năng l c c nh tranh c a ngành d t may: ườ nh h

ng t

ạ ự  Các ch s đo l ỉ ố  Các nhân t ố ả

ng năng l c c nh tranh c a ngành d t may là gì? ủ ưở

ự i các ch s đó là gì? ỉ ố

Xác đ nh câu h i nghiên c u

 Hãy dành nhi u th i gian đ suy nghĩ cho câu h i ỏ

ể ờ

nghiên c u c a mình ứ

ề ủ ổ ớ ứ

 Hãy trao đ i v i các nhà nghiên c u chuyên sâu ho c ặ nhà qu n lý trong lĩnh v c đó v câu h i nghiên c u ứ  Có th b t đ u b ng câu h i khá r ng, sau đó c th ụ ể

ả ự ề ỏ

ể ắ ầ ỏ ộ

ằ hóa: sâu h n, ơ s cắ h n, ơ thú vị h nơ

ứ ừ

Xác đ nh m c tiêu nghiên c u t câu h i nghiên c u

ị ỏ

i S giao d ch I – Ngân hàng Công

ạ ở

 “Phát tri n tín d ng t ể ng Vi

ụ t Nam”

th

ươ

TĐH, Lu n văn th c sĩ K.16, ĐHKTQD ạ

2. M c tiêu nghiên c u:

H th ng nh ng v n đ c b n v tín d ng, phát tri n tín d ng c a ề

ề ơ ả

ệ ố

Ngân hàng th

ng m i ạ

ấ ươ

i S Giao D ch I –

ạ ở

ự Ngân hàng Công th

ể t Nam

ạ ng Vi

Phân tích đánh giá th c tr ng phát tri n tín d ng t ươ

i S giao d ch I –

Đ xu t các gi ấ

Ngân hàng Công th

ạ ở t Nam trong th i gian t

ằ ng Vi

i pháp nh m phát tri n tín d ng t ệ

ươ

i. ớ

48

Có gì  không ổn?

ng g p trong xác

V n đ th đ nh m c tiêu nghiên c u

ề ườ ụ

ấ ị

thông tin c n thu đ

 Chung chung, không rõ cái đích c n đ t, c ượ

 Không đúng tr ng tâm, v n v t ặ ọ

Đ c tính c n thi

t c a m c tiêu nghiên

ế ủ c u là gì? ứ

49

Bài t p th c hành

 C i ti n d ch v khách hàng t

ả ế

i Big C đ ể

nâng cao s hài lòng c a khách hàng

 M t s câu h i nghiên c u có th đ

c đ t ra???

ộ ố

ể ượ

 M c tiêu nghiên c u???

50

Câu h i nghiên c u đ xu t ấ

 Y u t d ch v khách hàng có liên quan nh th nào ế ố ị ự ế

ư ế ự ủ

đ n s hài lòng c a khách hàng trong lĩnh v c kinh doanh siêu th ?ị

 Hi n nay Big C th c hi n d ch v khách hàng nh th ư ế

ệ ị

 Ch t l

ệ ứ ứ

ự nào ? (nh n th c, t ổ ậ ng d ch v khách hàng t ụ ụ ể ượ ấ ượ ị

ụ ch c, ho t đ ng c th …) ạ ộ i Big C đ ạ ủ ạ ư ế ố

c đánh giá nh th nào ? (so sánh đ i th c nh tranh, đánh giá c a khách hàng…)

ủ  Nh ng nhân t

ng đ n ch t l ả i Big C ? h ế ạ ị

ụ  C n làm gì đ nâng cao ch t l ấ ượ ể , tác nhân nào có liên quan và nh ố ng d ch v khách hàng t ấ ượ ng d ch v khách ụ ị

51

ữ ưở ầ hàng t i Big C ? ạ

i

i các câu h i trên c n gi ỏ

quy t nh ng m c tiêu nghiên c u nào?

Đ tr l ể ả ờ ữ ế

ụ ụ ụ

 M c tiêu 1:  M c tiêu 2:  M c tiêu 3:  ...

52

ế

ng th c hi n nghiên c u

đ nh h

T m c tiêu nghiên c u đ n ứ

ừ ụ ướ

V n đ /câu h i qu n lýả

T ng quan Lý thuy t (Mô hình)

ế

K t lu n, ế Giá tr đóng góp ị c a NC ủ

M c tiêu NC

Phân tích d li u

thu th p đ

ữ ệ c ậ ượ

Thu th p d ậ ữ li u, b ng ằ ệ ch ngứ

53

QUY TRÌNH NGHIÊN CỨU

V n đ qu n lý

ấ ề ả  V n đ nghiên c u

ấ ề ầ

 Các thông tin c n thu th p = câu h i nghiên c u → m c tiêu nghiên c u ỏ

Xác đ nh v n đ , ấ ề hình thành m c tiêu ụ nghiên c uứ

ế

ơ ở

: th c p, s c p, l y t

ơ ở ế

ứ ấ ng pháp thu th p

đ i t ặ ừ ố ượ ự

ấ ừ ề

Xây d ng c s lý thuy t và k hoach ế thu th p TT ậ

ng nào ệ ư

ế

đâu, ho c t ấ ỏ ụ ụ ng pháp ch n ươ

C s lý thuy t/mô hình nghiên c u ứ Các ngu n thông tin ơ ấ ồ Các ph ậ : quan sát, đi u tra ph ng v n, th c nghi m ươ Các công cụ: phi u đi u tra, b ng h i, thang đo, d ng c ghi chép, l u gi K ho ch ch n m u ẫ : tính đ i di n, quy mô, ph ệ ạ ọ Xác l p ngân sách, th i gian

ế ạ ậ

ng

ng th c ti p c n đ i t

ươ

ự ế

ứ ế ậ ố ượ : tr c ti p, qua th , qua đi n tho i, qua

ư

Thu th p ậ thông tin

ch i h p tác,

c b sai l ch do đ i t

ố ượ ườ

ố ượ

ạ ỏ

ng t ừ ố ợ i đi thu th p thông tin ậ ữ ệ Mã hoá, lo i b các d li u sai l ch, nh p d li u ậ ữ ệ ọ

ng, đ i t ố ượ ng, ho c do ng ặ ữ ệ ố

ử ự

Phân tích thông tin

ng...)

Ph email... X lý các tr ng i ở ạ : không g p đúng đ i t thông tin thu đ ượ ị X lý d li u: L a ch n các k thu t phân tích, th ng kê ậ ỹ Xác l p m i quan h gi a các y u t ệ ữ

ế ố (đ c l p, ph thu c, nh h

ộ ậ

ộ ả

ưở

ế

Vi t báo cáo k t qu ả ế Đ a ra các k t lu n, đ xu t ề ấ ế ư

Trình bày  k tế  quả

54

Ra quy tế   đ nh qu n lý ả ị

XÂY D NG C S LÝ THUY T Ơ Ở Ậ Ữ Ệ VÀ K HO CH THU TH P D LI U

T ng quan lý thuy t ế

Xác đ nhị

cơ s  (ở khung) lý thuy tế

Xác đ nhị

các lo iạ  thông tin và ngu nồ  thông tin c nầ  thu th pậ

Xác đ nhị

ph

ngươ  pháp thu th pậ  thông tin

Thi

tế  kế bi uể  m uẫ  thu th pậ   thông tin

L pậ  kế ho chạ  ch nọ  m uẫ  và xác đ nhị

cỡ m uẫ

K ho ch th i gian, ngu n l c, ngân sách

ế ạ

ồ ự

55

T ng quan lý thuy t ế

 T ng quan lý thuy t gi ng x p ch :

ế  X p các ch cái r i r c thành t ừ  Cùng b ch có th x p thành các t

ế

ữ có nghĩa ừ

ế ờ ạ ể ế

ế

có nghĩa khác ữ ữ ộ

nhau ổ

ế ế

 Vì sao không g i là "

có nghĩa ữ ỉ

 T ng quan lý thuy t khác x p ch : ữ  Ch ra ch cái thi u đ x p thành t ừ ọ

t kêệ

các nghiên c u ứ

tr

c"?

ướ

ể ế Li

T ng quan v lý thuy t ế

 Tính toàn di nệ : lý thuy t kinh đi n – hi n đ i – và quá

ệ ế ể ạ

 Tính phê phán: Ch rõ nh ng khi m khuy t và “kho ng ữ

trình phát tri nể

ế ế ả ỉ

ố c ướ ủ

ứ  Tính phát tri nể : Đ a ra nh ng lĩnh v c c n ti p t c tr ng” c a các nghiên c u tr ữ ế ụ ư ự ầ

nghiên c uứ  Tính l a ch n ự ọ : L a ch n ho c phát tri n mô hình nghiên ự ể ặ ọ

 Ph i n m rõ các bài báo và tác gi

c uứ

quan tr ng – ả ắ ả ọ

KHÔNG CÓ CÁCH NÀO KHÁC LÀ Đ C VÀ SUY NGHĨ Ọ

N i dung c a t ng quan

ủ ổ

ề ứ ề ấ ề ủ

đ

c ượ ế

c áp d ng ượ ụ

c - nh ng v n đ c n ấ ề ầ ứ ữ

ng nghiên c u chính v v n đ c a đ tài đã  Nh ng h ướ ữ c th c hi n ệ ự ượ ng phái lý thuy t (c s lý thuy t) đã đ  Nh ng tr ườ ơ ở ữ ế s d ng đ nghiên c u v n đ này ề ể ử ụ ấ  Nh ng ph ng pháp nghiên c u đã đ ứ ươ ữ  Nh ng k t qu nghiên c u chính ứ ả ế ữ  H n ch c a các nghiên c u tr ướ ế ủ ạ ti p t c nghiên c u ế ụ ứ

Vai trò c a t ng quan ủ ổ

ị ả i ả ứ ậ ố

 Xác đ nh kho ng tr ng trong tri th c và lu n gi  T ng h p thành mô hình lý thuy t v v n đ nghiên c u ổ  Đ nh h ị

ứ ề

ng ng d ng mô hình lý thuy t vào v n đ ề ế ề ấ ế ợ ướ ụ ứ ấ

nghiên c uứ

Đi u ki n vi

t t ng quan

ế ổ

ọ ổ ợ

(không ch là nh ng bài báo dành cho ng c nh ng bài báo mang tính nghiên c u ứ i làm th c ti n) ự ườ

 Ph i tra c u, đ c, t ng h p ứ ả  Ph i đ c đ ượ ả ọ ỉ ơ ộ ượ ứ t tóm t

 Ph i liên t c vi

ữ  Ph i có c h i đ ả ễ c trao đ i tranh lu n cùng gi ng viên, ậ ả

ề t các bài báo – tóm t ổ các nhà nghiên c u, đ ng môn v các ch đ liên quan t nhi u bài ề ủ ề ắ ồ ắ ụ ả

 PH I SUY NGHĨ, SUY NGHĨ, SUY NGHĨ...

ế báo cùng ch đủ ề

ơ ở

ẩ ả

n

C s lý thuy t ế VD: Nâng cao năng l c c nh tranh s n ph m ự ạ ủ

c u ng đóng chai c a công ty c ph n Hà N i ộ ố ổ ầ ướ

Câu hỏi quản lý: làm thế nào  để nâng cao năng lực cạnh tranh?

Nguồn lực

Tổ chức

Quản lý

Câu hỏi nghiên cứu: các nhân tố nào  ảnh hưởng tới năng lực cạnh tranh?

Năng lực  cạnh tranh

Kỹ năng

61

VAI TRÒ C A C S LÝ THUY T Ủ Ơ Ở

 Xác đ nh c s đ nh h

ng nghiên c u

ơ ở ị

ướ

 Có m t cái nhìn h th ng, thông qua đó tìm hi u th c tr ng

ệ ố

 Xác đ nh các nhân t

/ lĩnh v c c n thu th p thông tin

 Xác đ nh n i dung nghiên c u thông qua m i quan h c n ứ

ệ ầ

phân tích/ ki m đ nh gi a các “bi n” ị

ế

62

C s lý thuy t

ơ ở

ế

 Là nh ng ki n th c n n t ng đ

c tác gi

ề ả

ế

ượ

ọ ả l a ch n

v n d ng

và đ a vào ư

ụ phù h p v i m c tiêu nghiên

c u đ qua đó ứ

phân tích th c tự ế

 V n d ng khung lý thuy t

ế không ph iả là sao chép,

tóm t

i các n i dung c b n trong sách, giáo trình

t l ắ ạ

ơ ả

63

XÂY D NG C S LÝ THUY T Ơ Ở

 D a trên ki n th c v lý thuy t s n có ứ ề

ế ẵ

ế

 T ng h p lý thuy t liên quan

: Anh/ch ph i ợ ổ ế ả đ c và n m ọ ắ ị

 L a ch n lý thuy t phù h p

v ngữ m ng lý thuy t liên quan ế ả

 So sánh v i đi u ki n th c ti n ti n hành nghiên c u: ự ễ

ế

b sung/đi u ch nh

64

ự ọ ợ ế

Các câu h i khi xây d ng c s lý thuy t/mô hình nghiên c u

ơ ở

ế

 Q1: “Nhân t

 Q2: “Có nh ng nhân t

c n quan tâm là gì?” ố tr ng tâm ọ ầ

nào tác đ ng t i s thay đ i c a nhân ữ ố ộ ớ ự ổ ủ

t tr ng tâm?” ố ọ

tr ng tâm là i nhân t ố

 Q3: “M i quan h c a các nhân t ộ

 Q4: “Th hi n các nhân t ể ệ

ớ c chi u, m t chi u hay hai chi u, v.v.)?” ố gì? (thu n hay ng ậ ố ọ ề ệ ủ ượ đó t ề ề

ố và m i quan h c a chúng nh th ư ế ệ ủ ố

65

nào?”

C S LÝ THUY T – MÔ HÌNH NGHIÊN C U

Ơ Ở

 Nhân t

ố ụ

m c tiêu (bi n ph thu c) ế

 Nhân t

tác đ ng (bi n đ c l p)

ố ụ ổ

ế  Ví d : T ch c, ngu n l c, k năng, qu n lý…. ồ ự

ự ạ

ố ữ

 Ví d : ụ Năng l c c nh tranh ộ ậ ộ ỹ ứ  M i quan h c a các nhân t - đ c bi ặ ố ệ ủ tác đ ng và m c tiêu ụ ố ệ ế ồ ự

ả t là quan h ệ ệ

ự ạ

gi a nhân t  Ví d : Ngu n l c có quan h đ n năng l c c nh tranh ụ ứ  Tùy thu c ộ khung lý thuy tế và m c tiêu nghiên c u

đ l a ch n các bi n nghiên c u.

ể ự

ế

66

Hình th c th hi n mô hình nghiên c u

ể ệ

1) Sơ đồ hóa

Z1-p

X1-n

Y1-m

2) Mô hình hóa: Ph

ng trình toán h c

ươ

Y = f(X, Z) + E

67

ữ ệ

Xác đ nh các thông tin/d li u c n thu th pậ

 Lo i, n i dung thông tin/d li u

ữ ệ

 Ngu n thông tin/d li u

ữ ệ

68

L p k ho ch thu th p d li u

ữ ệ

ế

i các câu h i đ t ra cho cu c

 Các ngu n d li u th c p có

đ ủ đ tr l

ể ả ờ

ỏ ặ

ứ ấ

ữ ệ

ồ nghiên c u không? ứ

 N u không, cu c nghiên c u c n tr c ti p ph ng v n/đi u tra

đ i t

ế

ố ượ ng

ng nghiên c u, chúng ta c n

t v đ i t ế ề ố ượ

ữ ệ

ng pháp

ng

ượ

ố nghiên c uứ

ế nào? c d li u c n thi  Đ thu đ ầ ượ ể câu h iỏ nh th nào? ph i đ t ra ư ế ả ặ đ nh tính/đ nh l  Ph ị ị ươ  Các bi n sế  Cách th c ứ đo l

ố ả

 Đ i t

ố ượ

câu h iỏ /thang đo ngườ các bi n s , b ng ế ng c th s tham gia m u nghiên c u là nh th nào? ư ế ứ

ọ m uẫ

 Ti n đ th c hi n, các ngu n l c c n thi

t cho cu c nghiên c u s là

ụ ể ẽ  Quy mô m uẫ  Tiêu chu n ẩ l a ch n ự ệ ộ ự

ồ ự ầ

ế

nh th nào?

ế ư ế

69

c ẩ ả ướ

Nguồn lực

Tổ chức

Quản lý

VD: Nâng cao năng l c c nh tranh s n ph m n ự ạ u ng đóng chai c a công ty c ph n Hà N i ộ ủ ổ ố ầ

Năng lực  cạnh tranh

Kỹ năng

70

Một số loại dữ liệu ­ nguồn và cách thu thập

ế

ữ ệ ề

S sách k toán, báo cáo nhân viên kinh doanh, d li u v chi phí, tài li u n i b khác ệ

ộ ộ

Bên trong doanh nghi pệ

D li u ữ ệ th c pứ ấ

ệ ộ

công ty nghiên c u th tr

ừ Internet, sách báo, thông tin t các hi p h i, chính quy n, các ng... ứ

ề ị ườ

Bên ngoài doanh nghi pệ

Quan sát hành vi c a đ i t

Hai lo i ạ d li u ữ ệ

không thu đ

ượ

Quan sát

ơ

ng, ủ ố ượ c thông tin v ề đ ng c , thái đ , suy nghĩ... …

D li u ữ ệ s c pơ ấ

ự ế ấ ỏ

Đi u tra, ph ng v n tr c ti p, qua th , ư qua đi n tho i; ph ng v n nhóm/cá nhân, trên di n r ng/trên ph m vi h p

ạ ệ ộ

Đi u tra, ề ph ng ỏ v nấ

ư ố ượ

Đ a đ i t ắ

Th c ự nghi mệ

ặ ả ứ

ng vào các tình hu ng mua s m, tiêu dùng, mô ph ng ho c có th c và quan sát, nghiên c u ph n ng ự 71

QUY TRÌNH NGHIÊN CỨU

V n đ qu n lý

ấ ề ả  V n đ nghiên c u

ấ ề ầ

 Các thông tin c n thu th p = câu h i nghiên c u → m c tiêu nghiên c u ỏ

Xác đ nh v n đ , ấ ề hình thành m c tiêu ụ nghiên c uứ

ế

ơ ở

: th c p, s c p, l y t

ế

ứ ấ ng pháp thu th p

đ i t ặ ừ ố ượ ự

ấ ừ ề

Xây d ng khung lý thuy t và k hoach thu th p d li u

ế ậ ữ ệ

ng nào ệ ư

ế

đâu, ho c t ấ ỏ ụ ụ ng pháp ch n ươ

 C s lý thuy t/mô hình nghiên c u ứ Các ngu n thông tin ơ ấ ồ Các ph ậ : quan sát, đi u tra ph ng v n, th c nghi m ươ Các công cụ: phi u đi u tra, b ng h i, thang đo, d ng c ghi chép, l u gi K ho ch ch n m u ẫ : tính đ i di n, quy mô, ph ệ ạ ọ Xác l p ngân sách, th i gian

ế ạ ậ

ng th c ti p c n đ i t

ng

ứ ế ậ ố ượ : tr c ti p, qua th , qua đi n tho i, qua

ự ế

ư

ươ

Thu th p ậ thông tin

ch i h p tác,

c b sai l ch do đ i t

Ph email... X lý các tr ng i ở ạ : không g p đúng đ i t thông tin thu đ ượ ị

ố ượ

ng, đ i t ố ượ ng, ho c do ng ặ

ố ượ ườ

ng t ừ ố ợ i đi thu th p thông tin ậ

ạ ỏ

Phân tích thông tin

ử ự

ữ ệ Mã hoá, lo i b các d li u sai l ch, nh p d li u ậ ữ ệ ọ

ữ ệ ố

ng...)

X lý d li u: L a ch n các k thu t phân tích, th ng kê ậ ỹ Xác l p m i quan h gi a các y u t ệ ữ

ế ố (đ c l p, ph thu c, nh h

ộ ậ

ộ ả

ưở

ế

Vi t báo cáo k t qu ả ế Đ a ra các k t lu n, đ xu t ề ấ ế ư

Trình bày  k tế  quả

72

Ra quy tế   đ nh qu n lý ả ị

Ngu n d li u th c p ữ ệ

ứ ấ

 Các s li u đi u tra, báo cáo th ng kê đ nh kỳ;  Báo cáo t ng k t c a các c quan, ban ngành;  S li u c a các c quan qu n lý chuyên ngành (thu , ĐKKD,

ề ố ị

ố ệ ổ ủ ế ủ ơ ơ ả ế

ố ệ ả b o hi m…) ể

 Trang web, báo chí...  Yêu c u các đ n v báo cáo theo s li u s n có ố ệ ị (cid:222) Chú ý: - S li u k ho ch và th c hi n ệ ạ ế

ầ ẵ ơ

73

ự - S li u không th ng nh t ấ ố ệ ố ệ ố

Ngu n s c p: Đi u tra, th ng kê

ơ ấ

 Không có d li u th c p, ho c d li u th c p

ứ ấ

ứ ấ

ữ ệ

ữ ệ không c p nh t; ậ ậ ề ấ

ữ ề

 Nh ng v n đ mang tính tâm lý, xã h i: Thái đ , ộ ni m tin; Hành vi… Th ng nh ng bi n s không ế ườ có giá tr liên t c, không th th ng kê;

 Tăng tính đ c l p c a k t qu nghiên c u. ủ

ế

ữ ể ố ả

ụ ộ ậ

74

Tri n khai thu th p d li u s c p ậ

ữ ệ

ơ ấ

 Cách th c ti p c n đ i t

ố ượ

ng nghiên c u s ẽ

ế nh th nào?

ư ế

ế

nhóm; đ nh h

i hay không

ỏ ng ng

 N u là đ nh tính: ph ng v n cá nhân hay ph ng v n ấ i tr l ườ ả ờ

ướ

ị ị

ng: g i qua th , email hay đ a t n tay,

i

ử đi n phi u hay ph ng v n viên ghi l ự ề

ư ậ ấ

ư ế

 N u đ nh l ế ng ườ câu tr l

ượ ị i tham gia t i... ả ờ

75

Tri n khai thu th p d li u (ti p) ậ

ữ ệ

ế

 Có c n c ng tác viên h tr không, ph i hu n ng d n h nh th nào?

ỗ ợ ư ế

luy n, h ệ

ộ ướ

 Cách th c đ ki m tra s nghiêm túc, ch t

ấ ng làm vi c công tác thu th p d li u?

ể ể ệ

ữ ệ

l ượ

76

Công c thu th p d li u: đ t câu h i ỏ

ữ ệ

t c các câu h i c n h i đ m b o cung c p

ấ ả

ỏ ả

đ d li u cho v n đ thu th p: ấ

ỏ ầ ậ i dân v D ch v công

ườ

ề Ví d :ụ S hài lòng c a ng ề ị ủ th t c; Th i gian ch đ i; Phí ph i ả ấ ờ ủ ụ

ụ ờ ợ

ứ ả

i khách quan có

ượ

 Xác đ nh t ị ủ ữ ệ ự ch ng: Các gi y t tr ; Thái đ c a nhân viên...? ả ượ

ộ ủ  Các câu h i ph i nh n đ ỏ ng đ ườ ầ

c câu tr l ả ờ c => không h i th ng vào các v n ấ ẳ qu c ố

ỏ ụ ỏ

ể ề

th đo l đ /thông tin c n thu th p: Ví d h i có yêu t không?  Có th tr l

i đ

i: Ví d h i chi ụ ỏ

ả ờ

tiêu, thu nh p và ti n tích lũy.

ể ả ờ ượ ậ

c và s n sàng tr l ề

77

Nh ng d ng (hình th c) câu h i th

ạ ng g p ặ

ữ ườ

ế

 Câu h i m : Thu th p thêm ý ki n ữ

i

ả  Câu h i đóng: Kh ng đ nh nh ng l a ch n tr l ị

 Ví d : K tên nh ng kho n chi phí anh/ch ph i tr ả ả ọ

ỏ ụ ể ỏ

ả ờ

 Hai thái c c (ví d : Có, Không)  Nhi u l a ch n: Nhi u h n hai thái c c (không bi ọ

ề ự

ơ

ế

t, không tr ả

i)ờ l

ng s d ng đ đo

ườ

ử ụ

 Các câu h i theo thang đi m: Th ỏ ng v thái đ ộ

l ườ

78

Phi u câu h i

ế

 M c đích (chung chung), yêu c u, vi c b o m t, đ a ch liên h

 L i gi ờ ụ

i nh t ấ

ễ ả ờ

 Các ph n câu h i: ỏ ầ ắ ầ ữ ể

 B t đ u b ng nh ng ph n ít nh y c m và d tr l  Có th chen nh ng câu h i m  Ph n thông tin v cá nhân ng

i có th đ sau cùng

ả ạ gi a ở ở ữ i tr l ườ ả ờ ể ể c l ng ghép và che l p b ng

ữ ề ả

i thi u ớ ệ

ầ ủ ề ữ

 Ch đ nh y c m nên đ ạ nh ng ch đ bình th ườ ủ ề ả ỏ

ằ ấ

ả ỏ ẫ ầ ắ ạ ộ

đ

 Phi u câu h i ph i cho ng ỏ

ỏ i c m giác an toàn khi i tr l ượ ồ ng  Các câu h i nh y c m - n u v n b t bu c ph i h i - c n ế ữ ườ ả ờ ả ả

79

c "hòa loãng" trong nh ng câu h i khác ượ ế iả ờ tr l

QUY TRÌNH NGHIÊN CỨU

V n đ qu n lý

ấ ề ả  V n đ nghiên c u

ấ ề ầ

Xác đ nh v n đ , ấ ề hình thành m c tiêu ụ nghiên c uứ

 Các thông tin c n thu th p = câu h i nghiên c u → m c tiêu nghiên c uứ

ế

ơ ở

: th c p, s c p, l y t

ế

đ i t ặ ừ ố ượ ự

ấ ừ ề

Xây d ng khung lý thuy t và k hoach ế thu th p TT ậ

ng nào ệ ư

ế

đâu, ho c t ấ ỏ ụ ụ ng pháp ch n ươ

 C s lý thuy t/mô hình nghiên c u ứ Các ngu n thông tin ơ ấ ồ ứ ấ Các ph ậ : quan sát, đi u tra ph ng v n, th c nghi m ng pháp thu th p ươ Các công cụ : phi u đi u tra, b ng h i, thang đo, d ng c ghi chép, l u gi K ho ch ch n m u ẫ : tính đ i di n, quy mô, ph ệ ọ Xác l p ngân sách, th i gian

ế ạ ậ

ng

ng th c ti p c n đ i t

ứ ế ậ ố ượ : tr c ti p, qua th , qua đi n tho i, qua

ự ế

ư

ươ

Thu th p ậ thông tin

ng t

ch i h p tác,

c b sai l ch do đ i t

Ph email... X lý các tr ng i ở ạ : không g p đúng đ i t thông tin thu đ ượ ị

ố ượ

ng, đ i t ố ượ ng, ho c do ng ặ

ố ượ ườ

ừ ố ợ i đi thu th p thông tin ậ

ạ ỏ

Phân tích thông tin

ử ự

ữ ệ Mã hoá, lo i b các d li u sai l ch, nh p d li u ậ ữ ệ ọ

ữ ệ ố

ng...)

X lý d li u: L a ch n các k thu t phân tích, th ng kê ậ ỹ Xác l p m i quan h gi a các y u t ệ ữ

ế ố (đ c l p, ph thu c, nh h

ộ ậ

ộ ả

ưở

ế

Vi t báo cáo k t qu ả ế Đ a ra các k t lu n, đ xu t ề ấ ế ư

Trình bày  k tế  quả

80

Ra quy tế   đ nh qu n lý ả ị

Phân tích thông tin

 Làm s ch d li u, mã hóa và nh p d li u

ữ ệ

ữ ệ

 V i nh ng câu h i nghiên c u đ t ra c n l a

ầ ự

ng pháp phân tích d li u nào (th ng

ch n ph ọ

ươ

ữ ệ

kê mô t

, phân tích nhân qu ...?)

81

Ph n m m th ng kê

ầ ề ụ

ề ứ

 Đi u quan tr ng là c n hi u ý nghĩa các ch s và

ố ề ề ầ ỉ

 Ph n m m th ng kê là công c ố  Có nhi u ph n m m th ng kê giúp cho nghiên c u, ầ SPSS ch là 1 ph n m m. ể ầ ọ ng pháp th ng kê

ỉ ố

ề ph ươ ố

Đánh giá giá tr thông tin

 Đ (V a đ ) ủ ừ  Phù h p/Đúng ợ  Tin c y ậ  Khách quan  ...

ươ ự

V n đ ng pháp ề ph ấ ọ th xây d ng, l a ch n ự i Phân tích, di n gi

thu th pậ c đo ướ ả d li u ữ ệ

83

QUY TRÌNH NGHIÊN CỨU

V n đ qu n lý

ấ ề ả  V n đ nghiên c u

 Các thông tin c n thu th p = câu h i nghiên c u

ấ ề ầ

Xác đ nh v n đ , ấ ề hình thành m c tiêu ụ nghiên c uứ

ế

ơ ở

: th c p, s c p, l y t

ế

ứ ấ ng pháp thu th p

đ i t ặ ừ ố ượ ự

ấ ừ ề

Xây d ng khung lý thuy t và k hoach ế thu th p TT ậ

ng nào ệ ư

ế

đâu, ho c t ấ ỏ ụ ụ ng pháp ch n ươ

 C s lý thuy t/Mô hình nghiên c u ứ Các ngu n thông tin ơ ấ ồ Các ph ậ : quan sát, đi u tra ph ng v n, th c nghi m ươ Các công cụ: phi u đi u tra, b ng h i, thang đo, d ng c ghi chép, l u gi K ho ch ch n m u ẫ : tính đ i di n, quy mô, ph ệ ạ ọ Xác l p ngân sách, th i gian

ế ạ ậ

ng th c ti p c n đ i t

ng

ứ ế ậ ố ượ : tr c ti p, qua th , qua đi n tho i, qua

ự ế

ư

ươ

Thu th p ậ thông tin

ng t

ch i h p tác,

c b sai l ch do đ i t

Ph email... X lý các tr ng i ở ạ : không g p đúng đ i t thông tin thu đ ượ ị

ố ượ

ng, đ i t ố ượ ng, ho c do ng ặ

ố ượ ườ

ừ ố ợ i đi thu th p thông tin ậ

ạ ỏ

Phân tích thông tin

ử ự

ữ ệ Mã hoá, lo i b các d li u sai l ch, nh p d li u ậ ữ ệ ọ

ữ ệ ố

ng...)

X lý d li u: L a ch n các k thu t phân tích, th ng kê ậ ỹ Xác l p m i quan h gi a các y u t ệ ữ

ế ố (đ c l p, ph thu c, nh h

ộ ậ

ộ ả

ưở

ế

Vi t báo cáo k t qu ả ế Đ a ra các k t lu n, đ xu t ề ấ ế ư

Trình bày  k tế  quả

84

Ra quy tế   đ nh qu n lý ả ị

t báo cáo

Trình bày k t qu và vi ế

ế

 Nh ng m c tiêu nghiên c u đ t ra đã đ t đ

c

ạ ượ

ứ nh th nào? minh ch ng?

ữ ư ế ữ ớ ả

c tr l

ả ờ

ư

cu c nghiên c u, c t  V i nh ng thông tin thu đ ứ ộ ượ ừ nhà qu n lý có th ra nh ng quy t đ nh gì? Nh ng ế ị ữ ữ i, c n b sung câu h i nào còn ch a đ ổ ầ ượ thêm thông tin gì?

đi m nào?

 Cu c nghiên c u có nh ng h n ch ứ

ế ở ể H ng nghiên c u ti p theo có th là gì? ế

ộ ướ

ể t v cu c nghiên c u

 Trình bày báo cáo chi ti

ế ề

85

K t thúc ph n này, các anh/ch

ế

h th ng

ệ ố v ề quy trình NCKH: 6

b

 Có m t cái nhìn ộ cướ

t cách xác đ nh đ nh h

ng nghiên c u

 Bi

ướ

ứ PHÙ

ế H PỢ

 Xu t phát t ấ

 M c tiêu nghiên c u

(đã gi ừ v n đ qu n lý ề ấ ả ớ ạ ) i h n

 L a ch n s d ng khung

ứ rõ ràng, tr ng tâm ọ ụ

86

lý thuy t phù h p ử ụ ự ọ ợ ế

QUY TRÌNH NGHIÊN CỨU

ấ ề ả

 V n đ nghiên c u V n đ qu n lý ứ ấ ề  Các thông tin c n thu th p = câu h i nghiên c u→ m c tiêu nghiên c u ỏ ậ ầ

Xác đ nh v n đ , ấ ề hình thành m c tiêu ụ nghiên c uứ

ơ ở

: th c p, s c p, l y t

ơ ấ

ế

ứ ấ ng pháp thu th p

đ i t ặ ừ ố ượ ự

ấ ừ ề

Xây d ng khung lý thuy t và k hoach ế thu th p TT ậ

ng nào ệ ư

ế

đâu, ho c t ấ ỏ ụ ụ ng pháp ch n ươ

C s lý thuy t ế Các ngu n thông tin ồ Các ph ậ : quan sát, đi u tra ph ng v n, th c nghi m ươ Các công cụ: phi u đi u tra, b ng h i, thang đo, d ng c ghi chép, l u gi K ho ch ch n m u ẫ : tính đ i di n, quy mô, ph ệ ạ ọ Xác l p ngân sách, th i gian

ế ạ ậ

Thu th p ậ thông tin

Phân tích thông tin

HAI HƯỚNG NGHIÊN CỨU

Định tính

Định lượng

Trình bày  k tế  quả

87

Ra quy tế   đ nh qu n lý ả ị

ng pháp nghiên c u đ nh tính

Ph n 3: ầ Ph ươ

88

ng:

Đ nh tính vs. đ nh l Đ c tính vs. S l

ượ ị ng ố ượ

ị ặ

t cái gì???

ng pháp thu th p d li u

ng pháp nghiên c u ươ

ữ ệ

Phân bi ệ  Lo i d li u: ạ ữ ệ  Ph ươ  Ph  Công c thu th p ụ  Ph  Ph

ậ ng pháp phân tích ng pháp trình bày

ươ ươ

89

ử ụ

ứ KHI NÀO

đ nh l

S d ng nghiên c u ng - đ nh tính: ị ượ

Nghiên c u ứ đ nh l

c s ượ ử

đ ng h p:

d ng trong các tr

ng h p:

Nghiên c u ứ đ nh tính d ng trong các tr ườ

c s ượ ử ợ

ng ượ đ ườ

ủ ề

ượ

ư

ứ m iớ và ch a ư Ch đ nghiên c u c xác đ nh rõ, đ ch a n m ượ ị c nh ng khái ni m và các đ ệ ượ bi n sế

ể i ả

ượ

c xác ứ đã đ Ch đ nghiên c u ủ ề và đã quen thu c, nh ng đ nh rõ ữ ộ ị ườ có th xác ng ề c n đo l v n đ ầ ấ đ nh rõ hay đã t ng đ c gi ừ ị quy t ế

t b ng các

h n ơ

Khi c n ầ tìm hi u v ý nghĩa ể là t n s ố ầ

ự mô tả chi ti Khi c n s ế ằ ầ con s cho m t m u đ i di n ệ ạ ộ ố

Khi c n ầ khái quát hóa và so sánh k t qu trong qu n th nghiên c u ầ ế

ng h p đi n

ề ượ ườ

tế c ch n l a k ọ ự ỹ ể

Nghiên c u ứ sâu và chi ti nh ng v n đ đ ấ càng, nh ng tr ợ ữ hình ho c các s ki n ặ

ự ệ

90

SÂU

R NGỘ

ử ụ

ứ KHI NÀO

đ nh l

S d ng nghiên c u ng - đ nh tính: ị ượ

ng

Nghiên c u ứ đ nh tính

Nghiên c u ứ đ nh l

ượ

ườ

Thông tin c n ầ thu th pậ

ẫ ườ

Ng i ph ng v n ph i k t ấ ả ế n i thông tin v i m c đích ớ ố nghiên c u đ khai thác ể sâu h nơ

Theo m u đã d đ nh ự ị i ph ng v n s n, ng ẵ hoàn toàn đóng vai trò khách quan v i thông tin thu đ

cượ

Trung th c, khách quan

Trung th c, khách quan

Giá tr đ o đ c ị ạ nghiên c uứ

c m ở

ế ể

ượ ạ

t

i ườ i tr ườ ả m c đ ộ

ế ở ứ

S ti p c n ự ế ậ i gi a ng ườ ữ ph ng v n và ấ ỏ i i tr l ng ườ ả ờ

M c đ giao ti p đ ứ r ng và phát tri n: T o ộ d ng s tin c y, trao đ i ổ ậ ự tâm s , m t đ i m t ặ ặ ố

S giao ti p gi a ng ữ ế ph ng v n và ng ấ l ờ t ố

ự ỏ i là c n thi ầ i thi u ể

91

Đ nh tính

và c m tính

Đ nh tính:

C m tính:  C m tính d a vào t

duy và suy

ả ả

ư

 Nghiên c u đ nh tính d a trên ị

lu n theo s nh n bi

t c a cá nhân

ế ủ

các d li u là các ý ki n đ c l p

ộ ậ

ữ ệ

ế

đ lý gi

i cho các hi n th c khách

khách quan đ

c thu th p và phân

ượ

quan

tích m t cách có h th ng và ch t

ệ ố

 Ý ki n cá nhân đ nh h

ng, chi

ế

ướ

chẽ

i theo m t

ph i, d n d t câu tr l ắ

ả ờ

 Ý ki n cá nhân ng

i nghiên c u

ế

ườ

đ nh h

ng tr

c

ướ

ướ

ch g i m nh ng không làm thay

ỉ ợ

ư

đ i b n ch t thông tin thu th p

ổ ả

92

 Thi u ế khách quan

ng d ng c a nghiên c u đ nh tính:

ủ m t vài ví d

ứ ụ

 Khám phá nh ng v n đ ch a nhi u ng

i bi

t đ n

ư

ườ

ế ế (“ch n đoán”

các hi n t

ng tham nhũng, s xu t hi n c a các phong cách tiêu dùng

ệ ượ

m i…) ớ

 Tìm hi u nh n th c

ứ c a c ng đ ng v m t v n đ kinh t -xã h i ộ ề ộ ấ

ế

t

nào đó (s thích c a khách hàng đ i v i s n ph m c a Sony; hi u bi

ố ớ ả

ế

và đ ng tình v i thu thu nh p cá nhân, nh n th c v quy n c a ng

ế

i ườ

tiêu dùng…)

 Thăm dò tính kh thi và s ch p nh n ả

ự ấ

ậ c a ng ủ

ườ

i dân đ i v i m t ố ớ

(nghiên c u ti n kh thi – nghiên c u v d án phát

ch

ng trình nào đó

ề ự

ươ

tri n c a T p đoàn Sama Dubai t

i t nh Phú Yên)

ạ ỉ

 Phát hi n nh ng bi n pháp can thi p phù h p; phát hi n nh ng v n

93

đ m i phát sinh.

ề ớ

Các tiêu chu n đ đánh giá ch t ấ ể ng c a nghiên c u đ nh tính l ượ

4 thành ph n: S tin c y; S suy r ng; S đ ng nh t; S kh ng

ự ẳ

ự ồ

đ nh và Tính xác th c

 S tin c y:

ậ đòi h i ph i đúng nh trong th c t

ự ế

ư

 S suy r ng:

là kh năng suy r ng k t qu nghiên c u t

m t b ứ ừ ộ ộ

ế

ph n này sang m t b ph n khác c a t ng th nghiên c u, hay t

đ a

ủ ổ

ộ ộ

ừ ị

bàn nghiên c u này sang đ a bàn nghiên c u khác.

 S đ ng nh t:

ng đ ng gi a các nhà nghiên c u khác

ự ồ

ấ k t qu t ế

ả ươ

nhau khi ti n hành nghiên c u m t v n đ t

i cùng th i đi m

ộ ấ

ề ạ

ế

 S kh ng đ nh và tính xác th c:

i nghiên c u gi

vai trò

ự ẳ

ự ng

ườ

trung l p, vô t ậ

. ư

94

i quy t các Nghiên c u đ nh tính gi ế ng h n ch c a nghiên c u đ nh l ượ ứ

ứ ế ủ

Nghiên c u ứ đ nh l

ượ : ng

: Nghiên c u ứ đ nh tính

ườ

ườ ế

ng đ i chi u so sánh v i các lý ẩ

b i c nh đ a

ụ ố ả

ươ

i, Nghiên c u ý ki n c a m t ng ế ộ i và so sánh nó v i m t nhóm ng ớ ườ chu n m c xu t phát t ự ị ừ ố ả ấ ng/đ a bàn ph ị

ẩ ươ

Th ế ớ thuy t (quy lu t chu n là m t ví ộ d ), đôi khi không có quan h v i ệ ớ ng/đ a bàn b i c nh c a đ a ph ị ủ nghiên c uứ

ị ạ

ế

ế

ủ ừ

ế

ế

ệ ượ

ấ ủ

Cá th đã b h t nhân hóa (tr ở thành nh bé). Các ý ki n cá th ể không có ý nghĩa. Các ý ki n cá c phân tích đ n l nhân không đ

ượ

. ơ ẻ

Phân tích chi ti t ý ki n c a t ng cá nhân, cho phép khai thác sâu/ phân ng nghiên tích b n ch t c a hi n t c uứ

Phát hi n ý t

ng m i là th m nh

ưở

ế ạ

ế c

ị ưở

i gi ng m i ít đ ớ

thuy t, ượ

Cho phép kh ng đ nh l vi c phát hi n ý t ệ chú tr ngọ

95

ươ

ng pháp thu th p d ữ

Các ph li u đ nh tính đi n hình ị

 Ph ng v n sâu ỏ ấ  Th o lu n nhóm ậ ả  Quan sát  Tham dự  Phân tích tình hu ngố

96

Ph ng v n sâu

ộ ằ ự ậ ủ ề ụ ể

 Đ c s d ng khi “ý ki n”, “đánh giá”, v.v. c a nh ng

ế m t và ề ậ ứ ừ ộ

ử ụ ữ ế

ng ấ ỏ

ướ ấ ấ ỏ

 Tìm hi u s th t sâu m t ch đ c th nh m thu th p đ n ể i đa thông tin v ch đ đang nghiên c u t m c t ủ ề ứ ố nhi u cá nhân. ề ượ i đ ườ ượ ử ụ ấ ỏ

ẫ ử ụ ấ ỏ

97

ủ c ph ng v n là d li u quan tr ng. ữ ệ ọ  S d ng b n “H ng d n ph ng v n” đ i v i ph ng v n ố ớ ỏ ả bán c u trúc. Không s d ng “H ng d n ph ng v n” đ i ố ẫ ướ v i ph ng v n sâu không c u trúc. ớ ấ ấ

Ph ng v n sâu không c u trúc

do, ki u tâm s không c n chu n b tr c ị ướ ự ể ầ ẩ ấ ự

 Ph ng v n t ỏ công c .ụ ỏ

 Khi ph ng v n th t  N i dung ph ng v n r t đa d ng, ph thu c vào “b i c nh” ạ

ch đ không quan tr ng ủ ề ọ

ố ả ấ ỏ ụ ộ

ng tr l

i ph ng v n không ng i cung c p thông tin ấ ạ i ph ng v n ấ

ả ờ

 Nh

98

 D b sót v n đ c n tìm hi u ề ầ ể  T ng k t, s p x p d li u m t nhi u th i gian ế ấ ữ ệ t kê các ch đ c n tìm hi u ủ ề ầ

ế ụ

ứ ự ấ ấ c ph ng v n ỏ ấ i đ ườ ượ

ể ệ ộ c a ng ủ  u đi m: Ư ể i tr l  Ng ấ ườ ả ờ  D khuy n khích đ i t ễ ế ố ượ c đi m: ể ượ ấ ễ ỏ ổ ắ  Kh c ph c: Li ắ

Ph ng v n sâu bán c u trúc

 Ph ng v n d a theo danh m c các câu h i ho c các ch đ ủ ề ụ

ỏ ặ ự

c thi t k s n (công c nghiên c u). ứ

ấ c n đ c p đã đ ượ ề ậ ầ ỏ ặ ế

ế ế ẵ  Cách đ t câu h i không nh t thi ấ ổ ắ câu h i ỏ ụ ỏ

t ki m đ ệ

ượ

ể ố ả ự ệ ỏ

ế ệ ố

c ượ

 Nh

ể ễ ượ

ỏ ụ t tuân th “c ng nh c” nh ư ủ ứ trong công c , có th thay đ i cách h i và th t ứ ự ph thu c vào b i c nh khi th c hi n ph ng v n. ấ ộ ụ  u đi m: Ư ể c th i gian  Ki m soát, ti ờ  D dàng h th ng hóa d li u và phân tích các thông tin thu đ ữ ệ

i c m th y không tho i mái, khó h p tác

c ch đ quan tâm

ướ

 Kh c ph c:

ử ể ủ ề

ủ ề t k câu h i ỏ ế ế

99

c đi m: ể  Có th làm cho ng

i tr l ườ ả ờ ả ụ C n ph ng v n th đ thăm dò tr ấ nh m xác đ nh chính xác các ch đ nghiên c u và thi ứ ợ ph ng v n phù h p.

ắ ằ ỏ

Th o lu n nhóm ậ

ồ ề ng tác”, chia s hay xác nh n thông tin v i nhau. ự ươ

 M t nhóm bao g m nhi u cá th cùng cung c p thông tin.  Các cá nhân có s “t  Đ n v nghiên c u và phân tích trong th o lu n nhóm là “nhóm” ch ứ

ơ

u đi m:

không ph i là cá nhân. Ư ể  Các nhóm ph n ánh t

ng đ i đ y đ m i đi u ki n kinh t

ố ầ

ế

- xã h i c a c ng ộ ủ

ủ ọ c hình thành

ươ ế

ượ

đó các ý ki n đ c nh ng ý ki n thái quá c a cá nhân ph ng v n sâu cá nhân

ế

 Nh

ượ

c ý ki n c a nhi u ng ủ

ế

đ ng mà t ồ ừ  Lo i b đ ạ ỏ ượ c đi m: ể  Ph i t p h p đ ợ ả ậ  Phân tích k t qu khó khăn vì ph i tính đ n hoàn c nh ti n hành cu c th o ế

i nên r t khó th c hi n ườ ế

ượ ả

ề ả

ự ế

lu nậ  S l

ng v n đ đ t ra trong m t th o lu n nhóm t p trung th

ườ

ng ít h n so ơ

ấ ỏ

100

ế ủ

t c a cu c th o lu n nhóm không d ễ ậ

ố ượ ề ặ v i m t ph ng v n sâu cá nhân ớ ấ ộ i thông tin và chi ti  Vi c ghi chép l ệ ạ dàng.

Quan sát

 Cung c p thông tin v hành vi th c t

c a đ i t

ng đ

c đi u tra, cho

ố ượ

ượ

phép hi u rõ h n hành vi đ

ấ ể

ơ

ượ

ự ế ủ c nghiên c u. ứ

 Có th quan sát tr c ti p/gián ti p các hành vi th c t

ho c có th quan

ự ế

ế

ế

ự ủ

sát các d u hi u c a hành vi. ệ  Các hình th c quan sát hay đ ứ

ượ

ng b quan sát

ố ượ

i thích rõ m c tiêu c a quan sát cho đ i t ủ i ặ ạ ổ

c s d ng: ử ụ  Quan sát tham gia ho c không tham gia  Quan sát công khai bí m tậ  Quan sát có gi ả  Quan sát m t l n hay quan sát l p l ộ ầ  Quan sát m t hành vi hay quan sát t ng th các hành vi ể ộ  Quan sát thu th p d li u đ nh tính, m , mô t

hay quan sát thu th p s li u

ữ ệ

ố ệ

đ nh l

ng d a trên danh m c các đi m c n quan sát.

ượ

ở ể

ị ụ

101

Tham dự

 Nhà nghiên c u tr thành khách th nghiên c u trong su t

ứ ứ ể ố

ờ ở ứ

th i gian nghiên c u. ề ụ ủ ườ ơ

 Ví d : Nghiên c u v tâm lý c a ng ứ ả

b n thân nhà nghiên c u cũng ph i ch i ch ng khoán. ả

ứ ng d y và h c c a m t khóa đào ủ ạ ố ộ

ứ  Mu n đánh giá v ch t l ấ ượ ả ề ứ ọ

102

i ch i ch ng khoán, ứ ơ ọ t o, nhà nghiên c u ph i tham gia h c. ạ

Phân tích tình hu ng (1)

 Nghiên c u các tình hu ng đi n hình đ tìm quy ố

lu t m i ớ  M u và d li u:

ữ ệ

ậ ẫ

 Nên có tiêu chí ch n tình hu ng (d a theo lý thuy t) ố  Ch n các tình hu ng “đ c bi ệ ặ

ế các thái c c c a ự ủ

ự t” – n m ằ ở

ọ ố

ọ tiêu chí

 N u là 1 tình hu ng – ph i r t thú v . N u không nên có so ả ấ

ế

ế

 D li u nên t ng h p sâu cho t ng tình hu ng (c s li u

ả ố ệ

sánh gi a các tình hu ng ổ

và nh n đ nh đ nh tính)

ữ ệ ậ

Ph

ng pháp tình hu ng (2)

ươ

 Phân tích:

 Nên có tiêu chí ch n tình hu ng (d a theo lý thuy t) ố  Ch n các tình hu ng “đ c bi ệ ặ

ế các thái c c c a ự ủ

ự t” – n m ằ ở

ọ ố

ọ tiêu chí

 N u là 1 tình hu ng – ph i r t thú v . N u không, nên có so

ả ấ

ế

ế

ng cho t ng tình hu ng

sánh gi a các tình hu ng ố t mô t ữ ệ

hi n t ả ệ ượ ố

ữ  D a vào d li u, vi ế  Sau đó so sánh gi a các tình hu ng – tìm nguyên nhân ữ gi ng và khác nhau

X lý d li u đ nh tính

ữ ệ

 G băng ph ng v n/th o lu n nhóm: Th hi n m i thông ậ

ể ệ ấ ả ỡ ỏ ọ

tin có trong băng

 Đ c k các b n ph ng v n ít nh t 2 l n ỏ  Lo i b các thông tin không th t s c n thi

ả ấ ấ

ầ ậ ự ầ ỹ ọ ạ ỏ ế

ể ế ữ ứ ệ ế

t) t cho n i dung ộ nghiên c u và phát hi n nh ng thông tin còn thi u đ ti n hành thu th p b sung (n u c n thi ầ ế

t k m u c a danh m c thông tin c n thi ổ ủ ầ t ế ế ụ

 Thi  S p x p các thông tin theo danh m c ụ ắ  Mã hóa thông tin/d li u

ậ ế ế ẫ ế

105

ữ ệ

Phân tích d li u đ nh tính ữ ệ

 M c tiêu th

ườ

ng là: m i ố ớ ố

 Phát hi n nhân t ệ  Phát hi n các m i quan h m i ệ ớ ệ  Phát hi n quy trình m i ớ ệ

 Vô cùng khó – vì d li u là đ nh tính

ữ ệ

 Có y u t

ch quan

ế ố

106

ề ầ

M t s v n đ c n chú ý khi rút ra k t lu n phân tích đ nh tính

ộ ố ấ ậ ế

 Đi m y u c a ph ế ị ổ

ươ ủ ng pháp đ nh tính là d a trên m t s ộ ố ự ị

ể l ượ ng ít đ n v t ng th . ể

ậ ế

ở ủ

 Các k t lu n không mang tính quy lu t nên luôn m ra s tranh lu n ho c b hoài nghi v tính chính xác c a ị ặ ự k t lu n ho c ch đ ầ ỉ ượ ế ầ

ơ ậ ậ ặ ậ ệ

 Nhà nghiên c u c n n m rõ nh ứ ậ

c coi là nh ng phát hi n ban đ u. ể ắ ề ữ ượ

ng pháp (chúng ta k t lu n d a trên ph ế ươ

ph phân tích mang tính ch quan nh ng l c đi m này c a ự ư ủ

 Ph ươ ệ

107

hi n thái đ , quan đi m, yêu c u, mong đ i… ủ ng pháp ươ i r t có ý nghĩa). ng pháp này thích h p v i nghiên c u nh m phát ằ ớ ầ ạ ấ ứ ợ ể ộ

Bài t p (40% đi m)

Vi

ế

ế ả ậ

t b n thuy t minh đ tài nghiên c u cho ề lu n văn th c sĩ (d ki n) c a anh/ch ự ế

H n n p:

ộ 18h th Ba, ngày 10/9/2013

108

Yêu c u làm rõ các n i dung

 Tính c p thi

ế ủ

 V n đ qu n lý + kho ng tr ng

ố  ch đ nghiên c u

ủ ể

ấ ố ả

ề ề

t c a đ tài B i c nh chung ấ  M c tiêu nghiên c u ứ  M c tiêu t ng quát   M c tiêu nghiên c u c th

ụ ể

 Đ i t

ng NC

ề ặ ộ

ụ ng nghiên c u, ph m vi nghiên c u ố ượ ạ  Đ i t ố ượ  Ph m vi NC v m t n i dung, không gian, th i gian, đ a đi m ạ  Khung lý thuy tế  Ph

ng pháp nghiên c u

ươ

 Cách th c thu th p d li u s c p (n u c n)

 Qui trình ti n hành ế  Các d li u s c n thu th p ẽ ầ ữ ệ  Các ngu n d li u ữ ệ ồ  Th c p: …… ứ ấ  S c p: ….. ơ ấ ứ

ữ ệ

ơ ấ

ậ ẫ

ế ứ

ầ ự

 Đ nh tính: m u nghiên c u, cách th c th c hi n …  Đ nh l

ng: m u nghiên c u, cách th c th c hi n, …

ị ị

ượ

ứ ữ ệ

ẫ  Các th c/công c x lý và phân tích d li u ụ ử  D ki n các đóng góp c a lu n văn

ự ế

 Giá tr khoa h c ọ ị  Giá tr ng d ng ụ ị ứ i h n c a lu n văn

ớ ạ

109

 Gi

ng

ố ượ

Ví d xác đ nh sai đ i t ị nghiên c uứ

 Tác gi

LVT, CH 18Q,

“V n d ng marketing d ch v nh m phát tri n các

ch

ng trình đào t o ng n h n v k toán và qu n tr kinh doanh c a Tr

ng

ươ

ề ế

ườ

ĐH S ph m K thu t H ng Yên”

“Đ i t

ng và ph m vi nghiên c u

ậ ư

ư

xác đ nh: ị

ố ượ

: Là nh ng h c sinh, sinh viên và l c l

ự ượ

ng lao đ ng thu c khu v c thành ph ố

H i D ng và t nh H ng Yên” ỉ

ả ươ

ư

 Tác gi

NTV, CH 18I,

“Nâng cao năng l c c nh tranh trong cung c p thi

t b y

ự ạ

ế ị

x tr cho các b nh vi n

Vi

t Nam c a Công ty thi

t b y t

t ế ạ ị

ệ ở ệ

ế ị

ế

ung th (MED- ư

AID)” xác đ nh:

“Đ i t

t b y t

ố ượ

ng nghiên c u : K t qu tiêu th thi ế

ế ị

x tr ế ạ ị

c a công ty. Nh ng y u t

nh h

ế ố ả

ưở

ng đ n tiêu th . Ph m vi nghiên c u: ạ

ế

Nghiên c u trong ph m vi t

i các công ty cung ng thi

t b y t

i vi

t Nam”

ế ị

t ế ạ

 Tác gi

NCTN, CH 18Q,

“Nâng cao năng l c c nh tranh ngành cà phê ch bi n xu t

ế ế

kh u c a Vi

t Nam trên th tr

ng qu c t ”

“Đ i t

ng nghiên c u:

ị ườ

ố ế xác đ nh:

ố ượ

ngành cà phê ch bi n xu t kh u c a Vi

t Nam”

ế ế

110

ng pháp nghiên c u đ nh l

ng

Ph n 4: ầ Ph ướ

ượ

111

ng d ng c a nghiên c u đ nh ngượ l

ự ậ

ng (các

ệ ượ ố

 Đ mô t / khái quát hóa các s v t, hi n t ể ả  Đ l ng hóa m i quan h gi a các nhân t ể ượ ệ ữ bi n) thông qua vi c áp d ng các công c phân tích ế ụ ụ th ng kê ố ng đ  Th ườ

ượ

ườ

c áp d ng khi: ụ  Mô hình nghiên c u đã khá rõ ràng và c th ụ ể ứ ng rõ ràng và c th  Các bi n nghiên c u đ ứ  Có kh năng thu th p đ s li u c n thi ế ể ầ ậ  Các k t lu n rút ra có c s , căn c v ng ch c ắ ứ ữ

ụ ể t đ phân tích

112

c đo l ượ ủ ố ệ ơ ở ế ả ế ậ

ng

ề ả i DN t

ưở nhân

Ví d 1: Nghiên c u v nh h ứ c a m t đ DNNN t ậ ộ

ư

Thái độ của CQ đối với DNTN

Tiếp cận với vốn

Mật độ của DNNN

Tiếp cận nguồn lực

Tiếp cận đất đai

Tiếp cận thị trường

 Anh/ch hãy vi

t các gi

thuy t nghiên c u c a

ế

ế

mình d a trên mô hình trên

ị ự

ng:

ượ

Ví d 2: Nghiên c u đ nh l đo l

ụ ngườ

Theo Ông/Bà nh ng nguyên nhân nào d n

đ n n n tham nhũng

c ta?

n ở ướ

ế ươ ơ

ạ ng th p  L  C ch “xin - cho” ế  Giám sát kém  X lý không nghiêm ….

114

ng

Đ c đi m c a nghiên c u ặ đ nh l ị

ể ượ

ệ c a m u là h t s c quan tr ng

ọ , thu n ti n …) ệ

ậ l ỷ ệ

ạ ự

đ nh tr

c

 Tính đ i di n ế ứ ủ  Cách l a ch n (ng u nhiên, theo t ọ  Quy mô m uẫ ậ

ướ

m t th ộ ứ

c đo  Thu th p thông tin theo ướ ị  Các khái ni m/bi n nghiên c u ph i đ c thao tác ả ượ ế ệ ể đo l hóa đ có th ngườ ể  Ví d : ni m tin/ ni m hy v ng/ c m xúc… ề ụ

 Phân tích thông tin có tính th ng kê

ề ọ

115

ả ố

t k nghiên

ế ế

c trong thi ng

Các b ướ c u đ nh l ị ứ

ượ

1. Xác đ nh mô hình nghiên c u và m i quan h c a

ố ứ ệ ủ

ế

ế ẫ ọ

5. Xây d ng công c thu th p (b ng h i, phi u đi u

ph ươ

ị trong đó các nhân t ố 2. Xác đ nh bi n s (cho các nhân t ) ố ố ế ị c đo cho các bi n s 3. Xác đ nh th ố ướ ị 4. Xác đ nh ngu n d li u (n u s c p ch n m u) và ơ ấ ữ ệ ồ ị ng pháp thu th p ậ ự ụ ế ề ả ậ ỏ

tra)

6. Xác đ nh ph ị c th ng kê) ụ ố

116

ng pháp phân tích thông tin (các công ươ

Xác đ nh bi n s

ế

 Nhân t

ố  Nhân t

ố có thể không trùng nhau và bi n s ế th hi n m t khái ni m có tính lý thuy t ế ệ ộ ố ể ệ

và t ng quan  Bi n s là đ i l ố

ế

ạ ượ

ế

ng có th đo l ệ ể

bi n đ i ng – ườ ủ ệ ạ

theo các quan sát, là bi u hi n đ i di n c a nhân t

lý thuy t ế

 Ví d :ụ

 Nhân tố: kh năng ti p c n ngu n l c c a ế

ồ ự

ố: Kh năng ti p c n v n – Kh năng ti p

ế

ế

DNTN  Bi n sế c n đ t đai ấ ậ

Xây d ng h th ng bi n s ệ ố

ế

ng ngu n nhân l c c a công

ấ ượ

THAO TÁC HÓA KHÁI NI MỆ VD: Ch t l ty XYZ ể

(1) Th ch t: Chi u cao, cân n ng,… ề (2) Trí tu : Trình đ giáo d c, đào t o ạ ộ

ệ CMKT

(3) Tinh th n: K lu t lao đ ng, tinh th n

ỷ ậ

đoàn k t ,…ế

118

c đo các bi n s

Xác đ nh th ị

ướ

ế

 Xác đ nh các tiêu chí đo l

ng: M i bi n có th đo ế Ví d : Quy mô doanh nghi p ệ

ằ ằ

ng ng u nhiên)

ố ẫ

ườ ng b ng nhi u tiêu chí. ề c đo b ng s lao đ ng ho c doanh s ặ ộ ố c đo bi n liên t c (s l ố ượ ụ ế c đo bi n r i r c (mã hóa): Thang đo ế ờ ạ c đo ph i có s phân đ nh rõ ràng: ả

l ườ đ ượ  Th ướ  Th ướ  L u ý th ư

ướ ấ

Có –

ị Không; R t xinh – Xinh; R t hi n – Hi n ề ấ

ấ ấ ấ ấ

119

ấ R t xinh – Xinh - Không xinh, Không x u - X u - R t x u.

Th c hành 1:

 Hãy xác đ nh ch s và th

c đo cho nh ng

ỉ ố

ướ

ế

ả ầ ư ng đào t o th c sĩ ạ

bi n s sau: ố  Hi u qu đ u t ệ  Ch t l ạ ấ ượ  S hài lòng v môn h c ọ ự  Tình yêu  H nh phúc ạ

120

ng

ưở

ứ i DN t

Th c hành 2: Nghiên c u v nh h c a m t đ DNNN t ậ ộ

ề ả nhân ư

Thái độ của CQ đối với DNTN

Tiếp cận với vốn

Mật độ của DNNN

Tiếp cận nguồn lực

Tiếp cận đất đai

Tiếp cận thị trường

ướ

c đo c a các bi n s ố

ế

 Anh/ch hãy xác đ nh th trên trong ví d trên

Nhân t

- Bi n s - Th

c đo

ế

ướ

ng

 Nhân t

ừ ượ

ế ế

: mang tính lý thuy t – tr u t ố ậ ả

ế

ế  Ti p c n ngu n l c c a DNTN  K t qu ho t đ ng c a DN ạ ộ  Bi n s : Bi u hi n c a nhân t ể ấ

ế

ồ ự ủ ủ ố ủ  Ti p c n đ t đai - v n ậ  Tài chính – th tr

ng

ị ườ

ố ng – quy trình n i b - chu n b cho t ộ ộ

ươ

 Th

ố NH

c đo: Dùng đ đo l ậ

ng bi n s ế ườ  Gi y ch ng nh n SDĐ - % v n vay t ừ ố  Ch s tài chính – th ph n – s quy trình n i b - s nhân

ộ ộ

lai ướ ấ ỉ ố viên đ

ầ c đào t o/ SP m i ớ

ượ

M t s chú ý v đo l

ộ ố

ườ

ng bi n s ế

ấ ủ

ớ ả

ể ệ

 Th ướ ế

c đo ph i th hi n sát v i b n ch t c a ố

c đo b ng v trí qu n lý???

c đo b ng trình ằ

ả ượ ng ngu n nhân l c đ ượ ấ

 Th

c đo ph i có đ tin c y cao (sai s cho

c đo b ng l

bi n s (nhân t ) ố  Uy tín đ ằ  Ch t l ồ ấ ượ đ h c v n??? ộ ọ ả ướ phép)  K t qu ho t đ ng kinh doanh đ ế

ượ

i ợ

ạ ộ nhu n 1 năm???

123

Cách tìm th

c đo?

ướ

ế

ướ

 Khung lý thuy t và Các nghiên c u tr  Th c ti n c a đ i t

ng nghiên c u: D li u s n

ố ượ

ự ễ

c ữ ệ

c

ướ

 Nghiên c u đ nh tính tr ị ứ  S sáng t o c a nhà nghiên c u ủ ạ

=> B n thân vi c phát tri n th ệ

ướ

c đo cho m t bi n s ố ộ

ế

m i cũng là m t công trình khoa h c

ả ớ

124

ố ệ

Ngu n s li u nghiên c u đ nh ồ ngượ l

 S li u th c p

ứ ấ

 Th ng kê/ Báo cáo  C s d li u c a các đ n v  Đi u tra kh o sát tr

ơ c kia

ướ

 S li u s c p

ố ệ ố ơ ở ữ ệ ả ề ơ ấ ố ệ  Kh o sát ả  Th nghi m ử  Quan sát

Ngu n s li u th c p ố ệ

ứ ấ

ụ ố

ố ệ

 Trang web c a T ng c c Th ng kê ổ  Các s li u ngành: Th ng kê c a B  S li u do các d án thu th p (ví d : d án ự

ộ ụ ự

ố ệ

ậ Năng l c c nh tranh c p t nh

)

ấ ỉ

 S li u doanh nghi p: báo cáo/ th ng kê c a

ố ệ

DN

Đi u tra kh o sát

 Dùng b ng h i đ thu th p d li u theo m c tiêu

ỏ ể

ữ ệ

nghiên c uứ

 Th

ượ

c s d ng đ thu th p d li u di n r ng ậ

ệ ộ

ử ụ

ữ ệ

chính c a thi

t k đi u tra

ế ế ề

ng đ ườ (m u l n) ẫ ớ  Các y u t ế ố ả ẫ

ữ ệ

 M u kh o sát  Phi u câu h i ỏ  Ph  Ph

c)

ế ươ ươ

ng pháp thu th p d li u ậ ng pháp phân tích (d ki n tr ự ế

ướ

Khi nào dùng kh o sát

t gi a các thành viên

ữ ữ

 Nh ng v n đ th

c nghiên c u:

ng đ

 Nh ng v n đ mang tính tâm lý, xã h i ộ ề  Nh ng v n đ có s khác bi ự ề ng nghiên c u ứ ượ ề ườ ề

ấ ấ trong đ i t ố ượ ấ  Thái đ , ni m tin ộ  Hành vi

B NG H I Ỏ

 Là công c thu th p d li u, công c nghiên c u. ữ ệ

ẫ ể ế

Không có d li u thì không có d n ch ng t ố ữ ệ có d n ch ng t ắ ố t k b ng h i không th h c đ

t. Không t thì không th k t lu n ch c ch n. ắ c

ượ c kinh

ẫ  Kh năng thi ế ế ả ở

ứ ậ ể ọ ế ượ

trong sách v . Không có gì thay th đ nghi m cá nhân

129

N n móng đ thi

ế ế ả

t k b ng h i ỏ

ứ

 Muc đich nghiên c u  Khung/mô hình nghiên c u (các bi n c n đo

/câu h i nghiên c u ứ ầ

ế

l

̣ ́

ghi

ng) ườ  Nh ng thông tin cân tim kiêm ữ ngượ kh o sát (s nhóm, đ c tính…)  Đôi t́ ố ả  Phương phap ́ kh o sát (g i th , tr c ti p: t

ặ ư ự

ế

hay ph ng v n ghi…v.v.) ấ

130

̀ ̀ ́

Quy trình thi

ế ế ả

t k b ng h i ỏ

Xác đ nh thông tin c n thu th p

ng pháp thu th p

Xác đ nh ph ị

ươ

Xác đ nh n i dung t ng ph n - câu h i ỏ ừ

Xác đ nh hình th c và ngôn t

t ng câu

ừ ừ

S p x p câu h i theo t ng ph n phù h p

ế

Quy t đ nh hình th c phi u câu h i ỏ

ế ị

ế

Kh o sát th

131

Hoàn thi n phi u câu h i ỏ

ế

Xác đ nh n i dung t ng câu h i ỏ

 Xác đ nh t

t c các câu h i c n h i đ m b o cung c p

ấ ả

ỏ ả

đ thông tin cho v n đ thu th p:

ỏ ầ ậ

ề Ví d :ụ S hài lòng c a ng

ườ ự ề ị ủ

th t c; Th i gian ch đ i; Phí ph i tr ; Thái đ c a i dân v D ch v công ch ng: Các ờ ợ ụ ả ả ứ ộ ủ ờ

i khách quan có

ượ

ả ượ

c câu tr l ả ờ c => không h i th ng vào các v n ẳ

 Các câu h i ph i nh n đ ỏ ng đ th đo l ườ đ /thông tin c n thu th p: ầ

ể ề

gi y t ấ ờ ủ ụ nhân viên; ….?

Ví d h i có yêu t ụ ỏ  Có th tr l

i:

ậ qu c không? c và s n sàng tr l ẵ

ả ờ Ví d h i chi tiêu, ụ ỏ

132

i đ ề

ổ ể ả ờ ượ thu nh p và ti n tích lũy. ậ

M t s chú ý khi đ t câu h i ỏ

ộ ố

ộ ệ

t ki m không? ệ ế i i tr l c a ng ườ ả ờ t không? ố ộ

 M i câu h i ch h i m t ý ỉ ỏ ỏ ỗ ->V n s d ng có hi u qu và ti ử ụ ố  Ngôn t ừ ủ ễ ể ừ ả -> Logistic c a ch ng trình có t ủ  Câu h i m i ng ọ ỏ -> Anh b th ị ươ

ả b o d hi u - ngôn t ươ i đ u hi u theo m t nghĩa ườ ề ể đâu? ng ở

133

ng

ườ

Nh ng d ng (hình th c) câu h i th ữ g pặ

 Câu h i mỏ ụ ể ỏ

ấ ự

ị ọ

ề ự

ơ

 Ví d : K tên nh ng chi phí anh/ch ph i tr ả ả i  Câu h i đóng: cung c p l a ch n tr l ả ờ  Hai thái c c (ví d : Có, Không) ụ  Nhi u l a ch n: Nhi u h n hai thái c c ự ọ  Các câu h i theo thang đi m

Chú ý khi thi

t k phi u

ế ế

ế

c đo khách quan,

ế

ướ

ố ớ

ỏ ầ

ố ớ

c đo – đi tìm th

c

ế  B t đ c dĩ m i t ớ ự

ướ

ấ ắ đo đã đ

 Đ i v i các bi n dùng th câu h i c n rõ nghĩa  Đ i v i các bi n dùng th ướ phát tri n th ể ế t – c n h t s c chú ý gi m

ượ  Khi d ch sang ti ng Vi

ế ứ

ế

ầ thi u vi c méo mó ng nghĩa

c đo ch quan: ủ ướ c phát tri n (ti ng Anh) ệ ữ

Hình th c b ng h i ỏ

ch c thu th p

B ng h i g m 3 ph n ỏ ồ ở ầ Gi  M đ u:

i/t ườ ổ

ng

ầ i thiêu ng ớ ụ

ọ ự ợ

ướ

ậ thông tin, m c đích, kêu g i s h p tác, h d n tr l ả ờ ộ ầ

i.  Ph n n i dung chính ứ

 Ph n k t lu n

ng

ố ượ

ỏ ề

đ

g m các câu h i nh m ằ t o nên lu n c ch ng minh hay bác b gi ỏ ả ạ thuy t. ế ầ ế ượ

ậ : Câu h i v cá nhân đ i t c ph ng v n. C m n v s h p tác ả ơ

ề ự ợ

136

thuy t hay n i dung nghiên ộ

PH N N I DUNG CHÍNH - S p x p câu h i theo t ng c m liên quan ừ ế b n nháp)

Ộ Ầ ế ắ ỏ đ n t ng lo i gi ế ừ ả ạ c u (Ít nh t ứ ấ ở ả - D tr c, khó sau ễ ướ - Chung tr ướ - Đ n gi n tr ả ơ

c, riêng sau c, ph c t p sau ứ ạ ướ

137

Ố Ớ

CÁC YÊU C U Đ I V I CÂU H I Ỏ Ầ 1. Ng n g n ắ Ch n cách ng n nh t đ đ t câu h i nh ng ọ

ư

ấ ể ặ ng đ n n i dung câu h i d ỏ ự ế

ưở

i ạ

ế

Ngân hàng

ử ề ở

không làm nh h tính. Không nên đ t câu h i mà n i dung c a nó l ỏ liên quan đ n các câu h i khác. Ví d : Lãi su t mà b n g i ti n NN&PTNT là bao nhiêu ph n trăm?

138

2. Câu h i có m c tiêu rõ ràng nh ng không

ư

ng tr l

ỏ ướ

ượ

ụ i. đ nh h ả ờ câu h i này nh m thu c t + D li u có đ ữ ệ ượ ừ c thông tin gì? đ ch ng minh đi u gì? ể

ằ ề

ng thông qua cách đ t câu

ướ

đ + Không đ nh h h i: ỏ Có nên cho kinh doanh thu c lá không? B n có cho r ng ph i c m kinh doanh thu c lá không?

ả ấ

139

3. Các ph

ươ

ả ờ ủ

ng án tr l ả

t.

i c a m t câu h i ộ ỏ c các kh nào đó ph i bao quát h t đ ả ế ượ năng/tình hu ng x y ra nh ng các kh ả ư ả ố năng/tình hu ng này là phân bi ố

i c a m t câu h i nào

ươ

ả ờ ủ

Đ các ph ấ

ộ ố

ng án tr l ả ng án tr l ươ

ả i “Các tr ườ

ả ờ

đó “l p kín” các kh năng/tình hu ng x y ra ng nên thêm vào ph h p khác”

140

Ử Ả

ử ả

ủ ng

ỏ ỏ

TH B NG H I Ỏ M c đích c a vi c th B ng h i là: ệ ỏ (1) Đánh giá s ự phù h pợ c a b ng h i ỏ ủ ả (2) Đánh giá đ dài c a cu c ph ng v n ấ ộ ộ ch t l (3) Xác đ nh ấ ượ c a ph ng v n viên ấ ị ủ Ỏ . CH NH S A B NG H I Ả Ử

141

Đi u tra th và ch nh lý b ng h i

c ph ng v n có d hi u và d tr l

ườ ỏ ấ

i h i có d h i không? ễ ỏ ễ ể

i ễ ả ờ

 Đi u tra th : ử  Ki m tra xem ng ể i đ  Ng ỏ ườ ượ không?

 N i dung thông tin có phù h p v i m c tiêu nghiên

 M u đi u tra có phù h p không?

ộ c u không? ứ ẫ

ề  Đi u ch nh b ng h i: ỏ ỉ

142

 D a vào ghi nh n khi ph ng v n th ; ử ậ  D a vào k t qu t ng h p, x lý th ử ả ổ

ỏ ợ

ự ự

ế

Ch n m u

143

ng pháp ch n m u

ươ

ẫ ng dùng trong kh o sát

Các ph th ườ

ọ ả

ơ

 Ch n m u ng u nhiên đ n gi n ả ẫ ẫ  Ch n m u ng u nhiên có h th ng ệ ố ẫ ẫ l c a t ng th  Ch n m u theo t ể ỷ ệ ủ ổ ẫ  Ch n m u theo c m/khu v c ự ụ ẫ  Ch n m u thu n ti n ẫ

ọ ọ ọ ọ ọ

Quy mô m uẫ

 Tính đ i di n c a m u ph thu c vào: ẫ

 Cách th c ch n m u ứ  Quy mô m uẫ

ẫ  Trong th ng kê mô t ố

ừ ệ ượ

ả ế ẫ

 Quy mô m u bao nhiêu là v a? , n u hi n t ượ ự t ổ ố

ng đ ọ ể

theo quy lu t chu n, m u đ thì quy mô m i nhóm khi phân t ỗ quan sát tr lên là đ m b o đ tin c y 95% ộ ả

c phân b ố ượ c l a ch n ng u nhiên ẫ i thi u ph i t 30 ả ừ ậ

145

X lý d li u

ữ ệ

ữ ệ

ế

ử ể ậ

ữ ệ ng trình x lý s li u ử

ố ệ ụ ươ

 X lý d li u thô: - Ki m tra phi u: Ki m tra – Mã hóa ể - Nh p s li u vào máy tính => làm s ch  Công c phân tích d li u: - Các ch ố ệ - Xây d ng các b ng th ng kê và ki m đ nh: T n su t, ự

B ng chéo, Trung bình.. ồ

ươ

- Phân tích h i quy, Phân tích t ng quan, Nhân t  Chú ý: Th i gian s li u th ng kê;Logics s li u

ố ệ

ố ệ

146

Ph n 5: ầ ng d ng PPNC vào th c ụ Ứ hi n Lu n văn Th c sĩ ệ

147

Nguyên t c 1: Đ c gi ắ

 Báo cáo phù h p v i quan tâm và trình đ c a

ộ ủ

đ c gi ộ

ng pháp lu n

lý lu n, ph ậ

ươ

 Bài báo trên các t p chí hàn lâm n ng v ý nghĩa ậ  Bài báo cho các nhà ho t đ ng th c ti n n ng v ề ạ ộ

ự ễ

ý nghĩa th c ti n

i chi ti

ự ễ ườ

ng di n gi ễ

ế

t vì ít b h n ch ế ị ạ

 Lu n văn th ậ v đ dài ề ộ

Nguyên t c 2: N i dung ộ Th hi n rõ k t qu nghiên c u

ể ệ

ế

 Câu h i nghiên c u ỏ i cho các câu h i (  Câu tr l ả ờ  Ý nghĩa c a nghiên c u đ i v i th c ti n – lý lu n ( ủ

 M c đ chi ti

ỏ k t quế ả) ự ố ớ ứ ễ ậ ki n ế

 B n có th tóm t

t phù h p v i đ i t nghị) ứ ộ ế ớ ố ượ ợ ng đ c ọ

t toàn b lu n văn trong 5 câu ho c 1 ạ ộ ậ ặ

 Trong 80-100 trang lu n văn – hãy đ c l

trang đ ể ắ c không? ượ

 Trang câu h i nghiên c u  Trang tóm t  Trang k t lu n ế B n s th y m c đ ăn kh p c a các ph n này ẽ ấ

ỏ t k t qu ắ ế ậ ứ

i: ọ ạ ậ

ế ấ

Nguyên t c 3: K t c u đ m b o ả ng tính logic gi a các ph n/ch ươ

i thi u: lu n gi

i s c n thi

 Ph n gi ầ

ả ự ầ

ế

t và câu h i ỏ

ng

ế đ nh h ị

ướ cho nghiên

ng pháp: mô t

thi

t k và quá trình

nghiên c uứ ầ ổ ự  Ph n ph ầ

 Ph n t ng quan lý thuy t: c u th c nghi m (mô hình) ệ ứ ả

ế ế

mô hình/ khung nghiên c u c a

ng vào vi c tr l

i câu

ươ nghiên c u ứ d a vào lý thuy tế ế ầ

 Ph n k t qu nghiên c u: h ả

ướ

ả ờ

 Ph n ki n ngh :

k t qu nghiên c u

h i ỏ theo khung/ mô hình nghiên c uứ ự

ị d a vào

ế

ế

Nguyên t c 4: Văn phong: Rõ ý là ắ tiêu chu n s 1 ẩ

 Rõ ý, rõ ràng  Xúc tích

 Tránh dùng đ i t

.

ạ ừ

ngôi th nh t và th hai ấ

t,

thu c v văn vi ề

ế

ộ . cách di n đ t theo ki u c m tính

 Tránh s d ng các ngôn t ử ụ ừ ả ạ ễ

K t c u lu n văn th c sĩ

ế ấ

 Ph n m đ u

ở ầ

 Ph n n i dung

 Ph n k t lu n

ế

152

Ph n m đ u

ở ầ

ng và ph m vi nghiên c u

 Lý do ch n đ tài ọ  M c tiêu nghiên c u ụ  Đ i t ố ượ  Ph ươ  Ý nghĩa khoa h c và th c ti n c a đ tài

ng pháp nghiên c u ứ ự ọ

nghiên c u ứ

153

ng nghiên c u phù h p ứ

ướ ộ ạ

ợ ớ ọ

Tên đ tài/h ề v i trình đ th c sĩ  Phù h p v i chuyên ngành h c viên đang h c ọ  Không quá r ng (quá vĩ mô) hay quá h p

 Không mang tính mô t

ẹ ộ

 Có kh năng thu th p thông tin (d li u) đ th c hi n

, li ả ệ t kê hay báo cáo t ng k t ế ổ

ữ ệ ự ể ệ ậ ả

 Có c s lý thuy t ho c th c nghi m có liên quan đ n

h ng nghiên c u. ướ ứ

ự ế ệ ặ

 Phù h p v i kho ng th i gian và tài chính đ hoàn thành

ế ơ ở ng nghiên c u. h ứ ướ

.

ể ả ớ ờ

ợ lu n văn ậ

ơ ở

ế

ơ ở ề ắ ọ

Lý do ch n đ tài có c s và thuy t ph c  Nêu rõ c s cho vi c l a ch n đ tài b t ngu n t ồ ừ ữ

ệ ự ự

ặ ủ c làm rõ, nh ng khó khăn c n tìm gi nh ng ữ ng ướ i pháp ế ầ ượ

v n đ đ t ra c a th c ti n (ho c lý thuy t), nh ng v ề ặ ễ ấ m c ch a đ ả ữ ư ắ tháo g .ỡ

ấ ố ệ ữ ứ ẫ ộ

 Cung c p nh ng d n ch ng/s li u v m c đ quan tr ng ọ c a v n đ và giá tr đóng góp c a vi c nghiên c u gi i ề ả ủ quy t v n đ đang đ t ra. ề

ề ứ ệ ủ ứ ị

 N u v n đ đ t ra không m i và đã t ng đ

ấ ế ấ ặ

ớ ấ ế ề ặ ề ậ

ữ ượ ữ ừ ỉ ứ

ư ư ệ ấ

ầ ề ỏ ặ ỏ

ặ ề ấ ắ ữ ứ ề ụ ữ ầ

c đ c p đ n ế trong nh ng nghiên c u khác, c n ch rõ nh ng nghiên c u ứ c c đây ch a phát hi n v n đ gì khác ho c ch a đ tr ượ i đáp th a đáng nh ng câu h i đ t ra v v n đ này nh gi ư th nào, và nghiên c u này s góp ph n kh c ph c nh ng ẽ h n ch đó ra sao. ướ ả ế ạ ế

c

ượ

ề ị

ớ ể ắ ấ ớ

cho nhà qu n lý ra quy t đ nh và gi i quy t v n đ đ t ra. ứ ế ấ ề ặ ế ị ụ ả ả

c sau ượ ứ ầ

V n đ , m c tiêu/câu h i nghiên c u đ xác đ nh rõ ràng  G n v i m c tiêu tìm ra thông tin/tri th c m i đ cung c p  Rõ ràng và ch ra cái đích thông tin/tri th c c n thu đ

ỉ khi nghiên c u.ứ

 Phù h p v i yêu c u trình đ đào t o, đi u ki n th c hi n ệ ộ lu n văn và v i lĩnh v c ki n th c chuyên sâu c a h c viên.

ự ề ầ ạ ợ ớ

 Không ph i là n i dung nghiên c u và không ph i là m c tiêu

ệ ủ ự ứ ế ậ ớ ọ

ụ ả ả

qu n lý (ra quy t đ nh gi i quy t v n đ th c ti n). ả ả ề ự ễ ộ ế ị ứ ế ấ

ế ổ ợ

 Không li ệ chính, t ứ ươ v n đ đ t ra. ề ặ ấ

t kê quá chi ti ng ng v i t ng b ớ ừ 3-4 ý t, mà nên t ng h p thành t ừ i quy t c tìm ra cách th c gi ả ướ ứ ế

ng và ph m vi

ố ượ

ế ờ

 C n ch rõ đ i t ố ượ ỉ ộ ộ ố ả

đó đ i t ể ượ ở

 C n nêu rõ ph m vi nghiên c u c a đ tài, có th liên quan ứ i h n v không gian, th i gian, khách th , ho c ờ

ủ ề ể

ạ ớ ạ ể ề ặ

Xác đ nh đúng đ i t ị nghiên c uứ trung tâm xuyên ng nghiên c u là y u t ầ ứ su t toàn b cu c nghiên c u, đ ng th i trình bày khách th ể ồ ứ ố ng nghiên c u có th đ c là n i hay b i c nh ứ ố ượ ơ quan sát. ầ đ n các gi ế các n i dung đ c p đ n trong nghiên c u… ế ộ

 Khi trình bày gi

ề ậ ứ

i h n ph m vi nghiên c u, c n ph i lý gi ứ ầ

m t ph m vi khác và v i vi c gi ạ ở ộ ớ

ả ệ ầ

i i t ả ạ ớ ạ i h n sao không bao quát ớ ạ ạ nh v y khi s d ng các k t qu cu i cùng c n ph i có ả ế ử ụ nh ng th n tr ng, hay cân nh c nh th nào. ắ ố ả ư ế ư ậ ữ ậ ọ

 Tránh nh m l n gi a đ i t ẫ ngu n cung c p thông tin. ấ

ữ ầ ố ượ ng nghiên c u v i khách th hay ớ ứ ể

Ví d xác đ nh sai

 Tác gi

LVT, CH 18Q,

“V n d ng marketing d ch v nh m phát tri n các

ch

ng trình đào t o ng n h n v k toán và qu n tr kinh doanh c a Tr

ng

ươ

ề ế

ườ

ĐH S ph m K thu t H ng Yên”

“Đ i t

ng và ph m vi nghiên c u

ậ ư

ư

xác đ nh: ị

ố ượ

: Là nh ng h c sinh, sinh viên và l c l

ự ượ

ng lao đ ng thu c khu v c thành ph ố

H i D ng và t nh H ng Yên” ỉ

ả ươ

ư

 Tác gi

NTV, CH 18I,

“Nâng cao năng l c c nh tranh trong cung c p thi

t b y

ự ạ

ế ị

x tr cho các b nh vi n

Vi

t Nam c a Công ty thi

t b y t

t ế ạ ị

ệ ở ệ

ế ị

ế

ung th (MED- ư

AID)” xác đ nh:

“Đ i t

t b y t

ố ượ

ng nghiên c u : K t qu tiêu th thi ế

ế ị

x tr ế ạ ị

c a công ty. Nh ng y u t

nh h

ế ố ả

ưở

ng đ n tiêu th . Ph m vi nghiên c u: ạ

ế

Nghiên c u trong ph m vi t

i các công ty cung ng thi

t b y t

i vi

t Nam”

ế ị

t ế ạ

 Tác gi

NCTN, CH 18Q,

“Nâng cao năng l c c nh tranh ngành cà phê ch bi n xu t

ế ế

kh u c a Vi

t Nam trên th tr

ng qu c t ”

“Đ i t

ng nghiên c u:

ị ườ

ố ế xác đ nh:

ố ượ

ngành cà phê ch bi n xu t kh u c a Vi

t Nam”

ế ế

158

ng pháp nghiên c u rõ ràng, ch t ch ẽ

ụ ể ế ằ

 C n trình bày c th cách th c, quy trình ti n hành nh m tìm ứ i cho các câu h i đ t ra trong m c tiêu nghiên ỏ ặ

ả ờ ụ

c mô t ế ế ả

ứ ủ ề

ượ ủ ậ ợ

ộ ỹ ủ

Ph ươ và tin c yậ ầ ra câu tr l c u.ứ  C n đ t, đ ng th i g n tr c ti p rõ ràng và chi ti ự ờ ắ ầ ượ ồ i đ c có đ n m c tiêu nghiên c u c a đ tài, đ qua đó ng ườ ọ ể ụ ế c tính phù h p và đ tin c y c a d li u thu th xác đ nh đ ữ ệ ị ể c, c a ph th p đ ng pháp và k thu t phân tích và c a ậ ủ ượ ậ các k t qu nghiên c u. ả ế

ươ ứ

 Tránh nh m l n gi a PPNC v i PP lu n t ữ

duy. ậ ư ầ ẫ ớ

ỉ ậ

thi ậ ể ử ụ ữ ậ

 Ch rõ lu n văn s d ng cách ti p c n khoa h c nào, mô hình ọ ế nào? Ki m đ nh nh ng gi t gì? Thu th p s li u nh th ư ế ố ệ ế ị nào? Công c đ nào đ x lý s li u? Công c nào đ th m ụ ố ệ ụ ể đ nh và đánh giá k t qu ?

ể ẩ

ả ể ử ả ế ị

Ví d saiụ

Phát tri n b o hi m tín d ng t

i Ngân hàng TMCP

 V i đ tài : “ ớ ề

ng Vi

t Nam

”, tác gi

NTLT, CH 18G có vi

t trong

Ngo i th ạ

ươ

ế

ng pháp nghiên c u:

ng pháp đ

ph n ph ầ

ươ

ứ “Các ph

ươ

c s ượ ử

ng pháp duy

d ng trong nghiên c u c a lu n văn là: ph ứ

ươ

v t bi n ch ng, các v n đ nghiên c u đ

c gi

i quy t t

ượ

ế ừ

lý lu n đ n th c ti n v i vi c k t h p 3 quan đi m: quan

ớ ệ

ế ợ

ế

đi m toàn di n, quan đi m phát tri n và quan đi m l ch s ử

c th ”. ụ ể

160

Ph n n i dung ộ

 T ng quan nghiên c u

 Trình bày c s lý lu n/lý thuy t ế

ơ ở

 Phân tích th c tr ng

 Đánh giá, bàn lu n k t qu thu đ

ế

c ượ

161

ứ ố t

ng phái lý thuy t chính và nh ng công ổ ế ữ ườ

ầ ứ ự

ể ự ữ ế ặ

c, nh ng h n ch mà nh ng ữ ạ ỉ

ữ ế ượ ạ

i nhân t ữ ứ ư ư ố

ế c trên nhi u khía c nh ề (bi n s ) quan ố ế t, ho c ch a ặ ư ư

 L a ch n m t ho c nhi u trong s các kho ng tr ng nghiên ng nghiên c u

ố ố

ặ ớ ề ề ủ ứ ỉ

T ng quan nghiên c u t  T ng quan rõ các tr trình n i b t trong lĩnh v c nghiên c u và c n nêu rõ s ự ổ ậ t ho c s phát tri n gi a các lý thuy t ho c các khác bi ặ ệ công trình đó.  Ch rõ nh ng k t qu đ t đ ế ả ạ ượ i quy t đ c ch a gi nghiên c u tr ả ư ướ nh : ch a phát hi n ho c đ c p t ề ậ ớ ặ ệ các b i c nh khác bi tr ng, ch a nghiên c u ố ả ệ ứ ở ọ ng pháp nghiên c u đ ch t ch ... s d ng ph ẽ ủ ứ ươ ử ụ ả ộ ự c u v a t m v i đ tài c a mình và ch ra h ướ ứ ho c nh ng câu h i c n ti p t c nghiên c u. ứ

ọ ừ ầ ữ ế ụ ỏ ầ ặ

ế

ơ ở

 C s lý thuy t là m ng ki n th c lý thuy t chuyên môn mà ế i quy t các v n đ ề

ng gi ơ ở ọ ế ể ị ế ẽ ậ ụ ế ả ấ

 Tránh nh m l n gi a đ ầ

i, chính sách v i c s lý ng l ơ ở ườ ữ ẫ ố ớ

ợ Xác đ nh c s lý thuy t phù h p ứ h c viên s v n d ng đ đ nh h ướ nghiên c u.ứ thuy t.ế

ế

 Vi c trình bày c s lý thuy t không có nghĩa là chép hay tóm ệ ơ ở t l t i nh ng ki n th c lý thuy t quen thu c c a m t (hay ắ ạ ế m t vài) tác gi khác đã công b trong các giáo trình hay ố ộ ả sách giáo khoa thu c chuyên ngành.

ữ ứ ủ ế ộ ộ

ầ ể ệ ệ ổ

ự ế ế ế ệ

 C n th hi n kh năng t ng h p và phê phán trong vi c khai ợ thác các lý thuy t liên quan tr c ti p đ n đ n vi c nghiên c u và gi ứ

i quy t v n đ đ t ra c a lu n văn. ả ế ế ấ ề ặ ủ ả ậ

 Các n i dung đ c p ph i th c s có ích và c n thi ả vi c phân tích, tránh s dàn tr i và thi u tính liên h . ệ

t cho ề ậ ự ầ ộ ế

ự ả ự ệ ế

ế

ả ự

ầ ứ ự ả

 Các n i dung đ c p đ n trong ph n k t qu nghiên c u/th c i các câu h i/m c tiêu ỏ

ầ ế ế ế ề ậ ng tr c ti p đ n vi c tr l ả ờ ự ụ ế ệ

ướ ặ

i thi u khái quát v khách th , cung c p nh ng thông tin c ơ ữ c b i c nh chung trên đó v n ườ ọ ể ượ ố ả ấ

ề i đ c có th n m đ ể ắ c xem xét nghiên c u. ứ

 Th hi n tính khoa h c trong vi c bám sát khung lý thuy t đã ệ ơ ở

c minh ch ng c trình bày trong ph n c s lý thuy t, đ ầ ế ứ ượ ượ ế

Phân tích k t qu /th c tr ng logic, ch t ch và phù h p ộ tr ng c n h ạ nghiên c u đ t ra. ứ  Gi ệ ớ s đ ng ở ể đ đ ề ượ ể ệ đ thông qua các s li u có đ tin c y. ố ệ

ậ ộ

 L u ý t p trung trong ph m vi nghiên c u đã gi ng b phân tán hay quá đi vào chi ti

i h n, tránh xu ậ ạ

ư ướ ứ t t ế ớ ộ

i nh ng n i dung i quy t các câu h i đ t ra, nh m ớ ạ ữ ỏ ặ ị ự ế ả ằ

h không tr c ti p góp ph n gi ầ ế đ m b o tính ch t ch và súc tích c a lu n văn. ủ ẽ ả ả ặ ậ

c

ế

ượ

ư

ậ ấ

ỏ ặ ụ

ỉ ờ ấ

ỏ ặ ế ế

ư i quy t các ế ả ng nghiên c u ứ ế ệ ố ượ ứ ạ

ng ự ậ ứ

ệ ư ư ạ

 Có th nêu ra nh ng giá tr đóng góp v m t th c ti n và lý

ữ ứ ự ế ề ấ

ượ ễ ự ể

Đánh giá, bàn lu n nh ng k t qu thu đ và đ a ra đ xu t phù h p  C n bám sát m c tiêu nghiên c u ho c các câu h i nghiên ứ ầ c u, đ ng th i ch rõ các k t qu đó cung c p thông tin đ ế ồ ể ả ứ i nh ng câu h i đ t ra tr l m c đ nào. ở ứ ả ờ ộ ữ  Trên c s nh ng k t lu n rút ra t nghiên c u, đ a ra các ừ ữ ơ ở d báo, đ xu t, ki n ngh đ h ng đ n vi c gi ị ể ướ ấ ự ề v n đ đ t ra trong ph m vi n i dung, đ i t ộ ề ặ ấ c a đ tài. ề ủ  Các d báo và đ xu t c n ph i th c s d a trên nh ng phát ự ấ ầ ả ữ ự ự hi n c a nghiên c u th c t c a lu n văn, tránh hi n t ủ ự ế ủ ệ ượ đ a ra hàng lo t các ki n ngh nh ng thi u tính liên h v i ế ệ ớ ị ế nh ng v n đ mà k t qu nghiên c u th c s tìm đ c. ự ả ề ặ ị ứ

ế ế ậ

lu n (n u có), nh ng h n ch c a nghiên c u và khuy n cáo ạ ế ủ có th có trong vi c s d ng k t qu nghiên c u. ế ử ụ ữ ữ ệ ứ ể ả

Ph n k t lu n ế

t nh ng k t qu nghiên c u chính c a

ế

lu n văn

i quy t đ

c

ớ ạ

ư

 Ch ra nh ng gi  Ki n ngh v h

 Tóm t ậ ỉ ế

ữ ị ề ướ

i h n ch a gi ế ượ ả ng nghiên c u ti p theo ứ

ế

166

Các n i dung khác

ụ ụ

 M c l c và danh m c b ng bi u, hình v ụ  Danh m c tài li u tham kh o  Ph l cụ ụ  L i c m n ờ ả ơ

167

Hình th c trình bày

 B c c ch t ch , phân tích, l p lu n rõ ràng và

 Đ m b o tính khách quan và th n tr ng khi đ a ra

ư

các ý ki n, k t lu n

ố ụ g n k t ắ ế ả ả ế

ậ ể

t, tránh cách

thu c v văn vi ề

ế

di n đ t theo ki u c m tính

ế  S d ng b ng bi u, hình v ả ử ụ  Trích d nẫ  S d ng các ngôn t ử ụ ễ

ừ ả

168

Trình bày và phân tích các b ng ả s li u ố ệ

ả ữ

ố ả

ắ ả

 Trình bày: - Phía trên: B ng s ; Tên b ng; ĐVT - N i dung: Ch căn trái-gi a; S căn ph i-gi a; - Dùng th ng nh t ký hi u d u (.) và (,); ệ ồ - Cu i b ng có Ngu n;  Chú ý: - Không c t b ng sang 2 trang - Không ghi DVT đi kèm theo v i s li u

ớ ố ệ

169

Phân tích các b ng s li u

ố ệ

- Phân tích xu h

ng thông qua so sánh s li u gi a các

ố ệ

ươ

ướ ệ ố

ữ ố

ố ể

năm (s Tuy t đ i và T ng đ i) => Phân tích t c đ ộ phát tri n hàng năm và bình quân giai đo n (giá SS). - Phân tích C c u thông qua so sánh gi a các thành

ơ ấ

ph n (giá HH); ữ

ầ ả

ế

i ả

- Ph i rút ra nh ng k t lu n v xu h thích nguyên nhân và nh ng nhân t

ướ ố

ng thay đ i và gi ổ tác đ ng; ộ ỉ ể

ậ ữ - Phân tích m i quan h gi a các tiêu chí đ ch ra m i ỗ ệ ữ ố ầ

ệ ữ

t kê mô

quan h gi a các bi n s c n nghiên c u ế - S d ng S b ng đ g i tên B ng; Không li ể ọ

ố ả

ử ụ s li u t ả ố ệ

170

Trình bày Đ th và hình v ẽ ồ ị

ẽ ẽ ố

 Cu i đ th , hình v : ố ồ ị - Bi u đ s , Hình v s - Tên g i ọ ồ ố ể - Ghi chú các ký hi uệ - Ngu nồ  Chú ý: - S d ng màu – Format đen tr ng ử ụ - Ký hi u, s li u trong đ th ồ ị ố ệ ệ

171

Chúc thành công!

172